Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Cấp cứu mỏ Vinacomin |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 2: Cung cấp thiết bị cấp cứu mỏ Đầu tư thiết bị phục vụ sản xuất năm 2021 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn Chủ sở hữu TKV |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: “không yêu cầu”. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Tất cả hàng hoá được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp và theo những yêu cầu khác như chủng loại, quy cách, số hiệu, hãng sản xuất, nơi sản xuất, năm sản xuất,... - Xuất xứ hàng hoá được hiểu là nước (trong một số trường hợp có thể là địa phương, nhà máy,...) mà hàng hoá được sản xuất, chế tạo hoặc tại đó thông qua việc lắp ráp, chế tạo bổ sung để tạo thành một sản phẩm được công nhận về mặt thương mại nhưng có sự khác biệt đáng kể về bản chất so với các chi tiết nhập khẩu cấu thành nó. - Tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hoá và dịch vụ với E - HSMT có thể ở dưới dạng lời văn, bản vẽ, số liệu và bao gồm: + Phải nêu rõ đặc tính kỹ thuật của hàng hoá về tính năng kỹ thuật (Các thông số, tính năng kỹ thuật phải được thể hiện rõ ràng trong catalog, tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất), chất lượng, năng suất, định mức tiêu hao vật tư phụ tùng, động lực.... và các tài liệu liên quan khác phải được gửi cùng E- HSDT. + Nhà thầu phải cung cấp một giải trình về các đặc điểm kỹ thuật để chứng minh tính phù hợp thực chất của hàng hoá và dịch vụ với những đặc điểm kỹ thuật đó hoặc nêu rõ các khác biệt và ngoại lệ so với đặc tính kỹ thuật yêu cầu. + Tiêu chuẩn kỹ thuật của hàng hóa: - Phải nêu rõ đặc tính kỹ thuật, tính năng kỹ thuật, chất lượng, định mức tiêu hao năng lượng của từng loại thiết bị cung cấp. - Nhà thầu phải cam kết cung cấp bản gốc hoặc bản chứng thực (công chứng Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu, bản công chứng do cơ quan công chứng của Nhà nước công nhận) |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào của hàng hóa theo Mẫu số 18 Chương IV, Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): - 10 năm đối với bộ dụng cụ cứu hộ thủy lực; thiết bị kiểm tra máy cứu sinh; - 8 năm đối với máy trợ thở; - 5 năm đối với các thiết bị còn lại. |
E-CDNT 15.2 | Do bộ dụng cụ thủy lực; thiết bị kiểm tra máy cứu sinh trong gói thầu là hàng hóa đặc thù vì vậy tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: + Trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất Bộ dụng cụ cứu hộ thủy lực; thiết bị kiểm tra máy cứu sinh thì hàng hóa cung cấp cho gói thầu phải có Giấy phép bán hàng của Nhà sản xuất. Giấy phép này do hãng sản xuất/văn phòng đại diện của hãng sản xuất tại khu vực/vùng/Việt Nam phụ trách việc cung cấp, phân phối sản phẩm và dịch vụ cho thị trường Việt Nam cấp. + Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất Bộ dụng cụ cứu hộ thủy lực; thiết bị kiểm tra máy cứu sinh thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin. Địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: 02033 833000; fax 02033 836346; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam; địa chỉ: Số 226 Lê Duẩn – Đống Đa – Hà Nội; điện thoại: 0204 35180473; fax: 0204 35180425; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch – Đầu tư Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: 02033 833000; fax 02033 836346. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: 02033 833000; fax 02033 836346. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ cắt thủy lực | 2 | Cái | - Khoảng mở lưỡi cắt tối đa ≥ 200mm; - Lực cắt tối đa ≥ 1.101 kN; - Khả năng cắt thép tròn tối đa ≥ 42mm; - Khối lượng: ≤ 18,7 kg. | Nằm trong Bộ dụng cụ cứu hộ thuỷ lực | |
2 | Bộ căng kéo thuỷ lực | 2 | Cái | - Lực căng tách ≥ 63 -:- 600 kN; - Khoảng căng tách tối đa ≥ 813mm; - Lực kéo tối đa ≥ 60 kN; - Khoảng cách kéo ≥ 655mm; - Khối lượng ≤ 19,7 kg. - Phụ kiện kèm theo: Xích kéo và Bộ lắp dây xích kéo. | Nằm trong Bộ dụng cụ cứu hộ thuỷ lực | |
3 | Bơm dầu thuỷ lực | 4 | Cái | - Thể tích dầu: ≥ 1,8 lít; - Khối lượng: ≤ 9,8 kg; - Phụ kiện kèm theo: Ống dẫn dầu dài 10m. | Nằm trong Bộ dụng cụ cứu hộ thuỷ lực | |
4 | Cây đẩy thuỷ lực loại 1 | 2 | Cái | - Chiều dài đẩy ≥ 575 mm; - Chiều dài thu gọn ≤ 480 mm; - Tổng chiều dài tối đa ≥ 1.055 mm; - Lực đẩy piston 1 ≥ 269 kN; - Lực đẩy piston 2 ≥ 134 kN; - Khối lượng ≤ 19,7 kg. | Nằm trong Bộ dụng cụ cứu hộ thuỷ lực | |
5 | Cây đẩy thuỷ lực loại 2 | 2 | Cái | - Chiều dài đẩy ≥ 875 mm; - Chiều dài thu gọn ≤ 625 mm; - Tổng chiều dài tối đa ≥ 1500 mm; - Lực đẩy piston 1 ≥ 269 kN; - Lực đẩy piston 2 ≥ 134 kN; - Khối lượng: ≤ 21 kg. | Nằm trong Bộ dụng cụ cứu hộ thuỷ lực | |
6 | Kích nâng thuỷ lực | 2 | Cái | - Chiều cao thu gọn ≤ 215 mm; - Chiều cao nâng tối đa ≥ 185 mm; - Lực nâng piston 1 ≥ 650 kN; - Lực nâng piston 2 ≥ 301 kN; - Khối lượng: ≤ 14,8 kg. | Nằm trong Bộ dụng cụ cứu hộ thuỷ lực | |
7 | Máy liên lạc hữu tuyến hầm lò | 4 | Bộ | Một bộ gồm: 1 máy cơ sở; 1 máy tiểu đội; 1 cuộn dây đôi ≥ 500m, 1 tang cuốn; 1 máy nạp điện. Các thông số cơ bản như sau: - Công suất phát của máy cơ sở và máy con ≥ 0,1W; - Tần số làm việc: 300 -:- 3.400 Hz; - Khoảng cách liên lạc tối đa: ≥ 3.500 mét; - Thời gian làm việc cho một lần nạp đầy Pin trong trạng thái chờ thu phát ≥ 10 giờ; - Đạt tiêu chuẩn phòng nổ dùng trong hầm lò; bảo vệ chịu nước ≥ IP 54; - Máy nạp điện: Thời gian nạp đầy điện cho máy hoạt động ≤ 05 giờ; - Khối lượng: + Máy cơ sở ≤ 0,6 kg + Máy con ≤ 0,6 kg + Bộ nạp ≤ 0,6 kg - Tang cuốn: Sơn tĩnh điện, có chứng nhận tiêu chuẩn chống cháy nổ dùng trong hầm lò; - Cuộn dây: Tiết diện dây dẫn ≤ 0,5 mm2 | ||
8 | Máy phun trám bê tông phòng nổ dùng trong hầm lò | 2 | Máy | - Khả năng bơm ≥ 5 m3/h. - Đường kính lớn nhất hạt vật liệu chính ≥ 20 mm. - Đường kính trong ống phun ≥ 51 mm. - Chiều dài ống phun + vòi phun ≥ 10 mét. - Áp lực khí làm việc ≤ 0,4 MPa. - Lượng khí cung cấp ≤ 8 m3/phút. - Công suất động cơ, loại phòng nổ ≤ 5,5 kW. - Điện áp 380/660V. - Khối lượng máy ≤ 700 kg. - Khoảng cách đường ray của bánh xe: Loại 600mm và 900 mm. | ||
9 | Thiết bị kiểm tra máy cứu sinh | 1 | Máy | - Các chức năng: Kiểm tra lưu lượng dòng khí tự động; Kiểm tra tần số thở; Kiểm tra thời gian chuyển chế độ từ tiếp ôxy sang hô hấp nhân tạo; Kiểm tra thời gian để ép tim; Kiểm tra áp suất cấp khí tối đa; Kiểm tra độ nhậy van khí thở - Đo áp suất: + Hạ áp 0 -:- ≥ - 15 cmH2O; + Áp lực 0 -:- ≥ 15 cmH2O; - Đo áp suất cung cấp khí: 0 -:- ≥ 100 cmH2O; - Đo lưu lượng dòng khí: 0 -:- ≥ 300 lít/phút; - Đo lưu lượng khí thở tự nhiên: 0 -:- ≥ 50 lít/phút. | ||
10 | Người cao su | 1 | Bộ | - Mô phỏng các dấu hiệu về các trạng thái nạn nhân ban đầu: Đồng tử mô bị giãn ra, không có mạch cảnh. - Trong quá trình ép lồng ngực, có xung động của mạch cảnh và tốc độ xung phù hợp với tốc độ ép. - Cung cấp phán đoán ý thức: Phát tiếng gọi cần cấp cứu khẩn cấp, khám mạch, kiểm tra hơi thở và lấy vật lạ trong khoang miệng. - Có thể thực hiện hô hấp nhân tạo và ép tim, mở đường thở. Thực hành trong ba chế độ bao gồm: đào tạo, kiểm tra và thực hành hô hấp nhân tạo. - Màn hình hiển thị LED hiển thị các dữ liệu hoạt động. - Chức năng thông báo bằng giọng nói trong toàn bộ các hoạt động và có nhắc về nhịp trong hô hấp nhân tạo. - Chức năng cảnh báo thao tác đúng, sai bằng mầu sắc đèn. - Chức năng in kết quả thực hành. - Điều khiển với bộ điều khiển không dây RF. - Nguồn điện: Điện áp 110 - 240V, nguồn đầu ra 24V thông qua bộ đổi nguồn | ||
11 | Máy trợ thở | 1 | Máy | - Cấu hình gồm: Máy chính; Chai ô xy 3 lít; Mặt nạ thở, ống cút dùng trong y tế; đầy đủ phụ kiện để máy làm việc. - Máy sử dụng cấp cứu được cho cả người lớn và trẻ em. - Các chế độ làm việc: Chế độ áp suất dương liên tục (CPAP); chế độ thở máy (A/C), chế độ bổ sung khí bằng tay khi cấp cứu (Manual), chế độ đồng thời ngắt quãng với bệnh nhân (SIMV). - Màn hình hiển thị 7 inch LCD. - Có các cảnh báo bằng âm thanh khi máy hoạt động. - Đầu nối chai ô xy phù hợp với các loại chai. - Nguồn điện: AC 220 V/50 Hz; DC 12V và Pin loại nạp lại. - Thời gian hoạt động bằng pin ≥ 6 giờ. - Khối lượng thân máy ≤ 4kg. |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt; hướng dẫn chạy thử, vận hành; đào tạo, chuyển giao công nghệ | 1 | Lần | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin | 2 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ cắt thủy lực | 2 | Cái | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 150 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực (bao gồm cả thời gian lắp đặt, hướng dẫn vận hành chạy thử) |
2 | Bộ căng kéo thuỷ lực | 2 | Cái | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 150 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực (bao gồm cả thời gian lắp đặt, hướng dẫn vận hành chạy thử) |
3 | Bơm dầu thuỷ lực | 4 | Cái | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 150 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực (bao gồm cả thời gian lắp đặt, hướng dẫn vận hành chạy thử) |
4 | Cây đẩy thuỷ lực loại 1 | 2 | Cái | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 150 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực (bao gồm cả thời gian lắp đặt, hướng dẫn vận hành chạy thử) |
5 | Cây đẩy thuỷ lực loại 2 | 2 | Cái | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 150 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực (bao gồm cả thời gian lắp đặt, hướng dẫn vận hành chạy thử) |
6 | Kích nâng thuỷ lực | 2 | Cái | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 150 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực (bao gồm cả thời gian lắp đặt, hướng dẫn vận hành chạy thử) |
7 | Máy liên lạc hữu tuyến hầm lò | 4 | Bộ | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 150 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực (bao gồm cả thời gian lắp đặt, hướng dẫn vận hành chạy thử) |
8 | Máy phun trám bê tông phòng nổ dùng trong hầm lò | 2 | Máy | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 150 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực (bao gồm cả thời gian lắp đặt, hướng dẫn vận hành chạy thử) |
9 | Thiết bị kiểm tra máy cứu sinh | 1 | Máy | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 150 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực (bao gồm cả thời gian lắp đặt, hướng dẫn vận hành chạy thử) |
10 | Người cao su | 1 | Bộ | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 150 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực (bao gồm cả thời gian lắp đặt, hướng dẫn vận hành chạy thử) |
11 | Máy trợ thở | 1 | Máy | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin; địa chỉ: phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 150 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực (bao gồm cả thời gian lắp đặt, hướng dẫn vận hành chạy thử) |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, kiểm tra, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng bộ dụng cụ thủy lực | 1 | Trình độ tối thiểu là đại học. Chuyên ngành cơ khí hoặc cơ điện hoặc điện tử hoặc điện mỏ. | 2 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, kiểm tra, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng các thiết bị khác | 1 | Trình độ tối thiểu là đại học.Chuyên ngành điện hoặc điện mỏ | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ cắt thủy lực | 2 | Cái | - Khoảng mở lưỡi cắt tối đa ≥ 200mm; - Lực cắt tối đa ≥ 1.101 kN; - Khả năng cắt thép tròn tối đa ≥ 42mm; - Khối lượng: ≤ 18,7 kg. | ||
2 | Bộ căng kéo thuỷ lực | 2 | Cái | - Lực căng tách ≥ 63 -:- 600 kN; - Khoảng căng tách tối đa ≥ 813mm; - Lực kéo tối đa ≥ 60 kN; - Khoảng cách kéo ≥ 655mm; - Khối lượng ≤ 19,7 kg. - Phụ kiện kèm theo: Xích kéo và Bộ lắp dây xích kéo. | ||
3 | Bơm dầu thuỷ lực | 4 | Cái | - Thể tích dầu: ≥ 1,8 lít; - Khối lượng: ≤ 9,8 kg; - Phụ kiện kèm theo: Ống dẫn dầu dài 10m. | ||
4 | Cây đẩy thuỷ lực loại 1 | 2 | Cái | - Chiều dài đẩy ≥ 575 mm; - Chiều dài thu gọn ≤ 480 mm; - Tổng chiều dài tối đa ≥ 1.055 mm; - Lực đẩy piston 1 ≥ 269 kN; - Lực đẩy piston 2 ≥ 134 kN; - Khối lượng ≤ 19,7 kg. | ||
5 | Cây đẩy thuỷ lực loại 2 | 2 | Cái | - Chiều dài đẩy ≥ 875 mm; - Chiều dài thu gọn ≤ 625 mm; - Tổng chiều dài tối đa ≥ 1500 mm; - Lực đẩy piston 1 ≥ 269 kN; - Lực đẩy piston 2 ≥ 134 kN; - Khối lượng: ≤ 21 kg. | ||
6 | Kích nâng thuỷ lực | 2 | Cái | - Chiều cao thu gọn ≤ 215 mm; - Chiều cao nâng tối đa ≥ 185 mm; - Lực nâng piston 1 ≥ 650 kN; - Lực nâng piston 2 ≥ 301 kN; - Khối lượng: ≤ 14,8 kg. | ||
7 | Máy liên lạc hữu tuyến hầm lò | 4 | Bộ | Một bộ gồm: 1 máy cơ sở; 1 máy tiểu đội; 1 cuộn dây đôi ≥ 500m, 1 tang cuốn; 1 máy nạp điện. Các thông số cơ bản như sau: - Công suất phát của máy cơ sở và máy con ≥ 0,1W; - Tần số làm việc: 300 -:- 3.400 Hz; - Khoảng cách liên lạc tối đa: ≥ 3.500 mét; - Thời gian làm việc cho một lần nạp đầy Pin trong trạng thái chờ thu phát ≥ 10 giờ; - Đạt tiêu chuẩn phòng nổ dùng trong hầm lò; bảo vệ chịu nước ≥ IP 54; - Máy nạp điện: Thời gian nạp đầy điện cho máy hoạt động ≤ 05 giờ; - Khối lượng: + Máy cơ sở ≤ 0,6 kg + Máy con ≤ 0,6 kg + Bộ nạp ≤ 0,6 kg - Tang cuốn: Sơn tĩnh điện, có chứng nhận tiêu chuẩn chống cháy nổ dùng trong hầm lò; - Cuộn dây: Tiết diện dây dẫn ≤ 0,5 mm2 | ||
8 | Máy phun trám bê tông phòng nổ dùng trong hầm lò | 2 | Máy | - Khả năng bơm ≥ 5 m3/h. - Đường kính lớn nhất hạt vật liệu chính ≥ 20 mm. - Đường kính trong ống phun ≥ 51 mm. - Chiều dài ống phun + vòi phun ≥ 10 mét. - Áp lực khí làm việc ≤ 0,4 MPa. - Lượng khí cung cấp ≤ 8 m3/phút. - Công suất động cơ, loại phòng nổ ≤ 5,5 kW. - Điện áp 380/660V. - Khối lượng máy ≤ 700 kg. - Khoảng cách đường ray của bánh xe: Loại 600mm và 900 mm. | ||
9 | Thiết bị kiểm tra máy cứu sinh | 1 | Máy | - Các chức năng: Kiểm tra lưu lượng dòng khí tự động; Kiểm tra tần số thở; Kiểm tra thời gian chuyển chế độ từ tiếp ôxy sang hô hấp nhân tạo; Kiểm tra thời gian để ép tim; Kiểm tra áp suất cấp khí tối đa; Kiểm tra độ nhậy van khí thở - Đo áp suất: + Hạ áp 0 -:- ≥ - 15 cmH2O; + Áp lực 0 -:- ≥ 15 cmH2O; - Đo áp suất cung cấp khí: 0 -:- ≥ 100 cmH2O; - Đo lưu lượng dòng khí: 0 -:- ≥ 300 lít/phút; - Đo lưu lượng khí thở tự nhiên: 0 -:- ≥ 50 lít/phút. | ||
10 | Người cao su | 1 | Bộ | - Mô phỏng các dấu hiệu về các trạng thái nạn nhân ban đầu: Đồng tử mô bị giãn ra, không có mạch cảnh. - Trong quá trình ép lồng ngực, có xung động của mạch cảnh và tốc độ xung phù hợp với tốc độ ép. - Cung cấp phán đoán ý thức: Phát tiếng gọi cần cấp cứu khẩn cấp, khám mạch, kiểm tra hơi thở và lấy vật lạ trong khoang miệng. - Có thể thực hiện hô hấp nhân tạo và ép tim, mở đường thở. Thực hành trong ba chế độ bao gồm: đào tạo, kiểm tra và thực hành hô hấp nhân tạo. - Màn hình hiển thị LED hiển thị các dữ liệu hoạt động. - Chức năng thông báo bằng giọng nói trong toàn bộ các hoạt động và có nhắc về nhịp trong hô hấp nhân tạo. - Chức năng cảnh báo thao tác đúng, sai bằng mầu sắc đèn. - Chức năng in kết quả thực hành. - Điều khiển với bộ điều khiển không dây RF. - Nguồn điện: Điện áp 110 - 240V, nguồn đầu ra 24V thông qua bộ đổi nguồn | ||
11 | Máy trợ thở | 1 | Máy | - Cấu hình gồm: Máy chính; Chai ô xy 3 lít; Mặt nạ thở, ống cút dùng trong y tế; đầy đủ phụ kiện để máy làm việc. - Máy sử dụng cấp cứu được cho cả người lớn và trẻ em. - Các chế độ làm việc: Chế độ áp suất dương liên tục (CPAP); chế độ thở máy (A/C), chế độ bổ sung khí bằng tay khi cấp cứu (Manual), chế độ đồng thời ngắt quãng với bệnh nhân (SIMV). - Màn hình hiển thị 7 inch LCD. - Có các cảnh báo bằng âm thanh khi máy hoạt động. - Đầu nối chai ô xy phù hợp với các loại chai. - Nguồn điện: AC 220 V/50 Hz; DC 12V và Pin loại nạp lại. - Thời gian hoạt động bằng pin ≥ 6 giờ. - Khối lượng thân máy ≤ 4kg. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Cấp cứu mỏ Vinacomin như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,78 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 92,86%, Xây lắp 7,14%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 44.628.302.400 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 42.903.635.548 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,86%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có vô số đôi mắt. Thậm chí Nhân sư cũng có mắt: và bởi vậy có vô số chân lý, cũng bởi vậy, không có chân lý nào. "
Friedrich Nietzsche
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Cấp cứu mỏ Vinacomin đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Cấp cứu mỏ Vinacomin đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.