Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220153852-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220153852-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án 4 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 2: Thi công xây dựng Tên dự án là: Xử lý điểm tiềm ẩn mất ATGT các vị trí đi qua trường học tại Km520+100, Km532+100, Km571+180; Các vị trí chợ gần đường Km564+700, Km586+030 và tại các nút giao cắt Km544+550, Km545+950, Km551+850, Km556+750, Km575+550, Quốc lộ 1, tỉnh Hà Tĩnh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2022 (NSNN) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: (1) Tài liệu chứng minh số năm kinh nghiệm thi công công trình giao thông đường bộ ≥ 05 năm tính đến thời điểm đóng thầu (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp); (2) Các tài liệu chứng minh độ tin cậy (bản sao công chứng – bản gốc) về năng lực tài chính, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự, nhân sự và thiết bị chủ chốt được yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá của E-HSDT và Chương IV Biểu mẫu mời thầu và dự thầu của E-HSDT; trường hợp Nhà thầu chưa gửi kèm theo E-HSDT hay có gửi nhưng thông tin chưa đủ độ tin cậy, thì ngay sau khi mở thầu, Bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu làm rõ E-HSDT để cung cấp bổ sung các tài liệu chứng minh. Việc làm rõ E-HSDT thực hiện và đánh giá theo Điều 22 Làm rõ E-HSDT - Phần CDNT của E-HSMT; (3) Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu Bản gốc + Bản sao công chứng để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để Bên mời thầu lưu trữ. Nếu nhà thầu không nộp các tài liệu chứng minh E-HSDT đã kê khai để đối chiếu khi Bên mời thầu yêu cầu thì E-HSDT sẽ bị coi là không hợp lệ và bị loại. (4) Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có). Nhà thầu phải tính toán các chi phí nêu trên và phân bổ vào trong giá dự thầu. (5) Số lượng thành viên trong liên danh: không quá 02 thành viên; thành viên đứng đầu liên danh phải thực hiện > 50% giá trị gói thầu. Thành viên còn lại thực hiện ≥ 20% giá trị gói thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 104.300.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: (1) Chủ đầu tư: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Địa chỉ: Ô D20 - Khu đô thị mới Cầu Giấy - đường Tôn Thất Thuyết - phường Dịch Vọng Hậu - quận Cầu Giấy - Hà Nội, Điện thoại: 024 385 714 44, Fax: 024 385 714 40. (2) Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án 4, Địa chỉ: Số 354 – Đường V.I Lê Nin – thành phố Vinh – tỉnh Nghệ An, Điện thoại: 02383.844.817, Fax: 02383.834.609 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Địa chỉ: Ô D20 - Khu đô thị mới Cầu Giấy - đường Tôn Thất Thuyết - phường Dịch Vọng Hậu - quận Cầu Giấy - Hà Nội, Điện thoại: 024 385 714 44, Fax: 024 385 714 40. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Quản lý xây dựng đường bộ - Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Địa chỉ: Ô D20 - Khu đô thị mới Cầu Giấy - đường Tôn Thất Thuyết - Hà Nội, Điện thoại: 024 3538 0262. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Chi tiết nêu tại Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm | 10 | 7 |
2 | Chủ nhiệm kiểm tra chất lượng sản phẩm | 1 | Chi tiết nêu tại Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm | 7 | 5 |
3 | Kỹ sư phụ trách thi công hệ thống ATGT (đèn tín hiệu giao thông) | 1 | Chi tiết nêu tại Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm | 7 | 5 |
4 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 2 | Chi tiết nêu tại Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm | 7 | 5 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động, an toàn giao thông và môi trường | 1 | Chi tiết nêu tại Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Điểm tiềm ẩn tại các vị trí chợ, trường học, gần đường Km 520+100 | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=2mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 205,21 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=3mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 181,34 | m2 |
3 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt h=4mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 102,6 | m2 |
4 | Gồ giảm tốc bằng cao su | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 12 | m |
5 | Tẩy sơn dẻo nhiệt | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 60,8 | m2 |
6 | Gắn đinh phản quang KT:15x14cm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 107 | Cái |
7 | Bổ sung biển I.423 KT 90x90 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 2 | biển |
8 | Bổ sung biển R.122 D70 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 1 | bộ |
9 | Lắp đặt đèn cảnh báo màu vàng ( cột cần vươn) cao 6,2m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 2 | bộ |
10 | Đèn cảnh báo màu vàng dạng cột đứng cao 2,9m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 1 | bộ |
B | Điểm tiềm ẩn tại các vị trí chợ, trường học, gần đường Km532+100 | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=2mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 166,43 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=3mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 133,42 | m2 |
3 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt h=4mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 161,7 | m2 |
4 | Tẩy sơn dẻo nhiệt | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 45,6 | m2 |
5 | Gồ giảm tốc bằng cao su | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 21 | m |
6 | Gắn đinh phản quang KT:15x14cm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 112 | Cái |
7 | Bổ sung biển I.423 KT 90x90 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 3 | biển |
8 | Bổ sung biển R.122 KT A70 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 5 | biển |
9 | Di dời biển I.423b | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 1 | biển |
10 | Lắp đặt đèn cảnh báo màu vàng cao 2,9m | 1 | bộ | |
C | Điểm tiềm ẩn tại các vị trí chợ, trường học, gần đường Km571+180 | |||
1 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt h=4mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 42,9 | m2 |
2 | Gồ giảm tốc bằng cao su | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 49,5 | m |
3 | Gắn đinh phản quang KT:15x14cm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 36 | Cái |
4 | Lắp đặt đèn cảnh báo màu vàng ( cột cần vươn) cao 6,2m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 2 | bộ |
5 | Lắp đặt đèn cảnh báo màu vàng cao 2,9m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 2 | bộ |
6 | Bổ sung biển R.122 KT A70 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 4 | bộ |
D | Điểm tiềm ẩn tại các vị trí chợ, trường học, gần đường Km564+700 | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=2mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 112,95 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=3mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 32,8 | m2 |
3 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt h=4mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 65,1 | m2 |
4 | Gắn đinh phản quang KT:15x14cm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 34 | Cái |
5 | Lắp đặt đèn cảnh báo màu vàng ( cột cần vươn) cao 6,2m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 2 | bộ |
6 | Lắp đặt đèn cảnh báo màu vàng cao 2,9m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 1 | bộ |
7 | Bổ sung biển R.122 KT A70 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 5 | bộ |
E | Điểm tiềm ẩn tại các vị trí chợ, trường học, gần đường Km586+030 | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=3mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 14,2 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=2mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 81,15 | m2 |
3 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt h=4mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 39,6 | m2 |
4 | Gồ giảm tốc bằng cao su | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 54 | m |
5 | Gắn đinh phản quang KT:15x14cm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Sửa chữa vạch sơn | 24 | Cái |
6 | Lắp đặt đèn cảnh báo màu vàng ( cột cần vươn) cao 6,2m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 2 | bộ |
7 | Lắp đặt đèn cảnh báo màu vàng cao 2,9m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 2 | bộ |
8 | Bổ sung biển tam giác A70 W.208 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 2 | biển |
9 | Bổ sung biển R.122 KT A70 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT | 5 | bộ |
F | Nút giao cắt tại Km544+550 | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=3mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 56,46 | m2 |
2 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt h=4mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 29,1 | m2 |
3 | Tẩy sơn dẻo nhiệt | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 136,8 | m2 |
4 | Gắn đinh phản quang KT:15x14cm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 112 | Cái |
5 | Lắp đặt đèn cảnh báo màu vàng cao 2,9m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn cảnh báo | 2 | bộ |
6 | Bổ sung biển tam giác A70 W.208 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn cảnh báo | 1 | biển |
7 | Bổ sung biển tròn A70 R.122 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn cảnh báo | 1 | bộ |
G | Nút giao cắt tại Km545+950 | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=2mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 7,5 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=3mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 37,77 | m2 |
3 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt h=4mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 14,6 | m2 |
4 | Tẩy sơn dẻo nhiệt | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 38 | m2 |
5 | Gắn đinh phản quang KT:15x14cm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 116 | Cái |
6 | Lắp đặt tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 1 | tủ |
7 | Trụ điều khiển tín hiệu giao thông | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 1 | bộ |
8 | Cột trụ tròn côn THGT STK cao 6.2m (dày 6mm), tay vươn 7m (dày 5mm), bằng thép nhúng kẽm nóng | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 2 | cột |
9 | Cột trụ tròn côn THGT STK cao 6.2m (dày 4mm), tay vươn 4m (dày 3mm), bằng thép nhúng kẽm nóng | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 1 | cột |
10 | Cột trụ tròn côn THGT STK cao 3,9m (dày 3mm) bằng thép nhúng kẽm nóng | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 3 | cột |
11 | Đèn THGT Đỏ (Vàng, Xanh) D300 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 24 | cái |
12 | Đèn tín hiệu ĐKGT mũi tên D300 màu xanh | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 3 | cái |
13 | Đèn tín hiệu giao thông người đi bộ D300 hai màu xanh-đỏ | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 5 | cái |
14 | Đèn tín hiệu giao thông đếm lùi D300 hai màu xanh - đỏ | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 3 | cái |
15 | Đèn tín hiệu giao thông đếm lùi D400 hai màu xanh - đỏ | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 5 | cái |
16 | Tay bắt đèn | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 40 | cái |
17 | Giá bắt đèn trên cần vươn | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 12 | cái |
18 | Bảng điện cửa cột | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 5 | Bộ |
19 | Ống nhựa xoắn HDPE D50/40 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 234,84 | m |
20 | Đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn ( ống sắt D50 dày 3mm mạ kẽm) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 47,32 | m |
21 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 12x1.5mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 692,16 | m |
22 | Cáp CU/PVC 3x1mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 30 | m |
23 | Cáp CU/PVC 5x1mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 118,7 | m |
24 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x4mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 9,27 | m |
25 | Dây tiếp địa D10 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 692,16 | m |
26 | Thi công rãnh cáp qua nền đất (loại 1) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 180 | m |
27 | Thi công rãnh cáp qua đường BTXM (loại 2) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 9 | m |
28 | Thi công rãnh cáp qua mặt đường BTN (loại 3) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 35 | m |
29 | Khoan lỗ BT D56 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 4 | Lỗ |
H | Nút giao cắt Km551+850 | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=2mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 172,89 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=3mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 84,48 | m2 |
3 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt h=4mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 30 | m2 |
4 | Tẩy sơn dẻo nhiệt | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 64,6 | m2 |
5 | Gắn đinh phản quang KT:15x14cm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 112 | Cái |
6 | Gồ giảm tốc bằng cao su | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 41,4 | m |
7 | Đèn cảnh báo màu vàng (cột cần vươn) cao 6,2m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn cảnh báo | 2 | bộ |
8 | Đèn cảnh báo màu vàng cao 2,9m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn cảnh báo | 2 | bộ |
9 | Bổ sung biển tam giác A70 W.208 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn cảnh báo | 2 | biển |
10 | Bổ sung biển tam giác A70 R.122 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn cảnh báo | 2 | biển |
I | Nút giao cắt tại Km556+750 | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=2mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 130,52 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=3mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 170,34 | m2 |
3 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt h=4mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 88,4 | m2 |
4 | Tẩy sơn dẻo nhiệt | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 64,6 | m2 |
5 | Gắn đinh phản quang KT:15x14cm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 109 | Cái |
6 | Tháo dỡ giải phân cách cứng lưu kho (3m/CK) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 12 | Ck |
7 | Tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 1 | tủ |
8 | Cột trụ điều khiển tín hiệu giao thông | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 1 | bộ |
9 | Cột trụ tròn côn THGT STK cao 6.2m (dày 6mm), tay vươn 7m (dày 5mm), bằng thép nhúng kẽm nóng | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 2 | cột |
10 | Cột trụ tròn côn THGT STK cao 6.2m (dày 4mm), tay vươn 4m (dày 3mm), bằng thép nhúng kẽm nóng | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 1 | cột |
11 | Cột trụ tròn côn THGT STK cao 3,9m (dày 3mm) bằng thép nhúng kẽm nóng | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 3 | cột |
12 | Đèn 3 màu tròn (Đỏ, Vàng, Xanh) D300 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 30 | cái |
13 | Đèn tín hiệu ĐKGT mũi tên D300 màu xanh | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 5 | cái |
14 | Đèn tín hiệu giao thông người đi bộ D300 hai màu xanh-đỏ | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 4 | cái |
15 | Đèn tín hiệu giao thông đếm lùi D300 hai màu xanh - đỏ | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 4 | cái |
16 | Đèn tín hiệu giao thông đếm lùi D400 hai màu xanh - đỏ | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 5 | cái |
17 | Tay bắt đèn | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 48 | cái |
18 | Giá bắt đèn trên cần vươn | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 12 | cái |
19 | Bảng điện cửa cột | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 6 | Bộ |
20 | Ống nhựa xoắn HDPE D50/40 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 363,08 | m |
21 | Đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn ( ống sắt D50 dày 3mm mạ kẽm) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 61,29 | m |
22 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 12x1.5mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 389,86 | m |
23 | Cáp CU/PVC 3x1mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 32,5 | m |
24 | Cáp CU/PVC 5x1mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 131,8 | m |
25 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x4mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 9,27 | m |
26 | Dây tiếp địa D10 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 389,86 | m |
27 | Tủ điều khiển đèn chiếu sáng | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 1 | tủ |
28 | Trụ điều khiển tín hiệu giao thông | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 1 | bộ |
29 | Đèn chiếu sáng cao 10m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 11 | bộ |
30 | Ống nhựa xoắn HDPE D32/25 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 306,43 | m |
31 | Đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn ( ống sắt D50 dày 3mm mạ kẽm) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 38,63 | m |
32 | Cáp CU/PVC/PVC 3x2,5mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 121 | m |
33 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x16mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 9,27 | m |
34 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x10mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 259,05 | m |
35 | Dây tiếp địa D10 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 259,05 | m |
36 | Thi công rãnh cáp qua nền đất (loại 1) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 275 | m |
37 | Rãnh cáp qua đường BTXM (loại 2) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 12,5 | m |
38 | Thi công rãnh cáp qua mặt đường BTN (loại 3) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 47 | m |
39 | Khoan lỗ BT D56 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 4 | Lỗ |
40 | Chiều dài tấm chống chói | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung tấm chống chói | 260 | m |
J | Nút giao cắt tại Km575+550 | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=2mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 87,78 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt h=3mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 261,56 | m2 |
3 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt h=4mm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 47,6 | m2 |
4 | Tẩy sơn dẻo nhiệt | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 27,28 | m2 |
5 | Gắn đinh phản quang KT:15x14cm | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Bổ sung chỉnh sửa hệ thống ATGT | 26 | Cái |
6 | Tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 1 | tủ |
7 | Trụ điều khiển tín hiệu giao thông | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 1 | bộ |
8 | Cột trụ tròn côn THGT STK cao 6.2m (dày 6mm), tay vươn 7m (dày 5mm), bằng thép nhúng kẽm nóng | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 4 | cột |
9 | Cột trụ tròn côn THGT STK cao 3,9m (dày 3mm) bằng thép nhúng kẽm nóng | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 4 | cột |
10 | Đèn THGT Đỏ (Vàng, Xanh) D300 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 36 | cái |
11 | Đèn tín hiệu ĐKGT mũi tên D300 màu xanh | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 6 | cái |
12 | Đèn tín hiệu giao thông người đi bộ D300 hai màu xanh-đỏ | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 6 | cái |
13 | Đèn tín hiệu giao thông đếm lùi D300 hai màu xanh - đỏ | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 6 | cái |
14 | Đèn tín hiệu giao thông đếm lùi D400 hai màu xanh - đỏ | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 6 | cái |
15 | Tay bắt đèn | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 60 | cái |
16 | Giá bắt đèn trên cần vươn | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 14 | cái |
17 | Bảng điện cửa cột | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 8 | Bộ |
18 | Ống nhựa xoắn HDPE D50/40 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 413,03 | m |
19 | Đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn ( ống sắt D50 dày 3mm mạ kẽm) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 60,26 | m |
20 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 12x1.5mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 445,99 | m |
21 | Cáp CU/PVC 3x1mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 41 | m |
22 | Cáp CU/PVC 5x1mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 165,4 | m |
23 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x4mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 9,27 | m |
24 | Dây tiếp địa D10 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu | 445,99 | m |
25 | Tủ điều khiển đèn chiếu sáng | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 1 | tủ |
26 | Trụ điều khiển tín hiệu giao thông | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 1 | bộ |
27 | Đèn chiếu sáng cao 14m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 2 | Cột |
28 | Đèn chiếu sáng cao 10m | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 12 | Cột |
29 | Ống nhựa xoắn HDPE D32/25 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 272,95 | m |
30 | Đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn ( ống sắt D50 dày 3mm mạ kẽm) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 60,26 | m |
31 | Cáp CU/PVC/PVC 3x2,5mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 132 | m |
32 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x16mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 9,27 | m |
33 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x10mm2 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 275,01 | m |
34 | Dây tiếp địa D10 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 275,01 | m |
35 | Thi công rãnh cáp qua nền đất (loại 1) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 206,5 | m |
36 | Thi công rãnh cáp qua mặt đường BTN (loại 3) | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 58,5 | m |
37 | Khoan lỗ BT D76 | Chi tiết tại HSMT phần xử lý ATGT/Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | 4 | Lỗ |
K | Đảm bảo giao thông trong quá trình thi công | |||
1 | Đảm bảo giao thông trong quá trình thi công | Hồ sơ BCKTKT được duyệt | 1 | TB |
L | Chi phí dự phòng | |||
1 | Chi phí dự phòng (I=4,8%x(A+B)) | Chi phí dự phòng của gói thầu được tính bằng 4,8% của các chi phí đã xác định (bao gồm chi phí đảm bảo giao thông) trong dự toán gói thầu | 1 | TB |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe cẩu ≥ 2,5T | Chi tiết nêu tại Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm | 1 |
2 | Xe nâng (chiều cao nâng ≥ 6m) | Chi tiết nêu tại Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm | 1 |
3 | Thiết bị thi công vạch sơn kẻ đường nhiệt dẻo tự động | Chi tiết nêu tại Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm | 1 |
4 | Phòng thí nghiệm hợp chuẩn | Chi tiết nêu tại Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án 4 như sau:
- Có quan hệ với 363 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,83 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,49%, Xây lắp 59,34%, Tư vấn 38,03%, Phi tư vấn 1,15%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.881.220.522.607 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.568.127.453.134 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,55%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chớ khoe điều hay, chớ phô công trạng. "
Luận Ngữ
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.