Thông báo mời thầu

Gói thầu số 26: Thi công xây dựng hệ thống cấp điện (Điện nguồn và điện chiếu sáng)

Tìm thấy: 21:44 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đầu tư xây dựng Hạ tầng Khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
Gói thầu
Gói thầu số 26: Thi công xây dựng hệ thống cấp điện (Điện nguồn và điện chiếu sáng)
Chủ đầu tư
Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp (Chủ đầu tư, bên mời thầu), địa chỉ: Số 3 Tôn Đức Thắng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Dự án Thành phần 2 thuộc dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Tháp Mười
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu, vốn vay, và vốn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 05/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:19 15/09/2022
đến
17:00 05/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 05/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
810.000.000 VND
Bằng chữ
Tám trăm mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/10/2022 (03/04/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 26: Thi công xây dựng hệ thống cấp điện (Điện nguồn và điện chiếu sáng)
Tên dự án là: Đầu tư xây dựng Hạ tầng Khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 8 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn chủ sở hữu, vốn vay, và vốn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp , địa chỉ: Số 03, Tôn Đức Thắng, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp (Chủ đầu tư, bên mời thầu), địa chỉ: Số 3 Tôn Đức Thắng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH xây dựng HATECCO. Địa chỉ: Số 2006/2, ấp Đông Thạnh C, xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế - dự toán: Liên danh Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Tổng Hợp và Công ty TNHH MTV tư vấn kỹ thuật – xây dựng điện ADB Đồng Tháp. Địa chỉ: Số 112, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Thành phố Cao lãnh, tỉnh Đồng Tháp; + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế - dự toán: Công ty TNHH MTV Tư vấn Đầu tư và Xây dựng HITECH; Địa chỉ: Số 46/1B đường Nguyễn Du, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại 0988275865; + Tư vấn Lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty TNHH MTV Tư vấn Đầu tư và Xây dựng HITECH; Địa chỉ: Số 46/1B đường Nguyễn Du, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại 0988275865. + Tư vấn thẩm định HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và Kiểm định HT, địa chỉ: Đường số 22, KĐT Golden City, khóm Tây Khánh, P. Mỹ Hòa, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp , địa chỉ: Số 03, Tôn Đức Thắng, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp (Chủ đầu tư, bên mời thầu), địa chỉ: Số 3 Tôn Đức Thắng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 810.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp (Chủ đầu tư, bên mời thầu), địa chỉ: Số 3 Tôn Đức Thắng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. + Địa chỉ: Số 12 đường 30/4, phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp + Điện thoại: 0277.3851431 + Fax: 0277.3851615
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Tháp. + Địa chỉ: Số 11 đường Võ Trường Toản, phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp + Điện thoại: 0277.3853802 + Fax: 0277.3852955.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp; + Địa chỉ: Số 11 đường Võ Trường Toản, phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp + Điện thoại: 0277.3853802 + Fax: 0277.3852955.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
8 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 40.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 8.100.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Kèm theo các tài liệu được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh: hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng, hóa đơn bán hàng chứng minh giá trị hợp đồng hoàn thành). b. Đối với nhà thầu liên danh: - Tổng năng lực và kinh nghiệm trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây dựng tương tự (theo nội dung lưu ý tại điểm 4 này) của các thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu theo quy định đối với nhà thầu độc lập. - Trong trường hợp liên danh: Các thành viên liên danh phải có 01 hợp đồng trở lên, tương tự phần công việc đảm nhận trong liên danh (đã hoàn thành), có giá trị ≥ 18 tỷ đồng x (tỷ lệ phần trăm giá trị công việc dự kiến đảm nhận trong liên danh). *Lưu ý: - Hợp đồng tương tự phải là hợp đồng có liên quan đến hạ tầng kỹ thuật và có thi công hạng mục điện nguồn – điện chiếu sáng. Trường hợp thi công chậm tiến độ thì không phải do lỗi nhà thầu, có giấy xác nhận của Chủ đầu tư. - Hợp đồng tương tự phải là hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp (có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn gói thầu đang xét, cấp III trở lên) và tương tự về quy mô công việc (có giá trị công việc xây dựng  giá trị công việc xây dựng được yêu cầu tại điểm 4 này). - Đối với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. * Tài liệu chứng minh: * Đối với Nhà thầu với tư cách là Nhà thầu chính: - Xác nhận của chủ đầu tư về cấp công trình hoặc quyết định phê duyệt dự án - Bản chụp hợp đồng thi công được chứng thực; - Biên bản tổng nghiệm thu công trình đưa vào quản lý sử dụng với Chủ đầu tư được chứng thực; - Hóa đơn công trình xuất cho Chủ đầu tư (giá trị hợp đồng căn cứ vào hóa đơn). - Hợp đồng thi công và phụ lục hợp đồng được chứng thực * Đối với Nhà thầu với tư cách là Nhà thầu phụ: - Nhà thầu phụ phải được Chủ đầu tư xác nhận hợp đồng và giá trị giao thầu phụ theo quy định hiện hành - Bản chụp hợp đồng thi công với tư cách là nhà thầu phụ, phụ lục khối lượng giao thầu phụ có chữ ký xác nhận của chủ đầu tư, tư vấn giám sát (nếu có) được chứng thực; - Bản chụp hợp đồng thi công giữa Nhà thầu chính với Chủ đầu tư được chứng thực; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành giữa Nhà thầu chính với Nhà thầu phụ và chủ đầu tư, tư vấn giám sát cùng ký vào biên bản nghiệm thu, được chứng thực; - Hóa đơn công trình xuất cho Nhà thầu chính. Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản chụp có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. Đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản chụp.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 18.000.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ chỉ huy trưởng công trình.1Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc có liên quan đến chuyên ngành điện. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng về chỉ huy trưởng công trình.- Quyết định bổ nhiệm chức danh chỉ huy trưởng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là chỉ huy trưởng của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình điện còn hiệu lực.- Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC.107
2Cán bộ giám sát thi công1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc có liên quan đến chuyên ngành điện. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh giám sát thi công, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là giám sát thi công của công trình đó.- Chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC75
3Cán bộ Đội trưởng thi công1Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành điện hoặc có liên quan đến chuyên ngành điện. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh đội trưởng thi công, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là đội trưởng thi công của công trình đó.53
4Cán bộ an toàn lao động1Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành điện hoặc có liên quan đến chuyên ngành điện. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Có chứng chỉ hành nghề an toàn lao động trong xây dựng còn hiệu lực hoặc giấy chứng nhận đã qua lớp tập huấn an toàn lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh an toàn lao động, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ an toàn lao động của công trình đó.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí láng trại Theo Chương V E-HSMT1Khoản
BHẠNG MỤC CHIẾU SÁNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất I Theo Chương V E-HSMT171,9361m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 Theo Chương V E-HSMT161,1184m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 Theo Chương V E-HSMT23,88m3
4Ván khuôn móng cột Theo Chương V E-HSMT19,104100m2
5Bộ boulon móng trụ 4xD24x1200 Theo Chương V E-HSMT398bộ
6Đào rãnh cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I Theo Chương V E-HSMT2.203,441m3
7Đắp đường ống bằng thủ công (Vđắp=30% Vđào) Theo Chương V E-HSMT661,032m3
8Bảo vệ cáp ngầm, xếp gạch chỉ Theo Chương V E-HSMT30,6031000 viên
9Phá dỡ kết cấu mặt đường, mặt đường đá dăm nhựa Theo Chương V E-HSMT72,45m3
10Vá mặt đường đá dăn nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày đã lèn ép 6cm Theo Chương V E-HSMT7,24510m2
11Lắp đặt STK 90x1,8ly Theo Chương V E-HSMT150m
12Lắp đặt ống HDPE Φ 65/50 Theo Chương V E-HSMT9.888,2m
13Domino 10A (4 cực) Theo Chương V E-HSMT398Cái
14Băng keo Theo Chương V E-HSMT30cuộn
15Ép đầu cốt, tiết diện cáp 50mm2 Theo Chương V E-HSMT318,410đau cot
16Ép Đầu cose đồng Cu-1,5mm2 Theo Chương V E-HSMT164,410đau cot
17Lắp tủ điều khiển chiếu sáng Theo Chương V E-HSMT11 tủ
18Lắp MCCB 3P-150A -25kA (MCCB tổng) Theo Chương V E-HSMT1cái
19Lắp MCCB 3P-50A -18kA (MCCB từng pha) Theo Chương V E-HSMT3cái
20Lắp đặt khởi động từ 3P-185A (220V) Theo Chương V E-HSMT1cái
21Lắp đặt đồng hồ Theo Chương V E-HSMT1cái
22Lắp đặt CB 2P-5A Theo Chương V E-HSMT398cái
23Lắp cột STK-8m; bằng thủ công Theo Chương V E-HSMT3981 cột
24Lắp cần đèn đơn D60, cao 2m, vươn 1,5m Theo Chương V E-HSMT3721 can đen
25Lắp cần đèn đôi D60, cao 2m, vươn 1,5m Theo Chương V E-HSMT261 can đen
26Lắp Bộ đèn led 90W ở độ cao <=12m Theo Chương V E-HSMT424bộ
27Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn Theo Chương V E-HSMT46,64100m
28Làm tiếp địa cho Trụ STK (01cọc/bộ) Theo Chương V E-HSMT3981 bộ
29Rải cáp Cu-25mm2 tiếp địa liên hoàn chạy dọc theo tuyến Theo Chương V E-HSMT101,27100m
30Ép đầu cốt, tiết diện cáp 25mm2 Theo Chương V E-HSMT79,610đau cot
31Boulon B10x30+LĐT Theo Chương V E-HSMT398bộ
32Rải cáp ngầm CVV 4x50mm2 Theo Chương V E-HSMT99,28100m
33Luồn cáp ngầm cửa cột Theo Chương V E-HSMT7961 đau cap
34Lắp của cột Theo Chương V E-HSMT398cửa
35Lắp bảng điện cửa cột Theo Chương V E-HSMT398bảng
36Vận chuyển vật tư chiếu sáng (TP Hồ Chí Minh đến công trình) Theo Chương V E-HSMT1t/ bộ
CHẠNG MỤC ĐIỆN NGUỒN
1Recloser 24KV 3P-630A + phụ kiện (Tủ ĐK + MBA cấp nguồn + cáp ĐK.....) Theo Chương V E-HSMT2Bộ
2Chống sét van LA 18kV - 10kA - Polymer (USA) Theo Chương V E-HSMT12cái
3LB.FCO 27kV-200A-10kA Theo Chương V E-HSMT6Cái
4Chì 20K Theo Chương V E-HSMT6sợi
5DS 3P-630A-24kV liên động +phụ kiện Theo Chương V E-HSMT2cái
6Thí nghiệm DS 3P-630A-24kV liên động , điện áp <=35Kv Theo Chương V E-HSMT21bo (3pha)
7Thí nghiệm chống sét van điện áp đến U 10-15Kv Theo Chương V E-HSMT121 pha
8Thí nghiệm LB.FCO điện áp <=35kv, 3 pha Theo Chương V E-HSMT2bo (3 pha)
9Thí nghiệm Recloser 24KV 3P-630A, điện áp 35kv 3 pha Theo Chương V E-HSMT2bộ
10Lắp đặt DS 3P-630A-24kV liên động+ phụ kiện Theo Chương V E-HSMT21bo (3pha)
11Lắp đặt chống sét van <=35kV Theo Chương V E-HSMT41bo (3pha)
12Lắp đặt cầu chì tự rơi LB.FCO 35(22)kV Theo Chương V E-HSMT21bo (3pha)
13Lắp đặt Recloser 24kV 3P-630A+ phụ kiện Theo Chương V E-HSMT21bo (3pha)
14Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất I Theo Chương V E-HSMT11,721m3
15Đắp móng trụ bằng thủ công Theo Chương V E-HSMT6,64m3
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm Theo Chương V E-HSMT0,0368tấn
17Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 Theo Chương V E-HSMT3,76m3
18Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật Theo Chương V E-HSMT0,1472100m2
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm Theo Chương V E-HSMT0,217tấn
20Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 Theo Chương V E-HSMT9,88m3
21Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I Theo Chương V E-HSMT22,231m3
22Đắp đất nền móng công trình, nền đường Theo Chương V E-HSMT4,4m3
23Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật Theo Chương V E-HSMT0,39100m2
24Boulon ghép trụ 14m Theo Chương V E-HSMT13bộ
25Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất I Theo Chương V E-HSMT48,141m3
26Đắp móng trụ bằng thủ công Theo Chương V E-HSMT8,7m3
27Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm Theo Chương V E-HSMT0,2627tấn
28Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 Theo Chương V E-HSMT23,78m3
29Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật Theo Chương V E-HSMT1,2528100m2
30Dựng cột bê tông, cao <=16m, bằng thủ công kết hợp cẩu Theo Chương V E-HSMT4cột
31Công tác vận chuyển cột bê tông bằng thủ công, cự ly V/c <=100m Theo Chương V E-HSMT7,032tấn
32Dựng cột bê tông, chiều cao cột <= 14m, bằng thủ công kết hợp cẩu Theo Chương V E-HSMT84cột
33Công tác vận chuyển cột bê tông bằng thủ công, cự ly V/c <=100m Theo Chương V E-HSMT117,432tấn
34Đo tiếp đất Recloser, điện áp <=35Kv Theo Chương V E-HSMT2he thong
35Rải dây tiếp địa Theo Chương V E-HSMT410 m
36Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I Theo Chương V E-HSMT0,210 cọc
37Kẹp WR 279 Theo Chương V E-HSMT4cái
38Boulon 6x80 Theo Chương V E-HSMT2cây
39Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 Theo Chương V E-HSMT0,210đau cot
40Đo tiếp đất DS 3P liên độngr, điện áp <=35Kv Theo Chương V E-HSMT2he thong
41Rải dây tiếp địa Theo Chương V E-HSMT410 m
42Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I Theo Chương V E-HSMT0,210 cọc
43Boulon 6x80 Theo Chương V E-HSMT2cây
44Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 Theo Chương V E-HSMT0,210đau cot
45Thí nghiệm tiếp đất LA Theo Chương V E-HSMT41vị trí
46Rải dây tiếp địa Theo Chương V E-HSMT7,210 m
47Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I Theo Chương V E-HSMT0,810 cọc
48Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 Theo Chương V E-HSMT210đau cot
49Lắp đặt dây đồng C-25mm2- 24kV Theo Chương V E-HSMT121 m
50Kẹp quai ép + hotline 4/0 Theo Chương V E-HSMT12cái
51Kẹp WR 835 Theo Chương V E-HSMT28cái
52Kẹp WR 279 Theo Chương V E-HSMT4cái
53Thí nghiệm tiếp đất cột bê tông Theo Chương V E-HSMT171vị trí
54Rải dây tiếp địa Theo Chương V E-HSMT20,410 m
55Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I Theo Chương V E-HSMT1,710 cọc
56Kẹp WR 279 Theo Chương V E-HSMT34cái
57Thí nghiệm tiếp đất cột bê tông Theo Chương V E-HSMT21vị trí
58Rải dây tiếp địa Theo Chương V E-HSMT2,810 m
59Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I Theo Chương V E-HSMT0,210 cọc
60Kẹp WR 279 Theo Chương V E-HSMT4cái
61Thí nghiệm tiếp địa LA trên đường dây Theo Chương V E-HSMT151vị trí
62Rải dây tiếp địa Theo Chương V E-HSMT2710 m
63Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I Theo Chương V E-HSMT1,510 cọc
64Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính <= 25mm Theo Chương V E-HSMT0,45100m
65Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 Theo Chương V E-HSMT4,510đau cot
66Thí nghiệm tiếp đất xà Theo Chương V E-HSMT171vị trí
67Rải dây tiếp địa Theo Chương V E-HSMT1710 m
68Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I Theo Chương V E-HSMT1,710 cọc
69Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 Theo Chương V E-HSMT1,710đau cot
70Boulon 10x30+LĐT Theo Chương V E-HSMT17bộ
71Long đền vuông d12 (30x30x2,5) Theo Chương V E-HSMT34cái
72Thí nghiệm tiếp đất kim thu sét, cột bê tông Theo Chương V E-HSMT41vị trí
73Rải dây tiếp địa Theo Chương V E-HSMT6,410 m
74Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I Theo Chương V E-HSMT0,810 cọc
75Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 Theo Chương V E-HSMT0,410đau cot
76Lắp kim thu sét Theo Chương V E-HSMT4công/bộ
77Boulon 10x30+LĐT Theo Chương V E-HSMT4bộ
78Lắp đặt xà composite 2,8m +chống Theo Chương V E-HSMT15bộ/cây
79Lắp đặt dây đồng C-25mm2- 24kV Theo Chương V E-HSMT901 m
80Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 Theo Chương V E-HSMT4,510đau cot
81Lắp đặt kẹp quai +hotline Theo Chương V E-HSMT45cái
82Thí nghiệm chống sét van điện áp đến U 10-15Kv Theo Chương V E-HSMT451 pha
83Lắp đặt chống sét van <=35kV Theo Chương V E-HSMT151bo (3pha)
84Lắp đặt Xà XIND 2,4m đâu nối sứ kép Theo Chương V E-HSMT21bo /2cay
85Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV Theo Chương V E-HSMT1201 bcđ
86Giáp níu bọc 240mm2 Theo Chương V E-HSMT6sợi
87Ốc xiết cáp Theo Chương V E-HSMT6cái
88Khánh đơn Theo Chương V E-HSMT12cái
89Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV Theo Chương V E-HSMT0,410 sứ
90Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đơn Theo Chương V E-HSMT41 bộ
91Kẹp WR 835 Theo Chương V E-HSMT16cái
92Lắp đặt xà XIT-2,4 04 ốp-Kép Theo Chương V E-HSMT59bộ
93Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV Theo Chương V E-HSMT35,410 sứ
94Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đôi Theo Chương V E-HSMT1771 bộ
95Lắp đặt Xà XIN 2,4m -04 ốp Theo Chương V E-HSMT11bo/2cay
96Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV Theo Chương V E-HSMT901 bcđ
97Giáp níu bọc 240mm2 Theo Chương V E-HSMT6sợi
98Ốc xiết cáp Theo Chương V E-HSMT6cái
99Khánh đơn Theo Chương V E-HSMT6cái
100Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV Theo Chương V E-HSMT0,210 sứ
101Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đơn Theo Chương V E-HSMT11 bộ
102Kẹp WR 835 Theo Chương V E-HSMT16cái
103Lắp đặt Xà XIN 2,4m -04 ốp Theo Chương V E-HSMT11 bo/02cay
104Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV Theo Chương V E-HSMT901 bcđ
105Giáp níu bọc 240mm2 Theo Chương V E-HSMT6sợi
106Ốc xiết cáp Theo Chương V E-HSMT6cái
107Khánh đơn Theo Chương V E-HSMT6cái
108Lắp đặt Xà XIN 2,4m -04 ốp Theo Chương V E-HSMT11 bo/02cay
109Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV Theo Chương V E-HSMT901 bcđ
110Giáp níu bọc 240mm2 Theo Chương V E-HSMT6sợi
111Ốc xiết cáp Theo Chương V E-HSMT6cái
112Khánh đơn Theo Chương V E-HSMT6cái
113Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV Theo Chương V E-HSMT0,610 sứ
114Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đôi Theo Chương V E-HSMT31 bộ
115Lắp đặt Xà XIN 2,4m -04 ốp Theo Chương V E-HSMT 61 bo/02cay
116Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV Theo Chương V E-HSMT3601 bcđ
117Giáp níu bọc 240mm2 Theo Chương V E-HSMT36sợi
118Ốc xiết cáp Theo Chương V E-HSMT 36cái
119Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV Theo Chương V E-HSMT3,610 sứ
120Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đôi Theo Chương V E-HSMT181 bộ
121Lắp đặt Xà XIN 2,4m -04 ốp Theo Chương V E-HSMT41 bo/02cay
122Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV Theo Chương V E-HSMT2401 bcđ
123Giáp níu bọc 240mm2 Theo Chương V E-HSMT24sợi
124Ốc xiết cáp Theo Chương V E-HSMT24cái
125Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV Theo Chương V E-HSMT2,410 sứ
126Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đôi Theo Chương V E-HSMT121 bộ
127Lắp đặt Xà XIND 2,4m -04 ốp Theo Chương V E-HSMT41 bo/02cay
128Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV Theo Chương V E-HSMT1201 bcđ
129Giáp níu bọc 240mm2 Theo Chương V E-HSMT12sợi
130Ốc xiết cáp Theo Chương V E-HSMT12cái
131Lắp đặt xà XIND-2,4m 04 ốp trụ đơn Theo Chương V E-HSMT1bộ
132Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV Theo Chương V E-HSMT301 bcđ
133Giáp níu bọc 240mm2 Theo Chương V E-HSMT3sợi
134Ốc xiết cáp Theo Chương V E-HSMT3cái
135Lắp đặt xà XIND-2,4m 04 ốp trụ đơn Theo Chương V E-HSMT1bộ
136Lắp đặt Sứ chuỗi Polymer 24kV Theo Chương V E-HSMT601 bcđ
137Giáp níu bọc 240mm2 Theo Chương V E-HSMT3sợi
138Ốc xiết cáp Theo Chương V E-HSMT3cái
139Khánh đơn Theo Chương V E-HSMT6cái
140Lắp đặt Rack1 Theo Chương V E-HSMT60sứ
141Boulon 16x300 + 02 LĐV 18(50x50x2,5) Theo Chương V E-HSMT 60bộ
142Lắp đặt Sứ chuỗi 2 bát 24kV (néo dây trung hòa) Theo Chương V E-HSMT261 chuoi su
143Lắp đặt kẹp quai +hotline Theo Chương V E-HSMT7cái
144Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, loại ≤ 95mm2 Theo Chương V E-HSMT180m
145Ép đầu cốt, tiết diện cáp <=95mm2 Theo Chương V E-HSMT3,610đau cot
146Rải căng dây AC-120mm2 Theo Chương V E-HSMT3,509km/dây
147Rải căng dây ACXH-240mm2 Theo Chương V E-HSMT10,529km/dây
148Vận chuyển dây điện, dây cáp các loại, cự ly <=100m, bằng thủ công Theo Chương V E-HSMT13,4803tấn
149Bảng nhánh rẽ trung thế Theo Chương V E-HSMT2cái
150Ký hiệu pha A, B, C Theo Chương V E-HSMT6cái
151Công tác ép nối dây các loại, ép nối dây, tiết diện <=120mm2 Theo Chương V E-HSMT8mối
152Công tác ép nối dây các loại, ép nối dây, tiết diện <=240mm2 Theo Chương V E-HSMT21mối
153Kẹp WR 835 Theo Chương V E-HSMT68cái
154Băng keo trung thế Theo Chương V E-HSMT15cuộn
155Vận chuyển trung thế (nơi sản xuất đến công trình) Theo Chương V E-HSMT1t/ bộ
156Nhổ cột bê tông thu hồi. Chiều cao cột ≤ 12m. Bằng cẩu kết hợp thủ công Theo Chương V E-HSMT21 cột
157Tháo Cơi U140-3m-Kép Theo Chương V E-HSMT21 bộ
158Tháo xà XIT -2m Theo Chương V E-HSMT21 bộ
159Tháo sứ đứng đứng trung thế. Thay trên cột tròn, 15-22kV Theo Chương V E-HSMT0,610 cđ
160Tháo cáp điện kế MULLER 2x6 Theo Chương V E-HSMT801m
161Thaó, lắp hộp công tơ, các phụ kiện và công tơ (hộp 1CT 1Pha) Theo Chương V E-HSMT101 hộp
162Tháo, lắp lại Nhánh rẽ khách hàng (15m/ nhánh) Theo Chương V E-HSMT0,151km/1day
163Lắp cáp Muller 2x6mm2 Theo Chương V E-HSMT1201m
164Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk <=40mm Theo Chương V E-HSMT1100m
165Co D34 Theo Chương V E-HSMT20cái
166Đai thép Theo Chương V E-HSMT30bộ
167Lắp Cáp Duplex ruột đồng DUCV 2x7mm2 Theo Chương V E-HSMT0,048km/dây
168Kẹp IPC 95/35 Theo Chương V E-HSMT20cái
169Băng keo Theo Chương V E-HSMT10cuồn
170Máy biến áp 1 pha AMORPHOUS cấp điện áp 12,7/0,23kV -15 KVA Theo Chương V E-HSMT3máy
171Chống sét van LA 18kV - 10kA - Polymer (USA) Theo Chương V E-HSMT3cái
172FCO 27kV-100A-12kA Theo Chương V E-HSMT3Cái
173Chì 1K Theo Chương V E-HSMT3sợi
174MCCB 3P - 690V 80A - 25KA (Chỉnh dòng) Theo Chương V E-HSMT1cái
175Công tơ điện tử 3P-4D-380V - 40(100)A (Điện lực cấp) Theo Chương V E-HSMT1 cái
176Thí nghiệm máy biến áp U: 3kv - 15kv, máy biến áp 1 pha <=100KVA Theo Chương V E-HSMT3máy
177Thí nghiệm chống sét van điện áp đến U 10-15Kv Theo Chương V E-HSMT31 pha
178Thí nghiệm FCO điện áp <=35kv, 3 pha Theo Chương V E-HSMT1bộ(3pha)
179Thí nghiệm Aptomat <=300A, dòng điện <=300A Theo Chương V E-HSMT1cái
180Lắp máy biến áp 1 pha (15) ; (10) ; (6) /0,4 KV, loại ≤ 30KVA Theo Chương V E-HSMT3máy
181Lắp đặt chống sét van <=35kV Theo Chương V E-HSMT13 pha
182Lắp đặt cầu chì tự rơi 35(22)kV Theo Chương V E-HSMT11bo (3pha)
183Lắp đặt MCCB 3P-80A Theo Chương V E-HSMT11cai(3pha)
184Lắp đặt xà Đà Composite 75x75x6x2400 Theo Chương V E-HSMT11bo/02cay
185Lắp đặt dây đồng C-25mm2- 24kV T heo Chương V E-HSMT181 m
186Lắp đặt kẹp quai +hotline Theo Chương V E-HSMT3cái
187Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 Theo Chương V E-HSMT0,910 đc
188Chụp LA Theo Chương V E-HSMT3cái
189Lắp đặt Giá treo MBA 3 pha 15kVA Theo Chương V E-HSMT1bộ
190Boulon 16x50 Theo Chương V E-HSMT6bộ
191Boulon 16x300+LĐV Theo Chương V E-HSMT2bộ
192Đo tiếp đất trạm biến áp, điện áp <=35Kv Theo Chương V E-HSMT1he thong
193Rải dây tiếp địa Theo Chương V E-HSMT410 m
194Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I Theo Chương V E-HSMT0,310 cọc
195Kẹp WR Theo Chương V E-HSMT4cái
196Boulon 6x80 Theo Chương V E-HSMT2cây
197Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 Theo Chương V E-HSMT0,210đau cot
198Đai thép Theo Chương V E-HSMT3bộ
199Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính <= 25mm Theo Chương V E-HSMT0,04100m
200Lắp đặt cáp CV 25mm2 Theo Chương V E-HSMT401 m
201Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 Theo Chương V E-HSMT0,610đau cot
202Kẹp WR Theo Chương V E-HSMT2cái
203Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp D60 Theo Chương V E-HSMT0,12100m
204Co PVC Φ60 Theo Chương V E-HSMT3cái
205ren trong Φ60 Theo Chương V E-HSMT1cái
206ren ngoài Φ60 Theo Chương V E-HSMT3cái
207Nút bịt ống PVC D60 Theo Chương V E-HSMT1cái
208Đai thép Theo Chương V E-HSMT6bộ
209Lắp đặt tủ điện hạ thế xoay chiều loại 3 pha Theo Chương V E-HSMT11 tủ
210Boulon 16x500+LĐV Theo Chương V E-HSMT2bộ
211Bảng tên trạm Theo Chương V E-HSMT1cái
212Chụp MBA Theo Chương V E-HSMT3cái
213Máy biến áp 1 pha AMORPHOUS cấp điện áp 22/0,44kV -180 KVA Theo Chương V E-HSMT2máy
214Chống sét van LA 18kV - 10kA - Polymer (USA) Theo Chương V E-HSMT6cái
215FCO 27kV-100A-12kA Theo Chương V E-HSMT6Cái
216Chì 6K Theo Chương V E-HSMT6sợi
217MCCB 3P - 690V 320A - 36KA (Chỉnh dòng) Theo Chương V E-HSMT2cái
218Tủ tụ bù hạ thế 65kVAR (Bù nền 05kVAR+ 3 cấp điều khiển) Theo Chương V E-HSMT2tủ
219Công tơ điện tử 3P-4D-57,5/240V - 05(06)A (Điện lực cấp) Theo Chương V E-HSMT2cái
220Thí nghiệm máy biến áp, U 22-35Kv, 3 pha <=1MVA Theo Chương V E-HSMT21 máy
221Thí nghiệm chống sét van điện áp đến U 10-15Kv Theo Chương V E-HSMT61 pha
222Thí nghiệm FCO điện áp <=35kv, 3 pha Theo Chương V E-HSMT2bộ(3pha)
223Thí nghiệm APTOMAT và khởi động từ >=300A, dòng điện 300-<500A Theo Chương V E-HSMT21 cái
224Thí nghiệm tụ điện, điện áp <=1000v Theo Chương V E-HSMT81 tụ
225Lắp đặt máy biến áp phân phối, công suất máy biến áp 3 pha 35 (22) /0,4KV, loại ≤ 180KVA Theo Chương V E-HSMT2máy
226Lắp đặt chống sét van <=35kV Theo Chương V E-HSMT23 pha
227Lắp đặt cầu chì tự rơi 35(22)kV Theo Chương V E-HSMT2bộ(3pha)
228Lắp đặt MCCB 3P-320A Theo Chương V E-HSMT2cái
229Lắp đặt hệ thống tụ bù hạ thế 65kVAR (nền 05 kVAR+ 3 cấp điều khiển) Theo Chương V E-HSMT0,131 Mvar
230Lắp đặt xà Đà Composite 75x75x6x2400 Theo Chương V E-HSMT21bo/02cay
231Lắp đặt dây đồng C-25mm2- 24kV Theo Chương V E-HSMT541 m
232Lắp đặt dây đồng C-25mm2- 24kV Theo Chương V E-HSMT541 m
233Lắp đặt kẹp quai +hotline Theo Chương V E-HSMT6cái
234Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 Theo Chương V E-HSMT1,810đau cot
235Chụp LA Theo Chương V E-HSMT6cái
236Lắp đặt xà 75x75x6x2400 đỡ sứ đứng 35kV Theo Chương V E-HSMT2bộ
237Lắp đặt sứ đứng trung thế,cột tròn, lắp trên cột 35KV Theo Chương V E-HSMT0,610 sứ
238Lắp đặt Giáp buộc đầu sứ đơn Theo Chương V E-HSMT61 bộ
239Rải dây tiếp địa Theo Chương V E-HSMT810 m
240Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất, cấp đất I Theo Chương V E-HSMT0,610 cọc
241Kẹp WR Theo Chương V E-HSMT8cái
242Boulon 6x80 Theo Chương V E-HSMT4cây
243Ép đầu cốt tiết diện cáp <=25mm2 Theo Chương V E-HSMT4,410đau cot
244Đai thép Theo Chương V E-HSMT24bộ
245Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính <= 25mm Theo Chương V E-HSMT0,08100m
246Lắp đặt xà thép U100 Theo Chương V E-HSMT0,0992tấn
247Lắp đặt xà thép U160 Theo Chương V E-HSMT0,2439tấn
248Boulon 16x50 Theo Chương V E-HSMT44cây
249Boulon 16x400VRS Theo Chương V E-HSMT8cây
250Boulon 16x100VRS Theo Chương V E-HSMT8cây
251Boulon 16x700VRS Theo Chương V E-HSMT12cây
252Long đền vuông d18(60x60x6) Theo Chương V E-HSMT144cái
253Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, loại ≤ 95mm2 Theo Chương V E-HSMT54m
254Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, loại ≤ 95mm2 Theo Chương V E-HSMT32m
255Lắp đặt cáp CVV/DK 4x4mm2 Theo Chương V E-HSMT101 m
256Lắp đặt cáp CVV/DK 6x4mm2 Theo Chương V E-HSMT20m
257Kẹp WR Theo Chương V E-HSMT4cái
258Ép đầu cốt, tiết diện cáp <=95mm2 Theo Chương V E-HSMT1,210đau cot
259Ép đầu cốt, tiết diện cáp <=50mm2 Theo Chương V E-HSMT0,410đau cot
260Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp D90 Theo Chương V E-HSMT0,16100m
261Co PVC Φ90 Theo Chương V E-HSMT6cái
262ren trong Φ90 Theo Chương V E-HSMT2cái
263ren ngoài Φ90 Theo Chương V E-HSMT2cái
264Nút bịt ống PVC D90 Theo Chương V E-HSMT2cái
265Đai thép Theo Chương V E-HSMT24bộ
266Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk <=40mm Theo Chương V E-HSMT0,16100m
267Co D34 Theo Chương V E-HSMT6cái
268T D34 Theo Chương V E-HSMT4cái
269Ren ngoài PVC D34 Theo Chương V E-HSMT2cái
270Ren trong PVC D34 Theo Chương V E-HSMT2cái
271Silicon Theo Chương V E-HSMT4chai
272Băng keo Theo Chương V E-HSMT4cuộn
273Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, loại ≤ 95mm2 Theo Chương V E-HSMT24m
274Ép đầu cốt, tiết diện cáp <=50mm2 Theo Chương V E-HSMT1,210đau cot
275Bảng tên trạm Theo Chương V E-HSMT2cái
276Chụp MBA Theo Chương V E-HSMT6cái
277Vận chuyển Theo Chương V E-HSMT1t/ bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đo điện trởHoạt động tốt2
2Mê gôm métHoạt động tốt1
3Hợp bộ thí nghiệm cao ápHoạt động tốt2
4Máy chụp sóngHoạt động tốt1
5Máy ép đầu cốtHoạt động tốt2
6Thiết bị kiểm tra áp lựcHoạt động tốt1
7Cần cẩu trục ≥ 10THoạt động tốt2
8Máy cắt uốn thép ≥ 5kwHoạt động tốt1
9Máy trộn bê tông ≥ 250 lítHoạt động tốt2
10Máy đầm dùi ≥ 1,5kwHoạt động tốt2
11Máy hànHoạt động tốt2
12Hợp bộ đo lườngHoạt động tốt2
13Hợp bộ đo TgHoạt động tốt1
14Thiết bị siêu âmHoạt động tốt1
15Xe nâng hàng ≥ 2THoạt động tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí láng trại
1 Khoản Theo Chương V E-HSMT
2 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất I
171,936 1m3 Theo Chương V E-HSMT
3 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
161,1184 m3 Theo Chương V E-HSMT
4 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
23,88 m3 Theo Chương V E-HSMT
5 Ván khuôn móng cột
19,104 100m2 Theo Chương V E-HSMT
6 Bộ boulon móng trụ 4xD24x1200
398 bộ Theo Chương V E-HSMT
7 Đào rãnh cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I
2.203,44 1m3 Theo Chương V E-HSMT
8 Đắp đường ống bằng thủ công (Vđắp=30% Vđào)
661,032 m3 Theo Chương V E-HSMT
9 Bảo vệ cáp ngầm, xếp gạch chỉ
30,603 1000 viên Theo Chương V E-HSMT
10 Phá dỡ kết cấu mặt đường, mặt đường đá dăm nhựa
72,45 m3 Theo Chương V E-HSMT
11 Vá mặt đường đá dăn nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày đã lèn ép 6cm
7,245 10m2 Theo Chương V E-HSMT
12 Lắp đặt STK 90x1,8ly
150 m Theo Chương V E-HSMT
13 Lắp đặt ống HDPE Φ 65/50
9.888,2 m Theo Chương V E-HSMT
14 Domino 10A (4 cực)
398 Cái Theo Chương V E-HSMT
15 Băng keo
30 cuộn Theo Chương V E-HSMT
16 Ép đầu cốt, tiết diện cáp 50mm2
318,4 10đau cot Theo Chương V E-HSMT
17 Ép Đầu cose đồng Cu-1,5mm2
164,4 10đau cot Theo Chương V E-HSMT
18 Lắp tủ điều khiển chiếu sáng
1 1 tủ Theo Chương V E-HSMT
19 Lắp MCCB 3P-150A -25kA (MCCB tổng)
1 cái Theo Chương V E-HSMT
20 Lắp MCCB 3P-50A -18kA (MCCB từng pha)
3 cái Theo Chương V E-HSMT
21 Lắp đặt khởi động từ 3P-185A (220V)
1 cái Theo Chương V E-HSMT
22 Lắp đặt đồng hồ
1 cái Theo Chương V E-HSMT
23 Lắp đặt CB 2P-5A
398 cái Theo Chương V E-HSMT
24 Lắp cột STK-8m; bằng thủ công
398 1 cột Theo Chương V E-HSMT
25 Lắp cần đèn đơn D60, cao 2m, vươn 1,5m
372 1 can đen Theo Chương V E-HSMT
26 Lắp cần đèn đôi D60, cao 2m, vươn 1,5m
26 1 can đen Theo Chương V E-HSMT
27 Lắp Bộ đèn led 90W ở độ cao
424 bộ Theo Chương V E-HSMT
28 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
46,64 100m Theo Chương V E-HSMT
29 Làm tiếp địa cho Trụ STK (01cọc/bộ)
398 1 bộ Theo Chương V E-HSMT
30 Rải cáp Cu-25mm2 tiếp địa liên hoàn chạy dọc theo tuyến
101,27 100m Theo Chương V E-HSMT
31 Ép đầu cốt, tiết diện cáp 25mm2
79,6 10đau cot Theo Chương V E-HSMT
32 Boulon B10x30+LĐT
398 bộ Theo Chương V E-HSMT
33 Rải cáp ngầm CVV 4x50mm2
99,28 100m Theo Chương V E-HSMT
34 Luồn cáp ngầm cửa cột
796 1 đau cap Theo Chương V E-HSMT
35 Lắp của cột
398 cửa Theo Chương V E-HSMT
36 Lắp bảng điện cửa cột
398 bảng Theo Chương V E-HSMT
37 Vận chuyển vật tư chiếu sáng (TP Hồ Chí Minh đến công trình)
1 t/ bộ Theo Chương V E-HSMT
38 Recloser 24KV 3P-630A + phụ kiện (Tủ ĐK + MBA cấp nguồn + cáp ĐK.....)
2 Bộ Theo Chương V E-HSMT
39 Chống sét van LA 18kV - 10kA - Polymer (USA)
12 cái Theo Chương V E-HSMT
40 LB.FCO 27kV-200A-10kA
6 Cái Theo Chương V E-HSMT
41 Chì 20K
6 sợi Theo Chương V E-HSMT
42 DS 3P-630A-24kV liên động +phụ kiện
2 cái Theo Chương V E-HSMT
43 Thí nghiệm DS 3P-630A-24kV liên động , điện áp
2 1bo (3pha) Theo Chương V E-HSMT
44 Thí nghiệm chống sét van điện áp đến U 10-15Kv
12 1 pha Theo Chương V E-HSMT
45 Thí nghiệm LB.FCO điện áp
2 bo (3 pha) Theo Chương V E-HSMT
46 Thí nghiệm Recloser 24KV 3P-630A, điện áp 35kv 3 pha
2 bộ Theo Chương V E-HSMT
47 Lắp đặt DS 3P-630A-24kV liên động+ phụ kiện
2 1bo (3pha) Theo Chương V E-HSMT
48 Lắp đặt chống sét van
4 1bo (3pha) Theo Chương V E-HSMT
49 Lắp đặt cầu chì tự rơi LB.FCO 35(22)kV
2 1bo (3pha) Theo Chương V E-HSMT
50 Lắp đặt Recloser 24kV 3P-630A+ phụ kiện
2 1bo (3pha) Theo Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐỒNG THÁP như sau:

  • Có quan hệ với 22 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,71 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 68,42%, Tư vấn 31,58%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 43.691.761.865 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.975.620.643 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 19,95%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 26: Thi công xây dựng hệ thống cấp điện (Điện nguồn và điện chiếu sáng)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 26: Thi công xây dựng hệ thống cấp điện (Điện nguồn và điện chiếu sáng)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 161

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Người có tài lao động, thiên tài sáng tạo. "

Robert Schumann

Thống kê
  • 8361 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1869 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24376 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38634 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây