Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND xã Sơn Hà |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 2: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị Tên dự án là: Sửa chữa, cải tạo khuân viên, nhà điều hành Ủy ban nhân dân xã Thời gian thực hiện hợp đồng là : 15 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất, ngân sách huyện hỗ trợ, ngân sách tỉnh hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực. (Chứng chỉ này nhà thầu phải xuất trình trong quá trình chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng, nếu nhà thầu không xuất trình được E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại). + Báo cáo tài chính được kiểm toán 03 năm 2019, 2020, 2021 hoặc xác nhận thuế của cơ quan thuế hết năm tài chính 2021. + Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật như E-HSMT yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Sơn Hà; Địa chỉ: Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Sơn Hà; Địa chỉ: Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Sơn Hà; Địa chỉ: Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Nho Quan. Đại diện: Bà Dương Thị Thanh; Điện thoại: 0915.518.436 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
15 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.685.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 655.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên có thời điểm hoàn thành từ 01/01/2017 trở về đây Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.700.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.700.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.700.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | + Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc khối ngành kỹ thuật+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc tài liệu chứng minh đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV có xác nhận của Chủ đầu tư. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | + Tốt nghiệp đại học trở lên ngành công trình xây dựng hoặc xây dựng dân dụng+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công dân dụng cấp III trở lên có xác nhận của Chủ đầu tư. | 4 | 4 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | + Tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc khối ngành kỹ thuật+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm cán bộ an toàn lao động ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên có xác nhận của Chủ đầu tư. | 4 | 4 |
4 | Cán bộ vật tư, vật liệu | 1 | + Tốt nghiệp cao đẳng trở lên ngành vật liệu xây dựng+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm cán bộ vật tư, vật liệu ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên có xác nhận của Chủ đầu tư. | 4 | 4 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ ĐIỀU HÀNH | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 15,454 | m3 |
2 | Phá dỡ sàn mái bê tông cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,8853 | m3 |
3 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 68,07 | m2 |
4 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1.781,734 | m2 |
5 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 322,0795 | m2 |
6 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 495,695 | m2 |
7 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 43,1715 | m2 |
8 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 56,808 | m2 |
9 | Tháo dỡ cửa | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 210,35 | m2 |
10 | Tháo dỡ lan can | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 45,4 | m |
11 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 78,08 | m2 |
12 | Tháo dỡ chậu rửa | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 4 | bộ |
13 | Tháo dỡ bệ xí | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 4 | bộ |
14 | Tháo dỡ chậu tiểu | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 6 | bộ |
15 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 65,8435 | m3 |
16 | Vận chuyển phế thải | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 65,844 | m3 |
17 | Đào móng- Cấp đất II | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,1612 | 100m3 |
18 | Bê tông lót móng, M150, đá 4x6, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,2517 | m3 |
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0509 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,3326 | tấn |
21 | Ván khuôn móng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0769 | 100m2 |
22 | Bê tông móng, M300, đá 1x2, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 4,0442 | m3 |
23 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0088 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0853 | tấn |
25 | Ván khuôn móng cột - Móng tròn, đa giác | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0396 | 100m2 |
26 | Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,2967 | m3 |
27 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3,3534 | m3 |
28 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0419 | 100m2 |
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0055 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0489 | tấn |
31 | Bê tông xà dầm, giằng, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,4612 | m3 |
32 | Đắp đất nền móng công trình | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 5,2207 | m3 |
33 | Đắp cát nền móng công trình | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 10,2728 | m3 |
34 | Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0107 | 100m2 |
35 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0184 | tấn |
36 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,1354 | tấn |
37 | Bê tông cột, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,0739 | m3 |
38 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,1975 | 100m2 |
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0422 | tấn |
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,2377 | tấn |
41 | Bê tông xà dầm, giằng, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,8374 | m3 |
42 | Ván khuôn sàn mái | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,3184 | 100m2 |
43 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,5312 | tấn |
44 | Bê tông sàn mái, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3,1836 | m3 |
45 | Mua bu lông M16, L=300mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 8 | cái |
46 | Ván khuôn lanh tô | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,2431 | 100m2 |
47 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0649 | tấn |
48 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,5131 | tấn |
49 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,6743 | m3 |
50 | Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,7064 | m3 |
51 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, xây các kết cấu phức tạp, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 22,9994 | m3 |
52 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,4069 | m3 |
53 | Xây cột, trụ bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 9,8708 | m3 |
54 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1.331,605 | m2 |
55 | Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 413,0194 | m2 |
56 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 261,4328 | m2 |
57 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 327,849 | m2 |
58 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 27,0947 | m2 |
59 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 337,52 | m |
60 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 302,04 | m |
61 | Đắp đấu chân cột, đầu cột | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 66 | cái |
62 | Đắp trang trí mặt nạ trang trí phía trên cửa | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 32 | cái |
63 | Quốc huy bằng Inox mạ màu theo quy định của Nhà nước | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1 | bộ |
64 | Bộ chữ tên trụ sở bằng Inox mạ màu vàng gương | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1 | bộ |
65 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 56,808 | m2 |
66 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 56,808 | m2 |
67 | Bê tông nền, M150, đá 1x2, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 13,3906 | m3 |
68 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 6,1924 | m2 |
69 | Rải lớp màng chống thấm bitum, khò gia nhiệt bằng khí ga (vén lên thành mép tường trên cốt sàn 15cm). | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 10,1509 | m2 |
70 | Tôn nền bằng xốp cứng, tỷ trọng 30kg/m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,2385 | m3 |
71 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 522,7952 | m2 |
72 | Lát nền, sàn tiết diện gạch 300x300mm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 18,5773 | m2 |
73 | Ốp tường, trụ, cột tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 74,178 | m2 |
74 | Ốp tường, trụ, cột tiết diện gạch 600x120mm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 26,0772 | m2 |
75 | Lát đá bậc tam cấp, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 54,729 | m2 |
76 | Lát đá bậc cầu thang, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 15,9375 | m2 |
77 | Thi công tường bằng tấm thạch cao (1 lớp gồm 2 mặt), 1 lớp | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 16,692 | m2 |
78 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1.719,9328 | m2 |
79 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 674,452 | m2 |
80 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 78,08 | m2 |
81 | Cửa nhôm hệ, kính trắng dày 6,38mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 160,4 | m2 |
82 | Vách kính nhôm hệ, kính trắng dày 6,38mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 4,93 | m2 |
83 | Xiên hoa cửa bằng sắt hộp mạ kẽm 14x14x1.6 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 5,76 | m2 |
84 | Bản lề loại 1 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 242 | cái |
85 | Bản lề chữ A | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 6 | cái |
86 | Tay gạt đơn điểm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 35 | cái |
87 | Khoá cửa đi | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 19 | cái |
88 | Lan can INox 304 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 39,33 | m |
89 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 160,4 | m2 |
90 | Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 4,93 | m2 |
91 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 5,76 | m2 |
92 | Lắp dựng lan can sắt | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 39,33 | m2 |
93 | Lắp đặt automat 1 pha MCB-10A | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 15 | cái |
94 | Lắp đặt automat 1 pha MCB-20A | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 17 | cái |
95 | Lắp đặt automat 1 pha RCBO-20A | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 15 | cái |
96 | Lắp đặt automat 1 pha MCB-32A | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 24 | cái |
97 | Lắp đặt automat 1 pha MCB-40A | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2 | cái |
98 | Lắp đặt automat 1 pha MCB-80A | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2 | cái |
99 | Lắp đặt automat 1 pha MCB-100A | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1 | cái |
100 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 36 | bộ |
101 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 36 | bộ |
102 | Lắp đặt quạt trần | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 18 | cái |
103 | Lắp đặt công tắc đơn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 8 | cái |
104 | Lắp đặt công tắc đôi | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 18 | cái |
105 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 76 | cái |
106 | Lắp đặt đế âm tường | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 101 | hộp |
107 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x35mm2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 50 | m |
108 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 20 | m |
109 | Lắp đặt dây đơn 1x10mm2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 20 | m |
110 | Lắp đặt dây đơn 1x6mm2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 598 | m |
111 | Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1.940 | m |
112 | Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1.584 | m |
113 | Lắp đặt ống nhựa xoắn đàn hồi bảo hộ dây dẫn - D16mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 792 | m |
114 | Lắp đặt ống nhựa xoắn đàn hồi bảo hộ dây dẫn - D20mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 970 | m |
115 | Lắp đặt ống nhựa xoắn đàn hồi bảo hộ dây dẫn - D32mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 369 | m |
116 | Mặt đế âm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 101 | cái |
117 | Tủ điện tổng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1 | c |
118 | Tủ điện tầng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1 | c |
119 | Tủ điện các phòng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 13 | c |
120 | Lắp đặt xí bệt | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3 | bộ |
121 | Lắp đặt tiểu nam | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3 | bộ |
122 | Lắp đặt tiểu nữ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3 | bộ |
123 | Lắp đặt chậu rửa tay | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3 | bộ |
124 | Lắp đặt gương soi + phụ kiên | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3 | cái |
125 | Lắp đặt vòi chậu rửa tay | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3 | bộ |
126 | Lắp đặt vòi xịt vệ sinh | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3 | cái |
127 | Vòi xả nước bằng đồng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3 | cái |
128 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,06 | 100m |
129 | Lắp đặt đầu nối ống PPR (Côn, cút,...) đường kính 50mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 5 | cái |
130 | Lắp đặt van ren - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1 | cái |
131 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,08 | 100m |
132 | Lắp đặt đầu nối ống PPR (Côn, cút,...) đường kính 40mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 10 | cái |
133 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,12 | 100m |
134 | Lắp đặt đầu nối ống PPR (Côn, cút,...) đường kính 32mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 17 | cái |
135 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,6 | 100m |
136 | Lắp đặt đầu nối ống PPR (Côn, cút,...) đường kính 25mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 70 | cái |
137 | Lắp đặt van ren - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2 | cái |
138 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,24 | 100m |
139 | Lắp đặt đầu nối ống PPR (Côn, cút,...) đường kính 20mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 46 | cái |
140 | Kép đồng D20 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 36 | cái |
141 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,6 | 100m |
142 | Lắp đặt đầu nối ống nhựa (Côn, cút,...) - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 65 | cái |
143 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,56 | 100m |
144 | Lắp đặt đầu nối ống nhựa (Côn, cút,...) - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 37 | cái |
145 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 76mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,12 | 100m |
146 | Lắp đặt đầu nối ống nhựa (Côn, cút,...)- Đường kính 76mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 28 | cái |
147 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 60mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,26 | 100m |
148 | Lắp đặt đầu nối ống nhựa (Côn, cút,...) - Đường kính 60mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 39 | cái |
149 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 42mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,18 | 100m |
150 | Lắp đặt đầu nối ống nhựa (Côn, cút,...) - Đường kính 42mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 25 | cái |
151 | Phễu thu nước sàn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 9 | cái |
152 | Rọ chắn rác | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 4 | cái |
B | NHÀ VĂN HÓA | |||
1 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 51,424 | m2 |
2 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,0285 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,0285 | m3 |
4 | Lát đá bậc tam cấp, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 51,424 | m2 |
C | CỔNG TƯỜNG RÀO | |||
1 | Phá dỡ hàng rào xiên hoa sắt | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 47,3915 | m2 |
2 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng cấu kiện ≤ 150kg | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 44 | cấu kiện |
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 619,0558 | m2 |
4 | Vệ sinh lớp sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 35,792 | m2 |
5 | Vệ sinh lớp sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 37,756 | m2 |
6 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 9,2858 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 9,2858 | m3 |
8 | Trát tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 132,132 | m2 |
9 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 22,737 | m2 |
10 | Đắp đấu trụ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 13 | cái |
11 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 154,869 | m2 |
12 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3,0679 | m3 |
13 | Trát tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 69,2328 | m2 |
14 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 40,832 | m2 |
15 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 213,92 | m |
16 | Đắp đấu trụ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 16 | cái |
17 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 75,6144 | 1m2 |
18 | Gia công xiên hoa sắt tường rào | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,1549 | tấn |
19 | Lắp dựng xiên hoa sắt tường rào | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 48,984 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 110,065 | m2 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 22,8463 | m3 |
22 | Trát tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 578,006 | m2 |
23 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 151,58 | m2 |
24 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 931,12 | m |
25 | Đắp đấu trụ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 53 | cái |
26 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 729,586 | m2 |
27 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 35,792 | m2 |
28 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 37,756 | 1m2 |
29 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,5928 | m3 |
30 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M50, PCB30 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 7,648 | m2 |
31 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 7,648 | m2 |
32 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 9,025 | m2 |
33 | Bộ chữ tên trụ sở + hoa văn trang trí bằng Inox mạ màu vàng gương | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1 | bộ |
D | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | |||
1 | Chi phí dự phòng cho gói thầu | Chi phí dự phòng là 155.999.000 VND. Chi phí dự phòng do chủ đầu tư quản lý, chỉ thanh toán cho nhà thầu khi có khối lượng phát sinh được phê duyệt | 1 | khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm bàn có công suất ≥1Kw | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 2 |
2 | Đầm dùi có công suất ≥1,5Kw | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 2 |
3 | Đầm cóc có trọng lượng máy ≥70Kg | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 2 |
4 | Máy hàn có công suất ≥23Kw | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 2 |
5 | Máy trộn bê tông có thể tích thùng trộn ≥250L | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 2 |
6 | Máy trộn vữa có thể tích thùng trộn ≥80L | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 2 |
7 | Máy uốn cắt thép có công suất ≥5Kw | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 1 |
8 | Cần trục ô tô có sức nâng ≥3T | Sẵn sàng huy động, có đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo (Có tài liệu chứng minh sức nâng của cần trục) | 1 |
9 | Ô tô tự đổ có tải trọng hàng TGGT ≥5T | Sẵn sàng huy động, có đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | 15,454 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
2 | Phá dỡ sàn mái bê tông cốt thép | 1,8853 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
3 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 68,07 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
4 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 1.781,734 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
5 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 322,0795 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
6 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 495,695 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
7 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | 43,1715 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
8 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái | 56,808 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
9 | Tháo dỡ cửa | 210,35 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
10 | Tháo dỡ lan can | 45,4 | m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
11 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt - kim loại | 78,08 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
12 | Tháo dỡ chậu rửa | 4 | bộ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
13 | Tháo dỡ bệ xí | 4 | bộ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
14 | Tháo dỡ chậu tiểu | 6 | bộ | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
15 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | 65,8435 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
16 | Vận chuyển phế thải | 65,844 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
17 | Đào móng- Cấp đất II | 0,1612 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
18 | Bê tông lót móng, M150, đá 4x6, PCB30 | 2,2517 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,0509 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,3326 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
21 | Ván khuôn móng | 0,0769 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
22 | Bê tông móng, M300, đá 1x2, PCB30 | 4,0442 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
23 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0088 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
24 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,0853 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
25 | Ván khuôn móng cột - Móng tròn, đa giác | 0,0396 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
26 | Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB30 | 0,2967 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
27 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | 3,3534 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
28 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,0419 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0055 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,0489 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
31 | Bê tông xà dầm, giằng, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 | 0,4612 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
32 | Đắp đất nền móng công trình | 5,2207 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
33 | Đắp cát nền móng công trình | 10,2728 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
34 | Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác | 0,0107 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
35 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0184 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
36 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,1354 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
37 | Bê tông cột, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB30 | 1,0739 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
38 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,1975 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0422 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,2377 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
41 | Bê tông xà dầm, giằng, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 | 1,8374 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
42 | Ván khuôn sàn mái | 0,3184 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
43 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,5312 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
44 | Bê tông sàn mái, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 | 3,1836 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
45 | Mua bu lông M16, L=300mm | 8 | cái | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
46 | Ván khuôn lanh tô | 0,2431 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
47 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0649 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
48 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,5131 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
49 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 | 2,6743 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
50 | Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | 2,7064 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Sơn Hà như sau:
- Có quan hệ với 2 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.275.983.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.265.903.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,31%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi tin rằng bạn nên khen ngợi người khác bất cứ khi nào có thể; nó khiến người ta phản ứng như cây khô gặp nước. "
Mary Kay Ash
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Sơn Hà đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Sơn Hà đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.