Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 16:04 Ngày 22/08/2022
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 16:00 ngày 22/08/2022 đến 11:00 ngày 31/08/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 16:00 ngày 22/08/2022 đến 11:00 ngày 31/08/2022
Lý do lùi thời hạn:
Không có nhà thầu tham dự
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Chi nhánh Điện lực Biên Hòa 2 - Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đồng Nai |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 2: Thi công xây lắp Tên dự án là: Nâng cấp, phát triển đường dây trung hạ thế và các TBA khu vực Phường Hố Nai, Phường Tân Hòa, Phường Tân Biên năm 2021 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn vay thương mại và KHCB của Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 29.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Công ty TNHH Một Thành viên Điện lực Đồng Nai, địa chỉ: Số 1, đường Nguyễn Ái Quốc, KP1, Phường Tân Hiệp, TP Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai và với CN Điện lực Biên Hòa 2, địa chỉ: Số 117, Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Biên, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai (chủ đầu tư & bên mời thầu), trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Vũ Văn Quân- Giám đốc Chi nhánh Điện lực Biên Hòa 2, địa chỉ: Số 117, Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Biên, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Điện thoại: 0251.2210457 Fax: 0251.221.0879 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng KHKT- Chi nhánh Điện lực Biên Hòa 2, địa chỉ: Số 117, Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Biên, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Ðiện thoại: 0251.2210457 Fax: 0251.221.087 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: CN Điện lực Biên Hòa 2, địa chỉ: Số 117, Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Biên, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Ðiện thoại: 0251.2210457 Fax: 0251.221.0879 - Thông tin đường dây nóng để nhà thầu phản ánh các hành vi vi phạm pháp luật về đầu thầu trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu: + Số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu: 024.3768 6611; + Địa chỉ email của Ban quản lý đấu thầu EVN: quanlydauthau @evn.com.vn; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | Thi công xây lắp công trình | Kể từ ngày khởi công | 90 ngày kể từ ngày khởi công |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.950.965.896.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 59.019.317.900.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.377.117.418 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.754.234.836 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.377.117.418 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.377.117.418 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.754.234.836 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Kỹ sư chuyên ngành Điện. | 3 | 3 |
2 | Giám sát thi công xây dựng | 1 | Kỹ sư chuyên ngành Điện. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Phần móng và tiếp địa | |||
B | Móng trụ BTLT 7,5m chôn trực tiếp (M7) | |||
1 | Đào, đắp đất hố móng M7 | 4 | Bộ | |
C | Móng trụ BTLT 8,5m chôn trực tiếp (M8) | |||
1 | Đào, đắp đất hố móng M8 | 11 | Bộ | |
D | Móng bê tông trụ 8,5m đơn (M8BT) | |||
1 | Đào và Đắp đất hố móng M8BT | 4 | Bộ | |
2 | Bê tông M200 đá 1x2 (Đã bao gồm xi măng, cát, đá, ván khuôn) | Bê tông đỗ tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm (trong trường hợp chào bê tông thương phẩm, nhà thầu phải cung cấp nhà sản xuất; biên bản thử nghiệm độc lập về: cát, đá, xi măng, nước; biên bản thử nghiệm độc lập về cường độ nén bê tông để chứng minh thông số chào). | 1,184 | m3 |
3 | Đổ Bê tông móng M200 đá 1x2 | 1,184 | m3 | |
E | Móng bê tông trụ 8,5m ghép (M8BT2) | |||
1 | Boulon 16x450VRS+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
2 | Boulon 16x550VRS+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
3 | Đào và Đắp đất hố móng M8BT2 | 10 | Bộ | |
4 | Bê tông M200 đá 1x2 (Đã bao gồm xi măng, cát, đá, ván khuôn) | Bê tông đỗ tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm (trong trường hợp chào bê tông thương phẩm, nhà thầu phải cung cấp nhà sản xuất; biên bản thử nghiệm độc lập về: cát, đá, xi măng, nước; biên bản thử nghiệm độc lập về cường độ nén bê tông để chứng minh thông số chào). | 7,87 | m3 |
5 | Đổ Bê tông móng M200 đá 1x2 | 7,87 | m3 | |
F | Móng trụ BTLT 12m chôn trực tiếp (M12) | |||
1 | Đào, đắp đất hố móng M12 | 19 | Bộ | |
G | Móng bê tông trụ BTLT 12m đơn (M12BT) | |||
1 | Đào và Đắp đất hố móng M12BT | 3 | Bộ | |
2 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Bê tông đỗ tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm (trong trường hợp chào bê tông thương phẩm, nhà thầu phải cung cấp nhà sản xuất; biên bản thử nghiệm độc lập về: cát, đá, xi măng, nước; biên bản thử nghiệm độc lập về cường độ nén bê tông để chứng minh thông số chào). | 3,252 | m3 |
3 | Đổ Bê tông móng M200 đá 1x2 | 3,252 | m3 | |
H | Móng bê tông trụ BTLT 12m ghép (M12BT2) | |||
1 | Boulon 16x550VRS+2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | Bộ |
2 | Boulon 16x650VRS+2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | Bộ |
3 | Boulon 16x750VRS+2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | Bộ |
4 | Đào và Đắp đất hố móng M12BT2 | 27 | Bộ | |
5 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Bê tông đỗ tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm (trong trường hợp chào bê tông thương phẩm, nhà thầu phải cung cấp nhà sản xuất; biên bản thử nghiệm độc lập về: cát, đá, xi măng, nước; biên bản thử nghiệm độc lập về cường độ nén bê tông để chứng minh thông số chào). | 38,475 | m3 |
6 | Đổ Bê tông móng M200 đá 1x2 rộng | 38,475 | m3 | |
I | Tiếp địa lăp lại hạ thế | |||
1 | Cọc tiếp đất Þ16-2,4m mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54 | Cọc |
2 | Sắt tròn Þ8 thanh dài 3m (hàn bass 2 đầu, mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | thanh |
3 | Boulon 8x30+ 2 long đền vuông | 72 | Bộ | |
4 | Kẹp ép WR cỡ dây 25-70/120-240 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | Cái |
5 | Đầu cosse ép Cu 25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72 | Cái |
6 | Đai thép Inox 1m + khóa đai | 54 | Bộ | |
7 | Ống PVC D34 x2mm | 36 | Mét | |
8 | Đóng cọc tiếp địa đất cấp 3 | 54 | cọc | |
9 | Kéo dây tiếp địa | 16,2 | kg | |
10 | Đào, đắp rãnh tiếp địa, đất cấp 3 | 18 | Bộ | |
J | Tiếp địa lăp lại trụ 12m | |||
1 | Cọc tiếp đất Þ16-2,4m mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cọc |
2 | Sắt tròn Þ8 thanh dài 3m (hàn bass 2 đầu, mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | thanh |
3 | Boulon 8x30+ 2 long đền vuông | 4 | Bộ | |
4 | Kẹp ép WR cỡ dây 25-70/120-240 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
5 | Đầu cosse ép Cu 25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
6 | Đai thép Inox 1m + khóa đai | 3 | Bộ | |
7 | Ống PVC D34 x2mm | 2 | Mét | |
8 | Đóng cọc tiếp địa đất cấp 3 | 3 | cọc | |
9 | Kéo dây tiếp địa | 0,9 | kg | |
10 | Đào, đắp rãnh tiếp địa, đất cấp 3 | 1 | Bộ | |
K | Trụ BTLT 7,5m | |||
1 | Dựng trụ BTLT | 4 | trụ | |
L | Trụ BTLT 8,5m | |||
1 | Dựng trụ BTLT | 35 | trụ | |
M | Trụ BTLT 12m | |||
1 | Dựng trụ BTLT 12m thủ công + cơ giới (cẩu) | 76 | trụ | |
N | Bộ xà đơn composite 110x80x5 dài 1,0m: XCOM-10Đ | |||
1 | Boulon 16x300+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Bộ |
2 | Boulon 16x400+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Bộ |
3 | Boulon 16x150+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Bộ |
4 | Lắp đặt xà composite | 15 | Bộ | |
O | Bộ xà lệch đơn L75x75x8 dài 1,1m: X-11ĐL | |||
1 | Boulon 16x250+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 126 | Bộ |
2 | Boulon 16x50+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63 | Bộ |
3 | Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x1100 đơn trên cột BTLT (16,482kg) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63 | Bộ |
P | Bộ xà lệch kép L75x75x8 dài 1,1m: X-11KL | |||
1 | Boulon 16x250+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68 | Bộ |
2 | Boulon 16x300+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68 | Bộ |
3 | Boulon 16x250VRS+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 136 | Bộ |
4 | Boulon 16x50+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 136 | Bộ |
5 | Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x1100 kép trên cột BTLT (32,964kg) | 68 | Bộ | |
Q | Bộ xà lệch đơn L75x75x8 dài 2,1m: X-21ĐL | |||
1 | Boulon 16x250+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
2 | Boulon 16x50+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
3 | Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2100 đơn trên cột BTLT (29,425kg) | 3 | Bộ | |
R | Bộ xà lệch kép L75x75x8 dài 2,1m: X-21KL | |||
1 | Boulon 16x250VRS+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Bộ |
2 | Boulon 16x300+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
3 | Boulon 16x250+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
4 | Boulon 16x50+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
5 | Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2100 kép trên cột BTLT (58,889kg) | 3 | Bộ | |
S | Bộ xà kép L75x75x8 dài 2.2m: X-22K-Đ - C810 (lắp trụ đơn) | |||
1 | Boulon 16x250+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Bộ |
2 | Boulon 16x300+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Bộ |
3 | Boulon 16x250VRS+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | Bộ |
4 | Boulon 16x50+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | Bộ |
5 | Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200 kép trên cột BTLT (58,628kg) | 7 | Bộ | |
T | Bộ xà kép L75x75x8 dài 2.2m: X-22K-K - C810 (hướng trụ ghép) | |||
1 | Boulon 16x450+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
2 | Boulon 16x500+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
3 | Boulon 16x450VRS+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
4 | Boulon 16x50+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bộ |
5 | Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200 kép trên cột BTLT (58,628kg) | 2 | Bộ | |
U | Phần tháo và lắp xà hiện hữu | |||
1 | Tháo xà composite 110x80x5x2400 | 2 | Bộ | |
2 | Lắp đặt xà composite 110x80x5x2400 | 2 | Bộ | |
3 | Tháo xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2100 | 1 | Bộ | |
V | Phần dây sứ và phụ kiện đường dây trung thế 3 pha XDM | |||
W | Bộ đỡ dây trung hòa trụ đơn: Đth-U | |||
1 | Boulon 16x300+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | Cái |
X | Bộ khóa néo dây trung hòa vào trụ đơn: Nth-T | |||
1 | Khóa néo dây cỡ dây 50 (kẹp dừng dây 3U-3mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43 | Cái |
2 | Boulon mắt 16x300+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43 | Bộ |
Y | Chuỗi sứ treo Polymer 24kV đơn lắp vào xà : CSĐT ply-X | |||
1 | Móc treo chữ U F16 dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88 | cái |
Z | Chuỗi sứ treo Polymer 24kV kép lắp vào xà : CSKT ply-X | |||
1 | Móc treo chữ U F16 dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
2 | Khánh treo chuỗi polymer kép | 24 | cái | |
AA | Chuỗi sứ treo Polymer 24kV đơn lắp vào trụ: CSKT ply-T | |||
1 | Móc treo chữ U F16 dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
2 | Boulon mắt 16x250+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
AB | Giáp níu dừng dây bọc cỡ dây 50mm2 | |||
1 | Giáp níu dừng dây bọc cỡ dây 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 129 | cái |
2 | Mắc nối yếm giáp cỡ dây 50mm2 | 129 | cái | |
3 | Yếm móng U cỡ dây 50mm2 | 129 | cái | |
AC | Dây buộc sứ | |||
1 | Dây buộc đầu sứ phi kim cỡ dây 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 207 | bộ |
2 | Dây buộc cổ sứ kép phi kim cỡ dây 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
AD | Phụ kiện đấu nối đầu đường dây xây dựng mới | |||
1 | Kẹp quai 2/0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
2 | Kẹp quai 4/0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
3 | Kẹp hotline 2/0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
4 | Kẹp ép WR cỡ dây 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56 | cái |
5 | Đầu cosse ép Cu-Al trung thế 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
6 | Bass LI bắt FCO | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
7 | Chụp cách điện đầu cực trên và dưới FCO | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | bộ |
8 | Chụp cách điện kẹp quai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
9 | Băng keo cách điện trung thế | 10 | cuộn | |
10 | Lắp chuỗi sứ néo Polymer đơn | 100 | chuỗi | |
11 | Lắp chuỗi sứ néo Polymer kép | 6 | chuỗi | |
12 | Lắp rack sứ + sứ ống chỉ | 28 | bộ | |
13 | Kéo dây nhôm lõi thép cỡ dây 50mm2 | 1,4472 | km | |
14 | Kéo dây nhôm bọc lõi thép cỡ dây 50mm2 | 4,3418 | km | |
15 | Tháo dây nhôm lõi thép trần tiết diện dây 50mm2 độ cao | 0,364 | km | |
16 | Lắp đặt sứ đứng trung thế loại 15-22kV trên cột tròn | 211 | bộ | |
17 | Tháo sứ đứng trung thế loại 15-22kV trên cột tròn | 7 | bộ | |
AE | Phần hạ thế XDM | |||
1 | Đầu cosse ép Cu-Al 120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 164 | cái |
2 | Ống PVC D114x4,9mm | 84 | mét | |
3 | Ống ruột gà D100 | 41 | mét | |
4 | Co 90 độ PVC D114 | 82 | cái | |
5 | Khâu ven răng trong D114 | 41 | cái | |
6 | Khâu ven răng ngoài D114 | 41 | cái | |
7 | Cổ dê ốp ống D114 | 82 | cái | |
8 | Đầu tiếp địa cố định IPC, võ cách điện 1-3mm, 50-120mm2 (1 bộ/4 cái) | 41 | bộ | |
9 | Ép đầu cosse Cu-Al 120mm2 | 164 | cái | |
10 | Lắp ống PVC bảo vệ cáp trong TBA | 84 | mét | |
11 | Hộp phân phối 9 cực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
12 | Boulon 16x250+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | bộ |
13 | Lắp hộp phân phối | 22 | hộp | |
14 | Kẹp dừng cáp ABC 4x70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
15 | Kẹp dừng cáp ABC 4x95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
16 | Kẹp dừng cáp ABC 4x120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72 | cái |
17 | Thanh la giao lưới | 13 | cái | |
18 | Kẹp treo cáp ABC4x95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
19 | Kẹp treo cáp ABC4x120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62 | cái |
20 | Móc treo chữ A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
21 | Đầu cosse ép Cu-Al 16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | cái |
22 | Kẹp ép WR cỡ dây 70-70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
23 | Kẹp ép WR cỡ dây 95-95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
24 | Kẹp ép WR cỡ dây 120-70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
25 | Kẹp ép WR cỡ dây 120-95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cái |
26 | Kẹp ép WR cỡ dây 120-120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 208 | cái |
27 | Ghíp nối IPC 70-35 (2 boulon) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
28 | Ghíp nối IPC 95-35 (2 boulon) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
29 | Ghíp nối IPC 120-35 (2 boulon) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | cái |
30 | Boulon móc 16x250+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69 | cái |
31 | Boulon móc 16x300+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62 | cái |
32 | Băng keo cách điện hạ thế | 58 | cuộn | |
33 | Lăp đặt cáp văn xoắn ABC4x70mm2 | 0,025 | km | |
34 | Lăp đặt cáp văn xoắn ABC4x95mm2 | 0,0865 | km | |
35 | Lăp đặt cáp văn xoắn ABC4x120mm2 | 2,6256 | km | |
36 | Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị | 88 | km | |
AF | Phần hạ thế cải tạo | |||
1 | Đầu cosse ép Cu-Al 120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | cái |
2 | Ống PVC D114x4,9mm | 32 | mét | |
3 | Ống ruột gà D100 | 16 | mét | |
4 | Co 90 độ PVC D114 | 32 | cái | |
5 | Khâu ven răng trong D114 | 16 | cái | |
6 | Khâu ven răng ngoài D114 | 16 | cái | |
7 | Cổ dê ốp ống D114 | 32 | cái | |
8 | Ép đầu cosse Cu-Al 120mm2 | 64 | cái | |
9 | Lắp ống PVC bảo vệ cáp trong TBA | 32 | mét | |
10 | Hộp phân phối 9 cực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 156 | cái |
11 | Boulon 16x250+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 156 | bộ |
12 | Lắp hộp phân phối | 156 | hộp | |
13 | Tháo sứ hạ thế các loại sứ khác bằng TC (Rack 4 sứ), trụ BTLT | 12 | bộ | |
14 | Kẹp dừng cáp ABC 4x70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
15 | Kẹp dừng cáp ABC 4x95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37 | cái |
16 | Kẹp dừng cáp ABC 4x120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 87 | cái |
17 | Thanh la giao lưới | 9 | cái | |
18 | Kẹp treo cáp ABC4x70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
19 | Kẹp treo cáp ABC4x95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | cái |
20 | Kẹp treo cáp ABC4x120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 101 | cái |
21 | Móc treo chữ A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | cái |
22 | Đầu cosse ép Cu-Al 16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 597 | cái |
23 | Kẹp ép WR cỡ dây 70-70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
24 | Kẹp ép WR cỡ dây 95-70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
25 | Kẹp ép WR cỡ dây 95-95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
26 | Kẹp ép WR cỡ dây 120-70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
27 | Kẹp ép WR cỡ dây 120-120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | cái |
28 | Kẹp ép WR cỡ dây 120-120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 240 | cái |
29 | Ghíp nối IPC 70-35 (2 boulon) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | cái |
30 | Ghíp nối IPC 95-35 (2 boulon) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 255 | cái |
31 | Ghíp nối IPC 120-35 (2 boulon) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | cái |
32 | Boulon móc 16x250+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 211 | cái |
33 | Boulon móc 16x300+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
34 | Băng keo cách điện hạ thế | 93 | cuộn | |
35 | Lăp đặt cáp văn xoắn ABC4x70mm2 | 0,311 | km | |
36 | Lăp đặt cáp văn xoắn ABC4x95mm2 | 1,6475 | km | |
37 | Lăp đặt cáp văn xoắn ABC4x120mm2 | 4,3839 | km | |
38 | Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị | 624 | km | |
39 | Tháo dây nhôm bọc cách điện tiết diện dây 50mm2 độ cao | 0,2991 | km | |
40 | Tháo dây nhôm lõi thép trần tiết diện dây 50mm2 độ cao | 0,4391 | km | |
41 | Tháo cáp vặn xoắn ABC4x70mm2 | 0,209 | km | |
42 | Tháo cáp vặn xoắn ABC4x95mm2 | 2,9372 | km | |
43 | Tháo cáp vặn xoắn ABC4x120mm2 | 0,139 | km | |
44 | Tháo hộp domino | 178 | cái | |
AG | Phần thiết bị đường dây trung thế 3 pha XDM 1 mạch | |||
1 | Lắp đặt FCO 27kV 100A | 15 | cái | |
AH | 11 Trạm biến áp 3P 400kVA | |||
AI | Phần thiết bị | |||
1 | Lắp đặt Máy biến áp 22/0,4kV- 400kVA (Amorphor) | 11 | máy | |
2 | Lắp đặt FCO 24kV - 100A | 33 | cái | |
3 | Lắp đặt LA 18kV 10kA | 33 | cái | |
AJ | Phần Vật liệu | |||
AK | Đà đặt MBA | |||
1 | Boulon 16x50+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 220 | bộ |
2 | Boulon 16x100+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88 | bộ |
3 | Boulon 16x350+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | bộ |
4 | Boulon 16x750VRS+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | bộ |
5 | Lắp xà thép trong phạm vi trạm | 11 | bộ | |
AL | Đà đơn Composite 2400 bắt FCO + LA | |||
1 | Boulon 16x150+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | bộ |
2 | Lắp xà composite đỡ | 11 | bộ | |
AM | Bộ xà lệch kép L75x75x8 dài 1m đỡ đà bắt FCO+LA | |||
1 | Boulon 16x50+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | bộ |
2 | Boulon 16x550+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | bộ |
3 | Boulon 16x550VRS+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | bộ |
4 | Lắp xà đỡ 1m kép (21,8kg) | 11 | bộ | |
AN | Bộ tiếp địa Trạm biến áp | |||
1 | Cọc tiếp đất Þ 16- 2,4m mạ nhúng kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | bộ |
2 | Ống PVC D34 x2mm | 22 | m | |
3 | Kẹp ép WR cỡ dây 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
4 | Đầu cosse ép Cu 25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 99 | cái |
5 | Khoan giếng tiếp địa (TC kết hợp máy khoan địa chất nhỏ) - giếng 20m | 22 | Giếng | |
6 | Sắt tròn Þ8 thanh dài 2m (hàn bass 2 đầu, mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | thanh |
7 | Sắt tròn Þ8 thanh dài 3m (hàn bass 2 đầu, mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | thanh |
8 | Boulon 8x30+ 2 long đền vuông | 88 | bộ | |
9 | Đai thép Inox | 44 | mét | |
10 | Khóa đai Inox | 44 | cái | |
11 | Đào, đắp rãnh tiếp địa đất cấp 3 | 11 | bộ | |
12 | Đóng cọc tiếp địa đất cấp 3 dài 2,5m | 11 | cọc | |
13 | Kéo dây tiếp địa TBA | 726,77 | mét | |
AO | Tủ đóng cắt hạ thế | |||
1 | Tủ MCCB trạm ngồi bao gồm bộ ốp tủ và bakelit: bao gồm bộ ốp tủ, bakelit | 11 | cái | |
AP | Tủ đo đếm | |||
1 | Tủ điện kế 3 pha điện tử bao gồm bộ ốp tủ và bakelit | 11 | bộ | |
2 | Ống PVC D49x2,4mm | 44 | mét | |
3 | Co 90 độ PVC D49 | 33 | cái | |
AQ | Bộ dây dẫn trung thế 24kV 3pha trên không | |||
1 | Kẹp quai 2/0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
2 | Kẹp hotline 2/0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
3 | Lắp cáp đồng xuống thiết bị D ≤ 95mm2 | 165 | m | |
AR | Bộ dây dẫn cáp xuất hạ thế | |||
1 | Đầu cosse ép Cu 240mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 154 | cái |
2 | Ống PVC D114x4,9mm | 66 | m | |
3 | Co 90 độ PVC 114 | 22 | cái | |
4 | Cổ dê kẹp ống PVC Þ 114 | 22 | Bộ | |
5 | Lắp cáp đồng xuống thiết bị D | 462 | m | |
6 | Lắp ống PVC bảo vệ cáp trong TBA | 66 | m | |
AS | Vật tư phụ khác | |||
1 | Dây chảy 15K | 33 | cái | |
2 | Nắp che đầu sứ MBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
3 | Nắp che đầu cực LA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
4 | Nắp che đầu cực FCO | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | bộ |
5 | Nắp che đầu cực kẹp quai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
6 | Bass LL bắt FCO, LA | 33 | cái | |
7 | Bảng tên trạm | 11 | cái | |
8 | Bảng cảnh báo nguy hiểm | 11 | cái | |
9 | Băng keo cách điện hạ thế | 22 | cuộn | |
10 | Keo dán ống PVC (100gr) | 11 | tuýp | |
11 | Keo silicon bít miệng ống | 22 | chai | |
AT | 2 Trạm biến áp 3P 250kVA | |||
AU | Phần thiết bị | |||
1 | Lắp đặt Máy biến áp 22/0,4kV- 250kVA (Amorphor) | 2 | máy | |
2 | Lắp đặt FCO 24kV - 100A | 6 | cái | |
3 | Lắp đặt LA 18kV 10kA | 6 | cái | |
AV | Phần Vật liệu | |||
AW | Đà đặt MBA | |||
1 | Boulon 16x50+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | bộ |
2 | Boulon 16x100+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
3 | Boulon 16x350+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
4 | Boulon 16x750VRS+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
5 | Lắp xà thép trong phạm vi trạm | 2 | bộ | |
AX | Đà đơn Composite 2400 bắt FCO + LA | |||
1 | Boulon 16x150+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
2 | Lắp xà composite đỡ | 2 | bộ | |
AY | Bộ xà lệch kép L75x75x8 dài 1m đỡ đà bắt FCO+LA | |||
1 | Boulon 16x50+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
2 | Boulon 16x550+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
3 | Boulon 16x550VRS+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
4 | Lắp xà đỡ 1m kép (21,8kg) | 2 | bộ | |
AZ | Bộ tiếp địa Trạm biến áp | |||
1 | Cọc tiếp đất Þ 16- 2,4m mạ nhúng kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
2 | Ống PVC D34 x2mm | 4 | m | |
3 | Kẹp ép WR cỡ dây 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
4 | Đầu cosse ép Cu 25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
5 | Khoan giếng tiếp địa (TC kết hợp máy khoan địa chất nhỏ) - giếng 20m | 4 | Giếng | |
6 | Sắt tròn Þ8 thanh dài 2m (hàn bass 2 đầu, mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | thanh |
7 | Sắt tròn Þ8 thanh dài 3m (hàn bass 2 đầu, mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | thanh |
8 | Boulon 8x30+ 2 long đền vuông | 16 | bộ | |
9 | Đai thép Inox | 8 | mét | |
10 | Khóa đai Inox | 8 | cái | |
11 | Đào, đắp rãnh tiếp địa đất cấp 3 | 2 | bộ | |
12 | Đóng cọc tiếp địa đất cấp 3 dài 2,5m | 2 | cọc | |
13 | Kéo dây tiếp địa TBA | 132,2 | mét | |
BA | Tủ đóng cắt hạ thế | |||
1 | Tủ MCCB trạm ngồi bao gồm bộ ốp tủ và bakelit: bao gồm bộ ốp tủ, bakelit | 2 | cái | |
BB | Tủ đo đếm | |||
1 | Tủ điện kế 3 pha điện tử bao gồm bộ ốp tủ và bakelit | 2 | bộ | |
2 | Ống PVC D49x2,4mm | 8 | mét | |
3 | Co 90 độ PVC D49 | 6 | cái | |
BC | Bộ dây dẫn trung thế 24kV 3pha trên không | |||
1 | Kẹp quai 2/0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
2 | Kẹp hotline 2/0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
3 | Lắp cáp đồng xuống thiết bị D ≤ 95mm2 | 30 | m | |
BD | Bộ dây dẫn cáp xuất hạ thế | |||
1 | Đầu cosse ép Cu 240mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | cái |
2 | Ống PVC D114x4,9mm | 12 | m | |
3 | Co 90 độ PVC 114 | 4 | cái | |
4 | Cổ dê kẹp ống PVC Þ 114 | 4 | Bộ | |
5 | Lắp cáp đồng xuống thiết bị D | 84 | m | |
6 | Lắp ống PVC bảo vệ cáp trong TBA | 12 | m | |
BE | Vật tư phụ khác | |||
1 | Dây chảy 10K | 6 | cái | |
2 | Nắp che đầu sứ MBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
3 | Nắp che đầu cực LA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
4 | Nắp che đầu cực FCO | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
5 | Nắp che đầu cực kẹp quai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
6 | Bass LL bắt FCO, LA | 6 | cái | |
7 | Bảng tên trạm | 2 | cái | |
8 | Bảng cảnh báo nguy hiểm | 2 | cái | |
9 | Băng keo cách điện hạ thế | 4 | cuộn | |
10 | Keo dán ống PVC (100gr) | 2 | tuýp | |
11 | Keo silicon bít miệng ống | 4 | chai | |
BF | 1 TBA 3P 3x100kVA | |||
BG | Phần Thiết bị | |||
1 | Lắp đặt Máy biến áp 22/0,4kV 100kVA | 3 | máy | |
2 | Lắp đặt FCO 24kV - 100A | 3 | cái | |
3 | Lắp đặt LA 18kV 10kA | 3 | cái | |
BH | Phần Vật liệu | |||
BI | Giá chùm treo 3 MBT | |||
1 | Boulon 16x50+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
2 | Boulon 16x300+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
3 | Lắp xà thép trong phạm vi trạm | 1 | Bộ | |
BJ | Đà đơn Composite 2400 bắt FCO + LA | |||
1 | Boulon 16x150+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
2 | Boulon 16x300+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
3 | Boulon 16x350+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
4 | Lắp xà composite đỡ | 1 | Bộ | |
BK | Bộ tiếp địa Trạm 3 pha : | |||
1 | Cọc tiếp đất Þ 16- 2,4m mạ nhúng kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
2 | Ống PVC D34 x2mm | 2 | m | |
3 | Kẹp ép WR cỡ dây 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Đầu cosse ép Cu 25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
5 | Khoan giếng tiếp địa (TC kết hợp máy khoan địa chất nhỏ) - giếng 20m | 2 | Giếng | |
6 | Sắt tròn Þ8 thanh dài 2m (hàn bass 2 đầu, mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | thanh |
7 | Sắt tròn Þ8 thanh dài 3m (hàn bass 2 đầu, mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | thanh |
8 | Boulon 8x30+ 2 long đền vuông | 8 | bộ | |
9 | Đai thép Inox | 4 | mét | |
10 | Khóa đai Inox | 4 | cái | |
11 | Đào, đắp rãnh tiếp địa đất cấp 3 | 1 | bộ | |
12 | Đóng cọc tiếp địa đất cấp 3 dài 2,5m | 1 | cọc | |
13 | Kéo dây tiếp địa TBA | 66,07 | mét | |
BL | Tủ MCCB trạm treo | |||
1 | Lắp đặt tủ MCCB trạm treo | 1 | Cái | |
BM | Bộ dây dẫn xuống 22KV 3 pha | |||
1 | Kẹp quai 2/0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
2 | Kẹp hotline 2/0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
3 | Lắp cáp đồng xuống thiết bị D ≤ 95mm2 | 15 | m | |
BN | Bộ dây dẫn hạ thế Trạm 3x100kVA | |||
1 | Đầu cosse ép Cu 240mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
2 | Đầu cosse ép Cu 120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
3 | Ống PVC D114x4,9mm | 4 | m | |
4 | Cổ dê kẹp ống PVC Þ 114 | 2 | bộ | |
5 | Co 90 độ PVC 114 | 2 | cái | |
6 | Lắp cáp đồng xuống thiết bị D ≤ 150mm2 | 9,5 | m | |
7 | Lắp cáp đồng xuống thiết bị D | 21 | m | |
BO | Vật tư phụ khác | |||
1 | Dây chảy 12K | 3 | cái | |
2 | Nắp che đầu sứ MBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
3 | Nắp che đầu cực LA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
4 | Nắp che đầu cực FCO | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
5 | Nắp che đầu cực kẹp quai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
6 | Bass LL bắt FCO, LA | 3 | cái | |
7 | Bảng tên trạm | 1 | cái | |
8 | Bảng cảnh báo nguy hiểm | 1 | cái | |
9 | Băng keo cách điện hạ thế | 2 | cuộn | |
10 | Keo dán ống PVC (100gr) | 1 | tuýp | |
11 | Keo silicon bít miệng ống | 2 | chai | |
BP | Phần thí nghiệm hiệu chỉnh | |||
1 | Đo tiếp địa TBA | 14 | Vị trí | |
2 | Đo tiếp địa lặp lại | 16 | Vị trí | |
BQ | Phần đấu nối hotline | |||
1 | Đấu nối hotline nhánh Tân Hòa 5B và nhánh Hố Nai 8-1A (gắn 3 kẹp quai) | 2 | Vị trí | |
2 | Đấu nối hotline nhánh Hố Nai 5-3A (lắp 3 chuỗi sứ treo polymer, đấu nối đường dây XDM) | 1 | Vị trí |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe cẩu 5 tấn | Xe cẩu 5 tấn | 1 |
2 | Xe cẩu 10 tấn | Xe cẩu 10 tấn | 1 |
3 | Giá ra dây | Giá ra dây | 1 |
4 | Puly chuyên dùng để đỡ dây cáp khi tăng dây | chuyên dùng để đỡ dây cáp khi tăng dây | 10 |
5 | Kềm ép thủy lực (phải ép được lõi thép của ống nối AC) | Kềm ép thủy lực (phải ép được lõi thép của ống nối AC) | 2 |
6 | Palăng | Palăng | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào, đắp đất hố móng M7 | 4 | Bộ | |||
2 | Đào, đắp đất hố móng M8 | 11 | Bộ | |||
3 | Đào và Đắp đất hố móng M8BT | 4 | Bộ | |||
4 | Bê tông M200 đá 1x2 (Đã bao gồm xi măng, cát, đá, ván khuôn) | 1,184 | m3 | Bê tông đỗ tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm (trong trường hợp chào bê tông thương phẩm, nhà thầu phải cung cấp nhà sản xuất; biên bản thử nghiệm độc lập về: cát, đá, xi măng, nước; biên bản thử nghiệm độc lập về cường độ nén bê tông để chứng minh thông số chào). | ||
5 | Đổ Bê tông móng M200 đá 1x2 | 1,184 | m3 | |||
6 | Boulon 16x450VRS+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | 10 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Boulon 16x550VRS+ 4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | 10 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đào và Đắp đất hố móng M8BT2 | 10 | Bộ | |||
9 | Bê tông M200 đá 1x2 (Đã bao gồm xi măng, cát, đá, ván khuôn) | 7,87 | m3 | Bê tông đỗ tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm (trong trường hợp chào bê tông thương phẩm, nhà thầu phải cung cấp nhà sản xuất; biên bản thử nghiệm độc lập về: cát, đá, xi măng, nước; biên bản thử nghiệm độc lập về cường độ nén bê tông để chứng minh thông số chào). | ||
10 | Đổ Bê tông móng M200 đá 1x2 | 7,87 | m3 | |||
11 | Đào, đắp đất hố móng M12 | 19 | Bộ | |||
12 | Đào và Đắp đất hố móng M12BT | 3 | Bộ | |||
13 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | 3,252 | m3 | Bê tông đỗ tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm (trong trường hợp chào bê tông thương phẩm, nhà thầu phải cung cấp nhà sản xuất; biên bản thử nghiệm độc lập về: cát, đá, xi măng, nước; biên bản thử nghiệm độc lập về cường độ nén bê tông để chứng minh thông số chào). | ||
14 | Đổ Bê tông móng M200 đá 1x2 | 3,252 | m3 | |||
15 | Boulon 16x550VRS+2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | 27 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Boulon 16x650VRS+2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | 27 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Boulon 16x750VRS+2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | 27 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Đào và Đắp đất hố móng M12BT2 | 27 | Bộ | |||
19 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | 38,475 | m3 | Bê tông đỗ tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm (trong trường hợp chào bê tông thương phẩm, nhà thầu phải cung cấp nhà sản xuất; biên bản thử nghiệm độc lập về: cát, đá, xi măng, nước; biên bản thử nghiệm độc lập về cường độ nén bê tông để chứng minh thông số chào). | ||
20 | Đổ Bê tông móng M200 đá 1x2 rộng | 38,475 | m3 | |||
21 | Cọc tiếp đất Þ16-2,4m mạ kẽm | 54 | Cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Sắt tròn Þ8 thanh dài 3m (hàn bass 2 đầu, mạ kẽm) | 36 | thanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Boulon 8x30+ 2 long đền vuông | 72 | Bộ | |||
24 | Kẹp ép WR cỡ dây 25-70/120-240 mm2 | 36 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đầu cosse ép Cu 25mm2 | 72 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Đai thép Inox 1m + khóa đai | 54 | Bộ | |||
27 | Ống PVC D34 x2mm | 36 | Mét | |||
28 | Đóng cọc tiếp địa đất cấp 3 | 54 | cọc | |||
29 | Kéo dây tiếp địa | 16,2 | kg | |||
30 | Đào, đắp rãnh tiếp địa, đất cấp 3 | 18 | Bộ | |||
31 | Cọc tiếp đất Þ16-2,4m mạ kẽm | 3 | Cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Sắt tròn Þ8 thanh dài 3m (hàn bass 2 đầu, mạ kẽm) | 3 | thanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Boulon 8x30+ 2 long đền vuông | 4 | Bộ | |||
34 | Kẹp ép WR cỡ dây 25-70/120-240 mm2 | 2 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đầu cosse ép Cu 25mm2 | 4 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đai thép Inox 1m + khóa đai | 3 | Bộ | |||
37 | Ống PVC D34 x2mm | 2 | Mét | |||
38 | Đóng cọc tiếp địa đất cấp 3 | 3 | cọc | |||
39 | Kéo dây tiếp địa | 0,9 | kg | |||
40 | Đào, đắp rãnh tiếp địa, đất cấp 3 | 1 | Bộ | |||
41 | Dựng trụ BTLT | 4 | trụ | |||
42 | Dựng trụ BTLT | 35 | trụ | |||
43 | Dựng trụ BTLT 12m thủ công + cơ giới (cẩu) | 76 | trụ | |||
44 | Boulon 16x300+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | 15 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Boulon 16x400+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | 15 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Boulon 16x150+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | 15 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lắp đặt xà composite | 15 | Bộ | |||
48 | Boulon 16x250+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | 126 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Boulon 16x50+ 2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn | 63 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x1100 đơn trên cột BTLT (16,482kg) | 63 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi nhánh Điện lực Biên Hòa 2 - Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đồng Nai như sau:
- Có quan hệ với 142 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,74 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,62%, Xây lắp 32,86%, Tư vấn 43,66%, Phi tư vấn 9,86%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 111.115.333.943 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 97.998.866.201 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Anh có vẻ đẹp mơ màng của James Dean trong đôi mắt, còn em có đôi môi đỏ cổ điển mà anh thích. "
Taylor Swift
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi nhánh Điện lực Biên Hòa 2 - Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đồng Nai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi nhánh Điện lực Biên Hòa 2 - Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đồng Nai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.