Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP. HỒ CHÍ MINH TNHH |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 26-2022: Tủ RMU ID các loại (có chức năng điều khiển SCADA) Tên dự toán là: Gói thầu số 26-2022: Tủ RMU ID các loại (có chức năng điều khiển SCADA) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ĐTXD |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: theo quy định tại Mục 1 của Phụ lục 1 - Yêu cầu kỹ thuật chung, Phần 4 - Phụ lục. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa dưới hình thức văn bản, bản vẽ và số liệu các tài liệu sau: a. Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V. b. Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V. c. Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hóa (kèm theo bản vẽ để mô tả nếu cần). d. Các nội dung yêu cầu khác phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Giá chào thầu là giá đến kho của Chủ đầu tư, đã bao gồm đầy đủ thiết bị, phụ kiện (như mô tả trong Chương V) và các chi phí dịch vụ kỹ thuật để thực hiện gói thầu. - Giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. - Nhà thầu phải điền đầy đủ thông tin chi tiết đơn giá vào Bảng giá dự thầu chi tiết đơn giá VTTB theo Phụ lục 5 đính kèm. - Địa điểm kho của Chủ đầu tư: Công ty Dịch vụ Điện lực TP HCM- Lô B5-10, Khu B5, Đường D4, KCN Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP.HCM. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không áp dụng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Trường hợp nhà thầu cùng lúc tham dự thầu nhiều gói thầu và được đánh giá xếp hạng thứ nhất đối với gói thầu này đồng thời trúng thầu ở một hoặc nhiều gói thầu khác thì nhà thầu phải làm rõ khả năng thực hiện gói thầu trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng. Hồ sơ chứng minh bao gồm: + Nguồn lực tài chính để thực hiện đồng thời các gói thầu (nhà thầu có thể chứng minh nguồn lực tài chính tự có của nhà thầu hoặc cung cấp cam kết tín dụng của ngân hàng), với trị giá bằng 30% tổng giá trị các gói thầu thực hiện đồng thời); + Công suất của nhà máy sản xuất đáp ứng tiến độ giao hàng của các gói thầu thực hiện đồng thời (nhà thầu có thể cung cấp văn bản của nhà sản xuất cam kết công suất, nguồn lực của nhà máy sản xuất đáp ứng số lượng và tiến độ giao hàng cho các gói thầu thực hiện đồng thời). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 684.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP.HCM TNHH. Địa chỉ: 35 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM Điện Thoại : (028) 22201177, Fax : (028) 22201166. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP.HCM TNHH. Địa chỉ: 35 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM Điện Thoại : (028) 22201177, Fax : (028) 22201166. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP.HCM TNHH. Địa chỉ: 35 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM Điện Thoại : (028) 22201177, Fax : (028) 22201166. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP.HCM TNHH. Địa chỉ: 35 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM Điện Thoại : (028) 22201184, Fax : (028) 22201186 – 22201166 2. TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM (BAN QUẢN LÝ ĐẤU THẦU) Địa chỉ: 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: (84-24) 6.6946789, Fax: (84-24) 6.6946666) Email: [email protected] 3. BÁO ĐẤU THẦU, hotline: 1900.6126 - 024 37686611. |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tủ RMU 2 LBS + 1 máy cắt 630A (2 module điều khiển scada: 2 LBS) ID | 2 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
2 | Tủ RMU 3 LBS + 1 máy cắt 630A (3 module điều khiển scada: 3 LBS) ID | 1 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
3 | Tủ RMU 1 LBS+chì ống + 5 máy cắt 630A (5 module điều khiển scada) ID | 5 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
4 | Tủ RMU 1 LBS + 2 LBS+chì ống + 1 máy cắt 630A (2 module điều khiển scada) ID | 2 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
5 | Tủ RMU 2 LBS + 2 LBS+chì ống + 1 máy cắt 630A (3 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
6 | Tủ RMU 3 LBS + 1 LBS+chì ống + 1 máy cắt 630A (4 module điều khiển scada) ID | 2 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
7 | Tủ RMU 2 LBS + 2 LBS+chì ống + 2 máy cắt 630A (4 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
8 | Tủ RMU 6 LBS + 1 LBS+chì ống + 1 máy cắt 630A (5 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
9 | Tủ RMU 4 LBS + 1 LBS+chì ống + 1 LBS phân đoạn (5 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
10 | Tủ RMU 4 LBS + 2 LBS+chì ống + 1 LBS phân đoạn (5 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Dịch vụ bảo hành hàng hóa | 17 | Tủ | Tại các Công ty Điện lực trực thuộc Tổng công ty Điện lực TP.HCM | Từ ngày hàng hóa được nghiệm thu đến hết thời điểm cam kết bảo hành của nhà thầu (tối thiểu 5 năm) |
2 | Dịch vụ giám sát công tác lắp đặt tủ RMU | 17 | Tủ | Tại các Công ty Điện lực trực thuộc Tổng công ty Điện lực TP.HCM | Ngày hoàn tất lắp đặt |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tủ RMU 2 LBS + 1 máy cắt 630A (2 module điều khiển scada: 2 LBS) ID | 2 | Tủ | Công ty Dịch vụ Điện lực TP HCM- Lô B5-10, Khu B5, Đường D4, KCN Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giao hàng trong 2 đợt: Đợt 1-120 ngày: 1 tủ; Đợt 2-150 ngày: 1 tủ. |
2 | Tủ RMU 3 LBS + 1 máy cắt 630A (3 module điều khiển scada: 3 LBS) ID | 1 | Tủ | Công ty Dịch vụ Điện lực TP HCM- Lô B5-10, Khu B5, Đường D4, KCN Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giao hàng trong 1 đợt -120 ngày: 1 tủ. |
3 | Tủ RMU 1 LBS+chì ống + 5 máy cắt 630A (5 module điều khiển scada) ID | 5 | Tủ | Công ty Dịch vụ Điện lực TP HCM- Lô B5-10, Khu B5, Đường D4, KCN Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giao hàng trong 2 đợt: Đợt 1-120 ngày: 3 tủ; Đợt 2-150 ngày: 2 tủ. |
4 | Tủ RMU 1 LBS + 2 LBS+chì ống + 1 máy cắt 630A (2 module điều khiển scada) ID | 2 | Tủ | Công ty Dịch vụ Điện lực TP HCM- Lô B5-10, Khu B5, Đường D4, KCN Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giao hàng trong 2 đợt: Đợt 1-120 ngày: 1 tủ; Đợt 2-150 ngày: 1 tủ. |
5 | Tủ RMU 2 LBS + 2 LBS+chì ống + 1 máy cắt 630A (3 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Công ty Dịch vụ Điện lực TP HCM- Lô B5-10, Khu B5, Đường D4, KCN Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giao hàng trong 1 đợt -120 ngày: 1 tủ. |
6 | Tủ RMU 3 LBS + 1 LBS+chì ống + 1 máy cắt 630A (4 module điều khiển scada) ID | 2 | Tủ | Công ty Dịch vụ Điện lực TP HCM- Lô B5-10, Khu B5, Đường D4, KCN Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giao hàng trong 2 đợt: Đợt 1-120 ngày: 1 tủ; Đợt 2-150 ngày: 1 tủ. |
7 | Tủ RMU 2 LBS + 2 LBS+chì ống + 2 máy cắt 630A (4 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Công ty Dịch vụ Điện lực TP HCM- Lô B5-10, Khu B5, Đường D4, KCN Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giao hàng trong 1 đợt -120 ngày: 1 tủ. |
8 | Tủ RMU 6 LBS + 1 LBS+chì ống + 1 máy cắt 630A (5 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Công ty Dịch vụ Điện lực TP HCM- Lô B5-10, Khu B5, Đường D4, KCN Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giao hàng trong 1 đợt -120 ngày: 1 tủ. |
9 | Tủ RMU 4 LBS + 1 LBS+chì ống + 1 LBS phân đoạn (5 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Công ty Dịch vụ Điện lực TP HCM- Lô B5-10, Khu B5, Đường D4, KCN Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giao hàng trong 1 đợt -120 ngày: 1 tủ. |
10 | Tủ RMU 4 LBS + 2 LBS+chì ống + 1 LBS phân đoạn (5 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Công ty Dịch vụ Điện lực TP HCM- Lô B5-10, Khu B5, Đường D4, KCN Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giao hàng trong 1 đợt -120 ngày: 1 tủ. |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 51.300.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 10.259.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): 01 hợp đồng với hàng hóa tương tự là tủ điện cách điện SF6 (tủ GIS) cấp điện áp tối thiểu 24kV (không phân biệt loại trong nhà hay ngoài trời, có hay không có chức năng SCADA), giá trị tối thiểu là 23.940.000.000 VND. Trong trường hợp nhà thầu liên danh, mỗi thành viên liên danh phải cung cấp 01 hợp đồng tương tự tương ứng với tỉ lệ liên danh (hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là tủ điện cách điện SF6 (tủ GIS) cấp điện áp tối thiểu 24kV, không phân biệt loại trong nhà hay ngoài trời, có hay không có chức năng SCADA), tổng giá trị hợp đồng tương tự của các thành viên liên danh tối thiểu là 23.940.000.000 VND. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 23.940.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 23.940.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 23.940.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23.940.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 23.940.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 23.940.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23.940.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nếu trong thời gian bảo hành hàng hóa xảy ra tình trạng hư hỏng hoặc thiếu sót một phần hay toàn bộ, hoặc không phù hợp với quy định của hợp đồng mà nguyên nhân do lỗi của nhà sản xuất thì Nhà thầu phải có trách nhiệm sửa chữa hoặc thay thế hàng mới hoặc các bộ phận liên quan trong thời gian hợp lý (nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý vận hành). Mọi chi phí liên quan đến việc sửa chữa hay thay thế hàng hóa do nhà thầu chi trả. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tủ RMU 2 LBS + 1 máy cắt 630A (2 module điều khiển scada: 2 LBS) ID | 2 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
2 | Tủ RMU 3 LBS + 1 máy cắt 630A (3 module điều khiển scada: 3 LBS) ID | 1 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
3 | Tủ RMU 1 LBS+chì ống + 5 máy cắt 630A (5 module điều khiển scada) ID | 5 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
4 | Tủ RMU 1 LBS + 2 LBS+chì ống + 1 máy cắt 630A (2 module điều khiển scada) ID | 2 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
5 | Tủ RMU 2 LBS + 2 LBS+chì ống + 1 máy cắt 630A (3 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
6 | Tủ RMU 3 LBS + 1 LBS+chì ống + 1 máy cắt 630A (4 module điều khiển scada) ID | 2 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
7 | Tủ RMU 2 LBS + 2 LBS+chì ống + 2 máy cắt 630A (4 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
8 | Tủ RMU 6 LBS + 1 LBS+chì ống + 1 máy cắt 630A (5 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
9 | Tủ RMU 4 LBS + 1 LBS+chì ống + 1 LBS phân đoạn (5 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía | ||
10 | Tủ RMU 4 LBS + 2 LBS+chì ống + 1 LBS phân đoạn (5 module điều khiển scada) ID | 1 | Tủ | Tủ RMU 24kV có chức năng điều khiển SCADA, loại sử dụng trong nhà, được lắp ghép từ các ngăn tủ riêng biệt và có thể kết nối thanh cái với các ngăn tủ khác về cả hai phía trái và phải, tức mở rộng về 2 phía |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không gì xóa được tình yêu. Dẫu bao hờn dỗi, dẫu nhiều cách xa. "
V.Maiakopski
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP. HỒ CHÍ MINH TNHH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP. HỒ CHÍ MINH TNHH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.