Thông báo mời thầu

Gói thầu số 20: Thi công cầu, nền, mặt đường và cống thoát nước đoạn từ Km33+400 đến Km37+200

Tìm thấy: 09:03 16/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30 – ĐT.845)
Gói thầu
Gói thầu số 20: Thi công cầu, nền, mặt đường và cống thoát nước đoạn từ Km33+400 đến Km37+200
Chủ đầu tư
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: + Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Số 153 Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Tầng 8, tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30 - ĐT.845)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Trung ương và ngân sách Tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 06/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:58 16/06/2022
đến
10:00 06/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 06/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
2.400.000.000 VND
Bằng chữ
Hai tỷ bốn trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/07/2022 (01/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 20: Thi công cầu, nền, mặt đường và cống thoát nước đoạn từ Km33+400 đến Km37+200
Tên dự án là: Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30 – ĐT.845)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 18 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương và ngân sách Tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp tỉnh Đồng Tháp, đường Lê Thị Riêng, phường 1, Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: + Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Số 153 Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Tầng 8, tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Nhà thầu tư vấn khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng công trình 625, địa chỉ: Số 24 đường Trần Khắc Chân, phường Tân Định, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam, địa chỉ: Số 92 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận I, thành phố Hồ Chí Minh. + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở: ++ Chi Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông tại thành phố Hồ Chí Minh; địa chỉ: Số 92 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận I, thành phố Hồ Chí Minh. ++ Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Số 153 Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp + Cơ quan lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10 đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp + Cơ quan thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Số 153 Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: + Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp;địa chỉ: Số 153 Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Tầng 8, tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp tỉnh Đồng Tháp, đường Lê Thị Riêng, phường 1, Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: + Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Số 153 Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Tầng 8, tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Chứng chỉ năng lực thi công xây dựng + Bảng tiến độ thực hiện hợp đồng phù hợp với tiến độ ghi trong đơn dự thầu. + Biện pháp bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động. + Phương án tổ chức bảo đảm an toàn giao thông. + Cam kết huy động xe máy thiết bị trong quá trình thi công. + Cam kết bảo vệ môi trường trong quá trình thi công. + Các tài liệu có liên quan khác … Các dữ liệu này Bên mời thầu dùng để tham khảo khi đánh giá E-HSDT và lưu trữ hồ sơ + File dữ liệu thuyết minh tổ chức thi công bằng phần mềm Word thuộc E-HSĐXKT. + File tính giá dự thầu bằng phần mềm Excel thuộc E-HSĐXTC.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.400.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: + Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Số 153 Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Tầng 8, tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 12 đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11 đường Võ Trường Toản, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11 đường Võ Trường Toản, phường 1, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
18 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành cầu đường- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.- Đã là Chỉ huy trưởng (Giám đốc điều hành dự án) 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương)51
2Người thay thế khi Chỉ huy trưởng đi vắng1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành cầu đường- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường (hoặc người thay thế chỉ huy trưởng) ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.- Đã là chỉ huy trưởng công trường hoặc Người thay thế khi Chỉ huy trưởng đi vắng (Chỉ huy phó hay Phó giám đốc điều hành) 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương)51
3Đội trưởng thi công1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành cầu đường- Đã là Đội trưởng thi công 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương)31
4Giám sát kỹ thuật1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành cầu đường- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương)31
5Quản lý chất lượng1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Vật liệu, Xây dựng, Cầu đường, Kỹ thuật công trình.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương)31
6Quản lý an toàn lao động1- Tốt nghiệp Đại học về chuyên ngành: An toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương)31
7Phụ trách thanh toán1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Kinh tế xây dựng hoặc kỹ thuật xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá hạng III trở lên.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí chung: 4,6% x (B+…+U)4,6%
2Chi phí nhà tạm hiện trường phần tuyến: 1,7% x (B+…+G)1,7%
3Chi phí nhà tạm hiện trường phần cầu: 0,85% x (H+…+U)0,85%
4Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế: 2,0% x (B+…+U)2%
5Chi phí đảm bảo ATGT1khoản
BNỀN, MẶT ĐƯỜNG TUYẾN CHÍNH
1Dọn dẹp mặt bằng710,995100m2
2Đào đất nền đường1.119,811100m3
3Đắp đất lề đường, taluy769,871100m3
4Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m657,473100m2
5Đắp cát nền đường, K≥0,901.024,473100m3
6Đắp cát nền đường, K≥0,95820,974100m3
7Đắp cát bù lún, K≥0,9527,022100m3
8Đắp cát nền đường, K≥0,98128,612100m3
9Trải vải địa kỹ thuật R≥25kN/m360,462100m2
10Trải vải địa kỹ thuật R≥300/50kN/m365,375100m2
11Trải vải địa kỹ thuật R≥200/50kN/m12,977100m2
12Cấp phối đá dăm loại 177,167100m3
13Đá dăm nước dày 12cm257,225100m2
14Láng nhựa mặt đường 3 lớp tiêu chuẩn 4,5kg/m2257,225100m2
CĐƯỜNG GIAO DÂN SINH
1Dọn dẹp mặt bằng49,961100m2
2Đào đất nền đường2,679100m3
3Đắp đất lề đường, taluy6,963100m3
4Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m10,564100m2
5Đắp cát nền đường, K≥0,956,089100m3
6Trải vải địa kỹ thuật R≥25kN/m8,723100m2
7Cấp phối đá dăm loại 16,09100m3
8Đá dăm nước dày 12cm40,603100m2
9Láng nhựa mặt đường 2 lớp tiêu chuẩn 3,0kg/m240,603100m2
10Bê tông tấm ốp đúc sẵn đá 1x2, C2052,113m3
11Cốt thép tấm ốp đúc sẵn D≤10mm2,781tấn
12Lắp đặt tấm ốp đúc sẵn4.738cái
13Trồng cỏ2,515100m2
DGIA CỐ QUA AO MƯƠNG
1Cừ tràm gia cố ao mương280,12100m
2Thép buộc D≤10mm0,393tấn
3Đắp đất bờ mương17,88100m3
EAN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
1Biển báo phản quang hình tam giác cạnh 87,5cm13cái
2Biển báo phản quang hình chữ nhật (135x67,5)cm6cái
3Cột đỡ biển báo D80mm dài 3,2m13trụ
4Cột đỡ biển báo D80mm dài 3,0m6trụ
5Bê tông móng cột đá 1x2, C203,8m3
6Sơn phản quang màu vàng dày 2mm249m2
7Sơn phản quang màu vàng dày 6mm34,3m2
8Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu phản quang475cọc
9Cung cấp, lắp đặt tường hộ lan bằng tôn lượn sóng3.543,72m
10Sản xuất, lắp đặt cọc H phản quang35cọc
11Sản xuất, lắp đặt cọc Km phản quang4cọc
12Sơn bê tông gờ lan can (2 lớp)247,425m2
FCỐNG HỘP
1Bê tông thân cống đá 1x2, C25238,907m3
2Bê tông tường đầu, tường cánh, sân cống đá 1x2, C2071,655m3
3Cốt thép cống hộp D≤10mm0,034tấn
4Cốt thép cống hộp D≤18mm26,477tấn
5Cốt thép cống hộp D>18mm13,259tấn
6Bê tông lót móng cống hộp đá 1x2, C1045,086m3
7Cát phủ đầu cừ26,107m3
8Cừ tràm cống hộp772,2100m
9Thép mối nối cống (mạ kẽm)409,16kg
10Thép ống mối nối cống (mạ kẽm)144,96kg
11Tấm ngăn nước49,04m
12Tấm cao su mối nối cống14,879m2
13Trét bitum chèn khe0,097m3
14Bê tông gia cố sân cống, chân khay đá 1x2, C1544,826m3
15Bê tông lót gia cố sân cống, chân khay đá 1x2, C1015,741m3
16Lắp đặt tấm ốp đúc sẵn1.191cái
17Bê tông tấm ốp đúc sẵn đá 1x2, C1523,344m3
18Bê tông lót mái taluy đá 1x2, C1029,18m3
19Cốt thép tấm ốp đúc sẵn D≤10mm0,177tấn
20Vữa xi măng C10 bịt kín tấm ốp6,315m3
21Trét bitum bịt kín tấm ốp924,216kg
22Đào đất cống10,206100m3
23Đắp cát cống, K≥0,955,069100m3
24Đắp đất cống3,795100m3
25Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m6,997100m2
26Đào đất tạo dòng chảy0,165100m3
27Đào đất cải dòng chảy tạm phục vụ thi công cống13,648100m3
28Đắp đất hoàn trả cải dòng chảy tạm phục vụ thi công cống13,648100m3
29Đắp bờ phục vụ thi công cống6,032100m3
GQUAN TRẮC LÚN
1Cung cấp, lắp đặt bàn đo lún150cái
HMỐ CẦU
1Bê tông mố cầu đá 1x2, C30786,815m3
2Bê tông lót mố cầu đá 1x2, C1024,447m3
3Vữa xi măng tạo dốc C100,75m3
4Cốt thép mố cầu D≤10mm0,117tấn
5Cốt thép mố cầu D≤18mm36,132tấn
6Cốt thép mố cầu D>18mm24,767tấn
7Cọc ống BTCT DƯL D500mm39,44100m
8Nối cọc ống BTCT DƯL D500mm212mối nối
9Cốt thép D28mm đầu cọc10,887tấn
10Thép tấm đầu cọc0,201tấn
11Bê tông đầu cọc đá 1x2, C3012,145m3
12Quét nhựa đường sau mố cầu433,362m2
13Đào đất móng mố cầu9,115100m3
14Đắp đất hoàn trả móng mố cầu4,849100m3
IBẢN QUÁ ĐỘ
1Bê tông bản quá độ đá 1x2, C30103,5m3
2Bê tông lót bản quá độ đá 1x2, C1028,32m3
3Cốt thép bản quá độ D≤10mm0,419tấn
4Cốt thép bản quá độ D≤18mm7,373tấn
5Cốt thép bản quá độ D>18mm7,793tấn
6Giấy dầu tẩm nhựa đường17,159m2
7Quét nhựa đường 2 lớp34,319m2
8Ống nhựa PVC D50mm0,336100m
9Đắp cát hạt trung, K≥0,9532,684100m3
JTRỤ CẦU (TRÊN CẠN)
1Bê tông trụ cầu đá 1x2, C30172,365m3
2Cốt thép trụ cầu D≤10mm0,04tấn
3Cốt thép trụ cầu D≤18mm8,096tấn
4Cốt thép trụ cầu D>18mm13,844tấn
5Vữa xi măng tạo dốc C100,929m3
6Bê tông lót trụ cầu đá 1x2, C106,669m3
7Cọc ống BTCT DƯL D500mm13100m
8Nối cọc ống BTCT DƯL D500mm72mối nối
9Cốt thép D28mm đầu cọc3,698tấn
10Thép tấm đầu cọc0,068tấn
11Bê tông đầu cọc đá 1x2, C304,125m3
12Đào đất móng trụ cầu1,686100m3
13Đắp đất hoàn trả móng trụ cầu0,536100m3
KTRỤ CẦU (DƯỚI NƯỚC)
1Bê tông trụ cầu đá 1x2, C30369,666m3
2Cốt thép trụ cầu D≤10mm0,102tấn
3Cốt thép trụ cầu D≤18mm17,824tấn
4Cốt thép trụ cầu D>18mm36,4tấn
5Vữa xi măng tạo dốc C101,749m3
6Bê tông bịt đáy trụ cầu đá 1x2, C20190,22m3
7Cọc ống BTCT DƯL D500mm35,04100m
8Nối cọc ống BTCT DƯL D500mm184mối nối
9Cốt thép D28mm đầu cọc9,45tấn
10Thép tấm đầu cọc0,174tấn
11Bê tông đầu cọc đá 1x2, C3010,541m3
12Đào đất móng trụ cầu5,941100m3
13Xói hút bùn69,925m3
14Đắp đất hoàn trả móng trụ cầu2,454100m3
LKẾT CẤU PHẦN TRÊN VÀ KẾT CẤU KHÁC
1Cung cấp, lắp đặt dầm I BTCT DƯL, L=24,54m30dầm
2Cung cấp, lắp đặt dầm I BTCT DƯL, L=18,6m5dầm
3Cung cấp, lắp đặt dầm I BTCT DƯL, L=12,5m10dầm
4Cung cấp, lắp đặt gối cầu dầm I, L=24,54m60cái
5Cung cấp, lắp đặt gối cầu dầm I, L=18,6m10cái
6Cung cấp, lắp đặt gối cầu dầm I, L=12,5m20cái
7Thép bản khử dốc gối cầu1,837tấn
8Thảm mặt cầu bê tông nhựa, C12,5 dày 5 cm15,124100m2
9Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn 0,5kg/m215,124100m2
10Phun lớp phòng nước1.512,423m2
11Bê tông bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt, dầm ngang, bệ lan can, bệ trụ đèn, ụ neo đá 1x2, C30450,5m3
12Cốt thép bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt, dầm ngang, bệ lan can, bệ trụ đèn, ụ neo, khe co giãn D≤10mm0,072tấn
13Cốt thép bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt, dầm ngang, bệ lan can, bệ trụ đèn, ụ neo, khe co giãn D≤18mm80,088tấn
14Cốt thép bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt, dầm ngang, bệ lan can, bệ trụ đèn, ụ neo, khe co giãn D>18mm20,838tấn
15Cung cấp, lắp đặt lan can (mạ kẽm)15,738tấn
16Ống PVC D90mm trong bệ lan can3,194100m
17Quét nước xi măng bệ lan can483,006m2
18Thép ống ụ neo0,564tấn
19Thép neo D32mm ụ neo (mạ kẽm)0,533tấn
20Vữa không co ngót ụ neo0,347m3
21Bitum ụ neo0,096m3
22Cung cấp, lắp đặt tấm đàn hồi dày 2cm ụ neo11,545m2
23Cung cấp, lắp đặt khe co giãn răng lược50,065m
24Vữa không co ngót khe co giãn9,297m3
25Thép tấm che khe co giãn (mạ kẽm)128,583kg
26Cung cấp, lắp đặt bu lông M12 (che khe co giãn)216cái
27Cung cấp, lắp đặt ống thoát nước STK D150mm0,436100m
28Cung cấp, lắp đặt nắp đậy ống thoát nước0,11tấn
29Cung cấp, lắp đặt tole dày 1mm bản liên tục nhiệt150,735m2
30Giấy dầu tẩm nhựa đường bản liên tục nhiệt150,735m2
31Cung cấp, lắp đặt bu lông chờ M24 bệ trụ đèn24con
32Thép tấm bệ trụ đèn0,231tấn
MGIA CỐ MÁI TALUY MỐ CẦU
1Đắp đất tứ nón0,684100m3
2Đắp cát tứ nón, K≥0,951,039100m3
3Lắp đặt tấm ốp đúc sẵn9.268cái
4Bê tông tấm ốp đúc sẵn đá 1x2, C2099,081m3
5Cốt thép tấm ốp đúc sẵn D≤10mm5,444tấn
6Vữa xi măng C10 bịt kín tấm ốp đúc sẵn2,966m3
7Bê tông chân khay đá 1x2, C20129,518m3
8Trồng cỏ4,922100m2
9Đá dăm đệm chân khay21,587m3
10Ống thoát nước PVC D90mm0,587100m
11Cừ tràm chân khay122,02100m
12Đá dăm tầng lọc ngược0,753m3
13Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m0,275100m2
14Đào đất chân khay2,229100m3
15Đắp đất hoàn trả chân khay6,482100m3
NXỬ LÝ NỀN ĐƯỜNG ĐẦU CẦU
1Trải vải địa kỹ thuật R≥300/50kN/m102,899100m2
2Trải vải địa kỹ thuật R≥300/300kN/m135,92100m2
3Trải vải địa kỹ thuật R≥200/50kN/m89,123100m2
4Trải vải địa kỹ thuật R≥200/200kN/m86,049100m2
OSÀN GIẢM TẢI
1Bê tông sàn giảm tải đá 1x2, C30301,8m3
2Bê tông lót sàn giảm tải đá 1x2, C10100,728m3
3Cốt thép sàn giảm tải D≤10mm2,76tấn
4Cốt thép sàn giảm tải D≤18mm66,74tấn
5Cọc ống BTCT DƯL D350mm81,6100m
6Nối cọc ống BTCT DƯL D350mm560mối nối
7Cốt thép D25mm đầu cọc13,094tấn
8Thép tấm đầu cọc0,25tấn
9Bê tông đầu cọc đá 1x2, C3010,005m3
PAN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY
1Biển báo phản quang hình vuông cạnh 120cm20biển
2Biển báo phản quang hình thoi cạnh (40x40)cm16biển
3Cung cấp, lắp đặt đèn báo hiệu24cái
4Sơn phản quang thước ngược16m2
QMẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG PHỤC VỤ THI CÔNG
1Bê tông mặt bằng công trường đá 1x2, C2052,5m3
2Cấp phối đá dăm 0x4cm mặt bằng công trường3,727100m3
3Đắp cát nền mặt bằng công trường, K≥0,9513,095100m3
4Đắp đất mặt bằng công trường5,301100m3
RMỐ NHÔ
1Cung cấp, lắp đặt, tháo dỡ thép neo mố nhô1,08tấn
2Cung cấp, hạ, nhổ cọc ván thép mố nhô136,98tấn
3Cung cấp, lắp đặt, tháo dỡ thép giằng mố nhô7,86tấn
4Cung cấp, hạ, nhổ cọc thép neo mố nhô15,552tấn
5Đắp cát mố nhô, K≥0,951,241100m3
6Cấp phối đá dăm 0x4cm mố nhô0,144100m3
STHANH THẢI MỐ NHÔ VÀ MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG
1Phá dỡ kết cấu bê tông52,5m3
2Đào xúc đất24,034100m3
TPHỤ TRỢ THI CÔNG MỐ CẦU
1Cung cấp, hạ, nhổ cọc ván thép mố cầu162,093tấn
UPHỤ TRỢ THI CÔNG TRỤ CẦU
1Cung cấp, hạ, nhổ khung định vị27,648tấn
2Cung cấp, hạ, nhổ cọc ván thép trụ cầu379,587tấn
3Cung cấp, lắp đặt, tháo dỡ thép giằng khung định vị, dẫn hướng, vòng vây20,951tấn
VDỰ KIẾN PHÁT SINH
1Trường hợp nhà thầu phát hiện thiếu sót khối lượng, hạng mục công việc để thi công hoàn thành theo hồ sơ thiết kế được duyệt thì nhà thầu chào thêm mục này1khoản
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy sanCông suất ≥ 108Cv2
2Máy đàoDung tích gàu ≥ 0,5m34
3Đầm tĩnh bánh thépTổng trọng lượng ≥8 tấn4
4Đầm rungLực rung ≥ 25 tấn4
5Đầm bánh lốp toàn bộTổng trọng lượng ≥ 16 tấn4
6Ô tô tự đổTrọng lượng hàng hóa xếp trên xe ≥ 7 tấn4
7Sà lanTải trọng ≥ 200 tấn4
8Cần trục bánh xíchSức nâng ≥ 25 tấn4
9Cần trục bánh xíchSức nâng ≥ 50 tấn4
10Búa rungCông suất ≥ 45KW4
11Búa đóng cọcTrọng lượng búa ≥ 4,5 tấn4

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí chung: 4,6% x (B+…+U)
4,6 %
2 Chi phí nhà tạm hiện trường phần tuyến: 1,7% x (B+…+G)
1,7 %
3 Chi phí nhà tạm hiện trường phần cầu: 0,85% x (H+…+U)
0,85 %
4 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế: 2,0% x (B+…+U)
2 %
5 Chi phí đảm bảo ATGT
1 khoản
6 Dọn dẹp mặt bằng
710,995 100m2
7 Đào đất nền đường
1.119,811 100m3
8 Đắp đất lề đường, taluy
769,871 100m3
9 Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m
657,473 100m2
10 Đắp cát nền đường, K≥0,90
1.024,473 100m3
11 Đắp cát nền đường, K≥0,95
820,974 100m3
12 Đắp cát bù lún, K≥0,95
27,022 100m3
13 Đắp cát nền đường, K≥0,98
128,612 100m3
14 Trải vải địa kỹ thuật R≥25kN/m
360,462 100m2
15 Trải vải địa kỹ thuật R≥300/50kN/m
365,375 100m2
16 Trải vải địa kỹ thuật R≥200/50kN/m
12,977 100m2
17 Cấp phối đá dăm loại 1
77,167 100m3
18 Đá dăm nước dày 12cm
257,225 100m2
19 Láng nhựa mặt đường 3 lớp tiêu chuẩn 4,5kg/m2
257,225 100m2
20 Dọn dẹp mặt bằng
49,961 100m2
21 Đào đất nền đường
2,679 100m3
22 Đắp đất lề đường, taluy
6,963 100m3
23 Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m
10,564 100m2
24 Đắp cát nền đường, K≥0,95
6,089 100m3
25 Trải vải địa kỹ thuật R≥25kN/m
8,723 100m2
26 Cấp phối đá dăm loại 1
6,09 100m3
27 Đá dăm nước dày 12cm
40,603 100m2
28 Láng nhựa mặt đường 2 lớp tiêu chuẩn 3,0kg/m2
40,603 100m2
29 Bê tông tấm ốp đúc sẵn đá 1x2, C20
52,113 m3
30 Cốt thép tấm ốp đúc sẵn D≤10mm
2,781 tấn
31 Lắp đặt tấm ốp đúc sẵn
4.738 cái
32 Trồng cỏ
2,515 100m2
33 Cừ tràm gia cố ao mương
280,12 100m
34 Thép buộc D≤10mm
0,393 tấn
35 Đắp đất bờ mương
17,88 100m3
36 Biển báo phản quang hình tam giác cạnh 87,5cm
13 cái
37 Biển báo phản quang hình chữ nhật (135x67,5)cm
6 cái
38 Cột đỡ biển báo D80mm dài 3,2m
13 trụ
39 Cột đỡ biển báo D80mm dài 3,0m
6 trụ
40 Bê tông móng cột đá 1x2, C20
3,8 m3
41 Sơn phản quang màu vàng dày 2mm
249 m2
42 Sơn phản quang màu vàng dày 6mm
34,3 m2
43 Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu phản quang
475 cọc
44 Cung cấp, lắp đặt tường hộ lan bằng tôn lượn sóng
3.543,72 m
45 Sản xuất, lắp đặt cọc H phản quang
35 cọc
46 Sản xuất, lắp đặt cọc Km phản quang
4 cọc
47 Sơn bê tông gờ lan can (2 lớp)
247,425 m2
48 Bê tông thân cống đá 1x2, C25
238,907 m3
49 Bê tông tường đầu, tường cánh, sân cống đá 1x2, C20
71,655 m3
50 Cốt thép cống hộp D≤10mm
0,034 tấn

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Xây dựng công trình Giao thông Đồng Tháp như sau:

  • Có quan hệ với 111 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,45%, Xây lắp 60,54%, Tư vấn 31,84%, Phi tư vấn 5,83%, Hỗn hợp 1,34%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 99.103.881.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 97.597.120.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,52%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 20: Thi công cầu, nền, mặt đường và cống thoát nước đoạn từ Km33+400 đến Km37+200". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 20: Thi công cầu, nền, mặt đường và cống thoát nước đoạn từ Km33+400 đến Km37+200" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 167

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Bốn điều cần cho thành công: lao động và cầu nguyện, suy nghĩ và tin tưởng. "

Norman Vincent Peale

Thống kê
  • 8369 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1161 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24383 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38646 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây