Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300274741-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2300274741-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chăm sóc, duy trì 12 tháng lần 1 | Theo quy định tại Chương V | ||||||
2 | DUY TRÌ THẢM CỎ: | Theo quy định tại Chương V | 1095 | |||||
3 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng xe bồn 8m3 | 19917.1896 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | 1095 | |||
4 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy (4 lần/ năm) | 474.2188 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
5 | Làm cỏ tạp (12 lần/năm) | 1422.6564 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
6 | Trồng dặm thảm cỏ, tính 2% | 237.1094 | 1m2/lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
7 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ, 6 lần/năm | 711.3282 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
8 | Bón phân thảm cỏ, 4 lần/năm | 474.2188 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
9 | DUY TRÌ CÂY ĐƯỜNG VIỀN, HÀNG RÀO, HOA LÁ MÀU: | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||||
10 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 | 10701.3312 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | 1095 | |||
11 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa, 6 lần/năm | 382.1904 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
12 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao <1m | 63.6984 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
13 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 58.2255 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
14 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 31.602 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
15 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 76.4865 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
16 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 53.544 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
17 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 8.037 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
18 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 25.9905 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
19 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 12.348 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
20 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 620.259 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
21 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 25.725 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
22 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 43.2585 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
23 | CÂY CẢNH TẠO HÌNH: | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||||
24 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 8m3 | 2130.24 | 100 cây/ lần | Theo quy định tại Chương V | 1095 | |||
25 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 12.68 | 100 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
26 | CÂY CẢNH TRỔ HOA: | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||||
27 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 8m3 | 327.6 | 100 cây/ lần | Theo quy định tại Chương V | 1095 | |||
28 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 1.95 | 100 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
29 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa -cây giốngD = 1 - 2cm, H = 0,5 - 1.2. Tính 15% | 0.048 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
30 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa -cây giốngD = 1 - 2cm, H = 0,5 - 1.2. Tính 15% | 0.2445 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
31 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | 1318 | 1 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
32 | Quét vôi gốc cây, cây loại 1 | 3954 | 1 cây | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
33 | Chăm sóc, duy trì 12 tháng lần 2 | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||||
34 | DUY TRÌ THẢM CỎ: | Theo quy định tại Chương V | 1095 | |||||
35 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng xe bồn 8m3 | 19917.1896 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | 1095 | |||
36 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy ( 4 lần/ năm) | 474.2188 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
37 | Làm cỏ tạp (12 lần/năm) | 1422.6564 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
38 | Trồng dặm thảm cỏ, tính 2% | 237.1094 | 1m2/lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
39 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ, 6 lần/năm | 711.3282 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
40 | Bón phân thảm cỏ, 4 lần/năm | 474.2188 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
41 | DUY TRÌ CÂY ĐƯỜNG VIỀN, HÀNG RÀO, HOA LÁ MÀU: | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||||
42 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 | 10701.3312 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | 1095 | |||
43 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa, 6 lần/năm | 382.1904 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
44 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao <1m | 63.6984 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
45 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 58.2255 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
46 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 31.602 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
47 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 76.4865 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
48 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 53.544 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
49 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 8.037 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 | ||
50 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền, tính 15% | 25.9905 | 1m2 trồng dặm/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 1095 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Quản lý đô thị Thành Phố Phú Quốc như sau:
- Có quan hệ với 44 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,53 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 0%, Tư vấn 28,00%, Phi tư vấn 72,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 181.398.703.005 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 119.439.888.844 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 34,16%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thế giới này đối với phụ nữ có quá nhiều yêu cầu: nào là công dung ngôn hạnh, dung mạo như hoa, sinh con đẻ cái, cầm kỳ thi họa. Thế nhưng thực tế, phụ nữ chỉ cần làm được 6 từ sau đây “đối xử tốt với bản thân”.. Có rất nhiều cô gái không phải không đủ tốt, chỉ là họ đối với người khác quá tốt, lúc nào cũng chỉ muốn làm vừa ý người khác, thế nhưng lại không nhận ra rằng nếu bạn chỉ suốt ngày muốn làm vui lòng người khác, giá trị của bản thân bạn tự dưng sẽ trở nên thấp kém. Chỉ khi nào bạn làm vừa lòng chính mình, khiến người khác phải làm vui lòng bạn, như vậy bạn mới trở nên thật đáng giá. "
Hòa Hỏa
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Quản lý đô thị Thành Phố Phú Quốc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Quản lý đô thị Thành Phố Phú Quốc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.