Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 16:19 Ngày 16/12/2021
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 16:00 ngày 16/12/2021 đến 16:00 ngày 18/12/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 16:00 ngày 16/12/2021 đến 16:00 ngày 18/12/2021
Lý do lùi thời hạn:
Không có nhà thầu tham dự
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công an tỉnh Đồng Tháp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu Số 16: Thi công nhà ở tập thể, cầu rửa xe, đường nội bộ. Tên dự án là: Dự án Nhà làm việc Đội Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực Lấp Vò Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Theo yêu cầu của E-HSMT - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến hết tháng 09 năm 2021. Nếu còn nợ thuế (hoặc xác nhận không đến hết tháng 09 năm 2021) thì sẽ được đánh giá không đạt. - Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1,3 tỷ đồng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Số 27, đường Lý Thường Kiệt, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 0693.620196. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Người có thẩm quyền: UBND tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: số 12, đường 30/4, phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; Điện thoại/Fax: 0277.2240757. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đồng Tháp, địa chỉ: số 3, Võ Trường Toản, phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; Điện thoại/Fax: 0277.3851101. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 65.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 13.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02 hợp đồng, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3,1 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6,2 tỷ đồng. (Loại hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng, cấp III trở lên). * Nhà thầu phải gửi tài liệu chứng minh kèm theo như sau: - Hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng, tài liệu pháp lý xác định được cấp công trình, hóa đơn thuế VAT. - Riêng thành viên liên danh phải có tài liệu chứng minh hoặc xác nhận của Chủ đầu tư. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.200.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.100.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.200.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trưởng | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc kỹ sư công trình trở lên. Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng, cấp III trở lên.- Đính kèm bản sao y có chứng thực: Bằng tốt nghiệp; Giấy CMND; Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng; Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng; Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ. Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có thể hiện sự tham gia của Chỉ huy trưởng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của Chỉ huy trưởng. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng trở lên. Đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng, cấp III trở lên.- Đính kèm bản sao y có chứng thực: Bằng tốt nghiệp; Giấy CMND; Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có thể hiện sự tham gia của Cán bộ kỹ thuật thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của Cán bộ kỹ thuật thi công. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công điện | 1 | Kỹ sư Điện trở lên. Đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công Điện ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng, cấp III trở lên.- Đính kèm bản sao y có chứng thực: Bằng tốt nghiệp; Giấy CMND; Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công, lắp đặt thiết bị điện; Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có thể hiện sự tham gia của Cán bộ kỹ thuật thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của Cán bộ kỹ thuật thi công. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng | 1 | Kỹ sư Vật liệu xây dựng trở lên. Đã từng làm cán bộ phụ trách quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng, cấp III trở lên.- Đính kèm bản sao y có chứng thực: Bằng tốt nghiệp; Giấy CMND; Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có thể hiện sự tham gia của Cán bộ kỹ thuật thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Kỹ sư chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động trở lên. Đã từng làm cán bộ phụ trách phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng, cấp III trở lên.- Đính kèm bản sao y có chứng thực: Bằng tốt nghiệp; Giấy CMND; Có xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của Cán bộ phụ trách về An toàn lao động. | 3 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách công tác thanh quyết toán | 1 | Kỹ sư kinh tế xây dựng trở lên. Đã từng làm cán bộ phụ trách công tác thanh quyết toán ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng, cấp III trở lên.- Có chứng chỉ Kỹ sư định giá Xây dựng hạng III trở lên, Đính kèm bản sao y có chứng thực: Bằng tốt nghiệp; Giấy CMND; Có xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của Cán bộ phụ trách công tác thanh quyết toán. | 3 | 3 |
7 | Công nhân thi công | 20 | Trình độ từ sơ cấp nghề hoặc Giấy chứng nhận đã qua đào tạo nghề trở lên ngành xây dựng (nề, mộc, cốppha, hàn, điện, ...).- Đính kèm bản sao y có chứng thực: Chứng chỉ nghề hoặc giấy chứng nhận; Giấy CMND; Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động (hoặc Thẻ an toàn lao động). | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ Ở TẬP THỂ (PHẦN XÂY DỰNG) | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I | 1,8017 | 100m3 | |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 1,2013 | m3 | |
3 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 53,4438 | m3 | |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 4,2899 | 100m2 | |
5 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 1,7829 | tấn | |
6 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 7,2761 | tấn | |
7 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | 0,0824 | tấn | |
8 | Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 25x25cm-đất cấp I | 8,6085 | 100m | |
9 | Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 25x25cm-đất cấp I | 0,161 | 100m | |
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 1,2938 | m3 | |
11 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm | 46 | 1 mối nối | |
12 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 0,6933 | tấn | |
13 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 2,1234 | 100m2 | |
14 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,1449 | 100m3 | |
15 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | 7,9278 | m3 | |
16 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | 22,932 | m3 | |
17 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 5,0737 | m3 | |
18 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 11,484 | m3 | |
19 | Ván khuôn móng cột | 0,665 | 100m2 | |
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,5013 | tấn | |
21 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,5876 | tấn | |
22 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 6,4745 | m3 | |
23 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 5,9704 | m3 | |
24 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 2,4196 | 100m2 | |
25 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,5069 | tấn | |
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 3,1762 | tấn | |
27 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,2 | tấn | |
28 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 34,5627 | m3 | |
29 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 3,2479 | 100m2 | |
30 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 1,1555 | 100m2 | |
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,7771 | tấn | |
32 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 5,1773 | tấn | |
33 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 1,779 | m3 | |
34 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 2,1401 | m3 | |
35 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,4744 | 100m2 | |
36 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0838 | 100m2 | |
37 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 2 | 1 cấu kiện | |
38 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 1 | 1cấu kiện | |
39 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 10 | 1cấu kiện | |
40 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | 2 | cái | |
41 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,2061 | tấn | |
42 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 20,1402 | m3 | |
43 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 2,8504 | 100m2 | |
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 2,1669 | tấn | |
45 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,6208 | m3 | |
46 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,2771 | 100m2 | |
47 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,0969 | tấn | |
48 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,2894 | tấn | |
49 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | 0,1019 | tấn | |
50 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 20,0617 | m3 | |
51 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 9,7269 | m3 | |
52 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 9,8815 | m3 | |
53 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 12,7666 | m3 | |
54 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 12,8146 | m3 | |
55 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 15,0036 | m3 | |
56 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 12,94 | m3 | |
57 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 2,5573 | m3 | |
58 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 11,7183 | m3 | |
59 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 25,02 | m2 | |
60 | Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 141,8242 | m2 | |
61 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 422,39 | m2 | |
62 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 839,1906 | m2 | |
63 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 9,156 | m2 | |
64 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 86,594 | m2 | |
65 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | 250,368 | m2 | |
66 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | 34,632 | m2 | |
67 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 115,7 | m2 | |
68 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 28,0025 | m2 | |
69 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | 153 | m | |
70 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | 63,2 | m | |
71 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | 422,39 | m2 | |
72 | Bả bằng bột bả vào tường trong | 839,19 | m2 | |
73 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 480,665 | m2 | |
74 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 422,39 | m2 | |
75 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 839,19 | m2 | |
76 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 686,465 | m2 | |
77 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | 22,449 | m2 | |
78 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | 8,1 | m2 | |
79 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75, PCB40 | 160 | m2 | |
80 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ | 3,1674 | 100m2 | |
81 | Tole úp nóc | 19,4466 | m2 | |
82 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2 (500x500), vữa XM M75, PCB40 | 120,76 | m2 | |
83 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500, vữa XM M75, PCB40 | 271,28 | m2 | |
84 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,06m2, vữa XM M75, PCB40 (250x250) | 31,6 | m2 | |
85 | Cửa đi khung nhôm kính mờ hệ 700 (NC + VL) | 62,16 | m2 | |
86 | Cửa sổ khung nhôm kính hệ 700 (NC + VL) + song Inox | 72,32 | m2 | |
87 | Lắp dựng xà gồ thép C125x45x2,2 (TL 3,674kg/md) | 1,1522 | tấn | |
88 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB40 | 3,744 | m3 | |
89 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột bằng đá chẻ | 28,44 | m2 | |
90 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 29,34 | m2 | |
91 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 38,068 | m2 | |
92 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | 93,828 | m2 | |
93 | Trần thạch cao khung nhôm chìm (NC+VL) | 205,8 | m2 | |
94 | Lớp than củi | 15 | kg | |
95 | Lớp than xỉ | 0,0829 | m3 | |
96 | Lớp gạch vở | 0,1658 | m3 | |
97 | Tay vịn cầu thang gỗ căm xe + sơn PU | 9,8 | m | |
98 | Lắp dựng lan can sắt | 48,42 | m2 | |
99 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 48,42 | 1m2 | |
100 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1km | 15,0847 | 10 tấn/1km | |
101 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤10km | 135,7634 | 10 tấn/1km | |
102 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤60km | 150,8481 | 10 tấn/1km | |
B | NHÀ Ở TẬP THỂ (PHẦN LẮP ĐẶT) | |||
1 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | 24 | bộ | |
2 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | 18 | bộ | |
3 | Lắp đặt Đèn bán cầu áp trần hình xuyến D250 (28W) | 2 | bộ | |
4 | Lắp đặt đèn Lon D150, bóng Compact 18W | 16 | bộ | |
5 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | 16 | cái | |
6 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | 4 | cái | |
7 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | 8 | cái | |
8 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | 2 | cái | |
9 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2 | 66 | hộp | |
10 | Lắp đặt quạt trần | 16 | cái | |
11 | Lắp đặt ô cắm ba | 36 | cái | |
12 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤225cm2 ( tủ điện 8 modun) | 2 | hộp | |
13 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤225cm2 ( tủ điện 6 modun) | 2 | hộp | |
14 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤500cm2 ( tủ điện 12 modun) | 1 | hộp | |
15 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤500cm2 ( tủ điện 14 modun) | 1 | hộp | |
16 | Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt công suất ≤1,5kW | 4 | cái | |
17 | Lắp đặt dây đơn ≤ 1,5mm2 | 800 | m | |
18 | Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2 | 750 | m | |
19 | Lắp đặt dây đơn ≤ 4mm2 | 330 | m | |
20 | Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2 | 240 | m | |
21 | Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2 | 120 | m | |
22 | Lắp đặt dây đơn ≤ 16mm2 | 100 | m | |
23 | Lắp đặt dây đơn ≤ 25mm2 | 200 | m | |
24 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mm | 710 | m | |
25 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK 25mm | 40 | m | |
26 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK 42mm | 200 | m | |
27 | Lắp đặt Hộp nối dây PVC âm 150x150mm | 10 | hộp | |
28 | Lắp đặt MCB 2P-80A | 1 | cái | |
29 | Lắp đặt MCB 2P-50A | 4 | cái | |
30 | Lắp đặt MCB 2P-25A | 16 | cái | |
31 | Lắp đặt RCBO 2P-20A | 8 | cái | |
32 | Lắp đặt MCB 2P-16A | 1 | cái | |
33 | Lắp đặt MCB 1P-16A | 11 | cái | |
34 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2 | 41 | hộp | |
35 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 168X7,0mm | 0,1 | 100m | |
36 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 114X4,9mm | 0,01 | 100m | |
37 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 42mm | 1 | cái | |
38 | Lắp đặt phễu thu, ĐK 150mm inox | 16 | cái | |
39 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 114mm | 2 | cái | |
40 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mm | 5 | cái | |
41 | Lắp đặt xí bệt | 8 | bộ | |
42 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | 8 | bộ | |
43 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen | 8 | bộ | |
44 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | 8 | bộ | |
45 | Bộ 6 món | 8 | bộ | |
46 | Lắp đặt gương soi | 8 | cái | |
47 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 27x1,8mm | 0,1 | 100m | |
48 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 21x1,6mm | 1,04 | 100m | |
49 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | 48 | cái | |
50 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mm | 4 | cái | |
51 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27/21mm | 27 | cái | |
52 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27/21mm | 8 | cái | |
53 | Lắp đặt ren trong nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | 48 | cái | |
54 | Lắp đặt van mặt bích, ĐK 21mm | 8 | cái | |
55 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 114x4,9mm | 0,52 | 100m | |
56 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 90mm | 1,34 | 100m | |
57 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 49x2,4mm | 0,46 | 100m | |
58 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 34x2,0mm | 0,16 | 100m | |
59 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 49mm | 36 | cái | |
60 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mm | 42 | cái | |
61 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 114mm | 24 | cái | |
62 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90/49mm | 12 | cái | |
63 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 114mm | 5 | cái | |
64 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mm | 4 | cái | |
65 | Lắp đặt ống kiểm tra Thông tắc, ĐK 114mm | 2 | cái | |
66 | Lắp đặt ống kiểm tra thông tắc, ĐK 90mm | 1 | cái | |
67 | Lắp đặt Cầu chắn rác D114mm | 12 | cái | |
C | CẦU RỬA XE | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I | 0,6924 | 100m3 | |
2 | Đóng cọc đá 120x120, L=1,2m mật độ 9 cây /m2 bằng thủ công-đất cấp I | 1,823 | 100m | |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,4616 | 100m3 | |
4 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 2,136 | m3 | |
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 2,136 | m3 | |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 8,054 | m3 | |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 4,9002 | m3 | |
8 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,5 | m3 | |
9 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 7,88 | m3 | |
10 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,049 | m3 | |
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mm | 0,0332 | tấn | |
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm | 0,0155 | tấn | |
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | 0,178 | tấn | |
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 18mm | 0,137 | tấn | |
15 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,0146 | tấn | |
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | 0,0202 | tấn | |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤6m | 0,1439 | tấn | |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,078 | tấn | |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | 0,1452 | tấn | |
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤6m | 0,37 | tấn | |
21 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m | 0,2389 | tấn | |
22 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m | 0,6805 | tấn | |
23 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK 6mm | 0,002 | tấn | |
24 | Ván khuôn móng cột | 0,1492 | 100m2 | |
25 | Nilong chống mất nước BT | 0,2136 | 100m2 | |
26 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,1 | 100m2 | |
27 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,7686 | 100m2 | |
28 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0028 | 100m2 | |
29 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 4,886 | m3 | |
30 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 25,8 | m2 | |
31 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 7,568 | m2 | |
32 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 49,61 | m2 | |
33 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 83,62 | m2 | |
34 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | 1 | 1 cấu kiện | |
35 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 90mm | 0,04 | 100m | |
36 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1km | 0,8311 | 10 tấn/1km | |
37 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤10km | 7,48 | 10 tấn/1km | |
38 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤60km | 8,3111 | 10 tấn/1km | |
D | SÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ | |||
1 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | 25,375 | 100m2 | |
2 | Nilong chống mất nước BT | 28,255 | 100m2 | |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép D10mm | 16,4983 | tấn | |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 380,625 | m3 | |
5 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | 203,6 | 10m | |
6 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I | 1,152 | 100m3 | |
7 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,768 | 100m3 | |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | 28,8 | m3 | |
9 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 57,6 | m3 | |
10 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 288 | m2 | |
11 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1km | 195,1152 | 10 tấn/1km | |
12 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1km | 9,7558 | 10 tấn/1km | |
13 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤10km | 87,8018 | 10 tấn/1km | |
14 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤60km | 97,5576 | 10 tấn/1km |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào đất. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực). | Máy đào đất. | 1 |
2 | Máy ép cọc (đảm bảo thông số kỹ thuật theo thiết kế)Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực). | Máy ép cọc | 1 |
3 | Xe cẩu ≥ 10 tấn. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực). | Xe cẩu ≥ 10 tấn. | 1 |
4 | Xe lu ≥ 10 tấn. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực). | Xe lu ≥ 10 tấn. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực). | 1 |
5 | Ô tô vận chuyển ≥ 5 tấn (gồm tải trọng xe + hàng hóa). Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực). | Ô tô vận chuyển ≥ 5 tấn | 1 |
6 | Vận thăng. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) và Lý lịch thiết bị | Vận thăng | 1 |
7 | Máy trộn bê tông. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) | Máy trộn bê tông. | 2 |
8 | Ván khuôn thép, nhựa, gỗ. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) | Ván khuôn thép, nhựa, gỗ. (m2) | 500 |
9 | Dàn giáo thép (01 bộ gồm 42 khung, 42 chéo). Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) | Dàn giáo thép (bộ) | 5 |
10 | Máy hàn. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) | Máy hàn. | 2 |
11 | Máy đầm dùi. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) | Máy đầm dùi. | 2 |
12 | Máy uốn thép. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) | Máy uốn thép. | 2 |
13 | Máy phát điện dự phòng. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) | Máy phát điện dự phòng. | 1 |
14 | Máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ hoặc máy thủy bình. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực) | Máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ hoặc máy thủy bình. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I | 1,8017 | 100m3 | |||
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 1,2013 | m3 | |||
3 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 53,4438 | m3 | |||
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 4,2899 | 100m2 | |||
5 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 1,7829 | tấn | |||
6 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 7,2761 | tấn | |||
7 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | 0,0824 | tấn | |||
8 | Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 25x25cm-đất cấp I | 8,6085 | 100m | |||
9 | Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 25x25cm-đất cấp I | 0,161 | 100m | |||
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 1,2938 | m3 | |||
11 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm | 46 | 1 mối nối | |||
12 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 0,6933 | tấn | |||
13 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 2,1234 | 100m2 | |||
14 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,1449 | 100m3 | |||
15 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | 7,9278 | m3 | |||
16 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | 22,932 | m3 | |||
17 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 5,0737 | m3 | |||
18 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 11,484 | m3 | |||
19 | Ván khuôn móng cột | 0,665 | 100m2 | |||
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,5013 | tấn | |||
21 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,5876 | tấn | |||
22 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 6,4745 | m3 | |||
23 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 5,9704 | m3 | |||
24 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 2,4196 | 100m2 | |||
25 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,5069 | tấn | |||
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 3,1762 | tấn | |||
27 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,2 | tấn | |||
28 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 34,5627 | m3 | |||
29 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 3,2479 | 100m2 | |||
30 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 1,1555 | 100m2 | |||
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,7771 | tấn | |||
32 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 5,1773 | tấn | |||
33 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 1,779 | m3 | |||
34 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 2,1401 | m3 | |||
35 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,4744 | 100m2 | |||
36 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0838 | 100m2 | |||
37 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 2 | 1 cấu kiện | |||
38 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 1 | 1cấu kiện | |||
39 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 10 | 1cấu kiện | |||
40 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | 2 | cái | |||
41 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,2061 | tấn | |||
42 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 20,1402 | m3 | |||
43 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 2,8504 | 100m2 | |||
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 2,1669 | tấn | |||
45 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,6208 | m3 | |||
46 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,2771 | 100m2 | |||
47 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,0969 | tấn | |||
48 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,2894 | tấn | |||
49 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | 0,1019 | tấn | |||
50 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 20,0617 | m3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Đồng Tháp như sau:
- Có quan hệ với 141 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,37 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 51,59%, Xây lắp 31,75%, Tư vấn 13,49%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 3,17%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 327.629.793.730 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 318.373.796.315 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,83%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thật vô vọng khi hy vọng rằng có thể làm nhân dân hạnh phúc bằng chính trị. "
Thomas Carlyle
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công an tỉnh Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công an tỉnh Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.