Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210756569-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210756569-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Văn phòng UBND tỉnh Bạc Liêu |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 2: Mua sắm, lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy Mua sắm, lắp đặt hệ thống camera giám sát và hệ thống thiết bị phòng cháy chữa cháy tại trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Từ nguồn các hoạt động kinh tế năm 2021, nguồn tiết kiệm trong đấu thầu (nếu có) hoặc nguồn chi thường xuyên đã giao năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Theo yêu cầu của HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau đây trong quá trình bàn giao thiết bị gồm: + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) đối với thiết bị nhập khẩu; + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với tất cả các thiết bị |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu |
E-CDNT 14.3 | 5 năm |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ PCCC theo quy định; Nhà thầu phải đề xuất thời gian xử lý sự cố không quá 02 giờ đồng hồ kể từ khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư để khắc phục sự cố (trong thời gian còn bảo hành) |
E-CDNT 16.1 | 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, P.1, thánh phố. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: (0291) 3824031; Fax: (0291) 3823836 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: 0291.2.210 677 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: 0291. 3.823. 874 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: 0291. 3.823. 874 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy bơm chữa cháy chuyên dùng động cơ diezel Hyundai (công suất 80HP/59kW) Q=20,5 L/S, H-60m H2O; đầu bơm Pentax-Italia công suất 30HP/22kW | 1 | Máy | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
2 | Sửa chữa Máy bơm chữa cháy hiện hữu (Thay bạc đạn, phốt, làm vệ sinh và chỉnh lại trục máy) | 1 | Máy | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
3 | Van một chiều DN100 | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
4 | Van khóa DN100 | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
5 | Bộ giảm chấn | 4 | Bộ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
6 | Ống hút máy bơm | 2 | Bộ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
7 | Creppin | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
8 | Đồng hồ áp lực | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
9 | Co Ø 114 (DN100) | 20 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
10 | Tê Ø 114 (DN100) | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
11 | Mặt bích Ø 114 (DN100) | 34 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
12 | Bộ khung đờ ống góp | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
13 | Vật liệu phụ | 1 | Lô | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
14 | Chi phí kiểm định máy bơm chữa cháy | 1 | HT | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
15 | Nhân công lắp đặt | 1 | HT | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm | |
16 | Cuộn vòi B chữa cháy 20m Ø50(13bar) | 20 | Cuộn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới lăng, vòi | |
17 | Lăng phun B chữa cháy Ø13 | 20 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Thay mới lăng, vòi | |
18 | Bình chữa cháy bột MFZ8 (8kg) | 30 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Trang thiết bị bổ sung bình chữa cháy xách tay | |
19 | Bình chữa cháy CO2 MT5 (5kg) | 10 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Trang thiết bị bổ sung bình chữa cháy xách tay | |
20 | Nội quy - tiêu lệnh | 5 | Bộ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Trang thiết bị bổ sung bình chữa cháy xách tay | |
21 | Kệ để bình chữa cháy | 20 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Trang thiết bị bổ sung bình chữa cháy xách tay | |
22 | Ống STK DN100 x 2.9,L=6m | 98 | m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
23 | Ống STK DN80 x 2.9,L=6m | 12 | m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
24 | Ống STK DN60 x 2.9,L=6m | 24 | m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
25 | Tê DN100 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
26 | Tê DN80 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
27 | Co DN100 | 12 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
28 | Co DN80 | 12 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
29 | Co DN50 | 6 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
30 | Tê giảm DN100/80 | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
31 | Bầu giảm DN100/80 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
32 | Bầu giảm DN80/50 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
33 | Hai đầu răng DN80 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
34 | Hai đầu răng DN50 | 6 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
35 | Mặt bích DN100 | 10 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
36 | Mặt bích DN80 | 12 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
37 | Công tác đào đất âm ống và hoàn trả mặt bằng hiện trạng | 1 | Lô | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
38 | Hộp chữa cháy trong nhà | 4 | Hộp | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
39 | Van góc chữa cháy DN50 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
40 | Họng chờ xe cứu hỏa | 1 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
41 | Trụ nước chữa cháy ngoài nhà | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
42 | Tủ chữa cháy ngoài nhà | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
43 | Cuộn vòi A chữa cháy 20mØ65 | 4 | Cuộn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
44 | Lăng phun A chữa cháy Ø19 | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
45 | Bulon | 80 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
46 | Keo AB | 4 | Kg | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
47 | Sơn đỏ | 12 | Kg | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
48 | Que hàn | 8 | Kg | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
49 | Phụ kiện đường ống | 1 | Lô | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà | |
50 | Nhân công | 1 | HT | Theo quy định tại Chương V của HSMT | Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy bơm chữa cháy chuyên dùng động cơ diezel Hyundai (công suất 80HP/59kW) Q=20,5 L/S, H-60m H2O; đầu bơm Pentax-Italia công suất 30HP/22kW | 1 | Máy | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Sửa chữa Máy bơm chữa cháy hiện hữu (Thay bạc đạn, phốt, làm vệ sinh và chỉnh lại trục máy) | 1 | Máy | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Van một chiều DN100 | 2 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Van khóa DN100 | 2 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Bộ giảm chấn | 4 | Bộ | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Ống hút máy bơm | 2 | Bộ | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Creppin | 2 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Đồng hồ áp lực | 2 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Co Ø 114 (DN100) | 20 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Tê Ø 114 (DN100) | 2 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Mặt bích Ø 114 (DN100) | 34 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Bộ khung đờ ống góp | 1 | Bộ | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Vật liệu phụ | 1 | Lô | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Chi phí kiểm định máy bơm chữa cháy | 1 | HT | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Nhân công lắp đặt | 1 | HT | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Cuộn vòi B chữa cháy 20m Ø50(13bar) | 20 | Cuộn | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Lăng phun B chữa cháy Ø13 | 20 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Bình chữa cháy bột MFZ8 (8kg) | 30 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Bình chữa cháy CO2 MT5 (5kg) | 10 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Nội quy - tiêu lệnh | 5 | Bộ | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Kệ để bình chữa cháy | 20 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Ống STK DN100 x 2.9,L=6m | 98 | m | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Ống STK DN80 x 2.9,L=6m | 12 | m | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Ống STK DN60 x 2.9,L=6m | 24 | m | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Tê DN100 | 4 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Tê DN80 | 4 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Co DN100 | 12 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Co DN80 | 12 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Co DN50 | 6 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Tê giảm DN100/80 | 2 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Bầu giảm DN100/80 | 4 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Bầu giảm DN80/50 | 4 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Hai đầu răng DN80 | 4 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | Hai đầu răng DN50 | 6 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | Mặt bích DN100 | 10 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Mặt bích DN80 | 12 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Công tác đào đất âm ống và hoàn trả mặt bằng hiện trạng | 1 | Lô | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
38 | Hộp chữa cháy trong nhà | 4 | Hộp | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
39 | Van góc chữa cháy DN50 | 4 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
40 | Họng chờ xe cứu hỏa | 1 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
41 | Trụ nước chữa cháy ngoài nhà | 2 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
42 | Tủ chữa cháy ngoài nhà | 2 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
43 | Cuộn vòi A chữa cháy 20mØ65 | 4 | Cuộn | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
44 | Lăng phun A chữa cháy Ø19 | 2 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
45 | Bulon | 80 | Cái | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
46 | Keo AB | 4 | Kg | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
47 | Sơn đỏ | 12 | Kg | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
48 | Que hàn | 8 | Kg | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
49 | Phụ kiện đường ống | 1 | Lô | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
50 | Nhân công | 1 | HT | Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu | Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy bơm chữa cháy chuyên dùng động cơ diezel Hyundai (công suất 80HP/59kW) Q=20,5 L/S, H-60m H2O; đầu bơm Pentax-Italia công suất 30HP/22kW | 1 | Máy | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
2 | Sửa chữa Máy bơm chữa cháy hiện hữu (Thay bạc đạn, phốt, làm vệ sinh và chỉnh lại trục máy) | 1 | Máy | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
3 | Van một chiều DN100 | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
4 | Van khóa DN100 | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
5 | Bộ giảm chấn | 4 | Bộ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
6 | Ống hút máy bơm | 2 | Bộ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
7 | Creppin | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
8 | Đồng hồ áp lực | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
9 | Co Ø 114 (DN100) | 20 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
10 | Tê Ø 114 (DN100) | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
11 | Mặt bích Ø 114 (DN100) | 34 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
12 | Bộ khung đờ ống góp | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
13 | Vật liệu phụ | 1 | Lô | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
14 | Chi phí kiểm định máy bơm chữa cháy | 1 | HT | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
15 | Nhân công lắp đặt | 1 | HT | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
16 | Cuộn vòi B chữa cháy 20m Ø50(13bar) | 20 | Cuộn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
17 | Lăng phun B chữa cháy Ø13 | 20 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
18 | Bình chữa cháy bột MFZ8 (8kg) | 30 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
19 | Bình chữa cháy CO2 MT5 (5kg) | 10 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
20 | Nội quy - tiêu lệnh | 5 | Bộ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
21 | Kệ để bình chữa cháy | 20 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
22 | Ống STK DN100 x 2.9,L=6m | 98 | m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
23 | Ống STK DN80 x 2.9,L=6m | 12 | m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
24 | Ống STK DN60 x 2.9,L=6m | 24 | m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
25 | Tê DN100 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
26 | Tê DN80 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
27 | Co DN100 | 12 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
28 | Co DN80 | 12 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
29 | Co DN50 | 6 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
30 | Tê giảm DN100/80 | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
31 | Bầu giảm DN100/80 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
32 | Bầu giảm DN80/50 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
33 | Hai đầu răng DN80 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
34 | Hai đầu răng DN50 | 6 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
35 | Mặt bích DN100 | 10 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
36 | Mặt bích DN80 | 12 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
37 | Công tác đào đất âm ống và hoàn trả mặt bằng hiện trạng | 1 | Lô | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
38 | Hộp chữa cháy trong nhà | 4 | Hộp | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
39 | Van góc chữa cháy DN50 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
40 | Họng chờ xe cứu hỏa | 1 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
41 | Trụ nước chữa cháy ngoài nhà | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
42 | Tủ chữa cháy ngoài nhà | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
43 | Cuộn vòi A chữa cháy 20mØ65 | 4 | Cuộn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
44 | Lăng phun A chữa cháy Ø19 | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
45 | Bulon | 80 | Cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
46 | Keo AB | 4 | Kg | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
47 | Sơn đỏ | 12 | Kg | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
48 | Que hàn | 8 | Kg | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
49 | Phụ kiện đường ống | 1 | Lô | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
50 | Nhân công | 1 | HT | Theo quy định tại Chương V của HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng UBND tỉnh Bạc Liêu như sau:
- Có quan hệ với 74 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 73,91%, Xây lắp 8,70%, Tư vấn 2,17%, Phi tư vấn 15,22%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 72.235.865.368 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 62.485.935.023 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,50%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu có thể làm được nhiều việc, nhưng bổn phận còn làm được nhiều hơn. "
Johann Wolfgang von Goethe
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Văn phòng UBND tỉnh Bạc Liêu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Văn phòng UBND tỉnh Bạc Liêu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.