Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đà Nẵng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 22.09: Cung cấp vật tư và thi công xây lắp Sửa chữa ĐZTA xuất tuyến 476 T2.NHS và 473ADO; Sửa chữa ĐZTA xuất tuyến 477 NHS110 từ vị trí R52 12 đến 106 Tên dự toán là: Sửa chữa ĐZTA xuất tuyến 476/T2.NHS và 473ADO; Sửa chữa ĐZTA xuất tuyến 477/NHS110 từ vị trí R52/12 đến 106 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn SCL của Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy ủy quyền ký Thỏa thuận liên danh (Nếu có) (*); - Bản cam kết bảo vệ môi trường (Mẫu số 24 trong Chương V) - Cam kết bằng văn bản về việc không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm cung cấp (Nếu có cung cấp sản phẩm); - File scan tài liệu chứng minh doanh nghiệp cấp nhỏ và siêu nhỏ; - File scan bảo đảm dự thầu kèm ủy quyền (nếu có); - File scan cam kết tín dụng kèm ủy quyền (nếu có); - File scan cam kết về nhân sự của nhà thầu; - File scan đề xuất về kỹ thuật (đề xuất vật tư; giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi công; tiến độ thi công; biện pháp đảm bảo chất lượng; biện pháp An toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường; và uy tín của nhà thầu). (*)Tài liệu có dấu (*) không được bổ sung, E-HSDT không nộp kèm tài liệu này tại thời điểm đóng thầu sẽ bị loại (trừ trường hợp tài liệu chưa rõ hoặc Thỏa thuận liên danh có viện dẫn nhưng thiếu tài liệu đính kèm, có thể sẽ được bổ sung, làm rõ trong quá trình đánh giá E-HSDT). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đà Nẵng, số 35 Phan Đình Phùng, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại 0236.2220501- Fax 0236.2220521 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đà Nẵng - Số 35 Phan Đình Phùng, quận Hải Châu, phường Hải Châu 1, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.2220501- Fax 0236.2220521. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Bà Lê Thị Minh Chính. Chức vụ: Kiểm soát viên chuyên trách của EVN CPC tại Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đà Nẵng. Điện thoại: 0963242524. - Ông Dương Tuấn. Chức vụ: Phó trưởng phòng Thanh tra-Bảo vệ-Pháp chế. Điện thoại: 0914346269. Địa chỉ: Số 35 Phan Đình Phùng, P. Hải Châu 1, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng. - Địa chỉ email của Ban Quản lý đấu thầu EVN CPC: [email protected]; - Địa chỉ email của Ban Quản lý đấu thầu EVN: [email protected]; - Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện hoặc cơ khí hoặc xây dựng, đã tốt nghiệp tối thiểu 05 năm trước thời điểm đóng thầu, và- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng Hạng III trở lên hoặc đã từng làm Chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình điện trong đó có ĐZTA hoặc TBA có cấp điện áp ≥ 22kV (biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận chủ đầu tư/Đơn vị QLDA), và- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động, và- Cam kết Nhân sự chỉ huy trưởng không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện gói thầu.(Đối với Nhà thầu liên danh có phân chia khối lượng thi công xây dựng/lắp đặt thì từng thành viên liên danh phải có Cán bộ chủ chốt phụ trách thi công phần xây dựng tương ứng đảm nhận) | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công | 1 | - Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện hoặc cơ khí hoặc xây dựng, đã tốt nghiệp tối thiểu 03 năm trước thời điểm đóng thầu, và- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động, và- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng Hạng III trở lên hoặc đã từng làm Cán bộ kỹ thuật hoặc Chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình điện trong đó có ĐZTA hoặc TBA có cấp điện áp ≥ 22kV (biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận chủ đầu tư đơn vị QLDA), và- Cam kết Nhân sự cán bộ kỹ thuật không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện gói thầu.(Đối với Nhà thầu liên danh có phân chia khối lượng thi công xây dựng/lắp đặt thì từng thành viên liên danh phải có Cán bộ chủ chốt phụ trách thi công phần xây dựng tương ứng đảm nhận) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện hoặc cơ khí hoặc xây dựng, đã tốt nghiệp tối thiểu 03 năm trước thời điểm đóng thầu, và- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động, và- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng Hạng III trở lên hoặc đã từng làm Cán bộ kỹ thuật hoặc Chỉ huy trưởng hoặc Cán bộ an toàn của ít nhất 01 công trình điện trong đó có ĐZTA hoặc TBA có cấp điện áp ≥ 22kV (biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận chủ đầu tư hoặc đơn vị QLDA), và- Cam kết Nhân sự cán bộ phụ trách an toàn không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện gói thầu. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HM1: Sửa chữa ĐZTA xuất tuyến 476/T2.NHS và 473ADO | |||
1 | Thay đường dây trung áp đi nổi (dây nhôm tiết diện dây ≤ 240mm2) | Theo TKBVTC đã phê duyệt và hướng dẫn lập đơn giá kèm theo | 5.753 | mét |
2 | Tháo thu hồi đường dây trung áp đi nổi | “ | 1.043 | mét |
3 | Thay chống sét van trung thế | “ | 4 | bộ 3 pha |
4 | Rải căng dây lấy độ võng dây nhôm, tiết diện dây ≤ 240mm2 | “ | 1.118 | mét |
5 | Thay sứ đứng trung áp | “ | 229 | sứ |
6 | Lắp sứ đứng trung áp | “ | 79 | sứ |
7 | Thay chuỗi cách điện | “ | 57 | chuỗi |
8 | Lắp đặt chuỗi cách điện | “ | 180 | chuỗi |
9 | Ép đầu cốt cáp có tiết diện ≤ 240mm2 | “ | 24 | cái |
10 | Ép đầu cốt cáp có tiết diện ≤ 50mm2 | “ | 30 | cái |
11 | Tháo thu hồi xà đỡ, trọng lượng xà 25kg | “ | 58 | bộ |
12 | Tháo thu hồi xà néo, trọng lượng xà 25kg | “ | 2 | bộ |
13 | Lắp đặt xà đỡ đơn cột ly tâm | “ | 17 | bộ |
14 | Lắp đặt xà đỡ kép cột ly tâm | “ | 34 | bộ |
15 | Lắp đặt xà đỡ nạnh cột ly tâm | “ | 6 | bộ |
16 | Lắp đặt xà néo cột ly tâm | “ | 2 | bộ |
17 | Lắp đặt xà tam giác cột ly tâm | “ | 1 | bộ |
B | HM2: Sửa chữa ĐZTA xuất tuyến 477/NHS110 từ vị trí R52/12 đến 106 | |||
1 | Thay đường dây trung áp đi nổi (dây nhôm tiết diện dây ≤ 240mm2) | “ | 8.625 | mét |
2 | Tháo thu hồi đường dây trung áp đi nổi | “ | 360,15 | mét |
3 | Thay chống sét van trung thế | “ | 8 | bộ 3 pha |
4 | Thay sứ đứng trung áp | “ | 233 | sứ |
5 | Lắp sứ đứng trung áp | “ | 69 | sứ |
6 | Thay chuỗi cách điện | “ | 24 | chuỗi |
7 | Lắp chuỗi cách điện | “ | 129 | chuỗi |
8 | Ép đầu cốt cáp có tiết diện ≤ 240mm2 | “ | 27 | cái |
9 | Ép đầu cốt cáp có tiết diện ≤ 50mm2 | “ | 48 | cái |
10 | Tháo thu hồi xà đỡ, trọng lượng xà 25kg | “ | 59 | bộ |
11 | Tháo thu hồi xà néo, trọng lượng xà 25kg | “ | 6 | bộ |
12 | Lắp xà đỡ đơn cột ly tâm | “ | 25 | bộ |
13 | Lắp xà đỡ kép cột ly tâm | “ | 25 | bộ |
14 | Lắp xà đỡ kép cột ly tâm đôi | “ | 5 | bộ |
15 | Lắp xà néo cột sắt | “ | 5 | bộ |
16 | Lắp xà néo cột ly tâm đôi | “ | 3 | bộ |
17 | Lắp xà néo cột ly tâm | “ | 2 | bộ |
C | Ghi chú: - Yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật chính: Nhà thầu nghiên cứu kỹ TKBVTC kèm theo yêu cầu xây lắp tại chương V, bảng kê thiết kế và hướng dẫn lập đơn giá để tính toán giá trọn gói cho từng hạng mục công việc được nêu ở cột “Mô tả công việc mời thầu”. - Do chưa xác định rõ ràng được mức thuế suất thuế giá trị gia tăng cụ thể trong giai đoạn lựa chọn nhà thầu, Bên mời thầu tạm xác định mức thuế suất GTGT là 10%, nhà thầu được yêu cầu tính toán giá hàng hóa, dịch vụ, xây lắp chưa thuế GTGT và chào thầu với mức thuế suất GTGT 10%. Bên mời thầu sẽ tính toán đơn giá hàng hóa, dịch vụ, xây lắp chưa thuế GTGT tương ứng với mức thuế suất 10% để làm cơ sở đánh giá thầu và ký hợp đồng. | |||
D | - Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thực tế khảo sát của nhà thầu hoặc sai khác so với thiết kế bản vẽ thi công kèm theo, nhà thầu thông báo cho bên mời thầu và làm rõ HSMT. Nhà thầu không được tính toán phần khối lượng sai khác này vào giá đề xuất chào thầu. | |||
E | - Đối với phần vật tư thiết bị A cấp (file bảng kê kèm theo E-HSMT): Nhà thầu tính chi phí tiếp nhận tại các kho của Chủ đầu tư vận chuyển về chân công trình, bảo quản và lắp đặt theo thiết kế. - Đối với phần vật tư thiết bị B cấp: Nhà thầu tính toán chi phí mua sắm vật tư, vận chuyển, bảo quản và xây lắp theo thiết kế. - Phần vật tư, thiết bị thu hồi: Nhà thầu có trách nhiệm bảo quản chằng buộc và vận chuyển về kho và bàn giao Chủ tài sản | |||
F | - Đơn giá dự thầu đã bao gồm: Chi phí vật liệu chính và vật liệu phụ; NC, MTC, chi phí hạng mục chung; chi phí chung, thuế; phí, lệ phí, lệ phí xin giấy phép xây dựng và hoàn trả mặt bằng theo qui định của TP Đà Nẵng mà nhà thầu thay mặt chủ đầu tư thực hiện và các chi phí xây lắp khác được phân bổ trong đơn giá dự thầu như: lắp giàn giáo phục vụ thi công, bố trí lán trại, chuyển quân, chuyển máy móc, thiết bị, nhà ở công nhân, kho xưởng, điện, nước thi công, kể cả việc sửa chữa đền bù hoa màu, đất tạm, đường có sẵn mà nhân lực, xe, thiết bị thi công của nhà thầu thi công đi lại trên đó; chi phí bảo vệ môi trường, cảnh quan do đơn vị thi công gây ra, chi phí dự phòng, vận chuyển vật tư, thí nghiệm vật tư, thiết bị Nhà thầu cấp. |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe tải (chiếc) | ≥ 5 tấn | 1 |
2 | Xe cần cẩu (chiếc) | ≥ 5 tấn | 1 |
3 | - Các thiết bị an toàn lao động như: tiếp địa lưu động, dây an toàn, ... (trọn bộ); | THiết bị an toàn, Số lượng tối thiểu đảm bảo phục vụ thi công theo phương án thi công được phê duyệt. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thay đường dây trung áp đi nổi (dây nhôm tiết diện dây ≤ 240mm2) | 5.753 | mét | Theo TKBVTC đã phê duyệt và hướng dẫn lập đơn giá kèm theo | ||
2 | Tháo thu hồi đường dây trung áp đi nổi | 1.043 | mét | “ | ||
3 | Thay chống sét van trung thế | 4 | bộ 3 pha | “ | ||
4 | Rải căng dây lấy độ võng dây nhôm, tiết diện dây ≤ 240mm2 | 1.118 | mét | “ | ||
5 | Thay sứ đứng trung áp | 229 | sứ | “ | ||
6 | Lắp sứ đứng trung áp | 79 | sứ | “ | ||
7 | Thay chuỗi cách điện | 57 | chuỗi | “ | ||
8 | Lắp đặt chuỗi cách điện | 180 | chuỗi | “ | ||
9 | Ép đầu cốt cáp có tiết diện ≤ 240mm2 | 24 | cái | “ | ||
10 | Ép đầu cốt cáp có tiết diện ≤ 50mm2 | 30 | cái | “ | ||
11 | Tháo thu hồi xà đỡ, trọng lượng xà 25kg | 58 | bộ | “ | ||
12 | Tháo thu hồi xà néo, trọng lượng xà 25kg | 2 | bộ | “ | ||
13 | Lắp đặt xà đỡ đơn cột ly tâm | 17 | bộ | “ | ||
14 | Lắp đặt xà đỡ kép cột ly tâm | 34 | bộ | “ | ||
15 | Lắp đặt xà đỡ nạnh cột ly tâm | 6 | bộ | “ | ||
16 | Lắp đặt xà néo cột ly tâm | 2 | bộ | “ | ||
17 | Lắp đặt xà tam giác cột ly tâm | 1 | bộ | “ | ||
18 | Thay đường dây trung áp đi nổi (dây nhôm tiết diện dây ≤ 240mm2) | 8.625 | mét | “ | ||
19 | Tháo thu hồi đường dây trung áp đi nổi | 360,15 | mét | “ | ||
20 | Thay chống sét van trung thế | 8 | bộ 3 pha | “ | ||
21 | Thay sứ đứng trung áp | 233 | sứ | “ | ||
22 | Lắp sứ đứng trung áp | 69 | sứ | “ | ||
23 | Thay chuỗi cách điện | 24 | chuỗi | “ | ||
24 | Lắp chuỗi cách điện | 129 | chuỗi | “ | ||
25 | Ép đầu cốt cáp có tiết diện ≤ 240mm2 | 27 | cái | “ | ||
26 | Ép đầu cốt cáp có tiết diện ≤ 50mm2 | 48 | cái | “ | ||
27 | Tháo thu hồi xà đỡ, trọng lượng xà 25kg | 59 | bộ | “ | ||
28 | Tháo thu hồi xà néo, trọng lượng xà 25kg | 6 | bộ | “ | ||
29 | Lắp xà đỡ đơn cột ly tâm | 25 | bộ | “ | ||
30 | Lắp xà đỡ kép cột ly tâm | 25 | bộ | “ | ||
31 | Lắp xà đỡ kép cột ly tâm đôi | 5 | bộ | “ | ||
32 | Lắp xà néo cột sắt | 5 | bộ | “ | ||
33 | Lắp xà néo cột ly tâm đôi | 3 | bộ | “ | ||
34 | Lắp xà néo cột ly tâm | 2 | bộ | “ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG như sau:
- Có quan hệ với 819 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,68 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 65,24%, Xây lắp 21,24%, Tư vấn 7,48%, Phi tư vấn 4,97%, Hỗn hợp 1,07%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.862.740.120.537 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.085.002.296.656 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 20,13%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cho dù chúng ta học làm gì, ta cũng học bằng cách bắt tay vào thực hiện; ví dụ con người trở thành thợ xây nhờ xây dựng, và trở thành nhạc sĩ đàn hạc nhờ chơi đàn hạc. Cũng như vậy, nhờ làm những hành động chính trực mà chúng ta trở nên chính trực; nhờ làm những hành động có kiểm soát, chúng ta biết kiểm soát bản thân; và nhờ làm những hành động can đảm, chúng ta trở nên can đảm. "
Aristotle
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.