Thông báo mời thầu

Gói thầu số 21: Mua sắm lắp đặt thiết bị

Tìm thấy: 18:30 07/12/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Dự án xây mới trường trung học phổ thông Nguyễn Trãi, thành phố Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận
Gói thầu
Gói thầu số 21: Mua sắm lắp đặt thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án xây mới Trường trung học phổ thông Nguyễn Trãi, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách địa phương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 20/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:25 07/12/2021
đến
14:00 20/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 20/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
142.111.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bốn mươi hai triệu một trăm mười một nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/12/2021 (18/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 21: Mua sắm lắp đặt thiết bị
Dự án xây mới trường trung học phổ thông Nguyễn Trãi, thành phố Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận
120 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách địa phương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận , địa chỉ: Đường Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận
- Chủ đầu tư: BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Địa chỉ: số 02, đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





• Tư vấn lập dự án: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng Thuận Phát. • Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng Thuận Phát. • Đơn vị thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán: Công ty TNHH xây dựng HMT • Đơn vị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công – Dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận, Địa chỉ: Số 178, đường 16 tháng 4, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. + Tư vấn lập, thẩm định HSMT: • Tư vấn lập HSMT: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng Phú Mỹ. Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Nhu, phường Mỹ Bình, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. • Tư vấn thẩm định HSMT: Công ty TNHH xây dựng Khoa Kim. Địa chỉ: Lô TM 46-33 Đinh Đức Thiện, khu đô thị mới Đông Bắc (khu K1), Phường Thanh Sơn, TP. Phan Rang,Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. + Tư vấn đánh giá HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: • Tư vấn đánh giá HSDT: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng Phú Mỹ. Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Nhu, phường Mỹ Bình, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. • Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH xây dựng Khoa Kim. Địa chỉ: Lô TM 46-33 Đinh Đức Thiện, khu đô thị mới Đông Bắc (khu K1), Phường Thanh Sơn, TP. Phan Rang,Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.


- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận , địa chỉ: Đường Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận
- Chủ đầu tư: BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Địa chỉ: số 02, đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận


E-CDNT 10.1(g)
- Bản sao công chứng GCNĐKKD hoặc quyết định thành lập doanh nghiệp xác định loại hình kinh doanh của doanh nghiệp phù hợp với danh mục thiết bị đề nghị cung cấp lắp đặt; - Giấy chứng nhận hệ thống quản lý Chất lượng ISO 9001: 2015; chứng nhận hệ thống quản lý Môi trường ISO 14001: 2015; chứng nhận hệ thống quản lý An toàn thông tin ISO/IEC 27001: 2013 và chứng nhận Hệ thống quản lý An toàn và Sức khoẻ nghề nghiệp ISO 45001: 2018. - Bản sao báo cáo tài chính năm 2018, năm 2019 và năm 2020. - Tài liệu chứng minh đối với các hợp đồng kinh nghiệm: + Bản sao có chứng thực hợp đồng tương tự quy định tại mục 4 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (kể cả các Phụ lục, bảng giá Hợp đồng kèm theo) cùng với bản sao biên bản bàn giao, nghiệm thu hàng hóa tương ứng (đối với những hợp đồng đã hoàn thành), hoặc + Văn bản có xác nhận của chủ đầu tư đối với các hợp đồng tương ứng mà nhà thầu đã thi công hoàn thành > 80% khối lượng. - Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Về năng lực tài chính, để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể; yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử. + Bản sao có chứng thực Giấy xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết quý III năm 2021 của cơ quan thuế mà nhà thầu đăng ký. - Tài liệu chứng minh đối với các nhân sự nhà thầu kê khai cho gói thầu: + Bản sao có chứng thực Văn bằng tốt nghiệp. + Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của các nhân sự (thể hiện qua các Biên bản nghiệm thu bàn giao có tên, chức vụ của các nhân sự và Quyết định cử cán bộ kỹ thuật của nhà thầu hoặc Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về các nhân sự đã tham gia hoàn thành gói thầu đã kê khai). Và các tài liệu khác chứng minh theo qui định của từng nội dung mà nhà thầu kê khai tại chương IV - Biểu mẫu dự thầu.
E-CDNT 10.2(c)
- Cam kết cung cấp tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: như Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ), …. - Catalogue và các tài liệu khác nếu có (bản gốc hoặc bản chứng thực) để chứng minh tính phù hợp của hàng hóa đề nghị cung cấp, trường hợp tài liệu tiếng nước ngoài thì phải cung cấp bộ gốc hoặc có chứng thực bản dịch sang tiếng việt của tổ chức, cá nhân có tư cách hợp pháp tại Việt Nam. - Có cam kết của nhà thầu về việc hàng hóa đề nghị cung cấp có xuất xứ rõ ràng, được sản xuất đồng bộ, mới 100% và được sản xuất từ năm 2019 trở lại đây, ngoại trừ một số thiết bị có quy định cụ thể trong bảng phạm vi cung cấp hàng hóa ( Mẫu số 01A) thì theo quy định của bảng này. - Có cam kết cung cấp Sổ tay hướng dẫn sử dụng có tiếng Việt và tài liệu bảo hành sản phẩm (ngoại trừ hình thức bảo hành điện tử đối với một số thiết bị) khi bàn giao các thiết bị và cam kết hoàn thành việc lắp đặt vận hành an toàn tại địa điểm bàn giao.
E-CDNT 12.2
+ Giá chào của nhà thầu là giá hàng hóa được vận chuyển đến địa điểm lắp đặt và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. + Dịch vụ liên quan kèm theo (nếu có) thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 + Cam kết thực hiện bảo trì tất cả các thiết bị miễn phí ít nhất 06 tháng/01 lần trong thời gian bảo hành thiết bị. Địa điểm bảo trì trùng với địa điểm lắp đặt thiết bị; + Cam kết dịch vụ sau bán hàng: cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế cho tất cả các thiết bị nhà thầu cung cấp tối thiểu 10 năm.
E-CDNT 15.2
Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để đối chiếu, cụ thể: - Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ), …. trước khi đưa thiết bị vào lắp đặt. - Catalogue và các tài liệu khác nếu có (bản gốc hoặc bản chứng thực) để chứng minh tính phù hợp của hàng hóa đề nghị cung cấp, trường hợp tài liệu tiếng nước ngoài thì phải cung cấp bộ gốc hoặc có chứng thực bản dịch sang tiếng việt của tổ chức, cá nhân có tư cách hợp pháp tại Việt Nam. - Nếu nhà thầu không phải nhà sản xuất, nhà thầu phải có bản gốc thư cam kết hỗ trợ kỹ thuật, bảo hành, bảo trì của nhà sản xuất ủy quyền trực tiếp cho nhà thầu được cung cấp thiết bị gói thầu này đối với các thiết bị như: máy vi tính để bàn, tivi, máy in, máy scan, máy photocopy. - Đối với máy vi tính để bàn: + Nhà sản xuất máy vi tính để bàn phải có giấy chứng nhận sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghiệp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền chứng nhận. + Nhà sản xuất máy vi tính để bàn phải có giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 có phiên bản từ 2000 trở lên và ISO 14001 còn hiệu lực. + Nhà sản xuất máy vi tính để bàn có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng áp dụng cho phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn ISO/IEC 17025:2005. + Máy vi tính đã công bố phù hợp với Tiêu chuẩn Quốc gia và đã được chứng nhận và công bố hợp quy đối với sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy (Nhà thầu cung cấp tài liệu có chứng thực để chứng minh các yêu cầu nêu trên). Các giấy phép bán hàng nêu trên nhà thầu phải kèm trong HSDT. Trường hợp, trong E-HSDT không đóng kèm thì nhà thầu phải có trách nhiệm bổ sung trong quá trình làm rõ đánh giá E-HSDT. E-HSDT chỉ đánh giá đạt khi bổ sung đầy đủ theo yêu cầu.
E-CDNT 16.1 150 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 142.111.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Địa chỉ: số 02, đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. Địa chỉ: số 450, đường Thống Nhất, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận, Địa chỉ: số 57, đường 16 tháng 4, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận, Địa chỉ: số 57, đường 16 tháng 4, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bàn học sinh 2 chỗ ngồi 576 cái (KT: D1200xR500xC750mm) Khung sắt hộp 25x50mm, 25x25mm, 20 x 20mm, dày 1,2mm, mặt bàn gỗ ghép 18mm phủ keo bóng, cạnh phun Pu, tầng để cặp ván dày 12mm, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
2 Ghế học sinh 1.152 cái Mặt ngồi cao 450mm, sâu 400mm, dài 360mm, chiều cao lưng tựa 800mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm, mặt ngồi và lưng tự làm bằng gỗ ghép 18mm phủ keo bóng, cạnh phun Pu, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng
3 Bàn giáo viên bao 3 mặt 32 cái KT:1200x600x760mm. Chiều cao tầng để cặp 200mm.Mặt bàn và các mặt bao làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
4 Ghế giáo viên 32 cái KT: 400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà
5 Bảng chống lóa 32 cái KT:1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm, kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước, kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm, bo góc liên kết, khay phấn dài 300mm
6 Bàn thí nghiệm Vật lý - Công nghệ 12 cái (KT:D2400xR1200xC750mm) Khung sắt hộp 40x40mm,dày 1,2mm, mặt bàn ván HDF 18mm phủ veneer, viền gỗ nhóm 3, Phun PU mờ 5 lớp, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng
7 Ghế thí nghiệm 72 cái Mặt ngồi cao 600mm, đường kính 250mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm, mặt ngồi bằng gỗ ghép 18mm, phủ keo bóng , cạnh phun Pu, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng
8 Bàn giáo viên bao 3 mặt. 2 cái KT: 1200x600x760mm. Chiều cao tầng để cặp 200mm. Mặt bàn và các mặt bao làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
9 Ghế giáo viên 2 cái KT: 400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU mờ. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm , sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
10 Bảng chống lóa 2 cái KT: 1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm, kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước,kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm, bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
11 Tủ thiết bị 8 cái KT :rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm Làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3, hậu Aluminium dày 3mm. 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính, cửa tủ dưới cánh ván, phun PU cạnh.
12 Kệ thiết bị 4 cái KT:rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng, các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt, phun PU cạnh.
13 Bàn thí nghiệm Vật lý - Công nghệ 12 cái (KT:D2400xR1200xC750mm)Khung sắt hộp 40x40mm,dày 1,2mm , mặt bàn ván HDF 18mm phủ veneer , viền gỗ nhóm 3, Phun PU mờ 5 lớp, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
14 Ghế thí nghiệm. 72 cái Mặt ngồi cao 600mm, đường kính 250mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm, mặt ngồi bằng gỗ ghép 18mm, phủ keo bóng , cạnh phun Pu, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
15 Bàn giáo viên bao 3 mặt. 2 Cái KT:1200x600x760mm. Chiều cao tầng để cặp 200mm. Mặt bàn và các mặt bao làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU mờ 5 lớp. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
16 Ghế giáo viên 2 Cái KT: 400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun phun PU mờ 5 lớp. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
17 Bảng chống lóa 2 Cái KT: 1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm, kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước, kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm, bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
18 Tủ Thiết bị 8 Cái KT: rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm. Làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3, hậu Aluminium dày 3mm. 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính ,cửa tủ dưới cánh ván, phun PU cạnh .
19 Kệ thiết bị 4 Cái KT: rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng , các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt, phun PU cạnh.
20 Bàn thí nghiệm Sinh-Hóa 12 cái (KT:D2400xR1200xC750mm) Khung sắt hộp 40x40mm, dày1,2mm, mặt bàn đá Granite 18mm ghép 2 tấm, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
21 Ghế thí nghiệm. 72 cái Mặt ngồi cao 600mm, đường kính 250mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm, mặt ngồi bằng gỗ ghép 18mm, phủ keo bóng, cạnh phun PU, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
22 Bàn giáo viên 2 Cái KT:1800x800x800mm. Khung sắt hộp 25x25mm, dày 1,2mm, mặt đá Granite 18mm, khét bồn rữa, có vòi cấp, thoát nước, Ốp gỗ bao thùng
23 Ghế giáo viên 2 Cái KT: 400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
24 Bảng chống lóa 2 Cái KT:1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm,kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước,kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm, bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
25 Tủ để chậu rữa dụng cụ 4 Cái KT: rộng 600mm, cao 800mm, dài 2000mm. Khung sắt hộp 25x25mm, dày 1,2mm, mặt đá gragnic, chậu rửa inox 304, khét bồn rữa, có vòi cấp, thoát nước, Ốp gỗ bao thùng
26 Tủ thiết bị 8 Cái KT : rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm, Làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3, hậu Aluminium dày 3mm. 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính, cửa tủ dưới cánh ván , phun PU cạnh .
27 Kệ thiết bị 4 Cái KT: rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng , các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt, phun PU cạnh.
28 Bàn thí nghiệm Sinh-Hóa 12 cái (KT:D2400xR1200xC750mm) Khung sắt hộp 40x40mm, dày1,2mm, mặt bàn đá Granite 18mm, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
29 Ghế thí nghiệm. 72 cái Mặt ngồi cao 600mm, đường kính 250mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm, mặt ngồi bằng gỗ ghép 18mm, phủ keo bóng, cạnh phun PU mờ 5 lớp, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
30 Bàn giáo viên 2 Cái KT: 1800x800x800mm. Khung sắt hộp 25x25mm, dày1,2mm, mặt đá Granite, khét bồn rữa, có vòi cấp, thoát nước, Ốp gỗ bao thùng
31 Ghế giáo viên 2 Cái KT: 400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU mờ 5lớp. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm , sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
32 Bảng chống lóa 2 Cái KT: 1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm,kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước,kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm, bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
33 Tủ để chậu rữa dụng cụ 4 Cái KT: rộng 600mm, cao 800mm, dài 2000mm. Khung sắt hộp 25x25mm, dày 1,2mm, mặt đá Granite, chậu rửa Inox 304, khét bồn rữa , có vòi cấp , thoát nước , Ốp gỗ bao thùng
34 Tủ thiết bị 8 Cái KT: rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm, Làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3, hậu Aluminium dày 3mm. 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính ,cửa tủ dưới cánh ván, phun PU cạnh.
35 Kệ thiết bị 4 Cái KT: rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng , các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt , phun PU cạnh.
36 Bàn vi tính (học sinh) 36 cái (KT:1500x500x750mm) làm bằng gỗ ghép 18mm , phun PU mờ 5 lớp.
37 Ghế xếp (học sinh) 72 cái (KT: 470 x 460 x 860 mm). Khung ghế làm bằng sắt ống tròn đường kính 22mm, mạ Ni-Cr, có tựa lưng cao, nệm bọc Simili (Giả da), có thể xếp lại.
38 Bàn vi tính giáo viên 2 Cái (KT: 1200x600x760mm) Làm bằng gỗ ghép 18mm, phun PU mờ 5 lớp.
39 Ghế xoay chân trụ (giáo viên) 2 Cái (KT:570x520x880-1000mm) Chất liệu: chân xoay nhựa, tựa lưng lưới. Màu sắc: theo yêu cầu.
40 Bảng chống lóa 2 Cái KT:1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm, kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước,kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm, bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
41 Tủ Thiết bị 8 Cái KT:rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm. Làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3 , hậu Aluminium dày 3mm . 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính ,cửa tủ dưới cánh ván, phun PU cạnh.
42 Kệ thiết bị 4 Cái KT:rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng , các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt , phun PU cạnh.
43 Bàn học sinh 2 chỗ ngồi. 36 cái (KT: D1200xR500xC750mm) Khung sắt hộp 5x50mm, 25x25mm, 20x20mm, dày 1,2mm, mặt bàn gỗ ghép 18mm phủ keo bóng , cạnh phun Pu, tầng để cặp ván dày 12mm, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
44 Ghế học sinh. 72 cái Mặt ngồi cao 450mm, sâu 400mm , dài 360mm ,chiều cao lưng tựa 800mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm , mặt ngồi và lưng tự làm bằng gỗ ghép 18mm phủ keo bóng , cạnh phun Pu , khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
45 Bàn giáo viên bao 3 mặt. 2 Cái KT: 1200x600x760mm. Chiều cao tầng để cặp 200mm. Mặt bàn và các mặt bao làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
46 Ghế giáo viên 2 Cái KT: 400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
47 Bảng chống lóa 2 Cái KT:1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm, kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước,kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm,bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
48 Tủ Thiết bị 8 Cái KT: rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm. Làm bằng ván HDF 17mm, phủm elamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3, hậu Aluminium dày 3mm. 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính, cửa tủ dưới cánh ván , phun PU cạnh .
49 Kệ thiết bị 4 Cái KT:rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng, các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt, phun PU cạnh.
50 Giá vẽ tranh 40 Cái KT: cao1500mm, rộng 600mm, Làm bằng gỗ nhóm 3 phun PU, mặt bảng vẽ vừa khổ giấy A2, A3, A4.
51 Bàn vi tính (học sinh) 36 cái (KT:1500x500x750mm) làm bằng gỗ ghép 18mm, phun PU.
52 Ghế xếp (học sinh) 72 cái (KT: 470x460x860mm) Khung ghế làm bằng sắt ống tròn đường kính 22 mm, mạ Ni-Cr, có tựa lưng cao, nệm bọc Simili (Giả da), có thể xếp lại.
53 Bàn vi tính giáo viên 2 Cái (KT: 1200x600x760mm) Làm bằng gỗ ghép 18mm , phun PU.
54 Ghế xoay chân trụ (giáo viên) 2 Cái (KT:570x520x880-1000mm) Chất liệu: chân xoay nhựa, tựa lưng lưới. Màu sắc: theo yêu cầu.
55 Bảng chống lóa 2 Cái KT: 1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm,kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước,kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm,bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
56 Tủ Thiết bị 8 Cái KT: rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm. Làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2mặt. Chân viền gỗ nhóm 3 , hậu Aluminium dày 3mm. 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính ,cửa tủ dưới cánh ván, phun PU cạnh .
57 Kệ thiết bị 4 Cái KT:rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng , các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt , phun PU cạnh.
58 Bàn học sinh 2 chỗ ngồi. 36 cái (KT:D1200xR500xC750mm) Khung sắt hộp 25x50mm,25x25mm,20x20mm ,dày 1,2mm , mặt bàn gỗ ghép 18mm phủ keo bóng , cạnh phun Pu , tầng để cặp ván dày 12mm, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
59 Ghế học sinh. 72 cái Mặt ngồi cao 450mm, sâu 400mm, dài 360mm,chiều cao lưng tựa 800mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm , mặt ngồi và lưng tự làm bằng gỗ ghép 18mm phủ keo bóng , cạnh phun Pu , khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
60 Bàn giáo viên bao 3 mặt 2 Cái KT: 1200x600x760mm. Chiều cao tầng để cặp 200mm. Mặt bàn và các mặt bao làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm , sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
61 Ghế giáo viên 2 Cái KT:400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm , sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
62 Bảng chống lóa 2 Cái KT:1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm,kẻ ô 50mm. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước,kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm,bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
63 Tủ Thiết bị 8 Cái KT: rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm. Làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3 , hậu Aluminium dày 3mm. 4 cánh cửa mở có khóa , cửa tủ trên ván lắp kính ,cửa tủ dưới cánh ván , phun PU cạnh.
64 Kệ thiết bị 4 Cái KT : rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng , các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt , phun PU cạnh.
65 Giá treo tranh 6 Cái KT: cao 2000mm, dài 2000mm, rộng 600mm. Khung làm bằng sắt hộp 30x30mm sơn tĩnh điện
66 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 24 Cái Cao mặt 450mm, mặt ghế 400x400mm, cao tựa 1100mm. Làm bằng gỗ tự nhiên , mặt ván gỗ ghép dày 18mm , toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5lớp.
67 Bàn họp 8 người 3 Cái Kích thước: 2000 x 1000 x 750mm. Chân diềm gô tự nhiên nhập khẩu , mặt bàn ván HDF 17mm phủ veneer , viền gỗ toàn bộ sản phẩm, phun PU cạnh.
68 Bàn làm việc 2 Cái (KT:1400x700x760mm) Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer , chân và viền mặt làm bằng gỗ nhập khẩu , lắp rây ô kéo 3 tầng , khóa chuyền 3 hộc , phun PU toàn bộ sản phẩm.
69 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 24 Cái Cao mặt 450mm, mặt ghế 400x400mm, cao tựa 1100mm. Làm bằng gỗ tự nhiên , mặt ván gỗ ghép dày 18mm , toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5lớp.
70 Tủ hồ sơ kính 4 Cái (KT:1000x400x1900mm) Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer , chân viền gỗ nhập khẩu , toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
71 Bàn Họp 10 người 2 Cái Kích thước:1200x2400x750mm. Chân diềm gô tự nhiên nhập khẩu , mặt bàn ván HDF 17mm, phủ veneer, viền gỗ toàn bộ sản phẩm, phun PU mờ 5 lớp.
72 Bảng từ trắng 2 Cái KT1200x3200mm; Mặt bản nhập khẩu kẻ ô đễ viết và dễ xóa, khung bảng bằng nhôm chuyên dùng 40x40mm , bo góc liên kết .
73 Bàn làm việc 2 Cái (KT:1400x700x760mm); Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer, chân và viền mặt làm bằng gỗ nhập khẩu, lắp rây ô kéo 3 tầng, khóa chuyền 3 hộc, phun PU toàn bộ sản phẩm.
74 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 12 Cái Cao mặt 450mm, mặt ghế 400x400mm, cao tựa 1100mm; Làm bằng gỗ tự nhiên , mặt ván gỗ ghép dày 18mm , toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5lớp.
75 Tủ hồ sơ kính 2 Cái (KT: 1000x400x1900mm); Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer , chân viền gỗ nhập khẩu, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
76 Bàn họp 8 người 1 Cái Kích thước: 2000x1000x750 mm. Chân diềm gô tự nhiên nhập khẩu , mặt bàn ván HDF 17mm phủ veneer , viền gỗ toàn bộ sản phẩm, phun PU mờ 5 lớp.
77 Bàn làm việc 1 Cái (KT: 1400 x 700 x 760 mm); Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer , chân và viền mặt làm bằng gỗ nhập khẩu , lắp rây ô kéo 3 tầng, khóa chuyền 3 hộc , phun PU 5 lớp toàn bộ sản phẩm.
78 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 6 Cái Cao mặt 450mm, mặt ghế 400x400mm, cao tựa 1100mm; Làm bằng gỗ tự nhiên , mặt ván gỗ ghép dày 18mm , toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
79 Tủ thuốc 1 Cái KT: 1000 x 400 x 1900 mm. Chia 5 tầng, Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer , chân viền gỗ nhập khẩu , toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
80 Giường Y Tế 2 Cái KT: 900x1900x540mm. Nệm, giăng màng, chất liệu inox 201, tay quay nâng đầu giường sử dụng cho bệnh nhân.
81 Bàn làm việc góc L 2 Cái KT: Tổng thể: cao 770mm, dài 1950mm, rộng 1870mm. Bàn lớn: 1950 x 870x770mm. Bàn nhỏ: 500x1000x770mm. Tủ hộc: 500x550x650mm. Làm bằng ván HDF 17mm, phủ veneer, chân viền gỗ nhập khẩu, phun PU mờ 5 lớp toàn bộ sản phẩm.
82 Ghế tựa gỗ có tay vịn 2 Cái Kích thước mặt ghế 550 x 450 mm, chiều cao mặt ngồi 450mm,chiều cao lưng tựa 1150mm, làm bằng gỗ N3 phun PU.
83 Tủ hồ sơ kính 3 cánh 2 Cái KT:1500x400x1900mm; Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer, chân viền gỗ nhập khẩu, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
84 Bàn Họp 10 người 2 Cái Kích thước: 1200 x 2400 x 750mm. Chân diềm gô tự nhiên nhập khẩu , mặt bàn ván HDF 17mm, phủ veneer, viền gỗ toàn bộ sản phẩm, phun PU mờ 5 lớp.
85 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 20 Cái Cao mặt 450mm, mặt ghế 400x400mm, Cao tựa 1100mm; Làm bằng gỗ tự nhiên, mặt ván gỗ ghép dày 18mm, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
86 Bàn làm việc góc L 1 Cái KT Tổng thể : cao 770mm, dài 1950mm, rộng 1870mm. Bàn lớn : 1950 x 870x770mm. Bàn nhỏ :500x1000x770mm. Tủ hộc : 500x550x650mm. Làm bằng ván HDF 17mm, phủ veneer, chân viền gỗ nhập khẩu, phun PU mờ 5 lớp toàn bộ sản phẩm.
87 Ghế tựa gỗ có tay vịn. 1 Cái Kích thước mặt ghế 550 x 450 mm, chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 1150mm, làm bằng gỗ N3 phun PU.
88 Tủ hồ sơ kính 3 cánh 1 Cái KT:1500x400x1900mm; Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer, chân viền gỗ nhập khẩu, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
89 Bộ Salon gỗ 1 Bộ Gồm: 1 Ghế dài, 2 ghế đơn, 1 bàn trà, 1 đôn. Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm 3 nhập khẩu, phun PU mờ 5 lớp.
90 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 2 Cái Cao mặt 450mm, mặt ghế 400x400mm, cao tựa 1100mm; Làm bằng gỗ tự nhiên , mặt ván gỗ ghép dày 18mm , toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5lớp.
91 Bàn Họp Oval, 1 Cái KT 7200 x 2000 x 760 mm.Gồm 8 bàn ghép lại; Mặt bàn làm bằng gỗ ghép 18mm phủ veneer, tấm dựng bằng ván HDF phủ veneer, Chân viên gỗ nhóm 3 phập khẩu, phun PU mờ 5 lớp.
92 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 40 Cái Cao mặt 450mm, mặt ghế 400x400mm, cao tựa 1100mm; Làm bằng gỗ tự nhiên , mặt ván gỗ ghép dày 18mm, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5lớp.
93 Tủ hồ sơ (các tổ Chuyên môn) 6 Cái KT: 1500x400x1900mm; Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer, chân viền gỗ nhập khẩu, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
94 Bảng từ trắng 2 Cái KT 1200x3200mm; Mặt bản nhập khẩu kẻ ô đễ viết và dễ xóa, khung bảng bằng nhôm chuyên dùng 40X40mm, bo góc liên kết .
95 Bàn làm việc 2 Cái (KT: 1400x700x760mm); Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer, chân và viền mặt làm bằng gỗ nhập khẩu, lắp rây ô kéo 3 tầng, khóa chuyền 3 hộc, phun PU toàn bộ sản phẩm.
96 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 4 Cái Cao mặt 450mm, mặt ghế 400x400mm, cao tựa 1100mm; Làm bằng gỗ tự nhiên, mặt ván gỗ ghép dày 18mm, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
97 Tủ hồ sơ ván 3 Cái KT:1200x400x1900mm; Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer, chân viền gỗ nhập khẩu, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
98 Bàn làm việc 1 Cái (KT: 1400 x 700 x 760 mm); Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer, chân và viền mặt làm bằng gỗ nhập khẩu , lắp rây ô kéo 3 tầng, khóa chuyền 3 hộc, phun PU 5 lớp toàn bộ sản phẩm.
99 Ghế làm việc ( ghế tựa gỗ) 12 Cái Cao mặt 450mm, mặt ghế 400x400mm, cao tựa 1100mm; Làm bằng gỗ tự nhiên, mặt ván gỗ ghép dày 18mm, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
100 Bàn Họp 10 người 1 Cái Kích thước: 1200x2400x750mm. Chân diềm gô tự nhiên nhập khẩu , mặt bàn ván HDF 17mm, phủ veneer, viền gỗ toàn bộ sản phẩm, phun PU mờ 5 lớp.
101 Tủ hồ sơ học sinh 2 Cái (KT: 1200x400x1900mm); Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer, chân viền gỗ nhập khẩu, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
102 Bảng từ trắng 1 Cái KT:1200x3200mm; Mặt bản nhập khẩu kẻ ô đễ viết và dễ xóa, khung bảng bằng nhôm chuyên dùng 40X40mm, bo góc liên kết .
103 Bàn làm việc 3 Cái (KT: 1400x700x760mm); Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer, chân và viền mặt làm bằng gỗ nhập khẩu, lắp rây ô kéo 3 tầng, khóa chuyền 3 hộc, phun PU mờ 5 lớp toàn bộ sản phẩm.
104 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 6 Cái Cao mặt 450mm, mặt ghế 400x400mm, cao tựa 1100mm; Làm bằng gỗ tự nhiên , mặt ván gỗ ghép dày 18mm, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
105 Tủ hồ sơ ván 2 Cái KT: 1200x400x1900mm; Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer, chân viền gỗ nhập khẩu, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
106 Tủ hồ sơ học sinh 4 Cái (KT: 1200x400x1900mm); Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer, chân viền gỗ nhập khẩu, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp
107 Bảng từ trắng 1 Cái KT:1200x3200mm; Mặt bản nhập khẩu kẻ ô đễ viết và dễ xóa, khung bảng bằng nhôm chuyên dùng 40X40mm, bo góc liên kết .
108 Bàn Thư viện 6 Cái KT 1200 x 2400 x 770 mm, vách ngăn cao 300mm. Mặt bàn làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer , viền gỗ nhóm 3, chân tiện theo hình vẽ, toàn bộ phun PU mờ 5 lớp.
109 Ghế thư viện 56 Cái KT mặt ghế 400 x 400mm,chiều cao mặt ghế 450mm , chiều cao lưng tựa 1000mm, làm bằng gỗ nhóm 3, mặt gỗ ghép 18mm phun PU mờ 5 lớp.
110 Tủ phích 1 Cái KT 500x800x1300mm; Làm bằng ván gỗ ghép phủ veneer, phun PU mờ 5 lớp.
111 Tủ sách trưng bày: Sách tham khảo. 3 Cái KT 2000x400x2000mm; Kiểu dáng: theo bảng vẽ , phần trên kính đẩy 2 tầng, phần dưới cửa ván, làm bằng ván gỗ ghép dày 18mm phủ veneer, chân viền gỗ nhóm 3, tòan bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
112 Tủ tạp chí, báo 3 Cái KT 1200x400x2000mm; Làm bằng ván HDF phủ melamine 2 mặt, chân viền gỗ nhóm 2, phun PU cạnh, dưới lắp 2 cánh cửa có khóa
113 Kê sách trưng bày 2 mặt 4 Cái KT 1200x600x1600; Làm bằng ván HDF phủ veneer phun PU mờ 5 lớp.
114 Bàn làm việc 1 Cái (KT: 1400x700x760mm); Làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer , chân và viền mặt làm bằng gỗ nhập khẩu , lắp rây ô kéo 3 tầng, khóa chuyền 3 hộc, phun PU mờ 5 lớp toàn bộ sản phẩm.
115 Ghế xoay chân trụ 2 Cái Kích thước: 610 x 530 x 1000-1125. Chất liệu: Bọc vải, chân và tay bằng nhựa. Phuộc hơi nâng hạ độ cao.
116 Bàn tra cứu thông tin 4 Cái KT 500 x 1500 x 760 mm. Làm bằng ván HDF phủ veneer, viền gỗ, phun PU mờ 5 lớp.
117 Bàn Thư viện 3 Cái KT 1200 x 2400 x 770 mm, vách ngăn cao 300mm. Mặt bàn làm bằng ván HDF 17mm phủ veneer, viền gỗ nhóm 3, chân tiện theo hình vẽ, toàn bộ phun PU mờ 5 lớp.
118 Ghế thư viện 32 Cái KT mặt ghế 400 x 400mm, chiều cao mặt ghế 450mm, chiều cao lưng tựa 1000mm, làm bằng gỗ nhóm 3, mặt gỗ ghép 18mm phun PU mờ 5 lớp.
119 Tủ sách trưng bày: Sách tham khảo 1 Cái KT 2000x400x2000mm; Kiểu dáng: theo bảng vẽ, phần trên kính đẩy 2 tầng , phần dưới cửa ván, làm bằng ván gỗ ghép dày 18mm phủ veneer, chân viền gỗ nhóm 3, tòan bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
120 Tủ tạp chí, báo 2 Cái KT 1200x400x2000mm; Làm bằng ván HDF phủ melamine 2 mặt, chân viền gỗ nhóm 2, phun PU mờ 5 lớp cạnh , dưới lắp 2 cánh cửa có khóa.
121 Bàn tra cứu thông tin 4 Cái KT 500x1500x760mm; Làm bằng ván HDF phủ veneer, viền gỗ, phun PU mờ 5 lớp.
122 Giá sách 2 mặt: Để sách giáo khoa 8 Cái KT: 400x2000x1850mm; Khung thép hộp 40x40mm, dày 1,2mm, từng làm bằng ván HDF phủ melamine 2 mặt, phun PU mờ 5 lớp cạnh.
123 Kệ sách 1 mặt 4 Cái KT 1200x400x2000mm; Làm bằng ván gỗ ghép phủ veneer, phun PU mờ 5 lớp.
124 Bàn Hội trường 45 Cái KT 1600x450x770mm; Chân gỗ ghép 18mm phủ veneer. Mặt bàn làm bằng ván HDF phủ veneer, phun PU mờ 5 lớp.
125 Bàn Đại biểu 5 Cái KT: 1600x600x770mm; Khung, viền mặt trước Pano gỗ N2. Mặt bàn làm bằng ván HDF phủ veneer, phun PU mờ 5 lớp.
126 Bàn Chủ tọa 2 Cái KT 2000x700x770mm; Khung, viền mặt trước Pano gỗ N2. Mặt bàn làm bằng ván HDF phủ veneer, phun PU mờ 5 lớp.
127 Ghế tựa gỗ 150 Cái Cao mặt 450mm, mặt ghế 400x400mm, cao tựa 1100mm; Làm bằng gỗ tự nhiên , mặt ván gỗ ghép dày 18mm, toàn bộ sản phẩm phun PU mờ 5 lớp.
128 Ghế chủ tọa 6 Cái Kích thước mặt ghế 550 x 450 mm, chiều cao mặt ngồi 450mm,chiều cao lưng tựa 1150mm, làm bằng gỗ N3 phun PU mờ 5 lớp.
129 Bục thuyết trình 1 Cái KT 600 1000x1200 mm; Làm bằng gỗ ghép phủ veneer, phun PU mờ 5 lớp.
130 Bục tượng Bác 1 Cái KT 600x700x1300 mm; Làm bằng gỗ ghép phủ veneer, phun PU.
131 Phông màn 40 m2 Vải nhung xanh xếp ly
132 Phông cờ 7 m2 Vải nhung đỏ xếp ly
133 Khẩu hiệu 6 m2 KT 50 x 11200mm. nội dung "NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MUÔN NĂM". Bảng khung sắt hộp mặt Alu đỏ , chữ Alu vàng.
134 Tượng Bác Hồ 1 Cái Cao 1200mm, bằng thạch cao sơn nhủ đồng.
135 Ngôi sao, búa liềm 1 Bộ Làm bằng mica màu vàng.
136 Chi phí di dời sắp xếp lắp đặt thiết bị từ cơ sở cũ sang cơ sở mới 1 lần (di dời toàn bộ trang thiết bị của cơ sở cũ sang cơ sở mới khoảng cách khoảng 08km: bao gồm thuê phương tiện chuyên chở, nhân công sắp xếp, lắp đặt lại toàn bộ thiết bị tại cơ sở mới).
137 Máy vi tính 2 Bộ Máy tính đồng bộ thương hiệu: - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017; QCVN 118:2018). Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3 10100 Processor (3.60Ghz Max Turbo 4.30GHz /6MB Intel® SmartCache/4C/8T). Bo mạch chủ: Chipset Intel® H470 Chipset: Intel® Socket LGA1200 for 10th Gen Intel® CoreTM, Pentium® Gold and Celeron® processors (Đồng bộ với thương hiệu máy tính); Khe cắm bộ nhớ: 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 2933/2800/2666/2400/2133 MHz Non-ECC, Un-buffered memory. Cổng Giao tiếp: 1 x Headphone; 1 x Microphone; 2 x PCIe (16x), 2 x PCIe x1; 1 x D-Sub; 1 x DVI-D; 1 x HDMI; 1 x Display port; 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel, 8 x USB 2.0 (6 at midboard); 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports; 1 x SPDIF out header; 1 x Chassis intrusion header; 1 x TPM. Điều khiển video: Intel® UHD Graphics 630. Âm thanh: Sound 08 Channel 1 x Headphone, 1xMicrophone; Cổng mạng: Intel® I219V LANGuard Gigabit onboard. Tích hợp tính năng bảo mật 1.Khoá/mở thùng máy bằng KHÓA điện tử thông qua phần mềm điều khiển trên máy tính. 2.Hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử; Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 3.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái; Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. 4.Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay khi hệ điều hành gặp sự cố. 5.Giám sát phần cứng & phần mềm: Giám sát nhiệt độ hệ thống, quạt, điện áp và trạng thái phần cứng. Bộ nhớ: 8GB DDR4 Bus 2666MHz. Ổ cứng: SSD 512GB SATA3. Thùng máy và nguồn: (Case & PSU) mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Chuột (Mouse): Optical (Đồng bộ thương hiệu với máy tính). Bàn phím (Keyboard): Standard (Đồng bộ thương hiệu với máy tính).
138 Máy in 1 Cái Màn hình 16 ký tự x 1 dòng LCD. - Tốc độ in 40 trang/phút. - Khổ giấy tối đa: A4. - Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi. Ngôn ngữ in: PCL®6, BR-Script 3, IBMPro-printer XL, Epson FX-850. - Bộ nhớ: 512 MB. - Khay giấy 250 tờ. - Khay đa năng: 50 tờ. - Khay giấy ra: 150 tờ. - In hai mặt tự động (Duplex). in qua mạng Lan có dây. - In từ thiết bị di động : Brother iPrint&Scan, AirPrint, Google Cloud Print. Tiết kiệm mực với chế độ Toner Save Mode. - Giao tiếp : USB Full Speed 2.0, Ethernet. - Hệ điều hành hỗ trợ: Mac, Windows® XP/Vista/7/8/10 và hệ điều hành sau này.
139 Bộ máy tính nhân viên 2 Bộ Máy tính đồng bộ thương hiệu: - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017; QCVN 118:2018). Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3 10100 Processor (3.60Ghz Max Turbo 4.30GHz /6MB Intel® SmartCache/4C/8T). Bo mạch chủ: Chipset Intel® H470 Chipset: Intel® Socket LGA1200 for 10th Gen Intel® CoreTM, Pentium® Gold and Celeron® processors (Đồng bộ với thương hiệu máy tính); Khe cắm bộ nhớ: 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 2933/2800/2666/2400/2133 MHz Non-ECC, Un-buffered memory; Cổng Giao tiếp: 1 x Headphone; 1 x Microphone; 2 x PCIe (16x), 2 x PCIe x1; 1 x D-Sub; 1 x DVI-D; 1 x HDMI; 1 x Display port; 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel, 8 x USB 2.0 (6 at midboard); 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports; 1 x SPDIF out header; 1 x Chassis intrusion header; 1 x TPM; Điều khiển video: Intel® UHD Graphics 630. Âm thanh: Sound 08 Channel 1 x Headphone, 1 x Microphone; Cổng mạng: Intel® I219V LANGuard Gigabit onboard; Tích hợp tính năng bảo mật1.Khoá/mở thùng máy bằng KHÓA điện tử thông qua phần mềm điều khiển trên máy tính. 2.Hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử; Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 3.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái; Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. 4.Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay khi hệ điều hành gặp sự cố. 5.Giám sát phần cứng & phần mềm: Giám sát nhiệt độ hệ thống, quạt, điện áp và trạng thái phần cứng. Bộ nhớ: 8GB DDR4 Bus 2666MHz. Ổ cứng: SSD 512GB SATA3. Thùng máy và nguồn: (Case & PSU) mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính); Chuột (Mouse): Optical (Đồng bộ thương hiệu với máy tính); Bàn phím (Keyboard): Standard (Đồng bộ thương hiệu với máy tính)
140 Máy in 1 Cái Màn hình 16 ký tự x 1 dòng LCD. - Tốc độ in 40 trang/phút. - Khổ giấy tối đa: A4. - Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi. Ngôn ngữ in: PCL®6, BR-Script 3, IBM Pro-printer XL, Epson FX-850. - Bộ nhớ: 512 MB. - Khay giấy 250 tờ. - Khay đa năng: 50 tờ. - Khay giấy ra: 150 tờ. - In hai mặt tự động (Duplex). in qua mạng Lan có dây. - In từ thiết bị di động: Brother iPrint&Scan, AirPrint, Google Cloud Print. Tiết kiệm mực với chế độ Toner Save Mode. - Giao tiếp: USB Full Speed 2.0, Ethernet. - Hệ điều hành hỗ trợ: Mac, Windows® XP/Vista/7/8/10 và hệ điều hành sau này.
141 Bộ máy tính nhân viên 1 Bộ Máy tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017; QCVN 118:2018); Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3 10100 Processor (3.60Ghz Max Turbo 4.30GHz /6MB Intel® SmartCache/4C/8T). Bo mạch chủ: Chipset Intel® H470 Chipset: Intel® Socket LGA1200 for 10th Gen Intel® CoreTM, Pentium® Gold and Celeron® processors (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Khe cắm bộ nhớ: 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 2933/2800/2666/2400/2133 MHz Non-ECC, Un-buffered memory; Cổng Giao tiếp : 1 x Headphone; 1 x Microphone; 2 x PCIe (16x), 2 x PCIe x1; 1 x D-Sub; 1 x DVI-D; 1 x HDMI; 1 x Display port; 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel, 8 x USB 2.0 (6 at midboard); 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports; 1 x SPDIF out header; 1 x Chassis intrusion header; 1 x TPM. Điều khiển video: Intel® UHD Graphics 630. Âm thanh: Sound 08 Channel 1 x Headphone, 1xMicrophone; Cổng mạng: Intel® I219V LANGuard Gigabit onboard. Tích hợp tính năng bảo mật; 1.Khoá/mở thùng máy bằng KHÓA điện tử thông qua phần mềm điều khiển trên máy tính. 2.Hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử; Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 3.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái; Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. 4.Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay khi hệ điều hành gặp sự cố. 5.Giám sát phần cứng & phần mềm: Giám sát nhiệt độ hệ thống, quạt, điện áp và trạng thái phần cứng. Bộ nhớ: 8GB DDR4 Bus 2666MHz. Ổ cứng: SSD 512GB SATA3. Thùng máy và nguồn: (Case & PSU) mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Chuột (Mouse): Optical (Đồng bộ thương hiệu với máy tính). Bàn phím (Keyboard): Standard (Đồng bộ thương hiệu với máy tính).
142 Máy in 1 Cái Màn hình 16 ký tự x 1 dòng LCD. - Tốc độ in 40 trang/phút. - Khổ giấy tối đa: A4. - Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi. Ngôn ngữ in: PCL®6, BR-Script 3, IBM Pro-printer XL. Epson FX-850. - Bộ nhớ: 512 MB. - Khay giấy 250 tờ. - Khay đa năng: 50 tờ. - Khay giấy ra: 150 tờ. - In hai mặt tự động (Duplex). in qua mạng Lan có dây. - In từ thiết bị di động: Brother iPrint&Scan, AirPrint, Google Cloud Print. Tiết kiệm mực với chế độ Toner Save Mode. - Giao tiếp : USB Full Speed 2.0, Ethernet. - Hệ điều hành hỗ trợ: Mac, Windows® XP/Vista/7/8/10 và hệ điều hành sau này.
143 Bộ máy tính 1 Bộ Máy tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017; QCVN 118:2018). Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3 10100 Processor (3.60Ghz Max Turbo 4.30GHz /6MB Intel® SmartCache/4C/8T). Bo mạch chủ: Chipset Intel® H470 Chipset: Intel® Socket LGA1200 for 10th Gen Intel® CoreTM, Pentium® Gold and Celeron® processors (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Khe cắm bộ nhớ: 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 2933/2800/2666/2400/2133 MHz Non-ECC, Un-buffered memoryCổng Giao tiếp : 1 x Headphone; 1 x Microphone; 2 x PCIe (16x), 2 x PCIe x1; 1 x D-Sub; 1 x DVI-D; 1 x HDMI; 1 x Display port; 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel, 8 x USB 2.0 (6 at midboard); 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports; 1 x SPDIF out header; 1 x Chassis intrusion header; 1 x TPM. Điều khiển video: Intel® UHD Graphics 630. Âm thanh: Sound 08 Channel 1 x Headphone, 1xMicrophone; Cổng mạng: Intel® I219V LANGuard Gigabit onboard. Tích hợp tính năng bảo mật. 1.Khoá/mở thùng máy bằng KHÓA điện tử thông qua phần mềm điều khiển trên máy tính. 2.Hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử; Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 3.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái; Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. 4.Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay khi hệ điều hành gặp sự cố. 5.Giám sát phần cứng & phần mềm: Giám sát nhiệt độ hệ thống, quạt, điện áp và trạng thái phần cứng. Bộ nhớ: 8GB DDR4 Bus 2666MHz. Ổ cứng: SSD 512GB SATA3. Thùng máy và nguồn: (Case & PSU) mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Chuột (Mouse): Optical (Đồng bộ thương hiệu với máy tính). Bàn phím (Keyboard): Standard (Đồng bộ thương hiệu với máy tính).
144 Máy in 1  Cái Màn hình 16 ký tự x 1 dòng LCD. - Tốc độ in 40 trang/phút. - Khổ giấy tối đa: A4. - Độ phân giải : 1200 x 1200 dpi. Ngôn ngữ in : PCL®6, BR-Script 3, IBM Pro-printerXL, Epson FX-850. - Bộ nhớ: 512 MB. - Khay giấy 250 tờ. - Khay đa năng: 50 tờ. - Khay giấy ra: 150 tờ. - In hai mặt tự động (Duplex). in qua mạng Lan có dây. - In từ thiết bị di động : Brother iPrint&Scan, AirPrint, Google Cloud Print. Tiết kiệm mực với chế độ Toner Save Mode. - Giao tiếp : USB Full Speed 2.0, Ethernet. - Hệ điều hành hỗ trợ : Mac, Windows® XP/Vista/7/8/10 và hệ điều hành sau này.
145 Bộ máy tính 1 Bộ Máy tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017; QCVN 118:2018); Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3 10100 Processor (3.60Ghz Max Turbo 4.30GHz /6MB Intel® SmartCache/4C/8T). Bo mạch chủ: Chipset Intel® H470 Chipset: Intel® Socket LGA1200 for 10th Gen Intel® CoreTM, Pentium® Gold and Celeron® processors (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Khe cắm bộ nhớ: 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 2933/2800/2666/2400/2133 MHz Non-ECC, Un-buffered memory; Cổng Giao tiếp : 1 x Headphone; 1 x Microphone; 2 x PCIe (16x), 2 x PCIe x1; 1 x D-Sub; 1 x DVI-D; 1 x HDMI; 1 x Display port; 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel, 8 x USB 2.0 (6 at midboard); 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports; 1 x SPDIF out header; 1 x Chassis intrusion header; 1 x TPM; Điều khiển video: Intel® UHD Graphics 630. Âm thanh: Sound 08 Channel 1 x Headphone, 1xMicrophone; Cổng mạng: Intel® I219V LANGuard Gigabit onboard; Tích hợp tính năng bảo mật; 1.Khoá/mở thùng máy bằng KHÓA điện tử thông qua phần mềm điều khiển trên máy tính. 2.Hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử; Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 3.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái; Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. 4.Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay khi hệ điều hành gặp sự cố. 5.Giám sát phần cứng & phần mềm: Giám sát nhiệt độ hệ thống, quạt, điện áp và trạng thái phần cứng. Bộ nhớ:8GB DDR4 Bus 2666MHz. Ổ cứng: SSD512GB SATA3; Thùng máy và nguồn: (Case & PSU) mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Chuột (Mouse): Optical (Đồng bộ thương hiệu với máy tính); Bàn phím (Keyboard): Standard (Đồng bộ thương hiệu với máy tính)
146 Máy in 1 Cái Màn hình 16 ký tự x 1 dòng LCD. - Tốc độ in 40 trang/phút. - Khổ giấy tối đa: A4. - Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi. Ngôn ngữ in: PCL®6, BR-Script 3, IBM Pro-printer XL. Epson FX-850. - Bộ nhớ: 512 MB. - Khay giấy 250 tờ. - Khay đa năn: 50 tờ. - Khay giấy ra: 150 tờ. - In hai mặt tự động (Duplex). in qua mạng Lan có dây. - In từ thiết bị di động : Brother iPrint&Scan, AirPrint, Google Cloud Print. Tiết kiệm mực với chế độ Toner Save Mode. - Giao tiếp : USB Full Speed 2.0, Ethernet. - Hệ điều hành hỗ trợ: Mac, Windows® XP/Vista/7/8/10 và hệ điều hành sau này.
147 Bộ máy tính 1 Bộ Máy tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017; QCVN 118:2018); Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3 10100 Processor (3.60Ghz Max Turbo 4.30GHz /6MB Intel® SmartCache/4C/8T). Bo mạch chủ: Chipset Intel® H470 Chipset: Intel® Socket LGA1200 for 10th Gen Intel® CoreTM, Pentium® Gold and Celeron® processors (Đồng bộ với thương hiệu máy tính); Khe cắm bộ nhớ: 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 2933/2800/2666/2400/2133 MHz Non-ECC, Un-buffered memory. Cổng Giao tiếp: 1xHeadphone; 1x Microphone; 2 x PCIe (16x), 2 x PCIe x1; 1 x D-Sub; 1 x DVI-D; 1 x HDMI; 1 x Display port; 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel, 8 x USB 2.0 (6 at midboard); 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports; 1 x SPDIF out header; 1 x Chassis intrusion header; 1 x TPM. Điều khiển video: Intel® UHD Graphics 630. Âm thanh: Sound 08 Channel 1 x Headphone, 1xMicrophone; Cổng mạng: Intel® I219V LANGuard Gigabit onboard. Tích hợp tính năng bảo mật. 1.Khoá/mở thùng máy bằng KHÓA điện tử thông qua phần mềm điều khiển trên máy tính. 2.Hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử; Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 3.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái; Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. 4.Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay khi hệ điều hành gặp sự cố. 5.Giám sát phần cứng & phần mềm: Giám sát nhiệt độ hệ thống, quạt, điện áp và trạng thái phần cứng. Bộ nhớ: 8GB DDR4 Bus 2666MHz. Ổ cứng: SSD512GBSATA3; Thùng máy và nguồn: (Case & PSU) mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Chuột (Mouse): Optical (Đồng bộ thương hiệu với máy tính). Bàn phím (Keyboard): Standard (Đồng bộ thương hiệu với máy tính).
148 Máy in 1 Cái Màn hình 16 ký tự x 1 dòng LCD. - Tốc độ in 40 trang/phút. - Khổ giấy tối đa: A4. - Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi. Ngôn ngữ in: PCL®6, BR-Script 3, IBM Pro-printer XL. Epson FX-850. - Bộ nhớ: 512 MB. - Khay giấy 250 tờ. - Khay đa năng: 50 tờ. - Khay giấy ra: 150 tờ. - In hai mặt tự động (Duplex). in qua mạng Lan có dây. - In từ thiết bị di động: Brother iPrint&Scan, AirPrint, Google Cloud Print. Tiết kiệm mực với chế độ Toner Save Mode. - Giao tiếp : USB Full Speed 2.0, Ethernet. - Hệ điều hành hỗ trợ: Mac, Windows® XP/Vista/7/8/10 và hệ điều hành sau này.
149 Bộ máy tính nhân viên 2 Bộ Máy tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017; QCVN 118:2018); Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3 10100 Processor (3.60Ghz Max Turbo 4.30GHz /6MB Intel® SmartCache/4C/8T). Bo mạch chủ: Chipset Intel® H470 Chipset: Intel® Socket LGA1200 for 10th Gen Intel® CoreTM, Pentium® Gold and Celeron® processors (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Khe cắm bộ nhớ: 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 2933/2800/2666/2400/2133 MHz Non-ECC, Un-buffered memory; Cổng Giao tiếp : 1 x Headphone; 1 x Microphone; 2 x PCIe (16x), 2 x PCIe x1; 1 x D-Sub; 1 x DVI-D; 1 x HDMI; 1 x Display port; 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel, 8 x USB 2.0 (6 at midboard); 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports; 1 x SPDIF out header; 1 x Chassis intrusion header; 1 x TPM. Điều khiển video: Intel® UHD Graphics 630. Âm thanh: Sound 08 Channel 1 x Headphone, 1xMicrophone; Cổng mạng: Intel® I219V LANGuard Gigabit onboard. Tích hợp tính năng bảo mật. 1.Khoá/mở thùng máy bằng KHÓA điện tử thông qua phần mềm điều khiển trên máy tính. 2.Hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử; Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 3.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái; Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. 4.Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay khi hệ điều hành gặp sự cố. 5.Giám sát phần cứng & phần mềm: Giám sát nhiệt độ hệ thống, quạt, điện áp và trạng thái phần cứng. Bộ nhớ: 8GB DDR4 Bus 2666MHz. Ổ cứng: SSD 512GB SATA3. Thùng máy và nguồn: (Case & PSU) mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Chuột (Mouse): Optical (Đồng bộ thương hiệu với máy tính). Bàn phím (Keyboard): Standard (Đồng bộ thương hiệu với máy tính).
150 Máy in 1 Bộ Màn hình 16 ký tự x 1 dòng LCD. - Tốc độ in 40 trang/phút. - Khổ giấy tối đa: A4. - Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi. Ngôn ngữ in: PCL®6, BR-Script 3, IBM Pro-printer XL. Epson FX-850. - Bộ nhớ : 512 MB. - Khay giấy 250 tờ. - Khay đa năng: 50 tờ. - Khay giấy ra: 150 tờ. - In hai mặt tự động (Duplex). in qua mạng Lan có dây. - In từ thiết bị di động : Brother iPrint&Scan, AirPrint, Google Cloud Print. Tiết kiệm mực với chế độ Toner Save Mode. - Giao tiếp : USB Full Speed 2.0, Ethernet. - Hệ điều hành hỗ trợ : Mac, Windows® XP/Vista/7/8/10 và hệ điều hành sau này.
151 Máy Scan 1 Bộ Loại máy: Máy scan tài liệu; Khổ giấy scan: Bối đa A4, thẻ nhựa; Tốc độ scan: Tối đa 20 trang/phút (trắng đen - màu); Khay nạp bản gốc: Tối đa 50 tờ; Định dạng file scan: PDF, JPEG, TIFF, Độ phân giải: Tối đa 600 x 600 dpi; Chuẩn kết nối: USB 2.0; Chức năng đặc biệt: Scan 2 mặt tự động, scan thẻ nhựa, Phần mềm ABBYY tự động chuyển văn bản tiếng Việt sang file MS Word, Excel, Powerpoint. Hiệu suất làm việc: Tối đa 3.000 tờ/ngày
152 Máy photocopy 1 Bộ Loại máy: máy trắng đen. Tính năng chính: Copy, Print, Scan; Tốc độ copy/in: 27 bản/phút; Thời gian khởi động: 27 giây; Khay giấy: 01khay X 500 tờ; Khay giấy tay: 1 khay X 100 tờ; Khổ giấy sao chụp: A6-A3; Bộ nhớ máy: 02 GB; Bộ nhớ màn hình: 02 GB; Thẻ nhớ:16GB MicroSD; Bảng điều khiển: Màn hình cảm ứng SOP 7 inch, chạy hệ điều hành Android; Đảo mặt bản gốc tự động; Trọng lượng ( than máy): 46.5 kg; Kích thước (DxRXC) : 587 x 581 x 677 mm; Nguồn điện: 220 - 240V 50/60Hz; CHỨC NĂNG SAO CHỤP Sao chụp liên tục: 999 tờ; Phóng to/Thu nhỏ: 25% - 400%; Độ phân giải in: 600dpi x 600dpi; CHỨC NĂNG IN Bộ xử lý: ARM CortexA53 800 MHz; Ngôn ngữ in: PCL5e/6, PostScript3 (PS3); Cổng kết nối in: Ethernet (1000/100/10 base) - Wireless LAN ( IEEE802.11a/b/g/n), USB 2.0-Device (Type-B), USB 2.0 –Host; Độ phân giải in: 600dpi x 600dpi; Ứng dụng hỗ trợ in từ thiết bị di động: Apple AirPrint, Mopria, Google Cloud Print; Hệ điều hành Windows® được hỗ trợ: Windows® Server 2008/2008 R2/2012/2012 R2/2016/2019, Windows® 7/8/8.1/10; Hệ điều hành Mac được hỗ trợ: Mac OS X ( v10.11 hoặc mới hơn); SAP được hỗ trợ: SAP R/3, SAP S/4 CHỨC NĂNG QUÉT Tốc độ quét: Trắng đen : 50 bản/phút , Màu : 50 bản/phút; Độ phân giải: Tối đa : 600 dpi; Quét vào: Email , Folder, Network Twain, USB; Định dạng tập tin gửi : Single Page TIFF, Multi Page TIFF, Single Page JPEG, Single Page PDF, Multi Page PDF XỬ LÝ GIẤY Khổ giấy hỗ trợ : A3, A4, A5, A6, B4, B5, B6; Dung lượng giấy đầu vào: - Chuẩn : 1 khay x 500 tờ, - Khay tay: 100 tờ. - Tối đa : 1.600 tờ Định lượng giấy: - Khay tay : 52 - 105g/m2, - Khay tiêu chuẩn : 60 - 216g/m2; Loại giấy: Thin Paper, Plain Paper 1, Plain Paper 2, Recycled, Color Paper, Special Paper, Middle Thick Paper, Prepunched Paper, Letterhead, Bond Paper, Cardstock, Thick Paper 1, Thick Paper 2, Label Paper, OHP, Envelope. NGUỒN ĐIỆN Mức tiêu thụ điện năng: - Tối đa : ít hơn 1.550W. - Chế độ chờ : ít hơn 113W. - Chế độ nghỉ : ít hơn 4W Chỉ số TEC: 1.3 kWh
153 Bộ máy tính nhân viên 1 Bộ Khe cắm bộ nhớ: 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 2933/2800/2666/2400/2133 MHz Non-ECC, Un-buffered memory. Cổng Giao tiếp: 1 x Headphone; 1 x Microphone; 2 x PCIe (16x), 2 x PCIe x1; 1 x D-Sub; 1 x DVI-D; 1 x HDMI; 1 x Display port; 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel, 8 x USB 2.0 (6 at midboard); 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports; 1 x SPDIF out header; 1 x Chassis intrusion header; 1 x TPM; Điều khiển video: Intel® UHD Graphics 630. Âm thanh: Sound 08 Channel 1 x Headphone, 1xMicrophone; Cổng mạng: Intel® I219V LANGuard Gigabit onboard. Tích hợp tính năng bảo mật; 1.Khoá/mở thùng máy bằng KHÓA điện tử thông qua phần mềm điều khiển trên máy tính. 2.Hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử; Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 3.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái; Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. 4.Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay khi hệ điều hành gặp sự cố. 5.Giám sát phần cứng & phần mềm: Giám sát nhiệt độ hệ thống, quạt, điện áp và trạng thái phần cứng. Bộ nhớ: 8GB DDR4 Bus 2666MHz. Ổ cứng : SSD 512GB SATA3. Thùng máy và nguồn: (Case & PSU) mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Chuột (Mouse): Optical (Đồng bộ thương hiệu với máy tính). Bàn phím (Keyboard): Standard (Đồng bộ thương hiệu với máy tính).
154 Máy in 1 Bộ Màn hình 16 ký tự x 1 dòng LCD. - Tốc độ in 40 trang/phút. - Khổ giấy tối đa: A4. - Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi. Ngôn ngữ in: PCL®6, BR-Script 3, IBM Pro-printer XL, Epson FX-850. - Bộ nhớ: 512 MB. - Khay giấy 250 tờ. - Khay đa năng: 50 tờ. - Khay giấy ra: 150 tờ. - In hai mặt tự động (Duplex). in qua mạng Lan có dây. - In từ thiết bị di động : Brother iPrint&Scan, AirPrint, Google Cloud Print. Tiết kiệm mực với chế độ Toner Save Mode. - Giao tiếp: USB Full Speed 2.0, Ethernet. - Hệ điều hành hỗ trợ: Mac, Windows® XP/Vista/7/8/10 và hệ điều hành sau này.
155 Bộ máy tính nhân viên 3 Bộ Máy tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017; QCVN 118:2018); Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3 10100 Processor (3.60Ghz Max Turbo 4.30GHz /6MB Intel® SmartCache/4C/8T). Bo mạch chủ: Chipset Intel® H470 Chipset: Intel® Socket LGA1200 for 10th Gen Intel® CoreTM, Pentium® Gold and Celeron® processors (Đồng bộ với thương hiệu máy tính); Khe cắm bộ nhớ: 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 2933/2800/2666/2400/2133 MHz Non-ECC, Un-buffered memory; Cổng Giao tiếp : 1 x Headphone; 1 x Microphone; 2 x PCIe (16x), 2 x PCIe x1; 1 x D-Sub; 1 x DVI-D; 1 x HDMI; 1 x Display port; 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel, 8 x USB 2.0 (6 at midboard); 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports; 1 x SPDIF out header; 1 x Chassis intrusion header; 1 x TPM; Điều khiển video: Intel® UHD Graphics 630. Âm thanh: Sound 08 Channel 1 x Headphone, 1xMicrophone; Cổng mạng: Intel® I219V LANGuard Gigabit onboard. Tích hợp tính năng bảo mật; 1.Khoá/mở thùng máy bằng KHÓA điện tử thông qua phần mềm điều khiển trên máy tính. 2.Hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử; Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 3.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái; Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. 4.Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay khi hệ điều hành gặp sự cố. 5.Giám sát phần cứng & phần mềm: Giám sát nhiệt độ hệ thống, quạt, điện áp và trạng thái phần cứng. Bộ nhớ: 8GB DDR4 Bus 2666MHz. Ổ cứng: SSD 512GB SATA3. Thùng máy và nguồn: (Case & PSU) mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính); Chuột (Mouse): Optical (Đồng bộ thương hiệu với máy tính); Bàn phím (Keyboard): Standard (Đồng bộ thương hiệu với máy tính).
156 Máy in 1 Bộ Màn hình 16 ký tự x 1 dòng LCD. - Tốc độ in 40 trang/phút. - Khổ giấy tối đa: A4. - Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi. Ngôn ngữ in: PCL®6, BR-Script 3, IBM Pro-printer XL, Epson FX-850. - Bộ nhớ: 512 MB. - Khay giấy 250 tờ. - Khay đa năng: 50 tờ. - Khay giấy ra: 150 tờ. - In hai mặt tự động (Duplex). in qua mạng Lan có dây. - In từ thiết bị di động: Brother iPrint&Scan, AirPrint, Google Cloud Print. Tiết kiệm mực với chế độ Toner Save Mode. - Giao tiếp : USB Full Speed 2.0, Ethernet. - Hệ điều hành hỗ trợ: Mac, Windows® XP/Vista/7/8/10 và hệ điều hành sau này.
157 Bộ máy tính nhân viên 1 bộ Máy tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017; QCVN 118:2018); Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3 10100 Processor (3.60Ghz Max Turbo 4.30GHz /6MB Intel® SmartCache/4C/8T). Bo mạch chủ: Chipset Intel® H470 Chipset: Intel® Socket LGA1200 for 10th Gen Intel® CoreTM, Pentium® Gold and Celeron® processors. Khe cắm bộ nhớ: 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 2933/2800/2666/2400/2133 MHz Non-ECC, Un-buffered memory; Cổng Giao tiếp: 1 x Headphone; 1 x Microphone; 2 x PCIe (16x), 2 x PCIe x1; 1 x D-Sub; 1 x DVI-D; 1 x HDMI; 1 x Display port; 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel, 8 x USB 2.0 (6 at midboard); 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports; 1 x SPDIF out header; 1 x Chassis intrusion header; 1 x TPM; Điều khiển video: Intel® UHD Graphics 630. Âm thanh: Sound 08 Channel 1 x Headphone, 1xMicrophone; Cổng mạng: Intel® I219V LANGuard Gigabit onboard. Tích hợp tính năng bảo mật. 1.Khoá/mở thùng máy bằng KHÓA điện tử thông qua phần mềm điều khiển trên máy tính. 2.Hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử; Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 3.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái; Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. 4.Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay khi hệ điều hành gặp sự cố. 5.Giám sát phần cứng & phần mềm: Giám sát nhiệt độ hệ thống, quạt, điện áp và trạng thái phần cứng. Bộ nhớ: 8GB DDR4 Bus 2666MHz. Ổ cứng : SSD 512GB SATA3. Thùng máy và nguồn: (Case & PSU) mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính); Chuột (Mouse): Optical (Đồng bộ thương hiệu với máy tính); Bàn phím (Keyboard): Standard (Đồng bộ thương hiệu với máy tính)
158 Máy in 1 Cái - Màn hình 16 ký tự x 1 dòng LCD. - Tốc độ in 40 trang/phút. - Khổ giấy tối đa: A4. - Độ phân giải : 1200 x 1200 dpi. Ngôn ngữ in : PCL®6, BR-Script 3, IBM Pro-printer XL, Epson FX-850. - Bộ nhớ: 512 MB. - Khay giấy 250 tờ. - Khay đa năng: 50 tờ. - Khay giấy ra: 150 tờ. - In hai mặt tự động (Duplex). in qua mạng Lan có dây. - In từ thiết bị di động: Brother iPrint&Scan, AirPrint, Google Cloud Print. Tiết kiệm mực với chế độ Toner Save Mode. - Giao tiếp: USB Full Speed 2.0, Ethernet. - Hệ điều hành hỗ trợ: Mac, Windows® XP/Vista/7/8/10 và hệ điều hành sau này.
159 Bộ máy tính học sinh 144 bộ Máy tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017; QCVN 118:2018); Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3 10100 Processor (3.60Ghz Max Turbo 4.30GHz /6MB Intel® SmartCache/4C/8T). Bo mạch chủ: Chipset Intel® H470 Chipset: Intel® Socket LGA1200 for 10th Gen Intel® CoreTM, Pentium® Gold and Celeron® processors (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Khe cắm bộ nhớ: 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 2933/2800/2666/2400/2133 MHz Non-ECC, Un-buffered memory; Cổng Giao tiếp: 1 x Headphone; 1 x Microphone; 2 x PCIe (16x), 2 x PCIe x1; 1 x D-Sub; 1 x DVI-D; 1 x HDMI; 1 x Display port; 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel, 8 x USB 2.0 (6 at midboard); 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports; 1 x SPDIF out header; 1 x Chassis intrusion header; 1 x TPM. Điều khiển video: Intel® UHD Graphics 630. Âm thanh: Sound 08 Channel 1 x Headphone, 1xMicrophone; Cổng mạng: Intel® I219V LANGuard Gigabit onboard. Tích hợp tính năng bảo mật. 1.Khoá/mở thùng máy bằng KHÓA điện tử thông qua phần mềm điều khiển trên máy tính. 2.Hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử; Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 3.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái; Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. 4.Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay khi hệ điều hành gặp sự cố. 5.Giám sát phần cứng & phần mềm: Giám sát nhiệt độ hệ thống, quạt, điện áp và trạng thái phần cứng. Bộ nhớ: 8GB DDR4 Bus 2666MHz. Ổ cứng : SSD 512GB SATA3. Thùng máy và nguồn: (Case & PSU) mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính). Chuột (Mouse): Optical (Đồng bộ thương hiệu với máy tính). Bàn phím (Keyboard): Standard (Đồng bộ thương hiệu với máy tính).
160 Tivi led 65 Inch + khung treo 48 bộ Kích cỡ màn hình: 65"; Tấm nền: Led Direct ( Led nền); Độ phân giải màn hình: 3840 x 2160 (4K UHD); Độ sáng: 400 cd/m²; Góc nhìn: 178º/178º; Độ bền màn hình : 30.000 giờ; Truyền hình kỹ thuật số (DVB-T2/ C): Có; Công nghệ xử lý hình ảnh: HDR (10 Pro / HLG); Công suất âm thanh: 10W+10W; Giải pháp: quản lý tập trung Super Sign: CMS, Simple Editor, Control / Control Plus; Tính năng chuyên dụng : Crestron Connected® (Network Based Control), DPM (Digital Power management), Time scheduler, RTC (Real Time Clock), NTP sync timer, BEACON, Embedded CM (contents manager), Embedded GM (Group manager); Tính năng thông minh: webOS 6.0, Commercial Smart Home (Launcher Bar), Web Browser, Pre-loaded App (YouTube); Kết nối: Soft AP, Wi-Fi (ac); Screen Share (Miracast), DIAL, Bluetooth Audio Playback, Sound Sync/bluetooth, Mobile Connection Overlay; Cổng kết nối vật lý; Bên hông: HDMI In 3(2.0), Headphone Out, AV In: 1(Phone Jack Type) RS-232C(D-Sub 9pin / Phone jack): 1(Phone Jack, 4pin); SVC only (Phone jack type): 1(Phone Jack Type). Phía sau: USB:1 (2.0), RF In, Digital Audio Out (Optical), RJ45 (LAN), External Speaker Out(3.5mm phone jack). Loại chân đế : 2 chân; Yêu cầu về nguồn điện: AC 100~240V, 50/60Hz.

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 120 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bàn học sinh 2 chỗ ngồi 576 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
2 Ghế học sinh 1.152 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
3 Bàn giáo viên bao 3 mặt 32 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
4 Ghế giáo viên 32 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
5 Bảng chống lóa 32 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
6 Bàn thí nghiệm Vật lý - Công nghệ 12 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
7 Ghế thí nghiệm 72 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
8 Bàn giáo viên bao 3 mặt. 2 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
9 Ghế giáo viên 2 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
10 Bảng chống lóa 2 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
11 Tủ thiết bị 8 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
12 Kệ thiết bị 4 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
13 Bàn thí nghiệm Vật lý - Công nghệ 12 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
14 Ghế thí nghiệm. 72 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
15 Bàn giáo viên bao 3 mặt. 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
16 Ghế giáo viên 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
17 Bảng chống lóa 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
18 Tủ Thiết bị 8 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
19 Kệ thiết bị 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
20 Bàn thí nghiệm Sinh-Hóa 12 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
21 Ghế thí nghiệm. 72 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
22 Bàn giáo viên 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
23 Ghế giáo viên 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
24 Bảng chống lóa 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
25 Tủ để chậu rữa dụng cụ 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
26 Tủ thiết bị 8 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
27 Kệ thiết bị 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
28 Bàn thí nghiệm Sinh-Hóa 12 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
29 Ghế thí nghiệm. 72 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
30 Bàn giáo viên 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
31 Ghế giáo viên 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
32 Bảng chống lóa 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
33 Tủ để chậu rữa dụng cụ 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
34 Tủ thiết bị 8 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
35 Kệ thiết bị 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
36 Bàn vi tính (học sinh) 36 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
37 Ghế xếp (học sinh) 72 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
38 Bàn vi tính giáo viên 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
39 Ghế xoay chân trụ (giáo viên) 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
40 Bảng chống lóa 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
41 Tủ Thiết bị 8 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
42 Kệ thiết bị 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
43 Bàn học sinh 2 chỗ ngồi. 36 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
44 Ghế học sinh. 72 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
45 Bàn giáo viên bao 3 mặt. 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
46 Ghế giáo viên 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
47 Bảng chống lóa 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
48 Tủ Thiết bị 8 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
49 Kệ thiết bị 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
50 Giá vẽ tranh 40 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
51 Bàn vi tính (học sinh) 36 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
52 Ghế xếp (học sinh) 72 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
53 Bàn vi tính giáo viên 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
54 Ghế xoay chân trụ (giáo viên) 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
55 Bảng chống lóa 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
56 Tủ Thiết bị 8 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
57 Kệ thiết bị 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
58 Bàn học sinh 2 chỗ ngồi. 36 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
59 Ghế học sinh. 72 cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
60 Bàn giáo viên bao 3 mặt 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
61 Ghế giáo viên 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
62 Bảng chống lóa 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
63 Tủ Thiết bị 8 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
64 Kệ thiết bị 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
65 Giá treo tranh 6 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
66 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 24 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
67 Bàn họp 8 người 3 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
68 Bàn làm việc 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
69 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 24 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
70 Tủ hồ sơ kính 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
71 Bàn Họp 10 người 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
72 Bảng từ trắng 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
73 Bàn làm việc 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
74 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 12 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
75 Tủ hồ sơ kính 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
76 Bàn họp 8 người 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
77 Bàn làm việc 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
78 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 6 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
79 Tủ thuốc 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
80 Giường Y Tế 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
81 Bàn làm việc góc L 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
82 Ghế tựa gỗ có tay vịn 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
83 Tủ hồ sơ kính 3 cánh 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
84 Bàn Họp 10 người 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
85 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 20 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
86 Bàn làm việc góc L 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
87 Ghế tựa gỗ có tay vịn. 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
88 Tủ hồ sơ kính 3 cánh 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
89 Bộ Salon gỗ 1 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
90 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
91 Bàn Họp Oval, 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
92 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 40 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
93 Tủ hồ sơ (các tổ Chuyên môn) 6 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
94 Bảng từ trắng 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
95 Bàn làm việc 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
96 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
97 Tủ hồ sơ ván 3 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
98 Bàn làm việc 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
99 Ghế làm việc ( ghế tựa gỗ) 12 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
100 Bàn Họp 10 người 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
101 Tủ hồ sơ học sinh 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
102 Bảng từ trắng 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
103 Bàn làm việc 3 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
104 Ghế làm việc (ghế tựa gỗ) 6 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
105 Tủ hồ sơ ván 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
106 Tủ hồ sơ học sinh 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
107 Bảng từ trắng 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
108 Bàn Thư viện 6 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
109 Ghế thư viện 56 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
110 Tủ phích 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
111 Tủ sách trưng bày: Sách tham khảo. 3 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
112 Tủ tạp chí, báo 3 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
113 Kê sách trưng bày 2 mặt 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
114 Bàn làm việc 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
115 Ghế xoay chân trụ 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
116 Bàn tra cứu thông tin 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
117 Bàn Thư viện 3 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
118 Ghế thư viện 32 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
119 Tủ sách trưng bày: Sách tham khảo 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
120 Tủ tạp chí, báo 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
121 Bàn tra cứu thông tin 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
122 Giá sách 2 mặt: Để sách giáo khoa 8 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
123 Kệ sách 1 mặt 4 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
124 Bàn Hội trường 45 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
125 Bàn Đại biểu 5 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
126 Bàn Chủ tọa 2 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
127 Ghế tựa gỗ 150 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
128 Ghế chủ tọa 6 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
129 Bục thuyết trình 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
130 Bục tượng Bác 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
131 Phông màn 40 m2 TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
132 Phông cờ 7 m2 TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
133 Khẩu hiệu 6 m2 TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
134 Tượng Bác Hồ 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
135 Ngôi sao, búa liềm 1 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
136 Chi phí di dời sắp xếp lắp đặt thiết bị từ cơ sở cũ sang cơ sở mới 1 lần TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
137 Máy vi tính 2 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
138 Máy in 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
139 Bộ máy tính nhân viên 2 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
140 Máy in 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
141 Bộ máy tính nhân viên 1 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
142 Máy in 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
143 Bộ máy tính 1 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
144 Máy in 1  Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
145 Bộ máy tính 1 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
146 Máy in 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
147 Bộ máy tính 1 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
148 Máy in 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
149 Bộ máy tính nhân viên 2 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
150 Máy in 1 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
151 Máy Scan 1 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
152 Máy photocopy 1 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
153 Bộ máy tính nhân viên 1 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
154 Máy in 1 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
155 Bộ máy tính nhân viên 3 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
156 Máy in 1 Bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
157 Bộ máy tính nhân viên 1 bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
158 Máy in 1 Cái TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
159 Bộ máy tính học sinh 144 bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày
160 Tivi led 65 Inch + khung treo 48 bộ TP Pham Rang Tháp Chàm 120 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng (Quản lý dự án) 1 Đại học chuyên ngành Tin học/ CNTT hoặc Điện tử/ Điện – Điện tử.- Đã làm chỉ huy trưởng (Quản lý dự án tối thiểu 01 công trình (gói thầu) về thiết bị trường học gồm các hạng mục: khối phòng học, phòng bộ môn Lý, hóa, sinh, công nghệ, âm nhạc, mỹ thuật, tin học, ngoại ngữ, khu hiệu bộ có giá trị hợp đồng ≥ 6.631.000.000 VND (kèm theo biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư có thể hiện tên nhân sự để chứng minh).- Có Chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng công trình.- Có Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Có chứng nhận/ chứng chỉ huấn luyện An toàn lao động/ Vệ sinh lao động. 3 3
2 Phụ trách lắp đặt thiết bị 2 Đại học chuyên ngành Tin học/ CNTT hoặc Điện tử/ Điện – Điện tử và Chế biến lâm sản.- Đã tham gia tối thiểu 01 công trình (gói thầu) về thiết bị trường học gồm các hạng mục: khối phòng học, phòng bộ môn Lý, hóa, sinh, công nghệ, âm nhạc, mỹ thuật, tin học, ngoại ngữ, khu hiệu bộ có giá trị hợp đồng ≥ 6.631.000.000 VND (kèm theo biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư có thể hiện tên nhân sự để chứng minh).- Có Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Có chứng nhận/ chứng chỉ huấn luyện An toàn lao động/ Vệ sinh lao động. 3 3
3 Phụ trách An toàn lao động 1 Đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động- Đã tham gia tối thiểu 01 công trình (gói thầu) về thiết bị trường học gồm các hạng mục: khối phòng học, phòng bộ môn Lý, hóa, sinh, công nghệ, âm nhạc, mỹ thuật, tin học, ngoại ngữ, khu hiệu bộ có giá trị hợp đồng ≥ 6.631.000.000 VND (kèm theo biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư có thể hiện tên nhân sự để chứng minh).- Có Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy. 3 3
4 Cán bộ kỹ thuật lắp đặt thiết bị 5 Trung cấp trở lên chuyên ngành: Tin học/ CNTT; Điện tử/ Điện – Điện tử hoặc Tự động hóa/ Cơ khí hoặc thiết kế nội thất.- Có Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Có chứng nhận/ chứng chỉ huấn luyện An toàn lao động/ Vệ sinh lao động. 3 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bàn học sinh 2 chỗ ngồi
576 cái (KT: D1200xR500xC750mm) Khung sắt hộp 25x50mm, 25x25mm, 20 x 20mm, dày 1,2mm, mặt bàn gỗ ghép 18mm phủ keo bóng, cạnh phun Pu, tầng để cặp ván dày 12mm, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
2 Ghế học sinh
1.152 cái Mặt ngồi cao 450mm, sâu 400mm, dài 360mm, chiều cao lưng tựa 800mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm, mặt ngồi và lưng tự làm bằng gỗ ghép 18mm phủ keo bóng, cạnh phun Pu, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng
3 Bàn giáo viên bao 3 mặt
32 cái KT:1200x600x760mm. Chiều cao tầng để cặp 200mm.Mặt bàn và các mặt bao làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
4 Ghế giáo viên
32 cái KT: 400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà
5 Bảng chống lóa
32 cái KT:1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm, kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước, kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm, bo góc liên kết, khay phấn dài 300mm
6 Bàn thí nghiệm Vật lý - Công nghệ
12 cái (KT:D2400xR1200xC750mm) Khung sắt hộp 40x40mm,dày 1,2mm, mặt bàn ván HDF 18mm phủ veneer, viền gỗ nhóm 3, Phun PU mờ 5 lớp, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng
7 Ghế thí nghiệm
72 cái Mặt ngồi cao 600mm, đường kính 250mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm, mặt ngồi bằng gỗ ghép 18mm, phủ keo bóng , cạnh phun Pu, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng
8 Bàn giáo viên bao 3 mặt.
2 cái KT: 1200x600x760mm. Chiều cao tầng để cặp 200mm. Mặt bàn và các mặt bao làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
9 Ghế giáo viên
2 cái KT: 400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU mờ. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm , sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
10 Bảng chống lóa
2 cái KT: 1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm, kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước,kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm, bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
11 Tủ thiết bị
8 cái KT :rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm Làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3, hậu Aluminium dày 3mm. 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính, cửa tủ dưới cánh ván, phun PU cạnh.
12 Kệ thiết bị
4 cái KT:rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng, các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt, phun PU cạnh.
13 Bàn thí nghiệm Vật lý - Công nghệ
12 cái (KT:D2400xR1200xC750mm)Khung sắt hộp 40x40mm,dày 1,2mm , mặt bàn ván HDF 18mm phủ veneer , viền gỗ nhóm 3, Phun PU mờ 5 lớp, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
14 Ghế thí nghiệm.
72 cái Mặt ngồi cao 600mm, đường kính 250mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm, mặt ngồi bằng gỗ ghép 18mm, phủ keo bóng , cạnh phun Pu, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
15 Bàn giáo viên bao 3 mặt.
2 Cái KT:1200x600x760mm. Chiều cao tầng để cặp 200mm. Mặt bàn và các mặt bao làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU mờ 5 lớp. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
16 Ghế giáo viên
2 Cái KT: 400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun phun PU mờ 5 lớp. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
17 Bảng chống lóa
2 Cái KT: 1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm, kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước, kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm, bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
18 Tủ Thiết bị
8 Cái KT: rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm. Làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3, hậu Aluminium dày 3mm. 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính ,cửa tủ dưới cánh ván, phun PU cạnh .
19 Kệ thiết bị
4 Cái KT: rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng , các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt, phun PU cạnh.
20 Bàn thí nghiệm Sinh-Hóa
12 cái (KT:D2400xR1200xC750mm) Khung sắt hộp 40x40mm, dày1,2mm, mặt bàn đá Granite 18mm ghép 2 tấm, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
21 Ghế thí nghiệm.
72 cái Mặt ngồi cao 600mm, đường kính 250mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm, mặt ngồi bằng gỗ ghép 18mm, phủ keo bóng, cạnh phun PU, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
22 Bàn giáo viên
2 Cái KT:1800x800x800mm. Khung sắt hộp 25x25mm, dày 1,2mm, mặt đá Granite 18mm, khét bồn rữa, có vòi cấp, thoát nước, Ốp gỗ bao thùng
23 Ghế giáo viên
2 Cái KT: 400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
24 Bảng chống lóa
2 Cái KT:1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm,kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước,kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm, bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
25 Tủ để chậu rữa dụng cụ
4 Cái KT: rộng 600mm, cao 800mm, dài 2000mm. Khung sắt hộp 25x25mm, dày 1,2mm, mặt đá gragnic, chậu rửa inox 304, khét bồn rữa, có vòi cấp, thoát nước, Ốp gỗ bao thùng
26 Tủ thiết bị
8 Cái KT : rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm, Làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3, hậu Aluminium dày 3mm. 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính, cửa tủ dưới cánh ván , phun PU cạnh .
27 Kệ thiết bị
4 Cái KT: rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng , các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt, phun PU cạnh.
28 Bàn thí nghiệm Sinh-Hóa
12 cái (KT:D2400xR1200xC750mm) Khung sắt hộp 40x40mm, dày1,2mm, mặt bàn đá Granite 18mm, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
29 Ghế thí nghiệm.
72 cái Mặt ngồi cao 600mm, đường kính 250mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm, mặt ngồi bằng gỗ ghép 18mm, phủ keo bóng, cạnh phun PU mờ 5 lớp, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
30 Bàn giáo viên
2 Cái KT: 1800x800x800mm. Khung sắt hộp 25x25mm, dày1,2mm, mặt đá Granite, khét bồn rữa, có vòi cấp, thoát nước, Ốp gỗ bao thùng
31 Ghế giáo viên
2 Cái KT: 400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU mờ 5lớp. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm , sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
32 Bảng chống lóa
2 Cái KT: 1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm,kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước,kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm, bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
33 Tủ để chậu rữa dụng cụ
4 Cái KT: rộng 600mm, cao 800mm, dài 2000mm. Khung sắt hộp 25x25mm, dày 1,2mm, mặt đá Granite, chậu rửa Inox 304, khét bồn rữa , có vòi cấp , thoát nước , Ốp gỗ bao thùng
34 Tủ thiết bị
8 Cái KT: rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm, Làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3, hậu Aluminium dày 3mm. 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính ,cửa tủ dưới cánh ván, phun PU cạnh.
35 Kệ thiết bị
4 Cái KT: rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng , các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt , phun PU cạnh.
36 Bàn vi tính (học sinh)
36 cái (KT:1500x500x750mm) làm bằng gỗ ghép 18mm , phun PU mờ 5 lớp.
37 Ghế xếp (học sinh)
72 cái (KT: 470 x 460 x 860 mm). Khung ghế làm bằng sắt ống tròn đường kính 22mm, mạ Ni-Cr, có tựa lưng cao, nệm bọc Simili (Giả da), có thể xếp lại.
38 Bàn vi tính giáo viên
2 Cái (KT: 1200x600x760mm) Làm bằng gỗ ghép 18mm, phun PU mờ 5 lớp.
39 Ghế xoay chân trụ (giáo viên)
2 Cái (KT:570x520x880-1000mm) Chất liệu: chân xoay nhựa, tựa lưng lưới. Màu sắc: theo yêu cầu.
40 Bảng chống lóa
2 Cái KT:1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm, kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước,kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm, bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
41 Tủ Thiết bị
8 Cái KT:rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm. Làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3 , hậu Aluminium dày 3mm . 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính ,cửa tủ dưới cánh ván, phun PU cạnh.
42 Kệ thiết bị
4 Cái KT:rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng , các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt , phun PU cạnh.
43 Bàn học sinh 2 chỗ ngồi.
36 cái (KT: D1200xR500xC750mm) Khung sắt hộp 5x50mm, 25x25mm, 20x20mm, dày 1,2mm, mặt bàn gỗ ghép 18mm phủ keo bóng , cạnh phun Pu, tầng để cặp ván dày 12mm, khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
44 Ghế học sinh.
72 cái Mặt ngồi cao 450mm, sâu 400mm , dài 360mm ,chiều cao lưng tựa 800mm. Khung sắt hộp 20x20mm, dày 1,2mm , mặt ngồi và lưng tự làm bằng gỗ ghép 18mm phủ keo bóng , cạnh phun Pu , khung sắt sơn tĩnh điện màu trắng.
45 Bàn giáo viên bao 3 mặt.
2 Cái KT: 1200x600x760mm. Chiều cao tầng để cặp 200mm. Mặt bàn và các mặt bao làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
46 Ghế giáo viên
2 Cái KT: 400x360mm. Chiều cao mặt ngồi 450mm, chiều cao lưng tựa 900mm. Mặt ghế và lưng tựa làm bằng gỗ ghép tự nhiên dày 18mm (gỗ đã được xử lý sấy khô, không mối mọt, chịu lực, không thấm nước, độ bền cao), toàn bộ phun PU bóng. Khung được làm bằng thép hộp định hình 25x25mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện mày ghi sáng. Chân gắn các nút nhựa giảm trầy xước nền nhà.
47 Bảng chống lóa
2 Cái KT:1250x3600mm. Mặt bảng làm bằng tole lá, sơn phủ màu xanh dày 0.45mm, kẻ ô 50mm. Phủ sơn chống lóa, chống trầy xước, dễ viết xóa. Tấm lót làm bằng nhựa chuyên dụng, dày 15mm, chịu nước,kết cấu nhẹ và chịu lực, độ bền cao, đảm bảo độ phẳng cho bảng. Khung bảng được làm bằng nhôm chuyên dụng 40x40mm, dày 1mm,bo góc liên kết. khay phấn dài 300mm.
48 Tủ Thiết bị
8 Cái KT: rộng 500mm, cao 2000mm, dài 1200mm. Làm bằng ván HDF 17mm, phủm elamin 2 mặt. Chân viền gỗ nhóm 3, hậu Aluminium dày 3mm. 4 cánh cửa mở có khóa, cửa tủ trên ván lắp kính, cửa tủ dưới cánh ván , phun PU cạnh .
49 Kệ thiết bị
4 Cái KT:rộng 500mm, cao 1700mm, dài 2400mm. Khung sắt hộp 40x40mm, dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu trắng, các tầng làm bằng ván HDF 17mm, phủ melamin 2 mặt, phun PU cạnh.
50 Giá vẽ tranh
40 Cái KT: cao1500mm, rộng 600mm, Làm bằng gỗ nhóm 3 phun PU, mặt bảng vẽ vừa khổ giấy A2, A3, A4.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận như sau:

  • Có quan hệ với 80 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,81%, Xây lắp 54,69%, Tư vấn 34,38%, Phi tư vấn 3,13%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 698.056.777.224 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 694.213.026.289 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,55%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 21: Mua sắm lắp đặt thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 21: Mua sắm lắp đặt thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 118

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi quan tâm tới sự gấp gáp trong hành động. Chỉ biết là không đủ; chúng ta phải vận dụng. Chỉ sẵn lòng là không đủ; chúng ta phải thực hiện. "

Leonardo da Vinci

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8472 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1065 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1349 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25365 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39433 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây