Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Anh |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 2: Mua sắm và lắp đặt thiết bị thông thường Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Xuân Nộn 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa (File quét (Scan) bản gốc hoặc bản sao được công chứng hoặc chứng thực, đối với văn bản sử dụng ngoại ngữ nước ngoài phải được dịch thuật tiếng Việt công chứng hoặc chứng thực): - Tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, hợp pháp đối với hàng hóa nêu tại mục 2 Chương III: Giấy chứng nhận xuất xứ và Giấy chứng nhận chất lượng hoặc Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác với nhà sản xuất hoặc Tài liệu khác có giá trị tương đương. - Xác nhận của nhà cung cấp về việc cam kết cung cấp các dịch vụ liên quan đối với các hàng hóa được quy định tại mục 2 Chương III. |
E-CDNT 12.2 | Giá chào của nhà thầu phải bao gồm: Vận chuyển, bốc dỡ, giao hàng tại địa điểm được Chủ đầu tư yêu cầu và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 03 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu (bản gốc hoặc bản sao được công chứng hoặc chứng thực, đối với văn bản sử dụng ngoại ngữ nước ngoài phải được dịch thuật tiếng Việt công chứng hoặc chứng thực) bao gồm: - Văn bản pháp quy, pháp lý của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà thầu - Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà thầu: + Báo cáo tài chính của nhà thầu 03 năm gần nhất + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính để thực hiện gói thầu - Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự: hợp đồng cung cấp thiết bị trường học (nội thất, thiết bị bảng, màn hình tương tác thông minh, thiết bị âm thanh, điện tử,...) có quy mô, giá trị đáp ứng yêu cầu Chương IV. - Tài liệu chứng minh khả năng cung cấp đối với hàng hóa được quy định tại mục 2 Chương III: + Hợp đồng nguyên tắc, Cam kết cung cấp hàng hóa, Giấy chứng nhận đối tác với nhà cung cấp + Văn bản pháp quy, pháp lý của nhà cung cấp: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà cung cấp - Cam kết cung cấp các dịch vụ liên quan của nhà cung cấp. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 23.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 90 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Đông Anh; Số 68, đường Cao Lỗ, Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh (trong khuôn viên UBND huyện Đông Anh); Điện thoại: 024.3883.4630; Fax: 024.3883.2627. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Đông Anh; Số 68, đường Cao Lỗ, Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Đông Anh; Số 68, đường Cao Lỗ, Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh (trong khuôn viên UBND huyện Đông Anh); Điện thoại: 024.3883.4630; Fax: 024.3883.2627. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Đông Anh; Số 68, đường Cao Lỗ, Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh (trong khuôn viên UBND huyện Đông Anh); Điện thoại: 024.3883.4630; Fax: 024.3883.2627. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn ghế giáo viên | 30 | Bộ | Bàn ghế dành cho giáo viên: - Bàn giáo viên: có đợt, khung ống thép 30x30 sơn tĩnh điện, mặt bàn gỗ dày 18mm.. Kích thước: W1200 x D600 x H750 mm - Ghế giáo viên: khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm.Kích thước: W410 x D470 x H830 (mm), chiều cao mặt đất lên đệm ghế 450mm. | ||
2 | Bảng chống lóa | 30 | Cái | Bảng viết chống lóa: - KT: 1225 x 3600mm - Mặt bảng bằng thép từ tính phủ sơn chống lóa siêu mịn dễ viết dễ xóa nhập khẩu Hàn Quốc, kẻ ô ly 4 ly tiểu học (dòng kẻ màu trắng), mỗi ly 2cm, trên mặt bảng có dòng chữ in chìm Dongkuk - Korea. - Khung nhôm chuyên dụng bằng nhôm dày 1mm sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại - Hậu bảng được gia cường bằng tấm nhựa ngàm chạy dọc khổ 0,6m gắn với tấm tổ ong chạy ngang tổng độ dày cốt 20 ly đảm bảo bảng nhẹ, cứng cáp, chống rung tuyệt đối | ||
3 | Bảng ghim nỉ treo tường | 30 | Cái | Bảng ghim nỉ treo tường: - Kích thước: R800xC1200 mm - Mô tả: Bảng có thiết kế khung bằng nhôm sáng bóng sang trọng, gọn nhẹ cùng các góc bo bằng nhựa an toàn cho người sử dụng. Ghim cắm ngập không để lại vết. Cốt nhựa chống cong vênh và chịu nước 100%. Ở giữa có một lớp cao su dày có độ đàn hồi tốt, giúp ghim tài liệu dễ dàng hơn. | ||
4 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 18 | Bộ | Tủ +giá để đồ giáo viên - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 2 khoang + khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm - Kích thước kính: 1015 x 410 x 3 mm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tay nắm nhựa | ||
5 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
6 | Ghế gập | 1 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
7 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Bảng viết chống lóa: - KT: 1225 x 3600mm - Mặt bảng bằng thép từ tính phủ sơn chống lóa siêu mịn dễ viết dễ xóa nhập khẩu Hàn Quốc, có dòng kẻ mờ 5x5cm, trên mặt bảng có dòng chữ in chìm Dongkuk - Korea. - Khung nhôm chuyên dụng bằng nhôm dày 1mm sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại - Hậu bảng được gia cường bằng tấm nhựa ngàm chạy dọc khổ 0,6m gắn với tấm tổ ong chạy ngang tổng độ dày cốt 20 ly đảm bảo bảng nhẹ, cứng cáp, chống rung tuyệt đối . | ||
8 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Tủ +giá để đồ giáo viên - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 2 khoang + khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm - Kích thước kính: 1015 x 410 x 3 mm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tay nắm nhựa | ||
9 | Loa vi tính | 1 | Bộ | Loa máy vi tính: - Công suất 56W, hệ thống loa 2.1, kết nối bluetooth. | ||
10 | Rèm cửa sổ | 11,44 | m2 | Rèm cuộn chống nắng : - Mô tả: Vải phủ nhựa Polyester chống ẩm mốc, thanh rèm làm từ hợp kim nhôm cao cấp, dây điều khiển có độ bền cao. | ||
11 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 8 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
12 | Bàn giáo viên | 2 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
13 | Ghế gập | 2 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
14 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 2 | Bộ | Tủ +giá để đồ giáo viên - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 2 khoang + khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm - Kích thước kính: 1015 x 410 x 3 mm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tay nắm nhựa | ||
15 | Màn hình tương tác thông minh 75 inches (Bao gồm màn hình tương tác thông minh và đầy đủ các phụ kiện kết nối) | 2 | cái | "*Công nghệ: Cảm ứng hồng ngoại, hỗ trợ 10 điểm chạm * Thông số kỹ thuật: + Loại bảng: DLED + Kính cường lực dày tối thiểu 4mm + Độ phân giải: 3840 x 2160 Pixels (4K) + Độ sáng: 350cd/m2 + Độ tương phản: 1200:1 + Tần số khung hình: 60 Hz + Góc nhìn: 178o (theo phương ngang và theo phương thẳng đứng) + Tuổi thọ: 30.000 giờ + Vùng hiển thị: 1650.24mm (H) x 928.26mm (V) + Màu sắc hiển thị: 1.07 tỉ màu (10bit) + Loa 2 x 10W + Tích hợp hệ điều hành: Window XP, Vista, Win7, Win 8, Win 10, Linux, Mac OSX. Sử dụng hệ điều hành Android song song * Nguồn hoạt động: + Điện áp hoạt động: 100 ~ 240V, tối đa 90 ~ 264V, 50-60Hz + Công suất tiêu thụ tối đa: ≤ 280W + Nguồn vào: 100 ~ 240V * Cổng kết nối: VGA, HDMI, USB, WIFI * Thông số cảm ứng: + Độ chính xác: ≤1mm + Độ rộng cảm ứng: 3±0.9mm + Tương tác bằng tay, bằng bút hoặc bất kì vật rắn nào. + Độ bền cảm ứng: 60 triệu lần chạm tại cùng 1 điểm * Tương thích phần mềm hỗ trợ: + Phần mềm soạn thảo giáo án bài giảng + Phần mềm chú thích + Phần mềm sách giáo khoa điện tử tương tác trọn bộ của Tiểu học, THCS và THPT. Bộ giáo án tương tác tiếng anh các cấp tiểu học, THCS, THPT + Phần mềm hỗ trợ nhiều ngôn ngữ trong đó có tiếng Việt" | ||
16 | Hệ thống bảng trượt | 2 | Cái | Hệ thống bảng trượt: Hệ thống trượt gồm 2 thanh ray: 1 ray trên và 1 ray dưới được làm bằng hợp kim nhôm đúc nguyên khối với thiết kế đặc biệt thanh gọn, chắc chắn, tích hợp giữa hệ trượt và khung bảng tạo thành một kết cấu hoàn chỉnh. Hệ khung trượt và khung nhôm bao quanh bảng được sơn tĩnh điện chống xước màu ghi xám dài 3.6m lắp đua ra bên ngoài màn hình tương tác thông minh gồm 4 bảng từ Hàn Quốc xanh có dòng kẻ mờ 5x5cm kích thước 0.9x1.2m trượt trên ray: - Khung nhôm chuyên dụng bằng nhôm dày 1mm được sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, chống oxy hóa, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại. Kích thước tổng thể khung nhôm: 40 x25 x1mm - Hậu bảng dày 20 mm được gia cường bởi 2 lớp cốt: cốt nhựa 10mm + cốt dạng tổ ong dày 10mm giúp cho bảng được tăng thêm độ chịu lực, chắc chắn và chống rung tuyệt đối + Lớp 1 gồm: 02 bảng từ Hàn Quốc xanh có dòng kẻ mờ 5x5cm khung nhôm đồng màu, cốt chống rung dày 20 ly ray trượt gắn cố định trên hai đầu ray trượt. Kích thước 0.9x1.2m + Lớp 2 gồm: 02 bảng từ Hàn Quốc xanh có dòng kẻ mờ 5x5cm khung nhôm đồng màu ray, trượt trên ray. Kích thước 0.9x1.2m. Cạnh trong của hai bảng trượt dùng nẹp nhôm chuyên dụng giúp hai bảng gần như liền khối khi gặp nhau, giúp giáo viên dễ dàng viết tràn từ bảng này sang bảng kia.. | ||
17 | Loa hộp | 4 | Cái | Loa hộp: Công Suất 30W Trở kháng 100V line:330Ω(30W), 500Ω(20W), 670Ω(15W), 1kΩ(10W), 2kΩ(5W) 70V line:170Ω(30W), 250Ω(20W), 330Ω(15W), 500Ω(10W), 1k Ω(5W), 8Ω Mặt che tương ứng - Cường độ âm thanh(1W,1m) 90dB Đáp tuyến tần số 80~20,000Hz Thành phẩm Vỏ loa:Nhựa ABS Mặt: lưới thép phủ sơn màu trắng/đen Kích thước 196(R) × 290(C)× 150 (S)mm (tham khảo) Trọng lượng 2.5kg (tham khảo) | ||
18 | Dây loa | 100 | m | - Có 2 lớp bọc chống thông khí - Chất liệu bằng đồng nguyên chất sợi đồng sáng và mềm - Lõi đốt không đen - Chất âm trong, mạnh mẽ và mịn màng | ||
19 | Giá treo loa và phụ kiện | 4 | Cái | Giá treo loa và phụ kiện | ||
20 | Cục đẩy công suất | 2 | Cái | Cục đẩy công suất Nguồn điện 220-240V AC hoặc 24V DC Công Suất ra 120W Đáp tuyến tần số 50-20,000Hz Độ méo tiếng Dưới 1% Ngõ vào Mic 1-3: -60dB 600Ω Cân bằng AUX 1,2: -20dB, 10kΩ không cân bằng, CRA Ngõ ra - Trở kháng cao 83Ω Trở kháng thấp 4Ω (22V) Ngõ ra âm thanh 0 dB(1.0mA), 600Ω, không cân bằng, Jắc cắm hoa sen(RCA) Nguồn Phantom Mic1 Tỉ lệ S/N Hơn 60dB Điều chỉnh âm sắc Bass/Treble Thành phẩm Mặt trước: Nhựa ABS, màu đen/Vỏ: Thép, Sơn màu đen Kích thước 420x 100.9x 360.3mm (tham khảo) Trọng lượng 10.8kg (tham khảo) | ||
21 | Rèm cửa sổ | 23 | m2 | Rèm cuộn chống nắng : - Mô tả: Vải phủ nhựa Polyester chống ẩm mốc, thanh rèm làm từ hợp kim nhôm cao cấp, dây điều khiển có độ bền cao. | ||
22 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 4 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
23 | Bàn để đàn giáo viên | 1 | Cái | - Cao bàn 72-76cm, sâu bàn 55 cm, rộng bàn 120 cm - Kiểu dáng, màu sắc: Bàn để đàn và học nhạc 02 chỗ ngồi, kiểu dáng như hình ảnh mô tả; màu sắc tự nhiên theo vân gỗ (đảm bảo thẩm mỹ, phù hợp lứa tuổi và môi trường sư phạm). - Kết cấu, vật liệu bàn: gỗ cao su ghép thanh dày 18mm + Toàn bộ bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh dày 18mm sơn phủ PU 3 lớp. Bàn được thiết kế có hộp để đàn, mặt bàn mở góc để bản nhạc và đánh đàn, gấp lại bàn để học sinh viết bình thường, thuận tiện cho học sinh khi sử dụng. "- Yêu cầu khác: + Kích thước cơ bản của bàn (sai số cho phép của kích thước là ± 5mm), riêng độ dày của gỗ sai số ± 0,5mm. + Hàng sản xuất trong năm thực hiện, mới 100%." | ||
24 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
25 | Ghế gập | 1 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
26 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Bảng viết chống lóa: - KT: 1225 x 3600mm - Mặt bảng bằng thép từ tính phủ sơn chống lóa siêu mịn dễ viết dễ xóa nhập khẩu Hàn Quốc, có dòng kẻ mờ 5x5cm, trên mặt bảng có dòng chữ in chìm Dongkuk - Korea. - Khung nhôm chuyên dụng bằng nhôm dày 1mm sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại - Hậu bảng được gia cường bằng tấm nhựa ngàm chạy dọc khổ 0,6m gắn với tấm tổ ong chạy ngang tổng độ dày cốt 20 ly đảm bảo bảng nhẹ, cứng cáp, chống rung tuyệt đối . | ||
27 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Tủ +giá để đồ giáo viên - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 2 khoang + khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm - Kích thước kính: 1015 x 410 x 3 mm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tay nắm nhựa | ||
28 | Đàn organ cho giáo viên | 1 | bộ | Đàn organ điện tử cho giáo viên: - Bàn phím: 61 phím - Maximum Polyphony: 128 voices (GM2/GS/XG Lite), - Sounds: 851 tiếng ; 53 bộ trống - Multitimbral parts: 2 keyboard parts (UPP, LWR) + 16 song parts - Rhythms/SMF section: Reverb: 8 types, Chorus: 8 types 2 Mfx (84 Mfx Editable Macro), EQ - Rhythms: 250 trong 5 nhóm (các điệu đặc trưng của các dân tộc nằm trong nhóm WORLD 1 và WORLD 2) - Real-time player: Rhythms (STL), SMF (Format 0/1), KAR, mp3, WAV - One Touch memories: 4 tiếng được lập trình sẵn phù hợp với từng điệu - Track Mute: dùng cho Rhythms/SMF - Center Cancel: dùng cho mp3/WAV - Tính năng ghi âm: ghi trực tiếp lên USB ở định dạng WAV (44.1 kHz, 16-bit linear) - Tính năng tìm kiếm cho chúng ta tìm kiếm các điệu và các bài nhac có trên USB nhanh chóng - KT: 1044 x 408 x 318 mm - Các cổng giao tiếp: Phone/Output Jack: 1/4” phone type (TRS connector) USB COMPUTER port (Type B, nhận và trao đổi dữ liệu Midi) USB MEMORY port (Type A, giao tiếp thiết bị lưu trữ) MIDI IN, MIDI OUT (Visual Control function) Foot Pedal jack: PEDAL HOLD/SWITCH -Tính năng tự động tắt: Off, 10min, 30 min, 240min | ||
29 | Đàn organ cho học sinh | 4 | bộ | Đàn Organ điện tử dùng cho học sinh - Số phím: 61 - Âm sắc: 600 - Phần đệm (Style): 180 / Phần thu: 6 - Có sẵn 152 bài hát, - Màn hình LCD có đèn nền - Kích thước: 948x350 x 103 (mm). - Trọng lượng tịnh: 4.3kg( không tính pin) - Bao gồm phụ kiện: Bộ chân đế,sách bài hát | ||
30 | Ghế ngồi đàn | 5 | Cái | Ghế ngồi đàn: - Kích thước: 300x600mm. - Mô tả: Làm bằng sắt sơn tĩnh điện màu đen, mặt ngồi là đệm bọc da ghế có thể điều chỉnh độ cao. | ||
31 | Loa hộp | 2 | Cái | Loa hộp: Công Suất 30W Trở kháng 100V line:330Ω(30W), 500Ω(20W), 670Ω(15W), 1kΩ(10W), 2kΩ(5W) 70V line:170Ω(30W), 250Ω(20W), 330Ω(15W), 500Ω(10W), 1k Ω(5W), 8Ω Mặt che tương ứng - Cường độ âm thanh(1W,1m) 90dB Đáp tuyến tần số 80~20,000Hz Thành phẩm Vỏ loa:Nhựa ABS Mặt: lưới thép phủ sơn màu trắng/đen Kích thước 196(R) × 290(C)× 150 (S)mm (tham khảo) Trọng lượng 2.5kg (tham khảo) | ||
32 | Dây loa | 50 | m | - Có 2 lớp bọc chống thông khí - Chất liệu bằng đồng nguyên chất sợi đồng sáng và mềm - Lõi đốt không đen - Chất âm trong, mạnh mẽ và mịn màng | ||
33 | Giá treo loa và phụ kiện | 2 | Cái | Giá treo loa và phụ kiện | ||
34 | Cục đẩy công suất | 1 | Cái | Cục đẩy công suất Nguồn điện 220-240V AC hoặc 24V DC Công Suất ra 120W Đáp tuyến tần số 50-20,000Hz Độ méo tiếng Dưới 1% Ngõ vào Mic 1-3: -60dB 600Ω Cân bằng AUX 1,2: -20dB, 10kΩ không cân bằng, CRA Ngõ ra - Trở kháng cao 83Ω Trở kháng thấp 4Ω (22V) Ngõ ra âm thanh 0 dB(1.0mA), 600Ω, không cân bằng, Jắc cắm hoa sen(RCA) Nguồn Phantom Mic1 Tỉ lệ S/N Hơn 60dB Điều chỉnh âm sắc Bass/Treble Thành phẩm Mặt trước: Nhựa ABS, màu đen/Vỏ: Thép, Sơn màu đen Kích thước 420x 100.9x 360.3mm (tham khảo) Trọng lượng 10.8kg (tham khảo) | ||
35 | Micro không dây | 1 | Bộ (2 micro) | Micro không dây : - Dải tần lựa chọn: 740MHz – 820MHz Dải tần số lựa chọn băng thông: 80MHz Chế độ điều chỉnh: FM Tần số đáp ứng: 50Hz ~ 17kHz Số lượng kênh điều chỉnh: 100/200 Độ nhạy đầu vào thực tế: >15dB Khoảng cách hoạt động ổn định: 100 mét THD: 80dB Công suất: ≦ 50mW Nguồn điện: DC 12-16V , 1200mA Màn hình: LCD nền trắng + màn hình backlit nhiều màu | ||
36 | Rèm cửa sổ | 11 | m2 | Rèm cuộn chống nắng : - Mô tả: Vải phủ nhựa Polyester chống ẩm mốc, thanh rèm làm từ hợp kim nhôm cao cấp, dây điều khiển có độ bền cao. | ||
37 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 2 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
38 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
39 | Ghế gập | 1 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
40 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Bảng viết chống lóa: - KT: 1225 x 3600mm - Mặt bảng bằng thép từ tính phủ sơn chống lóa siêu mịn dễ viết dễ xóa nhập khẩu Hàn Quốc, có dòng kẻ mờ 5x5cm, trên mặt bảng có dòng chữ in chìm Dongkuk - Korea. - Khung nhôm chuyên dụng bằng nhôm dày 1mm sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại - Hậu bảng được gia cường bằng tấm nhựa ngàm chạy dọc khổ 0,6m gắn với tấm tổ ong chạy ngang tổng độ dày cốt 20 ly đảm bảo bảng nhẹ, cứng cáp, chống rung tuyệt đối . | ||
41 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Tủ +giá để đồ giáo viên - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 2 khoang + khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm - Kích thước kính: 1015 x 410 x 3 mm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tay nắm nhựa | ||
42 | Giá vẽ di động | 37 | Cái | Giá vẽ di động: Giá vẽ đa năng nâng hạ điều chỉnh độ cao thấp. Giá vẽ gỗ chân chữ A: Có thể gấp gọn, dễ dàng vận chuyển. Kích thước: cao 130cm x rộng dưới 60cm và rộng trên 28cm. Bảng khung gỗ KT: 40x60cm | ||
43 | Bàn để mẫu vẽ | 1 | Cái | - Mặt bàn tròn đường kính 600mm, chiều cao tính đến mặt bàn 750mm. - Mặt bàn làm bằng gỗ công nghiệp dày 18mm phủ sơn cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, 4 chân gỗ tự nhiên có giằng sắt sơn tĩnh điện đảm bảo chắc chắn | ||
44 | Loa vi tính | 1 | Bộ | Loa máy vi tính: - Công suất 56W, hệ thống loa 2.1, kết nối bluetooth. | ||
45 | Rèm cửa sổ | 34 | m2 | Rèm cuộn chống nắng : - Mô tả: Vải phủ nhựa Polyester chống ẩm mốc, thanh rèm làm từ hợp kim nhôm cao cấp, dây điều khiển có độ bền cao. | ||
46 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 2 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
47 | Bàn họp nhỏ | 2 | Cái | Bàn họp: - Mặt bàn lượn. Chân bàn ghép hộp trang trí giấy khác màu, yếm giữa không đợt. - Chất liệu: Gỗ công nghiệp sơn PU cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng. - Kích thước: R2000 x S1000 x C760 mm | ||
48 | Tủ để đồ giáo viên | 2 | Cái | Tủ để đồ giáo viên: - Kích thước: 915x450x1830mm. - Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 6 khoang 6 cánh sắt mở sử dụng khóa locker. | ||
49 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 2 | Cái | Tủ đựng hồ sơ tài liệu: - Kích thước: R1000xS450xC1830mm. Kích thước kính : R1025xC363xD3mm. - Thẳng đứng 2 khoang, cánh mở Khoang trên khung cánh kính mở, với một khóa chìa và 2 tay nắm nhôm. Trong lòng khoang có 2 đợt di động chia khoang tủ thành 3 ngăn để chứa hồ sơ, tài liệu. Khoang dưới có 2 cánh sắt mở, với 1 khóa chìa và một nùm tay nắm ở mỗi cánh. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng | ||
50 | Cây nước nóng lạnh | 2 | Cái | Cây nước nóng lạnh Điện áp/tần số sử dụng AV 220V/50Hz Hệ thống tản nhiệt cưỡng bức Dạng quạt thổi Công suất lạnh 65W Bình chứa nước lạnh Dung tích 1L/h Nhiệt độ làm lạnh 8oC – 15oC Điều khiển nhiệt độ Cảm biến ( sensơ ) Công suất nóng 500W Bình chứa nước nóng Dùng tích 5L/h, bình Inox 304 Nhiệt độ làm nóng 85oC ~ 95oC Thiết bị đun nóng trực tiếp Trực tiếp Điều khiển nhiệt độ Zole lưỡng kim Hệ thống làm điện tử Vi mạch và chip điên tử Khoang chứa Khử trùng Kích thước ngoài 350 x 360 x 990 mm (tham khảo) Trọng lượng 8kg (tham khảo) | ||
51 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
52 | Ghế làm việc | 1 | cái | Ghế ngồi : -Ghế lưới chuyên viên khung nhựa, đệm tựa ghế bọc vải lưới. Tay ghế nhựa kiểu cách tạo điểm nhấn cho sản phẩm. Ghế sử dụng chân mạ có bánh xe. -Kích thước: Rộng 545 – sâu 530 – cao (910:1135) | ||
53 | Ghế gập | 2 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
54 | Giường inox | 2 | Cái | Giường inox: - Kích thước: D2020xS900xC1700mm - Mô tả: Giường khung inox, nan sắt, sử dụng tôn inox gấp hộp, chân ống inox tròn 31.8mm, thành giường ống 30x60mm, chân giường, phần đầu giường có thể nâng hạ. | ||
55 | Đệm bọc da | 2 | bộ | Đệm bọc da: - Kích thước: D2000xS900xC100mm - Mô tả: Đệm nỉ bọc da(Theo KT giường) | ||
56 | Tủ thuốc + để dụng cụ y tế | 1 | Bộ | Tủ thuốc + để dụng cụ y tế: - Kích thước: R800xS400xC1600mm - Mô tả: Khung Inox chia làm 2 khoang, khoang trên cánh kính có 2 đợt di động. Tủ dưới chia 2 ngăn nhỏ. Tủ có khóa phần trên và dưới. | ||
57 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 1 | Cái | Tủ đựng hồ sơ tài liệu: - Kích thước: R1000xS450xC1830mm. Kích thước kính : R1025xC363xD3mm. - Thẳng đứng 2 khoang, cánh mở Khoang trên khung cánh kính mở, với một khóa chìa và 2 tay nắm nhôm. Trong lòng khoang có 2 đợt di động chia khoang tủ thành 3 ngăn để chứa hồ sơ, tài liệu. Khoang dưới có 2 cánh sắt mở, với 1 khóa chìa và một nùm tay nắm ở mỗi cánh. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng | ||
58 | Bảng ghim nỉ treo tường | 1 | Cái | Bảng ghim nỉ treo tường: - Kích thước: R800xC1200 mm - Mô tả: Bảng có thiết kế khung bằng nhôm sáng bóng sang trọng, gọn nhẹ cùng các góc bo bằng nhựa an toàn cho người sử dụng. Ghim cắm ngập không để lại vết. Cốt nhựa chống cong vênh và chịu nước 100%. Ở giữa có một lớp cao su dày có độ đàn hồi tốt, giúp ghim tài liệu dễ dàng hơn. | ||
59 | Cây nước nóng lạnh | 1 | Cái | Cây nước nóng lạnh Điện áp/tần số sử dụng AV 220V/50Hz Hệ thống tản nhiệt cưỡng bức Dạng quạt thổi Công suất lạnh 65W Bình chứa nước lạnh Dung tích 1L/h Nhiệt độ làm lạnh 8oC – 15oC Điều khiển nhiệt độ Cảm biến ( sensơ ) Công suất nóng 500W Bình chứa nước nóng Dùng tích 5L/h, bình Inox 304 Nhiệt độ làm nóng 85oC ~ 95oC Thiết bị đun nóng trực tiếp Trực tiếp Điều khiển nhiệt độ Zole lưỡng kim Hệ thống làm điện tử Vi mạch và chip điên tử Khoang chứa Khử trùng Kích thước ngoài 350 x 360 x 990 mm (tham khảo) Trọng lượng 8kg (tham khảo) | ||
60 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
61 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 1 | cái | Tủ đựng hồ sơ tài liệu: - Kích thước: R1000xS450xC1830mm. Kích thước kính : R1025xC363xD3mm. - Thẳng đứng 2 khoang, cánh mở Khoang trên khung cánh kính mở, với một khóa chìa và 2 tay nắm nhôm. Trong lòng khoang có 2 đợt di động chia khoang tủ thành 3 ngăn để chứa hồ sơ, tài liệu. Khoang dưới có 2 cánh sắt mở, với 1 khóa chìa và một nùm tay nắm ở mỗi cánh. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng | ||
62 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1800xS900xC760 mm - Chất liệu: Bàn làm từ gỗ công nghiệp sơn PU cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng - Yếm thẳng, mặt bàn có tấm PVC đen trang trí. - Chân bàn kiểu hộp chắc chắn - Có hộc đi kèm | ||
63 | Ghế làm việc | 2 | Cái | Ghế ngồi : - Kích thước: W650 x D650 x H(1095-1150) mm - Đệm tựa bọc da thật hoặc da CN có các đường may trang trí ô vuông. - Chân ghế bằng nhựa có bánh xe, tay nhựa, bát có chức năng điều chỉnh độ cao cần hơi. - Mặt ngồi có lớp đệm mút vừa phải. | ||
64 | Tủ tài liệu | 1 | Cái | Tủ tài liệu: - Kích thước: R1350xS420xC2000mm - Mô tả: Làm bằng gỗ công nghiệp sơn PU đồng màu với nội thất trong phòng. Tủ gồm 2 phần: Phần trên 3 cánh kính. Phần dưới 2 cánh gỗ mở 2 bên và hộc 3 ngăn kéo ở giữa.. | ||
65 | Bàn họp nhỏ | 2 | Cái | Bàn họp: - Mặt bàn lượn. Chân bàn ghép hộp trang trí giấy khác màu, yếm giữa không đợt. - Chất liệu: Gỗ công nghiệp sơn PU cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng. - Kích thước: R2000 x S1000 x C760 mm | ||
66 | Ghế gập | 12 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
67 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1800xS900xC760 mm - Chất liệu: Bàn làm từ gỗ công nghiệp sơn PU cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng - Yếm thẳng, mặt bàn có tấm PVC caro trang trí. - Chân bàn kiểu hộp chắc chắn - Có hộc đi kèm | ||
68 | Ghế da | 1 | Cái | Ghế ngồi : - Kích thước: 640x700x(1215-1270)mm - Mô tả: Ghế xoay cao cấp bọc da màu, đệm tựa có các đường may trang trí hiện đại. Ghế sử dụng chân tay nhựa, sơn phủ màu nhũ chì, tay bọc da công nghiệp. Bát có chức năng điều chỉnh độ cao cần hơi và độ ngả của ghế tạo cảm giác thoải mái. | ||
69 | Bàn, ghế tiếp khách | 1 | Bộ | - Bộ sofa bao gồm 2 ghế đơn, 1 ghế băng, 1 bàn - Bàn ghế được làm hoàn toàn từ gỗ tự nhiên Tần bì hoặc Acacia - Ghế đơn: W690 x D765 x H1010 mm - Ghế băng: W1800 x D765 x H1010 mm - Bàn: W900 x D550 x H510 mm | ||
70 | Tủ tài liệu | 1 | Cái | Tủ tài liệu: - Kích thước: R1850 x S460 x C1875 mm - Mô tả: Làm bằng gỗ công nghiệp sơn PU đồng màu với nội thất trong phòng. - Hai buồng phía ngoài là khoang cánh dài treo quần áo. - Hai buồng giữa phía trên là khoang cánh kính để tài liệu, phía dưới khoang cánh mở | ||
71 | Tượng Bác | 1 | Cái | Tượng Bác: Chất liệu : Thạch cao phủ màu đồng KT: R700xC800mm | ||
72 | Bục tượng bác | 1 | Cái | Bục tượng bác: - Kích thước: Rộng 800 – sâu 600 – cao 1200mm - Bục tượng bác được làm bằng gỗ công nghiệp sơn PU đồng màu với nội thất trong phòng | ||
73 | Tủ trưng bày hiện vật thấp | 6 | Cái | Tủ trưng bày hiện vật thấp : - KT: R1200xS400xC1200mm - Tủ chia làm 2 phần : phần trên khung kính xung quanh,có ngăn kéo kính có thể kéo ra được , dưới là phần bệ gỗ trang trí có cánh mở. - Chất liệu gỗ công nghiệp phủ sơn PU cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng. | ||
74 | Bàn quây phòng hội đồng | 1 | Bộ | Bàn quây phòng hội đồng: - Kích thước: D6000xR2200xC750 mm - Mô tả: Bàn gỗ công nghiệp sơn PU cao cấp. Bàn họp quây rỗng giữa 800, góc bàn lượn cong, mặt bàn và chân bàn độc lập. | ||
75 | Ghế họp | 55 | Cái | Ghế họp: - Kích thước: W420 x D550 x H1050 mm - Mô tả: Ghế hội trường khung gỗ tự nhiên Acacia hoặc tần bì. Đệm tựa bọc vải, bọc da hoặc da công nghiệp | ||
76 | Tượng Bác | 1 | Cái | Tượng Bác: Chất liệu : Thạch cao phủ màu đồng KT: R700xC800mm | ||
77 | Bục tượng bác | 1 | Cái | Bục tượng bác: - Kích thước: Rộng 800 – sâu 600 – cao 1200mm - Bục tượng bác được làm bằng gỗ công nghiệp sơn PU đồng màu với nội thất trong phòng | ||
78 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Bục phát biểu Kích thước : W800 x D600 x H1200 mm Chất liệu : Gỗ công nghiệp sơn PU cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng Kiểu dáng : + Bục tạo hình nổi, phối màu giấy trang trí. + Phần thân dưới sơn đen | ||
79 | Dây loa | 100 | m | - Có 2 lớp bọc chống thông khí - Chất liệu bằng đồng nguyên chất sợi đồng sáng và mềm - Lõi đốt không đen - Chất âm trong, mạnh mẽ và mịn màng | ||
80 | Micro để bàn | 1 | Cái | Micro để bàn: Dải điện áp Từ 12 tới 52 V (hoặc dùng pin AA 1,5Vx2) Dòng tiêu thụ | ||
81 | Đầu DVD +giá treo | 1 | Cái | Đầu DVD +giá treo : - Kết nối USB - Cổng AV Có - Đọc CD, DVD,VCD | ||
82 | Rèm phông nhung xanh | 24,5 | m2 | Rèm phông nhung xanh: - Chất liệu vải nhung Hàn Quốc cao cấp. - May rèm kiểu chiết múi hoặc hình thức ore. - Độ chun: 2,5 lần - Bao gồm phụ kiện và lắp đặt hoàn thiện | ||
83 | Rèm phông nhung đỏ | 9 | m2 | Rèm phông nhung đỏ: - Chất liệu vải nhung Hàn Quốc cao cấp. - May rèm kiểu chiết múi hoặc hình thức ore. - Độ chun: 2,5 lần - Bao gồm phụ kiện và lắp đặt hoàn thiện | ||
84 | Sao vàng, búa liềm | 1 | Bộ | Sao vàng, búa liềm làm bằng Mica mạ vàng | ||
85 | Bảng khẩu hiệu | 1 | Bộ | Bảng khẩu hiệu "ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM QUANG VINH MUÔN NĂM" làm bằng khung nhôm, mặt Mica đỏ 3mm, chữ làm bằng Mica gương vàng cắt CNC, uốn nổi bằng chân Formex, dán Decal gương vàng. | ||
86 | Tủ tài liệu | 1 | Cái | Tủ tài liệu: - Tủ tài liệu sơn PU Hòa Phát - Phía trên không cánh có đợt kính trang trí. - Phía dưới là 3 khoang cánh mở có đợt để tài liệu. - Kích thước: W1350 x D400 x H2000 mm | ||
87 | Cây nước nóng lạnh | 1 | Cái | Cây nước nóng lạnh Điện áp/tần số sử dụng AV 220V/50Hz Hệ thống tản nhiệt cưỡng bức Dạng quạt thổi Công suất lạnh 65W Bình chứa nước lạnh Dung tích 1L/h Nhiệt độ làm lạnh 8oC – 15oC Điều khiển nhiệt độ Cảm biến ( sensơ ) Công suất nóng 500W Bình chứa nước nóng Dùng tích 5L/h, bình Inox 304 Nhiệt độ làm nóng 85oC ~ 95oC Thiết bị đun nóng trực tiếp Trực tiếp Điều khiển nhiệt độ Zole lưỡng kim Hệ thống làm điện tử Vi mạch và chip điên tử Khoang chứa Khử trùng Kích thước ngoài 350 x 360 x 990 mm (tham khảo) Trọng lượng 8kg (tham khảo) | ||
88 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
89 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
90 | Ghế gập | 1 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
91 | Bàn họp nhỏ | 1 | Cái | Bàn họp: - Mặt bàn lượn. Chân bàn ghép hộp trang trí giấy khác màu, yếm giữa không đợt. - Chất liệu: Gỗ công nghiệp sơn PU cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng. - Kích thước: R2000 x S1000 x C760 mm | ||
92 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 1 | Cái | Tủ đựng hồ sơ tài liệu: - Kích thước: R1000xS450xC1830mm. Kích thước kính : R1025xC363xD3mm. - Thẳng đứng 2 khoang, cánh mở Khoang trên khung cánh kính mở, với một khóa chìa và 2 tay nắm nhôm. Trong lòng khoang có 2 đợt di động chia khoang tủ thành 3 ngăn để chứa hồ sơ, tài liệu. Khoang dưới có 2 cánh sắt mở, với 1 khóa chìa và một nùm tay nắm ở mỗi cánh. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng | ||
93 | Bảng ghim nỉ treo tường | 1 | Cái | Bảng ghim nỉ treo tường: - Kích thước: R800xC1200 mm - Mô tả: Bảng có thiết kế khung bằng nhôm sáng bóng sang trọng, gọn nhẹ cùng các góc bo bằng nhựa an toàn cho người sử dụng. Ghim cắm ngập không để lại vết. Cốt nhựa chống cong vênh và chịu nước 100%. Ở giữa có một lớp cao su dày có độ đàn hồi tốt, giúp ghim tài liệu dễ dàng hơn. | ||
94 | Cây nước nóng lạnh | 1 | Cái | Cây nước nóng lạnh Điện áp/tần số sử dụng AV 220V/50Hz Hệ thống tản nhiệt cưỡng bức Dạng quạt thổi Công suất lạnh 65W Bình chứa nước lạnh Dung tích 1L/h Nhiệt độ làm lạnh 8oC – 15oC Điều khiển nhiệt độ Cảm biến ( sensơ ) Công suất nóng 500W Bình chứa nước nóng Dùng tích 5L/h, bình Inox 304 Nhiệt độ làm nóng 85oC ~ 95oC Thiết bị đun nóng trực tiếp Trực tiếp Điều khiển nhiệt độ Zole lưỡng kim Hệ thống làm điện tử Vi mạch và chip điên tử Khoang chứa Khử trùng Kích thước ngoài 350 x 360 x 990 mm (tham khảo) Trọng lượng 8kg (tham khảo) | ||
95 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Bục phát biểu Kích thước : W800 x D600 x H1200 mm Chất liệu : Gỗ tần bì đã qua xử lý chống mối mọt, ẩm mốc, cong vênh dày 18mm đảm bảo độ bền, an toàn sơn PU cao cấp Kiểu dáng : + Bục tạo hình nổi, phối màu giấy trang trí. + Phần thân dưới sơn đen | ||
96 | Micro không dây | 1 | Bộ (2 micro) | Micro không dây : Dải tần lựa chọn: 740MHz – 820MHz Dải tần số lựa chọn băng thông: 80MHz Chế độ điều chỉnh: FM Tần số đáp ứng: 50Hz ~ 17kHz Số lượng kênh điều chỉnh: 500/1000 Độ nhạy đầu vào thực tế: >15dB Khoảng cách hoạt động ổn định: 100 mét THD: 80dB Công suất: ≦ 50mW Nguồn điện: DC 12-16V , 1200mA Màn hình: LCD nền trắng + màn hình backlit nhiều màu | ||
97 | Chân micro để bàn | 1 | Cái | - Chân micro để bàn dạng đứng, có nút xoay điều chỉnh độ cao từ 25 - 75 cm - Chiều cao chân micro tối đa bao gồm cánh tay đòn lên đến 85 cm - Cấu tạo bằng thép không gỉ sơn đen tĩnh điện nên vô cùng chắc chắn, chịu lực tốt và bền - Giá đỡ chân micro để bàn cấu tạo bằng hợp kim nên chịu lực tốt dày và nặng, đỡ được sức nặng của hầu hết các dòng micro như micro thu âm, micro hát karaoke, micro phát biểu hội nghị, micro không dây... - Chân micro để bàn dùng để trên bàn hoặc để chân micro trên bục giữ chặt micro cho phòng thu, hội nghị - Gồm 4 phần: 1 đế đỡ micro, 1 thân micro, 1 cánh tay đòn, 1 bâu đỡ micro. | ||
98 | Loa thông báo | 2 | Cái | Loa thông báo Công suất 50W Trở kháng 16Ω Cường độ âm thanh(1W,1m) 109dB Đáp tuyến tần số 250 – 6,000Hz Tiêu chuẩn chống cháy IP-65 Thành phẩm Phần vành loa: nhôm, màu trắng nhạt Phần phản xạ của loa:nhựa HIPS, màu trắng nhạt Kích thước 430(R) × 297.5C)× 327 (S)mm (tham khảo) Trọng lượng 3.4kg (tham khảo) | ||
99 | Dây loa | 200 | m | - Có 2 lớp bọc chống thông khí - Chất liệu bằng đồng nguyên chất sợi đồng sáng và mềm - Lõi đốt không đen - Chất âm trong, mạnh mẽ và mịn màng | ||
100 | Cục đảy công suất | 1 | Cái | Cục đẩy công suất Nguồn điện 220-240V AC hoặc 24V DC Công Suất ra 120W Đáp tuyến tần số 50-20,000Hz Độ méo tiếng Dưới 1% Ngõ vào Mic 1-3: -60dB 600Ω Cân bằng AUX 1,2: -20dB, 10kΩ không cân bằng, CRA Ngõ ra - Trở kháng cao 83Ω Trở kháng thấp 4Ω (22V) Ngõ ra âm thanh 0 dB(1.0mA), 600Ω, không cân bằng, Jắc cắm hoa sen(RCA) Nguồn Phantom Mic1 Tỉ lệ S/N Hơn 60dB Điều chỉnh âm sắc Bass/Treble Thành phẩm Mặt trước: Nhựa ABS, màu đen/Vỏ: Thép, Sơn màu đen Kích thước 420x 100.9x 360.3mm (tham khảo) Trọng lượng 10.8kg (tham khảo) | ||
101 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
102 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | 1 | Cái | Tủ đựng thiết bị âm thanh (Tủ rack 10U) - Tải trọng: 250kg - Vật liệu: Thép tấm dầy 1,0mm - 1,5mm, chống gỉ , toàn bộ tủ được phủ sơn tĩnh điện - Hệ thống tản nhiệt: Trang bị 1 quạt tản nhiệt 120mm, công xuất 20W/220VAC. - Hệ thống cửa: Cửa trước đột lưới tổ ong có độ thoáng 90% giúp thông thoáng khí bên trong tủ. - Hệ thống thanh tiêu chuẩn và đáy tủ: Thanh tiêu chuẩn chịu lực cao, thép1,5mm. - Mầu sắc: Xám đen - Kết cấu khung: Quy cách tủ đứng, cửa lưới, tủ được thiết kế 2 khung chịu lực - Phụ kiện: Thanh cấp nguồn 3 chấu đa năng chuẩn rack 19", bộ ốc cài bắt thiết bị 1 quạt tản nhiệt 20W, Tờ hướng dẫn lắp đặt - Kích thước: 625*550*500 - Bên trong tủ rack có 01 ổ cắm nguồn 03 chấu | ||
103 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích Thước: W1200 x D700 x H750 mm - Bàn nhân viên mặt chữ nhật - Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox - Chân gỗ, có các miếng nhựa chịu lực. - Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp nhập khẩu chống cháy, chống trầy xước, chống thấm nước, dễ vệ sinh lau chùi. | ||
104 | Ghế gập | 2 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
105 | Tủ để đồ | 1 | Cái | Tủ để đồ: - Kích thước: 1000x500x1830mm. - Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 khoang, mỗi khoang có 2 đợt di động, có thêm 1 suốt treo áo, tủ có 2 cánh sắt mở, 2 tay nắm nhựa liền khóa. | ||
106 | Giường đơn | 1 | Bộ | Giường đơn : - Kích thước: R1900xS914xC710 mm - Mô tả: Làm bằng sắt sơn tĩnh điện | ||
107 | Đệm bọc da | 1 | bộ | Đệm bọc da: - Kích thước: D1900xS900xC100mm - Mô tả: Đệm nỉ bọc da(theo KT giường) | ||
108 | Bảng từ trắng khung nhôm | 1 | Cái | Bảng từ trắng khung nhôm: - Kích thước: R800xC1200 mm - Mô tả: Bảng từ trắng khung nhôm, có thể viết bút dạ loại xóa được, có thể đính thông tin bằng nam châm lên mặt bảng, có khay để bút đi kèm. | ||
109 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 2 | Cái | Tủ đựng hồ sơ tài liệu: - Kích thước: R1000xS450xC1830mm. Kích thước kính : R1025xC363xD3mm. - Thẳng đứng 2 khoang, cánh mở Khoang trên khung cánh kính mở, với một khóa chìa và 2 tay nắm nhôm. Trong lòng khoang có 2 đợt di động chia khoang tủ thành 3 ngăn để chứa hồ sơ, tài liệu. Khoang dưới có 2 cánh sắt mở, với 1 khóa chìa và một nùm tay nắm ở mỗi cánh. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng | ||
110 | Giá để tài liệu | 2 | Cái | Giá để tài liệu: - KT: 1025 x 450 x 2070 mm - Giá có 1 khoang sử dụng 2 mặt, có 5 tầng để tài liệu. - Các đợt và thanh chắn có thể di động giúp điều chỉnh chiều cao. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng. | ||
111 | Bàn đọc của giáo viên phòng thư viện | 5 | cái | - Cao bàn 75cm, sâu bàn 100 cm, rộng bàn 120 cm - Kiểu dáng, màu sắc: Bàn đọc thư viện 4 chỗ ngồi loại có vách ngăn, kiểu dáng như hình ảnh mô tả; màu sắc tự nhiên theo vân gỗ (đảm bảo thẩm mỹ, phù hợp lứa tuổi và môi trường sư phạm). - Kết cấu, vật liệu bàn: gỗ cao su ghép thanh dày 18mm + Khung bàn: Làm bằng thép hộp loại tốt, có xuất xứ nhà máy uy tín; Khung chính, chân bàn hộp 50x25 mm dày 1,2mm các xà giằng bằng hộp 25x25; 20x20 mm độ dày 1,0 mm. Toàn bộ khung bàn được hàn ngấu trong khí CO2, mài nhẵn, sơn tĩnh điện màu ghi sáng, đảm bảo độ bền kết cấu và sơn phủ. Bàn có chân tăng chỉnh giúp kê bàn chắc chắn trên sàn nhà. + Mặt bàn: Làm bằng gỗ cao su ghép thanh loại tốt, vân gỗ sáng màu, dày 18mm được sơn phủ kỹ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt. + Quây bàn : Quây bàn 2 phía và tấm ngang giữa bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh, dày 12mm, gần sát đất, được sơn phủ PU 3 lớp màu vàng nhạt. + Mặt bàn có vách ngăn mika ở giữa dọc mặt bàn cao 300mm. "- Yêu cầu khác: + Kích thước cơ bản của bàn (sai số cho phép của kích thước là ± 5mm), riêng độ dày của gỗ sai số ± 0,5mm. + Hàng sản xuất trong năm thực hiện, mới 100%." | ||
112 | Ghế gập | 20 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
113 | Giá sách 1 | 6 | Cái | Giá sách: - KT: W2000 x D400 x H1900 mm - Giá sách hai khoang 4 ngăn. - Khung ống thép sơn tĩnh điện, đợt gỗ melamine dày 18mm | ||
114 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
115 | Ghế gập | 2 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
116 | Tivi 55" treo tường + giá treo | 1 | Cái | Tivi 55 inch 4K UHD, gồm cả giá treo Loại tivi: Smart Tivi Kích thước màn hình: 55 inch Độ phân giải màn hình: 4K Ultra HD (3840 x 2160px) Kết nối Internet:Cổng LAN, Wifi Cổng AV:Có cổng Composite Cổng HDMI:3 cổng Cổng xuất âm thanh:Cổng Optical (Digital Audio Out), Jack loa 3.5 mm, HDMI ARC USB:3 cổng Tích hợp đầu thu kỹ thuật số:DVB-T2 Hệ điều hành, giao diện:Linux Các ứng dụng sẵn có:Netflix, Youtube, Fim+, Nhaccuatui, Zing TV, FPT Play, Clip TV, Zing MP3, trình duyệt web Kết nối không dây với điện thoại, máy tính bảng:Chiếu màn hình Screen Mirroring Kết nối Bàn phím, chuột Công nghệ hình ảnh:HLG, HDR10, Live Colour, 4K X-Reality PRO, Dynamic Contrast Enhancer, TRILUMINOS Display Tần số quét thực:50 Hz Công nghệ quét hình:Motionflow™ XR 200 Hz Công nghệ âm thanh:S-Force Front Surround, ClearAudio+ Tổng công suất loa:20 W ( 2 loa mỗi loa 10 W ) Công suất:173 W | ||
117 | Bảng ghim nỉ treo tường | 1 | Cái | Bảng ghim nỉ treo tường: - Kích thước: R800xC1200 mm - Mô tả: Bảng có thiết kế khung bằng nhôm sáng bóng sang trọng, gọn nhẹ cùng các góc bo bằng nhựa an toàn cho người sử dụng. Ghim cắm ngập không để lại vết. Cốt nhựa chống cong vênh và chịu nước 100%. Ở giữa có một lớp cao su dày có độ đàn hồi tốt, giúp ghim tài liệu dễ dàng hơn. | ||
118 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 1 | Cái | Tủ đựng hồ sơ tài liệu: - Kích thước: R1000xS450xC1830mm. Kích thước kính : R1025xC363xD3mm. - Thẳng đứng 2 khoang, cánh mở Khoang trên khung cánh kính mở, với một khóa chìa và 2 tay nắm nhôm. Trong lòng khoang có 2 đợt di động chia khoang tủ thành 3 ngăn để chứa hồ sơ, tài liệu. Khoang dưới có 2 cánh sắt mở, với 1 khóa chìa và một nùm tay nắm ở mỗi cánh. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng | ||
119 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
120 | Giá sách học sinh | 20 | Cái | Giá sách: - Kích Thước: W645 x D280 x H1230 mm - Giá sách có 3 đợt cố định - Khung giá bằng gỗ tự nhiên cao cấp chắc chắn. | ||
121 | Cây nước nóng lạnh | 1 | Cái | Cây nước nóng lạnh Điện áp/tần số sử dụng AV 220V/50Hz Hệ thống tản nhiệt cưỡng bức Dạng quạt thổi Công suất lạnh 65W Bình chứa nước lạnh Dung tích 1L/h Nhiệt độ làm lạnh 8oC – 15oC Điều khiển nhiệt độ Cảm biến ( sensơ ) Công suất nóng 500W Bình chứa nước nóng Dùng tích 5L/h, bình Inox 304 Nhiệt độ làm nóng 85oC ~ 95oC Thiết bị đun nóng trực tiếp Trực tiếp Điều khiển nhiệt độ Zole lưỡng kim Hệ thống làm điện tử Vi mạch và chip điên tử Khoang chứa Khử trùng Kích thước ngoài 350 x 360 x 990 mm (tham khảo) Trọng lượng 8kg (tham khảo) | ||
122 | Bảng ghim nỉ treo tường | 1 | Cái | Bảng ghim nỉ treo tường: - Kích thước: R800xC1200 mm - Mô tả: Bảng có thiết kế khung bằng nhôm sáng bóng sang trọng, gọn nhẹ cùng các góc bo bằng nhựa an toàn cho người sử dụng. Ghim cắm ngập không để lại vết. Cốt nhựa chống cong vênh và chịu nước 100%. Ở giữa có một lớp cao su dày có độ đàn hồi tốt, giúp ghim tài liệu dễ dàng hơn. | ||
123 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
124 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
125 | Ghế gập | 2 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
126 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 1 | Cái | Tủ đựng hồ sơ tài liệu: - Kích thước: R1000xS450xC1830mm. Kích thước kính : R1025xC363xD3mm. - Thẳng đứng 2 khoang, cánh mở Khoang trên khung cánh kính mở, với một khóa chìa và 2 tay nắm nhôm. Trong lòng khoang có 2 đợt di động chia khoang tủ thành 3 ngăn để chứa hồ sơ, tài liệu. Khoang dưới có 2 cánh sắt mở, với 1 khóa chìa và một nùm tay nắm ở mỗi cánh. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng | ||
127 | Bảng ghim nỉ treo tường | 1 | Cái | Bảng ghim nỉ treo tường: - Kích thước: R800xC1200 mm - Mô tả: Bảng có thiết kế khung bằng nhôm sáng bóng sang trọng, gọn nhẹ cùng các góc bo bằng nhựa an toàn cho người sử dụng. Ghim cắm ngập không để lại vết. Cốt nhựa chống cong vênh và chịu nước 100%. Ở giữa có một lớp cao su dày có độ đàn hồi tốt, giúp ghim tài liệu dễ dàng hơn. | ||
128 | Cây nước nóng lạnh | 1 | Cái | Cây nước nóng lạnh Điện áp/tần số sử dụng AV 220V/50Hz Hệ thống tản nhiệt cưỡng bức Dạng quạt thổi Công suất lạnh 65W Bình chứa nước lạnh Dung tích 1L/h Nhiệt độ làm lạnh 8oC – 15oC Điều khiển nhiệt độ Cảm biến ( sensơ ) Công suất nóng 500W Bình chứa nước nóng Dùng tích 5L/h, bình Inox 304 Nhiệt độ làm nóng 85oC ~ 95oC Thiết bị đun nóng trực tiếp Trực tiếp Điều khiển nhiệt độ Zole lưỡng kim Hệ thống làm điện tử Vi mạch và chip điên tử Khoang chứa Khử trùng Kích thước ngoài 350 x 360 x 990 mm (tham khảo) Trọng lượng 8kg (tham khảo) | ||
129 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
130 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 4 | Cái | Tủ đựng hồ sơ tài liệu: - Kích thước: R1000xS450xC1830mm. Kích thước kính : R1025xC363xD3mm. - Thẳng đứng 2 khoang, cánh mở Khoang trên khung cánh kính mở, với một khóa chìa và 2 tay nắm nhôm. Trong lòng khoang có 2 đợt di động chia khoang tủ thành 3 ngăn để chứa hồ sơ, tài liệu. Khoang dưới có 2 cánh sắt mở, với 1 khóa chìa và một nùm tay nắm ở mỗi cánh. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng | ||
131 | Giá sắt 5 tầng | 4 | Cái | Giá sắt 5 tầng: - Kích thước: R1030xS457xC2000mm - Giá sắt sử dụng 2 mặt có 5 tầng (tính cả đáy và nóc) đợt cố định , Mỗi đợt chịu tải 30kg -Chất liệu: bằng sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng | ||
132 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 2 | Cái | - Kích thước: R915 x S450 x C1830 mm. - Kích thước kính: 1610 x 360 x 3 mm - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 1 khoang, cánh kính lùa khung thép, có 3 đợt di động. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Tay nắm bằng nhôm | ||
133 | Giá để tài liệu | 2 | Cái | Giá để tài liệu: - KT: 1025 x 450 x 2070 mm - Giá có 1 khoang sử dụng 2 mặt, có 5 tầng để tài liệu. - Các đợt và thanh chắn có thể di động giúp điều chỉnh chiều cao. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng. | ||
134 | Tủ sắt để đồ cá nhân | 8 | Cái | - Kích thước: 916x350x1132 mm. - Tủ đứng,có 9 khoang cánh mở mỗi cánh có khóa locker, có núm tay nắm và bảng tên. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện. | ||
135 | Ghế gập | 2 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
136 | Ghế chờ | 9 | Cái | Ghế chờ: - Băng ghế gồm 4 chỗ ngồi. - Chất liệu: khung thép sơn tĩnh điện, đệm tựa nhựa bền đẹp - Chân T1 tăng chỉnh - Kích Thước: W2010 x D520 x H770 mm | ||
137 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 1 | Cái | Tủ đựng hồ sơ tài liệu: - Kích thước: R1000xS450xC1830mm. Kích thước kính : R1025xC363xD3mm. - Thẳng đứng 2 khoang, cánh mở Khoang trên khung cánh kính mở, với một khóa chìa và 2 tay nắm nhôm. Trong lòng khoang có 2 đợt di động chia khoang tủ thành 3 ngăn để chứa hồ sơ, tài liệu. Khoang dưới có 2 cánh sắt mở, với 1 khóa chìa và một nùm tay nắm ở mỗi cánh. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng | ||
138 | Giá sắt 5 tầng | 4 | Cái | Giá sắt 5 tầng: - Kích thước: R1030xS457xC2000mm - Giá sắt sử dụng 2 mặt có 5 tầng (tính cả đáy và nóc) đợt cố định , Mỗi đợt chịu tải 30kg -Chất liệu: bằng sắt sơn tĩnh điện mầu ghi sáng | ||
139 | Rổ đựng dụng cụ | 6 | Cái | Rổ đựng dụng cụ: Rổ nhựa PP, kích thước 440x440x510mm | ||
140 | Bàn trộn âm thanh | 1 | Cái | Bàn trộn âm thanh 12-kênh Mixer Đầu vào 6 Mic/12 Line (4 mono + 4 stereo) 2 nhóm bus + 1 Stereo Bus 2 AUX (bao gồm FX.) "D-PRE" tiền khuyếch đại mic với một mạch Darlington ngược PAD chuyển đổi vào đầu vào mono Nguồn Phantom: +48V Ngõ ra: Cannon cân bằng Độ méo tiếng: 0.03% Đáp tuyến tần số: 20Hz~48KHz Tỉ lệ S/N: -128dB Độ nhiễu xuyên âm: -78dB Nguồn điện: AC 100V~240V, 50/60Hz\ Công suất tiêu thụ: 22W Kích thước: 308 x 118 x 422 mm (tham khảo) Trọng lượng: 4.2 kg (tham khảo) | ||
141 | Cục đẩy công suất | 1 | Cái | Cục đẩy công suất: Công Suất: 600W x 4 kênh @ 8 Ohm Tần số đáp ứng: 20Hz – 20kHz ± 0.3dB Dải tần thấp: 20Hz- 120Hz ± 0.3dB Tỷ số nén nhiễu S/N: >108 dB IMD: ≤ 0.01% công suất danh định @ 8Ω THD: ≤ 0.01% công suất danh định @ 8Ω 1kHz Hệ số tắt dần: >500@ 1kHz/ 8Ω Trợ Kháng Đầu Vào: 10 kOhms Cân Bằng, 5 kOhms không cân bằng Tốc độ biến thiên tín hiệu đầu ra: 60V/uS (Stereo) Hệ thống làm mát: Hệ thống làm mát bằng quạt siêu tốc, biến đổi tốc độ thông minh Điện Áp: ~ 220V 50Hz/60Hz Kích Thước: 470 x 90 x 475 (mm) (tham khảo) | ||
142 | Loa toàn dải | 2 | Cái | Loa toàn dải Hệ thống: bass-reflex, 2 đường 3 loa Loa trầm: 2 loa đường kính 40cm Loa treble: 1 loa loại treble kèn Công suất (Continuous/Program/Peak): 1200W/2400W/4800W Bi-amp Bass: 1200W/2400W/4800W Bi-amp Treble: 75W/150W/300W Giải tần (-10 dB): 37Hz~20KHz (-10dB) Tần số đáp ứng (±3 dB): 53Hz~20KHz Độ nhạy: 99dB Trở kháng: 8Ω Cường độ âm thanh tối đa: 136dB Góc phủ của âm thanh: 90° x 50° (ngang x dọc) Tần số nhiễu: 1.2KHz | ||
143 | Dây loa | 100 | m | - Có 2 lớp bọc chống thông khí - Chất liệu bằng đồng nguyên chất sợi đồng sáng và mềm - Lõi đốt không đen - Chất âm trong, mạnh mẽ và mịn màng | ||
144 | Tủ đựng thiết bị âm thanh (Tủ rack 12U) | 1 | Cái | Tủ đựng thiết bị âm thanh: - Gỗ dán nhiều lớp: 9mm bền mặt tráng nhựa - Góc bằng sắt dập mạ crom bóng đẹp và mạnh mẽ - Chân quay đa hướng có vòng bi bánh cao su bền chắc chắn - Đinh tán neo kép - Xung quanh các cạnh bọc góc nhôm dày - Có khóa lưỡi móc dễ dàng khóa phù hợp - Độ bền cao - Kích thước: 68 x 52 x 57 cm | ||
145 | Bộ mic trợ giảng không dây | 2 | Bộ | Bộ mic trợ giảng không dây: Công suất loa phát: RMS 10W. Công suất nghe nhạc: 8W. Nguồn: Adapter DC9V0.3A. Mic đầu vào : 1 micro có dây. Điều chỉnh âm thanh có dây: Microphone x 1. Giai điệu kiểm soát Treble x 1/ Bass x 1. AUX đầu vào AUX (vào / ra) x 1. Phạm vi toàn loa : loa x 1. Kích cỡ thân máy: 21 x 13 x 6 cm (tham khảo) Cân nặng: 0.4 kg (tham khảo). | ||
146 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
147 | Bàn ăn | 32 | Cái | Bàn ăn: - Kích thước: R1600 x S750 x C700 mm - Bàn ăn chuyên dụng dành cho 6 người - Khung Inox chắc chắn - Mặt lõi gỗ Okal phủ PVC mặt dưới, mặt trên bọc Inox - Bàn có giá treo ghế riêng biệt tiện dụng | ||
148 | Ghế ăn | 192 | Cái | - Ghế đôn chất liệu Inox toàn bộ hình chuông - Chân đế bọc cao su chống xước nền, ghế có thể xếp chồng lên nhau hoặc treo lên móc bàn của bàn ăn công nghiệp chuyên dụng. - Kích Thước: mặt ghế Ø300mm, cao ghế 460mm | ||
149 | Cây nước ấm lạnh | 2 | Cái | Cây nước ấm lạnh: - Điện áp: 220V/50Hz - Công suất ấm: 580W Công suất lạnh: 80W - Nhiệt độ nước ấm: 40-45 độ C Nhiệt độ nước lạnh: ~15 độ C. - Kích thước sản phẩm (DxRxC): 31x31x86 cm | ||
150 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Bàn giáo viên: - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
151 | Ghế làm việc | 1 | cái | Ghế ngồi : -Ghế lưới chuyên viên khung nhựa, đệm tựa ghế bọc vải lưới. Tay ghế nhựa kiểu cách tạo điểm nhấn cho sản phẩm. Ghế sử dụng chân mạ có bánh xe. -Kích thước: Rộng 545 – sâu 530 – cao (910:1135) | ||
152 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Bảng viết chống lóa: - KT: 1225 x 3600mm - Mặt bảng bằng thép từ tính phủ sơn chống lóa siêu mịn dễ viết dễ xóa nhập khẩu Hàn Quốc, có dòng kẻ mờ 5x5cm, trên mặt bảng có dòng chữ in chìm Dongkuk - Korea. - Khung nhôm chuyên dụng bằng nhôm dày 1mm sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại - Hậu bảng được gia cường bằng tấm nhựa ngàm chạy dọc khổ 0,6m gắn với tấm tổ ong chạy ngang tổng độ dày cốt 20 ly đảm bảo bảng nhẹ, cứng cáp, chống rung tuyệt đối . | ||
153 | Rèm cuộn chống nắng | 12,21 | m2 | Rèm cuộn chống nắng : - Mô tả: Vải phủ nhựa Polyester chống ẩm mốc, thanh rèm làm từ hợp kim nhôm cao cấp, dây điều khiển có độ bền cao. | ||
154 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Tủ +giá để đồ giáo viên - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 2 khoang + khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm - Kích thước kính: 1015 x 410 x 3 mm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tay nắm nhựa | ||
155 | Tivi 65" treo tường + giá treo | 1 | Cái | - Loại Tivi:Smart Tivi - Kích cỡ màn hình:65 inch - Độ phân giải:Ultra HD 4K - Hệ điều hành, giao diệnTizen OS - Kết nối Bluetooth:Có (kết nối loa, bàn phím, chuột, tay game, tai nghe) Kết nối Internet:Cổng LAN, Wifi Cổng AV:AV Composite Cổng HDMI:3 cổng Cổng xuất âm thanh:Cổng Optical (Digital Audio Out), HDMI ARC (hỗ trợ eARC) USB:2 cổng Tích hợp đầu thu kỹ thuật số:DVB-T2C - Các ứng dụng sẵn có:Tizen App Store, YouTube, Netflix, VieOn, Apple TV, Apple Music, Trình duyệt web, Amazon Prime Video - Các ứng dụng phổ biến có thể tải thêm: FPT Play, Galaxy Play, (Fim+), Clip TV, Zing TV, Spotify, VTV Go... - Công nghệ hình ảnh: UHD Dimming, Micro Dimming Pro, HDR10+ - Tần số quét thực:120 Hz - Công nghệ âm thanh: Dialog Enhancement, Adaptive Sound, Dolby Digital Plus - Tổng công suất loa:20W (2 loa mỗi loa 10W) | ||
156 | Loa vi tính | 1 | Bộ (2 loa) | Loa máy vi tính: - Công suất 56W, hệ thống loa 2.1, kết nối bluetooth. | ||
157 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
158 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Bàn giáo viên: - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
159 | Ghế làm việc | 1 | cái | Ghế ngồi : -Ghế lưới chuyên viên khung nhựa, đệm tựa ghế bọc vải lưới. Tay ghế nhựa kiểu cách tạo điểm nhấn cho sản phẩm. Ghế sử dụng chân mạ có bánh xe. -Kích thước: Rộng 545 – sâu 530 – cao (910:1135) | ||
160 | Rèm cuộn chống nắng | 14,8 | m2 | Rèm cuộn chống nắng : - Mô tả: Vải phủ nhựa Polyester chống ẩm mốc, thanh rèm làm từ hợp kim nhôm cao cấp, dây điều khiển có độ bền cao. | ||
161 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Tủ +giá để đồ giáo viên - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 2 khoang + khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm - Kích thước kính: 1015 x 410 x 3 mm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tay nắm nhựa | ||
162 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Bảng viết chống lóa: - KT: 1225 x 3600mm - Mặt bảng bằng thép từ tính phủ sơn chống lóa siêu mịn dễ viết dễ xóa nhập khẩu Hàn Quốc, có dòng kẻ mờ 5x5cm, trên mặt bảng có dòng chữ in chìm Dongkuk - Korea. - Khung nhôm chuyên dụng bằng nhôm dày 1mm sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại - Hậu bảng được gia cường bằng tấm nhựa ngàm chạy dọc khổ 0,6m gắn với tấm tổ ong chạy ngang tổng độ dày cốt 20 ly đảm bảo bảng nhẹ, cứng cáp, chống rung tuyệt đối . | ||
163 | Loa vi tính | 1 | Bộ (2 loa) | Loa máy vi tính: - Công suất 56W, hệ thống loa 2.1, kết nối bluetooth. | ||
164 | Tivi 65" treo tường + giá treo | 1 | Cái | - Loại Tivi:Smart Tivi - Kích cỡ màn hình:65 inch - Độ phân giải:Ultra HD 4K - Hệ điều hành, giao diệnTizen OS - Kết nối Bluetooth:Có (kết nối loa, bàn phím, chuột, tay game, tai nghe) Kết nối Internet:Cổng LAN, Wifi Cổng AV:AV Composite Cổng HDMI:3 cổng Cổng xuất âm thanh:Cổng Optical (Digital Audio Out), HDMI ARC (hỗ trợ eARC) USB:2 cổng Tích hợp đầu thu kỹ thuật số:DVB-T2C - Các ứng dụng sẵn có:Tizen App Store, YouTube, Netflix, VieOn, Apple TV, Apple Music, Trình duyệt web, Amazon Prime Video - Các ứng dụng phổ biến có thể tải thêm: FPT Play, Galaxy Play, (Fim+), Clip TV, Zing TV, Spotify, VTV Go... - Công nghệ hình ảnh: UHD Dimming, Micro Dimming Pro, HDR10+ - Tần số quét thực:120 Hz - Công nghệ âm thanh: Dialog Enhancement, Adaptive Sound, Dolby Digital Plus - Tổng công suất loa:20W (2 loa mỗi loa 10W) | ||
165 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn ghế giáo viên | 30 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
2 | Bảng chống lóa | 30 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
3 | Bảng ghim nỉ treo tường | 30 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
4 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 18 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
5 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
6 | Ghế gập | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
7 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
8 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
9 | Loa vi tính | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
10 | Rèm cửa sổ | 11,44 | m2 | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
11 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 8 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
12 | Bàn giáo viên | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
13 | Ghế gập | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
14 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 2 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
15 | Màn hình tương tác thông minh 75 inches (Bao gồm màn hình tương tác thông minh và đầy đủ các phụ kiện kết nối) | 2 | cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
16 | Hệ thống bảng trượt | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
17 | Loa hộp | 4 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
18 | Dây loa | 100 | m | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
19 | Giá treo loa và phụ kiện | 4 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
20 | Cục đẩy công suất | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
21 | Rèm cửa sổ | 23 | m2 | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
22 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 4 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
23 | Bàn để đàn giáo viên | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
24 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
25 | Ghế gập | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
26 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
27 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
28 | Đàn organ cho giáo viên | 1 | bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
29 | Đàn organ cho học sinh | 4 | bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
30 | Ghế ngồi đàn | 5 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
31 | Loa hộp | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
32 | Dây loa | 50 | m | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
33 | Giá treo loa và phụ kiện | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
34 | Cục đẩy công suất | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
35 | Micro không dây | 1 | Bộ (2 micro) | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
36 | Rèm cửa sổ | 11 | m2 | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
37 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
38 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
39 | Ghế gập | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
40 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
41 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
42 | Giá vẽ di động | 37 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
43 | Bàn để mẫu vẽ | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
44 | Loa vi tính | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
45 | Rèm cửa sổ | 34 | m2 | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
46 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
47 | Bàn họp nhỏ | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
48 | Tủ để đồ giáo viên | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
49 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
50 | Cây nước nóng lạnh | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
51 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
52 | Ghế làm việc | 1 | cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
53 | Ghế gập | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
54 | Giường inox | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
55 | Đệm bọc da | 2 | bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
56 | Tủ thuốc + để dụng cụ y tế | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
57 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
58 | Bảng ghim nỉ treo tường | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
59 | Cây nước nóng lạnh | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
60 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
61 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 1 | cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
62 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
63 | Ghế làm việc | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
64 | Tủ tài liệu | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
65 | Bàn họp nhỏ | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
66 | Ghế gập | 12 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
67 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
68 | Ghế da | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
69 | Bàn, ghế tiếp khách | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
70 | Tủ tài liệu | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
71 | Tượng Bác | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
72 | Bục tượng bác | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
73 | Tủ trưng bày hiện vật thấp | 6 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
74 | Bàn quây phòng hội đồng | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
75 | Ghế họp | 55 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
76 | Tượng Bác | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
77 | Bục tượng bác | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
78 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
79 | Dây loa | 100 | m | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
80 | Micro để bàn | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
81 | Đầu DVD +giá treo | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
82 | Rèm phông nhung xanh | 24,5 | m2 | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
83 | Rèm phông nhung đỏ | 9 | m2 | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
84 | Sao vàng, búa liềm | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
85 | Bảng khẩu hiệu | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
86 | Tủ tài liệu | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
87 | Cây nước nóng lạnh | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
88 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
89 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
90 | Ghế gập | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
91 | Bàn họp nhỏ | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
92 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
93 | Bảng ghim nỉ treo tường | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
94 | Cây nước nóng lạnh | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
95 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
96 | Micro không dây | 1 | Bộ (2 micro) | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
97 | Chân micro để bàn | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
98 | Loa thông báo | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
99 | Dây loa | 200 | m | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
100 | Cục đảy công suất | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
101 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
102 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
103 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
104 | Ghế gập | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
105 | Tủ để đồ | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
106 | Giường đơn | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
107 | Đệm bọc da | 1 | bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
108 | Bảng từ trắng khung nhôm | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
109 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
110 | Giá để tài liệu | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
111 | Bàn đọc của giáo viên phòng thư viện | 5 | cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
112 | Ghế gập | 20 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
113 | Giá sách 1 | 6 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
114 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
115 | Ghế gập | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
116 | Tivi 55" treo tường + giá treo | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
117 | Bảng ghim nỉ treo tường | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
118 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
119 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
120 | Giá sách học sinh | 20 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
121 | Cây nước nóng lạnh | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
122 | Bảng ghim nỉ treo tường | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
123 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
124 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
125 | Ghế gập | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
126 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
127 | Bảng ghim nỉ treo tường | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
128 | Cây nước nóng lạnh | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
129 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
130 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 4 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
131 | Giá sắt 5 tầng | 4 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
132 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
133 | Giá để tài liệu | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
134 | Tủ sắt để đồ cá nhân | 8 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
135 | Ghế gập | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
136 | Ghế chờ | 9 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
137 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
138 | Giá sắt 5 tầng | 4 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
139 | Rổ đựng dụng cụ | 6 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
140 | Bàn trộn âm thanh | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
141 | Cục đẩy công suất | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
142 | Loa toàn dải | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
143 | Dây loa | 100 | m | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
144 | Tủ đựng thiết bị âm thanh (Tủ rack 12U) | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
145 | Bộ mic trợ giảng không dây | 2 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
146 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
147 | Bàn ăn | 32 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
148 | Ghế ăn | 192 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
149 | Cây nước ấm lạnh | 2 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
150 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
151 | Ghế làm việc | 1 | cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
152 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
153 | Rèm cuộn chống nắng | 12,21 | m2 | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
154 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
155 | Tivi 65" treo tường + giá treo | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
156 | Loa vi tính | 1 | Bộ (2 loa) | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
157 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
158 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
159 | Ghế làm việc | 1 | cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
160 | Rèm cuộn chống nắng | 14,8 | m2 | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
161 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
162 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
163 | Loa vi tính | 1 | Bộ (2 loa) | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
164 | Tivi 65" treo tường + giá treo | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
165 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 1 | Cái | Trường tiểu học Xuân Nộn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 120 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng (Quản lý chung, Trưởng nhóm kỹ thuật) | 1 | Kiến trúc sư hoặc Kỹ sư, có chứng chỉ Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình hoặc đã tham gia giám sát, thiết kế hoặc thi công lắp đặt gói thầu thiết bị có quy mô, tính chất tương tự của ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình từ cấp IV trở lên. Yêu cầu tốt nghiệp đại học trở lên. Có tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm quy định tại mục 2 Chương III. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật gia công lắp đặt đồ gỗ nội thất (bàn, ghế..) | 1 | Kỹ sư, cử nhân ngành Lâm nghiệp hoặc Kiến trúc sư. Yêu cầu tốt nghiệp đại học trở lên. Có tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm quy định tại mục 2 Chương III. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn vận hành, chạy thử máy móc | 1 | Kỹ sư, cử nhân chuyên ngành điện hoặc điện tử viễn thông. Yêu cầu tốt nghiệp đại học trở lên. Có tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm quy định tại mục 2 Chương III. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật quản lý hồ sơ, nghiệm thu, thanh quyết toán | 1 | Kỹ sư, cử nhân chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc tài chính kế toán. Yêu cầu tốt nghiệp đại học trở lên. Có tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm quy định tại mục 2 Chương III. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động vệ sinh môi trường | 1 | Kỹ sư, cử nhân bảo hộ lao động hoặc Cán bộ có chứng chỉ về an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Có tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm quy định tại mục 2 Chương III. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn ghế giáo viên | 30 | Bộ | Bàn ghế dành cho giáo viên: - Bàn giáo viên: có đợt, khung ống thép 30x30 sơn tĩnh điện, mặt bàn gỗ dày 18mm.. Kích thước: W1200 x D600 x H750 mm - Ghế giáo viên: khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm.Kích thước: W410 x D470 x H830 (mm), chiều cao mặt đất lên đệm ghế 450mm. | ||
2 | Bảng chống lóa | 30 | Cái | Bảng viết chống lóa: - KT: 1225 x 3600mm - Mặt bảng bằng thép từ tính phủ sơn chống lóa siêu mịn dễ viết dễ xóa nhập khẩu Hàn Quốc, kẻ ô ly 4 ly tiểu học (dòng kẻ màu trắng), mỗi ly 2cm, trên mặt bảng có dòng chữ in chìm Dongkuk - Korea. - Khung nhôm chuyên dụng bằng nhôm dày 1mm sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại - Hậu bảng được gia cường bằng tấm nhựa ngàm chạy dọc khổ 0,6m gắn với tấm tổ ong chạy ngang tổng độ dày cốt 20 ly đảm bảo bảng nhẹ, cứng cáp, chống rung tuyệt đối | ||
3 | Bảng ghim nỉ treo tường | 30 | Cái | Bảng ghim nỉ treo tường: - Kích thước: R800xC1200 mm - Mô tả: Bảng có thiết kế khung bằng nhôm sáng bóng sang trọng, gọn nhẹ cùng các góc bo bằng nhựa an toàn cho người sử dụng. Ghim cắm ngập không để lại vết. Cốt nhựa chống cong vênh và chịu nước 100%. Ở giữa có một lớp cao su dày có độ đàn hồi tốt, giúp ghim tài liệu dễ dàng hơn. | ||
4 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 18 | Bộ | Tủ +giá để đồ giáo viên - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 2 khoang + khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm - Kích thước kính: 1015 x 410 x 3 mm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tay nắm nhựa | ||
5 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
6 | Ghế gập | 1 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
7 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Bảng viết chống lóa: - KT: 1225 x 3600mm - Mặt bảng bằng thép từ tính phủ sơn chống lóa siêu mịn dễ viết dễ xóa nhập khẩu Hàn Quốc, có dòng kẻ mờ 5x5cm, trên mặt bảng có dòng chữ in chìm Dongkuk - Korea. - Khung nhôm chuyên dụng bằng nhôm dày 1mm sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại - Hậu bảng được gia cường bằng tấm nhựa ngàm chạy dọc khổ 0,6m gắn với tấm tổ ong chạy ngang tổng độ dày cốt 20 ly đảm bảo bảng nhẹ, cứng cáp, chống rung tuyệt đối . | ||
8 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Tủ +giá để đồ giáo viên - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 2 khoang + khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm - Kích thước kính: 1015 x 410 x 3 mm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tay nắm nhựa | ||
9 | Loa vi tính | 1 | Bộ | Loa máy vi tính: - Công suất 56W, hệ thống loa 2.1, kết nối bluetooth. | ||
10 | Rèm cửa sổ | 11,44 | m2 | Rèm cuộn chống nắng : - Mô tả: Vải phủ nhựa Polyester chống ẩm mốc, thanh rèm làm từ hợp kim nhôm cao cấp, dây điều khiển có độ bền cao. | ||
11 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 8 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
12 | Bàn giáo viên | 2 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
13 | Ghế gập | 2 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
14 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 2 | Bộ | Tủ +giá để đồ giáo viên - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 2 khoang + khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm - Kích thước kính: 1015 x 410 x 3 mm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tay nắm nhựa | ||
15 | Màn hình tương tác thông minh 75 inches (Bao gồm màn hình tương tác thông minh và đầy đủ các phụ kiện kết nối) | 2 | cái | "*Công nghệ: Cảm ứng hồng ngoại, hỗ trợ 10 điểm chạm * Thông số kỹ thuật: + Loại bảng: DLED + Kính cường lực dày tối thiểu 4mm + Độ phân giải: 3840 x 2160 Pixels (4K) + Độ sáng: 350cd/m2 + Độ tương phản: 1200:1 + Tần số khung hình: 60 Hz + Góc nhìn: 178o (theo phương ngang và theo phương thẳng đứng) + Tuổi thọ: 30.000 giờ + Vùng hiển thị: 1650.24mm (H) x 928.26mm (V) + Màu sắc hiển thị: 1.07 tỉ màu (10bit) + Loa 2 x 10W + Tích hợp hệ điều hành: Window XP, Vista, Win7, Win 8, Win 10, Linux, Mac OSX. Sử dụng hệ điều hành Android song song * Nguồn hoạt động: + Điện áp hoạt động: 100 ~ 240V, tối đa 90 ~ 264V, 50-60Hz + Công suất tiêu thụ tối đa: ≤ 280W + Nguồn vào: 100 ~ 240V * Cổng kết nối: VGA, HDMI, USB, WIFI * Thông số cảm ứng: + Độ chính xác: ≤1mm + Độ rộng cảm ứng: 3±0.9mm + Tương tác bằng tay, bằng bút hoặc bất kì vật rắn nào. + Độ bền cảm ứng: 60 triệu lần chạm tại cùng 1 điểm * Tương thích phần mềm hỗ trợ: + Phần mềm soạn thảo giáo án bài giảng + Phần mềm chú thích + Phần mềm sách giáo khoa điện tử tương tác trọn bộ của Tiểu học, THCS và THPT. Bộ giáo án tương tác tiếng anh các cấp tiểu học, THCS, THPT + Phần mềm hỗ trợ nhiều ngôn ngữ trong đó có tiếng Việt" | ||
16 | Hệ thống bảng trượt | 2 | Cái | Hệ thống bảng trượt: Hệ thống trượt gồm 2 thanh ray: 1 ray trên và 1 ray dưới được làm bằng hợp kim nhôm đúc nguyên khối với thiết kế đặc biệt thanh gọn, chắc chắn, tích hợp giữa hệ trượt và khung bảng tạo thành một kết cấu hoàn chỉnh. Hệ khung trượt và khung nhôm bao quanh bảng được sơn tĩnh điện chống xước màu ghi xám dài 3.6m lắp đua ra bên ngoài màn hình tương tác thông minh gồm 4 bảng từ Hàn Quốc xanh có dòng kẻ mờ 5x5cm kích thước 0.9x1.2m trượt trên ray: - Khung nhôm chuyên dụng bằng nhôm dày 1mm được sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, chống oxy hóa, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại. Kích thước tổng thể khung nhôm: 40 x25 x1mm - Hậu bảng dày 20 mm được gia cường bởi 2 lớp cốt: cốt nhựa 10mm + cốt dạng tổ ong dày 10mm giúp cho bảng được tăng thêm độ chịu lực, chắc chắn và chống rung tuyệt đối + Lớp 1 gồm: 02 bảng từ Hàn Quốc xanh có dòng kẻ mờ 5x5cm khung nhôm đồng màu, cốt chống rung dày 20 ly ray trượt gắn cố định trên hai đầu ray trượt. Kích thước 0.9x1.2m + Lớp 2 gồm: 02 bảng từ Hàn Quốc xanh có dòng kẻ mờ 5x5cm khung nhôm đồng màu ray, trượt trên ray. Kích thước 0.9x1.2m. Cạnh trong của hai bảng trượt dùng nẹp nhôm chuyên dụng giúp hai bảng gần như liền khối khi gặp nhau, giúp giáo viên dễ dàng viết tràn từ bảng này sang bảng kia.. | ||
17 | Loa hộp | 4 | Cái | Loa hộp: Công Suất 30W Trở kháng 100V line:330Ω(30W), 500Ω(20W), 670Ω(15W), 1kΩ(10W), 2kΩ(5W) 70V line:170Ω(30W), 250Ω(20W), 330Ω(15W), 500Ω(10W), 1k Ω(5W), 8Ω Mặt che tương ứng - Cường độ âm thanh(1W,1m) 90dB Đáp tuyến tần số 80~20,000Hz Thành phẩm Vỏ loa:Nhựa ABS Mặt: lưới thép phủ sơn màu trắng/đen Kích thước 196(R) × 290(C)× 150 (S)mm (tham khảo) Trọng lượng 2.5kg (tham khảo) | ||
18 | Dây loa | 100 | m | - Có 2 lớp bọc chống thông khí - Chất liệu bằng đồng nguyên chất sợi đồng sáng và mềm - Lõi đốt không đen - Chất âm trong, mạnh mẽ và mịn màng | ||
19 | Giá treo loa và phụ kiện | 4 | Cái | Giá treo loa và phụ kiện | ||
20 | Cục đẩy công suất | 2 | Cái | Cục đẩy công suất Nguồn điện 220-240V AC hoặc 24V DC Công Suất ra 120W Đáp tuyến tần số 50-20,000Hz Độ méo tiếng Dưới 1% Ngõ vào Mic 1-3: -60dB 600Ω Cân bằng AUX 1,2: -20dB, 10kΩ không cân bằng, CRA Ngõ ra - Trở kháng cao 83Ω Trở kháng thấp 4Ω (22V) Ngõ ra âm thanh 0 dB(1.0mA), 600Ω, không cân bằng, Jắc cắm hoa sen(RCA) Nguồn Phantom Mic1 Tỉ lệ S/N Hơn 60dB Điều chỉnh âm sắc Bass/Treble Thành phẩm Mặt trước: Nhựa ABS, màu đen/Vỏ: Thép, Sơn màu đen Kích thước 420x 100.9x 360.3mm (tham khảo) Trọng lượng 10.8kg (tham khảo) | ||
21 | Rèm cửa sổ | 23 | m2 | Rèm cuộn chống nắng : - Mô tả: Vải phủ nhựa Polyester chống ẩm mốc, thanh rèm làm từ hợp kim nhôm cao cấp, dây điều khiển có độ bền cao. | ||
22 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 4 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
23 | Bàn để đàn giáo viên | 1 | Cái | - Cao bàn 72-76cm, sâu bàn 55 cm, rộng bàn 120 cm - Kiểu dáng, màu sắc: Bàn để đàn và học nhạc 02 chỗ ngồi, kiểu dáng như hình ảnh mô tả; màu sắc tự nhiên theo vân gỗ (đảm bảo thẩm mỹ, phù hợp lứa tuổi và môi trường sư phạm). - Kết cấu, vật liệu bàn: gỗ cao su ghép thanh dày 18mm + Toàn bộ bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh dày 18mm sơn phủ PU 3 lớp. Bàn được thiết kế có hộp để đàn, mặt bàn mở góc để bản nhạc và đánh đàn, gấp lại bàn để học sinh viết bình thường, thuận tiện cho học sinh khi sử dụng. "- Yêu cầu khác: + Kích thước cơ bản của bàn (sai số cho phép của kích thước là ± 5mm), riêng độ dày của gỗ sai số ± 0,5mm. + Hàng sản xuất trong năm thực hiện, mới 100%." | ||
24 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
25 | Ghế gập | 1 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
26 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Bảng viết chống lóa: - KT: 1225 x 3600mm - Mặt bảng bằng thép từ tính phủ sơn chống lóa siêu mịn dễ viết dễ xóa nhập khẩu Hàn Quốc, có dòng kẻ mờ 5x5cm, trên mặt bảng có dòng chữ in chìm Dongkuk - Korea. - Khung nhôm chuyên dụng bằng nhôm dày 1mm sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại - Hậu bảng được gia cường bằng tấm nhựa ngàm chạy dọc khổ 0,6m gắn với tấm tổ ong chạy ngang tổng độ dày cốt 20 ly đảm bảo bảng nhẹ, cứng cáp, chống rung tuyệt đối . | ||
27 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Tủ +giá để đồ giáo viên - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 2 khoang + khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm - Kích thước kính: 1015 x 410 x 3 mm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tay nắm nhựa | ||
28 | Đàn organ cho giáo viên | 1 | bộ | Đàn organ điện tử cho giáo viên: - Bàn phím: 61 phím - Maximum Polyphony: 128 voices (GM2/GS/XG Lite), - Sounds: 851 tiếng ; 53 bộ trống - Multitimbral parts: 2 keyboard parts (UPP, LWR) + 16 song parts - Rhythms/SMF section: Reverb: 8 types, Chorus: 8 types 2 Mfx (84 Mfx Editable Macro), EQ - Rhythms: 250 trong 5 nhóm (các điệu đặc trưng của các dân tộc nằm trong nhóm WORLD 1 và WORLD 2) - Real-time player: Rhythms (STL), SMF (Format 0/1), KAR, mp3, WAV - One Touch memories: 4 tiếng được lập trình sẵn phù hợp với từng điệu - Track Mute: dùng cho Rhythms/SMF - Center Cancel: dùng cho mp3/WAV - Tính năng ghi âm: ghi trực tiếp lên USB ở định dạng WAV (44.1 kHz, 16-bit linear) - Tính năng tìm kiếm cho chúng ta tìm kiếm các điệu và các bài nhac có trên USB nhanh chóng - KT: 1044 x 408 x 318 mm - Các cổng giao tiếp: Phone/Output Jack: 1/4” phone type (TRS connector) USB COMPUTER port (Type B, nhận và trao đổi dữ liệu Midi) USB MEMORY port (Type A, giao tiếp thiết bị lưu trữ) MIDI IN, MIDI OUT (Visual Control function) Foot Pedal jack: PEDAL HOLD/SWITCH -Tính năng tự động tắt: Off, 10min, 30 min, 240min | ||
29 | Đàn organ cho học sinh | 4 | bộ | Đàn Organ điện tử dùng cho học sinh - Số phím: 61 - Âm sắc: 600 - Phần đệm (Style): 180 / Phần thu: 6 - Có sẵn 152 bài hát, - Màn hình LCD có đèn nền - Kích thước: 948x350 x 103 (mm). - Trọng lượng tịnh: 4.3kg( không tính pin) - Bao gồm phụ kiện: Bộ chân đế,sách bài hát | ||
30 | Ghế ngồi đàn | 5 | Cái | Ghế ngồi đàn: - Kích thước: 300x600mm. - Mô tả: Làm bằng sắt sơn tĩnh điện màu đen, mặt ngồi là đệm bọc da ghế có thể điều chỉnh độ cao. | ||
31 | Loa hộp | 2 | Cái | Loa hộp: Công Suất 30W Trở kháng 100V line:330Ω(30W), 500Ω(20W), 670Ω(15W), 1kΩ(10W), 2kΩ(5W) 70V line:170Ω(30W), 250Ω(20W), 330Ω(15W), 500Ω(10W), 1k Ω(5W), 8Ω Mặt che tương ứng - Cường độ âm thanh(1W,1m) 90dB Đáp tuyến tần số 80~20,000Hz Thành phẩm Vỏ loa:Nhựa ABS Mặt: lưới thép phủ sơn màu trắng/đen Kích thước 196(R) × 290(C)× 150 (S)mm (tham khảo) Trọng lượng 2.5kg (tham khảo) | ||
32 | Dây loa | 50 | m | - Có 2 lớp bọc chống thông khí - Chất liệu bằng đồng nguyên chất sợi đồng sáng và mềm - Lõi đốt không đen - Chất âm trong, mạnh mẽ và mịn màng | ||
33 | Giá treo loa và phụ kiện | 2 | Cái | Giá treo loa và phụ kiện | ||
34 | Cục đẩy công suất | 1 | Cái | Cục đẩy công suất Nguồn điện 220-240V AC hoặc 24V DC Công Suất ra 120W Đáp tuyến tần số 50-20,000Hz Độ méo tiếng Dưới 1% Ngõ vào Mic 1-3: -60dB 600Ω Cân bằng AUX 1,2: -20dB, 10kΩ không cân bằng, CRA Ngõ ra - Trở kháng cao 83Ω Trở kháng thấp 4Ω (22V) Ngõ ra âm thanh 0 dB(1.0mA), 600Ω, không cân bằng, Jắc cắm hoa sen(RCA) Nguồn Phantom Mic1 Tỉ lệ S/N Hơn 60dB Điều chỉnh âm sắc Bass/Treble Thành phẩm Mặt trước: Nhựa ABS, màu đen/Vỏ: Thép, Sơn màu đen Kích thước 420x 100.9x 360.3mm (tham khảo) Trọng lượng 10.8kg (tham khảo) | ||
35 | Micro không dây | 1 | Bộ (2 micro) | Micro không dây : - Dải tần lựa chọn: 740MHz – 820MHz Dải tần số lựa chọn băng thông: 80MHz Chế độ điều chỉnh: FM Tần số đáp ứng: 50Hz ~ 17kHz Số lượng kênh điều chỉnh: 100/200 Độ nhạy đầu vào thực tế: >15dB Khoảng cách hoạt động ổn định: 100 mét THD: 80dB Công suất: ≦ 50mW Nguồn điện: DC 12-16V , 1200mA Màn hình: LCD nền trắng + màn hình backlit nhiều màu | ||
36 | Rèm cửa sổ | 11 | m2 | Rèm cuộn chống nắng : - Mô tả: Vải phủ nhựa Polyester chống ẩm mốc, thanh rèm làm từ hợp kim nhôm cao cấp, dây điều khiển có độ bền cao. | ||
37 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 2 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
38 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Bàn làm việc : - Kích thước: R1200xS600xC750 mm - Mô tả: Gỗ Melamine cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, chống trầy xước, chống cháy, dễ lau chùi đồng màu với nội thất trong phòng. Bàn có 1 ngăn kéo, 1 kệ để CPU và 1 khay để bàn phím. Bàn có hộc gỗ treo Mặt bàn có lỗ đi dây điện tiện dụng Sản phẩm có thể kết hợp sử dụng với các loại ghế văn phòng, ghế xoay … dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại. | ||
39 | Ghế gập | 1 | Cái | Ghế gập: - Kích thước: R480xS515xC890 mm - Mô tả: Kết cấu vững chắc với khung Inox D22, đệm tựa mút bọc PVC. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. | ||
40 | Bảng chống lóa | 1 | Cái | Bảng viết chống lóa: - KT: 1225 x 3600mm - Mặt bảng bằng thép từ tính phủ sơn chống lóa siêu mịn dễ viết dễ xóa nhập khẩu Hàn Quốc, có dòng kẻ mờ 5x5cm, trên mặt bảng có dòng chữ in chìm Dongkuk - Korea. - Khung nhôm chuyên dụng bằng nhôm dày 1mm sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại - Hậu bảng được gia cường bằng tấm nhựa ngàm chạy dọc khổ 0,6m gắn với tấm tổ ong chạy ngang tổng độ dày cốt 20 ly đảm bảo bảng nhẹ, cứng cáp, chống rung tuyệt đối . | ||
41 | Tủ +giá để đồ giáo viên | 1 | Bộ | Tủ +giá để đồ giáo viên - Tủ hồ sơ mặt hình chữ nhật - Tủ gồm 2 khoang + khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm - Kích thước kính: 1015 x 410 x 3 mm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tay nắm nhựa | ||
42 | Giá vẽ di động | 37 | Cái | Giá vẽ di động: Giá vẽ đa năng nâng hạ điều chỉnh độ cao thấp. Giá vẽ gỗ chân chữ A: Có thể gấp gọn, dễ dàng vận chuyển. Kích thước: cao 130cm x rộng dưới 60cm và rộng trên 28cm. Bảng khung gỗ KT: 40x60cm | ||
43 | Bàn để mẫu vẽ | 1 | Cái | - Mặt bàn tròn đường kính 600mm, chiều cao tính đến mặt bàn 750mm. - Mặt bàn làm bằng gỗ công nghiệp dày 18mm phủ sơn cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng, 4 chân gỗ tự nhiên có giằng sắt sơn tĩnh điện đảm bảo chắc chắn | ||
44 | Loa vi tính | 1 | Bộ | Loa máy vi tính: - Công suất 56W, hệ thống loa 2.1, kết nối bluetooth. | ||
45 | Rèm cửa sổ | 34 | m2 | Rèm cuộn chống nắng : - Mô tả: Vải phủ nhựa Polyester chống ẩm mốc, thanh rèm làm từ hợp kim nhôm cao cấp, dây điều khiển có độ bền cao. | ||
46 | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ | 2 | Cái | Ổ cắm kéo dài đa năng kết hợp 6 ổ dài 5m | ||
47 | Bàn họp nhỏ | 2 | Cái | Bàn họp: - Mặt bàn lượn. Chân bàn ghép hộp trang trí giấy khác màu, yếm giữa không đợt. - Chất liệu: Gỗ công nghiệp sơn PU cao cấp đồng màu với nội thất trong phòng. - Kích thước: R2000 x S1000 x C760 mm | ||
48 | Tủ để đồ giáo viên | 2 | Cái | Tủ để đồ giáo viên: - Kích thước: 915x450x1830mm. - Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 6 khoang 6 cánh sắt mở sử dụng khóa locker. | ||
49 | Tủ đựng hồ sơ tài liệu | 2 | Cái | Tủ đựng hồ sơ tài liệu: - Kích thước: R1000xS450xC1830mm. Kích thước kính : R1025xC363xD3mm. - Thẳng đứng 2 khoang, cánh mở Khoang trên khung cánh kính mở, với một khóa chìa và 2 tay nắm nhôm. Trong lòng khoang có 2 đợt di động chia khoang tủ thành 3 ngăn để chứa hồ sơ, tài liệu. Khoang dưới có 2 cánh sắt mở, với 1 khóa chìa và một nùm tay nắm ở mỗi cánh. - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng | ||
50 | Cây nước nóng lạnh | 2 | Cái | Cây nước nóng lạnh Điện áp/tần số sử dụng AV 220V/50Hz Hệ thống tản nhiệt cưỡng bức Dạng quạt thổi Công suất lạnh 65W Bình chứa nước lạnh Dung tích 1L/h Nhiệt độ làm lạnh 8oC – 15oC Điều khiển nhiệt độ Cảm biến ( sensơ ) Công suất nóng 500W Bình chứa nước nóng Dùng tích 5L/h, bình Inox 304 Nhiệt độ làm nóng 85oC ~ 95oC Thiết bị đun nóng trực tiếp Trực tiếp Điều khiển nhiệt độ Zole lưỡng kim Hệ thống làm điện tử Vi mạch và chip điên tử Khoang chứa Khử trùng Kích thước ngoài 350 x 360 x 990 mm (tham khảo) Trọng lượng 8kg (tham khảo) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Anh như sau:
- Có quan hệ với 368 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,98 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,09%, Xây lắp 49,19%, Tư vấn 37,87%, Phi tư vấn 4,85%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 7.115.969.756.735 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.020.150.494.667 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,35%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Từng chút từng chút một, người ta đi xa. "
Tolkien
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Anh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Anh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.