Thông báo mời thầu

Gói thầu số 14: Xây dựng và lắp đặt thiết bị Trạm biến áp

Tìm thấy: 10:21 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Đồng Tháp
Gói thầu
Gói thầu số 14: Xây dựng và lắp đặt thiết bị Trạm biến áp
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Số18 Đường 30 Tháng 4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp. Điện thoại: 0277 3851 606
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu Dự án Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Đồng Tháp
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 25/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:14 15/09/2022
đến
14:30 25/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 25/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
23.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/09/2022 (23/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH 01TV TƯ VẤN XÂY DỰNG KHANG THUẬN PHÁT
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 14: Xây dựng và lắp đặt thiết bị Trạm biến áp
Tên dự án là: Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Đồng Tháp
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH 01TV TƯ VẤN XÂY DỰNG KHANG THUẬN PHÁT , địa chỉ: Số 9, đường Lê Văn Phương, xã Mỹ Trà, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Số18 Đường 30 Tháng 4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp. Điện thoại: 0277 3851 606
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: * Tư vấn lập TKBVTC&DT: Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp * Tư vấn thẩm tra: Công ty TNHH MTV tư vấn thiết kế Nam Sơn + Tư vấn lập, thẩm định HSMT: * Lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Khang Thuận Phát * Thẩm định HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cp Tư vấn thiết kế và Xây dựng Tổng Hợp

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH 01TV TƯ VẤN XÂY DỰNG KHANG THUẬN PHÁT , địa chỉ: Số 9, đường Lê Văn Phương, xã Mỹ Trà, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Số18 Đường 30 Tháng 4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp. Điện thoại: 0277 3851 606

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản Scan các tài liệu (Scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền), các tài liệu sau đây: + Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (Báo cáo tài chính các năm, doanh thu từ hoạt động xây dựng các năm, hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu của E-HSMT); + Tài liệu chứng minh nội dung đề xuất về kỹ thuật (gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc và các bản vẽ).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 23.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Số18 Đường 30 Tháng 4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp. Điện thoại: 0277 3851 606
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.370.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 470.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Thi công xây dựng công trình Dân dụng cấp III, trong đó có thi công hạng mục đường dây trung thế và trạm biến áp. - Tương tự về quy mô công việc: hợp đồng có giá trị tối thiểu là: 1.200.000.000 VNĐ. (Chỉ tính hạng mục đường dây trung thế và trạm biến áp). * Yêu cầu về tài liệu chứng minh: - Bản chụp được chứng thực hợp đồng xây dựng - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình và đưa vào sử dụng; biên bản thanh lý hợp đồng hoặc bảng xác nhận khối lượng thực hiện đối với công trình đã hoàn thành phần phần lớn ( hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) - Hóa đơn GTGT xuất cho chủ đầu tư hoặc cho nhà thầu chính. Nếu thực hiện với tư cách là nhà thầu liên danh (nhà thầu phụ) phải có xác nhận của chủ đầu tư. - Quyết định phê duyệt dự án (phê duyệt thiết kế) hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác để chứng minh cấp công trình. Trường hợp Nhà thầu là nhà thầu phụ thì ngoài việc cung cấp đầy đủ các tài liệu như đã nêu trên thì còn phải cung cấp bản sao có chứng thực các tài liệu gồm: Hợp đồng ký giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư; Văn bản xác nhận của chủ đầu tư chứng minh nhà thầu phụ và Giấy xác nhận của Ngân hàng chứng minh việc chuyển tiền thanh toán giữa nhà thầu phụ và nhà thầu chính.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.400.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1+ Là kỹ sư chuyên ngành điện hoặc kỹ thuật điện;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình Đường dây và Trạm biến áp hạng III trở lên và còn hiệu lực,+ Có chứng chỉ huấn luyện hoặc chứng nhận huấn luyện hoặc thẻ An toàn lao động, vệ sinh lao động theo quy định còn hiệu lực;+ Có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy theo quy định còn hiệu lực;+ Có chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình;+ Có thẻ an toàn điện còn hiệu lực+ Đã từng phụ trách chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét (Công trình Thi công xây dựng các hạng mục: Trạm biến áp, Đường dây trung thế).* Ghi chú: Bên mời thầu được quyền yêu cầu cung cấp bản gốc (tài liệu, văn bằng, chứng chỉ) có liên quan đến HS dự thầu để đối chiếu trong quá trình chấm thầu.55
2Cán bộ kỹ thuật thi công phụ trách Xây dựng công trình1+ Là kỹ sư chuyên ngành điện hoặc kỹ sư xây dựng dân dụng;+ Có chứng chỉ huấn luyện hoặc chứng nhận huấn luyện hoặc thẻ An toàn lao động, vệ sinh lao động theo quy định còn hiệu lực;+ Có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy theo quy định còn hiệu lực;+ Đã từng phụ trách thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.* Ghi chú: Bên mời thầu được quyền yêu cầu cung cấp bản gốc (tài liệu, văn bằng, chứng chỉ) có liên quan đến HS dự thầu để đối chiếu trong quá trình chấm thầu.33
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác quản lý khối lượng, nghiệm thu thanh quyết toán công trình1+ Là kỹ sư kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư chuyên ngành khác;+ Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng tối thiểu là Hạng III và còn hiệu lực.+ Đã từng phụ trách công tác quản lý khối lượng, nghiệm thu thanh quyết toán ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.* Ghi chú: Bên mời thầu được quyền yêu cầu cung cấp bản gốc (tài liệu, văn bằng, chứng chỉ) có liên quan đến HS dự thầu để đối chiếu trong quá trình chấm thầu.33
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác quản lý An toàn lao động và vệ sinh môi trường1+ Là kỹ sư chuyên ngành Bảo hộ lao động;+ Có chứng chỉ huấn luyện hoặc chứng nhận huấn luyện hoặc thẻ An toàn lao động, vệ sinh lao động theo quy định còn hiệu lực;+ Có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy theo quy định còn hiệu lực;+ Đã từng phụ trách công tác quản lý An toàn lao động và vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.* Ghi chú: Bên mời thầu được quyền yêu cầu cung cấp bản gốc (tài liệu, văn bằng, chứng chỉ) có liên quan đến HS dự thầu để đối chiếu trong quá trình chấm thầu.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ALẮP ĐẶT VÀ THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ
BPHẦN THIẾT BỊ:
1LBFCO 27kV-100A-10kA3Cái
2Chống sét van (LA) 18kV-10kA Polymer3cái
3Máy biến dòng 24kV 15(20)/5A (Điện lực cấp)3cái
4Máy biến áp 12000/120V (Điện lực cấp)3cái
5Điện kế 3P-4D-120/208V-5A (Điện lực cấp)1cái
6Máy biến áp 3 pha cấp điện áp 22/0,4kV -250kVA1máy
7MCCB 3P-600V 400A-45kA (Chỉnh dòng)1cái
8Tủ tụ bù 80kVAR (nền 5 kVAR+ 5 cấp điều khiển)1tủ
CPHẦN THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ
1Thí nghiệm LBFCO, điện áp 1bộ
2Thí nghiệm chống sét van đến 15KV, điện áp 10- 15kv, 1 pha3bộ
3Thí nghiệm máy biến áp, U 22-35Kv, 3 pha 11 máy
4Thí nghiệm tụ điện, điện áp 6tụ
5Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 500 1cái
DPHẦN LẮP THIẾT BỊ
1Lắp đặt cầu chì tự rơi 35(22)kV11 bộ (3 pha)
2Lắp đặt chống sét van 13 pha
3Lắp đặt máy biến dòng điện loại ≤ 35kV1bộ (3 pha)
4Lắp đặt máy biến điện áp loại 3 pha độc lập ≤ 35kV1bộ (3 pha)
5Lắp đặt máy biến áp phân phối, công suất máy biến áp 3 pha 35 (22) /0,4KV, loại ≤ 320KVA1máy
6Lắp đặt áptômát - Khởi động từ ≤ 400A1cái
7Lắp đặt hệ thống tụ bù cấp điện áp 0.4kV 1MVAR (nhân công trên cột)0,81 hệ thống
ELƯỚI ĐIỆN 3P-22KV NGẦM
1Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp I0,831m3
2Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K = 0,850,15m3
3Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, d Dây thép : Việt Nam ; Thép tròn D 0,0045tấn
4Bê tông móng, đá 1x2, rộng Đá dăm 1x2 ( xanh, trắng ) : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .0,41m3
5Dựng cột bê tông, cao Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1cột
6Công tác vận chuyển cột bê tông bằng thủ công, cự ly V/c 1,39tấn
7Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột đỡĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1bộ
8Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế, cột tròn, lắp trên cột 15-22KVĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,310 sứ
9Boulon 16x50Việt Nam hoặc tương đương1bộ
10Boulon 16x250Việt Nam hoặc tương đương2bộ
11Giáp buộc đầu sứ đơnĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương3bộ
12Lắp đặt xà thép, trọng lượng 100kg, cho loại cột đỡĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương2bộ
13Boulon 16x300Việt Nam hoặc tương đương4bộ
14Boulon VRS 16x300Việt Nam hoặc tương đương4bộ
15Tháo lắp lại xà XIT-2m21 bộ
16Lắp đặt dây đồng tiết diện dây Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương151 m
17Lắp đặt xà Composite cho loại cột đỡ, trọng lượng xà Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương11 bộ
18Boulon 16x150Việt Nam hoặc tương đương4bộ
19Boulon 16x500VRSViệt Nam hoặc tương đương3bộ
20Boulon 16x400Việt Nam hoặc tương đương1bộ
21Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công, sứ các loạiĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1sứ (hoặc sứ nguyên bộ
22Boulon 16x300Việt Nam hoặc tương đương1bộ
23Lắp đặt xà thép, trọng lượng 50kg, cho loại cột đỡĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1bộ
24Lắp đặt xà thép, trọng lượng 15kg, cho loại cột đỡĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương3bộ
25Boulon 16x50Việt Nam hoặc tương đương4bộ
26Boulon 16x300Việt Nam hoặc tương đương2bộ
27Boulon 16x350VRSViệt Nam hoặc tương đương2bộ
28Lắp đặt dây đồng tiết diện dây Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương271 m
29Ép đầu cốt tiết diện cáp Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,310 đầu cốt
30Kẹp quai + hotline 4/0Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương3cái
31Rải dây tiếp địaĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,110 m
32Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất IĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,110 cọc
33Boulon 6x80Việt Nam hoặc tương đương1cây
34Ép đầu cốt tiết diện cáp Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,110 đầu cốt
35Rải dây tiếp địaĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương2,610 m
36Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất IĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,410 cọc
37Kẹp WRĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương6cái
38Boulon 6x80Việt Nam hoặc tương đương1cây
39Ép đầu cốt tiết diện cáp Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,210 đầu cốt
40Đai thépĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương6bộ
41Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,1100m
42Lắp đặt hộp điện kế 3 phaĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1cái
43Lắp đặt cáp CVV/DK 4x4mm2Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương241 m
44Lắp đặt cáp CV 6mm2Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương101 m
45Ốc xiết cáp Cu 1/0Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương3cái
46Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,16100m
47Nối ren trong + ren ngoài PVC Φ27:nhựa PVC loại 1, chiều dầy đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.3cái
48Co PVC Φ27:16nhựa PVC loại 1, chiều dầy đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.16cái
49T PVC Φ27:5nhựa PVC loại 1, chiều dầy đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.5cái
50Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương4,68100m
51Kéo dài và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, trọng lượng cáp Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương4,68100m
52Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương21 đầu cáp (3 pha)
53Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương4,16100m
54Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương4,58100m
55Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính ống > 100mm, Ống STK D114mm2Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,58100m
56Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đk Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,58100m
57Ép đầu cốt, tiết diện cáp Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,610 đầu cốt
58Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch tàuĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1,351000v
59Băng cảnh báo cáp ngầmĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương450mét
60Mốc định vị cáp ngầm (Sứ)Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương90bộ
61Bộ Giá đỡ cáp ngầm trung thếĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1cái
62Cổ dê D114 kẹp ống STKĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương4bộ
63Băng keo trung thếĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương2cuồn
64Công tác vận chuyển dây dẫn điện, dây cáp các loại bằng thủ công, cự ly V/c 3,8142tấn
65Ký hiệu pha3cái
66Kẹp WR 279Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương2cái
67SiliconĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương2Chai
68Chi phí vận chuyển1trọn bộ
69Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt ≤ 5cmĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1,04100m
70Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1,04100m
71Đào bỏ mặt đường nhựa - Chiều dày ≤10cm46,8m2
72Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw4,68m3
73Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤7cm0,468100m2
74Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I3781m3
75Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,853,78100m3
76Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw34,92m3
77Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I91m3
78Bê tông lót móng, đá 4x6, rộng Đá 4x6 : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .0,9m3
79Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, d Dây thép : Việt Nam ; Thép tròn D 0,0236tấn
80Bê tông móng, đá 1x2, rộng Đá dăm 1x2 ( xanh, trắng ) : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .0,4608m3
81Xây tường gạch thẻ 4x8x19cm, dày Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương4,928m3
82Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Cát mịn : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .24,64m2
83Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường PC40 Hà Tiên - hoặc tương đương.34,92m3
84Lát sân, nền đường vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM M25, XM PCB40Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương349,2m2
85Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cmĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .0,468100m2
86Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .0,468100m2
87Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .0,468100m2
88Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤300m - Cấp đất II0,2714100m3
FTRẠM BIẾN ÁP 3-250KVA
1Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp I8,11m3
2Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K = 0,856,2m3
3Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, d Dây thép : Việt Nam ; Thép tròn D 0,0129tấn
4Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, d =16mmDây thép, Que hàn : Việt Nam ; Thép tròn D >10mm : Theo TCVN - Thép Miền Nam loại 1 hoặc tương đương.0,0537tấn
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, d =12mmDây thép, Que hàn : Việt Nam ; Thép tròn D >10mm : Theo TCVN - Thép Miền Nam loại 1 hoặc tương đương.0,0713tấn
6Bê tông lót móng, đá 4x6, rộng Đá 4x6 : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .0,324m3
7Bê tông móng, đá 1x2, rộng Cát vàng : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .1,21m3
8SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ - Ván khuôn cọc, cộtGỗ chống (công trình DD+CN), gỗ đà nẹp VK, Gỗ ván khuôn, gỗ chèn . . . .: Gỗ nhóm 4 - có thể sử dụng cốp pha tôn nhưng chất lượng cốp pha đưa vào sử dụng phải đạt >80%0,144100m2
9Boulon 18x500Việt Nam hoặc tương đương4cây
10Lắp đặt cột, loại kết cấu cột thép, kiểu liên kết hànĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1tấn
11Lắp đặt hộp chụp bảo vệ MBAĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1Bộ
12Rải dây tiếp địaĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương110 m
13Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất IĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,210 cọc
14Kẹp WRĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương6cái
15Boulon 6x80Việt Nam hoặc tương đương1cây
16Ép đầu cốt tiết diện cáp Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,210 đầu cốt
17Đai thépĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương6bộ
18Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,06100m
19Lắp đặt dây đồng tiết diện dây Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương56m
20Ép đầu cốt, tiết diện cáp Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1,410 đầu cốt
21Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,24100m
22Co D114nhựa PVC loại 1, chiều dầy đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương.6cái
23Đai thépĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương16bộ
24SiliconĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương3chai
25Băng keoLoại 12cuộn
26Lắp đặt dây đồng tiết diện dây Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương12m
27Ép đầu cốt, tiết diện cáp Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương0,610 đầu cốt
28Bảng tên trạmĐạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương1cái
29Chi phí vận chuyển1trọn bộ
GCHI PHÍ THIẾT BỊ
1Chống sét van (LA) 18kV-10kA Polymer(OHIO – Mỹ) hoặc tương đương3cái
2Điện kế 3P-4D-120/208V-5A (Điện lực cấp)1cái
3LBFCO 27kV-100A-10kAChance/Hubbel (USA) hoặc tương đương3cái
4Máy biến áp 12000/120V (Điện lực cấp)3cái
5Máy biến áp 3 pha cấp điện áp 22/0,4kV -250kVAAMORPHOUS, Thibidi hoặc tương đương1máy
6Máy biến dòng 24kV 15(20)/5A (Điện lực cấp)3cái
7MCCB 3P-600V 400A-45kA (Chỉnh dòng)LS, Sino hoặc tương đương1cái
8Tủ tụ bù 80kVAR (nền 1x5 kVAR+ 5 cấp điều khiển 5x15kVAR)Korea hoặc tương đương1tủ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đồng hồ kiểm tra MegaomCòn hoạt động tốt1
2Đồng hồ kiểm tra điện trở đấtCòn hoạt động tốt1
3Máy ép đầu cosCòn hoạt động tốt2
4Bộ tiếp địa trung thếCòn hoạt động tốt3
5Máy hàn điệnCòn hoạt động tốt1
6Máy khoan cầm tay công suất ≥ 0,5 KwCòn hoạt động tốt3
7Kích căng dâyCòn hoạt động tốt2
8Xe nâng, tải trọng > 3 tấnCòn hoạt động tốt1
9Kiềm ép thủy lực (ép, nối dây)Còn hoạt động tốt2
10Ròng rọc đỡ, căng dâyCòn hoạt động tốt10
11Bộ tó nhỏCòn hoạt động tốt1
12Bộ tó lớnCòn hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 LBFCO 27kV-100A-10kA
3 Cái
2 Chống sét van (LA) 18kV-10kA Polymer
3 cái
3 Máy biến dòng 24kV 15(20)/5A (Điện lực cấp)
3 cái
4 Máy biến áp 12000/120V (Điện lực cấp)
3 cái
5 Điện kế 3P-4D-120/208V-5A (Điện lực cấp)
1 cái
6 Máy biến áp 3 pha cấp điện áp 22/0,4kV -250kVA
1 máy
7 MCCB 3P-600V 400A-45kA (Chỉnh dòng)
1 cái
8 Tủ tụ bù 80kVAR (nền 5 kVAR+ 5 cấp điều khiển)
1 tủ
9 Thí nghiệm LBFCO, điện áp
1 bộ
10 Thí nghiệm chống sét van đến 15KV, điện áp 10- 15kv, 1 pha
3 bộ
11 Thí nghiệm máy biến áp, U 22-35Kv, 3 pha
1 1 máy
12 Thí nghiệm tụ điện, điện áp
6 tụ
13 Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 500
1 cái
14 Lắp đặt cầu chì tự rơi 35(22)kV
1 1 bộ (3 pha)
15 Lắp đặt chống sét van
1 3 pha
16 Lắp đặt máy biến dòng điện loại ≤ 35kV
1 bộ (3 pha)
17 Lắp đặt máy biến điện áp loại 3 pha độc lập ≤ 35kV
1 bộ (3 pha)
18 Lắp đặt máy biến áp phân phối, công suất máy biến áp 3 pha 35 (22) /0,4KV, loại ≤ 320KVA
1 máy
19 Lắp đặt áptômát - Khởi động từ ≤ 400A
1 cái
20 Lắp đặt hệ thống tụ bù cấp điện áp 0.4kV 1MVAR (nhân công trên cột)
0,8 1 hệ thống
21 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp I
0,83 1m3
22 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K = 0,85
0,15 m3
23 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, d
0,0045 tấn Dây thép : Việt Nam ; Thép tròn D
24 Bê tông móng, đá 1x2, rộng
0,41 m3 Đá dăm 1x2 ( xanh, trắng ) : đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương, không lẫn tạp chất .
25 Dựng cột bê tông, cao
1 cột Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
26 Công tác vận chuyển cột bê tông bằng thủ công, cự ly V/c
1,39 tấn
27 Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột đỡ
1 bộ Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
28 Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế, cột tròn, lắp trên cột 15-22KV
0,3 10 sứ Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
29 Boulon 16x50
1 bộ Việt Nam hoặc tương đương
30 Boulon 16x250
2 bộ Việt Nam hoặc tương đương
31 Giáp buộc đầu sứ đơn
3 bộ Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
32 Lắp đặt xà thép, trọng lượng 100kg, cho loại cột đỡ
2 bộ Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
33 Boulon 16x300
4 bộ Việt Nam hoặc tương đương
34 Boulon VRS 16x300
4 bộ Việt Nam hoặc tương đương
35 Tháo lắp lại xà XIT-2m
2 1 bộ
36 Lắp đặt dây đồng tiết diện dây
15 1 m Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
37 Lắp đặt xà Composite cho loại cột đỡ, trọng lượng xà
1 1 bộ Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
38 Boulon 16x150
4 bộ Việt Nam hoặc tương đương
39 Boulon 16x500VRS
3 bộ Việt Nam hoặc tương đương
40 Boulon 16x400
1 bộ Việt Nam hoặc tương đương
41 Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công, sứ các loại
1 sứ (hoặc sứ nguyên bộ Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
42 Boulon 16x300
1 bộ Việt Nam hoặc tương đương
43 Lắp đặt xà thép, trọng lượng 50kg, cho loại cột đỡ
1 bộ Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
44 Lắp đặt xà thép, trọng lượng 15kg, cho loại cột đỡ
3 bộ Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
45 Boulon 16x50
4 bộ Việt Nam hoặc tương đương
46 Boulon 16x300
2 bộ Việt Nam hoặc tương đương
47 Boulon 16x350VRS
2 bộ Việt Nam hoặc tương đương
48 Lắp đặt dây đồng tiết diện dây
27 1 m Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
49 Ép đầu cốt tiết diện cáp
0,3 10 đầu cốt Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương
50 Kẹp quai + hotline 4/0
3 cái Đạt chất lượng, tiêu chuẩn theo yêu cầu thiết kế hoặc tương đương

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG KHANG THUẬN PHÁT như sau:

  • Có quan hệ với 24 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,84%, Xây lắp 82,35%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 9,80%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 20.311.211.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.603.797.507 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 14: Xây dựng và lắp đặt thiết bị Trạm biến áp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 14: Xây dựng và lắp đặt thiết bị Trạm biến áp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 38

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hiển nhiên chính những người sợ mình sai mới lảng tránh phê bình. Người chắc chắn mình đúng chào đón điều đó. Nó chỉ soi sáng sức mạnh của niềm tin và khiến chúng thêm sẵn sàng cho những người khác. "

David L Wolfe

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8479 dự án đang đợi nhà thầu
  • 512 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 524 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24920 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38726 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây