Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 26: Thi công xây dựng hệ thống cấp điện (Điện nguồn và điện chiếu sáng) Tên dự án là: Đầu tư xây dựng Hạ tầng Khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp Thời gian thực hiện hợp đồng là : 8 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn chủ sở hữu, vốn vay, và vốn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 810.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp (Chủ đầu tư, bên mời thầu), địa chỉ: Số 3 Tôn Đức Thắng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. + Địa chỉ: Số 12 đường 30/4, phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp + Điện thoại: 0277.3851431 + Fax: 0277.3851615 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Tháp. + Địa chỉ: Số 11 đường Võ Trường Toản, phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp + Điện thoại: 0277.3853802 + Fax: 0277.3852955. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp; + Địa chỉ: Số 11 đường Võ Trường Toản, phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp + Điện thoại: 0277.3853802 + Fax: 0277.3852955. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
8 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 40.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 8.100.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (Kèm theo các tài liệu được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh: hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng, hóa đơn bán hàng chứng minh giá trị hợp đồng hoàn thành). b. Đối với nhà thầu liên danh: - Tổng năng lực và kinh nghiệm trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây dựng tương tự (theo nội dung lưu ý tại điểm 4 này) của các thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu theo quy định đối với nhà thầu độc lập. - Trong trường hợp liên danh: Các thành viên liên danh phải có 01 hợp đồng trở lên, tương tự phần công việc đảm nhận trong liên danh (đã hoàn thành), có giá trị ≥ 18 tỷ đồng x (tỷ lệ phần trăm giá trị công việc dự kiến đảm nhận trong liên danh). *Lưu ý: - Hợp đồng tương tự phải là hợp đồng có liên quan đến hạ tầng kỹ thuật và có thi công hạng mục điện nguồn – điện chiếu sáng. Trường hợp thi công chậm tiến độ thì không phải do lỗi nhà thầu, có giấy xác nhận của Chủ đầu tư. - Hợp đồng tương tự phải là hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp (có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn gói thầu đang xét, cấp III trở lên) và tương tự về quy mô công việc (có giá trị công việc xây dựng giá trị công việc xây dựng được yêu cầu tại điểm 4 này). - Đối với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. * Tài liệu chứng minh: * Đối với Nhà thầu với tư cách là Nhà thầu chính: - Xác nhận của chủ đầu tư về cấp công trình hoặc quyết định phê duyệt dự án - Bản chụp hợp đồng thi công được chứng thực; - Biên bản tổng nghiệm thu công trình đưa vào quản lý sử dụng với Chủ đầu tư được chứng thực; - Hóa đơn công trình xuất cho Chủ đầu tư (giá trị hợp đồng căn cứ vào hóa đơn). - Hợp đồng thi công và phụ lục hợp đồng được chứng thực * Đối với Nhà thầu với tư cách là Nhà thầu phụ: - Nhà thầu phụ phải được Chủ đầu tư xác nhận hợp đồng và giá trị giao thầu phụ theo quy định hiện hành - Bản chụp hợp đồng thi công với tư cách là nhà thầu phụ, phụ lục khối lượng giao thầu phụ có chữ ký xác nhận của chủ đầu tư, tư vấn giám sát (nếu có) được chứng thực; - Bản chụp hợp đồng thi công giữa Nhà thầu chính với Chủ đầu tư được chứng thực; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành giữa Nhà thầu chính với Nhà thầu phụ và chủ đầu tư, tư vấn giám sát cùng ký vào biên bản nghiệm thu, được chứng thực; - Hóa đơn công trình xuất cho Nhà thầu chính. Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản chụp có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. Đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản chụp. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 18.000.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 18.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 18.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ chỉ huy trưởng công trình. | 1 | Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc có liên quan đến chuyên ngành điện. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng về chỉ huy trưởng công trình.- Quyết định bổ nhiệm chức danh chỉ huy trưởng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là chỉ huy trưởng của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình điện còn hiệu lực.- Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC. | 10 | 7 |
2 | Cán bộ giám sát thi công | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc có liên quan đến chuyên ngành điện. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh giám sát thi công, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là giám sát thi công của công trình đó.- Chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC | 7 | 5 |
3 | Cán bộ Đội trưởng thi công | 1 | Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành điện hoặc có liên quan đến chuyên ngành điện. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh đội trưởng thi công, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là đội trưởng thi công của công trình đó. | 5 | 3 |
4 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành điện hoặc có liên quan đến chuyên ngành điện. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Có chứng chỉ hành nghề an toàn lao động trong xây dựng còn hiệu lực hoặc giấy chứng nhận đã qua lớp tập huấn an toàn lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh an toàn lao động, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ an toàn lao động của công trình đó. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí láng trại | Theo Chương V E-HSMT | 1 | Khoản |
B | HẠNG MỤC CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 171,936 | 1m3 |
2 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V E-HSMT | 161,1184 | m3 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo Chương V E-HSMT | 23,88 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột | Theo Chương V E-HSMT | 19,104 | 100m2 |
5 | Bộ boulon móng trụ 4xD24x1200 | Theo Chương V E-HSMT | 398 | bộ |
6 | Đào rãnh cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 2.203,44 | 1m3 |
7 | Đắp đường ống bằng thủ công (Vđắp=30% Vđào) | Theo Chương V E-HSMT | 661,032 | m3 |
8 | Bảo vệ cáp ngầm, xếp gạch chỉ | Theo Chương V E-HSMT | 30,603 | 1000 viên |
9 | Phá dỡ kết cấu mặt đường, mặt đường đá dăm nhựa | Theo Chương V E-HSMT | 72,45 | m3 |
10 | Vá mặt đường đá dăn nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày đã lèn ép 6cm | Theo Chương V E-HSMT | 7,245 | 10m2 |
11 | Lắp đặt STK 90x1,8ly | Theo Chương V E-HSMT | 150 | m |
12 | Lắp đặt ống HDPE Φ 65/50 | Theo Chương V E-HSMT | 9.888,2 | m |
13 | Domino 10A (4 cực) | Theo Chương V E-HSMT | 398 | Cái |
14 | Băng keo | Theo Chương V E-HSMT | 30 | cuộn |
15 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp 50mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 318,4 | 10đau cot |
16 | Ép Đầu cose đồng Cu-1,5mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 164,4 | 10đau cot |
17 | Lắp tủ điều khiển chiếu sáng | Theo Chương V E-HSMT | 1 | 1 tủ |
18 | Lắp MCCB 3P-150A -25kA (MCCB tổng) | Theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
19 | Lắp MCCB 3P-50A -18kA (MCCB từng pha) | Theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
20 | Lắp đặt khởi động từ 3P-185A (220V) | Theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
21 | Lắp đặt đồng hồ | Theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
22 | Lắp đặt CB 2P-5A | Theo Chương V E-HSMT | 398 | cái |
23 | Lắp cột STK-8m; bằng thủ công | Theo Chương V E-HSMT | 398 | 1 cột |
24 | Lắp cần đèn đơn D60, cao 2m, vươn 1,5m | Theo Chương V E-HSMT | 372 | 1 can đen |
25 | Lắp cần đèn đôi D60, cao 2m, vươn 1,5m | Theo Chương V E-HSMT | 26 | 1 can đen |
26 | Lắp Bộ đèn led 90W ở độ cao <=12m | Theo Chương V E-HSMT | 424 | bộ |
27 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | Theo Chương V E-HSMT | 46,64 | 100m |
28 | Làm tiếp địa cho Trụ STK (01cọc/bộ) | Theo Chương V E-HSMT | 398 | 1 bộ |
29 | Rải cáp Cu-25mm2 tiếp địa liên hoàn chạy dọc theo tuyến | Theo Chương V E-HSMT | 101,27 | 100m |
30 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp 25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 79,6 | 10đau cot |
31 | Boulon B10x30+LĐT | Theo Chương V E-HSMT | 398 | bộ |
32 | Rải cáp ngầm CVV 4x50mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 99,28 | 100m |
33 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Theo Chương V E-HSMT | 796 | 1 đau cap |
34 | Lắp của cột | Theo Chương V E-HSMT | 398 | cửa |
35 | Lắp bảng điện cửa cột | Theo Chương V E-HSMT | 398 | bảng |
36 | Vận chuyển vật tư chiếu sáng (TP Hồ Chí Minh đến công trình) | Theo Chương V E-HSMT | 1 | t/ bộ |
C | HẠNG MỤC ĐIỆN NGUỒN | |||
1 | Recloser 24KV 3P-630A + phụ kiện (Tủ ĐK + MBA cấp nguồn + cáp ĐK.....) | Theo Chương V E-HSMT | 2 | Bộ |
2 | Chống sét van LA 18kV - 10kA - Polymer (USA) | Theo Chương V E-HSMT | 12 | cái |
3 | LB.FCO 27kV-200A-10kA | Theo Chương V E-HSMT | 6 | Cái |
4 | Chì 20K | Theo Chương V E-HSMT | 6 | sợi |
5 | DS 3P-630A-24kV liên động +phụ kiện | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
6 | Thí nghiệm DS 3P-630A-24kV liên động , điện áp <=35Kv | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 1bo (3pha) |
7 | Thí nghiệm chống sét van điện áp đến U 10-15Kv | Theo Chương V E-HSMT | 12 | 1 pha |
8 | Thí nghiệm LB.FCO điện áp <=35kv, 3 pha | Theo Chương V E-HSMT | 2 | bo (3 pha) |
9 | Thí nghiệm Recloser 24KV 3P-630A, điện áp 35kv 3 pha | Theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
10 | Lắp đặt DS 3P-630A-24kV liên động+ phụ kiện | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 1bo (3pha) |
11 | Lắp đặt chống sét van <=35kV | Theo Chương V E-HSMT | 4 | 1bo (3pha) |
12 | Lắp đặt cầu chì tự rơi LB.FCO 35(22)kV | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 1bo (3pha) |
13 | Lắp đặt Recloser 24kV 3P-630A+ phụ kiện | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 1bo (3pha) |
14 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 11,72 | 1m3 |
15 | Đắp móng trụ bằng thủ công | Theo Chương V E-HSMT | 6,64 | m3 |
16 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo Chương V E-HSMT | 0,0368 | tấn |
17 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V E-HSMT | 3,76 | m3 |
18 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo Chương V E-HSMT | 0,1472 | 100m2 |
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo Chương V E-HSMT | 0,217 | tấn |
20 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V E-HSMT | 9,88 | m3 |
21 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 22,23 | 1m3 |
22 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo Chương V E-HSMT | 4,4 | m3 |
23 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo Chương V E-HSMT | 0,39 | 100m2 |
24 | Boulon ghép trụ 14m | Theo Chương V E-HSMT | 13 | bộ |
25 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 48,14 | 1m3 |
26 | Đắp móng trụ bằng thủ công | Theo Chương V E-HSMT | 8,7 | m3 |
27 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo Chương V E-HSMT | 0,2627 | tấn |
28 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V E-HSMT | 23,78 | m3 |
29 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo Chương V E-HSMT | 1,2528 | 100m2 |
30 | Dựng cột bê tông, cao <=16m, bằng thủ công kết hợp cẩu | Theo Chương V E-HSMT | 4 | cột |
31 | Công tác vận chuyển cột bê tông bằng thủ công, cự ly V/c <=100m | Theo Chương V E-HSMT | 7,032 | tấn |
32 | Dựng cột bê tông, chiều cao cột <= 14m, bằng thủ công kết hợp cẩu | Theo Chương V E-HSMT | 84 | cột |
33 | Công tác vận chuyển cột bê tông bằng thủ công, cự ly V/c <=100m | Theo Chương V E-HSMT | 117,432 | tấn |
34 | Đo tiếp đất Recloser, điện áp <=35Kv | Theo Chương V E-HSMT | 2 | he thong |
35 | Rải dây tiếp địa | Theo Chương V E-HSMT | 4 | 10 m |
36 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 0,2 | 10 cọc |
37 | Kẹp WR 279 | Theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
38 | Boulon 6x80 | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cây |
39 | Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 0,2 | 10đau cot |
40 | Đo tiếp đất DS 3P liên độngr, điện áp <=35Kv | Theo Chương V E-HSMT | 2 | he thong |
41 | Rải dây tiếp địa | Theo Chương V E-HSMT | 4 | 10 m |
42 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 0,2 | 10 cọc |
43 | Boulon 6x80 | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cây |
44 | Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 0,2 | 10đau cot |
45 | Thí nghiệm tiếp đất LA | Theo Chương V E-HSMT | 4 | 1vị trí |
46 | Rải dây tiếp địa | Theo Chương V E-HSMT | 7,2 | 10 m |
47 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 0,8 | 10 cọc |
48 | Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 10đau cot |
49 | Lắp đặt dây đồng C-25mm2- 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 12 | 1 m |
50 | Kẹp quai ép + hotline 4/0 | Theo Chương V E-HSMT | 12 | cái |
51 | Kẹp WR 835 | Theo Chương V E-HSMT | 28 | cái |
52 | Kẹp WR 279 | Theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
53 | Thí nghiệm tiếp đất cột bê tông | Theo Chương V E-HSMT | 17 | 1vị trí |
54 | Rải dây tiếp địa | Theo Chương V E-HSMT | 20,4 | 10 m |
55 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 1,7 | 10 cọc |
56 | Kẹp WR 279 | Theo Chương V E-HSMT | 34 | cái |
57 | Thí nghiệm tiếp đất cột bê tông | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 1vị trí |
58 | Rải dây tiếp địa | Theo Chương V E-HSMT | 2,8 | 10 m |
59 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 0,2 | 10 cọc |
60 | Kẹp WR 279 | Theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
61 | Thí nghiệm tiếp địa LA trên đường dây | Theo Chương V E-HSMT | 15 | 1vị trí |
62 | Rải dây tiếp địa | Theo Chương V E-HSMT | 27 | 10 m |
63 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 1,5 | 10 cọc |
64 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính <= 25mm | Theo Chương V E-HSMT | 0,45 | 100m |
65 | Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 4,5 | 10đau cot |
66 | Thí nghiệm tiếp đất xà | Theo Chương V E-HSMT | 17 | 1vị trí |
67 | Rải dây tiếp địa | Theo Chương V E-HSMT | 17 | 10 m |
68 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 1,7 | 10 cọc |
69 | Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 1,7 | 10đau cot |
70 | Boulon 10x30+LĐT | Theo Chương V E-HSMT | 17 | bộ |
71 | Long đền vuông d12 (30x30x2,5) | Theo Chương V E-HSMT | 34 | cái |
72 | Thí nghiệm tiếp đất kim thu sét, cột bê tông | Theo Chương V E-HSMT | 4 | 1vị trí |
73 | Rải dây tiếp địa | Theo Chương V E-HSMT | 6,4 | 10 m |
74 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 0,8 | 10 cọc |
75 | Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 0,4 | 10đau cot |
76 | Lắp kim thu sét | Theo Chương V E-HSMT | 4 | công/bộ |
77 | Boulon 10x30+LĐT | Theo Chương V E-HSMT | 4 | bộ |
78 | Lắp đặt xà composite 2,8m +chống | Theo Chương V E-HSMT | 15 | bộ/cây |
79 | Lắp đặt dây đồng C-25mm2- 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 90 | 1 m |
80 | Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 4,5 | 10đau cot |
81 | Lắp đặt kẹp quai +hotline | Theo Chương V E-HSMT | 45 | cái |
82 | Thí nghiệm chống sét van điện áp đến U 10-15Kv | Theo Chương V E-HSMT | 45 | 1 pha |
83 | Lắp đặt chống sét van <=35kV | Theo Chương V E-HSMT | 15 | 1bo (3pha) |
84 | Lắp đặt Xà XIND 2,4m đâu nối sứ kép | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 1bo /2cay |
85 | Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 12 | 01 bcđ |
86 | Giáp níu bọc 240mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 6 | sợi |
87 | Ốc xiết cáp | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
88 | Khánh đơn | Theo Chương V E-HSMT | 12 | cái |
89 | Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV | Theo Chương V E-HSMT | 0,4 | 10 sứ |
90 | Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đơn | Theo Chương V E-HSMT | 4 | 1 bộ |
91 | Kẹp WR 835 | Theo Chương V E-HSMT | 16 | cái |
92 | Lắp đặt xà XIT-2,4 04 ốp-Kép | Theo Chương V E-HSMT | 59 | bộ |
93 | Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV | Theo Chương V E-HSMT | 35,4 | 10 sứ |
94 | Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đôi | Theo Chương V E-HSMT | 177 | 1 bộ |
95 | Lắp đặt Xà XIN 2,4m -04 ốp | Theo Chương V E-HSMT | 1 | 1bo/2cay |
96 | Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 9 | 01 bcđ |
97 | Giáp níu bọc 240mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 6 | sợi |
98 | Ốc xiết cáp | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
99 | Khánh đơn | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
100 | Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV | Theo Chương V E-HSMT | 0,2 | 10 sứ |
101 | Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đơn | Theo Chương V E-HSMT | 1 | 1 bộ |
102 | Kẹp WR 835 | Theo Chương V E-HSMT | 16 | cái |
103 | Lắp đặt Xà XIN 2,4m -04 ốp | Theo Chương V E-HSMT | 1 | 1 bo/02cay |
104 | Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 9 | 01 bcđ |
105 | Giáp níu bọc 240mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 6 | sợi |
106 | Ốc xiết cáp | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
107 | Khánh đơn | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
108 | Lắp đặt Xà XIN 2,4m -04 ốp | Theo Chương V E-HSMT | 1 | 1 bo/02cay |
109 | Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 9 | 01 bcđ |
110 | Giáp níu bọc 240mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 6 | sợi |
111 | Ốc xiết cáp | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
112 | Khánh đơn | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
113 | Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV | Theo Chương V E-HSMT | 0,6 | 10 sứ |
114 | Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đôi | Theo Chương V E-HSMT | 3 | 1 bộ |
115 | Lắp đặt Xà XIN 2,4m -04 ốp | Theo Chương V E-HSMT | 6 | 1 bo/02cay |
116 | Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 36 | 01 bcđ |
117 | Giáp níu bọc 240mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 36 | sợi |
118 | Ốc xiết cáp | Theo Chương V E-HSMT | 36 | cái |
119 | Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV | Theo Chương V E-HSMT | 3,6 | 10 sứ |
120 | Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đôi | Theo Chương V E-HSMT | 18 | 1 bộ |
121 | Lắp đặt Xà XIN 2,4m -04 ốp | Theo Chương V E-HSMT | 4 | 1 bo/02cay |
122 | Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 24 | 01 bcđ |
123 | Giáp níu bọc 240mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 24 | sợi |
124 | Ốc xiết cáp | Theo Chương V E-HSMT | 24 | cái |
125 | Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV | Theo Chương V E-HSMT | 2,4 | 10 sứ |
126 | Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đôi | Theo Chương V E-HSMT | 12 | 1 bộ |
127 | Lắp đặt Xà XIND 2,4m -04 ốp | Theo Chương V E-HSMT | 4 | 1 bo/02cay |
128 | Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 12 | 01 bcđ |
129 | Giáp níu bọc 240mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 12 | sợi |
130 | Ốc xiết cáp | Theo Chương V E-HSMT | 12 | cái |
131 | Lắp đặt xà XIND-2,4m 04 ốp trụ đơn | Theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
132 | Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 3 | 01 bcđ |
133 | Giáp níu bọc 240mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 3 | sợi |
134 | Ốc xiết cáp | Theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
135 | Lắp đặt xà XIND-2,4m 04 ốp trụ đơn | Theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
136 | Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 6 | 01 bcđ |
137 | Giáp níu bọc 240mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 3 | sợi |
138 | Ốc xiết cáp | Theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
139 | Khánh đơn | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
140 | Lắp đặt Rack1 | Theo Chương V E-HSMT | 60 | sứ |
141 | Boulon 16x300 + 02 LĐV 18(50x50x2,5) | Theo Chương V E-HSMT | 60 | bộ |
142 | Lắp đặt Sứ chuỗi 2 bát 24kV (néo dây trung hòa) | Theo Chương V E-HSMT | 26 | 1 chuoi su |
143 | Lắp đặt kẹp quai +hotline | Theo Chương V E-HSMT | 7 | cái |
144 | Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, loại ≤ 95mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 180 | m |
145 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp <=95mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 3,6 | 10đau cot |
146 | Rải căng dây AC-120mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 3,509 | km/dây |
147 | Rải căng dây ACXH-240mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 10,529 | km/dây |
148 | Vận chuyển dây điện, dây cáp các loại, cự ly <=100m, bằng thủ công | Theo Chương V E-HSMT | 13,4803 | tấn |
149 | Bảng nhánh rẽ trung thế | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
150 | Ký hiệu pha A, B, C | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
151 | Công tác ép nối dây các loại, ép nối dây, tiết diện <=120mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 8 | mối |
152 | Công tác ép nối dây các loại, ép nối dây, tiết diện <=240mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 21 | mối |
153 | Kẹp WR 835 | Theo Chương V E-HSMT | 68 | cái |
154 | Băng keo trung thế | Theo Chương V E-HSMT | 15 | cuộn |
155 | Vận chuyển trung thế (nơi sản xuất đến công trình) | Theo Chương V E-HSMT | 1 | t/ bộ |
156 | Nhổ cột bê tông thu hồi. Chiều cao cột ≤ 12m. Bằng cẩu kết hợp thủ công | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 1 cột |
157 | Tháo Cơi U140-3m-Kép | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 1 bộ |
158 | Tháo xà XIT -2m | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 1 bộ |
159 | Tháo sứ đứng đứng trung thế. Thay trên cột tròn, 15-22kV | Theo Chương V E-HSMT | 0,6 | 10 cđ |
160 | Tháo cáp điện kế MULLER 2x6 | Theo Chương V E-HSMT | 80 | 1m |
161 | Thaó, lắp hộp công tơ, các phụ kiện và công tơ (hộp 1CT 1Pha) | Theo Chương V E-HSMT | 10 | 1 hộp |
162 | Tháo, lắp lại Nhánh rẽ khách hàng (15m/ nhánh) | Theo Chương V E-HSMT | 0,15 | 1km/1day |
163 | Lắp cáp Muller 2x6mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 120 | 1m |
164 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk <=40mm | Theo Chương V E-HSMT | 1 | 100m |
165 | Co D34 | Theo Chương V E-HSMT | 20 | cái |
166 | Đai thép | Theo Chương V E-HSMT | 30 | bộ |
167 | Lắp Cáp Duplex ruột đồng DUCV 2x7mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 0,048 | km/dây |
168 | Kẹp IPC 95/35 | Theo Chương V E-HSMT | 20 | cái |
169 | Băng keo | Theo Chương V E-HSMT | 10 | cuồn |
170 | Máy biến áp 1 pha AMORPHOUS cấp điện áp 12,7/0,23kV -15 KVA | Theo Chương V E-HSMT | 3 | máy |
171 | Chống sét van LA 18kV - 10kA - Polymer (USA) | Theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
172 | FCO 27kV-100A-12kA | Theo Chương V E-HSMT | 3 | Cái |
173 | Chì 1K | Theo Chương V E-HSMT | 3 | sợi |
174 | MCCB 3P - 690V 80A - 25KA (Chỉnh dòng) | Theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
175 | Công tơ điện tử 3P-4D-380V - 40(100)A (Điện lực cấp) | Theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
176 | Thí nghiệm máy biến áp U: 3kv - 15kv, máy biến áp 1 pha <=100KVA | Theo Chương V E-HSMT | 3 | máy |
177 | Thí nghiệm chống sét van điện áp đến U 10-15Kv | Theo Chương V E-HSMT | 3 | 1 pha |
178 | Thí nghiệm FCO điện áp <=35kv, 3 pha | Theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ(3pha) |
179 | Thí nghiệm Aptomat <=300A, dòng điện <=300A | Theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
180 | Lắp máy biến áp 1 pha (15) ; (10) ; (6) /0,4 KV, loại ≤ 30KVA | Theo Chương V E-HSMT | 3 | máy |
181 | Lắp đặt chống sét van <=35kV | Theo Chương V E-HSMT | 1 | 3 pha |
182 | Lắp đặt cầu chì tự rơi 35(22)kV | Theo Chương V E-HSMT | 1 | 1bo (3pha) |
183 | Lắp đặt MCCB 3P-80A | Theo Chương V E-HSMT | 1 | 1cai(3pha) |
184 | Lắp đặt xà Đà Composite 75x75x6x2400 | Theo Chương V E-HSMT | 1 | 1bo/02cay |
185 | Lắp đặt dây đồng C-25mm2- 24kV T | heo Chương V E-HSMT | 18 | 1 m |
186 | Lắp đặt kẹp quai +hotline | Theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
187 | Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 0,9 | 10 đc |
188 | Chụp LA | Theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
189 | Lắp đặt Giá treo MBA 3 pha 15kVA | Theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
190 | Boulon 16x50 | Theo Chương V E-HSMT | 6 | bộ |
191 | Boulon 16x300+LĐV | Theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
192 | Đo tiếp đất trạm biến áp, điện áp <=35Kv | Theo Chương V E-HSMT | 1 | he thong |
193 | Rải dây tiếp địa | Theo Chương V E-HSMT | 4 | 10 m |
194 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 0,3 | 10 cọc |
195 | Kẹp WR | Theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
196 | Boulon 6x80 | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cây |
197 | Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 0,2 | 10đau cot |
198 | Đai thép | Theo Chương V E-HSMT | 3 | bộ |
199 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính <= 25mm | Theo Chương V E-HSMT | 0,04 | 100m |
200 | Lắp đặt cáp CV 25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 40 | 1 m |
201 | Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 0,6 | 10đau cot |
202 | Kẹp WR | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
203 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp D60 | Theo Chương V E-HSMT | 0,12 | 100m |
204 | Co PVC Φ60 | Theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
205 | ren trong Φ60 | Theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
206 | ren ngoài Φ60 | Theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
207 | Nút bịt ống PVC D60 | Theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
208 | Đai thép | Theo Chương V E-HSMT | 6 | bộ |
209 | Lắp đặt tủ điện hạ thế xoay chiều loại 3 pha | Theo Chương V E-HSMT | 1 | 1 tủ |
210 | Boulon 16x500+LĐV | Theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
211 | Bảng tên trạm | Theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
212 | Chụp MBA | Theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
213 | Máy biến áp 1 pha AMORPHOUS cấp điện áp 22/0,44kV -180 KVA | Theo Chương V E-HSMT | 2 | máy |
214 | Chống sét van LA 18kV - 10kA - Polymer (USA) | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
215 | FCO 27kV-100A-12kA | Theo Chương V E-HSMT | 6 | Cái |
216 | Chì 6K | Theo Chương V E-HSMT | 6 | sợi |
217 | MCCB 3P - 690V 320A - 36KA (Chỉnh dòng) | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
218 | Tủ tụ bù hạ thế 65kVAR (Bù nền 05kVAR+ 3 cấp điều khiển) | Theo Chương V E-HSMT | 2 | tủ |
219 | Công tơ điện tử 3P-4D-57,5/240V - 05(06)A (Điện lực cấp) | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
220 | Thí nghiệm máy biến áp, U 22-35Kv, 3 pha <=1MVA | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 1 máy |
221 | Thí nghiệm chống sét van điện áp đến U 10-15Kv | Theo Chương V E-HSMT | 6 | 1 pha |
222 | Thí nghiệm FCO điện áp <=35kv, 3 pha | Theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ(3pha) |
223 | Thí nghiệm APTOMAT và khởi động từ >=300A, dòng điện 300-<500A | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 1 cái |
224 | Thí nghiệm tụ điện, điện áp <=1000v | Theo Chương V E-HSMT | 8 | 1 tụ |
225 | Lắp đặt máy biến áp phân phối, công suất máy biến áp 3 pha 35 (22) /0,4KV, loại ≤ 180KVA | Theo Chương V E-HSMT | 2 | máy |
226 | Lắp đặt chống sét van <=35kV | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 3 pha |
227 | Lắp đặt cầu chì tự rơi 35(22)kV | Theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ(3pha) |
228 | Lắp đặt MCCB 3P-320A | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
229 | Lắp đặt hệ thống tụ bù hạ thế 65kVAR (nền 05 kVAR+ 3 cấp điều khiển) | Theo Chương V E-HSMT | 0,13 | 1 Mvar |
230 | Lắp đặt xà Đà Composite 75x75x6x2400 | Theo Chương V E-HSMT | 2 | 1bo/02cay |
231 | Lắp đặt dây đồng C-25mm2- 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 54 | 1 m |
232 | Lắp đặt dây đồng C-25mm2- 24kV | Theo Chương V E-HSMT | 54 | 1 m |
233 | Lắp đặt kẹp quai +hotline | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
234 | Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 1,8 | 10đau cot |
235 | Chụp LA | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
236 | Lắp đặt xà 75x75x6x2400 đỡ sứ đứng 35kV | Theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
237 | Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV | Theo Chương V E-HSMT | 0,6 | 10 sứ |
238 | Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đơn | Theo Chương V E-HSMT | 6 | 1 bộ |
239 | Rải dây tiếp địa | Theo Chương V E-HSMT | 8 | 10 m |
240 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I | Theo Chương V E-HSMT | 0,6 | 10 cọc |
241 | Kẹp WR | Theo Chương V E-HSMT | 8 | cái |
242 | Boulon 6x80 | Theo Chương V E-HSMT | 4 | cây |
243 | Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 4,4 | 10đau cot |
244 | Đai thép | Theo Chương V E-HSMT | 24 | bộ |
245 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính <= 25mm | Theo Chương V E-HSMT | 0,08 | 100m |
246 | Lắp đặt xà thép U100 | Theo Chương V E-HSMT | 0,0992 | tấn |
247 | Lắp đặt xà thép U160 | Theo Chương V E-HSMT | 0,2439 | tấn |
248 | Boulon 16x50 | Theo Chương V E-HSMT | 44 | cây |
249 | Boulon 16x400VRS | Theo Chương V E-HSMT | 8 | cây |
250 | Boulon 16x100VRS | Theo Chương V E-HSMT | 8 | cây |
251 | Boulon 16x700VRS | Theo Chương V E-HSMT | 12 | cây |
252 | Long đền vuông d18(60x60x6) | Theo Chương V E-HSMT | 144 | cái |
253 | Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, loại ≤ 95mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 54 | m |
254 | Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, loại ≤ 95mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 32 | m |
255 | Lắp đặt cáp CVV/DK 4x4mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 10 | 1 m |
256 | Lắp đặt cáp CVV/DK 6x4mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 20 | m |
257 | Kẹp WR | Theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
258 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp <=95mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 1,2 | 10đau cot |
259 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp <=50mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 0,4 | 10đau cot |
260 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp D90 | Theo Chương V E-HSMT | 0,16 | 100m |
261 | Co PVC Φ90 | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
262 | ren trong Φ90 | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
263 | ren ngoài Φ90 | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
264 | Nút bịt ống PVC D90 | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
265 | Đai thép | Theo Chương V E-HSMT | 24 | bộ |
266 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk <=40mm | Theo Chương V E-HSMT | 0,16 | 100m |
267 | Co D34 | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
268 | T D34 | Theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
269 | Ren ngoài PVC D34 | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
270 | Ren trong PVC D34 | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
271 | Silicon | Theo Chương V E-HSMT | 4 | chai |
272 | Băng keo | Theo Chương V E-HSMT | 4 | cuộn |
273 | Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, loại ≤ 95mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 24 | m |
274 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp <=50mm2 | Theo Chương V E-HSMT | 1,2 | 10đau cot |
275 | Bảng tên trạm | Theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
276 | Chụp MBA | Theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
277 | Vận chuyển | Theo Chương V E-HSMT | 1 | t/ bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đo điện trở | Hoạt động tốt | 2 |
2 | Mê gôm mét | Hoạt động tốt | 1 |
3 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | Hoạt động tốt | 2 |
4 | Máy chụp sóng | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy ép đầu cốt | Hoạt động tốt | 2 |
6 | Thiết bị kiểm tra áp lực | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Cần cẩu trục ≥ 10T | Hoạt động tốt | 2 |
8 | Máy cắt uốn thép ≥ 5kw | Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Hoạt động tốt | 2 |
10 | Máy đầm dùi ≥ 1,5kw | Hoạt động tốt | 2 |
11 | Máy hàn | Hoạt động tốt | 2 |
12 | Hợp bộ đo lường | Hoạt động tốt | 2 |
13 | Hợp bộ đo Tg | Hoạt động tốt | 1 |
14 | Thiết bị siêu âm | Hoạt động tốt | 1 |
15 | Xe nâng hàng ≥ 2T | Hoạt động tốt | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí láng trại | 1 | Khoản | Theo Chương V E-HSMT | ||
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất I | 171,936 | 1m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 161,1184 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 23,88 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
5 | Ván khuôn móng cột | 19,104 | 100m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
6 | Bộ boulon móng trụ 4xD24x1200 | 398 | bộ | Theo Chương V E-HSMT | ||
7 | Đào rãnh cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 2.203,44 | 1m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
8 | Đắp đường ống bằng thủ công (Vđắp=30% Vđào) | 661,032 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
9 | Bảo vệ cáp ngầm, xếp gạch chỉ | 30,603 | 1000 viên | Theo Chương V E-HSMT | ||
10 | Phá dỡ kết cấu mặt đường, mặt đường đá dăm nhựa | 72,45 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
11 | Vá mặt đường đá dăn nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày đã lèn ép 6cm | 7,245 | 10m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
12 | Lắp đặt STK 90x1,8ly | 150 | m | Theo Chương V E-HSMT | ||
13 | Lắp đặt ống HDPE Φ 65/50 | 9.888,2 | m | Theo Chương V E-HSMT | ||
14 | Domino 10A (4 cực) | 398 | Cái | Theo Chương V E-HSMT | ||
15 | Băng keo | 30 | cuộn | Theo Chương V E-HSMT | ||
16 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp 50mm2 | 318,4 | 10đau cot | Theo Chương V E-HSMT | ||
17 | Ép Đầu cose đồng Cu-1,5mm2 | 164,4 | 10đau cot | Theo Chương V E-HSMT | ||
18 | Lắp tủ điều khiển chiếu sáng | 1 | 1 tủ | Theo Chương V E-HSMT | ||
19 | Lắp MCCB 3P-150A -25kA (MCCB tổng) | 1 | cái | Theo Chương V E-HSMT | ||
20 | Lắp MCCB 3P-50A -18kA (MCCB từng pha) | 3 | cái | Theo Chương V E-HSMT | ||
21 | Lắp đặt khởi động từ 3P-185A (220V) | 1 | cái | Theo Chương V E-HSMT | ||
22 | Lắp đặt đồng hồ | 1 | cái | Theo Chương V E-HSMT | ||
23 | Lắp đặt CB 2P-5A | 398 | cái | Theo Chương V E-HSMT | ||
24 | Lắp cột STK-8m; bằng thủ công | 398 | 1 cột | Theo Chương V E-HSMT | ||
25 | Lắp cần đèn đơn D60, cao 2m, vươn 1,5m | 372 | 1 can đen | Theo Chương V E-HSMT | ||
26 | Lắp cần đèn đôi D60, cao 2m, vươn 1,5m | 26 | 1 can đen | Theo Chương V E-HSMT | ||
27 | Lắp Bộ đèn led 90W ở độ cao | 424 | bộ | Theo Chương V E-HSMT | ||
28 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | 46,64 | 100m | Theo Chương V E-HSMT | ||
29 | Làm tiếp địa cho Trụ STK (01cọc/bộ) | 398 | 1 bộ | Theo Chương V E-HSMT | ||
30 | Rải cáp Cu-25mm2 tiếp địa liên hoàn chạy dọc theo tuyến | 101,27 | 100m | Theo Chương V E-HSMT | ||
31 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp 25mm2 | 79,6 | 10đau cot | Theo Chương V E-HSMT | ||
32 | Boulon B10x30+LĐT | 398 | bộ | Theo Chương V E-HSMT | ||
33 | Rải cáp ngầm CVV 4x50mm2 | 99,28 | 100m | Theo Chương V E-HSMT | ||
34 | Luồn cáp ngầm cửa cột | 796 | 1 đau cap | Theo Chương V E-HSMT | ||
35 | Lắp của cột | 398 | cửa | Theo Chương V E-HSMT | ||
36 | Lắp bảng điện cửa cột | 398 | bảng | Theo Chương V E-HSMT | ||
37 | Vận chuyển vật tư chiếu sáng (TP Hồ Chí Minh đến công trình) | 1 | t/ bộ | Theo Chương V E-HSMT | ||
38 | Recloser 24KV 3P-630A + phụ kiện (Tủ ĐK + MBA cấp nguồn + cáp ĐK.....) | 2 | Bộ | Theo Chương V E-HSMT | ||
39 | Chống sét van LA 18kV - 10kA - Polymer (USA) | 12 | cái | Theo Chương V E-HSMT | ||
40 | LB.FCO 27kV-200A-10kA | 6 | Cái | Theo Chương V E-HSMT | ||
41 | Chì 20K | 6 | sợi | Theo Chương V E-HSMT | ||
42 | DS 3P-630A-24kV liên động +phụ kiện | 2 | cái | Theo Chương V E-HSMT | ||
43 | Thí nghiệm DS 3P-630A-24kV liên động , điện áp | 2 | 1bo (3pha) | Theo Chương V E-HSMT | ||
44 | Thí nghiệm chống sét van điện áp đến U 10-15Kv | 12 | 1 pha | Theo Chương V E-HSMT | ||
45 | Thí nghiệm LB.FCO điện áp | 2 | bo (3 pha) | Theo Chương V E-HSMT | ||
46 | Thí nghiệm Recloser 24KV 3P-630A, điện áp 35kv 3 pha | 2 | bộ | Theo Chương V E-HSMT | ||
47 | Lắp đặt DS 3P-630A-24kV liên động+ phụ kiện | 2 | 1bo (3pha) | Theo Chương V E-HSMT | ||
48 | Lắp đặt chống sét van | 4 | 1bo (3pha) | Theo Chương V E-HSMT | ||
49 | Lắp đặt cầu chì tự rơi LB.FCO 35(22)kV | 2 | 1bo (3pha) | Theo Chương V E-HSMT | ||
50 | Lắp đặt Recloser 24kV 3P-630A+ phụ kiện | 2 | 1bo (3pha) | Theo Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐỒNG THÁP như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 68,42%, Tư vấn 31,58%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 43.691.761.865 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.975.620.643 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 19,95%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người có tài lao động, thiên tài sáng tạo. "
Robert Schumann
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.