Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300110134-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2300110134-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Theo nội dung Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDTT- Bảng số 03: Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu: - Mục số 16: Các thiết bị khác có liên quan: Giàn giáo thép ≥ 500 bộ. Vui lòng làm rõ số lượng 500 bộ giàn giáo này là tính cho bộ giàn giáo lớn (42 chân) hay bộ giàn giáo nhỏ (2 chân). | Đối với nội dung yêu cầu thiết bị giàn giáo thép, số lượng 500 bộ trong E-HSMT là yêu cầu đối với giàn giáo thép loại nhỏ (02 chân) |
Yêu cầu về kỹ thuật | Vui lòng cung cấp Nhãn hiệu, xuất xứ của các loại vật tư, thiết bị được sử dụng cho gói thầu. | Đối với nội dung cung cấp nhãn hiệu, xuất xứ của các loại vật tư, thiết bị được sử dụng cho gói thầu: Theo quy định tại Điểm i, Khoản 6, Điều 89 Luật đấu thầu 2013 thì việc yêu cầu cụ thể về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu xây lắp là một trong các hành vi bị cấm trong đấu thầu. Do đó, việc đề xuất nhãn hiệu, xuất xứ vật tư phù hợp với tính chất của gói thầu này thuộc trách nhiệm của nhà thầu khi tham dự thầu. |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1.5.89 | Quét SIKATOP SEAL 107 chống thấm sê nô, ô văng .. (1.5kg/m2 cho 1 lớp) | 360.6 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.90 | Quét nước xi măng 2 nước (0.5 lít + 1kg cho 1m2) | 295.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.91 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM M100, sika latex 1 lít/m2 | 295.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.92 | Cung cấp - lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 1000, kính trắng dày 8mm + phụ kiện | 204.64 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.93 | Cung cấp - lắp dựng cửa sổ khung nhôm hệ 700, kính trắng dày 8mm + phụ kiện | 229.24 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.94 | Cung cấp - lắp dựng vách kính khung nhôm hệ 1000, kính cường lực dày 10mm trong nhà (theo thiết kế) | 54.12 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.95 | Cung cấp - lắp dựng vách kính khung nhôm hệ 1000, kính cường lực dày 10mm mặt tiền (theo thiết kế) | 18.648 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.96 | Cung cấp - lắp dựng lan can Inox, kính cường lực dày 10mm (theo thiết kế) | 230.238 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.97 | Lắp dựng lan can cầu thang Inox, kính cường lực dày 12mm (theo thiết kế) | 40.04 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.98 | Lắp dựng lan can ram dốc Inox (theo thiết kế) | 5.31 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.99 | Cung cấp & LD rèm cửa sổ loại rèm lá kéo về 2 bên | 72.639 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.100 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | 17.815 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.101 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao <= 16 m | 13.76 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.102 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I | 0.05 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.103 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0.015 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.104 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 0.384 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.105 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200 | 0.384 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.106 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0.019 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.107 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm | 0.024 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.108 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | 0.941 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.109 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 23.525 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.110 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0.384 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.111 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0.024 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.112 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0.019 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.113 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | 2.16 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.114 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 6 | 1 cấu kiện | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.115 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 21mm | 2.25 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.116 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 34mm | 0.29 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.117 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 42mm | 3.02 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.118 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 60mm | 2.83 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.119 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90mm | 2.84 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.120 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 114mm | 1.29 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.121 | Lắp đặt co nhựa 21mm | 216 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.122 | Lắp đặt co nhựa 34mm | 48 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.123 | Lắp đặt co nhựa 42mm | 46 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.124 | Lắp đặt co nhựa 60mm | 92 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.125 | Lắp đặt co nhựa 90mm | 44 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.126 | Lắp đặt co nhựa 114mm | 8 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.127 | Lắp đặt tê nhựa 21mm | 68 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.128 | Lắp đặt tê nhựa 34mm | 8 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.129 | Lắp đặt tê nhựa 42mm | 40 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.130 | Lắp đặt tê nhựa 60mm | 36 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.131 | Lắp đặt tê nhựa 90mm | 60 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.132 | Lắp đặt tê nhựa 114mm | 16 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.133 | Lắp đặt giảm nhựa 114/90mm | 20 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.134 | Lắp đặt giảm nhựa 114/60mm | 8 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.135 | Lắp đặt giảm nhựa 90/60mm | 64 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.136 | Lắp đặt giảm nhựa 60/34mm | 20 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.137 | Lắp đặt giảm nhựa 42/21mm | 24 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.138 | Lắp đặt chậu xí bệt + PK | 28 | bộ | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bạc Liêu như sau:
- Có quan hệ với 167 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,02 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,31%, Xây lắp 57,81%, Tư vấn 21,88%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 732.806.493.254 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 681.056.961.156 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,06%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc sống không phải là tất cả. Còn cần biết sống một cuộc đời không phải vì mình, mà vì mọi người, vì Tổ quốc. "
A.Bogomolet
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bạc Liêu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bạc Liêu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.