Thông báo mời thầu

Gói thầu số 15: Thi công nền, mặt đường và cống thoát nước từ Km29+500 đến Km37+000

Tìm thấy: 10:50 09/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước
Gói thầu
Gói thầu số 15: Thi công nền, mặt đường và cống thoát nước từ Km29+500 đến Km37+000
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách TW và ngân sách Tỉnh quản lý và phân bổ giai đoạn 2021 - 2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 08/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:45 09/03/2022
đến
14:30 08/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 08/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.500.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/04/2022 (04/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 15: Thi công nền, mặt đường và cống thoát nước từ Km29+500 đến Km37+000
Tên dự án là: Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 16 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách TW và ngân sách Tỉnh quản lý và phân bổ giai đoạn 2021 - 2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp tỉnh Đồng Tháp, đường Lê Thị Riêng, phường 1, Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Nhà thầu tư vấn khảo sát, thiết kế BVTC-DT: Công ty Cổ Phần Tư vấn Thiết kế Giao thông Vận tải phía Nam (Số 92, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận 1, Tp Hồ Chí Minh). + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Công trình 625 (Số 24, Trần Khắc Chân, phường Tân Định, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh) + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở: ++ Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp địa chỉ: Số 153 Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. ++ Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp + Cơ quan lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp + Cơ quan thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp tỉnh Đồng Tháp, đường Lê Thị Riêng, phường 1, Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Chứng chỉ năng lực thi công xây dựng + Bảng tiến độ thực hiện hợp đồng phù hợp với tiến độ ghi trong đơn dự thầu. + Biện pháp bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động. + Phương án tổ chức bảo đảm an toàn giao thông. + Cam kết huy động xe máy thiết bị trong quá trình thi công. + Cam kết bảo vệ môi trường trong quá trình thi công. + Các tài liệu có liên quan khác … Các dữ liệu này Bên mời thầu dùng để tham khảo khi đánh giá E-HSDT và lưu trữ hồ sơ + File dữ liệu thuyết minh tổ chức thi công bằng phần mềm Word thuộc E-HSĐXKT. + File tính giá dự thầu bằng phần mềm Excel thuộc E-HSĐXTC.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.500.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 12, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11 đường Võ Trường Toản, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11 đường Võ Trường Toản, phường 1, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
16 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp Đại học xây dựng cầu đường- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.- Đã là Chỉ huy trưởng (Giám đốc điều hành dự án) 01 hợp đồng thi công mặt đường nhựa, cống tròn BTCT D≥1000mm, hệ thống An toàn giao thông51
2Người thay thế khi Chỉ huy trưởng đi vắng1- Tốt nghiệp Đại học xây dựng cầu đường- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường (hoặc người thay thế chỉ huy trưởng) ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.- Đã là chỉ huy trưởng công trường hoặc Người thay thế khi Chỉ huy trưởng đi vắng (Chỉ huy phó hay Phó giám đốc điều hành dự án) 01 hợp đồng thi công mặt đường nhựa, cống tròn BTCT D≥1000mm, hệ thống An toàn giao thông51
3Đội trưởng thi công1- Tốt nghiệp Đại học xây dựng cầu đường.- Đã là Đội trưởng 01 hợp đồng thi công mặt đường nhựa, cống tròn BTCT D≥1000mm, hệ thống An toàn giao thông31
4Giám sát kỹ thuật1- Tốt nghiệp Đại học xây dựng cầu đường.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công mặt đường nhựa, cống tròn BTCT D≥1000mm, hệ thống An toàn giao thông31
5Quản lý chất lượng1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Vật liệu, Xây dựng, Cầu đường, Kỹ thuật công trình.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công mặt đường nhựa, cống tròn BTCT D≥1000mm, hệ thống An toàn giao thông31
6Quản lý an toàn lao động1- Tốt nghiệp Đại học về chuyên ngành: An toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công mặt đường nhựa, cống tròn BTCT D≥1000mm, hệ thống An toàn giao thông31
7Phụ trách thanh toán1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Kinh tế xây dựng hoặc kỹ thuật xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá hạng III trở lên.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công mặt đường nhựa, cống tròn BTCT D≥1000mm, hệ thống An toàn giao thông31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí chung: 5%*(B+ … +J)5%
2Chi phí nhà tạm hiện trường: 1,8%*(B+ … +J)1,8%
3Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế: 2%*(B+ … +J)2%
BNỀN ĐƯỜNG THÔNG THƯỜNG
1Đào nền đường2.378,445100m3
2Đắp cát nền đường, K≥0,98267,171100m3
3Đắp cát nền đường, K≥0,951.624,138100m3
4Đắp cát nền đường, K≥0,901.966,264100m3
5Rải vải địa kỹ thuật, R≥12kN/m882,586100m2
6Đắp đất, K≥0,90 (đất tận dụng)2.024,94100m3
7Vận chuyển đất đổ thải, cự ly trung bình 3,76Km13,129100m3
8Trồng cỏ mái taluy749,056100m2
CXỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU
1Rải vải địa kỹ thuật gia cường, R≥400kN/m223,521100m2
2Đắp cát bù lún nền đường, K≥0,9560,297100m3
3Đóng cừ tràm L=4,5m/cây1.019,374100m
DGIA CỐ CHÂN TALUY BẰNG CỪ TRÀM KẾT HỢP ĐẮP ĐẤT BỌC VĐKT
1Đắp đất, K≥0,90 (đất tận dụng)0,426100m3
2Rải vải địa kỹ thuật, R≥12kN/m1,572100m2
3Cốt thép D8mm neo cừ tràm0,099tấn
4Đóng cừ tràm L=4,5m/cây37,62100m
EGIA CỐ CHÂN TALUY BẰNG TƯỜNG CHẮN BTCT
1Bê tông tường chắn, đá 1x2 C30560,548m3
2Cung cấp, lắp đặt cốt thép tường chắn D≤18mm28,706tấn
3Cung cấp, lắp đặt cốt thép tường chắn D>18mm45,839tấn
4Bê tông lót móng tường chắn, C1042,134m3
5Quét nhựa bitum758,912m2
6Cát phủ đầu cừ0,421100m3
7Đóng cừ tràm L=4,5m/cây105,336100m
FMẶT ĐƯỜNG
1Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2415,599100m2
2Mặt đường đá dăm nước415,599100m2
3Móng cấp phối đá dăm loại 183,12100m3
4Rải vải địa kỹ thuật, R≥25kN/m498,726100m2
GNÚT GIAO
1Đào nền đường12,457100m3
2Đắp cát nền đường, K≥0,982,283100m3
3Đắp cát nền đường, K≥0,957,02100m3
4Đắp cát nền đường, K≥0,9010,793100m3
5Rải vải địa kỹ thuật, R≥12kN/m6,024100m2
6Đắp đất, K≥0,90 (đất tận dụng)1,208100m3
7Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m25,522100m2
8Mặt đường đá dăm nước5,522100m2
9Móng cấp phối đá dăm loại 11,104100m3
10Rải vải địa kỹ thuật, R≥25kN/m4,417100m2
HAN TOÀN GIAO THÔNG
1Cung cấp, lắp đặt biển báo phản quang hình tròn, D87,5cm1cái
2Cung cấp, lắp đặt biển báo phản quang hình tam giác, cạnh 87,5cm17cái
3Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ biển báo giao thông (bao gồm phần móng)17cái
4Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, màu vàng, dày 2mm380,448m2
5Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, màu trắng, dày 2mm37,42m2
6Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày 6mm25,2m2
7Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu1.147cọc
8Sản xuất, lắp đặt cọc Km6cọc
9Sản xuất, lắp đặt cột H53cọc
10Cung cấp, lắp đặt tường hộ lan bằng tôn lượn sóng (toàn bộ)579,81m
11Cung cấp, lắp đặt trụ đèn chớp vàng (trọn bộ bao gồm phần móng)2trụ
ICỐNG THOÁT NƯỚC NGANG
1Cung cấp, lắp đặt ống cống BTCT D1000mm, tải trọng HL9359m
2Cung cấp, lắp đặt ống cống BTCT D1500mm, tải trọng HL9383m
3Bê tông thân cống hộp, đá 1x2 C3083,426m3
4Cung cấp, lắp đặt cốt thép thân cống hộp D≤18mm12,663tấn
5Cung cấp, lắp đặt cốt thép thân cống hộp D>18mm0,064tấn
6Quét nhựa bitum384,098m2
7Bê tông mối nối cống tròn, đá 1x2 C2041,61m3
8Cung cấp, lắp đặt cốt thép mối nối cống tròn D≤18mm0,36tấn
9Cung cấp, lắp đặt cốt thép mối nối cống hộp D>18mm68tấn
10Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D30mm0,34100m
11Cung cấp, lắp đặt tấm ngăn nước13,2m
12Vữa xi măng C100,176m3
13Cung cấp, lắp đặt móng cống BTCT C20 (đúc sẵn)87cái
14Bê tông móng cống đá 1x2 C20, phần đổ tại chỗ9,508m3
15Cung cấp, lắp đặt cốt thép móng cống D≤10mm0,1tấn
16Bê tông lót móng cống, C1027,407m3
17Cát phủ đầu cừ0,274100m3
18Đóng cừ tràm móng cống L=4,5m/cây308,34100m
19Bê tông lót móng cống, C107,48m3
20Bê tông tường đầu, tường cánh, sân cống tròn, đá 1x2 C20164,082m3
21Bê tông lót tường đầu, tường cánh, sân cống tròn, C1018,002m3
22Đắp vật liệu chọn lọc sân cống tròn0,879100m3
23Cát phủ đầu cừ0,102100m3
24Đóng cừ tràm móng cống tròn L=4,5m/cây196,83100m
25Bê tông tường cánh, sân cống hộp, đá 1x2 C2543,352m3
26Cung cấp, lắp đặt cốt thép tường cánh, sân cống hộp D≤18mm1,882tấn
27Đắp vật liệu chọn lọc sân cống hộp0,156100m3
28Sản xuất, lắp đặt tấm bê tông C20 kích thước 40x40x8 (cm) gia cố mái taluy5.784tấm
29Bê tông chân khay, đá 1x2 C2010,308m3
30Vữa xi măng C10 chèn khe tấm bê tông gia cố mái taluy2,314m3
31Đá dăm đệm móng chân khay2,886m3
32Cát phủ đầu cừ0,029100m3
33Đóng cừ tràm chân khay L=4,5m/cây27,945100m
34Bê tông lót mái taluy, C1055,526m3
35Đào đất thi công cống9,489100m3
36Đắp cát hoàn trả, K≥0,952,586100m3
37Đắp lưng cống hộp: vật liệu hạt chọn lọc, K≥0,957,684100m3
38Vận chuyển đất đổ thải, cự ly trung bình 3,76Km9,489100m3
39Bê tông khung, C203,15m3
40Cung cấp, lắp đặt cốt thép khung D≤18mm0,532tấn
41Cung cấp, lắp đặt cốt thép khung D>18mm0,017tấn
42Bê tông bản quá độ, đá 1x2 C2513,16m3
43Cung cấp, lắp đặt cốt thép bản quá độ D≤10mm0,027tấn
44Cung cấp, lắp đặt cốt thép bản quá độ D≤18mm0,796tấn
45Cung cấp, lắp đặt cốt thép bản quá độ D>18mm1,68tấn
46Đá dăm đệm móng bản quá độ3,92m3
47Bao tải tẩm nhựa3,297m2
48Cung cấp, hạ cọc ống BTCT DƯL D35013,82100m
49Mối nối cọc92mối nối
50Cung cấp, lắp đặt cốt thép neo cọc D≤18mm2,936tấn
51Cung cấp, lắp đặt cốt thép neo cọc D>18mm0,147tấn
52Cung cấp, lắp đặt thép bản neo cọc0,114tấn
53Bê tông neo cọc, C252,3m3
54Quét keo epoxy dày 1mm38,18m2
JPHỤ TRỢ THI CÔNG
1Làm đường công vụ bằng cấp phối đá dăm loại 147,497100m3
2Cung cấp, lắp đặt và tháo dỡ cống tạm BTCT D1000mm56m
3Cung cấp, hạ và nhổ cọc ván thép larsen IV, Lcọc=8m115,67tấn
4Cung cấp, lắp đặt và tháo dỡ thép hình liên kết ngang4,088tấn
KDỰ KIẾN PHÁT SINH
1Trường hợp nhà thầu phát hiện thiếu sót khối lượng, hạng mục công việc để thi công hoàn thành theo hồ sơ thiết kế được duyệt thì nhà thầu chào thêm mục này1khoản
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy sanCông suất ≥ 108Cv2
2Máy đàoDung tích gàu ≥ 0,5m34
3Đầm tĩnh bánh thépTrọng lượng ≥ 8 tấn4
4Đầm bánh lốp toàn bộTổng trọng lượng ≥ 16 tấn4
5Đầm rungLực rung ≥ 25 tấn4
6Ô tô tưới nướcDung tích ≥ 3m32
7Ô tô tự đổTrọng lượng hàng hóa xếp trên xe ≥ 5 tấn4
8Máy rải cấp phối đá dămCông suất ≥80m3/h1
9Xe tưới nhựa tự hànhBồn chứa nhựa ≥ 7 tấn2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí chung: 5%*(B+ … +J)
5 %
2 Chi phí nhà tạm hiện trường: 1,8%*(B+ … +J)
1,8 %
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế: 2%*(B+ … +J)
2 %
4 Đào nền đường
2.378,445 100m3
5 Đắp cát nền đường, K≥0,98
267,171 100m3
6 Đắp cát nền đường, K≥0,95
1.624,138 100m3
7 Đắp cát nền đường, K≥0,90
1.966,264 100m3
8 Rải vải địa kỹ thuật, R≥12kN/m
882,586 100m2
9 Đắp đất, K≥0,90 (đất tận dụng)
2.024,94 100m3
10 Vận chuyển đất đổ thải, cự ly trung bình 3,76Km
13,129 100m3
11 Trồng cỏ mái taluy
749,056 100m2
12 Rải vải địa kỹ thuật gia cường, R≥400kN/m
223,521 100m2
13 Đắp cát bù lún nền đường, K≥0,95
60,297 100m3
14 Đóng cừ tràm L=4,5m/cây
1.019,374 100m
15 Đắp đất, K≥0,90 (đất tận dụng)
0,426 100m3
16 Rải vải địa kỹ thuật, R≥12kN/m
1,572 100m2
17 Cốt thép D8mm neo cừ tràm
0,099 tấn
18 Đóng cừ tràm L=4,5m/cây
37,62 100m
19 Bê tông tường chắn, đá 1x2 C30
560,548 m3
20 Cung cấp, lắp đặt cốt thép tường chắn D≤18mm
28,706 tấn
21 Cung cấp, lắp đặt cốt thép tường chắn D>18mm
45,839 tấn
22 Bê tông lót móng tường chắn, C10
42,134 m3
23 Quét nhựa bitum
758,912 m2
24 Cát phủ đầu cừ
0,421 100m3
25 Đóng cừ tràm L=4,5m/cây
105,336 100m
26 Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
415,599 100m2
27 Mặt đường đá dăm nước
415,599 100m2
28 Móng cấp phối đá dăm loại 1
83,12 100m3
29 Rải vải địa kỹ thuật, R≥25kN/m
498,726 100m2
30 Đào nền đường
12,457 100m3
31 Đắp cát nền đường, K≥0,98
2,283 100m3
32 Đắp cát nền đường, K≥0,95
7,02 100m3
33 Đắp cát nền đường, K≥0,90
10,793 100m3
34 Rải vải địa kỹ thuật, R≥12kN/m
6,024 100m2
35 Đắp đất, K≥0,90 (đất tận dụng)
1,208 100m3
36 Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
5,522 100m2
37 Mặt đường đá dăm nước
5,522 100m2
38 Móng cấp phối đá dăm loại 1
1,104 100m3
39 Rải vải địa kỹ thuật, R≥25kN/m
4,417 100m2
40 Cung cấp, lắp đặt biển báo phản quang hình tròn, D87,5cm
1 cái
41 Cung cấp, lắp đặt biển báo phản quang hình tam giác, cạnh 87,5cm
17 cái
42 Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ biển báo giao thông (bao gồm phần móng)
17 cái
43 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, màu vàng, dày 2mm
380,448 m2
44 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, màu trắng, dày 2mm
37,42 m2
45 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày 6mm
25,2 m2
46 Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu
1.147 cọc
47 Sản xuất, lắp đặt cọc Km
6 cọc
48 Sản xuất, lắp đặt cột H
53 cọc
49 Cung cấp, lắp đặt tường hộ lan bằng tôn lượn sóng (toàn bộ)
579,81 m
50 Cung cấp, lắp đặt trụ đèn chớp vàng (trọn bộ bao gồm phần móng)
2 trụ

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Xây dựng công trình Giao thông Đồng Tháp như sau:

  • Có quan hệ với 111 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,45%, Xây lắp 60,54%, Tư vấn 31,84%, Phi tư vấn 5,83%, Hỗn hợp 1,34%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 99.103.881.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 97.597.120.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,52%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 15: Thi công nền, mặt đường và cống thoát nước từ Km29+500 đến Km37+000". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 15: Thi công nền, mặt đường và cống thoát nước từ Km29+500 đến Km37+000" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 39

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Việc không hợp đạo thì một lưng cơm cũng không lấy của ai. "

Mạnh Tử

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây