Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20211000230-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20211000230-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 19: Thi công xây dựng công trình hạng mục san nền; ĐN1; Cổng tường rào; Nhà trực; Nhà xe 02 bánh + nhà xe 04 bánh nhân viên;Bể nước ngầm chữa cháy 120m3; Bể nước ngầm sinh hoạt 100m3 Tên dự án là: Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Ninh Thuận Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Bản chụp có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập được cấp theo quy định của pháp luật có ngành nghề phù hợp với yêu cầu của gói thầu; + Chứng chỉ hoạt động xây dựng có lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên của cơ quan có thẩm quyền và còn hiệu lực; + Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà thầu: - Bản sao báo cáo tài chính trong vòng 03 năm từ năm 2018 đến năm 2020; - Bản sao có chứng thực Giấy xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết quý II năm 2021 của cơ quan thuế mà nhà thầu đăng ký. - Bản sao tài liệu chứng minh doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng của nhà thầu năm 2018, 2019 và năm 2020: được xác định từ xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện (hóa đơn xây dựng của nhà thầu xuất cho Chủ đầu tư) hoặc các tài liệu hợp pháp khác. - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: + Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề. + Quyết định bổ nhiệm các chức danh đối với kinh nghiệm trong các công việc tương tự của các nhân sự chủ chốt đã từng tham gia các gói thầu và văn bản xác nhận của Chủ đầu tư có kinh nghiệm đáp ứng theo quy định của E-HSMT. - Tài liệu chứng minh đối với các hợp đồng kinh nghiệm: + Bản sao hợp đồng xây lắp. + Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, trong đó có thể hiện quy mô, cấp công trình đáp ứng theo quy định của E-HSMT. + Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng và văn bản có xác nhận của Chủ đầu tư. Và các tài liệu khác (nếu có) chứng minh theo từng quy định của nội dung mà nhà thầu kê khai tại chương IV- Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các Công trình Dân dụng và Công nghiệp Số 02 đường Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Ninh Thuận. Địa chỉ: Số 450 đường Thống Nhất, TP. Phan Rang - Tháp chàm, tỉnh Ninh Thuận. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận; Địa chỉ: Số 57, đường 16 tháng 4, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận; Địa chỉ: Số 57, đường 16 tháng 4, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 30.275.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.054.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu). (có quy mô tính chất tương tự gói thầu). - Số lượng hợp đồng bằng N = 02 hoặc khác N, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là V = 14.128.000.000VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X = 28.256.000.000VND. Trong đó X = N x V - Loại công trình: Công trình dân dụng và công nghiệp; - Cấp công trình: Cấp III; - Thể hiện qua: Hợp đồng thi công và Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán hoặc Quyết định phê duyệt dự án có công chứng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng và xác nhận của chủ đầu tư. Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải có hợp đồng xây lắp tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.128.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.256.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.128.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.128.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.256.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp và có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên và đã trực tiếp chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và xác nhận chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự. | 7 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 4 | - 01 cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng:+ Có bằng đại học chuyên ngành dân dụng và công nghiệp và đã trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.- 01 Kỹ thuật thi công hệ thống phần điện+ Có bằng đại học chuyên ngành kỹ thuật điện và đã trực tiếp phụ trách thi công phần điện ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.- 01 Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần môi trường+ Có bằng đại học chuyên ngành công nghệ và môi trường và đã trực tiếp phụ trách thi công phần môi trường ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.- 01 Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần trắc địa.+ Có bằng đại học chuyên ngành trắc địa và đã trực tiếp phụ trách phần trắc địa công trình ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và xác nhận chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự. | 4 | 3 |
3 | Giám sát kỹ thuật thi công | 2 | - 01 cán bộ Giám sát kỹ thuật, chất lượng xây dựng:+ Có bằng đại học chuyên ngành dân dụng và công nghiệp và đã trực tiếp phụ trách giám sát kỹ thuật thi công phần xây dựng ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.- 01 Cán bộ Giám sát kỹ thuật phần điện+ Có bằng đại học chuyên ngành kỹ thuật điện và đã trực tiếp phụ trách thi công phần điện ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và xác nhận chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự. | 4 | 3 |
4 | Phụ trách hồ sơ thanh quyết toán | 1 | - Có trình độ đại học chuyên ngành kinh tế xây dựng và đã tham gia với vai trò phụ trách thanh quyết toán công trình của nhà thầu ít nhất 02 công trình dân dụng và công nghiệp cấp III trở lên và đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và xác nhận chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự | 4 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: SAN NỀN | |||
1 | San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 185,969 | 100m3 |
2 | Tưới nước khi thi công đắp đất( 15% khối lượng đất đắp) | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 27,8953 | 100m3 |
3 | Đất san lấp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 204,5659 | 100m3 |
B | HẠNG MỤC: ĐƠN NGUYÊN 1 | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 36,714 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 12,431 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9,437 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,891 | 100m3 |
5 | Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 142,928 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 288,509 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,903 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,952 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,27 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10,152 | tấn |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 14,868 | m3 |
12 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 30,406 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,44 | 100m2 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,473 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,976 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,04 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,212 | tấn |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 139,329 | m3 |
19 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 14,902 | 100m2 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,98 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10,046 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,851 | tấn |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10,199 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,375 | tấn |
25 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 22,583 | m3 |
26 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,857 | 100m2 |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,281 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,087 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,181 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,524 | tấn |
31 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,326 | m3 |
32 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,749 | 100m2 |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,61 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,184 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,61 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,184 | tấn |
37 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 198,534 | m3 |
38 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 21,907 | 100m2 |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 18,545 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,92 | tấn |
41 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,008 | m3 |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,305 | tấn |
43 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 39,378 | m3 |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,104 | tấn |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,834 | tấn |
46 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,939 | 100m2 |
47 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 29,039 | m3 |
48 | Xây cột, trụ bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10,46 | m3 |
49 | Xây cột, trụ bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 11,645 | m3 |
50 | Xây móng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,346 | m3 |
51 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,286 | m3 |
52 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,286 | m3 |
53 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,802 | m3 |
54 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,946 | m3 |
55 | Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 31,186 | m3 |
56 | Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 75,457 | m3 |
57 | Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 44,599 | m3 |
58 | Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 137,6 | m3 |
59 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,56 | m2 |
60 | Vách kính khung nhôm mặt tiền | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 98,98 | m2 |
61 | Vách kính khung nhôm trong nhà | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 80,2 | m2 |
62 | GCLĐ Cửa đi bản lề kẹp kính cường lực 12 ly, vách kính cố định kính trắng cường lực 10ly | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 16,74 | m2 |
63 | GCLĐ Cửa đi khung nhựa lỏi thép, kính cường lực 8ly | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 66,39 | m2 |
64 | GCLĐ Cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện, kính cường lực 8ly | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,56 | m2 |
65 | GCLĐ Cửa đi khung nhựa lỏi thép, kính 5ly | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 214,72 | m2 |
66 | GCLĐ Vách kính khung nhựa lỏi thép, kính cường lực 8ly | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 48,48 | m2 |
67 | GCLĐ Vách kính khung nhôm sơn tĩnh điện, kính cường lực 8ly | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 80,2 | m2 |
68 | GCLĐ Vách kính khung nhôm sơn tĩnh điện, kính cường lực 10Ly | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 98,98 | m2 |
69 | GCLĐ lam ngang hộp sơn tĩnh điện 44,5*76,2 a 145 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 33,532 | m2 |
70 | GCLĐ Cửa sổ mở trược khung nhựa lỏi thép, kính cường lực 8ly | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 103,14 | m2 |
71 | GCLĐ Cửa sổ mở trược khung nhựa lỏi thép, kính 5ly | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 119,52 | m2 |
72 | GCLĐ Cửa sổ mở hất khung nhựa lỏi thép, kính cường lực 8ly | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 12 | m2 |
73 | GCLĐ Cửa sổ mở hất khung nhựa lỏi thép, kính 5ly | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 12,12 | m2 |
74 | Vách kính khung nhôm mặt tiền | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,8 | m2 |
75 | Khung lam nhôm lá | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,8 | m2 |
76 | GCLĐ Vách ngăn + cửa Compact khu vệ sinh | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 64,89 | m2 |
77 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 223,38 | m2 |
78 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,981 | tấn |
79 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,796 | tấn |
80 | Xà gồ thép C45*100*2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 614,9 | md |
81 | Gia công hệ khung dàn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,538 | tấn |
82 | Gia công hệ khung dàn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,024 | tấn |
83 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,562 | tấn |
84 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6,031 | 100m2 |
85 | Ốp Alu mái sảnh đón | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,82 | 100m2 |
86 | Lắp dựng lan can | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 35,055 | m2 |
87 | Lan can Inox | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 35,055 | m2 |
88 | GCLD thanh ngăn Inox ống 60,5*2,5 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 16,25 | md |
89 | GCLD Lô gô và Bảng tên bệnh viện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
90 | Gia công thang sắt | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,025 | tấn |
91 | Nắp thăm mái | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
92 | Gia công hệ khung dàn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,815 | tấn |
93 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,812 | tấn |
94 | Trần tole lạnh dày 2,2 zem | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,845 | 100m2 |
95 | Nẹp nhôm viền trần tole lạnh | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 228,6 | md |
96 | Nẹp nhôm khe lún, khe nhiệt | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 44,3 | md |
97 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 469,099 | m2 |
98 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.309,578 | m2 |
99 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 51,12 | m2 |
100 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2.383,87 | m2 |
101 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 495,184 | m2 |
102 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.123,368 | m2 |
103 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2.006,706 | m2 |
104 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 385,667 | m2 |
105 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 434,182 | m2 |
106 | Ngâm nước XM 5kg/m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 47,766 | m3 |
107 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 318,44 | m2 |
108 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 217,82 | m |
109 | Kẻ roon âm tường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 495,7 | m |
110 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3.408,373 | m2 |
111 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4.010,925 | m2 |
112 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5.672,933 | m2 |
113 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.746,365 | m2 |
114 | Lát đá bậc tam cấp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 25,46 | m2 |
115 | Lát đá bậc cầu thang | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 76,39 | m2 |
116 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inox | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 36,44 | m2 |
117 | Lát đá mặt bệ các loại | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9,36 | m2 |
118 | Lát đá mặt bệ các loại | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 60 | m2 |
119 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 129,27 | m2 |
120 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.965,835 | m2 |
121 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.169,91 | m2 |
122 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 53,37 | m2 |
123 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 117 | bộ |
124 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 113 | bộ |
125 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 38 | bộ |
126 | Cầu chì 10A + đèn báo pha | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5 | Bộ |
127 | Lắp đặt quạt ốp trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
128 | Lắp đặt quạt trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 39 | cái |
129 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 136 | cái |
130 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 153 | cái |
131 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 35 | hộp |
132 | Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
133 | Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
134 | Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 42 | cái |
135 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9 | cái |
136 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 30 | cái |
137 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
138 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 46 | cái |
139 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 280 | m |
140 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.155 | m |
141 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 115 | m |
142 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 35 | m |
143 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 960 | m |
144 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.150 | m |
145 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.400 | m |
146 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4.220 | m |
147 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2.880 | m |
148 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 375 | hộp |
149 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 41 | hộp |
150 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | hộp |
151 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | hộp |
152 | Lắp đặt máng điện kim loại sơn tĩnh điện 200*100*1,0 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 353 | m |
153 | Ty fen M8 + vít nở M8 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 706 | Cái |
154 | Sắt la 300*30*3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 353 | Cái |
155 | Kẹp nối dây 2 bulong | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 214 | Cái |
156 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 46 | hộp |
157 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10 | m |
158 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | cọc |
159 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
160 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kế | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
161 | Cầu chì 10A + đèn báo pha | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | Bộ |
162 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
163 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
164 | Lắp đặt quạt thông gió trên tường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
165 | Lắp đặt máy điều hoà không khí (điều hoà cục bộ), máy điều hòa 2 cục, loại treo tường (Định mức vật liệu chưa bao gồm ống các loại và dây điện) | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 16 | máy |
166 | Ống đồng đường kính 15,9mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 162 | m |
167 | Dây CV 2,5mm2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 430 | m |
168 | Dây CV 1,5mm2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 150 | m |
169 | Ống thoát nước PVC D21 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 82 | m |
170 | Cút PVC D21 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 38 | Cái |
171 | Thiết bị Máy lạnh 1,5 HP | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 13 | Bộ |
172 | Thiết bị Máy lạnh 2,0 HP | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | Bộ |
173 | Lắp đặt máng điện KL sơn tĩnh điện 75*50*1,0+nắp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | m |
174 | Ê kê đở máng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6 | Bộ |
175 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 114mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,02 | 100m |
176 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,2 | 100m |
177 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,85 | 100m |
178 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,95 | 100m |
179 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,75 | 100m |
180 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,2 | 100m |
181 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,95 | 100m |
182 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 75mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,45 | 100m |
183 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,65 | 100m |
184 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,35 | 100m |
185 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 220mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,05 | 100m |
186 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 32mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 444 | cái |
187 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 40mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 33 | cái |
188 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 65mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 88 | cái |
189 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 89mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 182 | cái |
190 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 125mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 88 | cái |
191 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 200 | cái |
192 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 40mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 45 | cái |
193 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 65mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 105 | cái |
194 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 89mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 145 | cái |
195 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 125mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 60 | cái |
196 | Lắp đặt van ren, đường kính van 67mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 25 | cái |
197 | Lắp đặt van ren, đường kính van 40mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
198 | Lắp đặt van ren, đường kính van 32mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 35 | cái |
199 | Lắp đặt van ren, đường kính van | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 60 | cái |
200 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 220mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
201 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 60mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
202 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 42mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
203 | Lắp đặt mối nối mềm, đường kính 60mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
204 | Cầu chắn rác D90 - Inox | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 11 | Cái |
205 | Đai treo ống | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 100 | Cái |
206 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 5,0m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6 | bể |
207 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 140mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,02 | 100m |
208 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 100m |
209 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,15 | 100m |
210 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,45 | 100m |
211 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 75mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,3 | 100m |
212 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,3 | 100m |
213 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 32mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 50 | cái |
214 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 50mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 13 | cái |
215 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 65mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
216 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 89mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 24 | cái |
217 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 50mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 25 | cái |
218 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 65mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 20 | cái |
219 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 89mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 45 | cái |
220 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 60mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
221 | Lắp đặt mối nối mềm, đường kính 90mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
222 | Lắp đặt lavabo + vòi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 44 | bộ |
223 | Lắp đặt gương soi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 44 | cái |
224 | Lắp đặt kệ kính | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 44 | cái |
225 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 31 | bộ |
226 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 31 | cái |
227 | Lắp đặt phễu thu Inox | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 35 | cái |
228 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
229 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
230 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9 | bộ |
231 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,685 | 100m3 |
232 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 22,579 | m3 |
233 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6,124 | m3 |
234 | Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,463 | m3 |
235 | Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,575 | m3 |
236 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,777 | m3 |
237 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,575 | m3 |
238 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,174 | tấn |
239 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,064 | 100m2 |
240 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 20 | cái |
241 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,336 | m3 |
242 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,25 | 100m2 |
243 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,251 | tấn |
244 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,05 | tấn |
245 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10,2 | m2 |
246 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 49,152 | m2 |
247 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,793 | 100m3 |
248 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 27,194 | m3 |
249 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,757 | m3 |
250 | Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,498 | m3 |
251 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,427 | m3 |
252 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,992 | m3 |
253 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,891 | m3 |
254 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,125 | tấn |
255 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,09 | tấn |
256 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,178 | tấn |
257 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,227 | 100m2 |
258 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,096 | 100m2 |
259 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 34 | cái |
260 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 70,68 | m2 |
261 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 17,52 | m2 |
262 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,052 | 100m3 |
263 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 31,346 | m3 |
264 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9,565 | m3 |
265 | Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,52 | m3 |
266 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,676 | m3 |
267 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,512 | m3 |
268 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,952 | m3 |
269 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,547 | m3 |
270 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,042 | tấn |
271 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,178 | tấn |
272 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,293 | tấn |
273 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,222 | tấn |
274 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,301 | tấn |
275 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,302 | 100m2 |
276 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,41 | 100m2 |
277 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,114 | 100m2 |
278 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 29 | cái |
279 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 82,32 | m2 |
280 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 24,56 | m2 |
281 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 13,092 | 100m2 |
C | CỔNG TƯỜNG RÀO | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,149 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 40,914 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,286 | 100m3 |
4 | Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 37,449 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 54,556 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,544 | 100m2 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 23,489 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,748 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,688 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,96 | tấn |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 62,695 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6,806 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,125 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,645 | tấn |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,105 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,166 | 100m2 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,045 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,075 | tấn |
19 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 82,387 | m3 |
20 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,57 | m3 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,909 | m3 |
22 | Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 42,837 | m3 |
23 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 425 | cái |
24 | Hoa BT đúc sẵn KT 390*260*80 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 425 | Cái |
25 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.107,11 | m2 |
26 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 401,592 | m2 |
27 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 271,588 | m2 |
28 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 22,88 | m2 |
29 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 375,7 | m |
30 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.107,11 | m2 |
31 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 696,06 | m2 |
32 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.803,17 | m2 |
33 | ốp tường, trụ, cột, đá chẻ qui cách 100x200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,6 | m2 |
34 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inox | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 17,6 | m2 |
35 | Chữ INOX vàng dày 1ly, bo khối nổi ,KT b=100,h=150 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 27 | md |
36 | Chữ INOX vàng dày 1ly, bo khối nổi ,KT b=120,h=200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 81,6 | md |
37 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 125mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,22 | 100m |
38 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 26,08 | m2 |
39 | Cửa đi cánh mở quay INOX | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,92 | m2 |
40 | Cửa xếp tự động INOX (bao gồm công vận chuyển) | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 12,6 | m |
41 | Mô tơ cửa chuyên dùng (bao gồm vật tư phụ khác) | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | Bộ |
42 | Lắp dựng lan can sắt | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 366,605 | m2 |
43 | Khung sắt hàng rào | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 366,605 | m2 |
44 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 366,605 | m2 |
D | NHÀ TRỰC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,121 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,558 | m3 |
3 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 11,947 | m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,12 | m3 |
5 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,416 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,54 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,103 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,052 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,058 | tấn |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,56 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,112 | 100m2 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,023 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,074 | tấn |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,78 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,189 | 100m2 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,051 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,186 | tấn |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,536 | m3 |
19 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,192 | 100m2 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,218 | tấn |
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,352 | m3 |
22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,053 | 100m2 |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,034 | tấn |
24 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,91 | m3 |
25 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6,573 | m3 |
26 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,632 | m3 |
27 | Lợp mái ngói 10 v/m2, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,263 | 100m2 |
28 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,25 | tấn |
29 | Gia công xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,25 | tấn |
30 | Cửa đi cánh mở quay, khung nhựa lõi thép, kính dày 5 ly (bao gồm phụ kiện + nhân công lắp đặt) | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,98 | m2 |
31 | Cửa sổ cánh mở trượt, khung nhựa lõi thép, kính dày 5 ly (bao gồm phụ kiện + nhân công lắp đặt) | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,2 | m2 |
32 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 55,862 | m2 |
33 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 35,29 | m2 |
34 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,78 | m2 |
35 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9,672 | m2 |
36 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 19,2 | m2 |
37 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,1 | m2 |
38 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 13,6 | m |
39 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 76,144 | m2 |
40 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 35,16 | m2 |
41 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 62,23 | m2 |
42 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 49,074 | m2 |
43 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 11,96 | m2 |
44 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,548 | m2 |
45 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
46 | Lắp đặt đèn LED rọi cổng -6w | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
47 | Lắp đặt quạt ốp trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
48 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
49 | Lắp đặt ổ cắm ba | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
50 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
51 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
52 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | hộp |
53 | Lắp đặt Dây điện CXV/DSTA (2*10) | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 90 | m |
54 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 64 | m |
55 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 45 | m |
56 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 35 | m |
57 | Lắp đặt Đấ âm + mặt nạ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5 | hộp |
58 | Cầu chì 5A | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | Cái |
59 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,15 | 100m |
60 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
61 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,121 | 100m3 |
62 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,558 | m3 |
63 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 11,947 | m3 |
64 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,12 | m3 |
65 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,416 | m3 |
66 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,54 | m3 |
67 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,103 | 100m2 |
68 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,052 | tấn |
69 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,058 | tấn |
70 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,56 | m3 |
71 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,112 | 100m2 |
72 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,023 | tấn |
73 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,074 | tấn |
74 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,78 | m3 |
75 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,189 | 100m2 |
76 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,051 | tấn |
77 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,186 | tấn |
78 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,536 | m3 |
79 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,192 | 100m2 |
80 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,218 | tấn |
81 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,352 | m3 |
82 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,053 | 100m2 |
83 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,034 | tấn |
84 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,91 | m3 |
85 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6,573 | m3 |
86 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,632 | m3 |
87 | Lợp mái ngói 10v/m2, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,263 | 100m2 |
88 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,25 | tấn |
89 | Gia công xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,251 | tấn |
90 | Cửa đi cánh mở quay, khung nhựa lõi thép, kính dày 5 ly (bao gồm phụ kiện + nhân công lắp đặt) | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,98 | m2 |
91 | Cửa sổ cánh mở trượt, khung nhựa lõi thép, kính dày 5 ly (bao gồm phụ kiện + nhân công lắp đặt) | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,2 | m2 |
92 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 55,862 | m2 |
93 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 35,29 | m2 |
94 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,78 | m2 |
95 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9,672 | m2 |
96 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 19,2 | m2 |
97 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,1 | m2 |
98 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 13,6 | m |
99 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 76,144 | m2 |
100 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 35,16 | m2 |
101 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 62,23 | m2 |
102 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 49,074 | m2 |
103 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 11,96 | m2 |
104 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,548 | m2 |
105 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
106 | Lắp đặt LED rọi cổng -6w | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
107 | Lắp đặt quạt ốp trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
108 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
109 | Lắp đặt ổ cắm ba | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
110 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
111 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
112 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | hộp |
113 | Lắp đặt Dây điện CXV/DSTA (2*16) | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 80 | m |
114 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 75 | m |
115 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 45 | m |
116 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 26 | m |
117 | Lắp đặt Đế âm + mặt nạ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | hộp |
118 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,15 | 100m |
119 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
E | NHÀ XE 02 BÁNH + NHÀ XE 04 BÁNH NHÂN VIÊN | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,12 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,31 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 17,89 | m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 11,85 | m3 |
5 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 32,64 | m3 |
6 | Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 30,14 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 27,13 | m3 |
8 | Cắt ron sân bê tông | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 33,87 | 10m |
9 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,14 | m3 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,67 | m3 |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,06 | m3 |
12 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,27 | m3 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,13 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,18 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,04 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,09 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,13 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,61 | tấn |
19 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,16 | tấn |
20 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,3 | 100m2 |
21 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,13 | 100m2 |
22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,58 | 100m2 |
23 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,26 | 100m2 |
24 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 20 | cái |
25 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 11,71 | m3 |
26 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 18,9 | m3 |
27 | Gia công cột bằng thép hình | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,4 | tấn |
28 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,4 | tấn |
29 | Gia công cột bằng thép tấm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,18 | tấn |
30 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,18 | tấn |
31 | Gia công giằng mái thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,24 | tấn |
32 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,24 | tấn |
33 | Gia công xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,73 | tấn |
34 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,73 | tấn |
35 | Gia công xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,08 | tấn |
36 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,08 | tấn |
37 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,55 | 100m2 |
38 | Ốp tole phẳng dày 4,5 zem | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,14 | 100m2 |
39 | Bulon D16, L=400 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 48 | Cái |
40 | Bulon D12, L=200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 28 | Cái |
41 | Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 24 | m2 |
42 | Cửa sắt kéo có lá | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 24 | m2 |
43 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 159,92 | m2 |
44 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 50,16 | m2 |
45 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,6 | m2 |
46 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 15,64 | m2 |
47 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 41,6 | m2 |
48 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 210,08 | m2 |
49 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 62,84 | m2 |
50 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 159,92 | m2 |
51 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 113 | m2 |
52 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 65,9 | m2 |
53 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | bộ |
54 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn Led búp 20W+đui đèn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
55 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
56 | Lắp đặt ổ cắm ba | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
57 | Lắp đặt MCB 2 cực 20A | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
58 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | hộp |
59 | Lắp đặt Dây điện CXV/DSTA (2x4)mm2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 15 | m |
60 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4 | m |
61 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 180 | m |
62 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 80 | m |
63 | Lắp đặt Đế+mặt nạ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | hộp |
64 | Cầu chì 5A | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
F | BỂ NƯỚC NGẦM CHỮA CHÁY 120M3 | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,13 | 100m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 77,11 | m3 |
3 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 15,25 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 21,71 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 27,87 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,3 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 15,91 | m3 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6,48 | m3 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,04 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,64 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,06 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,59 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,04 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,3 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,23 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,66 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,04 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,22 | tấn |
19 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,09 | 100m2 |
20 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,85 | 100m2 |
21 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,77 | 100m2 |
22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,29 | 100m2 |
23 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 193,8 | m2 |
24 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 274,8 | m2 |
25 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 274,28 | m2 |
26 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,45 | m3 |
27 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,03 | tấn |
28 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
29 | Gia công xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,39 | tấn |
30 | Thép góc L75*5 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 159,35 | kg |
31 | Thép góc L90*6 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 229,46 | kg |
32 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9,24 | m2 |
33 | Lắp đặt ống thép inox D27x2.0 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,44 | 100m |
G | BỂ NƯỚC NGẦM SINH HOẠT 100M3 | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,73 | 100m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 61,04 | m3 |
3 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 13,28 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 18,88 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 26,13 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,3 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 13,51 | m3 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6,1 | m3 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,03 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,27 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,05 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,21 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,04 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,3 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,22 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,57 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,03 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,96 | tấn |
19 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,09 | 100m2 |
20 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,68 | 100m2 |
21 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,65 | 100m2 |
22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,28 | 100m2 |
23 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 180,2 | m2 |
24 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 249,2 | m2 |
25 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 249,2 | m2 |
26 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,45 | m3 |
27 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,03 | tấn |
28 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
29 | Gia công xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,39 | tấn |
30 | Thép góc L75*5 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 159,35 | kg |
31 | Thép góc L90*6 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 229,46 | kg |
32 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9,24 | m2 |
33 | Lắp đặt ống thép inox D27x2.0 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,44 | 100m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu bánh hơi sức nâng 16 t | Cần cẩu bánh hơi sức nâng 16 t | 1 |
2 | Ô tô tự đổ 5 đến 10 tấn | Ô tô tự đổ 5 đến 10 tấn | 6 |
3 | Máy cắt gạch đá công suất 1,7kw | Máy cắt gạch đá công suất 1,7kw | 4 |
4 | Máy cắt uốn cốt thép công suất 5kw | Máy cắt uốn cốt thép công suất 5kw | 4 |
5 | Máy đầm bê tông đầm bàn công suất 1kw | Máy đầm bê tông đầm bàn công suất 1kw | 4 |
6 | Máy đầm bê tông đầm dùi công suất 1,5kw | Máy đầm bê tông đầm dùi công suất 1,5kw | 4 |
7 | Máy đầm đất cầm tay trọng lượng 70kg | Máy đầm đất cầm tay trọng lượng 70kg | 4 |
8 | Máy đào một gầu bánh xích | Máy đào một gầu bánh xích | 1 |
9 | Máy hàn xoay chiều công suất 23kw | Máy hàn xoay chiều công suất 23kw | 2 |
10 | Máy khoan bê tông cầm tay công suất 0,62kw | Máy khoan bê tông cầm tay công suất 0,62kw | 4 |
11 | Máy khoan đứng công suất 4,5kw | Máy khoan đứng công suất 4,5kw | 6 |
12 | Mày mài công suất 2,7kw | Mày mài công suất 2,7kw | 6 |
13 | Máy trộn bê tông dung tích 250lit | Máy trộn bê tông dung tích 250lit | 5 |
14 | Máy trộn vữa dung tích 150lit | Máy trộn vữa dung tích 150lit | 5 |
15 | Máy vận thăng sức năng 0,8t | Máy vận thăng sức năng 0,8t | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 185,969 | 100m3 | Theo TCVNvà hồ sơ thiết kế | ||
2 | Tưới nước khi thi công đắp đất( 15% khối lượng đất đắp) | 27,8953 | 100m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
3 | Đất san lấp | 204,5659 | 100m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
4 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 36,714 | m3 | Theo TCVNvà hồ sơ thiết kế | ||
5 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 12,431 | 100m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 9,437 | 100m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
7 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 4,891 | 100m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
8 | Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | 142,928 | m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
9 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 288,509 | m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
10 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 3,903 | 100m2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,952 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 7,27 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 10,152 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 14,868 | m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 30,406 | m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
16 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 7,44 | 100m2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,473 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,976 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 4,04 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 5,212 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 139,329 | m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
22 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 14,902 | 100m2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,98 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 10,046 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,851 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 10,199 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,375 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
28 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 22,583 | m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
29 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 3,857 | 100m2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,281 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,087 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 1,181 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,524 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
34 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 7,326 | m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
35 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường | 0,749 | 100m2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 0,61 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,184 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 0,61 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,184 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
40 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 198,534 | m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
41 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao | 21,907 | 100m2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 18,545 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,92 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
44 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 2,008 | m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,305 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
46 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 39,378 | m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép | 4,104 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép | 0,834 | tấn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
49 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường, chiều cao | 3,939 | 100m2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
50 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | 29,039 | m3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận như sau:
- Có quan hệ với 80 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,81%, Xây lắp 54,69%, Tư vấn 34,38%, Phi tư vấn 3,13%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 698.056.777.224 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 694.213.026.289 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,55%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta chỉ chết một lần, và cơ hội để được chết cao thượng không phải ngày nào cũng có. Nó là quà tặng cho những tâm hồn cao quý thường cầu nguyện. "
G.Lamb
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.