Thông báo mời thầu

Gói thầu số 2: Mua sắm, lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy

Tìm thấy: 12:52 30/07/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm, lắp đặt hệ thống camera giám sát và hệ thống thiết bị phòng cháy chữa cháy tại trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh
Gói thầu
Gói thầu số 2: Mua sắm, lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm, lắp đặt hệ thống camera giám sát và hệ thống thiết bị phòng cháy chữa cháy tại trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Từ nguồn các hoạt động kinh tế năm 2021, nguồn tiết kiệm trong đấu thầu (nếu có) hoặc nguồn chi thường xuyên đã giao năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:30 04/08/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:52 24/07/2021
đến
14:30 04/08/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 04/08/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
8.000.000 VND
Bằng chữ
Tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/08/2021 (31/01/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Văn phòng UBND tỉnh Bạc Liêu
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 2: Mua sắm, lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy
Mua sắm, lắp đặt hệ thống camera giám sát và hệ thống thiết bị phòng cháy chữa cháy tại trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh
60 Ngày
E-CDNT 3 Từ nguồn các hoạt động kinh tế năm 2021, nguồn tiết kiệm trong đấu thầu (nếu có) hoặc nguồn chi thường xuyên đã giao năm 2021
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, P.1, thánh phố. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: (0291) 3824031; Fax: (0291) 3823836
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





* Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH MTV xây dựng Nguyên Khang Bạc Liêu; Địa chỉ: Đường N8, Khu dân cư Hoàng Phát, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. * Tư vấn thẩm định HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Vinaco Bạc Liêu; Địa chỉ: Khóm 2, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu


- Bên mời thầu: Văn phòng UBND tỉnh Bạc Liêu , địa chỉ: 05 đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- Chủ đầu tư: Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, P.1, thánh phố. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: (0291) 3824031; Fax: (0291) 3823836


E-CDNT 10.1(g)
Theo yêu cầu của HSMT
E-CDNT 10.2(c)
- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau đây trong quá trình bàn giao thiết bị gồm: + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) đối với thiết bị nhập khẩu; + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với tất cả các thiết bị
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu
E-CDNT 14.3 5 năm
E-CDNT 15.2
Nhà thầu phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ PCCC theo quy định; Nhà thầu phải đề xuất thời gian xử lý sự cố không quá 02 giờ đồng hồ kể từ khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư để khắc phục sự cố (trong thời gian còn bảo hành)
E-CDNT 16.1 150 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, P.1, thánh phố. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: (0291) 3824031; Fax: (0291) 3823836
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: 0291.2.210 677
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: 0291. 3.823. 874
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: 0291. 3.823. 874
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Máy bơm chữa cháy chuyên dùng động cơ diezel Hyundai (công suất 80HP/59kW) Q=20,5 L/S, H-60m H2O; đầu bơm Pentax-Italia công suất 30HP/22kW 1 Máy Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
2 Sửa chữa Máy bơm chữa cháy hiện hữu (Thay bạc đạn, phốt, làm vệ sinh và chỉnh lại trục máy) 1 Máy Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
3 Van một chiều DN100 2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
4 Van khóa DN100 2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
5 Bộ giảm chấn 4 Bộ Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
6 Ống hút máy bơm 2 Bộ Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
7 Creppin 2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
8 Đồng hồ áp lực 2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
9 Co Ø 114 (DN100) 20 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
10 Tê Ø 114 (DN100) 2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
11 Mặt bích Ø 114 (DN100) 34 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
12 Bộ khung đờ ống góp 1 Bộ Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
13 Vật liệu phụ 1 Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
14 Chi phí kiểm định máy bơm chữa cháy 1 HT Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
15 Nhân công lắp đặt 1 HT Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới máy bơm chữa cháy và vật tư lắp máy bơm
16 Cuộn vòi B chữa cháy 20m Ø50(13bar) 20 Cuộn Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới lăng, vòi
17 Lăng phun B chữa cháy Ø13 20 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Thay mới lăng, vòi
18 Bình chữa cháy bột MFZ8 (8kg) 30 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Trang thiết bị bổ sung bình chữa cháy xách tay
19 Bình chữa cháy CO2 MT5 (5kg) 10 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Trang thiết bị bổ sung bình chữa cháy xách tay
20 Nội quy - tiêu lệnh 5 Bộ Theo quy định tại Chương V của HSMT Trang thiết bị bổ sung bình chữa cháy xách tay
21 Kệ để bình chữa cháy 20 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Trang thiết bị bổ sung bình chữa cháy xách tay
22 Ống STK DN100 x 2.9,L=6m 98 m Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
23 Ống STK DN80 x 2.9,L=6m 12 m Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
24 Ống STK DN60 x 2.9,L=6m 24 m Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
25 Tê DN100 4 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
26 Tê DN80 4 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
27 Co DN100 12 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
28 Co DN80 12 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
29 Co DN50 6 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
30 Tê giảm DN100/80 2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
31 Bầu giảm DN100/80 4 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
32 Bầu giảm DN80/50 4 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
33 Hai đầu răng DN80 4 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
34 Hai đầu răng DN50 6 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
35 Mặt bích DN100 10 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
36 Mặt bích DN80 12 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
37 Công tác đào đất âm ống và hoàn trả mặt bằng hiện trạng 1 Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
38 Hộp chữa cháy trong nhà 4 Hộp Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
39 Van góc chữa cháy DN50 4 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
40 Họng chờ xe cứu hỏa 1 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
41 Trụ nước chữa cháy ngoài nhà 2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
42 Tủ chữa cháy ngoài nhà 2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
43 Cuộn vòi A chữa cháy 20mØ65 4 Cuộn Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
44 Lăng phun A chữa cháy Ø19 2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
45 Bulon 80 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
46 Keo AB 4 Kg Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
47 Sơn đỏ 12 Kg Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
48 Que hàn 8 Kg Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
49 Phụ kiện đường ống 1 Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà
50 Nhân công 1 HT Theo quy định tại Chương V của HSMT Sửa chữa đường ống STK đi ngầm từ cụm bơm đến khu vực làm việc + 4 tủ chữa cháy tầng hầm + 01 họng chờ và bổ sung trụ chữa cháy ngoài nhà

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Máy bơm chữa cháy chuyên dùng động cơ diezel Hyundai (công suất 80HP/59kW) Q=20,5 L/S, H-60m H2O; đầu bơm Pentax-Italia công suất 30HP/22kW 1 Máy Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Sửa chữa Máy bơm chữa cháy hiện hữu (Thay bạc đạn, phốt, làm vệ sinh và chỉnh lại trục máy) 1 Máy Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Van một chiều DN100 2 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Van khóa DN100 2 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Bộ giảm chấn 4 Bộ Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Ống hút máy bơm 2 Bộ Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Creppin 2 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Đồng hồ áp lực 2 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Co Ø 114 (DN100) 20 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Tê Ø 114 (DN100) 2 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Mặt bích Ø 114 (DN100) 34 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Bộ khung đờ ống góp 1 Bộ Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Vật liệu phụ 1 Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Chi phí kiểm định máy bơm chữa cháy 1 HT Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Nhân công lắp đặt 1 HT Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Cuộn vòi B chữa cháy 20m Ø50(13bar) 20 Cuộn Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Lăng phun B chữa cháy Ø13 20 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Bình chữa cháy bột MFZ8 (8kg) 30 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Bình chữa cháy CO2 MT5 (5kg) 10 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Nội quy - tiêu lệnh 5 Bộ Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Kệ để bình chữa cháy 20 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22 Ống STK DN100 x 2.9,L=6m 98 m Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23 Ống STK DN80 x 2.9,L=6m 12 m Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24 Ống STK DN60 x 2.9,L=6m 24 m Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25 Tê DN100 4 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26 Tê DN80 4 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27 Co DN100 12 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28 Co DN80 12 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29 Co DN50 6 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30 Tê giảm DN100/80 2 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31 Bầu giảm DN100/80 4 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32 Bầu giảm DN80/50 4 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33 Hai đầu răng DN80 4 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34 Hai đầu răng DN50 6 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35 Mặt bích DN100 10 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36 Mặt bích DN80 12 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37 Công tác đào đất âm ống và hoàn trả mặt bằng hiện trạng 1 Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38 Hộp chữa cháy trong nhà 4 Hộp Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39 Van góc chữa cháy DN50 4 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40 Họng chờ xe cứu hỏa 1 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41 Trụ nước chữa cháy ngoài nhà 2 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42 Tủ chữa cháy ngoài nhà 2 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43 Cuộn vòi A chữa cháy 20mØ65 4 Cuộn Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44 Lăng phun A chữa cháy Ø19 2 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45 Bulon 80 Cái Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46 Keo AB 4 Kg Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47 Sơn đỏ 12 Kg Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48 Que hàn 8 Kg Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49 Phụ kiện đường ống 1 Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50 Nhân công 1 HT Trụ sở UBND tỉnh Bạc Liêu Không quá 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy bơm chữa cháy chuyên dùng động cơ diezel Hyundai (công suất 80HP/59kW) Q=20,5 L/S, H-60m H2O; đầu bơm Pentax-Italia công suất 30HP/22kW
1 Máy Theo quy định tại Chương V của HSMT
2 Sửa chữa Máy bơm chữa cháy hiện hữu (Thay bạc đạn, phốt, làm vệ sinh và chỉnh lại trục máy)
1 Máy Theo quy định tại Chương V của HSMT
3 Van một chiều DN100
2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
4 Van khóa DN100
2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
5 Bộ giảm chấn
4 Bộ Theo quy định tại Chương V của HSMT
6 Ống hút máy bơm
2 Bộ Theo quy định tại Chương V của HSMT
7 Creppin
2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
8 Đồng hồ áp lực
2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
9 Co Ø 114 (DN100)
20 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
10 Tê Ø 114 (DN100)
2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
11 Mặt bích Ø 114 (DN100)
34 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
12 Bộ khung đờ ống góp
1 Bộ Theo quy định tại Chương V của HSMT
13 Vật liệu phụ
1 Theo quy định tại Chương V của HSMT
14 Chi phí kiểm định máy bơm chữa cháy
1 HT Theo quy định tại Chương V của HSMT
15 Nhân công lắp đặt
1 HT Theo quy định tại Chương V của HSMT
16 Cuộn vòi B chữa cháy 20m Ø50(13bar)
20 Cuộn Theo quy định tại Chương V của HSMT
17 Lăng phun B chữa cháy Ø13
20 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
18 Bình chữa cháy bột MFZ8 (8kg)
30 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
19 Bình chữa cháy CO2 MT5 (5kg)
10 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
20 Nội quy - tiêu lệnh
5 Bộ Theo quy định tại Chương V của HSMT
21 Kệ để bình chữa cháy
20 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
22 Ống STK DN100 x 2.9,L=6m
98 m Theo quy định tại Chương V của HSMT
23 Ống STK DN80 x 2.9,L=6m
12 m Theo quy định tại Chương V của HSMT
24 Ống STK DN60 x 2.9,L=6m
24 m Theo quy định tại Chương V của HSMT
25 Tê DN100
4 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
26 Tê DN80
4 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
27 Co DN100
12 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
28 Co DN80
12 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
29 Co DN50
6 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
30 Tê giảm DN100/80
2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
31 Bầu giảm DN100/80
4 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
32 Bầu giảm DN80/50
4 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
33 Hai đầu răng DN80
4 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
34 Hai đầu răng DN50
6 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
35 Mặt bích DN100
10 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
36 Mặt bích DN80
12 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
37 Công tác đào đất âm ống và hoàn trả mặt bằng hiện trạng
1 Theo quy định tại Chương V của HSMT
38 Hộp chữa cháy trong nhà
4 Hộp Theo quy định tại Chương V của HSMT
39 Van góc chữa cháy DN50
4 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
40 Họng chờ xe cứu hỏa
1 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
41 Trụ nước chữa cháy ngoài nhà
2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
42 Tủ chữa cháy ngoài nhà
2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
43 Cuộn vòi A chữa cháy 20mØ65
4 Cuộn Theo quy định tại Chương V của HSMT
44 Lăng phun A chữa cháy Ø19
2 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
45 Bulon
80 Cái Theo quy định tại Chương V của HSMT
46 Keo AB
4 Kg Theo quy định tại Chương V của HSMT
47 Sơn đỏ
12 Kg Theo quy định tại Chương V của HSMT
48 Que hàn
8 Kg Theo quy định tại Chương V của HSMT
49 Phụ kiện đường ống
1 Theo quy định tại Chương V của HSMT
50 Nhân công
1 HT Theo quy định tại Chương V của HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng UBND tỉnh Bạc Liêu như sau:

  • Có quan hệ với 74 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 73,91%, Xây lắp 8,70%, Tư vấn 2,17%, Phi tư vấn 15,22%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 72.235.865.368 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 62.485.935.023 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,50%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 2: Mua sắm, lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 2: Mua sắm, lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 89

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tình yêu có thể làm được nhiều việc, nhưng bổn phận còn làm được nhiều hơn. "

Johann Wolfgang von Goethe

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 281 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 281 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24533 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38089 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây