Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật cần làm rõ giúp các nhà thầu tham gia đấu thầu cạnh tranh công bằng | Tiêu chí đánh giá được xét như sau: Nhà thầu đồng thời thỏa mãn các yếu tố: - Nhà thầu có ít nhất 01 hợp đồng hoàn thành có cung cấp hàng hóa tương tự gói thầu đang xét đạt giá trị tối thiểu 35.985.065.655 VND. - Hợp đồng có các hàng hóa là bàn ghế học sinh, tủ, kệ đựng; thiết bị điện tử (tivi, màn hình tương tác thông minh, phần mềm ngoại ngữ, thiết bị đánh giá kiểm tra, máy tính xách tay, máy tính bàn, thiết bị âm thanh); … có tính chất tương tự gói thầu đang xét đã thực hiện trong các hợp đồng tương tự khác nhau. |
Yêu cầu về kỹ thuật | Máy tính quản lý, Màn hình tương tác thông minh thông số kỹ thuật không hợp lý gây hạn chế nhà thầu | Các thông số kỹ thuật của thiết bị nêu trong E-HSMT được căn cứ từ các hồ sơ đã được thẩm định, thẩm định giá, quyết định phê duyệt của UBND tỉnh Long An. Các thông số kỹ thuật này đảm bảo đúng với yêu cầu của đơn vị sử dụng, phù hợp với công năng sử dụng và hiệu suất làm việc. Việc nhà thầu cho rằng đây là thông số cài cắm nhằm hạn chế nhà thầu là không đúng, vì hiện tại có rất nhiều thương hiệu đáp ứng thông số kỹ thuật nêu trên. Vì vậy E-HSMT đảm bảo tính cạnh tranh, nhà thầu cần tìm hiểu thêm các thương hiệu để có mức giá chào thầu phù hợp. |
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ti vi 55 inches + dây HDMI + phụ kiện (khung treo tivi, dây điện, nẹp…) + lắp đặt cho phòng mỹ thuật tiểu học - PHÒNG MỸ THUẬT TIỂU HỌC | 33 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Máy tính xách tay cho phòng mỹ thuật tiểu học - PHÒNG MỸ THUẬT TIỂU HỌC | 33 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
3 | Tủ đựng thiết bị cho phòng mỹ thuật tiểu học - PHÒNG MỸ THUẬT TIỂU HỌC | 33 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
4 | Kệ đựng để sản phẩm tranh cho phòng mỹ thuật tiểu học - PHÒNG MỸ THUẬT TIỂU HỌC | 66 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
5 | Giá treo tranh cho phòng mỹ thuật tiểu học - PHÒNG MỸ THUẬT TIỂU HỌC | 165 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
6 | Bàn, ghế vẽ học sinh tiểu học - PHÒNG MỸ THUẬT TIỂU HỌC | 1155 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
7 | Bàn, ghế giáo viên phòng mỹ thuật tiểu học - PHÒNG MỸ THUẬT TIỂU HỌC | 33 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
8 | Ti vi 55 inches + dây HDMI + phụ kiện (khung treo tivi, dây điện, nẹp…) + lắp đặt cho phòng mỹ thuật trung học - PHÒNG MỸ THUẬT TRUNG HỌC | 23 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
9 | Máy tính xách tay cho phòng mỹ thuật trung học - PHÒNG MỸ THUẬT TRUNG HỌC | 23 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
10 | Tủ đựng thiết bị cho phòng mỹ thuật trung học - PHÒNG MỸ THUẬT TRUNG HỌC | 23 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
11 | Kệ đựng để sản phẩm tranh cho phòng mỹ thuật trung học - PHÒNG MỸ THUẬT TRUNG HỌC | 46 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
12 | Giá treo tranh cho phòng mỹ thuật trung học - PHÒNG MỸ THUẬT TRUNG HỌC | 115 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
13 | Bàn, ghế vẽ học sinh trung học - PHÒNG MỸ THUẬT TRUNG HỌC | 1035 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
14 | Bàn, ghế giáo viên - PHÒNG MỸ THUẬT TRUNG HỌC | 23 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
15 | Đàn dùng cho giáo viên: Đàn Organ cho phòng âm nhạc tiểu học - PHÒNG ÂM NHẠC TIỂU HỌC | 33 | Cây | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
16 | Bảng kẻ khuông nhạc cho phòng âm nhạc tiểu học - PHÒNG ÂM NHẠC TIỂU HỌC | 33 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
17 | Ti vi 55 inches + dây HDMI + phụ kiện (khung treo tivi, dây điện, nẹp…) + lắp đặt cho phòng âm nhạc tiểu học - PHÒNG ÂM NHẠC TIỂU HỌC | 33 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
18 | Thiết bị âm thanh di động cho phòng âm nhạc tiểu học - PHÒNG ÂM NHẠC TIỂU HỌC | 33 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
19 | Máy tính xách tay cho phòng âm nhạc tiểu học - PHÒNG ÂM NHẠC TIỂU HỌC | 33 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
20 | Tủ đựng thiết bị cho phòng âm nhạc tiểu học - PHÒNG ÂM NHẠC TIỂU HỌC | 33 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
21 | Bàn, ghế giáo viên - PHÒNG ÂM NHẠC TIỂU HỌC | 33 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
22 | Bàn, ghế học sinh tiểu học 02 chỗ ngồi - PHÒNG ÂM NHẠC TIỂU HỌC | 594 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
23 | Đàn dùng cho giáo viên: Đàn Organ - PHÒNG ÂM NHẠC TRUNG HỌC | 23 | Cây | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
24 | Bảng kẻ khuông nhạc cho phòng âm nhạc trung học - PHÒNG ÂM NHẠC TRUNG HỌC | 23 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
25 | Ti vi 55 inches + dây HDMI + phụ kiện (khung treo tivi, dây điện, nẹp…) + lắp đặt cho phòng âm nhạc trung học - PHÒNG ÂM NHẠC TRUNG HỌC | 23 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
26 | Thiết bị âm thanh di động cho phòng âm nhạc trung học - PHÒNG ÂM NHẠC TRUNG HỌC | 23 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
27 | Máy tính xách tay cho phòng âm nhạc trung học - PHÒNG ÂM NHẠC TRUNG HỌC | 23 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
28 | Tủ đựng thiết bị cho phòng âm nhạc - PHÒNG ÂM NHẠC TRUNG HỌC | 23 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
29 | Bàn, ghế giáo viên phòng âm nhạc trung học - PHÒNG ÂM NHẠC TRUNG HỌC | 23 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
30 | Bàn, ghế học sinh trung học 02 chỗ ngồi - PHÒNG ÂM NHẠC TRUNG HỌC | 506 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
31 | Màn hình tivi tương tác thông minh dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ tiểu học (bao gồm máy tính mini và phần mềm dạy học ngoại ngữ cấp tiểu học) - PHÒNG NGOẠI NGỮ TIỂU HỌC | 24 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
32 | Hệ thống kiểm tra – đánh giá dạy và học tương tác dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ tiểu học - PHÒNG NGOẠI NGỮ TIỂU HỌC | 24 | Hệ thống | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
33 | Bộ điều khiển cho giáo viên dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ TH - PHÒNG NGOẠI NGỮ TIỂU HỌC | 24 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
34 | Thiết bị trả lời cho học sinh dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ TH - PHÒNG NGOẠI NGỮ TIỂU HỌC | 840 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
35 | Khung treo tường màn hình tương tác dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ TH - PHÒNG NGOẠI NGỮ TIỂU HỌC | 24 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
36 | Phụ kiện lắp đặt dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ TH - PHÒNG NGOẠI NGỮ TIỂU HỌC | 24 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
37 | Bàn, ghế giáo viên - PHÒNG NGOẠI NGỮ TIỂU HỌC | 24 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
38 | Bảng lùa 2 cánh và hệ thống khung treo bảng lùa - PHÒNG NGOẠI NGỮ TIỂU HỌC | 24 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
39 | Bàn, ghế học sinh tiểu học 02 chỗ ngồi - PHÒNG NGOẠI NGỮ TIỂU HỌC | 432 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
40 | Hệ thống âm thanh dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ tiểu học - PHÒNG NGOẠI NGỮ TIỂU HỌC | 24 | Hệ thống | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
41 | Màn hình tivi tương tác thông minh dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ THCS (bao gồm máy tính mini và phần mềm dạy học ngoại ngữ cấp THCS) - PHÒNG NGOẠI NGỮ THCS | 23 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
42 | Hệ thống kiểm tra – đánh giá dạy và học tương tác dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ THCS - PHÒNG NGOẠI NGỮ THCS | 23 | Hệ thống | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
43 | Bộ điều khiển cho giáo viên dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ THCS - PHÒNG NGOẠI NGỮ THCS | 23 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
44 | Thiết bị trả lời cho học sinh dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ THCS - PHÒNG NGOẠI NGỮ THCS | 1035 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
45 | Khung treo tường màn hình tương tác dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ THCS - PHÒNG NGOẠI NGỮ THCS | 23 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
46 | Phụ kiện lắp đặt dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ THCS - PHÒNG NGOẠI NGỮ THCS | 23 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
47 | Bàn, ghế giáo viên - PHÒNG NGOẠI NGỮ THCS | 23 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
48 | Bảng lùa 2 cánh và hệ thống khung treo bảng lùa - PHÒNG NGOẠI NGỮ THCS | 23 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
49 | Bàn, ghế học sinh THCS 02 chỗ ngồi - PHÒNG NGOẠI NGỮ THCS | 506 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 | |
50 | Hệ thống âm thanh dành cho bộ thiết bị tương tác dạy học ngoại ngữ THCS - PHÒNG NGOẠI NGỮ THCS | 23 | Hệ thống | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại phần 5 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 90 | 90 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Long An như sau:
- Có quan hệ với 85 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 93,75%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 6,25%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.037.633.581.674 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 981.006.643.989 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,46%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người – Cái quả lắc giữa nụ cười và nước mắt. "
Goerge Gordon Byron
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.