Thông báo mời thầu

Gói thầu số 20: Mua sắm dụng cụ sinh hoạt năm 2022

Tìm thấy: 07:55 17/01/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm thường xuyên năm 2022 của Lữ đoàn 490
Gói thầu
Gói thầu số 20: Mua sắm dụng cụ sinh hoạt năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm thường xuyên năm 2022 của Lữ đoàn 490
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
NSQP năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 24/01/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:49 17/01/2022
đến
08:00 24/01/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 24/01/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.000.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/01/2022 (24/04/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 LỮ ĐOÀN 490 BINH CHỦNG PHÁO BINH
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 20: Mua sắm dụng cụ sinh hoạt năm 2022
Mua sắm thường xuyên năm 2022 của Lữ đoàn 490
3 Ngày
E-CDNT 3 NSQP năm 2022
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Lữ đoàn 490/Binh Chủng Pháo Binh. Địa chủ: Phường Cộng Hòa, TP Chí Linh, Tỉnh Hải Dương. Số điện thoại: 069.831.200
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Tổ chuyên gia Lữ đoàn 490 Địa chủ: Phường Cộng Hòa, TP Chí Linh, Tỉnh Hải Dương. Số điện thoại: 069.831.200 Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ chuyên gia đấu thầu/Lữ đoàn 490 Địa chủ: Phường Cộng Hòa, TP Chí Linh, Tỉnh Hải Dương. Số điện thoại: 069.831.200


- Bên mời thầu: LỮ ĐOÀN 490 BINH CHỦNG PHÁO BINH , địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thị xã Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Lữ đoàn 490/Binh Chủng Pháo Binh. Địa chủ: Phường Cộng Hòa, TP Chí Linh, Tỉnh Hải Dương. Số điện thoại: 069.831.200


E-CDNT 10.1(g)
1. Giấy chứng nhận kinh doanh, đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài lieu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (Bản sao có chứng thực dấu đỏ) 2. Bản gốc Scan hoặc bản sao công chứng các văn bản, tài lieu liên quan đến các hợp đồng tương tự (xác nhận của Chủ đầu tư về hợp đồng đã hoàn thành theo các nội dung liên quan) 3. Báo cáo tài chính hoặc các tài liệu khác có liên quan. 4. Nhà thầu phải có bảng tuyên bố đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật (Mẫu quy định tại mục 6 - Chương V) 5. Cam kết các thiết bị hàng hóa phải đảm bảo mới 100% sản xuất từ năm 2021 trở lại đây
E-CDNT 10.2(c)
-Đối với hàng hóa nhập khẩu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh xuất xứ (C/O), chất lượng (C/Q) -Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải cung cấp bảng công bố đặc tính kỹ thuật sản phẩm của nhà sản xuất với đặc tính kỹ thuật đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại Chương V -Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSĐX
E-CDNT 12.2
- Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam là giá được vận chuyển đến Lữ đoàn 490- Phường Cộng Hòa – TP. Chí Linh – Tỉnh Hải Dương và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 12 tháng
E-CDNT 15.2
Hồ sơ đề xuất còn hiệu lực
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Lữ đoàn 490/Binh Chủng Pháo Binh. Địa chủ: Phường Cộng Hòa, TP Chí Linh, Tỉnh Hải Dương. Số điện thoại: 069.831.200
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Địa chỉ: phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 069.831.200 - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của người có thẩm quyền: Đại tá Lê Xuân Tuynh – Lữ đoàn trưởng. Điện thoại: 0974.599.166
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương Điện thoại: 069.831.200 Và Báo đấu thầu: Đường dây nóng: 0243.768.6611
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Nồi cơm điện cơ 2.8l 20 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
2 Nồi áp suất đa năng 8 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
3 Hút mùi kính cong 70cm 4 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
4 Máy phát điện 4 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
5 Bình nóng lạnh 15L 20 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
6 Máy giặt 10,5Kg 5 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
7 Chảo từ vân đá (20cm) 20 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
8 Thớt gỗ 30 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
9 Máy làm giá đỗ 40 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
10 Khăn trải bàn 60x120cm 50 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bộ 6 ly thủy tinh uống trà 50 Bộ Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
12 Khay trà tre kích thước 52*37*7.5 (Cm) 20 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
13 Lọ đựng trà 20 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
14 Bàn Inox chữ nhật phi 32, kích thước 60x100cm 20 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
15 Ghế gấp gọn chân sơn đệm da 60 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
16 Hộp đựng giấy bằng tre 100 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
17 Thùng nhựa thực phẩm 20 Hộp Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
18 Thảm chùi chân 40 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
19 Giỏ ủ ấm tích 2 lít 40 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
20 Thùng rác đạp nhựa 30 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
21 Ly thủy tinh 290ml 50 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
22 Rổ nhựa 36cm có lỗ 100 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
23 Thau nhựa 35cm 80 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
24 Rô Inox tròn 22cm 100 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
25 Xô đựng nước nhựa tròn có nắp 18 lít 50 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
26 Xô đựng nước nhựa tròn có nắp 6 lít 60 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
27 Xô đựng nước nhựa tròn có nắp 25 lít 30 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
28 Thùng gạo nhựa 10kg 10 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
29 Gáo múc nước nhựa 16cm 80 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
30 Vá lỗ 34,5cm 30 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
31 Tô sứ 15x7x7,5cm 100 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
32 Dĩa nhựa đường kính 17.5cm x chiều cao 2.9cm 100 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
33 Cân 100kg 4 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
34 Tủ đông 100L 2 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
35 Quạt cây 16 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 3 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Nồi cơm điện cơ 2.8l 20 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
2 Nồi áp suất đa năng 8 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
3 Hút mùi kính cong 70cm 4 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
4 Máy phát điện 4 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
5 Bình nóng lạnh 15L 20 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
6 Máy giặt 10,5Kg 5 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
7 Chảo từ vân đá (20cm) 20 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
8 Thớt gỗ 30 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
9 Máy làm giá đỗ 40 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
10 Khăn trải bàn 60x120cm 50 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
11 Bộ 6 ly thủy tinh uống trà 50 Bộ Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
12 Khay trà tre kích thước 52*37*7.5 (Cm) 20 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
13 Lọ đựng trà 20 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
14 Bàn Inox chữ nhật phi 32, kích thước 60x100cm 20 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
15 Ghế gấp gọn chân sơn đệm da 60 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
16 Hộp đựng giấy bằng tre 100 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
17 Thùng nhựa thực phẩm 20 Hộp Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
18 Thảm chùi chân 40 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
19 Giỏ ủ ấm tích 2 lít 40 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
20 Thùng rác đạp nhựa 30 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
21 Ly thủy tinh 290ml 50 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
22 Rổ nhựa 36cm có lỗ 100 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
23 Thau nhựa 35cm 80 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
24 Rô Inox tròn 22cm 100 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
25 Xô đựng nước nhựa tròn có nắp 18 lít 50 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
26 Xô đựng nước nhựa tròn có nắp 6 lít 60 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
27 Xô đựng nước nhựa tròn có nắp 25 lít 30 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
28 Thùng gạo nhựa 10kg 10 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
29 Gáo múc nước nhựa 16cm 80 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
30 Vá lỗ 34,5cm 30 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
31 Tô sứ 15x7x7,5cm 100 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
32 Dĩa nhựa đường kính 17.5cm x chiều cao 2.9cm 100 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
33 Cân 100kg 4 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
34 Tủ đông 100L 2 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
35 Quạt cây 16 Cái Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh; Phường Cộng Hòa - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Nồi cơm điện cơ 2.8l
20 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
2 Nồi áp suất đa năng
8 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
3 Hút mùi kính cong 70cm
4 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
4 Máy phát điện
4 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
5 Bình nóng lạnh 15L
20 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
6 Máy giặt 10,5Kg
5 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
7 Chảo từ vân đá (20cm)
20 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
8 Thớt gỗ
30 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
9 Máy làm giá đỗ
40 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
10 Khăn trải bàn 60x120cm
50 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bộ 6 ly thủy tinh uống trà
50 Bộ Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
12 Khay trà tre kích thước 52*37*7.5 (Cm)
20 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
13 Lọ đựng trà
20 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
14 Bàn Inox chữ nhật phi 32, kích thước 60x100cm
20 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
15 Ghế gấp gọn chân sơn đệm da
60 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
16 Hộp đựng giấy bằng tre
100 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
17 Thùng nhựa thực phẩm
20 Hộp Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
18 Thảm chùi chân
40 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
19 Giỏ ủ ấm tích 2 lít
40 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
20 Thùng rác đạp nhựa
30 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
21 Ly thủy tinh 290ml
50 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
22 Rổ nhựa 36cm có lỗ
100 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
23 Thau nhựa 35cm
80 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
24 Rô Inox tròn 22cm
100 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
25 Xô đựng nước nhựa tròn có nắp 18 lít
50 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
26 Xô đựng nước nhựa tròn có nắp 6 lít
60 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
27 Xô đựng nước nhựa tròn có nắp 25 lít
30 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
28 Thùng gạo nhựa 10kg
10 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
29 Gáo múc nước nhựa 16cm
80 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
30 Vá lỗ 34,5cm
30 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
31 Tô sứ 15x7x7,5cm
100 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
32 Dĩa nhựa đường kính 17.5cm x chiều cao 2.9cm
100 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
33 Cân 100kg
4 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
34 Tủ đông 100L
2 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật
35 Quạt cây
16 Cái Chi tiết tại mục 2.2 – Mục 2 – Chương V Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu LỮ ĐOÀN 490 BINH CHỦNG PHÁO BINH như sau:

  • Có quan hệ với 43 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,22 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 96,67%, Xây lắp 1,67%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 1,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 68.275.600.048 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 66.804.805.437 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 20: Mua sắm dụng cụ sinh hoạt năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 20: Mua sắm dụng cụ sinh hoạt năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 48

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Buổi sáng anh đập chết một con muỗi đang máu chảy đầm đìa ở trên giường rồi lẩm bẩm: "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7917 dự án đang đợi nhà thầu
  • 451 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 755 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23818 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37595 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây