Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH 01TV TƯ VẤN XÂY DỰNG KHANG THUẬN PHÁT |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 14: Xây dựng và lắp đặt thiết bị Trạm biến áp Tên dự án là: Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Đồng Tháp Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản Scan các tài liệu (Scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền), các tài liệu sau đây: + Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (Báo cáo tài chính các năm, doanh thu từ hoạt động xây dựng các năm, hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu của E-HSMT); + Tài liệu chứng minh nội dung đề xuất về kỹ thuật (gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc và các bản vẽ). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 23.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Số18 Đường 30 Tháng 4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp. Điện thoại: 0277 3851 606 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.370.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 470.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Thi công xây dựng công trình Dân dụng cấp III, trong đó có thi công hạng mục đường dây trung thế và trạm biến áp. - Tương tự về quy mô công việc: hợp đồng có giá trị tối thiểu là: 1.200.000.000 VNĐ. (Chỉ tính hạng mục đường dây trung thế và trạm biến áp). * Yêu cầu về tài liệu chứng minh: - Bản chụp được chứng thực hợp đồng xây dựng - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình và đưa vào sử dụng; biên bản thanh lý hợp đồng hoặc bảng xác nhận khối lượng thực hiện đối với công trình đã hoàn thành phần phần lớn ( hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) - Hóa đơn GTGT xuất cho chủ đầu tư hoặc cho nhà thầu chính. Nếu thực hiện với tư cách là nhà thầu liên danh (nhà thầu phụ) phải có xác nhận của chủ đầu tư. - Quyết định phê duyệt dự án (phê duyệt thiết kế) hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác để chứng minh cấp công trình. Trường hợp Nhà thầu là nhà thầu phụ thì ngoài việc cung cấp đầy đủ các tài liệu như đã nêu trên thì còn phải cung cấp bản sao có chứng thực các tài liệu gồm: Hợp đồng ký giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư; Văn bản xác nhận của chủ đầu tư chứng minh nhà thầu phụ và Giấy xác nhận của Ngân hàng chứng minh việc chuyển tiền thanh toán giữa nhà thầu phụ và nhà thầu chính. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.400.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | + Là kỹ sư chuyên ngành điện hoặc kỹ thuật điện;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình Đường dây và Trạm biến áp hạng III trở lên và còn hiệu lực,+ Có chứng chỉ huấn luyện hoặc chứng nhận huấn luyện hoặc thẻ An toàn lao động, vệ sinh lao động theo quy định còn hiệu lực;+ Có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy theo quy định còn hiệu lực;+ Có chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình;+ Có thẻ an toàn điện còn hiệu lực+ Đã từng phụ trách chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét (Công trình Thi công xây dựng các hạng mục: Trạm biến áp, Đường dây trung thế).* Ghi chú: Bên mời thầu được quyền yêu cầu cung cấp bản gốc (tài liệu, văn bằng, chứng chỉ) có liên quan đến HS dự thầu để đối chiếu trong quá trình chấm thầu. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công phụ trách Xây dựng công trình | 1 | + Là kỹ sư chuyên ngành điện hoặc kỹ sư xây dựng dân dụng;+ Có chứng chỉ huấn luyện hoặc chứng nhận huấn luyện hoặc thẻ An toàn lao động, vệ sinh lao động theo quy định còn hiệu lực;+ Có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy theo quy định còn hiệu lực;+ Đã từng phụ trách thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.* Ghi chú: Bên mời thầu được quyền yêu cầu cung cấp bản gốc (tài liệu, văn bằng, chứng chỉ) có liên quan đến HS dự thầu để đối chiếu trong quá trình chấm thầu. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác quản lý khối lượng, nghiệm thu thanh quyết toán công trình | 1 | + Là kỹ sư kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư chuyên ngành khác;+ Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng tối thiểu là Hạng III và còn hiệu lực.+ Đã từng phụ trách công tác quản lý khối lượng, nghiệm thu thanh quyết toán ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.* Ghi chú: Bên mời thầu được quyền yêu cầu cung cấp bản gốc (tài liệu, văn bằng, chứng chỉ) có liên quan đến HS dự thầu để đối chiếu trong quá trình chấm thầu. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác quản lý An toàn lao động và vệ sinh môi trường | 1 | + Là kỹ sư chuyên ngành Bảo hộ lao động;+ Có chứng chỉ huấn luyện hoặc chứng nhận huấn luyện hoặc thẻ An toàn lao động, vệ sinh lao động theo quy định còn hiệu lực;+ Có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy theo quy định còn hiệu lực;+ Đã từng phụ trách công tác quản lý An toàn lao động và vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.* Ghi chú: Bên mời thầu được quyền yêu cầu cung cấp bản gốc (tài liệu, văn bằng, chứng chỉ) có liên quan đến HS dự thầu để đối chiếu trong quá trình chấm thầu. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | LẮP ĐẶT VÀ THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ | |||
B | PHẦN THIẾT BỊ: | |||
1 | LBFCO 27kV-100A-10kA | 3 | Cái | |
2 | Chống sét van (LA) 18kV-10kA Polymer | 3 | cái | |
3 | Máy biến dòng 24kV 15(20)/5A (Điện lực cấp) | 3 | cái | |
4 | Máy biến áp 12000/120V (Điện lực cấp) | 3 | cái | |
5 | Điện kế 3P-4D-120/208V-5A (Điện lực cấp) | 1 | cái | |
6 | Máy biến áp 3 pha cấp điện áp 22/0,4kV -250kVA | 1 | máy | |
7 | MCCB 3P-600V 400A-45kA (Chỉnh dòng) | 1 | cái | |
8 | Tủ tụ bù 80kVAR (nền 5 kVAR+ 5 cấp điều khiển) | 1 | tủ | |
C | PHẦN THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ | |||
1 | Thí nghiệm LBFCO, điện áp | 1 | bộ | |
2 | Thí nghiệm chống sét van đến 15KV, điện áp 10- 15kv, 1 pha | 3 | bộ | |
3 | Thí nghiệm máy biến áp, U 22-35Kv, 3 pha | 1 | 1 máy | |
4 | Thí nghiệm tụ điện, điện áp | 6 | tụ | |
5 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 500 | 1 | cái | |
D | PHẦN LẮP THIẾT BỊ | |||
1 | Lắp đặt cầu chì tự rơi 35(22)kV | 1 | 1 bộ (3 pha) | |
2 | Lắp đặt chống sét van | 1 | 3 pha | |
3 | Lắp đặt máy biến dòng điện loại ≤ 35kV | 1 | bộ (3 pha) | |
4 | Lắp đặt máy biến điện áp loại 3 pha độc lập ≤ 35kV | 1 | bộ (3 pha) | |
5 | Lắp đặt máy biến áp phân phối, công suất máy biến áp 3 pha 35 (22) /0,4KV, loại ≤ 320KVA | 1 | máy | |
6 | Lắp đặt áptômát - Khởi động từ ≤ 400A | 1 | cái | |
7 | Lắp đặt hệ thống tụ bù cấp điện áp 0.4kV 1MVAR (nhân công trên cột) | 0,8 | 1 hệ thống | |
E | LƯỚI ĐIỆN 3P-22KV NGẦM | |||
1 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp I | 0,83 | 1m3 | |
2 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K = 0,85 | 0,15 | m3 | |
3 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, d | Dây thép : Việt Nam ; Thép tròn D | 0,0045 | tấn |
4 | Bê tông móng, đá 1x2, rộng | Đá dăm 1x2 ( xanh, trắng ) : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất . | 0,41 | m3 |
5 | Dựng cột bê tông, cao | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1 | cột |
6 | Công tác vận chuyển cột bê tông bằng thủ công, cự ly V/c | 1,39 | tấn | |
7 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột đỡ | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1 | bộ |
8 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế, cột tròn, lắp trên cột 15-22KV | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,3 | 10 sứ |
9 | Boulon 16x50 | Việt Nam hoặc tương đương | 1 | bộ |
10 | Boulon 16x250 | Việt Nam hoặc tương đương | 2 | bộ |
11 | Giáp buộc đầu sứ đơn | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 3 | bộ |
12 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 100kg, cho loại cột đỡ | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 2 | bộ |
13 | Boulon 16x300 | Việt Nam hoặc tương đương | 4 | bộ |
14 | Boulon VRS 16x300 | Việt Nam hoặc tương đương | 4 | bộ |
15 | Tháo lắp lại xà XIT-2m | 2 | 1 bộ | |
16 | Lắp đặt dây đồng tiết diện dây | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 15 | 1 m |
17 | Lắp đặt xà Composite cho loại cột đỡ, trọng lượng xà | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1 | 1 bộ |
18 | Boulon 16x150 | Việt Nam hoặc tương đương | 4 | bộ |
19 | Boulon 16x500VRS | Việt Nam hoặc tương đương | 3 | bộ |
20 | Boulon 16x400 | Việt Nam hoặc tương đương | 1 | bộ |
21 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công, sứ các loại | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1 | sứ (hoặc sứ nguyên bộ |
22 | Boulon 16x300 | Việt Nam hoặc tương đương | 1 | bộ |
23 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 50kg, cho loại cột đỡ | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1 | bộ |
24 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 15kg, cho loại cột đỡ | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 3 | bộ |
25 | Boulon 16x50 | Việt Nam hoặc tương đương | 4 | bộ |
26 | Boulon 16x300 | Việt Nam hoặc tương đương | 2 | bộ |
27 | Boulon 16x350VRS | Việt Nam hoặc tương đương | 2 | bộ |
28 | Lắp đặt dây đồng tiết diện dây | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 27 | 1 m |
29 | Ép đầu cốt tiết diện cáp | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,3 | 10 đầu cốt |
30 | Kẹp quai + hotline 4/0 | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 3 | cái |
31 | Rải dây tiếp địa | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,1 | 10 m |
32 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,1 | 10 cọc |
33 | Boulon 6x80 | Việt Nam hoặc tương đương | 1 | cây |
34 | Ép đầu cốt tiết diện cáp | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,1 | 10 đầu cốt |
35 | Rải dây tiếp địa | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 2,6 | 10 m |
36 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,4 | 10 cọc |
37 | Kẹp WR | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 6 | cái |
38 | Boulon 6x80 | Việt Nam hoặc tương đương | 1 | cây |
39 | Ép đầu cốt tiết diện cáp | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,2 | 10 đầu cốt |
40 | Đai thép | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 6 | bộ |
41 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,1 | 100m |
42 | Lắp đặt hộp điện kế 3 pha | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1 | cái |
43 | Lắp đặt cáp CVV/DK 4x4mm2 | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 24 | 1 m |
44 | Lắp đặt cáp CV 6mm2 | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 10 | 1 m |
45 | Ốc xiết cáp Cu 1/0 | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 3 | cái |
46 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,16 | 100m |
47 | Nối ren trong + ren ngoài PVC Φ27: | nhựa PVC loại 1, chiều dầy đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương. | 3 | cái |
48 | Co PVC Φ27:16 | nhựa PVC loại 1, chiều dầy đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương. | 16 | cái |
49 | T PVC Φ27:5 | nhựa PVC loại 1, chiều dầy đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương. | 5 | cái |
50 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 4,68 | 100m |
51 | Kéo dài và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, trọng lượng cáp | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 4,68 | 100m |
52 | Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 2 | 1 đầu cáp (3 pha) |
53 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 4,16 | 100m |
54 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 4,58 | 100m |
55 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính ống > 100mm, Ống STK D114mm2 | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,58 | 100m |
56 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đk | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,58 | 100m |
57 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,6 | 10 đầu cốt |
58 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch tàu | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1,35 | 1000v |
59 | Băng cảnh báo cáp ngầm | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 450 | mét |
60 | Mốc định vị cáp ngầm (Sứ) | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 90 | bộ |
61 | Bộ Giá đỡ cáp ngầm trung thế | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1 | cái |
62 | Cổ dê D114 kẹp ống STK | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 4 | bộ |
63 | Băng keo trung thế | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 2 | cuồn |
64 | Công tác vận chuyển dây dẫn điện, dây cáp các loại bằng thủ công, cự ly V/c | 3,8142 | tấn | |
65 | Ký hiệu pha | 3 | cái | |
66 | Kẹp WR 279 | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 2 | cái |
67 | Silicon | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 2 | Chai |
68 | Chi phí vận chuyển | 1 | trọn bộ | |
69 | Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt ≤ 5cm | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1,04 | 100m |
70 | Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cm | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1,04 | 100m |
71 | Đào bỏ mặt đường nhựa - Chiều dày ≤10cm | 46,8 | m2 | |
72 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 4,68 | m3 | |
73 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤7cm | 0,468 | 100m2 | |
74 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 378 | 1m3 | |
75 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 3,78 | 100m3 | |
76 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 34,92 | m3 | |
77 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 9 | 1m3 | |
78 | Bê tông lót móng, đá 4x6, rộng | Đá 4x6 : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất . | 0,9 | m3 |
79 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, d | Dây thép : Việt Nam ; Thép tròn D | 0,0236 | tấn |
80 | Bê tông móng, đá 1x2, rộng | Đá dăm 1x2 ( xanh, trắng ) : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất . | 0,4608 | m3 |
81 | Xây tường gạch thẻ 4x8x19cm, dày | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 4,928 | m3 |
82 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Cát mịn : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất . | 24,64 | m2 |
83 | Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường | PC40 Hà Tiên - hoặc tương đương. | 34,92 | m3 |
84 | Lát sân, nền đường vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM M25, XM PCB40 | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 349,2 | m2 |
85 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất . | 0,468 | 100m2 |
86 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất . | 0,468 | 100m2 |
87 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất . | 0,468 | 100m2 |
88 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤300m - Cấp đất II | 0,2714 | 100m3 | |
F | TRẠM BIẾN ÁP 3-250KVA | |||
1 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp I | 8,1 | 1m3 | |
2 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K = 0,85 | 6,2 | m3 | |
3 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, d | Dây thép : Việt Nam ; Thép tròn D | 0,0129 | tấn |
4 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, d =16mm | Dây thép, Que hàn : Việt Nam ; Thép tròn D >10mm : Theo TCVN - Thép Miền Nam loại 1 hoặc tương đương. | 0,0537 | tấn |
5 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, d =12mm | Dây thép, Que hàn : Việt Nam ; Thép tròn D >10mm : Theo TCVN - Thép Miền Nam loại 1 hoặc tương đương. | 0,0713 | tấn |
6 | Bê tông lót móng, đá 4x6, rộng | Đá 4x6 : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất . | 0,324 | m3 |
7 | Bê tông móng, đá 1x2, rộng | Cát vàng : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất . | 1,21 | m3 |
8 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ - Ván khuôn cọc, cột | Gỗ chống (công trình DD+CN), gỗ đà nẹp VK, Gỗ ván khuôn, gỗ chèn . . . .: Gỗ nhóm 4 - có thể sử dụng cốp pha tôn nhưng chất lượng cốp pha đưa vào sử dụng phải đạt >80% | 0,144 | 100m2 |
9 | Boulon 18x500 | Việt Nam hoặc tương đương | 4 | cây |
10 | Lắp đặt cột, loại kết cấu cột thép, kiểu liên kết hàn | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1 | tấn |
11 | Lắp đặt hộp chụp bảo vệ MBA | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1 | Bộ |
12 | Rải dây tiếp địa | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1 | 10 m |
13 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,2 | 10 cọc |
14 | Kẹp WR | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 6 | cái |
15 | Boulon 6x80 | Việt Nam hoặc tương đương | 1 | cây |
16 | Ép đầu cốt tiết diện cáp | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,2 | 10 đầu cốt |
17 | Đai thép | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 6 | bộ |
18 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,06 | 100m |
19 | Lắp đặt dây đồng tiết diện dây | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 56 | m |
20 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1,4 | 10 đầu cốt |
21 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,24 | 100m |
22 | Co D114 | nhựa PVC loại 1, chiều dầy đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương. | 6 | cái |
23 | Đai thép | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 16 | bộ |
24 | Silicon | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 3 | chai |
25 | Băng keo | Loại 1 | 2 | cuộn |
26 | Lắp đặt dây đồng tiết diện dây | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 12 | m |
27 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 0,6 | 10 đầu cốt |
28 | Bảng tên trạm | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | 1 | cái |
29 | Chi phí vận chuyển | 1 | trọn bộ | |
G | CHI PHÍ THIẾT BỊ | |||
1 | Chống sét van (LA) 18kV-10kA Polymer | (OHIO – Mỹ) hoặc tương đương | 3 | cái |
2 | Điện kế 3P-4D-120/208V-5A (Điện lực cấp) | 1 | cái | |
3 | LBFCO 27kV-100A-10kA | Chance/Hubbel (USA) hoặc tương đương | 3 | cái |
4 | Máy biến áp 12000/120V (Điện lực cấp) | 3 | cái | |
5 | Máy biến áp 3 pha cấp điện áp 22/0,4kV -250kVA | AMORPHOUS, Thibidi hoặc tương đương | 1 | máy |
6 | Máy biến dòng 24kV 15(20)/5A (Điện lực cấp) | 3 | cái | |
7 | MCCB 3P-600V 400A-45kA (Chỉnh dòng) | LS, Sino hoặc tương đương | 1 | cái |
8 | Tủ tụ bù 80kVAR (nền 1x5 kVAR+ 5 cấp điều khiển 5x15kVAR) | Korea hoặc tương đương | 1 | tủ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đồng hồ kiểm tra Megaom | Còn hoạt động tốt | 1 |
2 | Đồng hồ kiểm tra điện trở đất | Còn hoạt động tốt | 1 |
3 | Máy ép đầu cos | Còn hoạt động tốt | 2 |
4 | Bộ tiếp địa trung thế | Còn hoạt động tốt | 3 |
5 | Máy hàn điện | Còn hoạt động tốt | 1 |
6 | Máy khoan cầm tay công suất ≥ 0,5 Kw | Còn hoạt động tốt | 3 |
7 | Kích căng dây | Còn hoạt động tốt | 2 |
8 | Xe nâng, tải trọng > 3 tấn | Còn hoạt động tốt | 1 |
9 | Kiềm ép thủy lực (ép, nối dây) | Còn hoạt động tốt | 2 |
10 | Ròng rọc đỡ, căng dây | Còn hoạt động tốt | 10 |
11 | Bộ tó nhỏ | Còn hoạt động tốt | 1 |
12 | Bộ tó lớn | Còn hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | LBFCO 27kV-100A-10kA | 3 | Cái | |||
2 | Chống sét van (LA) 18kV-10kA Polymer | 3 | cái | |||
3 | Máy biến dòng 24kV 15(20)/5A (Điện lực cấp) | 3 | cái | |||
4 | Máy biến áp 12000/120V (Điện lực cấp) | 3 | cái | |||
5 | Điện kế 3P-4D-120/208V-5A (Điện lực cấp) | 1 | cái | |||
6 | Máy biến áp 3 pha cấp điện áp 22/0,4kV -250kVA | 1 | máy | |||
7 | MCCB 3P-600V 400A-45kA (Chỉnh dòng) | 1 | cái | |||
8 | Tủ tụ bù 80kVAR (nền 5 kVAR+ 5 cấp điều khiển) | 1 | tủ | |||
9 | Thí nghiệm LBFCO, điện áp | 1 | bộ | |||
10 | Thí nghiệm chống sét van đến 15KV, điện áp 10- 15kv, 1 pha | 3 | bộ | |||
11 | Thí nghiệm máy biến áp, U 22-35Kv, 3 pha | 1 | 1 máy | |||
12 | Thí nghiệm tụ điện, điện áp | 6 | tụ | |||
13 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 500 | 1 | cái | |||
14 | Lắp đặt cầu chì tự rơi 35(22)kV | 1 | 1 bộ (3 pha) | |||
15 | Lắp đặt chống sét van | 1 | 3 pha | |||
16 | Lắp đặt máy biến dòng điện loại ≤ 35kV | 1 | bộ (3 pha) | |||
17 | Lắp đặt máy biến điện áp loại 3 pha độc lập ≤ 35kV | 1 | bộ (3 pha) | |||
18 | Lắp đặt máy biến áp phân phối, công suất máy biến áp 3 pha 35 (22) /0,4KV, loại ≤ 320KVA | 1 | máy | |||
19 | Lắp đặt áptômát - Khởi động từ ≤ 400A | 1 | cái | |||
20 | Lắp đặt hệ thống tụ bù cấp điện áp 0.4kV 1MVAR (nhân công trên cột) | 0,8 | 1 hệ thống | |||
21 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp I | 0,83 | 1m3 | |||
22 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K = 0,85 | 0,15 | m3 | |||
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, d | 0,0045 | tấn | Dây thép : Việt Nam ; Thép tròn D | ||
24 | Bê tông móng, đá 1x2, rộng | 0,41 | m3 | Đá dăm 1x2 ( xanh, trắng ) : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất . | ||
25 | Dựng cột bê tông, cao | 1 | cột | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | ||
26 | Công tác vận chuyển cột bê tông bằng thủ công, cự ly V/c | 1,39 | tấn | |||
27 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột đỡ | 1 | bộ | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | ||
28 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế, cột tròn, lắp trên cột 15-22KV | 0,3 | 10 sứ | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | ||
29 | Boulon 16x50 | 1 | bộ | Việt Nam hoặc tương đương | ||
30 | Boulon 16x250 | 2 | bộ | Việt Nam hoặc tương đương | ||
31 | Giáp buộc đầu sứ đơn | 3 | bộ | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | ||
32 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 100kg, cho loại cột đỡ | 2 | bộ | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | ||
33 | Boulon 16x300 | 4 | bộ | Việt Nam hoặc tương đương | ||
34 | Boulon VRS 16x300 | 4 | bộ | Việt Nam hoặc tương đương | ||
35 | Tháo lắp lại xà XIT-2m | 2 | 1 bộ | |||
36 | Lắp đặt dây đồng tiết diện dây | 15 | 1 m | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | ||
37 | Lắp đặt xà Composite cho loại cột đỡ, trọng lượng xà | 1 | 1 bộ | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | ||
38 | Boulon 16x150 | 4 | bộ | Việt Nam hoặc tương đương | ||
39 | Boulon 16x500VRS | 3 | bộ | Việt Nam hoặc tương đương | ||
40 | Boulon 16x400 | 1 | bộ | Việt Nam hoặc tương đương | ||
41 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công, sứ các loại | 1 | sứ (hoặc sứ nguyên bộ | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | ||
42 | Boulon 16x300 | 1 | bộ | Việt Nam hoặc tương đương | ||
43 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 50kg, cho loại cột đỡ | 1 | bộ | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | ||
44 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 15kg, cho loại cột đỡ | 3 | bộ | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | ||
45 | Boulon 16x50 | 4 | bộ | Việt Nam hoặc tương đương | ||
46 | Boulon 16x300 | 2 | bộ | Việt Nam hoặc tương đương | ||
47 | Boulon 16x350VRS | 2 | bộ | Việt Nam hoặc tương đương | ||
48 | Lắp đặt dây đồng tiết diện dây | 27 | 1 m | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | ||
49 | Ép đầu cốt tiết diện cáp | 0,3 | 10 đầu cốt | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương | ||
50 | Kẹp quai + hotline 4/0 | 3 | cái | Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG KHANG THUẬN PHÁT như sau:
- Có quan hệ với 24 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,84%, Xây lắp 82,35%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 9,80%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 20.311.211.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.603.797.507 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,33%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hiển nhiên chính những người sợ mình sai mới lảng tránh phê bình. Người chắc chắn mình đúng chào đón điều đó. Nó chỉ soi sáng sức mạnh của niềm tin và khiến chúng thêm sẵn sàng cho những người khác. "
David L Wolfe
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH 01TV TƯ VẤN XÂY DỰNG KHANG THUẬN PHÁT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH 01TV TƯ VẤN XÂY DỰNG KHANG THUẬN PHÁT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.