Thông báo mời thầu

Gói thầu số 19: Thi công xây dựng công trình hạng mục san nền; ĐN1; Cổng tường rào; Nhà trực; Nhà xe 02 bánh + nhà xe 04 bánh nhân viên;Bể nước ngầm chữa cháy 120m3; Bể nước ngầm sinh hoạt 100m3

Tìm thấy: 15:18 01/10/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Ninh Thuận
Gói thầu
Gói thầu số 19: Thi công xây dựng công trình hạng mục san nền; ĐN1; Cổng tường rào; Nhà trực; Nhà xe 02 bánh + nhà xe 04 bánh nhân viên;Bể nước ngầm chữa cháy 120m3; Bể nước ngầm sinh hoạt 100m3
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
dự án bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Ninh Thuận
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:00 21/10/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:01 01/10/2021
đến
14:00 21/10/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 21/10/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
600.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/10/2021 (19/05/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 19: Thi công xây dựng công trình hạng mục san nền; ĐN1; Cổng tường rào; Nhà trực; Nhà xe 02 bánh + nhà xe 04 bánh nhân viên;Bể nước ngầm chữa cháy 120m3; Bể nước ngầm sinh hoạt 100m3
Tên dự án là: Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Ninh Thuận
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận , địa chỉ: Đường Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các Công trình Dân dụng và Công nghiệp Số 02 đường Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế và dự toán xây dựng: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Sông Dinh; + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty TNHH TM DV và XD Bình Minh 68. + Tư vấn lựa chọn nhà thầu thi công: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Phú Mỹ; + Thẩm định HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đồng Lợi Ninh Thuận;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận , địa chỉ: Đường Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các Công trình Dân dụng và Công nghiệp Số 02 đường Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Bản chụp có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập được cấp theo quy định của pháp luật có ngành nghề phù hợp với yêu cầu của gói thầu; + Chứng chỉ hoạt động xây dựng có lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên của cơ quan có thẩm quyền và còn hiệu lực; + Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà thầu: - Bản sao báo cáo tài chính trong vòng 03 năm từ năm 2018 đến năm 2020; - Bản sao có chứng thực Giấy xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết quý II năm 2021 của cơ quan thuế mà nhà thầu đăng ký. - Bản sao tài liệu chứng minh doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng của nhà thầu năm 2018, 2019 và năm 2020: được xác định từ xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện (hóa đơn xây dựng của nhà thầu xuất cho Chủ đầu tư) hoặc các tài liệu hợp pháp khác. - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: + Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề. + Quyết định bổ nhiệm các chức danh đối với kinh nghiệm trong các công việc tương tự của các nhân sự chủ chốt đã từng tham gia các gói thầu và văn bản xác nhận của Chủ đầu tư có kinh nghiệm đáp ứng theo quy định của E-HSMT. - Tài liệu chứng minh đối với các hợp đồng kinh nghiệm: + Bản sao hợp đồng xây lắp. + Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, trong đó có thể hiện quy mô, cấp công trình đáp ứng theo quy định của E-HSMT. + Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng và văn bản có xác nhận của Chủ đầu tư. Và các tài liệu khác (nếu có) chứng minh theo từng quy định của nội dung mà nhà thầu kê khai tại chương IV- Biểu mẫu mời thầu và dự thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các Công trình Dân dụng và Công nghiệp Số 02 đường Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Ninh Thuận. Địa chỉ: Số 450 đường Thống Nhất, TP. Phan Rang - Tháp chàm, tỉnh Ninh Thuận.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận; Địa chỉ: Số 57, đường 16 tháng 4, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận; Địa chỉ: Số 57, đường 16 tháng 4, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 30.275.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.054.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu). (có quy mô tính chất tương tự gói thầu). - Số lượng hợp đồng bằng N = 02 hoặc khác N, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là V = 14.128.000.000VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X = 28.256.000.000VND. Trong đó X = N x V - Loại công trình: Công trình dân dụng và công nghiệp; - Cấp công trình: Cấp III; - Thể hiện qua: Hợp đồng thi công và Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán hoặc Quyết định phê duyệt dự án có công chứng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng và xác nhận của chủ đầu tư. Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải có hợp đồng xây lắp tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.128.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.256.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp và có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên và đã trực tiếp chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và xác nhận chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự.73
2Kỹ thuật thi công4- 01 cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng:+ Có bằng đại học chuyên ngành dân dụng và công nghiệp và đã trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.- 01 Kỹ thuật thi công hệ thống phần điện+ Có bằng đại học chuyên ngành kỹ thuật điện và đã trực tiếp phụ trách thi công phần điện ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.- 01 Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần môi trường+ Có bằng đại học chuyên ngành công nghệ và môi trường và đã trực tiếp phụ trách thi công phần môi trường ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.- 01 Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần trắc địa.+ Có bằng đại học chuyên ngành trắc địa và đã trực tiếp phụ trách phần trắc địa công trình ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và xác nhận chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự.43
3Giám sát kỹ thuật thi công2- 01 cán bộ Giám sát kỹ thuật, chất lượng xây dựng:+ Có bằng đại học chuyên ngành dân dụng và công nghiệp và đã trực tiếp phụ trách giám sát kỹ thuật thi công phần xây dựng ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.- 01 Cán bộ Giám sát kỹ thuật phần điện+ Có bằng đại học chuyên ngành kỹ thuật điện và đã trực tiếp phụ trách thi công phần điện ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và xác nhận chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự.43
4Phụ trách hồ sơ thanh quyết toán1- Có trình độ đại học chuyên ngành kinh tế xây dựng và đã tham gia với vai trò phụ trách thanh quyết toán công trình của nhà thầu ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và xác nhận chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự43

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: SAN NỀN
1San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo TCVN
và hồ sơ thiết kế
185,969100m3
2Tưới nước khi thi công đắp đất( 15% khối lượng đất đắp)Theo TCVN và hồ sơ thiết kế27,8953100m3
3Đất san lấpTheo TCVN và hồ sơ thiết kế204,5659100m3
BHẠNG MỤC: ĐƠN NGUYÊN 1
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo TCVN
và hồ sơ thiết kế
36,714m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế12,431100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo TCVN và hồ sơ thiết kế9,437100m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,891100m3
5Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế142,928m3
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế288,509m3
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3,903100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,952tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế7,27tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế10,152tấn
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế14,868m3
12Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế30,406m3
13Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế7,44100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,473tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,976tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,04tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,212tấn
18Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế139,329m3
19Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế14,902100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,98tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế10,046tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,851tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế10,199tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,375tấn
25Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế22,583m3
26Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3,857100m2
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,281tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,087tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,181tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,524tấn
31Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế7,326m3
32Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,749100m2
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,61tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,184tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,61tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,184tấn
37Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế198,534m3
38Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế21,907100m2
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế18,545tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,92tấn
41Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,008m3
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,305tấn
43Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế39,378m3
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,104tấn
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,834tấn
46Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,939100m2
47Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế29,039m3
48Xây cột, trụ bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế10,46m3
49Xây cột, trụ bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế11,645m3
50Xây móng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế7,346m3
51Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,286m3
52Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,286m3
53Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,802m3
54Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,946m3
55Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế31,186m3
56Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế75,457m3
57Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế44,599m3
58Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế137,6m3
59Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo TCVN và hồ sơ thiết kế7,56m2
60Vách kính khung nhôm mặt tiềnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế98,98m2
61Vách kính khung nhôm trong nhàTheo TCVN và hồ sơ thiết kế80,2m2
62GCLĐ Cửa đi bản lề kẹp kính cường lực 12 ly, vách kính cố định kính trắng cường lực 10lyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế16,74m2
63GCLĐ Cửa đi khung nhựa lỏi thép, kính cường lực 8lyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế66,39m2
64GCLĐ Cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện, kính cường lực 8lyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế7,56m2
65GCLĐ Cửa đi khung nhựa lỏi thép, kính 5lyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế214,72m2
66GCLĐ Vách kính khung nhựa lỏi thép, kính cường lực 8lyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế48,48m2
67GCLĐ Vách kính khung nhôm sơn tĩnh điện, kính cường lực 8lyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế80,2m2
68GCLĐ Vách kính khung nhôm sơn tĩnh điện, kính cường lực 10LyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế98,98m2
69GCLĐ lam ngang hộp sơn tĩnh điện 44,5*76,2 a 145Theo TCVN và hồ sơ thiết kế33,532m2
70GCLĐ Cửa sổ mở trược khung nhựa lỏi thép, kính cường lực 8lyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế103,14m2
71GCLĐ Cửa sổ mở trược khung nhựa lỏi thép, kính 5lyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế119,52m2
72GCLĐ Cửa sổ mở hất khung nhựa lỏi thép, kính cường lực 8lyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế12m2
73GCLĐ Cửa sổ mở hất khung nhựa lỏi thép, kính 5lyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế12,12m2
74Vách kính khung nhôm mặt tiềnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,8m2
75Khung lam nhôm láTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,8m2
76GCLĐ Vách ngăn + cửa Compact khu vệ sinhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế64,89m2
77Lắp dựng hoa sắt cửaTheo TCVN và hồ sơ thiết kế223,38m2
78Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2,981tấn
79Lắp dựng xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,796tấn
80Xà gồ thép C45*100*2Theo TCVN và hồ sơ thiết kế614,9md
81Gia công hệ khung dànTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,538tấn
82Gia công hệ khung dànTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,024tấn
83Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dànTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,562tấn
84Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo TCVN và hồ sơ thiết kế6,031100m2
85Ốp Alu mái sảnh đónTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,82100m2
86Lắp dựng lan canTheo TCVN và hồ sơ thiết kế35,055m2
87Lan can InoxTheo TCVN và hồ sơ thiết kế35,055m2
88GCLD thanh ngăn Inox ống 60,5*2,5Theo TCVN và hồ sơ thiết kế16,25md
89GCLD Lô gô và Bảng tên bệnh việnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1bộ
90Gia công thang sắtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,025tấn
91Nắp thăm máiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1Cái
92Gia công hệ khung dànTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,815tấn
93Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dànTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,812tấn
94Trần tole lạnh dày 2,2 zemTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,845100m2
95Nẹp nhôm viền trần tole lạnhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế228,6md
96Nẹp nhôm khe lún, khe nhiệtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế44,3md
97Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế469,099m2
98Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1.309,578m2
99Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế51,12m2
100Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2.383,87m2
101Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế495,184m2
102Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1.123,368m2
103Trát trần, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2.006,706m2
104Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế385,667m2
105Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo TCVN và hồ sơ thiết kế434,182m2
106Ngâm nước XM 5kg/m3Theo TCVN và hồ sơ thiết kế47,766m3
107Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế318,44m2
108Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế217,82m
109Kẻ roon âm tườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế495,7m
110Bả bằng bột bả vào tườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3.408,373m2
111Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế4.010,925m2
112Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5.672,933m2
113Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1.746,365m2
114Lát đá bậc tam cấpTheo TCVN và hồ sơ thiết kế25,46m2
115Lát đá bậc cầu thangTheo TCVN và hồ sơ thiết kế76,39m2
116Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inoxTheo TCVN và hồ sơ thiết kế36,44m2
117Lát đá mặt bệ các loạiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế9,36m2
118Lát đá mặt bệ các loạiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế60m2
119Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo TCVN và hồ sơ thiết kế129,27m2
120Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1.965,835m2
121Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1.169,91m2
122Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Theo TCVN và hồ sơ thiết kế53,37m2
123Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế117bộ
124Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế113bộ
125Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế38bộ
126Cầu chì 10A + đèn báo phaTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5Bộ
127Lắp đặt quạt ốp trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế6cái
128Lắp đặt quạt trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế39cái
129Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo TCVN và hồ sơ thiết kế136cái
130Lắp đặt ổ cắm đôiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế153cái
131Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Theo TCVN và hồ sơ thiết kế35hộp
132Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
133Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5cái
134Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế42cái
135Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế9cái
136Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế30cái
137Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
138Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế46cái
139Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế280m
140Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1.155m
141Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế115m
142Lắp đặt dây dẫn 4 ruột Theo TCVN và hồ sơ thiết kế35m
143Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế960m
144Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1.150m
145Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1.400m
146Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4.220m
147Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2.880m
148Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Theo TCVN và hồ sơ thiết kế375hộp
149Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Theo TCVN và hồ sơ thiết kế41hộp
150Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1hộp
151Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2hộp
152Lắp đặt máng điện kim loại sơn tĩnh điện 200*100*1,0Theo TCVN và hồ sơ thiết kế353m
153Ty fen M8 + vít nở M8Theo TCVN và hồ sơ thiết kế706Cái
154Sắt la 300*30*3Theo TCVN và hồ sơ thiết kế353Cái
155Kẹp nối dây 2 bulongTheo TCVN và hồ sơ thiết kế214Cái
156Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Theo TCVN và hồ sơ thiết kế46hộp
157Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế10m
158Đóng cọc chống sét đã có sẵnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3cọc
159Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kếTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
160Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kếTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
161Cầu chì 10A + đèn báo phaTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3Bộ
162Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4cái
163Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế12cái
164Lắp đặt quạt thông gió trên tườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế16cái
165Lắp đặt máy điều hoà không khí (điều hoà cục bộ), máy điều hòa 2 cục, loại treo tường (Định mức vật liệu chưa bao gồm ống các loại và dây điện)Theo TCVN và hồ sơ thiết kế16máy
166Ống đồng đường kính 15,9mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế162m
167Dây CV 2,5mm2Theo TCVN và hồ sơ thiết kế430m
168Dây CV 1,5mm2Theo TCVN và hồ sơ thiết kế150m
169Ống thoát nước PVC D21Theo TCVN và hồ sơ thiết kế82m
170Cút PVC D21Theo TCVN và hồ sơ thiết kế38Cái
171Thiết bị Máy lạnh 1,5 HPTheo TCVN và hồ sơ thiết kế13Bộ
172Thiết bị Máy lạnh 2,0 HPTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3Bộ
173Lắp đặt máng điện KL sơn tĩnh điện 75*50*1,0+nắpTheo TCVN và hồ sơ thiết kế8m
174Ê kê đở mángTheo TCVN và hồ sơ thiết kế6Bộ
175Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 114mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,02100m
176Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,2100m
177Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,85100m
178Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,95100m
179Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,75100m
180Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,2100m
181Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2,95100m
182Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 75mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,45100m
183Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,65100m
184Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,35100m
185Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 220mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,05100m
186Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 32mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế444cái
187Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 40mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế33cái
188Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 65mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế88cái
189Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 89mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế182cái
190Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 125mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế88cái
191Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế200cái
192Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 40mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế45cái
193Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 65mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế105cái
194Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 89mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế145cái
195Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 125mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế60cái
196Lắp đặt van ren, đường kính van 67mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế25cái
197Lắp đặt van ren, đường kính van 40mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế10cái
198Lắp đặt van ren, đường kính van 32mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế35cái
199Lắp đặt van ren, đường kính van Theo TCVN và hồ sơ thiết kế60cái
200Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 220mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5cái
201Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 60mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5cái
202Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 42mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5cái
203Lắp đặt mối nối mềm, đường kính 60mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2cái
204Cầu chắn rác D90 - InoxTheo TCVN và hồ sơ thiết kế11Cái
205Đai treo ốngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế100Cái
206Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 5,0m3Theo TCVN và hồ sơ thiết kế6bể
207Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 140mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,02100m
208Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,4100m
209Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,15100m
210Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,45100m
211Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 75mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,3100m
212Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,3100m
213Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 32mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế50cái
214Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 50mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế13cái
215Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 65mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế16cái
216Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 89mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế24cái
217Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 50mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế25cái
218Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 65mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế20cái
219Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 89mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế45cái
220Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 60mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
221Lắp đặt mối nối mềm, đường kính 90mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2cái
222Lắp đặt lavabo + vòiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế44bộ
223Lắp đặt gương soiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế44cái
224Lắp đặt kệ kínhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế44cái
225Lắp đặt chậu xí bệtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế31bộ
226Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế31cái
227Lắp đặt phễu thu InoxTheo TCVN và hồ sơ thiết kế35cái
228Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3bộ
229Lắp đặt chậu tiểu namTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1bộ
230Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo TCVN và hồ sơ thiết kế9bộ
231Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,685100m3
232Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế22,579m3
233Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế6,124m3
234Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,463m3
235Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,575m3
236Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,777m3
237Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,575m3
238Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,174tấn
239Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,064100m2
240Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế20cái
241Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,336m3
242Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,25100m2
243Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,251tấn
244Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,05tấn
245Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế10,2m2
246Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế49,152m2
247Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,793100m3
248Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế27,194m3
249Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế7,757m3
250Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,498m3
251Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,427m3
252Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,992m3
253Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,891m3
254Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,125tấn
255Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,09tấn
256Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,178tấn
257Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,227100m2
258Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,096100m2
259Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế34cái
260Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế70,68m2
261Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế17,52m2
262Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,052100m3
263Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế31,346m3
264Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế9,565m3
265Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,52m3
266Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,676m3
267Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,512m3
268Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,952m3
269Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,547m3
270Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,042tấn
271Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,178tấn
272Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,293tấn
273Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,222tấn
274Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,301tấn
275Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,302100m2
276Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,41100m2
277Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,114100m2
278Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế29cái
279Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế82,32m2
280Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế24,56m2
281Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế13,092100m2
CCỔNG TƯỜNG RÀO
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN
và hồ sơ thiết kế
3,149100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế40,914m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,286100m3
4Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế37,449m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế54,556m3
6Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,544100m2
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế23,489m3
8Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế4,748100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,688tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,96tấn
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế62,695m3
12Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế6,806100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,125tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế7,645tấn
15Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,105m3
16Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,166100m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,045tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,075tấn
19Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế82,387m3
20Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,57m3
21Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,909m3
22Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế42,837m3
23Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế425cái
24Hoa BT đúc sẵn KT 390*260*80Theo TCVN và hồ sơ thiết kế425Cái
25Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1.107,11m2
26Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế401,592m2
27Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế271,588m2
28Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế22,88m2
29Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế375,7m
30Bả bằng bột bả vào tườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1.107,11m2
31Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế696,06m2
32Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1.803,17m2
33ốp tường, trụ, cột, đá chẻ qui cách 100x200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,6m2
34Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inoxTheo TCVN và hồ sơ thiết kế17,6m2
35Chữ INOX vàng dày 1ly, bo khối nổi ,KT b=100,h=150Theo TCVN và hồ sơ thiết kế27md
36Chữ INOX vàng dày 1ly, bo khối nổi ,KT b=120,h=200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế81,6md
37Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 125mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3,22100m
38Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo TCVN và hồ sơ thiết kế26,08m2
39Cửa đi cánh mở quay INOXTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5,92m2
40Cửa xếp tự động INOX (bao gồm công vận chuyển)Theo TCVN và hồ sơ thiết kế12,6m
41Mô tơ cửa chuyên dùng (bao gồm vật tư phụ khác)Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2Bộ
42Lắp dựng lan can sắtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế366,605m2
43Khung sắt hàng ràoTheo TCVN và hồ sơ thiết kế366,605m2
44Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế366,605m2
DNHÀ TRỰC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN
và hồ sơ thiết kế
0,121100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,558m3
3Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế11,947m3
4Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2,12m3
5Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,416m3
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,54m3
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,103100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,052tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,058tấn
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,56m3
11Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,112100m2
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,023tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,074tấn
14Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,78m3
15Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,189100m2
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,051tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,186tấn
18Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,536m3
19Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,192100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,218tấn
21Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,352m3
22Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,053100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,034tấn
24Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,91m3
25Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế6,573m3
26Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,632m3
27Lợp mái ngói 10 v/m2, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,263100m2
28Lắp dựng xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,25tấn
29Gia công xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,25tấn
30Cửa đi cánh mở quay, khung nhựa lõi thép, kính dày 5 ly (bao gồm phụ kiện + nhân công lắp đặt)Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,98m2
31Cửa sổ cánh mở trượt, khung nhựa lõi thép, kính dày 5 ly (bao gồm phụ kiện + nhân công lắp đặt)Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,2m2
32Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế55,862m2
33Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế35,29m2
34Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,78m2
35Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế9,672m2
36Trát trần, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế19,2m2
37Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,1m2
38Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế13,6m
39Bả bằng bột bả vào tườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế76,144m2
40Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế35,16m2
41Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế62,23m2
42Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế49,074m2
43Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo TCVN và hồ sơ thiết kế11,96m2
44Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,548m2
45Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2bộ
46Lắp đặt đèn LED rọi cổng -6wTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5bộ
47Lắp đặt quạt ốp trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
48Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3cái
49Lắp đặt ổ cắm baTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2cái
50Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
51Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
52Lắp đặt hộp nối, hộp phân dâyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2hộp
53Lắp đặt Dây điện CXV/DSTA (2*10)Theo TCVN và hồ sơ thiết kế90m
54Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế64m
55Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế45m
56Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo TCVN và hồ sơ thiết kế35m
57Lắp đặt Đấ âm + mặt nạTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5hộp
58Cầu chì 5ATheo TCVN và hồ sơ thiết kế2Cái
59Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,15100m
60Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế4cái
61Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,121100m3
62Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,558m3
63Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế11,947m3
64Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2,12m3
65Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,416m3
66Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,54m3
67Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,103100m2
68Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,052tấn
69Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,058tấn
70Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,56m3
71Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,112100m2
72Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,023tấn
73Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,074tấn
74Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,78m3
75Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,189100m2
76Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,051tấn
77Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,186tấn
78Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,536m3
79Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,192100m2
80Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,218tấn
81Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,352m3
82Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,053100m2
83Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,034tấn
84Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,91m3
85Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế6,573m3
86Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,632m3
87Lợp mái ngói 10v/m2, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,263100m2
88Lắp dựng xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,25tấn
89Gia công xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,251tấn
90Cửa đi cánh mở quay, khung nhựa lõi thép, kính dày 5 ly (bao gồm phụ kiện + nhân công lắp đặt)Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,98m2
91Cửa sổ cánh mở trượt, khung nhựa lõi thép, kính dày 5 ly (bao gồm phụ kiện + nhân công lắp đặt)Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,2m2
92Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế55,862m2
93Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế35,29m2
94Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,78m2
95Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế9,672m2
96Trát trần, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế19,2m2
97Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,1m2
98Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế13,6m
99Bả bằng bột bả vào tườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế76,144m2
100Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế35,16m2
101Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế62,23m2
102Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế49,074m2
103Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo TCVN và hồ sơ thiết kế11,96m2
104Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,548m2
105Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2bộ
106Lắp đặt LED rọi cổng -6wTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5bộ
107Lắp đặt quạt ốp trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
108Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3cái
109Lắp đặt ổ cắm baTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2cái
110Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
111Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2cái
112Lắp đặt hộp nối, hộp phân dâyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2hộp
113Lắp đặt Dây điện CXV/DSTA (2*16)Theo TCVN và hồ sơ thiết kế80m
114Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế75m
115Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế45m
116Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo TCVN và hồ sơ thiết kế26m
117Lắp đặt Đế âm + mặt nạTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3hộp
118Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,15100m
119Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế4cái
ENHÀ XE 02 BÁNH + NHÀ XE 04 BÁNH NHÂN VIÊN
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN
và hồ sơ thiết kế
0,12100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,31m3
3Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế17,89m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế11,85m3
5Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế32,64m3
6Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế30,14m3
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế27,13m3
8Cắt ron sân bê tôngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế33,8710m
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,14m3
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,67m3
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,06m3
12Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,27m3
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,13tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,18tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,04tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,09tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,13tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,61tấn
19Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,16tấn
20Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,3100m2
21Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,13100m2
22Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,58100m2
23Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,26100m2
24Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế20cái
25Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế11,71m3
26Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế18,9m3
27Gia công cột bằng thép hìnhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,4tấn
28Lắp dựng cột thép các loạiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,4tấn
29Gia công cột bằng thép tấmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,18tấn
30Lắp dựng cột thép các loạiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,18tấn
31Gia công giằng mái thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,24tấn
32Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,24tấn
33Gia công xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2,73tấn
34Lắp dựng xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2,73tấn
35Gia công xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,08tấn
36Lắp dựng xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,08tấn
37Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3,55100m2
38Ốp tole phẳng dày 4,5 zemTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,14100m2
39Bulon D16, L=400Theo TCVN và hồ sơ thiết kế48Cái
40Bulon D12, L=200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế28Cái
41Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế24m2
42Cửa sắt kéo có láTheo TCVN và hồ sơ thiết kế24m2
43Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế159,92m2
44Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế50,16m2
45Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,6m2
46Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế15,64m2
47Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế41,6m2
48Bả bằng bột bả vào tườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế210,08m2
49Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế62,84m2
50Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế159,92m2
51Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế113m2
52Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế65,9m2
53Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế8bộ
54Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn Led búp 20W+đui đènTheo TCVN và hồ sơ thiết kế6bộ
55Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo TCVN và hồ sơ thiết kế6cái
56Lắp đặt ổ cắm baTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2cái
57Lắp đặt MCB 2 cực 20ATheo TCVN và hồ sơ thiết kế2cái
58Lắp đặt hộp nối, hộp phân dâyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3hộp
59Lắp đặt Dây điện CXV/DSTA (2x4)mm2Theo TCVN và hồ sơ thiết kế15m
60Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4m
61Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo TCVN và hồ sơ thiết kế180m
62Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo TCVN và hồ sơ thiết kế80m
63Lắp đặt Đế+mặt nạTheo TCVN và hồ sơ thiết kế7hộp
64Cầu chì 5ATheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
FBỂ NƯỚC NGẦM CHỮA CHÁY 120M3
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN
và hồ sơ thiết kế
3,13100m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế77,11m3
3Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế15,25m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế21,71m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế27,87m3
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,3m3
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế15,91m3
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế6,48m3
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,04tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,64tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,06tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,59tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,04tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,3tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,23tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,66tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,04tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,22tấn
19Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,09100m2
20Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,85100m2
21Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,77100m2
22Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,29100m2
23Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế193,8m2
24Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo TCVN và hồ sơ thiết kế274,8m2
25Quét nước xi măng 2 nướcTheo TCVN và hồ sơ thiết kế274,28m2
26Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,45m3
27Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,03tấn
28Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế10cái
29Gia công xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,39tấn
30Thép góc L75*5Theo TCVN và hồ sơ thiết kế159,35kg
31Thép góc L90*6Theo TCVN và hồ sơ thiết kế229,46kg
32Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế9,24m2
33Lắp đặt ống thép inox D27x2.0Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,44100m
GBỂ NƯỚC NGẦM SINH HOẠT 100M3
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN
và hồ sơ thiết kế
2,73100m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế61,04m3
3Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế13,28m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế18,88m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế26,13m3
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,3m3
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế13,51m3
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế6,1m3
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,03tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,27tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,05tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,21tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,04tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,3tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,22tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,57tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,03tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,96tấn
19Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,09100m2
20Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,68100m2
21Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,65100m2
22Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,28100m2
23Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế180,2m2
24Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo TCVN và hồ sơ thiết kế249,2m2
25Quét nước xi măng 2 nướcTheo TCVN và hồ sơ thiết kế249,2m2
26Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,45m3
27Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,03tấn
28Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế10cái
29Gia công xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,39tấn
30Thép góc L75*5Theo TCVN và hồ sơ thiết kế159,35kg
31Thép góc L90*6Theo TCVN và hồ sơ thiết kế229,46kg
32Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế9,24m2
33Lắp đặt ống thép inox D27x2.0Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,44100m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu bánh hơi sức nâng 16 tCần cẩu bánh hơi sức nâng 16 t1
2Ô tô tự đổ 5 đến 10 tấnÔ tô tự đổ 5 đến 10 tấn6
3Máy cắt gạch đá công suất 1,7kwMáy cắt gạch đá công suất 1,7kw4
4Máy cắt uốn cốt thép công suất 5kwMáy cắt uốn cốt thép công suất 5kw4
5Máy đầm bê tông đầm bàn công suất 1kwMáy đầm bê tông đầm bàn công suất 1kw4
6Máy đầm bê tông đầm dùi công suất 1,5kwMáy đầm bê tông đầm dùi công suất 1,5kw4
7Máy đầm đất cầm tay trọng lượng 70kgMáy đầm đất cầm tay trọng lượng 70kg4
8Máy đào một gầu bánh xíchMáy đào một gầu bánh xích1
9Máy hàn xoay chiều công suất 23kwMáy hàn xoay chiều công suất 23kw2
10Máy khoan bê tông cầm tay công suất 0,62kwMáy khoan bê tông cầm tay công suất 0,62kw4
11Máy khoan đứng công suất 4,5kwMáy khoan đứng công suất 4,5kw6
12Mày mài công suất 2,7kwMày mài công suất 2,7kw6
13Máy trộn bê tông dung tích 250litMáy trộn bê tông dung tích 250lit5
14Máy trộn vữa dung tích 150litMáy trộn vữa dung tích 150lit5
15Máy vận thăng sức năng 0,8tMáy vận thăng sức năng 0,8t1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90
185,969 100m3 Theo TCVNvà hồ sơ thiết kế
2 Tưới nước khi thi công đắp đất( 15% khối lượng đất đắp)
27,8953 100m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
3 Đất san lấp
204,5659 100m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
4 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
36,714 m3 Theo TCVNvà hồ sơ thiết kế
5 Đào móng công trình, chiều rộng móng
12,431 100m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
6 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
9,437 100m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
7 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
4,891 100m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
8 Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75
142,928 m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
9 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200
288,509 m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
10 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
3,903 100m2 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,952 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
7,27 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
13 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
10,152 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
14 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200
14,868 m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
15 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 200
30,406 m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
16 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
7,44 100m2 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,473 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,976 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
4,04 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
5,212 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
21 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200
139,329 m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
22 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
14,902 100m2 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,98 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
10,046 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,851 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
10,199 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
27 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,375 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
28 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200
22,583 m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
29 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
3,857 100m2 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,281 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,087 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
1,181 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,524 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
34 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200
7,326 m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
35 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường
0,749 100m2 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,61 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
37 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,184 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,61 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,184 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
40 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200
198,534 m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
41 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao
21,907 100m2 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
18,545 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,92 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
44 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200
2,008 m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,305 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
46 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 200
39,378 m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép
4,104 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,834 tấn Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
49 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường, chiều cao
3,939 100m2 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế
50 Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75
29,039 m3 Theo TCVN và hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận như sau:

  • Có quan hệ với 80 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,81%, Xây lắp 54,69%, Tư vấn 34,38%, Phi tư vấn 3,13%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 698.056.777.224 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 694.213.026.289 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,55%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 19: Thi công xây dựng công trình hạng mục san nền; ĐN1; Cổng tường rào; Nhà trực; Nhà xe 02 bánh + nhà xe 04 bánh nhân viên;Bể nước ngầm chữa cháy 120m3; Bể nước ngầm sinh hoạt 100m3". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 19: Thi công xây dựng công trình hạng mục san nền; ĐN1; Cổng tường rào; Nhà trực; Nhà xe 02 bánh + nhà xe 04 bánh nhân viên;Bể nước ngầm chữa cháy 120m3; Bể nước ngầm sinh hoạt 100m3" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 138

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người ta chỉ chết một lần, và cơ hội để được chết cao thượng không phải ngày nào cũng có. Nó là quà tặng cho những tâm hồn cao quý thường cầu nguyện. "

G.Lamb

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8466 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1075 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1365 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25375 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39443 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây