Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 20: Thi công cầu, nền, mặt đường và cống thoát nước đoạn từ Km33+400 đến Km37+200 Tên dự án là: Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30 – ĐT.845) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 18 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương và ngân sách Tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Chứng chỉ năng lực thi công xây dựng + Bảng tiến độ thực hiện hợp đồng phù hợp với tiến độ ghi trong đơn dự thầu. + Biện pháp bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động. + Phương án tổ chức bảo đảm an toàn giao thông. + Cam kết huy động xe máy thiết bị trong quá trình thi công. + Cam kết bảo vệ môi trường trong quá trình thi công. + Các tài liệu có liên quan khác … Các dữ liệu này Bên mời thầu dùng để tham khảo khi đánh giá E-HSDT và lưu trữ hồ sơ + File dữ liệu thuyết minh tổ chức thi công bằng phần mềm Word thuộc E-HSĐXKT. + File tính giá dự thầu bằng phần mềm Excel thuộc E-HSĐXTC. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.400.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: + Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Số 153 Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ: Tầng 8, tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, số 10, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 12 đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11 đường Võ Trường Toản, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11 đường Võ Trường Toản, phường 1, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
18 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành cầu đường- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.- Đã là Chỉ huy trưởng (Giám đốc điều hành dự án) 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương) | 5 | 1 |
2 | Người thay thế khi Chỉ huy trưởng đi vắng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành cầu đường- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường (hoặc người thay thế chỉ huy trưởng) ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.- Đã là chỉ huy trưởng công trường hoặc Người thay thế khi Chỉ huy trưởng đi vắng (Chỉ huy phó hay Phó giám đốc điều hành) 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương) | 5 | 1 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành cầu đường- Đã là Đội trưởng thi công 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương) | 3 | 1 |
4 | Giám sát kỹ thuật | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành cầu đường- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương) | 3 | 1 |
5 | Quản lý chất lượng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Vật liệu, Xây dựng, Cầu đường, Kỹ thuật công trình.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương) | 3 | 1 |
6 | Quản lý an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp Đại học về chuyên ngành: An toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương) | 3 | 1 |
7 | Phụ trách thanh toán | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Kinh tế xây dựng hoặc kỹ thuật xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá hạng III trở lên.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công đoạn tuyến đường mới L≥3Km, cầu tải trọng HL-93, cống BTCT tải trọng H30 (hoặc tương đương) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí chung: 4,6% x (B+…+U) | 4,6 | % | |
2 | Chi phí nhà tạm hiện trường phần tuyến: 1,7% x (B+…+G) | 1,7 | % | |
3 | Chi phí nhà tạm hiện trường phần cầu: 0,85% x (H+…+U) | 0,85 | % | |
4 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế: 2,0% x (B+…+U) | 2 | % | |
5 | Chi phí đảm bảo ATGT | 1 | khoản | |
B | NỀN, MẶT ĐƯỜNG TUYẾN CHÍNH | |||
1 | Dọn dẹp mặt bằng | 710,995 | 100m2 | |
2 | Đào đất nền đường | 1.119,811 | 100m3 | |
3 | Đắp đất lề đường, taluy | 769,871 | 100m3 | |
4 | Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m | 657,473 | 100m2 | |
5 | Đắp cát nền đường, K≥0,90 | 1.024,473 | 100m3 | |
6 | Đắp cát nền đường, K≥0,95 | 820,974 | 100m3 | |
7 | Đắp cát bù lún, K≥0,95 | 27,022 | 100m3 | |
8 | Đắp cát nền đường, K≥0,98 | 128,612 | 100m3 | |
9 | Trải vải địa kỹ thuật R≥25kN/m | 360,462 | 100m2 | |
10 | Trải vải địa kỹ thuật R≥300/50kN/m | 365,375 | 100m2 | |
11 | Trải vải địa kỹ thuật R≥200/50kN/m | 12,977 | 100m2 | |
12 | Cấp phối đá dăm loại 1 | 77,167 | 100m3 | |
13 | Đá dăm nước dày 12cm | 257,225 | 100m2 | |
14 | Láng nhựa mặt đường 3 lớp tiêu chuẩn 4,5kg/m2 | 257,225 | 100m2 | |
C | ĐƯỜNG GIAO DÂN SINH | |||
1 | Dọn dẹp mặt bằng | 49,961 | 100m2 | |
2 | Đào đất nền đường | 2,679 | 100m3 | |
3 | Đắp đất lề đường, taluy | 6,963 | 100m3 | |
4 | Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m | 10,564 | 100m2 | |
5 | Đắp cát nền đường, K≥0,95 | 6,089 | 100m3 | |
6 | Trải vải địa kỹ thuật R≥25kN/m | 8,723 | 100m2 | |
7 | Cấp phối đá dăm loại 1 | 6,09 | 100m3 | |
8 | Đá dăm nước dày 12cm | 40,603 | 100m2 | |
9 | Láng nhựa mặt đường 2 lớp tiêu chuẩn 3,0kg/m2 | 40,603 | 100m2 | |
10 | Bê tông tấm ốp đúc sẵn đá 1x2, C20 | 52,113 | m3 | |
11 | Cốt thép tấm ốp đúc sẵn D≤10mm | 2,781 | tấn | |
12 | Lắp đặt tấm ốp đúc sẵn | 4.738 | cái | |
13 | Trồng cỏ | 2,515 | 100m2 | |
D | GIA CỐ QUA AO MƯƠNG | |||
1 | Cừ tràm gia cố ao mương | 280,12 | 100m | |
2 | Thép buộc D≤10mm | 0,393 | tấn | |
3 | Đắp đất bờ mương | 17,88 | 100m3 | |
E | AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | |||
1 | Biển báo phản quang hình tam giác cạnh 87,5cm | 13 | cái | |
2 | Biển báo phản quang hình chữ nhật (135x67,5)cm | 6 | cái | |
3 | Cột đỡ biển báo D80mm dài 3,2m | 13 | trụ | |
4 | Cột đỡ biển báo D80mm dài 3,0m | 6 | trụ | |
5 | Bê tông móng cột đá 1x2, C20 | 3,8 | m3 | |
6 | Sơn phản quang màu vàng dày 2mm | 249 | m2 | |
7 | Sơn phản quang màu vàng dày 6mm | 34,3 | m2 | |
8 | Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu phản quang | 475 | cọc | |
9 | Cung cấp, lắp đặt tường hộ lan bằng tôn lượn sóng | 3.543,72 | m | |
10 | Sản xuất, lắp đặt cọc H phản quang | 35 | cọc | |
11 | Sản xuất, lắp đặt cọc Km phản quang | 4 | cọc | |
12 | Sơn bê tông gờ lan can (2 lớp) | 247,425 | m2 | |
F | CỐNG HỘP | |||
1 | Bê tông thân cống đá 1x2, C25 | 238,907 | m3 | |
2 | Bê tông tường đầu, tường cánh, sân cống đá 1x2, C20 | 71,655 | m3 | |
3 | Cốt thép cống hộp D≤10mm | 0,034 | tấn | |
4 | Cốt thép cống hộp D≤18mm | 26,477 | tấn | |
5 | Cốt thép cống hộp D>18mm | 13,259 | tấn | |
6 | Bê tông lót móng cống hộp đá 1x2, C10 | 45,086 | m3 | |
7 | Cát phủ đầu cừ | 26,107 | m3 | |
8 | Cừ tràm cống hộp | 772,2 | 100m | |
9 | Thép mối nối cống (mạ kẽm) | 409,16 | kg | |
10 | Thép ống mối nối cống (mạ kẽm) | 144,96 | kg | |
11 | Tấm ngăn nước | 49,04 | m | |
12 | Tấm cao su mối nối cống | 14,879 | m2 | |
13 | Trét bitum chèn khe | 0,097 | m3 | |
14 | Bê tông gia cố sân cống, chân khay đá 1x2, C15 | 44,826 | m3 | |
15 | Bê tông lót gia cố sân cống, chân khay đá 1x2, C10 | 15,741 | m3 | |
16 | Lắp đặt tấm ốp đúc sẵn | 1.191 | cái | |
17 | Bê tông tấm ốp đúc sẵn đá 1x2, C15 | 23,344 | m3 | |
18 | Bê tông lót mái taluy đá 1x2, C10 | 29,18 | m3 | |
19 | Cốt thép tấm ốp đúc sẵn D≤10mm | 0,177 | tấn | |
20 | Vữa xi măng C10 bịt kín tấm ốp | 6,315 | m3 | |
21 | Trét bitum bịt kín tấm ốp | 924,216 | kg | |
22 | Đào đất cống | 10,206 | 100m3 | |
23 | Đắp cát cống, K≥0,95 | 5,069 | 100m3 | |
24 | Đắp đất cống | 3,795 | 100m3 | |
25 | Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m | 6,997 | 100m2 | |
26 | Đào đất tạo dòng chảy | 0,165 | 100m3 | |
27 | Đào đất cải dòng chảy tạm phục vụ thi công cống | 13,648 | 100m3 | |
28 | Đắp đất hoàn trả cải dòng chảy tạm phục vụ thi công cống | 13,648 | 100m3 | |
29 | Đắp bờ phục vụ thi công cống | 6,032 | 100m3 | |
G | QUAN TRẮC LÚN | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt bàn đo lún | 150 | cái | |
H | MỐ CẦU | |||
1 | Bê tông mố cầu đá 1x2, C30 | 786,815 | m3 | |
2 | Bê tông lót mố cầu đá 1x2, C10 | 24,447 | m3 | |
3 | Vữa xi măng tạo dốc C10 | 0,75 | m3 | |
4 | Cốt thép mố cầu D≤10mm | 0,117 | tấn | |
5 | Cốt thép mố cầu D≤18mm | 36,132 | tấn | |
6 | Cốt thép mố cầu D>18mm | 24,767 | tấn | |
7 | Cọc ống BTCT DƯL D500mm | 39,44 | 100m | |
8 | Nối cọc ống BTCT DƯL D500mm | 212 | mối nối | |
9 | Cốt thép D28mm đầu cọc | 10,887 | tấn | |
10 | Thép tấm đầu cọc | 0,201 | tấn | |
11 | Bê tông đầu cọc đá 1x2, C30 | 12,145 | m3 | |
12 | Quét nhựa đường sau mố cầu | 433,362 | m2 | |
13 | Đào đất móng mố cầu | 9,115 | 100m3 | |
14 | Đắp đất hoàn trả móng mố cầu | 4,849 | 100m3 | |
I | BẢN QUÁ ĐỘ | |||
1 | Bê tông bản quá độ đá 1x2, C30 | 103,5 | m3 | |
2 | Bê tông lót bản quá độ đá 1x2, C10 | 28,32 | m3 | |
3 | Cốt thép bản quá độ D≤10mm | 0,419 | tấn | |
4 | Cốt thép bản quá độ D≤18mm | 7,373 | tấn | |
5 | Cốt thép bản quá độ D>18mm | 7,793 | tấn | |
6 | Giấy dầu tẩm nhựa đường | 17,159 | m2 | |
7 | Quét nhựa đường 2 lớp | 34,319 | m2 | |
8 | Ống nhựa PVC D50mm | 0,336 | 100m | |
9 | Đắp cát hạt trung, K≥0,95 | 32,684 | 100m3 | |
J | TRỤ CẦU (TRÊN CẠN) | |||
1 | Bê tông trụ cầu đá 1x2, C30 | 172,365 | m3 | |
2 | Cốt thép trụ cầu D≤10mm | 0,04 | tấn | |
3 | Cốt thép trụ cầu D≤18mm | 8,096 | tấn | |
4 | Cốt thép trụ cầu D>18mm | 13,844 | tấn | |
5 | Vữa xi măng tạo dốc C10 | 0,929 | m3 | |
6 | Bê tông lót trụ cầu đá 1x2, C10 | 6,669 | m3 | |
7 | Cọc ống BTCT DƯL D500mm | 13 | 100m | |
8 | Nối cọc ống BTCT DƯL D500mm | 72 | mối nối | |
9 | Cốt thép D28mm đầu cọc | 3,698 | tấn | |
10 | Thép tấm đầu cọc | 0,068 | tấn | |
11 | Bê tông đầu cọc đá 1x2, C30 | 4,125 | m3 | |
12 | Đào đất móng trụ cầu | 1,686 | 100m3 | |
13 | Đắp đất hoàn trả móng trụ cầu | 0,536 | 100m3 | |
K | TRỤ CẦU (DƯỚI NƯỚC) | |||
1 | Bê tông trụ cầu đá 1x2, C30 | 369,666 | m3 | |
2 | Cốt thép trụ cầu D≤10mm | 0,102 | tấn | |
3 | Cốt thép trụ cầu D≤18mm | 17,824 | tấn | |
4 | Cốt thép trụ cầu D>18mm | 36,4 | tấn | |
5 | Vữa xi măng tạo dốc C10 | 1,749 | m3 | |
6 | Bê tông bịt đáy trụ cầu đá 1x2, C20 | 190,22 | m3 | |
7 | Cọc ống BTCT DƯL D500mm | 35,04 | 100m | |
8 | Nối cọc ống BTCT DƯL D500mm | 184 | mối nối | |
9 | Cốt thép D28mm đầu cọc | 9,45 | tấn | |
10 | Thép tấm đầu cọc | 0,174 | tấn | |
11 | Bê tông đầu cọc đá 1x2, C30 | 10,541 | m3 | |
12 | Đào đất móng trụ cầu | 5,941 | 100m3 | |
13 | Xói hút bùn | 69,925 | m3 | |
14 | Đắp đất hoàn trả móng trụ cầu | 2,454 | 100m3 | |
L | KẾT CẤU PHẦN TRÊN VÀ KẾT CẤU KHÁC | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt dầm I BTCT DƯL, L=24,54m | 30 | dầm | |
2 | Cung cấp, lắp đặt dầm I BTCT DƯL, L=18,6m | 5 | dầm | |
3 | Cung cấp, lắp đặt dầm I BTCT DƯL, L=12,5m | 10 | dầm | |
4 | Cung cấp, lắp đặt gối cầu dầm I, L=24,54m | 60 | cái | |
5 | Cung cấp, lắp đặt gối cầu dầm I, L=18,6m | 10 | cái | |
6 | Cung cấp, lắp đặt gối cầu dầm I, L=12,5m | 20 | cái | |
7 | Thép bản khử dốc gối cầu | 1,837 | tấn | |
8 | Thảm mặt cầu bê tông nhựa, C12,5 dày 5 cm | 15,124 | 100m2 | |
9 | Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn 0,5kg/m2 | 15,124 | 100m2 | |
10 | Phun lớp phòng nước | 1.512,423 | m2 | |
11 | Bê tông bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt, dầm ngang, bệ lan can, bệ trụ đèn, ụ neo đá 1x2, C30 | 450,5 | m3 | |
12 | Cốt thép bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt, dầm ngang, bệ lan can, bệ trụ đèn, ụ neo, khe co giãn D≤10mm | 0,072 | tấn | |
13 | Cốt thép bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt, dầm ngang, bệ lan can, bệ trụ đèn, ụ neo, khe co giãn D≤18mm | 80,088 | tấn | |
14 | Cốt thép bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt, dầm ngang, bệ lan can, bệ trụ đèn, ụ neo, khe co giãn D>18mm | 20,838 | tấn | |
15 | Cung cấp, lắp đặt lan can (mạ kẽm) | 15,738 | tấn | |
16 | Ống PVC D90mm trong bệ lan can | 3,194 | 100m | |
17 | Quét nước xi măng bệ lan can | 483,006 | m2 | |
18 | Thép ống ụ neo | 0,564 | tấn | |
19 | Thép neo D32mm ụ neo (mạ kẽm) | 0,533 | tấn | |
20 | Vữa không co ngót ụ neo | 0,347 | m3 | |
21 | Bitum ụ neo | 0,096 | m3 | |
22 | Cung cấp, lắp đặt tấm đàn hồi dày 2cm ụ neo | 11,545 | m2 | |
23 | Cung cấp, lắp đặt khe co giãn răng lược | 50,065 | m | |
24 | Vữa không co ngót khe co giãn | 9,297 | m3 | |
25 | Thép tấm che khe co giãn (mạ kẽm) | 128,583 | kg | |
26 | Cung cấp, lắp đặt bu lông M12 (che khe co giãn) | 216 | cái | |
27 | Cung cấp, lắp đặt ống thoát nước STK D150mm | 0,436 | 100m | |
28 | Cung cấp, lắp đặt nắp đậy ống thoát nước | 0,11 | tấn | |
29 | Cung cấp, lắp đặt tole dày 1mm bản liên tục nhiệt | 150,735 | m2 | |
30 | Giấy dầu tẩm nhựa đường bản liên tục nhiệt | 150,735 | m2 | |
31 | Cung cấp, lắp đặt bu lông chờ M24 bệ trụ đèn | 24 | con | |
32 | Thép tấm bệ trụ đèn | 0,231 | tấn | |
M | GIA CỐ MÁI TALUY MỐ CẦU | |||
1 | Đắp đất tứ nón | 0,684 | 100m3 | |
2 | Đắp cát tứ nón, K≥0,95 | 1,039 | 100m3 | |
3 | Lắp đặt tấm ốp đúc sẵn | 9.268 | cái | |
4 | Bê tông tấm ốp đúc sẵn đá 1x2, C20 | 99,081 | m3 | |
5 | Cốt thép tấm ốp đúc sẵn D≤10mm | 5,444 | tấn | |
6 | Vữa xi măng C10 bịt kín tấm ốp đúc sẵn | 2,966 | m3 | |
7 | Bê tông chân khay đá 1x2, C20 | 129,518 | m3 | |
8 | Trồng cỏ | 4,922 | 100m2 | |
9 | Đá dăm đệm chân khay | 21,587 | m3 | |
10 | Ống thoát nước PVC D90mm | 0,587 | 100m | |
11 | Cừ tràm chân khay | 122,02 | 100m | |
12 | Đá dăm tầng lọc ngược | 0,753 | m3 | |
13 | Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m | 0,275 | 100m2 | |
14 | Đào đất chân khay | 2,229 | 100m3 | |
15 | Đắp đất hoàn trả chân khay | 6,482 | 100m3 | |
N | XỬ LÝ NỀN ĐƯỜNG ĐẦU CẦU | |||
1 | Trải vải địa kỹ thuật R≥300/50kN/m | 102,899 | 100m2 | |
2 | Trải vải địa kỹ thuật R≥300/300kN/m | 135,92 | 100m2 | |
3 | Trải vải địa kỹ thuật R≥200/50kN/m | 89,123 | 100m2 | |
4 | Trải vải địa kỹ thuật R≥200/200kN/m | 86,049 | 100m2 | |
O | SÀN GIẢM TẢI | |||
1 | Bê tông sàn giảm tải đá 1x2, C30 | 301,8 | m3 | |
2 | Bê tông lót sàn giảm tải đá 1x2, C10 | 100,728 | m3 | |
3 | Cốt thép sàn giảm tải D≤10mm | 2,76 | tấn | |
4 | Cốt thép sàn giảm tải D≤18mm | 66,74 | tấn | |
5 | Cọc ống BTCT DƯL D350mm | 81,6 | 100m | |
6 | Nối cọc ống BTCT DƯL D350mm | 560 | mối nối | |
7 | Cốt thép D25mm đầu cọc | 13,094 | tấn | |
8 | Thép tấm đầu cọc | 0,25 | tấn | |
9 | Bê tông đầu cọc đá 1x2, C30 | 10,005 | m3 | |
P | AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY | |||
1 | Biển báo phản quang hình vuông cạnh 120cm | 20 | biển | |
2 | Biển báo phản quang hình thoi cạnh (40x40)cm | 16 | biển | |
3 | Cung cấp, lắp đặt đèn báo hiệu | 24 | cái | |
4 | Sơn phản quang thước ngược | 16 | m2 | |
Q | MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG PHỤC VỤ THI CÔNG | |||
1 | Bê tông mặt bằng công trường đá 1x2, C20 | 52,5 | m3 | |
2 | Cấp phối đá dăm 0x4cm mặt bằng công trường | 3,727 | 100m3 | |
3 | Đắp cát nền mặt bằng công trường, K≥0,95 | 13,095 | 100m3 | |
4 | Đắp đất mặt bằng công trường | 5,301 | 100m3 | |
R | MỐ NHÔ | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt, tháo dỡ thép neo mố nhô | 1,08 | tấn | |
2 | Cung cấp, hạ, nhổ cọc ván thép mố nhô | 136,98 | tấn | |
3 | Cung cấp, lắp đặt, tháo dỡ thép giằng mố nhô | 7,86 | tấn | |
4 | Cung cấp, hạ, nhổ cọc thép neo mố nhô | 15,552 | tấn | |
5 | Đắp cát mố nhô, K≥0,95 | 1,241 | 100m3 | |
6 | Cấp phối đá dăm 0x4cm mố nhô | 0,144 | 100m3 | |
S | THANH THẢI MỐ NHÔ VÀ MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 52,5 | m3 | |
2 | Đào xúc đất | 24,034 | 100m3 | |
T | PHỤ TRỢ THI CÔNG MỐ CẦU | |||
1 | Cung cấp, hạ, nhổ cọc ván thép mố cầu | 162,093 | tấn | |
U | PHỤ TRỢ THI CÔNG TRỤ CẦU | |||
1 | Cung cấp, hạ, nhổ khung định vị | 27,648 | tấn | |
2 | Cung cấp, hạ, nhổ cọc ván thép trụ cầu | 379,587 | tấn | |
3 | Cung cấp, lắp đặt, tháo dỡ thép giằng khung định vị, dẫn hướng, vòng vây | 20,951 | tấn | |
V | DỰ KIẾN PHÁT SINH | |||
1 | Trường hợp nhà thầu phát hiện thiếu sót khối lượng, hạng mục công việc để thi công hoàn thành theo hồ sơ thiết kế được duyệt thì nhà thầu chào thêm mục này | 1 | khoản | |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy san | Công suất ≥ 108Cv | 2 |
2 | Máy đào | Dung tích gàu ≥ 0,5m3 | 4 |
3 | Đầm tĩnh bánh thép | Tổng trọng lượng ≥8 tấn | 4 |
4 | Đầm rung | Lực rung ≥ 25 tấn | 4 |
5 | Đầm bánh lốp toàn bộ | Tổng trọng lượng ≥ 16 tấn | 4 |
6 | Ô tô tự đổ | Trọng lượng hàng hóa xếp trên xe ≥ 7 tấn | 4 |
7 | Sà lan | Tải trọng ≥ 200 tấn | 4 |
8 | Cần trục bánh xích | Sức nâng ≥ 25 tấn | 4 |
9 | Cần trục bánh xích | Sức nâng ≥ 50 tấn | 4 |
10 | Búa rung | Công suất ≥ 45KW | 4 |
11 | Búa đóng cọc | Trọng lượng búa ≥ 4,5 tấn | 4 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí chung: 4,6% x (B+…+U) | 4,6 | % | |||
2 | Chi phí nhà tạm hiện trường phần tuyến: 1,7% x (B+…+G) | 1,7 | % | |||
3 | Chi phí nhà tạm hiện trường phần cầu: 0,85% x (H+…+U) | 0,85 | % | |||
4 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế: 2,0% x (B+…+U) | 2 | % | |||
5 | Chi phí đảm bảo ATGT | 1 | khoản | |||
6 | Dọn dẹp mặt bằng | 710,995 | 100m2 | |||
7 | Đào đất nền đường | 1.119,811 | 100m3 | |||
8 | Đắp đất lề đường, taluy | 769,871 | 100m3 | |||
9 | Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m | 657,473 | 100m2 | |||
10 | Đắp cát nền đường, K≥0,90 | 1.024,473 | 100m3 | |||
11 | Đắp cát nền đường, K≥0,95 | 820,974 | 100m3 | |||
12 | Đắp cát bù lún, K≥0,95 | 27,022 | 100m3 | |||
13 | Đắp cát nền đường, K≥0,98 | 128,612 | 100m3 | |||
14 | Trải vải địa kỹ thuật R≥25kN/m | 360,462 | 100m2 | |||
15 | Trải vải địa kỹ thuật R≥300/50kN/m | 365,375 | 100m2 | |||
16 | Trải vải địa kỹ thuật R≥200/50kN/m | 12,977 | 100m2 | |||
17 | Cấp phối đá dăm loại 1 | 77,167 | 100m3 | |||
18 | Đá dăm nước dày 12cm | 257,225 | 100m2 | |||
19 | Láng nhựa mặt đường 3 lớp tiêu chuẩn 4,5kg/m2 | 257,225 | 100m2 | |||
20 | Dọn dẹp mặt bằng | 49,961 | 100m2 | |||
21 | Đào đất nền đường | 2,679 | 100m3 | |||
22 | Đắp đất lề đường, taluy | 6,963 | 100m3 | |||
23 | Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m | 10,564 | 100m2 | |||
24 | Đắp cát nền đường, K≥0,95 | 6,089 | 100m3 | |||
25 | Trải vải địa kỹ thuật R≥25kN/m | 8,723 | 100m2 | |||
26 | Cấp phối đá dăm loại 1 | 6,09 | 100m3 | |||
27 | Đá dăm nước dày 12cm | 40,603 | 100m2 | |||
28 | Láng nhựa mặt đường 2 lớp tiêu chuẩn 3,0kg/m2 | 40,603 | 100m2 | |||
29 | Bê tông tấm ốp đúc sẵn đá 1x2, C20 | 52,113 | m3 | |||
30 | Cốt thép tấm ốp đúc sẵn D≤10mm | 2,781 | tấn | |||
31 | Lắp đặt tấm ốp đúc sẵn | 4.738 | cái | |||
32 | Trồng cỏ | 2,515 | 100m2 | |||
33 | Cừ tràm gia cố ao mương | 280,12 | 100m | |||
34 | Thép buộc D≤10mm | 0,393 | tấn | |||
35 | Đắp đất bờ mương | 17,88 | 100m3 | |||
36 | Biển báo phản quang hình tam giác cạnh 87,5cm | 13 | cái | |||
37 | Biển báo phản quang hình chữ nhật (135x67,5)cm | 6 | cái | |||
38 | Cột đỡ biển báo D80mm dài 3,2m | 13 | trụ | |||
39 | Cột đỡ biển báo D80mm dài 3,0m | 6 | trụ | |||
40 | Bê tông móng cột đá 1x2, C20 | 3,8 | m3 | |||
41 | Sơn phản quang màu vàng dày 2mm | 249 | m2 | |||
42 | Sơn phản quang màu vàng dày 6mm | 34,3 | m2 | |||
43 | Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu phản quang | 475 | cọc | |||
44 | Cung cấp, lắp đặt tường hộ lan bằng tôn lượn sóng | 3.543,72 | m | |||
45 | Sản xuất, lắp đặt cọc H phản quang | 35 | cọc | |||
46 | Sản xuất, lắp đặt cọc Km phản quang | 4 | cọc | |||
47 | Sơn bê tông gờ lan can (2 lớp) | 247,425 | m2 | |||
48 | Bê tông thân cống đá 1x2, C25 | 238,907 | m3 | |||
49 | Bê tông tường đầu, tường cánh, sân cống đá 1x2, C20 | 71,655 | m3 | |||
50 | Cốt thép cống hộp D≤10mm | 0,034 | tấn |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Xây dựng công trình Giao thông Đồng Tháp như sau:
- Có quan hệ với 111 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,45%, Xây lắp 60,54%, Tư vấn 31,84%, Phi tư vấn 5,83%, Hỗn hợp 1,34%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 99.103.881.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 97.597.120.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,52%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bốn điều cần cho thành công: lao động và cầu nguyện, suy nghĩ và tin tưởng. "
Norman Vincent Peale
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.