Thông báo mời thầu

Gói thầu số 2: Xây lắp toàm bộ công trình

Tìm thấy: 11:39 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, nâng cấp mở rộng khối 18 phòng học Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
Gói thầu
Gói thầu số 2: Xây lắp toàm bộ công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa, nâng cấp mở rộng khối 18 phòng học Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu (gói thầu số 2, 3, 4, 5)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn sự nghiệp giáo dục năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:05 21/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:05 11/09/2022
đến
17:05 21/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:05 21/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
56.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/09/2022 (19/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 2: Xây lắp toàm bộ công trình
Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp mở rộng khối 18 phòng học Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn sự nghiệp giáo dục năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận , địa chỉ: Khu phố I - thị trấn Võ Xu - huyện Đức Linh - tỉnh Bình Thuận
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Đức Linh, địa chỉ: 544 đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế - xây dựng Ngô Hy; + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Linh; + Tư vấn lập E-HSMT:Công ty TNHH TVXD Tổng hợp Phương Việt; + Thẩm định E-HSMT: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Linh; + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH TVXD Tổng hợp Phương Việt. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Linh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận , địa chỉ: Khu phố I - thị trấn Võ Xu - huyện Đức Linh - tỉnh Bình Thuận
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Đức Linh, địa chỉ: 544 đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Thư bảo lãnh dự thầu và tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 56.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Đức Linh, địa chỉ: 544 đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Đức Linh, địa chỉ: 546 đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận, địa chỉ 290 đường Trần Hưng Đạo, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận, địa chỉ 290 đường Trần Hưng Đạo, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.326.710.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.665.342.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(*) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: là công trình dân dụng, cấp III trở lên; (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 3.900.000.000 VND thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự) - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp ≥ 3.900.000.000 VND;
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.900.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình:1Kỹ sư xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình cấp III hoặc 2 (hai) công trình cấp IV cùng loại.31
2Phụ trách kỹ thuật thi công xây lắp:1Kỹ sư xây dựng dân dụng; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình cấp III hoặc 2 (hai) công trình cấp IV cùng loại.21
3Phụ trách kỹ thuật thi công:1Cao đẳng chuyên ngành điện; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình cấp III hoặc 2 (hai) công trình cấp IV cùng loại.21
4Phụ trách kỹ thuật thi công:1Cao đẳng chuyên ngành cấp thoát nước; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình cấp III hoặc 2 (hai) công trình cấp IV cùng loại.21
5Phụ trách An toàn lao động, vệ sinh lao động:1trình độ trung cấp có thẻ hoặc chứng chỉ huấn luyện về An toàn lao động, vệ sinh lao động nhóm II.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: SỬA CHỮA, NÂNG CẤP MỞ RỘNG KHỐI 18 PHÒNG HỌC
1Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II3,613100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II8,441m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,852,742100m3
4Bê tông đá 4x6, M75, XM PCB4020,5m3
5Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB4016,061m3
6Xây móng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB400,272m3
7Ván khuôn thép móng cột0,731100m2
8Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,769100m2
9Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m1,453100m2
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB4059,664m3
11Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB404,775m3
12Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB401,556m3
13Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB4011,526m3
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm0,168tấn
15Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm2,369tấn
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm2,003tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,323tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m2,142tấn
19Đắp đất cấp 3 công trình bằng máy đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85 (tính NC)1,173100m3
20Đất cấp 3 đắp nền30,02m3
21Bê tông đá 4x6, M75, XM PCB4030,779m3
22Ốp Đá da không quy cách, vữa XM M75, PCB4038,495m2
23Rải Ni lông lót2,837100m2
24Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB4019,859m3
25Cắt ron KT ô 3000x3000283,7m2
26Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m2,715100m2
27Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m1,693100m2
28Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB4011,721m3
29Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)25,937m3
30Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m3,771100m2
31Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB4014,719m3
32Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB408,1m3
33Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan2,652100m2
34Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB4013,834m3
35Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m11,007100m2
36Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB4096,788m3
37Ván khuôn gỗ cầu thang thường0,844100m2
38Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB408,562m3
39Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,76tấn
40Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,39tấn
41Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m4,942tấn
42Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m2,693tấn
43Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m1,456tấn
44Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,585tấn
45Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m0,444tấn
46Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m5,157tấn
47Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,326tấn
48Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m1,862tấn
49Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,505tấn
50Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m0,331tấn
51Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,297tấn
52Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m0,179tấn
53Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m10,352tấn
54Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m0,305tấn
55Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,352tấn
56Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m0,915tấn
57Trát đá rửa trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB4029,88m2
58Trát đá rửa thành sênô, ôvăng, lan can, diềm chắn nắng, dày1, 5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB4061,54m2
59Trát đá rửa thành sênô, ôvăng, lan can, diềm chắn nắng, dày1, 5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB4037,44m2
60Trát đá rửa thành sênô, ôvăng, lan can, diềm chắn nắng, dày1, 5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB4024,42m2
61Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB4084,2m
62Đắp chỉ bản 30*1009,36m2
63Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40112,32m2
64Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40209,99m2
65Trát trần, vữa XM M75, PCB40909,45m2
66Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40102,592m2
67Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40119,82m2
68Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40229,434m2
69Trát cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB4074,993m2
70Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40106,908m2
71Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng106,908m2
72Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần1.719,287m2
73Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ409,514m2
74Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ1.309,773m2
75Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB4043,312m3
76Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB4010,833m3
77Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB4083,634m3
78Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB403,175m3
79Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB4022,617m3
80Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB409,171m3
81Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB402,584m3
82Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB404,147m3
83Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18m - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB400,584m3
84Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB402,336m3
85Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB405,846m3
86Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB4011,693m3
87Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB402,074m3
88Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB404,147m3
89Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB404,545m3
90Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40217,9m2
91Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB40294,42m2
92Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB401.477,52m2
93Trát trụ hộp gen, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40103,68m2
94Trát đá rửa trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB40233,82m2
95Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB4068,6m2
96Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB406,255m2
97Đắp bánh ú, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB4046m2
98Bả bằng bột bả vào tường1.674,921m2
99Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần103,68m2
100Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ327,835m2
101Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ1.450,766m2
102Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40286m2
103Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm, vữa XM M75, PCB40428,14m2
104Lát nền, sàn gạch ceramic nhám 600x600mm, vữa XM M75, PCB40290,02m2
105Lát nền, sàn gạch ceramic nhám 300x300mm, vữa XM M75, PCB40153,27m2
106Quét dung dịch chống thấm khu vệ sinh99,88m2
107Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB4099,88m2
108Lát bậc tam cấp gạch ceramic nhám 300x300mm, vữa XM M75, PCB405,888m2
109Lát bậc cầu thang gạch ceramic nhám 300x300mm, vữa XM M75, PCB4061,895m2
110Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch ceramic 300x600mm501,96m2
111Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột gạch ceramic 100x600mm26,754m2
112Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm250,26m2
113Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền7,84m2
114Gia công cửa sắt STK3,645tấn
115Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ515,4441m2
116Kính cường lực dày 4,8ly (VL+NC)122,213m2
117Ron cao su1.378,928m
118Tay nắm28cái
119Ổ khóa14cái
120Bản lề cối sắt D16100cái
121Bản lề cửa sổ S1264cái
122Chốt cửa đi sắt64cái
123Chốt gạt cửa lùa58cái
124Bánh xe bạc đạn phủ nhựa D30144cái
125Vách ngăn compact HPL chống nước cho nhà vệ sinh (VL+NC)2,52m2
126Chân inox 3046cái
127Ke góc inox 3046cái
128Cửa đi khung nhôm hệ 700, kính cường lực dày 4,8ly, không chia ô69,12m2
129Lắp dựng hoa sắt cửa135,78m2
130Gia công hoa sắt STK0,493tấn
131Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ80,5431m2
132Gia công tay vịn lan can Inox0,165tấn
133Nắp chụp inox 304 D6056cái
134Lắp dựng tay vịn lan can inox18,22m2
135Trần laphong tôn lạnh dày 3,2zem, khung trần thép hộp 30x30x1,2 (VL+NC)103,84m2
136Gia công xà gồ thép STK1,433tấn
137Lắp dựng xà gồ thép STK1,433tấn
138Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung460,9m2
139Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông màu dày 4,0zem3,693100m2
140Kẻ ron tường216m
141Quạt treo tường 40W 220V22cái
142Quạt trần 70W 220V + dimmer18cái
143Đèn led ốp trần 18W55bộ
144Đèn led tube đôi 1,2m 2x18W36bộ
145Đèn led âm trần 12W27bộ
146Công tắc đơn âm tường 16A 220V110cái
147Công tắc hai chiều âm tường 16A 220V4cái
148Ổ cắm đôi 16A 220V + cầu chì âm 16A 220V + đế + mặt72cái
149Tủ điện tổng 8 module1hộp
150Tủ điện trệt, lầu 8 module3hộp
151Dây CV 1,5mm21.400m
152Dây CV 2,5mm2900m
153Dây CV 4mm2200m
154Dây CXV 6mm260m
155MCCB 2P 125A/85KA1cái
156MCCB 2P 50A/35KA3cái
157MCB 2P 20A/6KA + đế + mặt3cái
158MCB 2P 30A/6KA + đế + mặt4cái
159Hộp, đế âm + mặt nạ các loại (chống cháy)160hộp
160Hộp nối tròn phân dây (chống cháy)140hộp
161Hộp nối vuông (chống cháy)15hộp
162Ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn D201.500m
163Ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn D32100m
164Ống gen mềm D20100m
165Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II1,5121m3
166Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công1,111m3
167Bê tông đá 4x6, M75, XM PCB400,081m3
168Ván khuôn thép móng cột0,006100m2
169Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,021100m2
170Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB400,128m3
171Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB400,208m3
172Ống thép STK D114x3,0mm0,075100m
173Ống HDPE gân xoắn D32/250,85100m
174Dây CXV 25mm2300m
175Khung U sứ đỡ dây điện1bộ
176Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào - Cấp đất II0,213100m3
177Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,850,213100m3
178Bình chữa cháy khí 3kg MT36bình
179Bình chữa cháy bột 4kg MFZ46bình
180Hộp đựng bình chữa cháy 600x400x2206hộp
181Bộ nội qui tiêu lệnh3cái
182Cầu thu sét R=120m, phát hiện sớm1cái
183Dây đồng trần tiếp địa chuyên dùng 60mm225m
184Dây dẫn sét CXV 60mm2 chuyên dùng25m
185Cọc tiêu năng bằng đồng D16, L=2,4m + ốc cáp xiếc cáp10cọc
186Hộp đo điện trở1cái
187Ống nhựa PVC D27x1,8mm0,25100m
188Bát giữ chân + cáp neo dây D64bộ
189Trụ đỡ kim thu sét H=4m (STK D60x4)1trụ
190Dung dịch giảm điện trở3kg
191Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào - Cấp đất II0,08100m3
192Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,850,08100m3
193Ống nhựa PVC D168x7,3mm0,21100m
194Ống nhựa PVC D114x4,9mm0,62100m
195Ống nhựa PVC D90x3,8mm0,8100m
196Ống nhựa PVC D60x2,8mm0,55100m
197Ống nhựa PVC D34x2,0mm0,96100m
198Ống nhựa PVC D27x1,8mm0,88100m
199Ống nhựa PVC D21x1,6mm0,68100m
200Co 90độ D1686cái
201Co 90độ D11420cái
202Co 90độ D9025cái
203Co 90độ D6015cái
204Co 90độ D3430cái
205Co 90độ D2725cái
206Co 90độ D2132cái
207Vòi đồng D2112bộ
208Co 90độ khâu ren trong D2130cái
209Bồn rửa mặt (vòi rửa + phụ kiện)24bộ
210Bàn cầu 2 khối (vòi rửa + phụ kiện)9bộ
211Tiểu treo nam (van xả + phụ kiện)3bộ
212Xí xổm + két nước treo (phụ kiện)18bộ
213Van 1 chiều D34 đồng8cái
214Van khóa 2 chiều đồng D3416cái
215Van nhựa PVC D2116cái
216Tê nhựa PVC D1684cái
217Tê nhựa PVC D11418cái
218Tê nhựa PVC D9022cái
219Tê nhựa PVC D6036cái
220Tê nhựa PVC D3430cái
221Tê nhựa PVC D2728cái
222Tê nhựa PVC D2118cái
223Tê rút nhựa PVC D168/1145cái
224Tê rút nhựa PVC D90/3425cái
225Tê rút nhựa PVC D90/6025cái
226Tê rút nhựa PVC D60/3418cái
227Tê rút nhựa PVC D34/2716cái
228Tê rút nhựa PVC D27/2123cái
229Co 90độ rút nhựa PVC D168/1146cái
230Co 90độ rút nhựa PVC D90/3419cái
231Co 90độ rút nhựa PVC D90/6022cái
232Co 90độ rút nhựa PVC D60/3430cái
233Co 90độ rút nhựa PVC D27/2125cái
234Co 90độ rút nhựa PVC D34/2722cái
235Phễu thu inox 200x20039cái
236Bồn nằm 2,0m3 inox (đế + van phao + các phụ kiện)1bể
237Ống nhựa PVC D90x3,8mm2,938100m
238Ống nhựa PVC D42x2,1mm0,08100m
239Ống nhựa PVC D34x2,0mm0,08100m
240Co 90độ D9026cái
241Cầu chắn rác D9026cái
242Khâu nối PVC D9026cái
243Bát sắt giữ ống104cái
244Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II0,236100m3
245Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,850,081100m3
246Bê tông đá 4x6, M75, XM PCB401,638m3
247Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB403,646m3
248Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB400,534m3
249Lát gạch thẻ không nung 4x8x18cm, vữa lót M75, XM PCB407,84m2
250Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB404,08m2
251Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB4021,664m2
252Trát tường trong, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB4021,664m2
253Quét nước xi măng 2 nước21,664m2
254Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)0,716m3
255Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,061tấn
256Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu71cấu kiện
257Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg31 cấu kiện
258Thi công tầng lọc đá dăm 4x60,001100m3
259Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,03100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ>= 5,0 tấn1
2Máy cắt gạch đá.2
3Máy cắt thép.1
4Máy đầm bàn.1
5Máy đầm cóc.1
6Máy trộn bê tôngdung tích 250 lít1
7Máy trộn vữadung tích (80 đến 150) lít1
8Máy thủy bình.1
9Máy đàotừ (0,5 đến 0,8) m31

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
3,613 100m3
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
8,44 1m3
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85
2,742 100m3
4 Bê tông đá 4x6, M75, XM PCB40
20,5 m3
5 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB40
16,061 m3
6 Xây móng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40
0,272 m3
7 Ván khuôn thép móng cột
0,731 100m2
8 Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
0,769 100m2
9 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
1,453 100m2
10 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
59,664 m3
11 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
4,775 m3
12 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
1,556 m3
13 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
11,526 m3
14 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,168 tấn
15 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,369 tấn
16 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
2,003 tấn
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,323 tấn
18 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
2,142 tấn
19 Đắp đất cấp 3 công trình bằng máy đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85 (tính NC)
1,173 100m3
20 Đất cấp 3 đắp nền
30,02 m3
21 Bê tông đá 4x6, M75, XM PCB40
30,779 m3
22 Ốp Đá da không quy cách, vữa XM M75, PCB40
38,495 m2
23 Rải Ni lông lót
2,837 100m2
24 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
19,859 m3
25 Cắt ron KT ô 3000x3000
283,7 m2
26 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
2,715 100m2
27 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
1,693 100m2
28 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
11,721 m3
29 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)
25,937 m3
30 Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
3,771 100m2
31 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
14,719 m3
32 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
8,1 m3
33 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
2,652 100m2
34 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
13,834 m3
35 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
11,007 100m2
36 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
96,788 m3
37 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,844 100m2
38 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
8,562 m3
39 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,76 tấn
40 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,39 tấn
41 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
4,942 tấn
42 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,693 tấn
43 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,456 tấn
44 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,585 tấn
45 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,444 tấn
46 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
5,157 tấn
47 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,326 tấn
48 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,862 tấn
49 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,505 tấn
50 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,331 tấn

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận như sau:

  • Có quan hệ với 99 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,39%, Xây lắp 83,10%, Tư vấn 7,51%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 830.901.487.793 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 820.519.570.294 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 2: Xây lắp toàm bộ công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 2: Xây lắp toàm bộ công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 52

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có sự nhiệt huyết rõ ràng đối với tự do, khiến bản tính con người vượt lên trên chính nó, trong những hành động can đảm và anh hùng. "

Alexander Hamilton

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1242 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39872 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây