Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Quảng Bình |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 16: Cung cấp dụng cụ, thi công Hotline Tên dự toán là: Dự án: Mua sắm VTTB phục vụ sản xuất kinh doanh đợt 3 năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 100 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí SXKD năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy ủy quyền ký Thỏa thuận liên danh (nếu có) (*); - Cam kết bằng văn bản về việc không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm cung cấp; - Báo cáo kiểm toán độc lập chứng minh tỷ lệ nội địa hóa của hàng hóa chào thầu hoặc tài liệu của Bộ Công Thương chứng minh tỷ lệ nội địa hóa đạt ≥25% (nếu có). Hàng hóa không đáp ứng yêu cầu nêu trên sẽ không được xem xét ưu đãi hàng hóa trong nước. - Các tài liệu chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu quy định tại mục E-CDNT 15.2 Tài liệu có dấu (*) không được bổ sung, E-HSDT không nộp kèm tài liệu này tại thời điểm đóng thầu sẽ bị loại (trừ trường hợp tài liệu chưa rõ hoặc Thỏa thuận liên danh có viện dẫn nhưng thiếu tài liệu đính kèm, có thể sẽ được bổ sung, làm rõ trong quá trình đánh giá E-HSDT). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng chào thông số kỹ thuật của các hàng hóa chào thầu theo yêu cầu Chương V (*); - Biên bản thử nghiệm, xác nhận vận hành của người sử dụng. - Catalogue, tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành của nhà sản xuất; Việc thiếu một số nội dung trong tài liệu có dấu (*) có thể sẽ được bổ sung, làm rõ trong quá trình xem xét, đánh giá E-HSDT. E-HSDT không nộp kèm tài liệu có dấu (*) tại thời điểm đóng thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá chào thầu là: Giá chào thầu là giá giao hàng tại địa điểm giao hàng và các dịch vụ liên quan (nếu có) như quy định ở Chương V - Phạm vi công việc và tiến độ thực hiện, đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo các mẫu tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Ghi chú: - Đối với các trường hợp áp dụng miễn giảm thuế theo qui định của Nghị định 15/2022/NĐ-CP thì bổ sung nội dung sau: + Do chưa xác định rõ ràng được mức thuế suất thuế giá trị gia tăng cụ thể trong giai đoạn lựa chọn nhà thầu, Bên mời thầu tạm xác định mức thuế suất GTGT là 10%, nhà thầu được yêu cầu tính toán giá hàng hóa, dịch vụ, xây lắp chưa thuế GTGT và chào thầu với mức thuế suất GTGT 10%. Bên mời thầu sẽ tính toán đơn giá hàng hóa, dịch vụ, xây lắp chưa thuế GTGT tương ứng với mức thuế suất 10% để làm cơ sở đánh giá thầu và ký hợp đồng”. - Để phục vụ việc quản lý đơn giá, Bên mời thầu bổ sung 2 mẫu biểu bảng đơn giá chi tiết dự thầu (mẫu số 26- Bảng đơn giá chi tiết dự thầu đối với VTTB sản xuất trong nước; mẫu số 27-Bảng đơn giá chi tiết dự thầu đối với VTTB nhập khẩu từ nước ngoài). Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải cung cấp các biểu mẫu này cho Bên mời thầu để đưa vào hợp đồng trong giai đoạn ký kết hợp đồng. - Qui định về thuế: + Trường hợp bên bán là nhà thầu nước ngoài: * Bên bán phải chịu mọi loại thuế và lệ phí phát sinh bên ngoài lãnh thổ của nước Bên mua. * Đối với hàng hoá được sản xuất, gia công ở nước ngoài: Việc kê khai, nộp thuế nhập khẩu, VAT, CIT và lệ phí hải quan là trách nhiệm của Bên mua. * Đối với hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán trong nước của Bên mua: Bên bán phải kê khai thủ tục xuất khẩu tại chỗ và nộp các các loại thuế và phí liên quan theo quy định; Bên mua kê khai thủ tục nhập khẩu tại chỗ và nộp các các loại thuế và phí liên quan theo quy định. * Bên bán phải kê khai và nộp thuế thu nhập cá nhân đối với Dịch vụ kỹ thuật thực hiện trong nước Bên mua. + Trường hợp Bên bán là nhà thầu trong nước: * Đối với hàng hoá được sản xuất, gia công ở nước ngoài: Việc kê khai, nộp thuế nhập khẩu và lệ phí hải quan là trách nhiệm của Bên mua; Bên bán phải chịu mọi thứ thuế và lệ phí liên quan; - * Đối với hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán trong nước của Bên mua và Dịch vụ kỹ thuật: Bên bán phải chịu mọi thứ thuế và lệ phí (nếu có) cho đến khi giao Hàng hoá và thực hiện Dịch vụ cho Bên mua theo Điều kiện của Hợp đồng. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu sau đây để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để bên mời thầu lưu trữ: + Bản gốc bảo lãnh dự thầu; + Bản gốc Cam kết tín dụng của Ngân hàng để thực hiện gói thầu (nếu có); + Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Báo cáo tài chính 03 năm trước năm có thời điểm đóng thầu. + Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của hợp đồng tương tự đáp ứng yêu cầu của E-HSMT kèm theo tài liệu chứng minh các hợp đồng đã được thực hiện thành công như: bản sao hóa đơn tài chính, bản sao có chứng thực biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng; + Bảng đơn giá chi tiết dự thầu đối với VTTB sản xuất trong nước (mẫu số 26); Bảng đơn giá chi tiết dự thầu đối với VTTB nhập khẩu từ nước ngoài (mẫu số 27); + Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (nếu có); + Biên bản thí nghiệm điển hình. Trường hợp Biên bản thí nghiệm điển hình của hàng hóa có xuất xứ từ nước ngoài mà Nhà sản xuất có lý do không thể nộp bản gốc hoặc bản sao chứng thực theo quy định khi tham dự thầu thì trong Hồ sơ dự thầu nhà thầu phải cung cấp văn bản của Nhà sản xuất xác nhận tài liệu dự thầu là bản sao chụp từ bản gốc và Nhà sản xuất cam kết sẵn sàng làm việc với Chủ đầu tư/Bên mời thầu để xác minh tài liệu nếu được đại diện hợp pháp của Chủ đầu tư/Bên mời thầu yêu cầu. + Các cam kết (nếu có)… Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Công ty Điện lực Quảng Bình, địa chỉ 195 Đường Hữu Nghị, Phường Nam lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. - Số điện thoại: 02322.241283 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Ông Hoàng Hiếu Trung – Giám đốc Công ty Điện lực Quảng Bình; địa chỉ: Số 195 Đường Hữu Nghị, Phường Nam lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. - Số điện thoại: 02322.241283 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Công ty Điện lực Quảng Bình, địa chỉ 195 Đường Hữu Nghị, Phường Nam lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. - Số điện thoại: 02322.241283 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu EVNCPC: [email protected] |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Class 3 Rubber gloves, 16'', size 8 Găng tay cao su 16'', cỡ 8 | 4 | Bộ | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT | |
2 | Găng tay da 16'' cỡ 9 Leather protector considrations, 16'' size 9 | 8 | Bộ | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT | |
3 | Bọc dây dẫn, dài 5' Conductor cover, 5' | 12 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT | |
4 | Giẻ lau sillicon Wiping cloths | 25 | Hộp | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT | |
5 | Ủng cách điện 22kV | 4 | Đôi | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT | |
6 | Bọc cột 12", dài 48" | 3 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT | |
7 | Vai áo class 3 | 2 | Đôi | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT | |
8 | Kẹp thảm | 20 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT | |
9 | Kẹp thảm dùng sào | 10 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT | |
10 | Móc kéo dây | 2 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT | |
11 | Thảm không rãnh 36'' x 36'' 36'' x 36'' Solid blanket | 6 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT | |
12 | Thảm có rãnh 36'' x 36'' 36'' x 36'' Slotted blanket | 6 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT | |
13 | Găng tay len sử dụng thi công | 384 | Đôi | Được mô tả tại Mục 2 chương V | Đáp ứng theo yêu cầu tại chương V theo E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 100Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Class 3 Rubber gloves, 16'', size 8 Găng tay cao su 16'', cỡ 8 | 4 | Bộ | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
2 | Găng tay da 16'' cỡ 9 Leather protector considrations, 16'' size 9 | 8 | Bộ | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
3 | Bọc dây dẫn, dài 5' Conductor cover, 5' | 12 | Cái | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
4 | Giẻ lau sillicon Wiping cloths | 25 | Hộp | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
5 | Ủng cách điện 22kV | 4 | Đôi | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
6 | Bọc cột 12", dài 48" | 3 | Cái | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
7 | Vai áo class 3 | 2 | Đôi | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
8 | Kẹp thảm | 20 | Cái | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
9 | Kẹp thảm dùng sào | 10 | Cái | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
10 | Móc kéo dây | 2 | Cái | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
11 | Thảm không rãnh 36'' x 36'' 36'' x 36'' Solid blanket | 6 | Cái | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
12 | Thảm có rãnh 36'' x 36'' 36'' x 36'' Slotted blanket | 6 | Cái | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
13 | Găng tay len sử dụng thi công | 384 | Đôi | Kho công ty Điện lực Quảng Bình: Thôn Tân Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Trong vòng 100 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 524.980.500(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 69.997.400 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): -(kèm theo bản sao hóa đơn bán hàng và bản sao có chứng thực biên bản giao nhận hoặc nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng hoặc các tài liệu tương đương khác để chứng minh) - Hợp đồng tương tự được hiểu là Hợp đồng tương tự về chủng loại tính chất: Có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét. Cụ thể, hợp đồng tương tự phải có ít nhất các loại hàng hoá là dụng cụ, thi công Hotline. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 244.990.900 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 489.981.800 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 244.990.900 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 244.990.900 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 489.981.800 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 244.990.900 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 244.990.900 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 489.981.800 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà sản xuất (nước ngoài) phải có đại lý hoặc đại diện được ủy quyền ở Việt Nam để sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà sản xuất như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác (kèm theo tài liệu chứng minh). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Class 3 Rubber gloves, 16'', size 8 Găng tay cao su 16'', cỡ 8 | 4 | Bộ | Được mô tả tại Mục 2 chương V | ||
2 | Găng tay da 16'' cỡ 9 Leather protector considrations, 16'' size 9 | 8 | Bộ | Được mô tả tại Mục 2 chương V | ||
3 | Bọc dây dẫn, dài 5' Conductor cover, 5' | 12 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | ||
4 | Giẻ lau sillicon Wiping cloths | 25 | Hộp | Được mô tả tại Mục 2 chương V | ||
5 | Ủng cách điện 22kV | 4 | Đôi | Được mô tả tại Mục 2 chương V | ||
6 | Bọc cột 12", dài 48" | 3 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | ||
7 | Vai áo class 3 | 2 | Đôi | Được mô tả tại Mục 2 chương V | ||
8 | Kẹp thảm | 20 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | ||
9 | Kẹp thảm dùng sào | 10 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | ||
10 | Móc kéo dây | 2 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | ||
11 | Thảm không rãnh 36'' x 36'' 36'' x 36'' Solid blanket | 6 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | ||
12 | Thảm có rãnh 36'' x 36'' 36'' x 36'' Slotted blanket | 6 | Cái | Được mô tả tại Mục 2 chương V | ||
13 | Găng tay len sử dụng thi công | 384 | Đôi | Được mô tả tại Mục 2 chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Quảng Bình như sau:
- Có quan hệ với 198 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,74 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,00%, Xây lắp 32,50%, Tư vấn 17,78%, Phi tư vấn 3,33%, Hỗn hợp 1,39%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 448.227.129.677 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 398.568.107.881 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,08%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn nhìn đủ sâu, bạn sẽ thấy âm nhạc; trái tim của thiên nhiên là âm nhạc ở khắp nơi. "
Thomas Carlyle
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Quảng Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Quảng Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.