Thông báo mời thầu

Gói thầu số 21: Thi công xây lắp hạng mục: Nhà xưởng nghề trọng điểm, nhà xe học viên, nhà ăn tập thể, hệ thống cấp điện,hệ thống phòng cháy chữa cháy

Tìm thấy: 11:19 21/07/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, mở rộng Trường trung cấp nghề chợ mới, tỉnh an giang
Gói thầu
Gói thầu số 21: Thi công xây lắp hạng mục: Nhà xưởng nghề trọng điểm, nhà xe học viên, nhà ăn tập thể, hệ thống cấp điện,hệ thống phòng cháy chữa cháy
Chủ đầu tư
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang (Chủ đầu tư và Bên mời thầu), địa chỉ: Số 97 Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963. 857 602
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, mở rộng Trường trung cấp nghề chợ mới, tỉnh an giang
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Thi công xây lắp hạng mục: Nhà xưởng nghề trọng điểm, nhà xe học viên, nhà ăn tập thể, hệ thống cấp điện,hệ thống phòng cháy chữa cháy
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
19:00 26/07/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:42 16/07/2021
đến
19:00 26/07/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
19:00 26/07/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/07/2021 (23/12/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 21: Thi công xây lắp hạng mục: Nhà xưởng nghề trọng điểm, nhà xe học viên, nhà ăn tập thể, hệ thống cấp điện,hệ thống phòng cháy chữa cháy
Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng Trường trung cấp nghề chợ mới, tỉnh an giang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Thi công xây lắp hạng mục: Nhà xưởng nghề trọng điểm, nhà xe học viên, nhà ăn tập thể, hệ thống cấp điện,hệ thống phòng cháy chữa cháy
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang , địa chỉ: Số 97 Trần Quang Diệu, Tp long Xuyên, tỉnh An Giang
- Chủ đầu tư: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang (Chủ đầu tư và Bên mời thầu), địa chỉ: Số 97 Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963. 857 602
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Dịch vụ TSC, địa chỉ: Số 51 Lý Thái Tổ, phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng An Giang, địa chỉ: Số 06, Đường số 20, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh An Giang, địa chỉ: Số 99, đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Thịnh Hưng Phát AG, địa chỉ: Lô 16G2 Cường Để, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và KQLCNT: Trung tâm Thẩm định Dự án Đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang, địa chỉ: Số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang , địa chỉ: Số 97 Trần Quang Diệu, Tp long Xuyên, tỉnh An Giang
- Chủ đầu tư: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang (Chủ đầu tư và Bên mời thầu), địa chỉ: Số 97 Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963. 857 602

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang (Chủ đầu tư và Bên mời thầu), địa chỉ: Số 97 Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963. 857 602
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh An Giang; Địa chỉ: số 01, Tôn Đức Thắng, Phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang; Địa chỉ: Số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: 02963 853 526.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang; Địa chỉ: Số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: 02963 853 526.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng:1Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Quyết định bổ nhiệm chức danh chỉ huy trưởng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là chỉ huy trưởng của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu).- Nhà thầu phải có cam kết không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận53
2Cán bộ kỹ thuật:2- 01 nhân sự, tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu) hoặc có giấy chứng nhận bồi dưỡng giám sát công trình.- 01 nhân sự, tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc điện – điện tử hoặc phòng cháy chữa cháy. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu) hoặc có giấy chứng nhận bồi dưỡng giám sát công trình. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ kỹ thuật; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ kỹ thuật của công trình đó.* Lưu ý: Cán bộ phụ trách giám sát thi công trước đây cũng được tính là kinh nghiệm cán bộ kỹ thuật.53
3Đội trưởng thi công:1Đội trưởng thi công:- 01 nhân sự tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng.- Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng cấp tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Quyết định bổ nhiệm chức danh đội trưởng thi công, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là đội trưởng thi công của công trình đó.- Nhà thầu phải có cam kết không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận33
4Cán bộ an toàn lao động:1Cán bộ an toàn lao động:- 01 nhân sự, tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề an toàn lao động trong xây dựng còn hiệu lực(tính đến thời điểm đóng thầu) hoặc giấy chứng nhận đã qua lớp tập huấn an toàn lao động.Hoặc 01 nhân sự, tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Hợp đồng lao động.- Bằng tốt nghiệp.- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ an toàn lao động, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ an toàn lao động của công trình đó.- Nhà thầu phải có cam kết không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận33
5Cán bộ phụ trách thanh, quyết toán:1Cán bộ phụ trách thanh, quyết toán: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng.- Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp, kinh nghiệm trong các công việc tương tự căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng cấp tốt nghiệp- Hợp đồng lao động;- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Giấy chứng nhận đã qua lớp đào tạo hoặc tập huấn về công tác nghiệm thu công trình, thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu)- Quyết định bổ nhiệm chức danh Cán bộ thanh, quyết toán, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó từng là Cán bộ quyết toán của công trình đó.- Nhà thầu phải có cam kết không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận33
6Cán bộ trắc đạc:1Cán bộ trắc đạc: 01 nhân sự, tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành trắc đạc hoặc có liên quan đến trắc đạc.- Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp, kinh nghiệm trong các công việc tương tự căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng cấp tốt nghiệp- Hợp đồng lao động- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Chứng chỉ hành nghề trắc đạc còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu) hoặc chứng nhận đã qua lớp tập huấn về trắc đạc.- Quyết định bổ nhiệm chức danh Cán bộ trắc đạc, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là Cán bộ đo đạc của công trình đó.- Nhà thầu phải có cam kết không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ ĂN TẬP THỂ
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,9572100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,6381100m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,2464100m2
4Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V16,848m3
5Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,852tấn
6Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,055tấn
7Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 15x15cm-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,488100m
8Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,702m3
9Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,2955m3
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V14,1204m3
11Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1841100m2
12Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1354100m2
13Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,9463m3
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,447tấn
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,042tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,356tấn
17Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,7171100m3
18Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V11,7168m3
19Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,5046100m2
20Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,916m3
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,098tấn
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,652tấn
23LD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,179tấn
24LD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,896tấn
25LD cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,801tấn
26Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,416tấn
27Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,328tấn
28Ván khuôn thép đà kiềng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,712100m2
29Ván khuôn thép đà giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3712100m2
30Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,0468m3
31Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,5129100m2
32Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,1334m3
33VK gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,6551100m2
34Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đanTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1298100m2
35Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8,8524m3
36Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch KN 5x10x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,854m3
37Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,4245m3
38Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8,1138m3
39Xây tường thẳng bằng gạchKN 19x19x39cm, tường dày ≤19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V11,4203m3
40Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V90,31m2
41Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V101,656m2
42Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V24,172m2
43Trát trụ cột, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V82,1622m2
44Trát xà dầm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V37,12m2
45Trát trần, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V42,842m2
46Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V11,69m2
47Trát gờ chỉ, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V56,1m
48Lắp dựng cửa đi nhôm hệ 700 kính 5lyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,181m2 cấu kiện
49Lắp dựng cửa sổ lùa nhôm hệ 700 kính 5lyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,21m2 cấu kiện
50Lắp dựng cửa sổ bậc nhôm hệ 700 kinh 5lyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,721m2 cấu kiện
51Lắp dựng cửa sắt kéo có láTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,05m2
52Lắp dựng khung bảo vệ cửa thép hộpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,0412m2
53Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V90,31m2
54Bả bằng bột bả vào tường trongTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V101,656m2
55Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V125,0042m2
56Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V226,6602m2
57Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V90,31m2
58Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V51,04121m2
59Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng …Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V15,7m2
60Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V171,42m2
61Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400 nhámTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,42m2
62Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột-tiết diện gạch ceramic 250x400Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V67,33m2
63Kẻ ron tườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V113,6m
64Gia công xà gồ mái thép C150x50x20x2,3Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,557tấn
65Gia công xà gồ vách thép hộp 30x60x1,4Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,102tấn
66SX lan can inox 304Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V13,36m2
67Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,118tấn
68Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,659tấn
69Lắp dựng lan can inoxTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V13,36m2
70Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,118tấn
71Cung cấp bulon M20x500Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V40Cái
72Cung cấp bulon M18x50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V40Cái
73Cung cấp bulon M12x30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V280Cái
74Cung cấp tăng đơ cáp fi14Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
75Cung cấp cáp fi14Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V56m
76Cung cấp ốc xiết cáp fi14Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V32Cái
77Cung cấp lam thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V18,2m2
78Thi công trần bằng tấm nhựa khung xươngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V160m2
79Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,3561100m2
80Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,52100m2
81Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,6100m2
82Lắp đèn LED tuýp dài 1,2m, bóng đôi 2x18W máng nổi sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8bộ
83Lắp đèn LED tuýp dài 1,2m, bóng đơn 1x18W máng nổi sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4bộ
84Lắp đèn LED tuýp dài 0,6m, bóng đơn 1x10W máng nổi sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
85Lắp đặt đèn mắt ếchTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6bộ
86Lắp đặt quạt trần + hộp sốTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
87Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V13cái
88Lắp đặt ô cắm baTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
89Lắp đặt bảng điện nhựaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2hộp
90Lắp đặt CB - 1P - 50ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
91Lắp đặt CB - 1P - 15ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
92Lắp đặt dây dẫn 2x1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V200m
93Lắp đặt dây dẫn 2x2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V100m
94Lắp đặt dây dẫn 2x10mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V50m
95Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 30x14mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V120m
96Lắp đặt đồng hồ điệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
97Lắp đặt chậu xí bệt + thùng dội + vòi Inox + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
98Lắp đặt Lavabo + vòi + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
99Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
100Lắp đặt phễu thu inox 150x150 (loại ngăn mùi hôi)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
101Lắp đặt van khóa, ĐK 27mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
102Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 27mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,4100m
103Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 42mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,02100m
104Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 60mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,15100m
105Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 168mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,15100m
106Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
107Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 60mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
108Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 42/60mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
109Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
110Lắp đặt đầu báo khóiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,610 đầu
111Lắp đặt công tắc báo cháy loại nhấn bể kínhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,25 nút
112Lắp đặt còi báo cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,25 chuông
113Lắp đặt đèn exitTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,45 đèn
114Lắp đèn báo sự cố khi mất điệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,45 đèn
115Lắp đặt bình chữa cháy ABC (4kg)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bình
116Lắp đặt nội qui tiêu lệnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
117Cáp đồng Vcm 2x1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V140m
118Cáp đồng Vcm 2x1mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V90m
119Lắp đặt ống luồn PVC fi 16mm loại đàn hồiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V120m
120Trung tâm báo cháy 2 vùngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
BNHÀ XE HỌC VIÊN
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2413100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1609100m3
3Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0215100m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,216100m2
5Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,99m3
6Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,254tấn
7Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,014tấn
8Đóng cọc BTCT 10cm, dài ≤2,5m bằng thủ công-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,08100m
9Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,108m3
10Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,734m3
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,75m3
12Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0648100m2
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,2955m3
14Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2976100m2
15Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD>0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,9265m3
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,151tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,117tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,219tấn
19Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,301tấn
20Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,5664m3
21Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,496m3
22Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,06m2
23Xoa nềnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V119,38m2
24Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V112,471m2
25Sản xuất vì kèo thép khẩu độ Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,884tấn
26Sản xuất vì kèo thép khẩu độ Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1522tấn
27Sản xuất xà gồ thép (thép C)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,7753tấn
28Sản xuất xà gồ thép (thép bản mã)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0589tấn
29Lắp dựng vì kèo thép, khẩu độ Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,0361tấn
30Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,8341tấn
31Cung cấp bulon móng M20x500Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V48Cái
32Cung cấp bulon M12x50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V216Cái
33Cung cấp cáp giằng fi10Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V71m
34Cung cấp bulon xiết cápTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V40Cái
35Cung cấp tăng đơ cáp giằng máiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10Cái
36Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,0066100m2
37Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6bộ
38Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤15mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V48m
39Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V165m
40Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V100m
41Lắp đặt 1 công tắc, 1 ổ cắm vào bảng chôn sẵnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bảng
42Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
CNHÀ XƯỞNG NGHỀ TRỌNG ĐIỂM (GIA CÔNG VÀ SẢN XUẤT NGHỀ MỘC)
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,9028100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,2685100m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,1624100m2
4Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V38,718m3
5Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,554tấn
6Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,127tấn
7Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 15x15cm-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V17,208100m
8Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,6133m3
9Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V9,544m3
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V30,4906m3
11Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,437100m2
12Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,33100m2
13Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,8215m3
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,19tấn
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,091tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,488tấn
17Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,372m3
18San đầm cát bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,3481100m3
19San đầm cát bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,2468100m3
20Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V14,4936100m2
21Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,174100m3
22Rải tấm ni lông đenTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20,5136100m2
23Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V207,228m3
24Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V48,16m3
25Xoa nềnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.466,16m2
26Ván khuôn thép nềnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3394100m2
27Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,622100m2
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,406tấn
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,82tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,784tấn
31Sản xuất lắp dựng cốt thép nền, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,5301tấn
32Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V24,33m3
33Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,3997100m2
34Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V13,408m3
35Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,148m3
36Xây tường thẳng bằng gạch KN 19x19x39cm, tường dày ≤19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V38,193m3
37Lắp đặt lưới mắt cáoTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V201,0158m2
38Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V402,0316m2
39Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V402,0316m2
40Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V210,09m2
41Trát xà dầm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V30,84m2
42Trát gờ chỉ, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V54,6m
43Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V17,68m2
44Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng …Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V17,68m2
45Lắp dựng cửa cuốnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V36m2
46Cung cấp motor cửa cuốn AH800Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
47Cung cấp hộp kỹ thuật cửa cuốnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
48Lắp dựng cửa sắt kéo có lá (bao gồm công)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V46,4m2
49Lắp dựng cửa sổ lùa nhôm hệ 700 kính 5ly (bao gồm công)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V35,1m2
50Lắp dựng lam gió thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V62,7m2
51Lắp dựng khung bảo vệ cửa sổ (bao gồm công)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V35,1m2
52Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V402,0316m2
53Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V402,0316m2
54Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V240,93m2
55Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V402,0316m2
56Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V642,9616m2
57Lắp dựng lan can inox ram dốcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V13,68m2
58Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.017,181m2
59Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ ≤36mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V15,42tấn
60Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,359tấn
61Gia công cửa sổ trờiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,873tấn
62Gia công cột bằng thép tấmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,886tấn
63Gia công giằng mái thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,138tấn
64Gia công xà gồ thép váchTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8,567tấn
65Gia công xà gồ thép máiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V13,256tấn
66Lắp vì kèo thép khẩu độ >18mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V15,42tấn
67Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,232tấn
68Lắp cột thép các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,886tấn
69Lắp dựng giằng thép bu lôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,138tấn
70Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V21,823tấn
71Cung cấp cáp fi10Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V175m
72Cung cấp cáp fi16Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V123m
73Cung cấp tăng đơ cáp fi10Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V7m
74Cung cấp tăng đơ cáp fi16Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V18m
75Cung cấp ốc xiết cáp fi10Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V28cái
76Cung cấp ốc xiết cáp fi16Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V72cái
77Cung cấp bulon M30x600Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V116cái
78Cung cấp bulon M27x60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V364cái
79Cung cấp bulon M20x60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V208cái
80Cung cấp bulon M16x50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.900cái
81Cung cấp bulon M12x30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.480cái
82Cung cấp bulon M10x100Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V176cái
83Lợp mái che tường bằng tôn mạ nhôm kẽm sóng vuông dày 0,45mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V33,3469100m2
84Lợp mái che tường bằng tôn lấy sángTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,6735100m2
85Lợp tole diềm dày 0,45mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,1426100m2
86Lắp máng xốiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,7676100m2
87Lắp đặt đèn compact 5U/100WTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V45bộ
88Lắp đặt các automat 1 pha 100ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
89Lắp đặt các automat 1 pha 30ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
90Lắp đặt bảng điện nhựaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1hộp
91Lắp đặt dây dẫn 2x2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V370m
92Lắp đặt dây dẫn 2x10mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V50m
93LĐ ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤27mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V300m
94Lắp đặt tủ điện vỏ kim loại 160x200x65Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V11 tủ
95Lắp đặt kim thu sét Rp = 68mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
96Đóng cọc chống sét mạ đồng đã có sẵnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cọc
97Kéo rải dây đồng chống sét theo tường, cột và mái nhà - 50mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V80m
98Lắp đặt ống STK Þ60mmx2,9Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5m
99Lắp đặt ống nhựa D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V60m
100Lắp hộp kiểm tra điện trở đấtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1hộp
101Cung cấp ốc siết cápTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V16cái
102Cung cấp tăng đơTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
103Cung cấp khớp nối kimTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
104Cáp nep 6mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V50m
105Đào móng công trình bằng máy đào Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0576100m3
106Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0384100m3
107Lắp đặt ống STK Þ60mmx2,3Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2100m
108Lắp đặt Co STK Þ60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
109Lắp đặt tủ chữa cháy 400x600x200 (1 tủ gồm 1 van D60/50, 2 cuộn vòi D50 30m, 1 lăng phun D13, 2 khớp nối vòi D50)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V21 tủ
110Lắp đặt bình chữa cháy ABC (4kg)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V161 bình
111Lắp đặt nội qui tiêu lệnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
112Lắp đặt trung tâm báo cháy 3zones 24VDCTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V11 trung tâm
113Lắp đặt đầu báo khói beamTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,210 đầu
114Lắp đặt công tắc báo cháy loại nhấn bể kínhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,45 nút
115Lắp đặt còi báo cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,45 chuông
116Lắp đặt đèn exitTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,65 đèn
117Lắp đèn báo sự cố khi mất điệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,45 đèn
118Cáp đồng Vcm 2x1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V250m
119Cáp đồng Vcm 2x1mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V350m
120Lắp đặt ống luồn PVC fi 16mm loại đàn hồiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V300m
DHỆ THỐNG PCCC + HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,65100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2167100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,624m4
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,048100m2
5Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,6984100m2
6Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1656100m2
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0368tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,79tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,265tấn
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,74tấn
11Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,036tấn
12Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,774tấn
13Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,76m3
14Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,6928m3
15Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,574m3
16Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,9424m3
17Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V54,3m2
18Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V32m2
19Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V34,36m2
20Quét nước xi măng 2 nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V133,72m2
21Quét flintkote 2 lớpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V133,72m2
22Lắp dựng nắp hố thăm STKTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,1664m2
23Gia công thang sắtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0321tấn
24Cung cấp ổ khóaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
25Lắp dựng tủ đựng máy bơmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,0264m3
26Thi công ron trương nở Hyperstop DB-2015Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V16,8m
27Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,329100m3
28Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,3019100m3
29Lắp đặt ống STK D90x2,9mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,98100m
30Lắp đặt ống STK D76x2,3mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3100m
31Lắp đặt ống STK D60x2,3mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,6100m
32Lắp đặt co STK D90mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
33Lắp đặt co STK D76mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
34Lắp đặt co STK D60mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V16cái
35Lắp đặt Tê STK D90mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
36Lắp đặt mặt bích STK D90mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V66cái
37Lắp đặt mặt bích STK D76mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
38Lắp đặt Tê STK D90/76mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
39Lắp đặt Tê STK D90/60mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
40Lắp đặt Tê STK D76/60mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
41Lắp đặt Co STK D90/76mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
42Lắp đặt Co STK D90/60mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
43Lắp đặt Co STK D76/60mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
44Lắp đặt tủ chữa cháy 400x600x200 (1 tủ gồm 1 van D60/50, 2 cuộn vòi D50 30m, 1 lăng phun D13, 2 khớp nối vòi D50)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V81 tủ
45Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhà (bao gồm 1 tủ + 2 cuộn vòi D65, 1 lăng phun 13ly, 2 khớp nối vòi D65)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V21 tủ
46Lắp đặt họng chờ tiếp nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
47Lắp đặt trụ chữa cháy ngoài nhàTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
48Lắp đặt máy bơm dầu Q=54m3, H=60mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V11 máy
49Lắp đặt máy bơm điện Q=54m3, H=60mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V11 máy
50Lắp đặt tủ điện điều khiển máy bơmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12 tủ
51Lắp đặt dây dẫn 4x16 mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V30m
52Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
53Lắp đặt van bướm D90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
54Lắp đặt van bướm D76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
55Lắp đặt van 1 chiều D76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
56Lắp đặt ống mềm chống rung D76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
57Lắp đặt ống hút lược rác D76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
58Thử áp lực đường ống gang, thép, ĐK Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,88100m
59Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1531100m3
60Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1021100m3
61Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3888100m2
62Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,916m4
63Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,493tấn
64Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,01tấn
65Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 15x15cm-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,296100m
66Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1215m3
67Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,76m3
68Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,7755m3
69Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,04100m2
70Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,356100m2
71Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,825m4
72Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0434tấn
73Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,049tấn
74Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,229tấn
75LD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,23tấn
76LD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,955tấn
77Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,154tấn
78Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,9984100m3
79Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,744m4
80Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1798100m3
81Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,0739m4
82Gia công lan canTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0887tấn
83Lắp dựng lan can sắtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,115m3
84Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,1151m3
85Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V32m2
86Trát xà dầm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V99,84m2
87Trát trần, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V17,98m2
88Quét vôi 3 nước trắngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V149,82m2
89Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng …Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V16,4528m2
90Cung cấp, lắp đặt thang sắt thăm bồnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
91Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,44100m3
92LĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo ĐK 27mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,25100m
93LĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, ĐK 34mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,12100m
94Lắp đặt co uPVC fi27Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
95Lắp đặt co uPVC fi34Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
96Lắp đặt máy bơm nước 2HPTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12 máy
97Lắp đặt bể nước Inox 5m3Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bể
98Lắp đặt van khóa fi 27mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
99Lắp đặt van khóa fi 34mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
EHỆ THỐNG CẤP ĐIỆN
1Trụ đèn côn tròn cao 6m -dày 3,0mm12bộ
2Cần đèn fi 60x3mm, cao 2m và vươn xa 1,5m (cần đơn)6bộ
3Cần đèn fi 60x3mm, cao 2m và vươn xa 1,5m (cần đôi - loại đối xứng)3bộ
4Cần đèn fi 60x3mm, cao 2m và vươn xa 1,5m (cần đôi - loại vuông góc)3bộ
5Bộ đèn LED 2x50W -220VAC, IP 6618Bộ
6Tiếp địa lặp thân trụ đèn12Bộ
7Tiếp địa lặp lại lưới điện ngầm3Bộ
8Dây Cáp ngầm CXV/DSTA 3x6mm2429Mét
9Kéo dây CXV/DSTA 3x6mm20,429km
10Ốc xiết cáp2Cái
11Đầu cosse ép 6mm26Cái
12Oáng HDPE 40/30421Mét
13Cổ dê lắp ống HDPE 40/302Cái
14Tủ điều khiển1Bộ
15Bộ tiếp địa vỏ tủ1Bộ
16Băng keo điện2cuộn
17Trụ BTLT 8,5 - PC300 (k=2)9Trụ
18Tiếp địa lặp lại hạ thế1Bộ
19Dây LV-ABC 4x70mm2248Mét
20Kéo dây LV-ABC 4x70mm20,243km
21Bulon VRS 16 x450 + 2Long đền6Bộ
22Bulon VRS 16 x 550 + 2Long đền6Bộ
23Kẹp IPC 2 boulon8Cái
24Kẹp treo cáp LV-ABC3Cái
25Kẹp ngừng cáp LV-ABC7Cái
26Bulon móc 16x250 + LĐ6Cái
27Bulon móc 16x400 + LĐ4Cái
28Bịt đầu cáp ABC4Bộ
29Ong HDPE 65/5060Mét
30Nút cao su chống thấm 65/502Cái
31Vis bắt cổ dê vào xà gồ thép (2 cái/1 cổ dê)60Cái
32Cổ dê lắp ống HDPE 65/5030Cái
33Móng trụ đèn chiếu sáng12Móng
34Mương cáp ngầm (0,5x0,3x0,7)217m
35Mương cáp ngầm (0,5x0,3x0,7) + tái lập đường bê tông97Mét
36Mương cáp ngầm (0,5x0,3x0,7) + tái lập đường nhựa65Mét
37Mốc báo hiệu cáp ngầm76Cái
38Móng M8a3Móng
39Móng M8-bt23Móng

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào đất, dung tích gầu ≥ 0,8m³Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)3
2Máy ép cọcCòn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)2
3Máy trộn bê tông, dung tích ≥ 250 lítCòn sử dụng tốt5
4Ô tô tảiCòn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy đăng kiểm của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)3
5Máy đầm bànCòn sử dụng tốt2
6Máy đầm dùiCòn sử dụng tốt3
7Máy đầm cócCòn sử dụng tốt1
8Máy toàn đạcCòn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầ)1
9Máy bơm nướcCòn sử dụng tốt5
10Máy phát điệnCòn sử dụng tốt1
11Máy hànCòn sử dụng tốt2
12Máy cắt thépCòn sử dụng tốt2
13Máy uốn thépCòn sử dụng tốt2
14Máy cắt gạch đáCòn sử dụng tốt2
15Máy khoan bê tôngCòn sử dụng tốt2
16Máy phát điệnCòn sử dụng tốt1
17Khuôn đúc mẫuCòn sử dụng tốt3
18Ván khuôn (m2)Còn sử dụng tốt200
19Giàn giáo thép(01 bộ gồm: 02 chân x 02 chéo). Trường hợp nhà thầu kê khai loại bộ giàn giáo khác thì phải đảm bảo tổng diện tích giàn giáo đáp ứng theo yêu cầuCòn sử dụng tốt500
20Xe lu bánh thép ≥ 09TCòn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu1
21Máy ủi ≥ 110CVCòn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I
0,9572 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
2 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,6381 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
3 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác
2,2464 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
4 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
16,848 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
5 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK ≤10mm
2,852 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
6 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc ĐK ≤18mm
0,055 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
7 Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 15x15cm-đất cấp I
7,488 100m Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
8 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
0,702 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
9 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6
5,2955 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
10 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2
14,1204 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
11 Ván khuôn móng dài
0,1841 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
12 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
0,1354 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
13 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2
0,9463 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
14 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,447 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
15 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,042 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
16 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,356 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
17 Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,7171 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
18 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2
11,7168 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
19 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
0,5046 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
20 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2
5,916 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
21 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,098 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
22 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,652 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
23 LD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,179 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
24 LD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,896 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
25 LD cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,801 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
26 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,416 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
27 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,328 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
28 Ván khuôn thép đà kiềng, chiều cao ≤28m
0,712 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
29 Ván khuôn thép đà giằng, chiều cao ≤28m
0,3712 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
30 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
10,0468 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
31 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
0,5129 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
32 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
3,1334 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
33 VK gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,6551 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
34 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan
0,1298 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
35 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2
8,8524 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
36 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch KN 5x10x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75
1,854 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
37 Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75
2,4245 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
38 Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75
8,1138 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
39 Xây tường thẳng bằng gạchKN 19x19x39cm, tường dày ≤19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75
11,4203 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
40 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75
90,31 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
41 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75
101,656 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
42 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75
24,172 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
43 Trát trụ cột, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75
82,1622 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
44 Trát xà dầm, vữa XM M75
37,12 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
45 Trát trần, vữa XM M75
42,842 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
46 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75
11,69 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
47 Trát gờ chỉ, vữa XM M75
56,1 m Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
48 Lắp dựng cửa đi nhôm hệ 700 kính 5ly
5,18 1m2 cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
49 Lắp dựng cửa sổ lùa nhôm hệ 700 kính 5ly
10,2 1m2 cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
50 Lắp dựng cửa sổ bậc nhôm hệ 700 kinh 5ly
0,72 1m2 cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang như sau:

  • Có quan hệ với 67 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 33,33%, Xây lắp 25,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 41,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 52.103.765.675 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 44.647.707.860 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,31%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 21: Thi công xây lắp hạng mục: Nhà xưởng nghề trọng điểm, nhà xe học viên, nhà ăn tập thể, hệ thống cấp điện,hệ thống phòng cháy chữa cháy". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 21: Thi công xây lắp hạng mục: Nhà xưởng nghề trọng điểm, nhà xe học viên, nhà ăn tập thể, hệ thống cấp điện,hệ thống phòng cháy chữa cháy" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 153

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Một vài trái tim được hàn gắn, một vài trái tim nát tan, mặc dù chẳng bao giờ có ai muốn vậy, bởi tình yêu luôn được thề thốt đầu bạc răng long. Tôi đã khóc, và cầu nguyện, và van xin, chỉ mong tình yêu bền vững. Hy vọng là tất cả những gì tôi cần, và đau đớn là tất cả những gì tôi tìm thấy. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây