Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 26: Thi công xây lắp hạng mục Hệ thống giao thông, Hệ thống thoát nước (giai đoạn 2) Tên dự án là: Hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại - Dịch vụ cửa khẩu Khánh Bình (giai đoạn 1), thị trấn Long Bình, huyện An Phú, tỉnh An Giang Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (Bên mời thầu): Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh An Giang, địa chỉ: số 02, đường số 20, khóm Tây Khánh 1, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. + Địa chỉ: số 16C, Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Điện thoại: (0296) 3854070. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang. + Địa chỉ: số 03, Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Điện thoại: (0296) 3853526. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang, địa chỉ: Số 03, Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963 853 526. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.010.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 21.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.800.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.800.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.800.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình giao thông Loại công trình: Đường ô tô, đường trong đô thị Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc kỹ thuật cơ sở hạ tầng.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Hợp đồng lao động.- Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng về chỉ huy trưởng công trình.- Quyết định bổ nhiệm chức danh chỉ huy trưởng; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là chỉ huy trưởng của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật còn hiệu lực. | 5 | 3 |
2 | Giám sát thi công | 1 | tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc kỹ thuật cơ sở hạ tầng.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh giám sát thi công; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là giám sát thi công của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc giao thông còn hiệu lực hoặc có giấy chứng nhận bồi dưỡng giám sát xây dựng công trình | 3 | 3 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc kỹ thuật cơ sở hạ tầng.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh đội trưởng thi công; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là đội trưởng thi công của công trình đó. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc hoặc kỹ thuật cơ sở hạ tầng.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ an toàn lao động; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ an toàn lao động của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề an toàn lao động trong xây dựng còn hiệu lực hoặc giấy chứng nhận đã qua lớp tập huấn an toàn lao động. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG (GIAI ĐOẠN 2) | |||
1 | Đào đất (cát) nền đường dày 1,0m, đất cấp 1, phạm vi | Chương V, E-HSMT | 38,195 | 100M3 |
2 | San đầm đất bằng máy đầm 16T độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V, E-HSMT | 38,195 | 100M3 |
3 | Đắp cát nền đường, K>=0.95 | Chương V, E-HSMT | 7,134 | 100M3 |
4 | Vận chuyển điều tiết cát để đắp tạo dốc nền đường | Chương V, E-HSMT | 71,337 | 10m3/km |
5 | Đắp cát nền đường, K>=0.98 | Chương V, E-HSMT | 38,531 | 100M3 |
6 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy | Chương V, E-HSMT | 14,977 | 100M3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Chương V, E-HSMT | 14,977 | 100M3 |
8 | Đắp đất lề đường bằng máy đầm 16T độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V, E-HSMT | 13,254 | 100M3 |
9 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Chương V, E-HSMT | 92,057 | 100M2 |
10 | Làm móng lớp dưới bằng cấp phối đá dăm đường làm mới | Chương V, E-HSMT | 13,871 | 100M3 |
11 | Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm đường làm mới | Chương V, E-HSMT | 13,871 | 100M3 |
12 | Mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 16cm | Chương V, E-HSMT | 77,06 | 100M2 |
13 | Láng nhựa mặt đường 03 lớp, dày 3.5cm, tiêu chuẩn nhựa 4.5kg/m² | Chương V, E-HSMT | 77,06 | 100M2 |
14 | Bê tông lót gờ bó vỉa, đá 4x6 Mác 100 | Chương V, E-HSMT | 70,615 | M3 |
15 | Ván khuôn thép gờ bó vỉa | Chương V, E-HSMT | 17,089 | 100M2 |
16 | Bê tông gờ bó vỉa, đá 1x2 Mác 250 | Chương V, E-HSMT | 138,405 | M3 |
17 | Đào móng cột biển báo | Chương V, E-HSMT | 0,48 | M3 |
18 | Ván khuôn móng cột biển báo | Chương V, E-HSMT | 0,048 | 100M2 |
19 | Bê tông đá 1x2 M200 móng cột biển báo | Chương V, E-HSMT | 0,48 | M3 |
20 | Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông, loại trụ sắt ống Đk 80 | Chương V, E-HSMT | 6 | Cái |
21 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang loại tròn Đk 70cm | Chương V, E-HSMT | 1 | Cái |
22 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang loại tam giác cạnh 70cm | Chương V, E-HSMT | 5 | Cái |
B | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA (GIAI ĐOẠN 2) | |||
1 | Đào móng công trình bằng máy đào, máy | Chương V, E-HSMT | 27,596 | 100M3 |
2 | Đắp cát trả lại hố móng, K=0,90, đất cấp 1 (sử dụng cát đào móng để đắp) | Chương V, E-HSMT | 19,342 | 100M3 |
3 | Đóng cọc BTCT kt 1.2x1.2x2.0m, đất cấp 2 | Chương V, E-HSMT | 22,9 | 100M |
4 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V, E-HSMT | 46,245 | M3 |
5 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc móng hố ga, đá 1x2 Mác 300 | Chương V, E-HSMT | 31,585 | M3 |
6 | Bê tông gối cống ngang đường, đá 1x2 Mác 200 | Chương V, E-HSMT | 11,746 | M3 |
7 | Sản xuất hố ga đúc sẵn phân đoạn dưới, đá 1x2 Mác 250 | Chương V, E-HSMT | 60,17 | M3 |
8 | Bê tông hố ga, sân hố ga đổ tại chổ (phân đoạn trên), đá 1x2 Mác 250 | Chương V, E-HSMT | 52,803 | M3 |
9 | Bê tông đá 1x2 M250 nắp đan, lưỡi gà, máng thu nước, gối công đúc sẵn | Chương V, E-HSMT | 30,131 | M3 |
10 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho cấu kiện BT đúc sẵn - ván khuôn cọc | Chương V, E-HSMT | 5,702 | 100M2 |
11 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho cấu kiện BT đúc sẵn - ván khuôn tấm đan, tấm chớp | Chương V, E-HSMT | 8,935 | 100M2 |
12 | Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép sân hố ga, hố ga, cửa xả | Chương V, E-HSMT | 10,666 | 100M2 |
13 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, đường kính cốt thép | Chương V, E-HSMT | 8,37 | Tấn |
14 | Sản xuất lắp dựng cốt thép gối cống, đường kính cốt thép | Chương V, E-HSMT | 0,377 | Tấn |
15 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn hố ga, hào kỹ thuật, đường kính cốt thép | Chương V, E-HSMT | 6,901 | Tấn |
16 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn hố ga, hào kỹ thuật , đường kính cốt thép | Chương V, E-HSMT | 1,706 | Tấn |
17 | Thép gờ kê dal hố ga (đổ tại chỗ), đk | Chương V, E-HSMT | 0,254 | Tấn |
18 | Thép gờ kê dal hố ga (đổ tại chỗ), đk | Chương V, E-HSMT | 1,07 | Tấn |
19 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông khối lượng một cấu kiện | Chương V, E-HSMT | 1,491 | Tấn |
20 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn dal nắp, lưỡi gà, máng thu nước, gối cống, đường kính cốt thép | Chương V, E-HSMT | 1,287 | Tấn |
21 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn dal nắp, gối cống, đường kính cốt thép | Chương V, E-HSMT | 1,145 | Tấn |
22 | Sản xuất thép hình, thép tấm dal nắp hố ga, lưới chắn rác | Chương V, E-HSMT | 2,174 | Tấn |
23 | Cung cấp, lắp đặt bản lề Þ16, L=250 lưới chắn rác | Chương V, E-HSMT | 31 | Cái |
24 | Lắp đặt hố ga đúc sẵn vào vị trí | Chương V, E-HSMT | 31 | Đoạn cống |
25 | Lắp đặt gối cống Þ600 | Chương V, E-HSMT | 484 | Cái |
26 | Lắp đặt gối cống Þ800 | Chương V, E-HSMT | 204 | Cái |
27 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 600mm, vỉa hè | Chương V, E-HSMT | 8 | Đoạn ống |
28 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 600mm, vỉa hè | Chương V, E-HSMT | 234 | Đoạn ống |
29 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 600mm, ngang đường | Chương V, E-HSMT | 3 | Đoạn ống |
30 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 800mm, vỉa hè | Chương V, E-HSMT | 5 | Đoạn ống |
31 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 3m, đường kính ống 800mm, vỉa hè | Chương V, E-HSMT | 2 | Đoạn ống |
32 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 800mm, vỉa hè | Chương V, E-HSMT | 95 | Đoạn ống |
33 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 800mm, ngang đường | Chương V, E-HSMT | 1 | Đoạn ống |
34 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 3m, đường kính ống 800mm, ngang đường | Chương V, E-HSMT | 1 | Đoạn ống |
35 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 800mm, ngang đường | Chương V, E-HSMT | 3 | Đoạn ống |
36 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 1000mm, ngang đường | Chương V, E-HSMT | 6 | Đoạn ống |
37 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đk ống 600 | Chương V, E-HSMT | 225 | Mối nối |
38 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đk ống 800 | Chương V, E-HSMT | 97 | Mối nối |
39 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đk ống 1000 | Chương V, E-HSMT | 5 | Mối nối |
40 | Trét vữa mối nối cống | Chương V, E-HSMT | 44,5 | M2 |
41 | Lắp đặt lưỡi gà, lưới chắn rác, nắp đan vào vị trí | Chương V, E-HSMT | 167 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ, trọng tải >= 7 tấn | (Đính kèm giấy kiểm định hoặc giấy đăng kiểm thiết bị của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
2 | Máy đào đất | (Đính kèm giấy kiểm định hoặc giấy đăng kiểm thiết bị của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
3 | Máy ủi | (Đính kèm giấy kiểm định hoặc giấy đăng kiểm thiết bị của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
4 | Máy đầm 16T | (Đính kèm giấy kiểm định hoặc giấy đăng kiểm thiết bị của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
5 | Ô tô tưới nước | Thiết bị còn sử dung tốt | 1 |
6 | Máy kinh vĩ | Thiết bị còn sử dung tốt | 1 |
7 | Máy thủy bình | Thiết bị còn sử dung tốt | 1 |
8 | Máy bơm nước | Thiết bị còn sử dung tốt | 1 |
9 | Máy phát điện | Thiết bị còn sử dung tốt | 1 |
10 | Máy cắt thép | Thiết bị còn sử dung tốt | 1 |
11 | Máy uốn thép | Thiết bị còn sử dung tốt | 1 |
12 | Máy đầm bê tông | Thiết bị còn sử dung tốt | 2 |
13 | Ván khuôn 100 m2 | Thiết bị còn sử dung tốt | 1 |
14 | Khuôn lấy mẫu bê tông | Thiết bị còn sử dung tốt | 6 |
15 | Xe tưới nhựa | Thiết bị còn sử dung tốt | 1 |
16 | Máy trộn bê tông | Thiết bị còn sử dung tốt | 1 |
17 | Xe tải cẩu | (Đính kèm giấy kiểm định hoặc giấy đăng kiểm thiết bị của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào đất (cát) nền đường dày 1,0m, đất cấp 1, phạm vi | 38,195 | 100M3 | Chương V, E-HSMT | ||
2 | San đầm đất bằng máy đầm 16T độ chặt yêu cầu K=0,95 | 38,195 | 100M3 | Chương V, E-HSMT | ||
3 | Đắp cát nền đường, K>=0.95 | 7,134 | 100M3 | Chương V, E-HSMT | ||
4 | Vận chuyển điều tiết cát để đắp tạo dốc nền đường | 71,337 | 10m3/km | Chương V, E-HSMT | ||
5 | Đắp cát nền đường, K>=0.98 | 38,531 | 100M3 | Chương V, E-HSMT | ||
6 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy | 14,977 | 100M3 | Chương V, E-HSMT | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 14,977 | 100M3 | Chương V, E-HSMT | ||
8 | Đắp đất lề đường bằng máy đầm 16T độ chặt yêu cầu K=0,95 | 13,254 | 100M3 | Chương V, E-HSMT | ||
9 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | 92,057 | 100M2 | Chương V, E-HSMT | ||
10 | Làm móng lớp dưới bằng cấp phối đá dăm đường làm mới | 13,871 | 100M3 | Chương V, E-HSMT | ||
11 | Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm đường làm mới | 13,871 | 100M3 | Chương V, E-HSMT | ||
12 | Mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 16cm | 77,06 | 100M2 | Chương V, E-HSMT | ||
13 | Láng nhựa mặt đường 03 lớp, dày 3.5cm, tiêu chuẩn nhựa 4.5kg/m² | 77,06 | 100M2 | Chương V, E-HSMT | ||
14 | Bê tông lót gờ bó vỉa, đá 4x6 Mác 100 | 70,615 | M3 | Chương V, E-HSMT | ||
15 | Ván khuôn thép gờ bó vỉa | 17,089 | 100M2 | Chương V, E-HSMT | ||
16 | Bê tông gờ bó vỉa, đá 1x2 Mác 250 | 138,405 | M3 | Chương V, E-HSMT | ||
17 | Đào móng cột biển báo | 0,48 | M3 | Chương V, E-HSMT | ||
18 | Ván khuôn móng cột biển báo | 0,048 | 100M2 | Chương V, E-HSMT | ||
19 | Bê tông đá 1x2 M200 móng cột biển báo | 0,48 | M3 | Chương V, E-HSMT | ||
20 | Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông, loại trụ sắt ống Đk 80 | 6 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
21 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang loại tròn Đk 70cm | 1 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
22 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang loại tam giác cạnh 70cm | 5 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
23 | Đào móng công trình bằng máy đào, máy | 27,596 | 100M3 | Chương V, E-HSMT | ||
24 | Đắp cát trả lại hố móng, K=0,90, đất cấp 1 (sử dụng cát đào móng để đắp) | 19,342 | 100M3 | Chương V, E-HSMT | ||
25 | Đóng cọc BTCT kt 1.2x1.2x2.0m, đất cấp 2 | 22,9 | 100M | Chương V, E-HSMT | ||
26 | Bê tông lót móng, chiều rộng | 46,245 | M3 | Chương V, E-HSMT | ||
27 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc móng hố ga, đá 1x2 Mác 300 | 31,585 | M3 | Chương V, E-HSMT | ||
28 | Bê tông gối cống ngang đường, đá 1x2 Mác 200 | 11,746 | M3 | Chương V, E-HSMT | ||
29 | Sản xuất hố ga đúc sẵn phân đoạn dưới, đá 1x2 Mác 250 | 60,17 | M3 | Chương V, E-HSMT | ||
30 | Bê tông hố ga, sân hố ga đổ tại chổ (phân đoạn trên), đá 1x2 Mác 250 | 52,803 | M3 | Chương V, E-HSMT | ||
31 | Bê tông đá 1x2 M250 nắp đan, lưỡi gà, máng thu nước, gối công đúc sẵn | 30,131 | M3 | Chương V, E-HSMT | ||
32 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho cấu kiện BT đúc sẵn - ván khuôn cọc | 5,702 | 100M2 | Chương V, E-HSMT | ||
33 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho cấu kiện BT đúc sẵn - ván khuôn tấm đan, tấm chớp | 8,935 | 100M2 | Chương V, E-HSMT | ||
34 | Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép sân hố ga, hố ga, cửa xả | 10,666 | 100M2 | Chương V, E-HSMT | ||
35 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, đường kính cốt thép | 8,37 | Tấn | Chương V, E-HSMT | ||
36 | Sản xuất lắp dựng cốt thép gối cống, đường kính cốt thép | 0,377 | Tấn | Chương V, E-HSMT | ||
37 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn hố ga, hào kỹ thuật, đường kính cốt thép | 6,901 | Tấn | Chương V, E-HSMT | ||
38 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn hố ga, hào kỹ thuật , đường kính cốt thép | 1,706 | Tấn | Chương V, E-HSMT | ||
39 | Thép gờ kê dal hố ga (đổ tại chỗ), đk | 0,254 | Tấn | Chương V, E-HSMT | ||
40 | Thép gờ kê dal hố ga (đổ tại chỗ), đk | 1,07 | Tấn | Chương V, E-HSMT | ||
41 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông khối lượng một cấu kiện | 1,491 | Tấn | Chương V, E-HSMT | ||
42 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn dal nắp, lưỡi gà, máng thu nước, gối cống, đường kính cốt thép | 1,287 | Tấn | Chương V, E-HSMT | ||
43 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn dal nắp, gối cống, đường kính cốt thép | 1,145 | Tấn | Chương V, E-HSMT | ||
44 | Sản xuất thép hình, thép tấm dal nắp hố ga, lưới chắn rác | 2,174 | Tấn | Chương V, E-HSMT | ||
45 | Cung cấp, lắp đặt bản lề Þ16, L=250 lưới chắn rác | 31 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
46 | Lắp đặt hố ga đúc sẵn vào vị trí | 31 | Đoạn cống | Chương V, E-HSMT | ||
47 | Lắp đặt gối cống Þ600 | 484 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
48 | Lắp đặt gối cống Þ800 | 204 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
49 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 600mm, vỉa hè | 8 | Đoạn ống | Chương V, E-HSMT | ||
50 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 600mm, vỉa hè | 234 | Đoạn ống | Chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang như sau:
- Có quan hệ với 54 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,66 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,55%, Xây lắp 73,86%, Tư vấn 21,59%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 636.741.945.683 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 590.863.933.712 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,21%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nghệ thuật là cây sự sống. Khoa học là cây cái chết. "
William Blake
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.