Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400255432-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2400255432-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công tác khảo sát | ||||
1.1 | Kỹ sư làm việc với các ban ngành, địa phương | 24 | công | ||
2 | Khảo sát tuyến | ||||
2.1 | Đo vẽ bình đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III | 0.0783 | 100 ha | ||
2.2 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình III | 31.3 | 100m | ||
2.3 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình III | 67.2 | 100m | ||
3 | Khảo sát nút giao | ||||
3.1 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình III | 17.35 | 100m | ||
3.2 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình III | 45.75 | 100m | ||
4 | Khảo sát cống hộp lớn | ||||
4.1 | Đo vẽ bình đồ tỷ lệ 1/500 trên cạn, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III | 1.59 | 100 ha | ||
4.2 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước. Cấp địa hình I | 4.8 | 100m | ||
5 | Khảo sát đường giao | ||||
5.1 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình III | 1.5 | 100m | ||
5.2 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình III | 2.4 | 100m | ||
6 | Khảo sát địa chất tuyến | ||||
6.1 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0-30m, cấp đất đá I-III | 28 | m | ||
6.2 | Thí nghiệm cắt quay bằng máy | 14 | Lần TN | ||
6.3 | Thí nghiệm mẫu nguyên dạng | 6 | mẫu | ||
6.4 | Thí nghiệm mẫu không nguyên dạng | 4 | mẫu | ||
6.5 | Thí nghiệm nén cố kết CV | 4 | chỉ tiêu | ||
6.6 | Thí nghiệm nén 3 trục theo sơ đồ UU | 2 | chỉ tiêu | ||
6.7 | Thí nghiệm nén 3 trục theo sơ đồ CU | 2 | chỉ tiêu | ||
6.8 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0-30m, cấp đất đá I-III | 98 | m | ||
6.9 | Thí nghiệm cắt quay bằng máy | 49 | Lần TN | ||
6.10 | Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT. Cấp đất đá cấp I-III | 49 | Lần TN | ||
6.11 | Thí nghiệm mẫu nguyên dạng | 19 | mẫu | ||
6.12 | Thí nghiệm mẫu không nguyên dạng | 15 | mẫu | ||
6.13 | Thí nghiệm nén cố kết CV | 14 | chỉ tiêu | ||
6.14 | Thí nghiệm nén 3 trục theo sơ đồ UU | 7 | chỉ tiêu | ||
6.15 | Thí nghiệm nén 3 trục theo sơ đồ CU | 7 | chỉ tiêu | ||
7 | Đền bù hoa màu, ao nuôi cá, cây trồng… (50% số lỗ khoan) | ||||
7.1 | Đền bù hoa màu, ao nuôi cá, cây trồng… (50% số lỗ khoan) | 4 | lỗ | ||
8 | Khảo sát nền đường mở rộng | ||||
8.1 | Đào hố và lấp trả (KT hố: 0,8 x 1,2m sâu 1,3m) | 11 | hố | ||
8.2 | Thí nghiệm độ chặt hiện trường (phương pháp rót cát) | 11 | lần | ||
8.3 | Thí nghiệm trong phòng về Thành phần hạt | 22 | chỉ tiêu | ||
8.4 | Thí nghiệm trong phòng về Độ ẩm tự nhiên: | 22 | chỉ tiêu | ||
8.5 | Thí nghiệm trong phòng về Tỷ trọng: | 22 | chỉ tiêu | ||
8.6 | Thí nghiệm trong phòng về Hàm lượng hữu cơ: | 22 | chỉ tiêu | ||
8.7 | Thí nghiệm trong phòng về Giới hạn chảy - giới hạn dẻo: | 22 | chỉ tiêu | ||
8.8 | Thí nghiệm đầm Proctor tiêu chuẩn: | 22 | chỉ tiêu | ||
8.9 | Thí nghiệm CBR trong phòng: | 22 | chỉ tiêu | ||
8.10 | Xe vận chuyển mẫu thí nghiệm: 1 ca. | 1 | ca xe | ||
9 | Vận chuyển máy móc, thiết bị khảo sát | ||||
9.1 | Ô tô tải 5t | 2 | ca xe |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hà Nam như sau:
- Có quan hệ với 160 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,26 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,19%, Xây lắp 26,19%, Tư vấn 67,86%, Phi tư vấn 4,76%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.390.145.749.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.328.770.175.602 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,40%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Duy chỉ có phục tùng pháp luật mà mọi người đã đặt ra vì mình mới là tự do. "
Rousseau (Pháp)
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hà Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hà Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.