Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Các công trình giao thông tỉnh Trà Vinh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 28: Thi công xây dựng Tuyến nhánh (Nâng cấp, mở rộng đường 30 4; Đường khóm 2; Đường Trần Hưng Đạo; HTTN Đường Hai Bà Trưng nối dài) Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú Thời gian thực hiện hợp đồng là : 630 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh và ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu theo yêu cầu tại Chương III của E-HSMT. Ngoài ra, trước khi ký kết hợp đồng nhà thầu phải nộp cho Bên mời thầu Chứng chỉ năng lực thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) từ hạng III trở lên theo quy định của pháp luật về xây dựng (Đối với nhà thầu liên danh thì tính theo phần việc đảm nhận) theo quy định của pháp luật về xây dựng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Trà Vinh (Địa chỉ: Số 151, đường Nguyễn Đáng, phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (Địa chỉ: Số 52A, Lê Lợi, phường 1, TP Trà Vinh; điện thoại: 02943 855892; Fax: 02943 855895) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Trà Vinh (Địa chỉ: Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, TP Trà Vinh; điện thoại: 02943 867556; Fax: 02943 864348). |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Trà Vinh (Địa chỉ: Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, TP Trà Vinh; điện thoại: 02943 867556; Fax: 02943 864348). |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
630 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 37.870.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.733.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thỏa các điều kiện sau: (a) Tương tự về bản chất và độ phức tạp: - Loại, cấp công trình: Công trình giao thông, cấp III hoặc cao hơn theo quy định của pháp luật về xây dựng. - Độ phức tạp: Nội dung công việc của hợp đồng gồm các công việc: (1) Tương tự về đường BTN: Thi công đường cấp phối đá dăm, mặt đường thảm bê tông nhựa; (2) Tương tự về đường láng nhựa: Thi công đường cấp phối đá dăm, mặt đường láng nhựa trên lớp đá 4x6 chèn đá dăm; (3) Tương tự về thoát nước: Thi công hệ thống thoát nước (cống/rãnh) bằng bê tông cốt thép; (4) Tương tự phần bó vỉa, vỉa hè: Thi công bó vỉa bê tông, vỉa hè lát gạch. (b) Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị xây lắp tương tự >= 22.090.000.000 VNĐ ( trong đó (1) Phần đường BTN: 9.161.000.000 VNĐ; (2) Phần đường láng nhựa: 3.832.000.000 VNĐ; (3) Phần thoát nước: 6.769.000.000 VNĐ; (4) Phần bó vỉa, vỉa hè: 2.328.000.000 VNĐ) * Ghi chú: Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp liên quan như sau: - Bản sao chứng thực: Hợp đồng thi công xây dựng công trình kèm theo phụ lục giá trị, khối lượng công việc và biên bản nghiệm thu công trình; Bản sao chứng thực Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư; Bản sao Quyết định phê duyệt dự án/BCKTKT/TKKT/TK BVTC; Bản sao Hóa đơn thanh toán. * Nếu là nhà thầu phụ thì:(1)Bản sao chứng thực Hợp đồng xây lắp kèm Bảng phân khai khối lượng công việc; (2) Bản sao chứng thực Biên bản nghiệm thu công trình; (3)Bản sao Hóa đơn thanh toán; (4) Bản sao Quyết định phê duyệt dự án/BCKTKT/TKTK/TKBVTC; (5) Bản sao chứng thực văn bản chấp thuận nhà thầu phụ của chủ đầu tư (trường hợp thầu phục không có tên trong hợp đồng thầu chính) Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 22.090.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 44.180.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 22.090.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 22.090.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 44.180.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (đường bộ/cầu đường); Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông (đường bộ) hạng III trở lên hoặc từng tham gia ít nhất 01 công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV trở lên.- Từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình/gói thầu có độ phức tạp tương tự gói thầu đang xét.Tài liệu chứng minh: Bản scan từ bản gốc/chứng thực: (1) Văn bằng, Chứng chỉ; (2) Tài liệu chứng minh nhân sự từng đảm nhận vị trí tương tự | 5 | 1 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công đường | 2 | - Tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (đường bộ/cầu đường);- Từng đảm nhiệm vị trí này ít nhất 01 công trình/gói thầu tương tự phần đường BTN nhà 01 công trình/gói thầu tương tự phần đường láng nhựa.Tài liệu chứng minh: Bản scan từ bản gốc/chứng thực: (1) Văn bằng; (2) Tài liệu chứng minh nhân sự từng đảm nhận vị trí tương tự | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công hệ thống thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng công trình- Từng đảm nhiệm vị trí này ít nhất 01 công trình/gói thầu có hạng mục thi công hệ thống thoát nước.Tài liệu chứng minh: Bản scan từ bản gốc/chứng thực: (1) Văn bằng; (2) Tài liệu chứng minh nhân sự từng đảm nhận vị trí tương tự | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công vỉa hè | 1 | - Tốt nghiệp chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật.- Từng đảm nhiệm vị trí này ít nhất 01 công trình/gói thầu có hạng mục thi công vỉa hè.Tài liệu chứng minh: Bản scan từ bản gốc/chứng thực: (1) Văn bằng; (2) Tài liệu chứng minh nhân sự từng đảm nhận vị trí tương tự | 3 | 1 |
5 | Cán bộ quản lý chất lượng | 1 | - Tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng công trình.- Từng đảm nhiệm vị trí này ít nhất 01 công trình/gói thầu có độ phức tạp tương tự gói thầu đang xét.Tài liệu chứng minh: Bản scan từ bản gốc/chứng thực: (1) Văn bằng; (2) Tài liệu chứng minh nhân sự từng đảm nhận vị trí tương tự | 2 | 1 |
6 | Cán bộ quản lý khối lượng, tiến độ, hồ sơ công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế xây dựng/xây dựng công trình; Có chứng chỉ hành nghề định giá từ hạng III.- Từng đảm nhiệm vị trí này ít nhất 01 công trình/gói thầu có độ phức tạp tương tự gói thầu đang xét.Tài liệu chứng minh: Bản scan từ bản gốc/chứng thực: (1) Văn bằng; (2) Tài liệu chứng minh nhân sự từng đảm nhận vị trí tương tự | 2 | 1 |
7 | Cán bộ phụ trách an toàn trong quá trình thi công | 1 | - Tốt nghiệp chuyên ngành an toàn lao động/kỹ thuật xây dựng; Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động- vệ sinh lao động.- Từng đảm nhiệm vị trí này ít nhất 01 công trình/gói thầu có độ phức tạp tương tự gói thầu đang xétTài liệu chứng minh: Bản scan từ bản gốc/chứng thực: (1) Văn bằng; (2) Tài liệu chứng minh nhân sự từng đảm nhận vị trí tương tự | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Chi phí xây dựng | |||
1 | Chi phí xây dựng (Nhà thầu điền đơn giá, thành tiền vào file "Tien luong moi thau" đính kèm ở mục File khác) | HSTKBVTC và tập chỉ dẫn kỹ thuật | 1 | toàn bộ |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Dung tích gầu từ 1,0m3 trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 3 |
2 | Máy lu bánh thép | Từ 8,0 tấn đến 10,0 tấn; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 3 |
3 | Máy lu bánh hơi | Từ 16 tấn trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
4 | Máy lu rung | Từ 25 tấn trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
5 | Máy ủi | Từ 110 CV trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
6 | Máy rải cấp phối đá dăm | Từ 50 m3/h đến 60m3/h; Hóa đơn/Giấy chứng nhận đăng ký; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
7 | Máy phun nhựa đường | Từ 190CV; Hóa đơn/Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
8 | Máy rãi hỗn hợp bê tông nhựa | Từ 130 đến 140CV; Hóa đơn/Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
9 | Cần cẩu bánh hơi | Từ 16 tấn trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
10 | Cần cẩu bánh xích | Từ 10 tấn trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
11 | Máy bơm bê tông | Từ 50m3/h trở lên; Hóa đơn/Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
12 | Máy khoan cọc khoan nhồi | Đường kính gầu khoan >1000mm; Hóa đơn/Giấy chứng nhận đăng ký; Giấy kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
13 | Ô tô tưới nước | Từ 5,0 m3 trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy; Giấy kiểm định an toàn kỹ thuật vệ sinh môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
14 | Ô tô tự đổ | Từ 5 tấn trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy; Giấy kiểm định an toàn kỹ thuật vệ sinh môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 5 |
15 | Máy ép thủy lực | Lực ép 130T trở lên; Hóa đơn/Giấy chứng nhận đăng ký; Giấy kiểm định/kiểm tra còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
16 | Búa đóng cọc | 3,5 tấn; Hóa đơn/Giấy chứng nhận đăng ký; Giấy kiểm định/kiểm tra còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
17 | Sà lan | 200 tấn; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
18 | Sà lan | 400 tấn; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
19 | Tàu kéo | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
20 | Máy đào | Dung tích gầu từ 0,5m3 trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 3 |
21 | Máy lu bánh thép | Từ 8,0 tấn đến 12,0 tấn; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 4 |
22 | Máy lu bánh hơi | Từ 16 tấn trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
23 | Máy lu rung | Từ 25 tấn trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
24 | Máy san | Từ 110 CV trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
25 | Máy ủi | Từ 110 CV trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
26 | Máy rải cấp phối đá dăm | Từ 50 m3/h đến 60m3/h; Hóa đơn/Giấy chứng nhận đăng ký; Giấy kiểm định/kiểm tra còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
27 | Máy rải bê tông nhựa | Từ 130CV đến 140CV; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy kiểm định/kiểm tra còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
28 | Xe tưới nhựa | Từ 190 CV trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy kiểm định còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
29 | Cần cẩu (ô tô cẩu) | Từ 8,0 tấn đến 16 tấn; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
30 | Máy đào | Dung tích gầu từ 0,5m3 trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 3 |
31 | Máy đào | Dung tích gầu từ 0,5m3 trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 3 |
32 | Máy lu bánh thép | Từ 8,0 tấn đến 12,0 tấn; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 4 |
33 | Máy lu bánh hơi | Từ 16 tấn trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
34 | Máy lu bánh thép | Từ 8,0 tấn đến 12,0 tấn; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 4 |
35 | Máy lu bánh hơi | Từ 16 tấn trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
36 | Máy lu rung | Từ 25 tấn trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
37 | Máy lu rung | Từ 25 tấn trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 1 |
38 | Máy san | Từ 110 CV trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
39 | Máy san | Từ 110 CV trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
40 | Máy ủi | Từ 110 CV trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
41 | Máy ủi | Từ 110 CV trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
42 | Máy rải cấp phối đá dăm | Từ 50 m3/h đến 60m3/h; Hóa đơn/Giấy chứng nhận đăng ký; Giấy kiểm định/kiểm tra còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
43 | Máy rải cấp phối đá dăm | Từ 50 m3/h đến 60m3/h; Hóa đơn/Giấy chứng nhận đăng ký; Giấy kiểm định/kiểm tra còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
44 | Máy rải bê tông nhựa | Từ 130CV đến 140CV; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy kiểm định/kiểm tra còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
45 | Xe tưới nhựa | Từ 190 CV trở lên; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy kiểm định còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
46 | Cần cẩu (ô tô cẩu) | Từ 8,0 tấn đến 16 tấn; Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực; Hợp đồng thuê (nếu thuê) | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng (Nhà thầu điền đơn giá, thành tiền vào file "Tien luong moi thau" đính kèm ở mục File khác) | 1 | toàn bộ | HSTKBVTC và tập chỉ dẫn kỹ thuật |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"– Tại sao những kẻ đố kỵ bao giờ cũng có một cái gì để buồn phiền? – Bởi vì hắn bị dày vò không chỉ vì những thất bại của bản thân hắn mà cả vì những thành công của người khác. "
Aristotle
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu 3010655 - Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Các công trình giao thông tỉnh Trà Vinh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác 3010655 - Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Các công trình giao thông tỉnh Trà Vinh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.