Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐẮK LẮK |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 2: Thi công lắp đặt Bảng hiệu và Booth ATM năm 2021 cho PGD Cư Kuin thuộc Chi nhánh VCB Đắk Lắk Thi công lắp đặt Bảng hiệu và Booth ATM năm 2021 cho PGD Cư Kuin thuộc Chi nhánh VCB Đắk Lắk 5 Ngày |
E-CDNT 3 | Chi phí hoạt động của chi nhánh VCB Đắk Lắk |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bảo đảm dự thầu - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp với gói thầu - Hợp đồng tương tự - Chứng minh nguồn tài chính - Cung cấp hình ảnh 3D, Bản vẽ kỹ thuật (triển khai và bản vẽ chi tiết liên kết), sản xuất, lắp đặt (bao gồm các chi tiết liên kết các cầu kiện). - Bảng mẫu vật liệu - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSYC |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu phải có bản cam kết các nội dung sau đây: + Cam kết tất cả hàng hóa cung cấp mới 100%, chưa qua sử dụng, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. + Đối với thiết bị nhập khẩu: nhà thầu sẽ cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hoá (như chứng nhận CO hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương), chứng nhận chất lượng hàng hóa (như chứng nhận CQ hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương), hóa đơn tài chính theo quy định khi giao hàng. + Đối với hàng hóa, thiết bị trong nước, phải có: phiếu xuất xưởng và chứng nhận chất lượng hàng hóa, thiết bị của nhà sản xuất. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Vận chuyển, bốc dỡ, giao hàng, lắp đặt tại địa điểm do Chủ đầu tư yêu cầu và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 10 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nhà thầu phải chứng minh có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 110.800.000 VND. Các loại thiết bị phục vụ thi công theo yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi Nhánh Đắk Lắk
- Địa chỉ: Số 06 Trần Hưng Đạo, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
- Điện thoại: 0262 3958686 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Đắk Lắk– Địa chỉ: Số 06 Trần Hưng Đạo, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk; Điện thoại: 0262 3958686 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Giám đốc Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Đắk Lắk– Địa chỉ: Số 06 Trần Hưng Đạo, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk; Điện thoại: 0262 3958686 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hành chính nhân sự Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Đắk Lắk– Địa chỉ: Số 06 Trần Hưng Đạo, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk; Điện thoại: 0262 3958686 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Đắk Lắk; Địa chỉ: Số 06 Trần Hưng Đạo, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cung cấp và lắp đặt Bảng Hộp Đèn (Kích thước 7mx2m) | 14 | M2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh | |
2 | Cung cấp và lắp đặt đèn LED chiếu sáng | 1.400 | modul | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, ánh sáng đều | |
3 | Cung cấp và lắp đặt Aluminium trắng 2 bên hông và mặt sau Bảng hộp đèn Kích thước: (7x2,0+ (7+2,0)*2*0,2+2*1,2*2) | 22,48 | M2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh | |
4 | Sắt V5 gia cố khung chịu lực và tôn vuốt chống gió bảng hộp đèn và bảng bạt bên hông | 42 | M2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh | |
5 | Cung cấp và lắp đặt bộ chữ: Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. | 1 | Bộ | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh, ánh sáng đều | |
6 | Cung cấp và lắp đặt tấm Aluminium xám dày 3mm gắn chữ ' Ngân hàng…Việt Nam' và Aliminium trắng trước cổng chính. Kích thước: Nền (7*1) + Viền (7+1)*2*0,2 | 10 | M2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh | |
7 | Cung cấp và lắp đặt hệ khung xương hộp LOGO phía trên cổng chính (Hệ giá đỡ, khung và tấm ốp thân hộp LOGO) Kích thước: (0,8x0,8)m | 1 | Cái | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh, ánh sáng đều | |
8 | Cung cấp lắp đặt bộ chữ Vietcombank Kích thước: (1,95x0,6)m (Bảng hiệu âm bảng chữ Vietcombank bên công chính) | 1,95 | md | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh, ánh sáng đều | |
9 | Cung cấp và lắp đặt khung xương cổng chính, ốp Aluminium màu Xanh đậm cổng chào thương hiệu VCB Kích thước: Alu xanh đậm 1,22*3,6*2 +1,22*5 Alu xanh nhạt:0,4*3,6*2 + 0,4*4. | 19,36 | M2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh | |
10 | Cung cấp và lắp đặt tấm Aluminium màu xám ốp trụ trước bảng hiệu. Kích thước: 0,6*4*5,3*2 | 25 | m2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh | |
11 | Cung cấp dây điện | 300 | M | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021 | |
12 | Cung cấp lắp đặt hệ thống hẹn giờ tự động | 1 | Bộ | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021 | |
13 | Bảng vẫy ATM Kích thước: 0,7*0,45 | 1 | Cái | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh, ánh sáng đều | |
14 | Cung cấp và lắp đặt Vách ngăn mặt trước máy ATM và hộp cửa cuốn Kích thước: (1,6*3,6)-0,5*1+7*1,2 | 14 | m2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh | |
15 | Cung cấp và hoàn thiện Vách ngăn thạch cao 1 mặt sau lưng máy ATM bao gồm sơn bả hoàn thiện Kích thước: (1,6*3,6)-(0,5*1) | 5 | m2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh | |
16 | Cung cấp Decal dán trên Aluminium màu trắng trước máy ATM | 5 | m2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021 | |
17 | Cung cấp và lắp đặt mặt nạ máy ATM (mặt nạ máy ốp tường) | 1 | Bộ | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021, không trầy xước, không cong vênh, ánh sáng đều | |
18 | Cung cấp Ổ cắm, công tắc | 2 | Bộ | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021 | |
19 | Cung cấp và lắp đặt đèn típ 1,2m, típ led đôi | 1 | Bộ | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021 | |
20 | Chi chí chuyển và lắp đặt máy ATM | 1 | Máy | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Cung cấp tiếp địa cho hệ thống điện | 1 | Bộ | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021 | |
22 | Cung cấp và lắp đặt Decal dán cửa kính | 3,2 | m2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021 | |
23 | Cung cấp và lắp đặt bảng giờ làm việc Kích thước: 420x297mm | 1 | Cái | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | Hàng mới 100% sản xuất từ năm 2021 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 5 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cung cấp và lắp đặt Bảng Hộp Đèn (Kích thước 7mx2m) | 14 | M2 | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
2 | Cung cấp và lắp đặt đèn LED chiếu sáng | 1.400 | modul | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
3 | Cung cấp và lắp đặt Aluminium trắng 2 bên hông và mặt sau Bảng hộp đèn Kích thước: (7x2,0+ (7+2,0)*2*0,2+2*1,2*2) | 22,48 | M2 | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
4 | Sắt V5 gia cố khung chịu lực và tôn vuốt chống gió bảng hộp đèn và bảng bạt bên hông | 42 | M2 | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
5 | Cung cấp và lắp đặt bộ chữ: Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. | 1 | Bộ | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
6 | Cung cấp và lắp đặt tấm Aluminium xám dày 3mm gắn chữ ' Ngân hàng…Việt Nam' và Aliminium trắng trước cổng chính. Kích thước: Nền (7*1) + Viền (7+1)*2*0,2 | 10 | M2 | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
7 | Cung cấp và lắp đặt hệ khung xương hộp LOGO phía trên cổng chính (Hệ giá đỡ, khung và tấm ốp thân hộp LOGO) Kích thước: (0,8x0,8)m | 1 | Cái | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
8 | Cung cấp lắp đặt bộ chữ Vietcombank Kích thước: (1,95x0,6)m (Bảng hiệu âm bảng chữ Vietcombank bên công chính) | 1,95 | md | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
9 | Cung cấp và lắp đặt khung xương cổng chính, ốp Aluminium màu Xanh đậm cổng chào thương hiệu VCB Kích thước: Alu xanh đậm 1,22*3,6*2 +1,22*5 Alu xanh nhạt:0,4*3,6*2 + 0,4*4. | 19,36 | M2 | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
10 | Cung cấp và lắp đặt tấm Aluminium màu xám ốp trụ trước bảng hiệu. Kích thước: 0,6*4*5,3*2 | 25 | m2 | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
11 | Cung cấp dây điện | 300 | M | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
12 | Cung cấp lắp đặt hệ thống hẹn giờ tự động | 1 | Bộ | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
13 | Bảng vẫy ATM Kích thước: 0,7*0,45 | 1 | Cái | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
14 | Cung cấp và lắp đặt Vách ngăn mặt trước máy ATM và hộp cửa cuốn Kích thước: (1,6*3,6)-0,5*1+7*1,2 | 14 | m2 | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
15 | Cung cấp và hoàn thiện Vách ngăn thạch cao 1 mặt sau lưng máy ATM bao gồm sơn bả hoàn thiện Kích thước: (1,6*3,6)-(0,5*1) | 5 | m2 | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
16 | Cung cấp Decal dán trên Aluminium màu trắng trước máy ATM | 5 | m2 | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
17 | Cung cấp và lắp đặt mặt nạ máy ATM (mặt nạ máy ốp tường) | 1 | Bộ | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
18 | Cung cấp Ổ cắm, công tắc | 2 | Bộ | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
19 | Cung cấp và lắp đặt đèn típ 1,2m, típ led đôi | 1 | Bộ | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
20 | Chi chí chuyển và lắp đặt máy ATM | 1 | Máy | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
21 | Cung cấp tiếp địa cho hệ thống điện | 1 | Bộ | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
22 | Cung cấp và lắp đặt Decal dán cửa kính | 3,2 | m2 | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
23 | Cung cấp và lắp đặt bảng giờ làm việc Kích thước: 420x297mm | 1 | Cái | Xã Ea BHốk – hyện Cư Kuin – Tỉnh Đắk Lắk | 05 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung, Phụ trách gói thầu/ Chỉ huy trưởng | 1 | - Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp/cơ khí/điện.- Đã tham gia ở vị trí công việc tương tự, tối thiểu 01 hợp đồng/gói thầu tương tự về quy mô và tính chất với gói thầu đang xét.Tài liệu chứng minh:- Bản chụp được chứng thực bằng tốt nghiệp đại học.- Cán bộ phải chứng minh phần năng lực đảm nhiệm vị trí tương tự bằng xác nhận của chủ đầu tư đã làm nhiệm vụ tương tự hoặc có tên và chức danh trong biên bản bàn giao đưa vào công trình, hạng mục công trình đưa vào.- Bảng kê khai kinh nghiệm đã tham gia các hợp đồng/gói thầu tương tự với gói thầu đang xét | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp/cơ khí/điện.- Đã tham gia thực hiện tối thiểu 01 hợp đồng/gói thầu tương tự quy mô và tính chất với gói thầu đang xétTài liệu chứng minh:- Bản chụp được chứng thực bằng tốt nghiệp đại học- Cán bộ kỹ thuật phải chứng minh phần năng lực đảm nhiệm vị trí tương tự bằng xác nhận của chủ đầu tư đã làm nhiệm vụ tương tự hoặc có tên và chức danh trong biên bản bàn giao đưa vào công trình, hạng mục công trình đưa vào.- Bảng kê khai kinh nghiệm đã tham gia các hợp đồng/gói thầu tương tự với gói thầu đang xét | 5 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách lập hồ sơ nghiệm thu, thanh toán, quản lý chi phí | 1 | - Trình độ đại học trở lên chuyên ngành kế toán tài chính- Đã tham gia thực hiện tối thiểu 01 hợp đồng/gói thầu tương tự với gói thầu đang xétTài liệu chứng minh:- Bản chụp được chứng thực bằng tốt nghiệp đại học- Cán bộ kỹ thuật phải chứng minh phần năng lực đảm nhiệm vị trí tương tự bằng xác nhận của chủ đầu tư đã làm nhiệm vụ tương tự hoặc có tên và chức danh trong biên bản bàn giao đưa vào công trình, hạng mục công trình đưa vào.- Bảng kê khai kinh nghiệm đã tham gia các hợp đồng/gói thầu tương tự với gói thầu đang xét | 3 | 2 |
4 | Công nhân kỹ thuật | 10 | + Có 2 công nhân có chứng chỉ nghề điện+ Có 2 công nhân có chứng chỉ nghề cơ khí- Nhà thầu gửi kèm E-HSĐX bản chụp các tài liệu sau đây của các công nhân để chứng minh:+ Chứng chỉ nghề | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cung cấp và lắp đặt Bảng Hộp Đèn (Kích thước 7mx2m) | 14 | M2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Cung cấp và lắp đặt đèn LED chiếu sáng | 1.400 | modul | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Cung cấp và lắp đặt Aluminium trắng 2 bên hông và mặt sau Bảng hộp đèn Kích thước: (7x2,0+ (7+2,0)*2*0,2+2*1,2*2) | 22,48 | M2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Sắt V5 gia cố khung chịu lực và tôn vuốt chống gió bảng hộp đèn và bảng bạt bên hông | 42 | M2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Cung cấp và lắp đặt bộ chữ: Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. | 1 | Bộ | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Cung cấp và lắp đặt tấm Aluminium xám dày 3mm gắn chữ ' Ngân hàng…Việt Nam' và Aliminium trắng trước cổng chính. Kích thước: Nền (7*1) + Viền (7+1)*2*0,2 | 10 | M2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Cung cấp và lắp đặt hệ khung xương hộp LOGO phía trên cổng chính (Hệ giá đỡ, khung và tấm ốp thân hộp LOGO) Kích thước: (0,8x0,8)m | 1 | Cái | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Cung cấp lắp đặt bộ chữ Vietcombank Kích thước: (1,95x0,6)m (Bảng hiệu âm bảng chữ Vietcombank bên công chính) | 1,95 | md | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Cung cấp và lắp đặt khung xương cổng chính, ốp Aluminium màu Xanh đậm cổng chào thương hiệu VCB Kích thước: Alu xanh đậm 1,22*3,6*2 +1,22*5 Alu xanh nhạt:0,4*3,6*2 + 0,4*4. | 19,36 | M2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Cung cấp và lắp đặt tấm Aluminium màu xám ốp trụ trước bảng hiệu. Kích thước: 0,6*4*5,3*2 | 25 | m2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Cung cấp dây điện | 300 | M | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Cung cấp lắp đặt hệ thống hẹn giờ tự động | 1 | Bộ | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Bảng vẫy ATM Kích thước: 0,7*0,45 | 1 | Cái | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Cung cấp và lắp đặt Vách ngăn mặt trước máy ATM và hộp cửa cuốn Kích thước: (1,6*3,6)-0,5*1+7*1,2 | 14 | m2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Cung cấp và hoàn thiện Vách ngăn thạch cao 1 mặt sau lưng máy ATM bao gồm sơn bả hoàn thiện Kích thước: (1,6*3,6)-(0,5*1) | 5 | m2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Cung cấp Decal dán trên Aluminium màu trắng trước máy ATM | 5 | m2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Cung cấp và lắp đặt mặt nạ máy ATM (mặt nạ máy ốp tường) | 1 | Bộ | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Cung cấp Ổ cắm, công tắc | 2 | Bộ | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Cung cấp và lắp đặt đèn típ 1,2m, típ led đôi | 1 | Bộ | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Chi chí chuyển và lắp đặt máy ATM | 1 | Máy | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Cung cấp tiếp địa cho hệ thống điện | 1 | Bộ | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Cung cấp và lắp đặt Decal dán cửa kính | 3,2 | m2 | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Cung cấp và lắp đặt bảng giờ làm việc Kích thước: 420x297mm | 1 | Cái | Theo Yêu cầu về kỹ thuật của hàng hoá tại Phần 2 Chương V Mục 2.Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐẮKLẮK như sau:
- Có quan hệ với 36 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,91%, Xây lắp 9,09%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chính trị bắt đầu nơi có đám đông, không phải hàng ngàn, mà là hàng triệu, đó là nơi mà chính trị nghiêm túc bắt đầu. "
Vladimir Lenin
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐẮK LẮK đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐẮK LẮK đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.