Thông báo mời thầu

Gói thầu số 18: Thi công xây dựng, cung cấp lắp đặt thiết bị nhà A

Tìm thấy: 20:55 20/09/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng Cung thiếu nhi Hà Nội
Gói thầu
Gói thầu số 18: Thi công xây dựng, cung cấp lắp đặt thiết bị nhà A
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình văn hóa - xã hội thành phố Hà Nội; Số 2-Lô E phố Hạ Yên Quyết, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội; Điện thoại: 024.62817377
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt bổ sung KHLCNT một số gói thầu phục vụ công tác điều chỉnh dự án Xây dựng Cung thiếu nhi Hà Nội
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 04/10/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
00:13 13/09/2021
đến
09:00 04/10/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 04/10/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
10.000.000.000 VND
Bằng chữ
Mười tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/10/2021 (03/03/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Văn hóa Xã hội Thành Phố Hà Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 18: Thi công xây dựng, cung cấp lắp đặt thiết bị nhà A
Tên dự án là: Xây dựng Cung thiếu nhi Hà Nội
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 600 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Văn hóa Xã hội Thành Phố Hà Nội , địa chỉ: Số 2 phố Hạ Yên, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình văn hóa - xã hội thành phố Hà Nội; Số 2-Lô E phố Hạ Yên Quyết, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội; Điện thoại: 024.62817377
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Liên danh Công ty TNHH Tư vấn Đại học Xây dựng và Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và thiết kế xây dựng Việt Nam + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng công nghiệp và đô thị Việt Nam; + Tư vấn lập, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn H.I.C; địa chỉ: số 5 phố Vọng Đức, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng và thương mại GP; địa chỉ số 4 ngõ 459 phố Đội Cấn, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Văn hóa Xã hội Thành Phố Hà Nội , địa chỉ: Số 2 phố Hạ Yên, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình văn hóa - xã hội thành phố Hà Nội; Số 2-Lô E phố Hạ Yên Quyết, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội; Điện thoại: 024.62817377

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản sao chứng thực chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng – công trình dân dụng hạng II trở lên của Nhà thầu do Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng cấp phù hợp với nội dung công việc và cấp công trình của gói thầu. - Bản sao chứng thực giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ PCCC có lĩnh vực thi công hệ thống PCCC còn hiệu lực - Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo quy định tại các biểu mẫu Webform trên Hệ thống. - Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của các nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu theo quy định tại các biểu mẫu Webform trên Hệ thống - Tài liệu chứng minh khả năng huy động các thiết bị huy động tham gia phục vụ thi công gói thầu theo quy định tại các biểu mẫu Webform trên Hệ thống - Tài liệu chứng minh các hàng hóa, thiết bị thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình văn hóa - xã hội thành phố Hà Nội; Số 2-Lô E phố Hạ Yên Quyết, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội; Điện thoại: 024.62817377
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Hà Nội; Số 79, Đinh Tiên Hoàng,phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, TP Hà Nội; Điện thoại: 024. 38 253 536
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội; Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội; Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội; Điện thoại: 84.024.38256637
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình văn hóa - xã hội thành phố Hà Nội; Số 2-Lô E, phố Hạ Yên Quyết, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội; Điện thoại: 024.62817377 Đường dây nóng báo đấu thầu: 024.37686611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
600 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng công trình- Có chứng chỉ tư vấn giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng hạng II trở lên còn hiệu lực và chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực; có chứng nhận bồi dưỡng kiến thức PCCC & CNCH (theo NĐ79/2014/NĐ-CP hoặc NĐ 136/2020/NĐ-CP) hoặc có chứng nhận được tập huấn nghiệp vụ PCCC còn hiệu lực- Đã từng là chỉ huy trưởng công trường tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự (công trình dân dụng cấp II trở lên (có hạng mục thi công phần ngầm, thân, hoàn thiện) và có giá trị hợp đồng tối thiểu là 319,9 tỷ đồng)Trường hợp nhà thầu liên danh, nhà thầu đứng đầu liên danh phải có tối thiểu 01 chỉ huy trưởng đáp ứng các tiêu chí trên; Các thành viên liên danh còn lại phải cử cá nhân là chỉ huy trưởng phần công việc của thành viên liên danh (Cá nhân phải đáp ứng các điều kiện hành nghề với chỉ huy trưởng công trường hạng II trở lên quy định tại Điểm b, khoản 1, điều 74 nghị định 15/2021/NĐ-CP)(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)75
2kiến trúc sư2- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)53
3kỹ sư xây dựng4chuyên ngành dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng công trình- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)53
4Kỹ sư2kỹ sư chuyên ngành điện phụ trách hạng mục hệ thống điện công trình- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)53
5Kỹ sư2kỹ sư chuyên ngành điện lạnh hoặc điện phụ trách hạng mục hệ thống điều hòa, thông gió- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)53
6Kỹ sư1kỹ sư điện tử hoặc viễn thông hoặc tin học hoặc hệ thống điện phụ trách hạng mục điện nhẹ- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)53
7Kỹ sư2kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)53
8Kỹ sư2kỹ sư PCCC hoặc kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật có chứng chỉ hành nghề bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công PCCC- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)53
9Kỹ sư2kỹ sư (tối thiểu 01 kỹ sư chuyên ngành điện và tối thiểu 01 kỹ sư chuyên ngành cơ khí)- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo lắp đặt thiết bị âm thanh, máy chiếu, ánh sáng cho rạp chiếu phim và nhà hát- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)53
10Kỹ sư1kỹ sư chuyên ngành điện hoặc cơ khí phục trách hạng mục lắp đặt hệ thống thang máy- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo lắp đặt thiết bị thang máy- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)53
11Kỹ thuật2cán bộ thanh toán là kỹ sư kinh tế xây dựng có chứng chỉ định giá hạng 2 trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)53
12Kỹ sư2Kỹ sư trắc địa- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)53
13Kỹ thuật1cán bộ phụ trách an toàn lao động là kỹ sư bảo hộ lao động (có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động) hoặc kỹ sư xây dựng (có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động)- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực; có chứng nhận bồi dưỡng kiến thức PCCC & CNCH (theo NĐ79/2014/NĐ-CP hoặc NĐ 136/2020/NĐ-CP) hoặc có chứng nhận được tập huấn nghiệp vụ PCCC còn hiệu lực- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự)53
14Các tổ, đội thi công90(Trong trường hợp liên danh, các tổ đội thi công gói thầu của cả liên danh được tính bằng tổng năng lực của các thành viên trong liên danh và tương ứng với công việc đảm nhận trong liên danh)- Có danh sách bố trí tối thiểu 90 công nhân trong đó bố trí các tổ thợ nề, tổ thợ điện nước, tổ thợ máy thi công, tổ thợ cốt thép, tổ thợ ván khuôn hoặc mộc; tổ cơ khí, tổ thợ thi công PCCC (có chứng chỉ nghề điện hoặc cấp thoát nước), tổ thợ thi công hệ thống điều hòa không khí, thông gió (có chứng chỉ nghề điện hoặc điện lạnh); tổ thợ thi công hệ thống thang máy (công nhân có chứng chỉ nghề điện hoặc hàn hoặc cơ điện) tổ mỗi tổ đội bố trí tối thiểu 10 công nhân- Các công nhân yêu cầu phải có bản sao chứng thực đào tạo nghề phù hợp với vị trí đảm nhận; CMND/ thẻ CCCD- Tổ trưởng thi công có bậc thợ từ 4/7 trở lên; giấy chứng nhận được đào tạo và bồi dưỡng qua lớp an toàn vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động còn hiệu lực;- Toàn bộ công nhân kỹ thuật đã từng tham gia thi công tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan,; CMND/ thẻ CCCD; cam kết của nhà thầu)11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ép cọc ≥450TChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
2Máy đào gầu nghịch ≥0,5m3Chi tiết xem E-HSMT đính kèm3
3Cần trục bánh hơi ≥ 25TChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
4Cần trục bánh xích ≥ 25TChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
5Cẩu tháp ≥8T (tầm với ≥ 50m)Chi tiết xem E-HSMT đính kèm2
6Ô tô có gắn cần trục ≥ 5TChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
7Ô tô tự đổ ≥7TChi tiết xem E-HSMT đính kèm5
8Ô tô thùng kín/mui kín ≥5TChi tiết xem E-HSMT đính kèm1
9Máy phát điện 3 pha ≥100KVAChi tiết xem E-HSMT đính kèm1
10Máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạc điện tửChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
11Máy thủy bìnhChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
12Máy trộn bê tông có dung tích ≥250LChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
13Máy vận thăng ≥ 2TChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
14Máy ủi ≥110CVChi tiết xem E-HSMT đính kèm1
15Trạm trộn bê tông > 120m3/hChi tiết xem E-HSMT đính kèm1
16Cần bơm bê tông ≥ 90m3/hChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
17Máy bơm tĩnh bê tông ≥ 90m3/hChi tiết xem E-HSMT đính kèm1
18Hệ thống giàn giáo, cột chống thép (bao gồm ván khuôn phủ film hoặc thép được sản xuất từ 03 năm trở lại đây tính đến thời điểm đóng thầu) đơn vị tính m2Chi tiết xem E-HSMT đính kèm5000
19Phòng thí nghiệm xây dựng công trình đủ điều kiện hoạt động theo NĐ 60/2016/NĐ-CPChi tiết xem E-HSMT đính kèm1
20Máy ép cừ thép ≥ 130TChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
21Dây chuyền gia công chế tạo (uốn, hàn, sơn hoặc mạ kẽm) các khung sườn, cấu kiện cơ khí)Chi tiết xem E-HSMT đính kèm1
22Máy cắt CNC Plasma ≥1000AChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
23Máy hàn tự động ≥1000AChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
24Máy hàn ≥300AChi tiết xem E-HSMT đính kèm5
25Máy phun bi (hoặc phun cát) ≥300 tấn/nămChi tiết xem E-HSMT đính kèm1
26Máy hút chân khôngChi tiết xem E-HSMT đính kèm3
27Xe nâng độ cao ≥12mChi tiết xem E-HSMT đính kèm2
28Bộ hàn bằng khíChi tiết xem E-HSMT đính kèm5
29Máy đo cáp mạng CAT5eChi tiết xem E-HSMT đính kèm1
30Máy đo cáp quang OTDRChi tiết xem E-HSMT đính kèm1
31Máy hàn cáp quangChi tiết xem E-HSMT đính kèm1
32Máy đo công suất quangChi tiết xem E-HSMT đính kèm1
33Máy đo áp suất âm thanhChi tiết xem E-HSMT đính kèm1
34Pa năng xích ≥ 5TChi tiết xem E-HSMT đính kèm2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cung cấp cọc bê tông ly tâm D500
4.932,5 m Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
2 Nối cọc ống bê tông cốt thép, đường kính cọc
219 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
3 Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp II, đường kính cọc 500mm
49,316 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
4 Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp II, đường kính cọc 500mm
4,449 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
5 Thuê cọc dẫn
2 Tháng Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
6 Đào móng công trình, chiều rộng móng
9,214 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
7 Đào móng công trình, chiều rộng móng
13,387 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
8 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II ( sửa thủ công)
115,185 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
9 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
135,94 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
10 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
16,827 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
11 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
16,059 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
12 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
9,214 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
13 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi
9,214 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
14 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (20km tiếp theo)
9,214 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
15 Cắt đầu cọc bê tông ly tâm D500
376,79 1m Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
16 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng
32,9595 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đai, đường kính cốt thép
1,377 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép neo vào đài, đường kính cốt thép
3,733 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
19 Sản xuất cốt thép chờ liên kết cọc vào đài móng
1,106 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
20 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
1,106 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
21 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bù đầu cọc, chiều cao
15,699 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
22 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100
141,252 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
23 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
677,136 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
24 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, đá 1x2, mác 400
202,709 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
25 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lót móng
3,836 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
26 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
9,928 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
27 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
16,831 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,972 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm
19,723 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D12
6,206 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 14
32,642 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
76,536 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
33 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50
71,381 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
34 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
61,482 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
35 Rải lớp nilon chống mất nước xi măng nền
34,546 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
18,406 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
37 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250
344,892 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
38 Chống thấm sàn tầng 1 màng chống thấm dạng quét (chống thấm 2 lớp)
1.620 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
39 Gioăng chống thấm thi công mạch ngừng bê tông
79,768 m Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
40 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
0,025 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
41 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi
0,025 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
42 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (20km tiếp theo)
0,025 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
43 Đào móng công trình, chiều rộng móng
2,11 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
44 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100
6,624 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
45 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, đá 1x2, mác 400
11,968 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
46 Gioăng chống thấm thi công mạch ngừng bê tông
118,4 m Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
47 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,124 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm
0,036 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 12mm
1,57 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế
50 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường bể, chiều dày
23,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Văn hóa Xã hội Thành Phố Hà Nội như sau:

  • Có quan hệ với 226 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,14%, Xây lắp 54,51%, Tư vấn 39,61%, Phi tư vấn 2,35%, Hỗn hợp 0,39%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.201.993.530.450 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.084.450.921.615 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,80%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 18: Thi công xây dựng, cung cấp lắp đặt thiết bị nhà A". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 18: Thi công xây dựng, cung cấp lắp đặt thiết bị nhà A" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 303

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Nhiệm vụ của bạn không phải là tìm kiếm sự yêu thương, mà chỉ đơn giản là tìm kiếm tất cả những hàng rào ngăn cản nó bên trong bạn. "

Rumi

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...

Thống kê
  • 8367 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1071 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1892 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25328 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40492 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây