Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210744117-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210744117-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 21: Thi công xây lắp hạng mục: Nhà xưởng nghề trọng điểm, nhà xe học viên, nhà ăn tập thể, hệ thống cấp điện,hệ thống phòng cháy chữa cháy Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng Trường trung cấp nghề chợ mới, tỉnh an giang Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Thi công xây lắp hạng mục: Nhà xưởng nghề trọng điểm, nhà xe học viên, nhà ăn tập thể, hệ thống cấp điện,hệ thống phòng cháy chữa cháy |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang (Chủ đầu tư và Bên mời thầu), địa chỉ: Số 97 Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963. 857 602 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh An Giang; Địa chỉ: số 01, Tôn Đức Thắng, Phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang; Địa chỉ: Số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: 02963 853 526. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang; Địa chỉ: Số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: 02963 853 526. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng: | 1 | Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Quyết định bổ nhiệm chức danh chỉ huy trưởng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là chỉ huy trưởng của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu).- Nhà thầu phải có cam kết không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật: | 2 | - 01 nhân sự, tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu) hoặc có giấy chứng nhận bồi dưỡng giám sát công trình.- 01 nhân sự, tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc điện – điện tử hoặc phòng cháy chữa cháy. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu) hoặc có giấy chứng nhận bồi dưỡng giám sát công trình. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ kỹ thuật; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ kỹ thuật của công trình đó.* Lưu ý: Cán bộ phụ trách giám sát thi công trước đây cũng được tính là kinh nghiệm cán bộ kỹ thuật. | 5 | 3 |
3 | Đội trưởng thi công: | 1 | Đội trưởng thi công:- 01 nhân sự tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng.- Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng cấp tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Quyết định bổ nhiệm chức danh đội trưởng thi công, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là đội trưởng thi công của công trình đó.- Nhà thầu phải có cam kết không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận | 3 | 3 |
4 | Cán bộ an toàn lao động: | 1 | Cán bộ an toàn lao động:- 01 nhân sự, tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề an toàn lao động trong xây dựng còn hiệu lực(tính đến thời điểm đóng thầu) hoặc giấy chứng nhận đã qua lớp tập huấn an toàn lao động.Hoặc 01 nhân sự, tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Hợp đồng lao động.- Bằng tốt nghiệp.- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ an toàn lao động, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ an toàn lao động của công trình đó.- Nhà thầu phải có cam kết không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách thanh, quyết toán: | 1 | Cán bộ phụ trách thanh, quyết toán: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng.- Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp, kinh nghiệm trong các công việc tương tự căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng cấp tốt nghiệp- Hợp đồng lao động;- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Giấy chứng nhận đã qua lớp đào tạo hoặc tập huấn về công tác nghiệm thu công trình, thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu)- Quyết định bổ nhiệm chức danh Cán bộ thanh, quyết toán, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó từng là Cán bộ quyết toán của công trình đó.- Nhà thầu phải có cam kết không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận | 3 | 3 |
6 | Cán bộ trắc đạc: | 1 | Cán bộ trắc đạc: 01 nhân sự, tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành trắc đạc hoặc có liên quan đến trắc đạc.- Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp, kinh nghiệm trong các công việc tương tự căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng cấp tốt nghiệp- Hợp đồng lao động- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Chứng chỉ hành nghề trắc đạc còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu) hoặc chứng nhận đã qua lớp tập huấn về trắc đạc.- Quyết định bổ nhiệm chức danh Cán bộ trắc đạc, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là Cán bộ đo đạc của công trình đó.- Nhà thầu phải có cam kết không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ ĂN TẬP THỂ | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,9572 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,6381 | 100m3 |
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,2464 | 100m2 |
4 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 16,848 | m3 |
5 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,852 | tấn |
6 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,055 | tấn |
7 | Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 15x15cm-đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7,488 | 100m |
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,702 | m3 |
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5,2955 | m3 |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 14,1204 | m3 |
11 | Ván khuôn móng dài | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1841 | 100m2 |
12 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1354 | 100m2 |
13 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,9463 | m3 |
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,447 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,042 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,356 | tấn |
17 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,7171 | 100m3 |
18 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 11,7168 | m3 |
19 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,5046 | 100m2 |
20 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5,916 | m3 |
21 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,098 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,652 | tấn |
23 | LD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,179 | tấn |
24 | LD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,896 | tấn |
25 | LD cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,801 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,416 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,328 | tấn |
28 | Ván khuôn thép đà kiềng, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,712 | 100m2 |
29 | Ván khuôn thép đà giằng, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3712 | 100m2 |
30 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,0468 | m3 |
31 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,5129 | 100m2 |
32 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3,1334 | m3 |
33 | VK gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,6551 | 100m2 |
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1298 | 100m2 |
35 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8,8524 | m3 |
36 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch KN 5x10x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,854 | m3 |
37 | Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,4245 | m3 |
38 | Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8,1138 | m3 |
39 | Xây tường thẳng bằng gạchKN 19x19x39cm, tường dày ≤19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 11,4203 | m3 |
40 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 90,31 | m2 |
41 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 101,656 | m2 |
42 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 24,172 | m2 |
43 | Trát trụ cột, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 82,1622 | m2 |
44 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 37,12 | m2 |
45 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 42,842 | m2 |
46 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 11,69 | m2 |
47 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 56,1 | m |
48 | Lắp dựng cửa đi nhôm hệ 700 kính 5ly | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5,18 | 1m2 cấu kiện |
49 | Lắp dựng cửa sổ lùa nhôm hệ 700 kính 5ly | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,2 | 1m2 cấu kiện |
50 | Lắp dựng cửa sổ bậc nhôm hệ 700 kinh 5ly | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,72 | 1m2 cấu kiện |
51 | Lắp dựng cửa sắt kéo có lá | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4,05 | m2 |
52 | Lắp dựng khung bảo vệ cửa thép hộp | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12,0412 | m2 |
53 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 90,31 | m2 |
54 | Bả bằng bột bả vào tường trong | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 101,656 | m2 |
55 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 125,0042 | m2 |
56 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 226,6602 | m2 |
57 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 90,31 | m2 |
58 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 51,0412 | 1m2 |
59 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 15,7 | m2 |
60 | Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 171,42 | m2 |
61 | Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400 nhám | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7,42 | m2 |
62 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột-tiết diện gạch ceramic 250x400 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 67,33 | m2 |
63 | Kẻ ron tường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 113,6 | m |
64 | Gia công xà gồ mái thép C150x50x20x2,3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,557 | tấn |
65 | Gia công xà gồ vách thép hộp 30x60x1,4 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,102 | tấn |
66 | SX lan can inox 304 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 13,36 | m2 |
67 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,118 | tấn |
68 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,659 | tấn |
69 | Lắp dựng lan can inox | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 13,36 | m2 |
70 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,118 | tấn |
71 | Cung cấp bulon M20x500 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 40 | Cái |
72 | Cung cấp bulon M18x50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 40 | Cái |
73 | Cung cấp bulon M12x30 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 280 | Cái |
74 | Cung cấp tăng đơ cáp fi14 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | Cái |
75 | Cung cấp cáp fi14 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 56 | m |
76 | Cung cấp ốc xiết cáp fi14 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 32 | Cái |
77 | Cung cấp lam thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 18,2 | m2 |
78 | Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 160 | m2 |
79 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,3561 | 100m2 |
80 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,52 | 100m2 |
81 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,6 | 100m2 |
82 | Lắp đèn LED tuýp dài 1,2m, bóng đôi 2x18W máng nổi sơn tĩnh điện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | bộ |
83 | Lắp đèn LED tuýp dài 1,2m, bóng đơn 1x18W máng nổi sơn tĩnh điện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | bộ |
84 | Lắp đèn LED tuýp dài 0,6m, bóng đơn 1x10W máng nổi sơn tĩnh điện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | bộ |
85 | Lắp đặt đèn mắt ếch | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | bộ |
86 | Lắp đặt quạt trần + hộp số | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
87 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 13 | cái |
88 | Lắp đặt ô cắm ba | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3 | cái |
89 | Lắp đặt bảng điện nhựa | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | hộp |
90 | Lắp đặt CB - 1P - 50A | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
91 | Lắp đặt CB - 1P - 15A | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
92 | Lắp đặt dây dẫn 2x1,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 200 | m |
93 | Lắp đặt dây dẫn 2x2,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 100 | m |
94 | Lắp đặt dây dẫn 2x10mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50 | m |
95 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 30x14mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 120 | m |
96 | Lắp đặt đồng hồ điện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
97 | Lắp đặt chậu xí bệt + thùng dội + vòi Inox + phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | bộ |
98 | Lắp đặt Lavabo + vòi + phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | bộ |
99 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | bộ |
100 | Lắp đặt phễu thu inox 150x150 (loại ngăn mùi hôi) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
101 | Lắp đặt van khóa, ĐK 27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
102 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,4 | 100m |
103 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 42mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,02 | 100m |
104 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,15 | 100m |
105 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 168mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,15 | 100m |
106 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
107 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
108 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 42/60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
109 | Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
110 | Lắp đặt đầu báo khói | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,6 | 10 đầu |
111 | Lắp đặt công tắc báo cháy loại nhấn bể kính | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,2 | 5 nút |
112 | Lắp đặt còi báo cháy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,2 | 5 chuông |
113 | Lắp đặt đèn exit | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,4 | 5 đèn |
114 | Lắp đèn báo sự cố khi mất điện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,4 | 5 đèn |
115 | Lắp đặt bình chữa cháy ABC (4kg) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3 | Bình |
116 | Lắp đặt nội qui tiêu lệnh | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | Cái |
117 | Cáp đồng Vcm 2x1,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 140 | m |
118 | Cáp đồng Vcm 2x1mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 90 | m |
119 | Lắp đặt ống luồn PVC fi 16mm loại đàn hồi | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 120 | m |
120 | Trung tâm báo cháy 2 vùng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | Bộ |
B | NHÀ XE HỌC VIÊN | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,2413 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1609 | 100m3 |
3 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0215 | 100m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,216 | 100m2 |
5 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,99 | m3 |
6 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,254 | tấn |
7 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,014 | tấn |
8 | Đóng cọc BTCT 10cm, dài ≤2,5m bằng thủ công-đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,08 | 100m |
9 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,108 | m3 |
10 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,734 | m3 |
11 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,75 | m3 |
12 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0648 | 100m2 |
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3,2955 | m3 |
14 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,2976 | 100m2 |
15 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD>0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,9265 | m3 |
16 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,151 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,117 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,219 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,301 | tấn |
20 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,5664 | m3 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,496 | m3 |
22 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7,06 | m2 |
23 | Xoa nền | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 119,38 | m2 |
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 112,47 | 1m2 |
25 | Sản xuất vì kèo thép khẩu độ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,884 | tấn |
26 | Sản xuất vì kèo thép khẩu độ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1522 | tấn |
27 | Sản xuất xà gồ thép (thép C) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,7753 | tấn |
28 | Sản xuất xà gồ thép (thép bản mã) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0589 | tấn |
29 | Lắp dựng vì kèo thép, khẩu độ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,0361 | tấn |
30 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,8341 | tấn |
31 | Cung cấp bulon móng M20x500 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 48 | Cái |
32 | Cung cấp bulon M12x50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 216 | Cái |
33 | Cung cấp cáp giằng fi10 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 71 | m |
34 | Cung cấp bulon xiết cáp | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 40 | Cái |
35 | Cung cấp tăng đơ cáp giằng mái | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10 | Cái |
36 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,0066 | 100m2 |
37 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | bộ |
38 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 48 | m |
39 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 165 | m |
40 | Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 100 | m |
41 | Lắp đặt 1 công tắc, 1 ổ cắm vào bảng chôn sẵn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bảng |
42 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
C | NHÀ XƯỞNG NGHỀ TRỌNG ĐIỂM (GIA CÔNG VÀ SẢN XUẤT NGHỀ MỘC) | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,9028 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,2685 | 100m3 |
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5,1624 | 100m2 |
4 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 38,718 | m3 |
5 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6,554 | tấn |
6 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,127 | tấn |
7 | Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 15x15cm-đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 17,208 | 100m |
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,6133 | m3 |
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 9,544 | m3 |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 30,4906 | m3 |
11 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,437 | 100m2 |
12 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,33 | 100m2 |
13 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,8215 | m3 |
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,19 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,091 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,488 | tấn |
17 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3,372 | m3 |
18 | San đầm cát bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4,3481 | 100m3 |
19 | San đầm cát bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7,2468 | 100m3 |
20 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 14,4936 | 100m2 |
21 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,174 | 100m3 |
22 | Rải tấm ni lông đen | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 20,5136 | 100m2 |
23 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 207,228 | m3 |
24 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 48,16 | m3 |
25 | Xoa nền | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.466,16 | m2 |
26 | Ván khuôn thép nền | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3394 | 100m2 |
27 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,622 | 100m2 |
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,406 | tấn |
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,82 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,784 | tấn |
31 | Sản xuất lắp dựng cốt thép nền, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6,5301 | tấn |
32 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 24,33 | m3 |
33 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,3997 | 100m2 |
34 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 13,408 | m3 |
35 | Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,148 | m3 |
36 | Xây tường thẳng bằng gạch KN 19x19x39cm, tường dày ≤19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 38,193 | m3 |
37 | Lắp đặt lưới mắt cáo | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 201,0158 | m2 |
38 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 402,0316 | m2 |
39 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 402,0316 | m2 |
40 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 210,09 | m2 |
41 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 30,84 | m2 |
42 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 54,6 | m |
43 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 17,68 | m2 |
44 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 17,68 | m2 |
45 | Lắp dựng cửa cuốn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 36 | m2 |
46 | Cung cấp motor cửa cuốn AH800 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | Cái |
47 | Cung cấp hộp kỹ thuật cửa cuốn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | Bộ |
48 | Lắp dựng cửa sắt kéo có lá (bao gồm công) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 46,4 | m2 |
49 | Lắp dựng cửa sổ lùa nhôm hệ 700 kính 5ly (bao gồm công) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 35,1 | m2 |
50 | Lắp dựng lam gió thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 62,7 | m2 |
51 | Lắp dựng khung bảo vệ cửa sổ (bao gồm công) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 35,1 | m2 |
52 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 402,0316 | m2 |
53 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 402,0316 | m2 |
54 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 240,93 | m2 |
55 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 402,0316 | m2 |
56 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 642,9616 | m2 |
57 | Lắp dựng lan can inox ram dốc | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 13,68 | m2 |
58 | Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.017,18 | 1m2 |
59 | Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ ≤36m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 15,42 | tấn |
60 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,359 | tấn |
61 | Gia công cửa sổ trời | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,873 | tấn |
62 | Gia công cột bằng thép tấm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,886 | tấn |
63 | Gia công giằng mái thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,138 | tấn |
64 | Gia công xà gồ thép vách | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8,567 | tấn |
65 | Gia công xà gồ thép mái | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 13,256 | tấn |
66 | Lắp vì kèo thép khẩu độ >18m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 15,42 | tấn |
67 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,232 | tấn |
68 | Lắp cột thép các loại | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,886 | tấn |
69 | Lắp dựng giằng thép bu lông | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,138 | tấn |
70 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 21,823 | tấn |
71 | Cung cấp cáp fi10 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 175 | m |
72 | Cung cấp cáp fi16 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 123 | m |
73 | Cung cấp tăng đơ cáp fi10 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7 | m |
74 | Cung cấp tăng đơ cáp fi16 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 18 | m |
75 | Cung cấp ốc xiết cáp fi10 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 28 | cái |
76 | Cung cấp ốc xiết cáp fi16 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 72 | cái |
77 | Cung cấp bulon M30x600 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 116 | cái |
78 | Cung cấp bulon M27x60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 364 | cái |
79 | Cung cấp bulon M20x60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 208 | cái |
80 | Cung cấp bulon M16x50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.900 | cái |
81 | Cung cấp bulon M12x30 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.480 | cái |
82 | Cung cấp bulon M10x100 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 176 | cái |
83 | Lợp mái che tường bằng tôn mạ nhôm kẽm sóng vuông dày 0,45mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 33,3469 | 100m2 |
84 | Lợp mái che tường bằng tôn lấy sáng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,6735 | 100m2 |
85 | Lợp tole diềm dày 0,45mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,1426 | 100m2 |
86 | Lắp máng xối | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,7676 | 100m2 |
87 | Lắp đặt đèn compact 5U/100W | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 45 | bộ |
88 | Lắp đặt các automat 1 pha 100A | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
89 | Lắp đặt các automat 1 pha 30A | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
90 | Lắp đặt bảng điện nhựa | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | hộp |
91 | Lắp đặt dây dẫn 2x2,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 370 | m |
92 | Lắp đặt dây dẫn 2x10mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50 | m |
93 | LĐ ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 300 | m |
94 | Lắp đặt tủ điện vỏ kim loại 160x200x65 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | 1 tủ |
95 | Lắp đặt kim thu sét Rp = 68m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
96 | Đóng cọc chống sét mạ đồng đã có sẵn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | cọc |
97 | Kéo rải dây đồng chống sét theo tường, cột và mái nhà - 50mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 80 | m |
98 | Lắp đặt ống STK Þ60mmx2,9 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | m |
99 | Lắp đặt ống nhựa D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 60 | m |
100 | Lắp hộp kiểm tra điện trở đất | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | hộp |
101 | Cung cấp ốc siết cáp | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 16 | cái |
102 | Cung cấp tăng đơ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
103 | Cung cấp khớp nối kim | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
104 | Cáp nep 6mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50 | m |
105 | Đào móng công trình bằng máy đào | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0576 | 100m3 |
106 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0384 | 100m3 |
107 | Lắp đặt ống STK Þ60mmx2,3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,2 | 100m |
108 | Lắp đặt Co STK Þ60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
109 | Lắp đặt tủ chữa cháy 400x600x200 (1 tủ gồm 1 van D60/50, 2 cuộn vòi D50 30m, 1 lăng phun D13, 2 khớp nối vòi D50) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | 1 tủ |
110 | Lắp đặt bình chữa cháy ABC (4kg) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 16 | 1 bình |
111 | Lắp đặt nội qui tiêu lệnh | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | Cái |
112 | Lắp đặt trung tâm báo cháy 3zones 24VDC | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | 1 trung tâm |
113 | Lắp đặt đầu báo khói beam | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,2 | 10 đầu |
114 | Lắp đặt công tắc báo cháy loại nhấn bể kính | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,4 | 5 nút |
115 | Lắp đặt còi báo cháy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,4 | 5 chuông |
116 | Lắp đặt đèn exit | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,6 | 5 đèn |
117 | Lắp đèn báo sự cố khi mất điện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,4 | 5 đèn |
118 | Cáp đồng Vcm 2x1,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 250 | m |
119 | Cáp đồng Vcm 2x1mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 350 | m |
120 | Lắp đặt ống luồn PVC fi 16mm loại đàn hồi | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 300 | m |
D | HỆ THỐNG PCCC + HỆ THỐNG CẤP NƯỚC | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,65 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,2167 | 100m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,624 | m4 |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,048 | 100m2 |
5 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,6984 | 100m2 |
6 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1656 | 100m2 |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0368 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,79 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,265 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,74 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,036 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,774 | tấn |
13 | Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5,76 | m3 |
14 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7,6928 | m3 |
15 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,574 | m3 |
16 | Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,9424 | m3 |
17 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 54,3 | m2 |
18 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 32 | m2 |
19 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 34,36 | m2 |
20 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 133,72 | m2 |
21 | Quét flintkote 2 lớp | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 133,72 | m2 |
22 | Lắp dựng nắp hố thăm STK | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,1664 | m2 |
23 | Gia công thang sắt | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0321 | tấn |
24 | Cung cấp ổ khóa | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | Cái |
25 | Lắp dựng tủ đựng máy bơm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7,0264 | m3 |
26 | Thi công ron trương nở Hyperstop DB-2015 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 16,8 | m |
27 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,329 | 100m3 |
28 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,3019 | 100m3 |
29 | Lắp đặt ống STK D90x2,9mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3,98 | 100m |
30 | Lắp đặt ống STK D76x2,3mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3 | 100m |
31 | Lắp đặt ống STK D60x2,3mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,6 | 100m |
32 | Lắp đặt co STK D90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | cái |
33 | Lắp đặt co STK D76mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
34 | Lắp đặt co STK D60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 16 | cái |
35 | Lắp đặt Tê STK D90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3 | cái |
36 | Lắp đặt mặt bích STK D90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 66 | cái |
37 | Lắp đặt mặt bích STK D76mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
38 | Lắp đặt Tê STK D90/76mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3 | cái |
39 | Lắp đặt Tê STK D90/60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
40 | Lắp đặt Tê STK D76/60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
41 | Lắp đặt Co STK D90/76mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
42 | Lắp đặt Co STK D90/60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
43 | Lắp đặt Co STK D76/60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
44 | Lắp đặt tủ chữa cháy 400x600x200 (1 tủ gồm 1 van D60/50, 2 cuộn vòi D50 30m, 1 lăng phun D13, 2 khớp nối vòi D50) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | 1 tủ |
45 | Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhà (bao gồm 1 tủ + 2 cuộn vòi D65, 1 lăng phun 13ly, 2 khớp nối vòi D65) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | 1 tủ |
46 | Lắp đặt họng chờ tiếp nước | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
47 | Lắp đặt trụ chữa cháy ngoài nhà | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
48 | Lắp đặt máy bơm dầu Q=54m3, H=60m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | 1 máy |
49 | Lắp đặt máy bơm điện Q=54m3, H=60m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | 1 máy |
50 | Lắp đặt tủ điện điều khiển máy bơm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | 2 tủ |
51 | Lắp đặt dây dẫn 4x16 mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 30 | m |
52 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
53 | Lắp đặt van bướm D90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
54 | Lắp đặt van bướm D76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
55 | Lắp đặt van 1 chiều D76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
56 | Lắp đặt ống mềm chống rung D76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
57 | Lắp đặt ống hút lược rác D76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
58 | Thử áp lực đường ống gang, thép, ĐK | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4,88 | 100m |
59 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1531 | 100m3 |
60 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1021 | 100m3 |
61 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3888 | 100m2 |
62 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,916 | m4 |
63 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,493 | tấn |
64 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,01 | tấn |
65 | Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 15x15cm-đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,296 | 100m |
66 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1215 | m3 |
67 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,76 | m3 |
68 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,7755 | m3 |
69 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,04 | 100m2 |
70 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,356 | 100m2 |
71 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,825 | m4 |
72 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0434 | tấn |
73 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,049 | tấn |
74 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,229 | tấn |
75 | LD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,23 | tấn |
76 | LD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,955 | tấn |
77 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,154 | tấn |
78 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,9984 | 100m3 |
79 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6,744 | m4 |
80 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1798 | 100m3 |
81 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,0739 | m4 |
82 | Gia công lan can | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0887 | tấn |
83 | Lắp dựng lan can sắt | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,115 | m3 |
84 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,115 | 1m3 |
85 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 32 | m2 |
86 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 99,84 | m2 |
87 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 17,98 | m2 |
88 | Quét vôi 3 nước trắng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 149,82 | m2 |
89 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 16,4528 | m2 |
90 | Cung cấp, lắp đặt thang sắt thăm bồn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | Cái |
91 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,44 | 100m3 |
92 | LĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo ĐK 27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,25 | 100m |
93 | LĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, ĐK 34mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,12 | 100m |
94 | Lắp đặt co uPVC fi27 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
95 | Lắp đặt co uPVC fi34 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
96 | Lắp đặt máy bơm nước 2HP | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | 2 máy |
97 | Lắp đặt bể nước Inox 5m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bể |
98 | Lắp đặt van khóa fi 27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
99 | Lắp đặt van khóa fi 34mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
E | HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN | |||
1 | Trụ đèn côn tròn cao 6m -dày 3,0mm | 12 | bộ | |
2 | Cần đèn fi 60x3mm, cao 2m và vươn xa 1,5m (cần đơn) | 6 | bộ | |
3 | Cần đèn fi 60x3mm, cao 2m và vươn xa 1,5m (cần đôi - loại đối xứng) | 3 | bộ | |
4 | Cần đèn fi 60x3mm, cao 2m và vươn xa 1,5m (cần đôi - loại vuông góc) | 3 | bộ | |
5 | Bộ đèn LED 2x50W -220VAC, IP 66 | 18 | Bộ | |
6 | Tiếp địa lặp thân trụ đèn | 12 | Bộ | |
7 | Tiếp địa lặp lại lưới điện ngầm | 3 | Bộ | |
8 | Dây Cáp ngầm CXV/DSTA 3x6mm2 | 429 | Mét | |
9 | Kéo dây CXV/DSTA 3x6mm2 | 0,429 | km | |
10 | Ốc xiết cáp | 2 | Cái | |
11 | Đầu cosse ép 6mm2 | 6 | Cái | |
12 | Oáng HDPE 40/30 | 421 | Mét | |
13 | Cổ dê lắp ống HDPE 40/30 | 2 | Cái | |
14 | Tủ điều khiển | 1 | Bộ | |
15 | Bộ tiếp địa vỏ tủ | 1 | Bộ | |
16 | Băng keo điện | 2 | cuộn | |
17 | Trụ BTLT 8,5 - PC300 (k=2) | 9 | Trụ | |
18 | Tiếp địa lặp lại hạ thế | 1 | Bộ | |
19 | Dây LV-ABC 4x70mm2 | 248 | Mét | |
20 | Kéo dây LV-ABC 4x70mm2 | 0,243 | km | |
21 | Bulon VRS 16 x450 + 2Long đền | 6 | Bộ | |
22 | Bulon VRS 16 x 550 + 2Long đền | 6 | Bộ | |
23 | Kẹp IPC 2 boulon | 8 | Cái | |
24 | Kẹp treo cáp LV-ABC | 3 | Cái | |
25 | Kẹp ngừng cáp LV-ABC | 7 | Cái | |
26 | Bulon móc 16x250 + LĐ | 6 | Cái | |
27 | Bulon móc 16x400 + LĐ | 4 | Cái | |
28 | Bịt đầu cáp ABC | 4 | Bộ | |
29 | Ong HDPE 65/50 | 60 | Mét | |
30 | Nút cao su chống thấm 65/50 | 2 | Cái | |
31 | Vis bắt cổ dê vào xà gồ thép (2 cái/1 cổ dê) | 60 | Cái | |
32 | Cổ dê lắp ống HDPE 65/50 | 30 | Cái | |
33 | Móng trụ đèn chiếu sáng | 12 | Móng | |
34 | Mương cáp ngầm (0,5x0,3x0,7) | 217 | m | |
35 | Mương cáp ngầm (0,5x0,3x0,7) + tái lập đường bê tông | 97 | Mét | |
36 | Mương cáp ngầm (0,5x0,3x0,7) + tái lập đường nhựa | 65 | Mét | |
37 | Mốc báo hiệu cáp ngầm | 76 | Cái | |
38 | Móng M8a | 3 | Móng | |
39 | Móng M8-bt2 | 3 | Móng |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào đất, dung tích gầu ≥ 0,8m³ | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 3 |
2 | Máy ép cọc | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
3 | Máy trộn bê tông, dung tích ≥ 250 lít | Còn sử dụng tốt | 5 |
4 | Ô tô tải | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy đăng kiểm của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 3 |
5 | Máy đầm bàn | Còn sử dụng tốt | 2 |
6 | Máy đầm dùi | Còn sử dụng tốt | 3 |
7 | Máy đầm cóc | Còn sử dụng tốt | 1 |
8 | Máy toàn đạc | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầ) | 1 |
9 | Máy bơm nước | Còn sử dụng tốt | 5 |
10 | Máy phát điện | Còn sử dụng tốt | 1 |
11 | Máy hàn | Còn sử dụng tốt | 2 |
12 | Máy cắt thép | Còn sử dụng tốt | 2 |
13 | Máy uốn thép | Còn sử dụng tốt | 2 |
14 | Máy cắt gạch đá | Còn sử dụng tốt | 2 |
15 | Máy khoan bê tông | Còn sử dụng tốt | 2 |
16 | Máy phát điện | Còn sử dụng tốt | 1 |
17 | Khuôn đúc mẫu | Còn sử dụng tốt | 3 |
18 | Ván khuôn (m2) | Còn sử dụng tốt | 200 |
19 | Giàn giáo thép(01 bộ gồm: 02 chân x 02 chéo). Trường hợp nhà thầu kê khai loại bộ giàn giáo khác thì phải đảm bảo tổng diện tích giàn giáo đáp ứng theo yêu cầu | Còn sử dụng tốt | 500 |
20 | Xe lu bánh thép ≥ 09T | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu | 1 |
21 | Máy ủi ≥ 110CV | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I | 0,9572 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,6381 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | 2,2464 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
4 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 16,848 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
5 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK ≤10mm | 2,852 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
6 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc ĐK ≤18mm | 0,055 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
7 | Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 15x15cm-đất cấp I | 7,488 | 100m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 0,702 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | 5,2955 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | 14,1204 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
11 | Ván khuôn móng dài | 0,1841 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
12 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,1354 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
13 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2 | 0,9463 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,447 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
15 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,042 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,356 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
17 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,7171 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
18 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | 11,7168 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
19 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,5046 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
20 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | 5,916 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
21 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,098 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
22 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,652 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
23 | LD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,179 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
24 | LD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,896 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
25 | LD cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,801 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
26 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,416 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
27 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,328 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
28 | Ván khuôn thép đà kiềng, chiều cao ≤28m | 0,712 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
29 | Ván khuôn thép đà giằng, chiều cao ≤28m | 0,3712 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
30 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 10,0468 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
31 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 0,5129 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
32 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 3,1334 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
33 | VK gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,6551 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan | 0,1298 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
35 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2 | 8,8524 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
36 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch KN 5x10x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 1,854 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
37 | Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 2,4245 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
38 | Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 8,1138 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
39 | Xây tường thẳng bằng gạchKN 19x19x39cm, tường dày ≤19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | 11,4203 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
40 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | 90,31 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
41 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 101,656 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
42 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 24,172 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
43 | Trát trụ cột, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 | 82,1622 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
44 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | 37,12 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
45 | Trát trần, vữa XM M75 | 42,842 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
46 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | 11,69 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
47 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | 56,1 | m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
48 | Lắp dựng cửa đi nhôm hệ 700 kính 5ly | 5,18 | 1m2 cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
49 | Lắp dựng cửa sổ lùa nhôm hệ 700 kính 5ly | 10,2 | 1m2 cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
50 | Lắp dựng cửa sổ bậc nhôm hệ 700 kinh 5ly | 0,72 | 1m2 cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang như sau:
- Có quan hệ với 67 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 33,33%, Xây lắp 25,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 41,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 52.103.765.675 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 44.647.707.860 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,31%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một vài trái tim được hàn gắn, một vài trái tim nát tan, mặc dù chẳng bao giờ có ai muốn vậy, bởi tình yêu luôn được thề thốt đầu bạc răng long. Tôi đã khóc, và cầu nguyện, và van xin, chỉ mong tình yêu bền vững. Hy vọng là tất cả những gì tôi cần, và đau đớn là tất cả những gì tôi tìm thấy. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.