Thông báo mời thầu

Gói thầu Số 16: Thi công nhà ở tập thể, cầu rửa xe, đường nội bộ.

Tìm thấy: 15:21 06/12/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 16:19 Ngày 16/12/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 16:00 ngày 16/12/2021 đến 16:00 ngày 18/12/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 16:00 ngày 16/12/2021 đến 16:00 ngày 18/12/2021
Lý do lùi thời hạn:
Không có nhà thầu tham dự

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Dự án Nhà làm việc Đội Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực Lấp Vò
Gói thầu
Gói thầu Số 16: Thi công nhà ở tập thể, cầu rửa xe, đường nội bộ.
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án Nhà làm việc Đội Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực Lấp Vò
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 18/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:14 06/12/2021
đến
16:00 18/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 18/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
65.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/12/2021 (18/03/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công an tỉnh Đồng Tháp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu Số 16: Thi công nhà ở tập thể, cầu rửa xe, đường nội bộ.
Tên dự án là: Dự án Nhà làm việc Đội Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực Lấp Vò
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công an tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Số 27 - Đường Lý Thường Kiệt - Phường 1 - Thành phố Cao Lãnh - tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Số 27, đường Lý Thường Kiệt, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 0693.620196.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Tây Nam, địa chỉ: Số 127, Phan Văn Cử, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp. + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 60, đường 30/4, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và Thiết bị Đồng Thắng, địa chỉ: Số 38, đường 26/3, phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Hậu cần – Công an tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Số 18, đường Võ Trường Toản, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công an tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Số 27 - Đường Lý Thường Kiệt - Phường 1 - Thành phố Cao Lãnh - tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Số 27, đường Lý Thường Kiệt, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 0693.620196.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Theo yêu cầu của E-HSMT - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến hết tháng 09 năm 2021. Nếu còn nợ thuế (hoặc xác nhận không đến hết tháng 09 năm 2021) thì sẽ được đánh giá không đạt. - Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1,3 tỷ đồng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Số 27, đường Lý Thường Kiệt, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 0693.620196.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Người có thẩm quyền: UBND tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: số 12, đường 30/4, phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; Điện thoại/Fax: 0277.2240757.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đồng Tháp, địa chỉ: số 3, Võ Trường Toản, phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; Điện thoại/Fax: 0277.3851101.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 65.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 13.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02 hợp đồng, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3,1 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6,2 tỷ đồng. (Loại hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng, cấp III trở lên). * Nhà thầu phải gửi tài liệu chứng minh kèm theo như sau: - Hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng, tài liệu pháp lý xác định được cấp công trình, hóa đơn thuế VAT. - Riêng thành viên liên danh phải có tài liệu chứng minh hoặc xác nhận của Chủ đầu tư.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.200.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trưởng1Kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc kỹ sư công trình trở lên. Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng, cấp III trở lên.- Đính kèm bản sao y có chứng thực: Bằng tốt nghiệp; Giấy CMND; Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng; Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng; Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ. Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có thể hiện sự tham gia của Chỉ huy trưởng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của Chỉ huy trưởng.55
2Cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng1Kỹ sư xây dựng dân dụng trở lên. Đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng, cấp III trở lên.- Đính kèm bản sao y có chứng thực: Bằng tốt nghiệp; Giấy CMND; Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có thể hiện sự tham gia của Cán bộ kỹ thuật thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của Cán bộ kỹ thuật thi công.33
3Cán bộ kỹ thuật thi công điện1Kỹ sư Điện trở lên. Đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công Điện ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng, cấp III trở lên.- Đính kèm bản sao y có chứng thực: Bằng tốt nghiệp; Giấy CMND; Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công, lắp đặt thiết bị điện; Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có thể hiện sự tham gia của Cán bộ kỹ thuật thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của Cán bộ kỹ thuật thi công.33
4Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng1Kỹ sư Vật liệu xây dựng trở lên. Đã từng làm cán bộ phụ trách quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng, cấp III trở lên.- Đính kèm bản sao y có chứng thực: Bằng tốt nghiệp; Giấy CMND; Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có thể hiện sự tham gia của Cán bộ kỹ thuật thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng.33
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Kỹ sư chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động trở lên. Đã từng làm cán bộ phụ trách phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng, cấp III trở lên.- Đính kèm bản sao y có chứng thực: Bằng tốt nghiệp; Giấy CMND; Có xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của Cán bộ phụ trách về An toàn lao động.33
6Cán bộ phụ trách công tác thanh quyết toán1Kỹ sư kinh tế xây dựng trở lên. Đã từng làm cán bộ phụ trách công tác thanh quyết toán ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng, cấp III trở lên.- Có chứng chỉ Kỹ sư định giá Xây dựng hạng III trở lên, Đính kèm bản sao y có chứng thực: Bằng tốt nghiệp; Giấy CMND; Có xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của Cán bộ phụ trách công tác thanh quyết toán.33
7Công nhân thi công20Trình độ từ sơ cấp nghề hoặc Giấy chứng nhận đã qua đào tạo nghề trở lên ngành xây dựng (nề, mộc, cốppha, hàn, điện, ...).- Đính kèm bản sao y có chứng thực: Chứng chỉ nghề hoặc giấy chứng nhận; Giấy CMND; Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động (hoặc Thẻ an toàn lao động).11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ Ở TẬP THỂ (PHẦN XÂY DỰNG)
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I1,8017100m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường1,2013m3
3Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)53,4438m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột4,2899100m2
5Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm1,7829tấn
6Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm7,2761tấn
7Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm0,0824tấn
8Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 25x25cm-đất cấp I8,6085100m
9Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 25x25cm-đất cấp I0,161100m
10Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph1,2938m3
11Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm461 mối nối
12Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm0,6933tấn
13Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình2,1234100m2
14Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,901,1449100m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB307,9278m3
16Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB4022,932m3
17Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB405,0737m3
18Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB4011,484m3
19Ván khuôn móng cột0,665100m2
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm0,5013tấn
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm0,5876tấn
22Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB406,4745m3
23Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB405,9704m3
24Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật2,4196100m2
25Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,5069tấn
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m3,1762tấn
27Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm0,2tấn
28Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB4034,5627m3
29Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m3,2479100m2
30Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m1,1555100m2
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,7771tấn
32Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m5,1773tấn
33Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB401,779m3
34Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)2,1401m3
35Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,4744100m2
36Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0838100m2
37Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg21 cấu kiện
38Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu11cấu kiện
39Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu101cấu kiện
40Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy2cái
41Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,2061tấn
42Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB4020,1402m3
43Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m2,8504100m2
44Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m2,1669tấn
45Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB402,6208m3
46Ván khuôn gỗ cầu thang thường0,2771100m2
47Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,0969tấn
48Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m0,2894tấn
49Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm0,1019tấn
50Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB4020,0617m3
51Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB409,7269m3
52Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB409,8815m3
53Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB4012,7666m3
54Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB4012,8146m3
55Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB4015,0036m3
56Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB4012,94m3
57Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB402,5573m3
58Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB4011,7183m3
59Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB4025,02m2
60Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40141,8242m2
61Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40422,39m2
62Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40839,1906m2
63Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB409,156m2
64Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB4086,594m2
65Trát trần, vữa XM M75, PCB40250,368m2
66Trát trần, vữa XM M75, PCB4034,632m2
67Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40115,7m2
68Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB4028,0025m2
69Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40153m
70Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB4063,2m
71Bả bằng bột bả vào tường ngoài422,39m2
72Bả bằng bột bả vào tường trong839,19m2
73Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần480,665m2
74Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ422,39m2
75Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ839,19m2
76Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ686,465m2
77Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB4022,449m2
78Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB408,1m2
79Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75, PCB40160m2
80Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ3,1674100m2
81Tole úp nóc19,4466m2
82Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2 (500x500), vữa XM M75, PCB40120,76m2
83Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500, vữa XM M75, PCB40271,28m2
84Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,06m2, vữa XM M75, PCB40 (250x250)31,6m2
85Cửa đi khung nhôm kính mờ hệ 700 (NC + VL)62,16m2
86Cửa sổ khung nhôm kính hệ 700 (NC + VL) + song Inox72,32m2
87Lắp dựng xà gồ thép C125x45x2,2 (TL 3,674kg/md)1,1522tấn
88Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB403,744m3
89Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột bằng đá chẻ28,44m2
90Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB4029,34m2
91Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB4038,068m2
92Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng …93,828m2
93Trần thạch cao khung nhôm chìm (NC+VL)205,8m2
94Lớp than củi15kg
95Lớp than xỉ0,0829m3
96Lớp gạch vở0,1658m3
97Tay vịn cầu thang gỗ căm xe + sơn PU9,8m
98Lắp dựng lan can sắt48,42m2
99Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ48,421m2
100Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1km15,084710 tấn/1km
101Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤10km135,763410 tấn/1km
102Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤60km150,848110 tấn/1km
BNHÀ Ở TẬP THỂ (PHẦN LẮP ĐẶT)
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng24bộ
2Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng18bộ
3Lắp đặt Đèn bán cầu áp trần hình xuyến D250 (28W)2bộ
4Lắp đặt đèn Lon D150, bóng Compact 18W16bộ
5Lắp đặt công tắc 1 hạt16cái
6Lắp đặt công tắc 2 hạt4cái
7Lắp đặt công tắc 3 hạt8cái
8Lắp đặt công tắc 1 hạt2cái
9Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm266hộp
10Lắp đặt quạt trần16cái
11Lắp đặt ô cắm ba36cái
12Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤225cm2 ( tủ điện 8 modun)2hộp
13Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤225cm2 ( tủ điện 6 modun)2hộp
14Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤500cm2 ( tủ điện 12 modun)1hộp
15Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤500cm2 ( tủ điện 14 modun)1hộp
16Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt công suất ≤1,5kW4cái
17Lắp đặt dây đơn ≤ 1,5mm2800m
18Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2750m
19Lắp đặt dây đơn ≤ 4mm2330m
20Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2240m
21Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2120m
22Lắp đặt dây đơn ≤ 16mm2100m
23Lắp đặt dây đơn ≤ 25mm2200m
24Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mm710m
25Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK 25mm40m
26Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK 42mm200m
27Lắp đặt Hộp nối dây PVC âm 150x150mm10hộp
28Lắp đặt MCB 2P-80A1cái
29Lắp đặt MCB 2P-50A4cái
30Lắp đặt MCB 2P-25A16cái
31Lắp đặt RCBO 2P-20A8cái
32Lắp đặt MCB 2P-16A1cái
33Lắp đặt MCB 1P-16A11cái
34Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm241hộp
35Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 168X7,0mm0,1100m
36Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 114X4,9mm0,01100m
37Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 42mm1cái
38Lắp đặt phễu thu, ĐK 150mm inox16cái
39Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 114mm2cái
40Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mm5cái
41Lắp đặt xí bệt8bộ
42Lắp đặt chậu rửa 1 vòi8bộ
43Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen8bộ
44Lắp đặt vòi rửa 1 vòi8bộ
45Bộ 6 món8bộ
46Lắp đặt gương soi8cái
47Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 27x1,8mm0,1100m
48Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 21x1,6mm1,04100m
49Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm48cái
50Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mm4cái
51Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27/21mm27cái
52Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27/21mm8cái
53Lắp đặt ren trong nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm48cái
54Lắp đặt van mặt bích, ĐK 21mm8cái
55Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 114x4,9mm0,52100m
56Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 90mm1,34100m
57Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 49x2,4mm0,46100m
58Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 34x2,0mm0,16100m
59Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 49mm36cái
60Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mm42cái
61Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 114mm24cái
62Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90/49mm12cái
63Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 114mm5cái
64Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mm4cái
65Lắp đặt ống kiểm tra Thông tắc, ĐK 114mm2cái
66Lắp đặt ống kiểm tra thông tắc, ĐK 90mm1cái
67Lắp đặt Cầu chắn rác D114mm12cái
CCẦU RỬA XE
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I0,6924100m3
2Đóng cọc đá 120x120, L=1,2m mật độ 9 cây /m2 bằng thủ công-đất cấp I1,823100m
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,4616100m3
4Đắp nền móng công trình bằng thủ công2,136m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB402,136m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB408,054m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB404,9002m3
8Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB400,5m3
9Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB407,88m3
10Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)0,049m3
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mm0,0332tấn
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm0,0155tấn
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm0,178tấn
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 18mm0,137tấn
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m0,0146tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m0,0202tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤6m0,1439tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m0,078tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m0,1452tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤6m0,37tấn
21Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m0,2389tấn
22Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m0,6805tấn
23Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK 6mm0,002tấn
24Ván khuôn móng cột0,1492100m2
25Nilong chống mất nước BT0,2136100m2
26Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,1100m2
27Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m0,7686100m2
28Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0028100m2
29Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M754,886m3
30Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB4025,8m2
31Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB407,568m2
32Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB4049,61m2
33Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB4083,62m2
34Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg11 cấu kiện
35Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 90mm0,04100m
36Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1km0,831110 tấn/1km
37Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤10km7,4810 tấn/1km
38Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤60km8,311110 tấn/1km
DSÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ
1Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá25,375100m2
2Nilong chống mất nước BT28,255100m2
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép D10mm16,4983tấn
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40380,625m3
5Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4203,610m
6Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I1,152100m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,768100m3
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x228,8m3
9Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB4057,6m3
10Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40288m2
11Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1km195,115210 tấn/1km
12Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1km9,755810 tấn/1km
13Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤10km87,801810 tấn/1km
14Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤60km97,557610 tấn/1km

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào đất. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực).Máy đào đất.1
2Máy ép cọc (đảm bảo thông số kỹ thuật theo thiết kế)Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực).Máy ép cọc1
3Xe cẩu ≥ 10 tấn. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực).Xe cẩu ≥ 10 tấn.1
4Xe lu ≥ 10 tấn. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực).Xe lu ≥ 10 tấn. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực).1
5Ô tô vận chuyển ≥ 5 tấn (gồm tải trọng xe + hàng hóa). Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực).Ô tô vận chuyển ≥ 5 tấn1
6Vận thăng. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) và Lý lịch thiết bịVận thăng1
7Máy trộn bê tông. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)Máy trộn bê tông.2
8Ván khuôn thép, nhựa, gỗ. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)Ván khuôn thép, nhựa, gỗ. (m2)500
9Dàn giáo thép (01 bộ gồm 42 khung, 42 chéo). Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)Dàn giáo thép (bộ)5
10Máy hàn. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)Máy hàn.2
11Máy đầm dùi. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)Máy đầm dùi.2
12Máy uốn thép. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)Máy uốn thép.2
13Máy phát điện dự phòng. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)Máy phát điện dự phòng.1
14Máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ hoặc máy thủy bình. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực)Máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ hoặc máy thủy bình.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I
1,8017 100m3
2 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
1,2013 m3
3 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
53,4438 m3
4 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột
4,2899 100m2
5 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
1,7829 tấn
6 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
7,2761 tấn
7 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm
0,0824 tấn
8 Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 25x25cm-đất cấp I
8,6085 100m
9 Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 25x25cm-đất cấp I
0,161 100m
10 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
1,2938 m3
11 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm
46 1 mối nối
12 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
0,6933 tấn
13 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
2,1234 100m2
14 Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,1449 100m3
15 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30
7,9278 m3
16 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
22,932 m3
17 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
5,0737 m3
18 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
11,484 m3
19 Ván khuôn móng cột
0,665 100m2
20 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,5013 tấn
21 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,5876 tấn
22 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
6,4745 m3
23 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
5,9704 m3
24 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
2,4196 100m2
25 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,5069 tấn
26 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
3,1762 tấn
27 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,2 tấn
28 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
34,5627 m3
29 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
3,2479 100m2
30 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
1,1555 100m2
31 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,7771 tấn
32 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
5,1773 tấn
33 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
1,779 m3
34 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
2,1401 m3
35 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,4744 100m2
36 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,0838 100m2
37 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg
2 1 cấu kiện
38 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
1 1cấu kiện
39 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
10 1cấu kiện
40 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy
2 cái
41 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2061 tấn
42 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
20,1402 m3
43 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
2,8504 100m2
44 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
2,1669 tấn
45 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
2,6208 m3
46 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,2771 100m2
47 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,0969 tấn
48 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,2894 tấn
49 Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm
0,1019 tấn
50 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
20,0617 m3

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Đồng Tháp như sau:

  • Có quan hệ với 141 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,37 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 51,59%, Xây lắp 31,75%, Tư vấn 13,49%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 3,17%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 327.629.793.730 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 318.373.796.315 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,83%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu Số 16: Thi công nhà ở tập thể, cầu rửa xe, đường nội bộ.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu Số 16: Thi công nhà ở tập thể, cầu rửa xe, đường nội bộ." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 59

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây