Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210925626-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20210925626-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Văn hóa Xã hội Thành Phố Hà Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 18: Thi công xây dựng, cung cấp lắp đặt thiết bị nhà A Tên dự án là: Xây dựng Cung thiếu nhi Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 600 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản sao chứng thực chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng – công trình dân dụng hạng II trở lên của Nhà thầu do Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng cấp phù hợp với nội dung công việc và cấp công trình của gói thầu. - Bản sao chứng thực giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ PCCC có lĩnh vực thi công hệ thống PCCC còn hiệu lực - Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo quy định tại các biểu mẫu Webform trên Hệ thống. - Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của các nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu theo quy định tại các biểu mẫu Webform trên Hệ thống - Tài liệu chứng minh khả năng huy động các thiết bị huy động tham gia phục vụ thi công gói thầu theo quy định tại các biểu mẫu Webform trên Hệ thống - Tài liệu chứng minh các hàng hóa, thiết bị thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình văn hóa - xã hội thành phố Hà Nội; Số 2-Lô E phố Hạ Yên Quyết, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội; Điện thoại: 024.62817377 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Hà Nội; Số 79, Đinh Tiên Hoàng,phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, TP Hà Nội; Điện thoại: 024. 38 253 536 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội; Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội; Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội; Điện thoại: 84.024.38256637 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình văn hóa - xã hội thành phố Hà Nội; Số 2-Lô E, phố Hạ Yên Quyết, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội; Điện thoại: 024.62817377 Đường dây nóng báo đấu thầu: 024.37686611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
600 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng công trình- Có chứng chỉ tư vấn giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng hạng II trở lên còn hiệu lực và chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực; có chứng nhận bồi dưỡng kiến thức PCCC & CNCH (theo NĐ79/2014/NĐ-CP hoặc NĐ 136/2020/NĐ-CP) hoặc có chứng nhận được tập huấn nghiệp vụ PCCC còn hiệu lực- Đã từng là chỉ huy trưởng công trường tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự (công trình dân dụng cấp II trở lên (có hạng mục thi công phần ngầm, thân, hoàn thiện) và có giá trị hợp đồng tối thiểu là 319,9 tỷ đồng)Trường hợp nhà thầu liên danh, nhà thầu đứng đầu liên danh phải có tối thiểu 01 chỉ huy trưởng đáp ứng các tiêu chí trên; Các thành viên liên danh còn lại phải cử cá nhân là chỉ huy trưởng phần công việc của thành viên liên danh (Cá nhân phải đáp ứng các điều kiện hành nghề với chỉ huy trưởng công trường hạng II trở lên quy định tại Điểm b, khoản 1, điều 74 nghị định 15/2021/NĐ-CP)(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 7 | 5 |
2 | kiến trúc sư | 2 | - Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 5 | 3 |
3 | kỹ sư xây dựng | 4 | chuyên ngành dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng công trình- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 5 | 3 |
4 | Kỹ sư | 2 | kỹ sư chuyên ngành điện phụ trách hạng mục hệ thống điện công trình- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 5 | 3 |
5 | Kỹ sư | 2 | kỹ sư chuyên ngành điện lạnh hoặc điện phụ trách hạng mục hệ thống điều hòa, thông gió- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 5 | 3 |
6 | Kỹ sư | 1 | kỹ sư điện tử hoặc viễn thông hoặc tin học hoặc hệ thống điện phụ trách hạng mục điện nhẹ- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 5 | 3 |
7 | Kỹ sư | 2 | kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 5 | 3 |
8 | Kỹ sư | 2 | kỹ sư PCCC hoặc kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật có chứng chỉ hành nghề bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công PCCC- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 5 | 3 |
9 | Kỹ sư | 2 | kỹ sư (tối thiểu 01 kỹ sư chuyên ngành điện và tối thiểu 01 kỹ sư chuyên ngành cơ khí)- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo lắp đặt thiết bị âm thanh, máy chiếu, ánh sáng cho rạp chiếu phim và nhà hát- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 5 | 3 |
10 | Kỹ sư | 1 | kỹ sư chuyên ngành điện hoặc cơ khí phục trách hạng mục lắp đặt hệ thống thang máy- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo lắp đặt thiết bị thang máy- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 5 | 3 |
11 | Kỹ thuật | 2 | cán bộ thanh toán là kỹ sư kinh tế xây dựng có chứng chỉ định giá hạng 2 trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 5 | 3 |
12 | Kỹ sư | 2 | Kỹ sư trắc địa- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 5 | 3 |
13 | Kỹ thuật | 1 | cán bộ phụ trách an toàn lao động là kỹ sư bảo hộ lao động (có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động) hoặc kỹ sư xây dựng (có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động)- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực; có chứng nhận bồi dưỡng kiến thức PCCC & CNCH (theo NĐ79/2014/NĐ-CP hoặc NĐ 136/2020/NĐ-CP) hoặc có chứng nhận được tập huấn nghiệp vụ PCCC còn hiệu lực- Đã là cán bộ kỹ thuât tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan; CMND/ thẻ CCCD; Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện công việc tương tự) | 5 | 3 |
14 | Các tổ, đội thi công | 90 | (Trong trường hợp liên danh, các tổ đội thi công gói thầu của cả liên danh được tính bằng tổng năng lực của các thành viên trong liên danh và tương ứng với công việc đảm nhận trong liên danh)- Có danh sách bố trí tối thiểu 90 công nhân trong đó bố trí các tổ thợ nề, tổ thợ điện nước, tổ thợ máy thi công, tổ thợ cốt thép, tổ thợ ván khuôn hoặc mộc; tổ cơ khí, tổ thợ thi công PCCC (có chứng chỉ nghề điện hoặc cấp thoát nước), tổ thợ thi công hệ thống điều hòa không khí, thông gió (có chứng chỉ nghề điện hoặc điện lạnh); tổ thợ thi công hệ thống thang máy (công nhân có chứng chỉ nghề điện hoặc hàn hoặc cơ điện) tổ mỗi tổ đội bố trí tối thiểu 10 công nhân- Các công nhân yêu cầu phải có bản sao chứng thực đào tạo nghề phù hợp với vị trí đảm nhận; CMND/ thẻ CCCD- Tổ trưởng thi công có bậc thợ từ 4/7 trở lên; giấy chứng nhận được đào tạo và bồi dưỡng qua lớp an toàn vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động còn hiệu lực;- Toàn bộ công nhân kỹ thuật đã từng tham gia thi công tối thiểu 01 công trình có quy mô tính chất tương tự(Các tài liệu kèm theo bao gồm: Các bằng cấp chứng chỉ có liên quan,; CMND/ thẻ CCCD; cam kết của nhà thầu) | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy ép cọc ≥450T | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
2 | Máy đào gầu nghịch ≥0,5m3 | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 3 |
3 | Cần trục bánh hơi ≥ 25T | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
4 | Cần trục bánh xích ≥ 25T | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
5 | Cẩu tháp ≥8T (tầm với ≥ 50m) | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
6 | Ô tô có gắn cần trục ≥ 5T | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
7 | Ô tô tự đổ ≥7T | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 5 |
8 | Ô tô thùng kín/mui kín ≥5T | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
9 | Máy phát điện 3 pha ≥100KVA | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
10 | Máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạc điện tử | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
11 | Máy thủy bình | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
12 | Máy trộn bê tông có dung tích ≥250L | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
13 | Máy vận thăng ≥ 2T | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
14 | Máy ủi ≥110CV | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
15 | Trạm trộn bê tông > 120m3/h | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
16 | Cần bơm bê tông ≥ 90m3/h | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
17 | Máy bơm tĩnh bê tông ≥ 90m3/h | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
18 | Hệ thống giàn giáo, cột chống thép (bao gồm ván khuôn phủ film hoặc thép được sản xuất từ 03 năm trở lại đây tính đến thời điểm đóng thầu) đơn vị tính m2 | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 5000 |
19 | Phòng thí nghiệm xây dựng công trình đủ điều kiện hoạt động theo NĐ 60/2016/NĐ-CP | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
20 | Máy ép cừ thép ≥ 130T | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
21 | Dây chuyền gia công chế tạo (uốn, hàn, sơn hoặc mạ kẽm) các khung sườn, cấu kiện cơ khí) | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
22 | Máy cắt CNC Plasma ≥1000A | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
23 | Máy hàn tự động ≥1000A | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
24 | Máy hàn ≥300A | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 5 |
25 | Máy phun bi (hoặc phun cát) ≥300 tấn/năm | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
26 | Máy hút chân không | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 3 |
27 | Xe nâng độ cao ≥12m | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
28 | Bộ hàn bằng khí | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 5 |
29 | Máy đo cáp mạng CAT5e | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
30 | Máy đo cáp quang OTDR | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
31 | Máy hàn cáp quang | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
32 | Máy đo công suất quang | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
33 | Máy đo áp suất âm thanh | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 1 |
34 | Pa năng xích ≥ 5T | Chi tiết xem E-HSMT đính kèm | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cung cấp cọc bê tông ly tâm D500 | 4.932,5 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
2 | Nối cọc ống bê tông cốt thép, đường kính cọc | 219 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
3 | Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp II, đường kính cọc 500mm | 49,316 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
4 | Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp II, đường kính cọc 500mm | 4,449 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
5 | Thuê cọc dẫn | 2 | Tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
6 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 9,214 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
7 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 13,387 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
8 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II ( sửa thủ công) | 115,185 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
9 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 135,94 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
10 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 16,827 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
11 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 16,059 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 9,214 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi | 9,214 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (20km tiếp theo) | 9,214 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
15 | Cắt đầu cọc bê tông ly tâm D500 | 376,79 | 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
16 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng | 32,9595 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đai, đường kính cốt thép | 1,377 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép neo vào đài, đường kính cốt thép | 3,733 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
19 | Sản xuất cốt thép chờ liên kết cọc vào đài móng | 1,106 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
20 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 1,106 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bù đầu cọc, chiều cao | 15,699 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
22 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | 141,252 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
23 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 677,136 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
24 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, đá 1x2, mác 400 | 202,709 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lót móng | 3,836 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
26 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 9,928 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
27 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 16,831 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,972 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm | 19,723 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D12 | 6,206 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 14 | 32,642 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 76,536 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
33 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50 | 71,381 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
34 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 61,482 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
35 | Rải lớp nilon chống mất nước xi măng nền | 34,546 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 18,406 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
37 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 344,892 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
38 | Chống thấm sàn tầng 1 màng chống thấm dạng quét (chống thấm 2 lớp) | 1.620 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
39 | Gioăng chống thấm thi công mạch ngừng bê tông | 79,768 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
40 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 0,025 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
41 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,025 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
42 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (20km tiếp theo) | 0,025 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
43 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,11 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 6,624 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
45 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, đá 1x2, mác 400 | 11,968 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
46 | Gioăng chống thấm thi công mạch ngừng bê tông | 118,4 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
47 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,124 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm | 0,036 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 12mm | 1,57 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
50 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường bể, chiều dày | 23,68 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và bản vẽ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Văn hóa Xã hội Thành Phố Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 226 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,14%, Xây lắp 54,51%, Tư vấn 39,61%, Phi tư vấn 2,35%, Hỗn hợp 0,39%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.201.993.530.450 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.084.450.921.615 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nhiệm vụ của bạn không phải là tìm kiếm sự yêu thương, mà chỉ đơn giản là tìm kiếm tất cả những hàng rào ngăn cản nó bên trong bạn. "
Rumi
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Văn hóa Xã hội Thành Phố Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Văn hóa Xã hội Thành Phố Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.