Thông báo mời thầu

Gói thầu số 2: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị

Tìm thấy: 10:38 06/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, cải tạo khuân viên, nhà điều hành Ủy ban nhân dân xã
Gói thầu
Gói thầu số 2: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Sửa chữa, cải tạo khuân viên, nhà điều hành Ủy ban nhân dân xã
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất, ngân sách huyện hỗ trợ, ngân sách tỉnh hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 17/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:31 06/09/2022
đến
08:00 17/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 17/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/09/2022 (15/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Sơn Hà
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 2: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị
Tên dự án là: Sửa chữa, cải tạo khuân viên, nhà điều hành Ủy ban nhân dân xã
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 15 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất, ngân sách huyện hỗ trợ, ngân sách tỉnh hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Sơn Hà , địa chỉ: Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: UBND xã Sơn Hà; Địa chỉ: Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Tiên Phong; Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Tiên Phong

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Sơn Hà , địa chỉ: Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: UBND xã Sơn Hà; Địa chỉ: Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực. (Chứng chỉ này nhà thầu phải xuất trình trong quá trình chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng, nếu nhà thầu không xuất trình được E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại). + Báo cáo tài chính được kiểm toán 03 năm 2019, 2020, 2021 hoặc xác nhận thuế của cơ quan thuế hết năm tài chính 2021. + Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật như E-HSMT yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Sơn Hà; Địa chỉ: Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Sơn Hà; Địa chỉ: Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Sơn Hà; Địa chỉ: Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Nho Quan. Đại diện: Bà Dương Thị Thanh; Điện thoại: 0915.518.436

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
15 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.685.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 655.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên có thời điểm hoàn thành từ 01/01/2017 trở về đây
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.700.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1+ Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc khối ngành kỹ thuật+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc tài liệu chứng minh đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV có xác nhận của Chủ đầu tư.55
2Cán bộ kỹ thuật thi công1+ Tốt nghiệp đại học trở lên ngành công trình xây dựng hoặc xây dựng dân dụng+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công dân dụng cấp III trở lên có xác nhận của Chủ đầu tư.44
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1+ Tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc khối ngành kỹ thuật+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm cán bộ an toàn lao động ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên có xác nhận của Chủ đầu tư.44
4Cán bộ vật tư, vật liệu1+ Tốt nghiệp cao đẳng trở lên ngành vật liệu xây dựng+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm cán bộ vật tư, vật liệu ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên có xác nhận của Chủ đầu tư.44

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ ĐIỀU HÀNH
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT15,454m3
2Phá dỡ sàn mái bê tông cốt thépTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1,8853m3
3Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT68,07m2
4Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1.781,734m2
5Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT322,0795m2
6Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT495,695m2
7Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT43,1715m2
8Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT56,808m2
9Tháo dỡ cửaTheo yêu cầu của HSTK, HSMT210,35m2
10Tháo dỡ lan canTheo yêu cầu của HSTK, HSMT45,4m
11Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt - kim loạiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT78,08m2
12Tháo dỡ chậu rửaTheo yêu cầu của HSTK, HSMT4bộ
13Tháo dỡ bệ xíTheo yêu cầu của HSTK, HSMT4bộ
14Tháo dỡ chậu tiểuTheo yêu cầu của HSTK, HSMT6bộ
15Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT65,8435m3
16Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT65,844m3
17Đào móng- Cấp đất IITheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,1612100m3
18Bê tông lót móng, M150, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT2,2517m3
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0509tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,3326tấn
21Ván khuôn móngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0769100m2
22Bê tông móng, M300, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT4,0442m3
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0088tấn
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0853tấn
25Ván khuôn móng cột - Móng tròn, đa giácTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0396100m2
26Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,2967m3
27Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT3,3534m3
28Ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0419100m2
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0055tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0489tấn
31Bê tông xà dầm, giằng, bê tông M300, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,4612m3
32Đắp đất nền móng công trìnhTheo yêu cầu của HSTK, HSMT5,2207m3
33Đắp cát nền móng công trìnhTheo yêu cầu của HSTK, HSMT10,2728m3
34Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giácTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0107100m2
35Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0184tấn
36Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,1354tấn
37Bê tông cột, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT1,0739m3
38Ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,1975100m2
39Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0422tấn
40Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,2377tấn
41Bê tông xà dầm, giằng, bê tông M300, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT1,8374m3
42Ván khuôn sàn máiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,3184100m2
43Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,5312tấn
44Bê tông sàn mái, bê tông M300, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT3,1836m3
45Mua bu lông M16, L=300mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT8cái
46Ván khuôn lanh tôTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,2431100m2
47Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0649tấn
48Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,5131tấn
49Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M300, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT2,6743m3
50Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT2,7064m3
51Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, xây các kết cấu phức tạp, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT22,9994m3
52Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT2,4069m3
53Xây cột, trụ bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT9,8708m3
54Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT1.331,605m2
55Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT413,0194m2
56Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT261,4328m2
57Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT327,849m2
58Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT27,0947m2
59Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT337,52m
60Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT302,04m
61Đắp đấu chân cột, đầu cộtTheo yêu cầu của HSTK, HSMT66cái
62Đắp trang trí mặt nạ trang trí phía trên cửaTheo yêu cầu của HSTK, HSMT32cái
63Quốc huy bằng Inox mạ màu theo quy định của Nhà nướcTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1bộ
64Bộ chữ tên trụ sở bằng Inox mạ màu vàng gươngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1bộ
65Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT56,808m2
66Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT56,808m2
67Bê tông nền, M150, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT13,3906m3
68Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT6,1924m2
69Rải lớp màng chống thấm bitum, khò gia nhiệt bằng khí ga (vén lên thành mép tường trên cốt sàn 15cm).Theo yêu cầu của HSTK, HSMT10,1509m2
70Tôn nền bằng xốp cứng, tỷ trọng 30kg/m3Theo yêu cầu của HSTK, HSMT1,2385m3
71Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT522,7952m2
72Lát nền, sàn tiết diện gạch 300x300mm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT18,5773m2
73Ốp tường, trụ, cột tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT74,178m2
74Ốp tường, trụ, cột tiết diện gạch 600x120mm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT26,0772m2
75Lát đá bậc tam cấp, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT54,729m2
76Lát đá bậc cầu thang, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT15,9375m2
77Thi công tường bằng tấm thạch cao (1 lớp gồm 2 mặt), 1 lớpTheo yêu cầu của HSTK, HSMT16,692m2
78Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1.719,9328m2
79Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK, HSMT674,452m2
80Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK, HSMT78,08m2
81Cửa nhôm hệ, kính trắng dày 6,38mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT160,4m2
82Vách kính nhôm hệ, kính trắng dày 6,38mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT4,93m2
83Xiên hoa cửa bằng sắt hộp mạ kẽm 14x14x1.6Theo yêu cầu của HSTK, HSMT5,76m2
84Bản lề loại 1Theo yêu cầu của HSTK, HSMT242cái
85Bản lề chữ ATheo yêu cầu của HSTK, HSMT6cái
86Tay gạt đơn điểmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT35cái
87Khoá cửa điTheo yêu cầu của HSTK, HSMT19cái
88Lan can INox 304Theo yêu cầu của HSTK, HSMT39,33m
89Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo yêu cầu của HSTK, HSMT160,4m2
90Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiềnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT4,93m2
91Lắp dựng hoa sắt cửaTheo yêu cầu của HSTK, HSMT5,76m2
92Lắp dựng lan can sắtTheo yêu cầu của HSTK, HSMT39,33m2
93Lắp đặt automat 1 pha MCB-10ATheo yêu cầu của HSTK, HSMT15cái
94Lắp đặt automat 1 pha MCB-20ATheo yêu cầu của HSTK, HSMT17cái
95Lắp đặt automat 1 pha RCBO-20ATheo yêu cầu của HSTK, HSMT15cái
96Lắp đặt automat 1 pha MCB-32ATheo yêu cầu của HSTK, HSMT24cái
97Lắp đặt automat 1 pha MCB-40ATheo yêu cầu của HSTK, HSMT2cái
98Lắp đặt automat 1 pha MCB-80ATheo yêu cầu của HSTK, HSMT2cái
99Lắp đặt automat 1 pha MCB-100ATheo yêu cầu của HSTK, HSMT1cái
100Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT36bộ
101Lắp đặt đèn sát trần có chụpTheo yêu cầu của HSTK, HSMT36bộ
102Lắp đặt quạt trầnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT18cái
103Lắp đặt công tắc đơnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT8cái
104Lắp đặt công tắc đôiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT18cái
105Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT76cái
106Lắp đặt đế âm tườngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT101hộp
107Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x35mm2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT50m
108Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT20m
109Lắp đặt dây đơn 1x10mm2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT20m
110Lắp đặt dây đơn 1x6mm2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT598m
111Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT1.940m
112Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT1.584m
113Lắp đặt ống nhựa xoắn đàn hồi bảo hộ dây dẫn - D16mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT792m
114Lắp đặt ống nhựa xoắn đàn hồi bảo hộ dây dẫn - D20mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT970m
115Lắp đặt ống nhựa xoắn đàn hồi bảo hộ dây dẫn - D32mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT369m
116Mặt đế âmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT101cái
117Tủ điện tổngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1c
118Tủ điện tầngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1c
119Tủ điện các phòngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT13c
120Lắp đặt xí bệtTheo yêu cầu của HSTK, HSMT3bộ
121Lắp đặt tiểu namTheo yêu cầu của HSTK, HSMT3bộ
122Lắp đặt tiểu nữTheo yêu cầu của HSTK, HSMT3bộ
123Lắp đặt chậu rửa tayTheo yêu cầu của HSTK, HSMT3bộ
124Lắp đặt gương soi + phụ kiênTheo yêu cầu của HSTK, HSMT3cái
125Lắp đặt vòi chậu rửa tayTheo yêu cầu của HSTK, HSMT3bộ
126Lắp đặt vòi xịt vệ sinhTheo yêu cầu của HSTK, HSMT3cái
127Vòi xả nước bằng đồngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT3cái
128Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,06100m
129Lắp đặt đầu nối ống PPR (Côn, cút,...) đường kính 50mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT5cái
130Lắp đặt van ren - Đường kính 50mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1cái
131Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,08100m
132Lắp đặt đầu nối ống PPR (Côn, cút,...) đường kính 40mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT10cái
133Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,12100m
134Lắp đặt đầu nối ống PPR (Côn, cút,...) đường kính 32mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT17cái
135Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,6100m
136Lắp đặt đầu nối ống PPR (Côn, cút,...) đường kính 25mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT70cái
137Lắp đặt van ren - Đường kính 25mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2cái
138Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,24100m
139Lắp đặt đầu nối ống PPR (Côn, cút,...) đường kính 20mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT46cái
140Kép đồng D20Theo yêu cầu của HSTK, HSMT36cái
141Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 110mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,6100m
142Lắp đặt đầu nối ống nhựa (Côn, cút,...) - Đường kính 110mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT65cái
143Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 90mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,56100m
144Lắp đặt đầu nối ống nhựa (Côn, cút,...) - Đường kính 90mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT37cái
145Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 76mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,12100m
146Lắp đặt đầu nối ống nhựa (Côn, cút,...)- Đường kính 76mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT28cái
147Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 60mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,26100m
148Lắp đặt đầu nối ống nhựa (Côn, cút,...) - Đường kính 60mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT39cái
149Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 42mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,18100m
150Lắp đặt đầu nối ống nhựa (Côn, cút,...) - Đường kính 42mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT25cái
151Phễu thu nước sànTheo yêu cầu của HSTK, HSMT9cái
152Rọ chắn rácTheo yêu cầu của HSTK, HSMT4cái
BNHÀ VĂN HÓA
1Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT51,424m2
2Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1,0285m3
3Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1,0285m3
4Lát đá bậc tam cấp, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT51,424m2
CCỔNG TƯỜNG RÀO
1Phá dỡ hàng rào xiên hoa sắtTheo yêu cầu của HSTK, HSMT47,3915m2
2Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng cấu kiện ≤ 150kgTheo yêu cầu của HSTK, HSMT44cấu kiện
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo yêu cầu của HSTK, HSMT619,0558m2
4Vệ sinh lớp sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo yêu cầu của HSTK, HSMT35,792m2
5Vệ sinh lớp sơn cũ trên bề mặt - kim loạiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT37,756m2
6Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT9,2858m3
7Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT9,2858m3
8Trát tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT132,132m2
9Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT22,737m2
10Đắp đấu trụTheo yêu cầu của HSTK, HSMT13cái
11Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK, HSMT154,869m2
12Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT3,0679m3
13Trát tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT69,2328m2
14Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT40,832m2
15Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT213,92m
16Đắp đấu trụTheo yêu cầu của HSTK, HSMT16cái
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK, HSMT75,61441m2
18Gia công xiên hoa sắt tường ràoTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1,1549tấn
19Lắp dựng xiên hoa sắt tường ràoTheo yêu cầu của HSTK, HSMT48,984m2
20Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK, HSMT110,065m2
21Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT22,8463m3
22Trát tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT578,006m2
23Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT151,58m2
24Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT931,12m
25Đắp đấu trụTheo yêu cầu của HSTK, HSMT53cái
26Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK, HSMT729,586m2
27Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK, HSMT35,792m2
28Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK, HSMT37,7561m2
29Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT1,5928m3
30Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M50, PCB30Theo yêu cầu của HSTK, HSMT7,648m2
31Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK, HSMT7,648m2
32Ốp đá granit tự nhiên vào tườngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT9,025m2
33Bộ chữ tên trụ sở + hoa văn trang trí bằng Inox mạ màu vàng gươngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1bộ
DCHI PHÍ DỰ PHÒNG
1Chi phí dự phòng cho gói thầuChi phí dự phòng là 155.999.000 VND. Chi phí dự phòng do chủ đầu tư quản lý, chỉ thanh toán cho nhà thầu khi có khối lượng phát sinh được phê duyệt1khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm bàn có công suất ≥1KwSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị2
2Đầm dùi có công suất ≥1,5KwSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị2
3Đầm cóc có trọng lượng máy ≥70KgSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị2
4Máy hàn có công suất ≥23KwSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị2
5Máy trộn bê tông có thể tích thùng trộn ≥250LSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị2
6Máy trộn vữa có thể tích thùng trộn ≥80LSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị2
7Máy uốn cắt thép có công suất ≥5KwSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị1
8Cần trục ô tô có sức nâng ≥3TSẵn sàng huy động, có đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo (Có tài liệu chứng minh sức nâng của cần trục)1
9Ô tô tự đổ có tải trọng hàng TGGT ≥5TSẵn sàng huy động, có đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
15,454 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
2 Phá dỡ sàn mái bê tông cốt thép
1,8853 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
3 Tháo dỡ gạch ốp tường
68,07 m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
4 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
1.781,734 m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
5 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
322,0795 m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
6 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
495,695 m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
7 Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng
43,1715 m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
8 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái
56,808 m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
9 Tháo dỡ cửa
210,35 m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
10 Tháo dỡ lan can
45,4 m Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
11 Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt - kim loại
78,08 m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
12 Tháo dỡ chậu rửa
4 bộ Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
13 Tháo dỡ bệ xí
4 bộ Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
14 Tháo dỡ chậu tiểu
6 bộ Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
15 Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại
65,8435 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
16 Vận chuyển phế thải
65,844 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
17 Đào móng- Cấp đất II
0,1612 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
18 Bê tông lót móng, M150, đá 4x6, PCB30
2,2517 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
19 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,0509 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
20 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,3326 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
21 Ván khuôn móng
0,0769 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
22 Bê tông móng, M300, đá 1x2, PCB30
4,0442 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
23 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0088 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
24 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,0853 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
25 Ván khuôn móng cột - Móng tròn, đa giác
0,0396 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
26 Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB30
0,2967 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
27 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30
3,3534 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
28 Ván khuôn xà dầm, giằng
0,0419 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0055 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
30 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,0489 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
31 Bê tông xà dầm, giằng, bê tông M300, đá 1x2, PCB30
0,4612 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
32 Đắp đất nền móng công trình
5,2207 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
33 Đắp cát nền móng công trình
10,2728 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
34 Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác
0,0107 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
35 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0184 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
36 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,1354 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
37 Bê tông cột, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB30
1,0739 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
38 Ván khuôn xà dầm, giằng
0,1975 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
39 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0422 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
40 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,2377 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
41 Bê tông xà dầm, giằng, bê tông M300, đá 1x2, PCB30
1,8374 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
42 Ván khuôn sàn mái
0,3184 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
43 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,5312 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
44 Bê tông sàn mái, bê tông M300, đá 1x2, PCB30
3,1836 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
45 Mua bu lông M16, L=300mm
8 cái Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
46 Ván khuôn lanh tô
0,2431 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
47 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0649 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
48 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,5131 tấn Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
49 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M300, đá 1x2, PCB30
2,6743 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
50 Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30
2,7064 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Sơn Hà như sau:

  • Có quan hệ với 2 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.275.983.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.265.903.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,31%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 2: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 2: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 22

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tôi tin rằng bạn nên khen ngợi người khác bất cứ khi nào có thể; nó khiến người ta phản ứng như cây khô gặp nước. "

Mary Kay Ash

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 175 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23832 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37259 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây