Thông báo mời thầu

Gói thầu số 26: Thi công xây lắp hạng mục Hệ thống giao thông, Hệ thống thoát nước (giai đoạn 2)

Tìm thấy: 10:07 12/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại - Dịch vụ cửa khẩu Khánh Bình (giai đoạn 1), thị trấn Long Bình, huyện An Phú, tỉnh An Giang
Gói thầu
Gói thầu số 26: Thi công xây lắp hạng mục Hệ thống giao thông, Hệ thống thoát nước (giai đoạn 2)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hạ tầng kỹ thuật Khu Thương mại - Dịch vụ cửa khẩu Khánh Bình ( giai đoạn 1)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Trung ương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 25/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:06 12/12/2019
đến
09:00 25/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 25/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
85.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/12/2019 (23/05/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 26: Thi công xây lắp hạng mục Hệ thống giao thông, Hệ thống thoát nước (giai đoạn 2)
Tên dự án là: Hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại - Dịch vụ cửa khẩu Khánh Bình (giai đoạn 1), thị trấn Long Bình, huyện An Phú, tỉnh An Giang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang , địa chỉ: số 45 Nguyễn Văn Cưng, Phường Mỹ Long, Tp.Long Xuyên, An Giang
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (Bên mời thầu): Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh An Giang, địa chỉ: số 02, đường số 20, khóm Tây Khánh 1, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP Tư vấn Xây dựng Giao thông KTC, địa chỉ: số T8-T9, Phan Văn Trị, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Sơn Thịnh Phúc, địa chỉ: ấp Bình Thành, xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng An Giang - Sở Xây dựng tỉnh An Giang, địa chỉ: số 06, đường số 20, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Đơn vị thẩm định thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh An Giang, địa chỉ: số 99, Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng An Hậu, địa chỉ: số 15/15, khóm Thạnh An, phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Đơn vị thẩm định E-HSMT và KQLCNT: Trung tâm Thẩm định dự án đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang, địa chỉ: số 03, Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang , địa chỉ: số 45 Nguyễn Văn Cưng, Phường Mỹ Long, Tp.Long Xuyên, An Giang
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (Bên mời thầu): Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh An Giang, địa chỉ: số 02, đường số 20, khóm Tây Khánh 1, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (Bên mời thầu): Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh An Giang, địa chỉ: số 02, đường số 20, khóm Tây Khánh 1, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. + Địa chỉ: số 16C, Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Điện thoại: (0296) 3854070.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang. + Địa chỉ: số 03, Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Điện thoại: (0296) 3853526.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang, địa chỉ: Số 03, Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963 853 526.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.010.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 21.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.800.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường ô tô, đường trong đô thị
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc kỹ thuật cơ sở hạ tầng.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Hợp đồng lao động.- Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng về chỉ huy trưởng công trình.- Quyết định bổ nhiệm chức danh chỉ huy trưởng; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là chỉ huy trưởng của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật còn hiệu lực.53
2Giám sát thi công1tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc kỹ thuật cơ sở hạ tầng.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh giám sát thi công; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là giám sát thi công của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc giao thông còn hiệu lực hoặc có giấy chứng nhận bồi dưỡng giám sát xây dựng công trình33
3Đội trưởng thi công1tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc kỹ thuật cơ sở hạ tầng.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh đội trưởng thi công; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là đội trưởng thi công của công trình đó.33
4Cán bộ an toàn lao động1tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc hoặc kỹ thuật cơ sở hạ tầng.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ an toàn lao động; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ an toàn lao động của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề an toàn lao động trong xây dựng còn hiệu lực hoặc giấy chứng nhận đã qua lớp tập huấn an toàn lao động.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG (GIAI ĐOẠN 2)
1Đào đất (cát) nền đường dày 1,0m, đất cấp 1, phạm vi Chương V, E-HSMT38,195100M3
2San đầm đất bằng máy đầm 16T độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V, E-HSMT38,195100M3
3Đắp cát nền đường, K>=0.95Chương V, E-HSMT7,134100M3
4Vận chuyển điều tiết cát để đắp tạo dốc nền đườngChương V, E-HSMT71,33710m3/km
5Đắp cát nền đường, K>=0.98Chương V, E-HSMT38,531100M3
6Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy Chương V, E-HSMT14,977100M3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương V, E-HSMT14,977100M3
8Đắp đất lề đường bằng máy đầm 16T độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V, E-HSMT13,254100M3
9Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpChương V, E-HSMT92,057100M2
10Làm móng lớp dưới bằng cấp phối đá dăm đường làm mớiChương V, E-HSMT13,871100M3
11Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm đường làm mớiChương V, E-HSMT13,871100M3
12Mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 16cmChương V, E-HSMT77,06100M2
13Láng nhựa mặt đường 03 lớp, dày 3.5cm, tiêu chuẩn nhựa 4.5kg/m²Chương V, E-HSMT77,06100M2
14Bê tông lót gờ bó vỉa, đá 4x6 Mác 100Chương V, E-HSMT70,615M3
15Ván khuôn thép gờ bó vỉaChương V, E-HSMT17,089100M2
16Bê tông gờ bó vỉa, đá 1x2 Mác 250Chương V, E-HSMT138,405M3
17Đào móng cột biển báoChương V, E-HSMT0,48M3
18Ván khuôn móng cột biển báoChương V, E-HSMT0,048100M2
19Bê tông đá 1x2 M200 móng cột biển báoChương V, E-HSMT0,48M3
20Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông, loại trụ sắt ống Đk 80Chương V, E-HSMT6Cái
21Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang loại tròn Đk 70cmChương V, E-HSMT1Cái
22Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang loại tam giác cạnh 70cmChương V, E-HSMT5Cái
BHẠNG MỤC: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA (GIAI ĐOẠN 2)
1Đào móng công trình bằng máy đào, máy Chương V, E-HSMT27,596100M3
2Đắp cát trả lại hố móng, K=0,90, đất cấp 1 (sử dụng cát đào móng để đắp)Chương V, E-HSMT19,342100M3
3Đóng cọc BTCT kt 1.2x1.2x2.0m, đất cấp 2Chương V, E-HSMT22,9100M
4Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V, E-HSMT46,245M3
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc móng hố ga, đá 1x2 Mác 300Chương V, E-HSMT31,585M3
6Bê tông gối cống ngang đường, đá 1x2 Mác 200Chương V, E-HSMT11,746M3
7Sản xuất hố ga đúc sẵn phân đoạn dưới, đá 1x2 Mác 250Chương V, E-HSMT60,17M3
8Bê tông hố ga, sân hố ga đổ tại chổ (phân đoạn trên), đá 1x2 Mác 250Chương V, E-HSMT52,803M3
9Bê tông đá 1x2 M250 nắp đan, lưỡi gà, máng thu nước, gối công đúc sẵnChương V, E-HSMT30,131M3
10SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho cấu kiện BT đúc sẵn - ván khuôn cọcChương V, E-HSMT5,702100M2
11SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho cấu kiện BT đúc sẵn - ván khuôn tấm đan, tấm chớpChương V, E-HSMT8,935100M2
12Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép sân hố ga, hố ga, cửa xảChương V, E-HSMT10,666100M2
13SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT8,37Tấn
14Sản xuất lắp dựng cốt thép gối cống, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,377Tấn
15SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn hố ga, hào kỹ thuật, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT6,901Tấn
16SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn hố ga, hào kỹ thuật , đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT1,706Tấn
17Thép gờ kê dal hố ga (đổ tại chỗ), đk Chương V, E-HSMT0,254Tấn
18Thép gờ kê dal hố ga (đổ tại chỗ), đk Chương V, E-HSMT1,07Tấn
19Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông khối lượng một cấu kiện Chương V, E-HSMT1,491Tấn
20SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn dal nắp, lưỡi gà, máng thu nước, gối cống, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT1,287Tấn
21SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn dal nắp, gối cống, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT1,145Tấn
22Sản xuất thép hình, thép tấm dal nắp hố ga, lưới chắn rácChương V, E-HSMT2,174Tấn
23Cung cấp, lắp đặt bản lề Þ16, L=250 lưới chắn rácChương V, E-HSMT31Cái
24Lắp đặt hố ga đúc sẵn vào vị tríChương V, E-HSMT31Đoạn cống
25Lắp đặt gối cống Þ600Chương V, E-HSMT484Cái
26Lắp đặt gối cống Þ800Chương V, E-HSMT204Cái
27Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 600mm, vỉa hèChương V, E-HSMT8Đoạn ống
28Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 600mm, vỉa hèChương V, E-HSMT234Đoạn ống
29Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 600mm, ngang đườngChương V, E-HSMT3Đoạn ống
30Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 800mm, vỉa hèChương V, E-HSMT5Đoạn ống
31Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 3m, đường kính ống 800mm, vỉa hèChương V, E-HSMT2Đoạn ống
32Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 800mm, vỉa hèChương V, E-HSMT95Đoạn ống
33Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 800mm, ngang đườngChương V, E-HSMT1Đoạn ống
34Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 3m, đường kính ống 800mm, ngang đườngChương V, E-HSMT1Đoạn ống
35Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 800mm, ngang đườngChương V, E-HSMT3Đoạn ống
36Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 1000mm, ngang đườngChương V, E-HSMT6Đoạn ống
37Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đk ống 600Chương V, E-HSMT225Mối nối
38Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đk ống 800Chương V, E-HSMT97Mối nối
39Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đk ống 1000Chương V, E-HSMT5Mối nối
40Trét vữa mối nối cốngChương V, E-HSMT44,5M2
41Lắp đặt lưỡi gà, lưới chắn rác, nắp đan vào vị tríChương V, E-HSMT167Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ, trọng tải >= 7 tấn(Đính kèm giấy kiểm định hoặc giấy đăng kiểm thiết bị của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)2
2Máy đào đất(Đính kèm giấy kiểm định hoặc giấy đăng kiểm thiết bị của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)2
3Máy ủi(Đính kèm giấy kiểm định hoặc giấy đăng kiểm thiết bị của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)1
4Máy đầm 16T(Đính kèm giấy kiểm định hoặc giấy đăng kiểm thiết bị của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)1
5Ô tô tưới nướcThiết bị còn sử dung tốt1
6Máy kinh vĩThiết bị còn sử dung tốt1
7Máy thủy bìnhThiết bị còn sử dung tốt1
8Máy bơm nướcThiết bị còn sử dung tốt1
9Máy phát điệnThiết bị còn sử dung tốt1
10Máy cắt thépThiết bị còn sử dung tốt1
11Máy uốn thépThiết bị còn sử dung tốt1
12Máy đầm bê tôngThiết bị còn sử dung tốt2
13Ván khuôn 100 m2Thiết bị còn sử dung tốt1
14Khuôn lấy mẫu bê tôngThiết bị còn sử dung tốt6
15Xe tưới nhựaThiết bị còn sử dung tốt1
16Máy trộn bê tôngThiết bị còn sử dung tốt1
17Xe tải cẩu(Đính kèm giấy kiểm định hoặc giấy đăng kiểm thiết bị của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào đất (cát) nền đường dày 1,0m, đất cấp 1, phạm vi
38,195 100M3 Chương V, E-HSMT
2 San đầm đất bằng máy đầm 16T độ chặt yêu cầu K=0,95
38,195 100M3 Chương V, E-HSMT
3 Đắp cát nền đường, K>=0.95
7,134 100M3 Chương V, E-HSMT
4 Vận chuyển điều tiết cát để đắp tạo dốc nền đường
71,337 10m3/km Chương V, E-HSMT
5 Đắp cát nền đường, K>=0.98
38,531 100M3 Chương V, E-HSMT
6 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy
14,977 100M3 Chương V, E-HSMT
7 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
14,977 100M3 Chương V, E-HSMT
8 Đắp đất lề đường bằng máy đầm 16T độ chặt yêu cầu K=0,95
13,254 100M3 Chương V, E-HSMT
9 Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập
92,057 100M2 Chương V, E-HSMT
10 Làm móng lớp dưới bằng cấp phối đá dăm đường làm mới
13,871 100M3 Chương V, E-HSMT
11 Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm đường làm mới
13,871 100M3 Chương V, E-HSMT
12 Mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 16cm
77,06 100M2 Chương V, E-HSMT
13 Láng nhựa mặt đường 03 lớp, dày 3.5cm, tiêu chuẩn nhựa 4.5kg/m²
77,06 100M2 Chương V, E-HSMT
14 Bê tông lót gờ bó vỉa, đá 4x6 Mác 100
70,615 M3 Chương V, E-HSMT
15 Ván khuôn thép gờ bó vỉa
17,089 100M2 Chương V, E-HSMT
16 Bê tông gờ bó vỉa, đá 1x2 Mác 250
138,405 M3 Chương V, E-HSMT
17 Đào móng cột biển báo
0,48 M3 Chương V, E-HSMT
18 Ván khuôn móng cột biển báo
0,048 100M2 Chương V, E-HSMT
19 Bê tông đá 1x2 M200 móng cột biển báo
0,48 M3 Chương V, E-HSMT
20 Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông, loại trụ sắt ống Đk 80
6 Cái Chương V, E-HSMT
21 Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang loại tròn Đk 70cm
1 Cái Chương V, E-HSMT
22 Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang loại tam giác cạnh 70cm
5 Cái Chương V, E-HSMT
23 Đào móng công trình bằng máy đào, máy
27,596 100M3 Chương V, E-HSMT
24 Đắp cát trả lại hố móng, K=0,90, đất cấp 1 (sử dụng cát đào móng để đắp)
19,342 100M3 Chương V, E-HSMT
25 Đóng cọc BTCT kt 1.2x1.2x2.0m, đất cấp 2
22,9 100M Chương V, E-HSMT
26 Bê tông lót móng, chiều rộng
46,245 M3 Chương V, E-HSMT
27 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc móng hố ga, đá 1x2 Mác 300
31,585 M3 Chương V, E-HSMT
28 Bê tông gối cống ngang đường, đá 1x2 Mác 200
11,746 M3 Chương V, E-HSMT
29 Sản xuất hố ga đúc sẵn phân đoạn dưới, đá 1x2 Mác 250
60,17 M3 Chương V, E-HSMT
30 Bê tông hố ga, sân hố ga đổ tại chổ (phân đoạn trên), đá 1x2 Mác 250
52,803 M3 Chương V, E-HSMT
31 Bê tông đá 1x2 M250 nắp đan, lưỡi gà, máng thu nước, gối công đúc sẵn
30,131 M3 Chương V, E-HSMT
32 SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho cấu kiện BT đúc sẵn - ván khuôn cọc
5,702 100M2 Chương V, E-HSMT
33 SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho cấu kiện BT đúc sẵn - ván khuôn tấm đan, tấm chớp
8,935 100M2 Chương V, E-HSMT
34 Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép sân hố ga, hố ga, cửa xả
10,666 100M2 Chương V, E-HSMT
35 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, đường kính cốt thép
8,37 Tấn Chương V, E-HSMT
36 Sản xuất lắp dựng cốt thép gối cống, đường kính cốt thép
0,377 Tấn Chương V, E-HSMT
37 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn hố ga, hào kỹ thuật, đường kính cốt thép
6,901 Tấn Chương V, E-HSMT
38 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn hố ga, hào kỹ thuật , đường kính cốt thép
1,706 Tấn Chương V, E-HSMT
39 Thép gờ kê dal hố ga (đổ tại chỗ), đk
0,254 Tấn Chương V, E-HSMT
40 Thép gờ kê dal hố ga (đổ tại chỗ), đk
1,07 Tấn Chương V, E-HSMT
41 Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông khối lượng một cấu kiện
1,491 Tấn Chương V, E-HSMT
42 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn dal nắp, lưỡi gà, máng thu nước, gối cống, đường kính cốt thép
1,287 Tấn Chương V, E-HSMT
43 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn dal nắp, gối cống, đường kính cốt thép
1,145 Tấn Chương V, E-HSMT
44 Sản xuất thép hình, thép tấm dal nắp hố ga, lưới chắn rác
2,174 Tấn Chương V, E-HSMT
45 Cung cấp, lắp đặt bản lề Þ16, L=250 lưới chắn rác
31 Cái Chương V, E-HSMT
46 Lắp đặt hố ga đúc sẵn vào vị trí
31 Đoạn cống Chương V, E-HSMT
47 Lắp đặt gối cống Þ600
484 Cái Chương V, E-HSMT
48 Lắp đặt gối cống Þ800
204 Cái Chương V, E-HSMT
49 Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 600mm, vỉa hè
8 Đoạn ống Chương V, E-HSMT
50 Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 600mm, vỉa hè
234 Đoạn ống Chương V, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang như sau:

  • Có quan hệ với 54 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,66 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,55%, Xây lắp 73,86%, Tư vấn 21,59%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 636.741.945.683 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 590.863.933.712 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,21%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 26: Thi công xây lắp hạng mục Hệ thống giao thông, Hệ thống thoát nước (giai đoạn 2)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 26: Thi công xây lắp hạng mục Hệ thống giao thông, Hệ thống thoát nước (giai đoạn 2)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 156

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nghệ thuật là cây sự sống. Khoa học là cây cái chết. "

William Blake

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8534 dự án đang đợi nhà thầu
  • 142 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37140 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây