Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Nhà máy A32/CKT/QC PK KQ |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 16: Mua sắm các bộ nguồn chuyên dụng Đầu tư nâng cao năng lực sửa chữa tại Nhà máy A32/QC PK-KQ 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | File Scan tất cả các tài liệu sau: 1. Bảo lãnh dự thầu. 2. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy phép đăng ký kinh doanh/giấy phép hoạt động/quyết định thành lập hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương. - Giấy ủy quyền (nếu có); thỏa thuận liên danh (nếu có). - Báo cáo tài chính đã được kiểm toán đối với doanh nghiệp phải thực hiện kiểm toán quy định tại Điều 37 Luật kiểm toán độc lập ngày 29/3/2011 và Điều 15 Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 hoặc doanh nghiệp tự nguyện kiểm toán. - Báo cáo tài chính được cơ quan thuế xác nhận đối với doanh nghiệp không phải thực hiện kiểm toán quy định tại Điều 37 Luật kiểm toán độc lập ngày 29/3/2011 và Điều 15 Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 và không tự nguyện kiểm toán. - Các giấy tờ khác có liên quan nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu quy định tại Điều 5, Chỉ dẫn nhà thầu. 3. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - hợp đồng tương tự và biên bản nghiệm thu (hoặc biên bản thanh lý, hoặc bảng xác định khối lượng công việc hoàn thành) của hợp đồng tương tự. - Giấy phép bán hàng. - Các giấy tờ khác có liên quan. 4. Tài liệu chứng minh năng lực của các nhân sự chủ chốt: bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng đã tham gia (nếu có), các giấy tờ khác có liên quan. 5. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa như mục E-CDNT 10.2(c) “Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá”. 6. Tài liệu chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng như mục E-CDNT 15.2 “Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu”. Nếu thông tin kê khai không đúng với tài liệu đính kèm thì căn cứ xác nhận là tài liệu đính kèm. Nhà thầu phải scan bản gốc hoặc bản sao có công chứng, riêng: bảo lãnh dự thầu, giấy ủy quyền (nếu có), thỏa thuận liên danh (nếu có), các cam kết của nhà thầu phải là bản gốc. Nhà thầu khi được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản gốc hoặc bản sao có công chứng tất cả các tài liệu đính kèm E-HSDT để phục vụ công tác đối chiếu tài liệu trước khi tiến hành thương thảo hợp đồng. Riêng bảo lãnh dự thầu, giấy ủy quyền (nếu có), thỏa thuận liên danh (nếu có), các cam kết của nhà thầu phải là bản gốc. |
E-CDNT 10.2(c) | a) Catalô hàng hóa chào thầu; b) Hàng hóa được cung cấp hoàn toàn không có ảnh hưởng tác động hoặc có tác động nhỏ đến môi trường, nếu có tác động nhỏ tới môi trường thì nhà thầu phải đề xuất biện pháp giải quyết hợp lý. c) Nhà thầu cam kết cung cấp các giấy tờ sau của hàng hóa: * Đối với hàng hóa nhập khẩu: - Tờ khai hải quan của lô hàng; - Hóa đơn vận chuyển (Bill of lading); - Hóa đơn thương mại (Invoice); - Phiếu đóng gói (Packing List); - Chứng nhận xuất xứ (Certificate of origin-CO); - Chứng nhận chất lượng (Certificate of quality-CQ) hoặc chứng nhận số lượng và chất lượng (Certificate of quantity and quality-CQ) hoặc chứng chỉ phù hợp (Certificate of conformity-CC); - Giấy chứng nhận hiệu chuẩn (Certificate of Calibration-CC) hoặc giấy chứng nhận kiểm định đối với phương tiện đo. - Chứng chỉ bảo hành (nếu có), Chứng nhận thử nghiệm hàng hóa (nếu có); - Tiêu chuẩn sản phẩm, tài liệu kỹ thuật và các tài liệu khác có liên quan. * Đối với hàng hóa mua trong nước là sản phẩm nhập khẩu: - Chứng nhận xuất xứ (Certificate of origin-CO); - Chứng nhận chất lượng (Certificate of quality-CQ) hoặc chứng nhận số lượng và chất lượng (Certificate of quantity and quality-CQ) hoặc chứng chỉ phù hợp (Certificate of conformity-CC); - Giấy chứng nhận hiệu chuẩn (Certificate of Calibration-CC) hoặc giấy chứng nhận kiểm định đối với phương tiện đo. - Chứng chỉ bảo hành (nếu có), Chứng nhận thử nghiệm hàng hóa (nếu có); - Tiêu chuẩn sản phẩm, tài liệu kỹ thuật và các tài liệu khác có liên quan. - Đối với hàng hóa nhập về trong thời gian 12 tháng trước thời điểm giao hàng thì nhà thầu cam kết cung cấp các giấy tờ như quy định đối với hàng hóa nhập khẩu nêu trên. * Đối với hàng hóa được sản xuất trong nước: - Giấy chứng nhận kiểm tra xuất xưởng/chứng chỉ chất lượng; - Tiêu chuẩn sản phẩm, tài liệu kỹ thuật và các tài liệu khác có liên quan. Các giấy tờ nêu trên đảm bảo rõ ràng, không tẩy xóa, đầy đủ thông tin theo quy định. Nếu thông tin trong giấy tờ không được viết bằng tiếng Việt thì nhà thầu phải cung cấp bản dịch đi kèm. d) Nhà thầu cam kết thiết bị, vật tư phải đồng bộ, tương thích và có đủ phụ tùng, linh kiện, vật tư thay thế để cung cấp trong thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa được quy định tại E-CDNT 14.3 – BDL “Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa”. |
E-CDNT 12.2 | Giá chào của hàng hóa là giá giao tại kho bên mua là chủ đầu tư đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV, trong đó số lượng, đơn giá từng thành phần cấu thành hàng hóa phải được cung cấp đầy đủ. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm |
E-CDNT 15.2 | - Để gắn trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc bảo hành và cung cấp linh kiện thay thế cũng như phụ tùng sửa chữa đối với các hàng hóa đặc thù/phức tạp, nhà thầu phải có thư ủy quyền của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận đại lý tại Việt Nam cho tất cả các hạng mục của gói thầu. Thư ủy quyền phải do nhà sản xuất hoặc đại lý hợp pháp có thẩm quyền phân phối sản phẩm phát hành. Nội dung thư ủy quyền ghi rõ tên gói thầu, sản phẩm đề xuất, thông tin của Nhà thầu. - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho việc thực hiện gói thầu. - Nhà thầu cam kết bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác như Mục 4, bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, chương III, E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Nhà máy A32/QC PK-KQ, địa chỉ: Sân bay Đà Nẵng, thành phố Đà Nẵng, số điện thoại: 02363.746313, fax: 02363.746313 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Nhà máy A32; + Địa chỉ: Sân bay Đà Nẵng, thành phố Đà Nẵng; + Số điện thoại: 02363.746313. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Nguồn biến điện tĩnh cao tần một pha | 3 | Cái | Như mục 2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
2 | Nguồn biến điện tĩnh cao tần ba pha | 4 | Cái | Như mục 2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
3 | Bộ nguồn một chiều 1080W | 6 | Bộ | Như mục 2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
4 | Bộ nguồn điện tĩnh chuyên dùng 50 KVA/40 KW 400 Hz | 2 | Bộ | Như mục 2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Nguồn biến điện tĩnh cao tần một pha | 3 | Cái | Nhà máy A32 Địa chỉ: Sân bay Đà Nẵng, TP Đà Nẵng | 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Nguồn biến điện tĩnh cao tần ba pha | 4 | Cái | Nhà máy A32 Địa chỉ: Sân bay Đà Nẵng, TP Đà Nẵng | 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bộ nguồn một chiều 1080W | 6 | Bộ | Nhà máy A32 Địa chỉ: Sân bay Đà Nẵng, TP Đà Nẵng | 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Bộ nguồn điện tĩnh chuyên dùng 50 KVA/40 KW 400 Hz | 2 | Bộ | Nhà máy A32 Địa chỉ: Sân bay Đà Nẵng, TP Đà Nẵng | 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chỉ đạo thực hiện gói thầu | 1 | Kỹ sư các ngành về điện, điện tử hoặc cử nhân các ngành quản trị kinh doanh | 3 | 3 |
2 | Phụ trách cung cấp hàng hóa. | 1 | Kỹ sư các ngành về điện, điện tử | 2 | 2 |
3 | Hướng dẫn lắp đặt, sử dụng, vận hành, chạy thử, bảo dưỡng bảo trì thiết bị | 2 | Kỹ sư các ngành về điện, điện tử | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguồn biến điện tĩnh cao tần một pha | 3 | Cái | Như mục 2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
2 | Nguồn biến điện tĩnh cao tần ba pha | 4 | Cái | Như mục 2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
3 | Bộ nguồn một chiều 1080W | 6 | Bộ | Như mục 2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
4 | Bộ nguồn điện tĩnh chuyên dùng 50 KVA/40 KW 400 Hz | 2 | Bộ | Như mục 2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Nhà máy A32/QC PK-KQ như sau:
- Có quan hệ với 102 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,19 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 94,37%, Xây lắp 3,32%, Tư vấn 0,77%, Phi tư vấn 1,53%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.202.963.175.042 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.199.517.927.848 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn phải biết mình muốn gì thì mới đạt được nó. "
Gertrude Stein
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Nhà máy A32/CKT/QC PK KQ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Nhà máy A32/CKT/QC PK KQ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.