Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20190936818-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Hình thức, Mở thầu vào, Thời điểm kết thúc nộp (Xem thay đổi)
- 20190936818-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2 |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 28: Thiết bị phụ trợ của phòng KN hóa học Mua sắm thường xuyên năm 2019 từ nguồn thu hoạt động sự nghiệp của Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Thu sự nghiệp |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Bảng chụp được sao y bản chính gồm: Báo cáo tài chính từ năm 2016-2018; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập/ giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (nếu có)/ hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương, bảng sao các hợp đồng tương tự. |
E-CDNT 10.2(c) | - Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), - Giấy chứng nhận chất lượng (CQ), - Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, Catalog của hàng hóa (bản thông số kỹ thuật phải khớp đúng với thông số kỹ thuật trong bảng giá chào), nếu tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, catalog không phải là tiếng Việt nhà thầu phải dịch sang tiếng Việt (có đóng dấu xác nhận) kèm theo hồ sơ dự thầu. |
E-CDNT 12.2 | Đồng tiền dự thầu là Việt Nam đồng, giá dự thầu là giá đã bao gồm đầy đủ chi phí: vận chuyển đến phòng Kiểm nghiệm Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2 Địa chỉ: 167-175 Chương Dương, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng và đầy đủ các loại thuế, phí nếu có theo Mẫu số 9(a), Chương IV Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 9(b)Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Cam kết bảo đảm, bảo hành đối với hàng hóa |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.700.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2
+ Địa chỉ: 167-175 Chương Dương, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
+ Điện thoại: 0236.3836761; Fax: 0236.3836154 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, + Địa chỉ: Số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội; + Điện thoại: 024. 38310983; Fax: 024. 38317221 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, + Địa chỉ: Số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội; + Điện thoại: 024. 38310983; Fax: 024. 38317221 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy hút ẩm | 2 | Cái | - Sử dụng hút ẩm cho phòng thí nghiệm, phòng thiết bị có độ ẩm yêu cầu từ 40% - 60%- Nguyên lý hút ẩm: ngưng tụ lạnh nhờ sử dụng máy nén lạnh- Chế độ vận hành: tự động hoàn toàn- Xả nước: xả liên tục qua ống dẫn hoặc vào bình chứa- Lọc khí: bằng nylon (có thể rửa được)- Công suất hút ẩm: ≥45 lít/ngày- Dung tích bình chứa nước: > 8lít- Lưu lượng gió danh định: ≥280 m3/giờ- Độ ồn: ≤58dB- Công suất điện tiêu thụ: ≤750W- Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha | ||
2 | Máy li tâm lạnh | 1 | Cái | - Tốc độ ly tâm tối đa (RPM): 18,000 vòng/phút- Lực ly tâm tối đa: 31,514 RCF- Thời gian chạy: 1 giây - 99 phút 59 giây, chạy liên tục, chạy ly tâm ngắn- Dãi nhiệt độ: -20 độ C đến +40 độ C- Nguồn điện: 200-240V, 50-60Hz* Cung cấp kèm theo: 02 roto góc+ 01 Rotor góc 6 vị trí cho ống 50ml- Tốc độ ly tâm tối đa: 6,000 vòng/phút- Lực ly tâm: 4,025 RCF+ 01 Rotor góc 12 vị trí x 15ml- Tốc độ ly tâm: 6,000 vòng/phút- Lực ly tâm: 4,146 RCF+ 06 Adapter cho ống Falcon 15ml+ 03 Adapter cho ống Falcon 50ml | ||
3 | Máy lắc ống nghiệm | 2 | Cái | - Kiểu chuyển động: quay tròn- Đường kính quỹ đạo lắc: 4,5mm- Khối lượng lắc cho phép ≥ 0,5kg- Công suất động cơ: đầu vào 10W ; đầu ra: 8W- Thời gian hoạt động: 100%- Phạm vi tốc độ: 0 - 3000 vòng/phút- Tốc độ tối thiểu: 200 vòng / phút- Hiển thị tốc độ: chia cấp- Đồng hồ:Có- Hiển thị thời gian: đèn LED- Phạm vi thiết lập thời gian: 1 - 999 phút- Kiểu vận hành: theo thời gian/liên tục và vận hành thủ công- Nhiệt độ hoạt động: 5 - 40 độ C- Độ ẩm hoạt động: ≤80%- Điện áp: 24 VDC, 100 - 240 VAC; 50-60Hz- Cung cấp bao gồm:- 01 Máy chính- 05 giá lắc dùng cho 6 tube đường kính 12mm | ||
4 | Máy đo PH | 1 | Cái | * Thang đo/độ phân giải pH:-2,0 … 20,0 ±0,1 pH-2,00 … 20,00 ±0,01 pH-2,000 … 19,999 ±0,005 pH* Thang đo/độ phân giải mV: ±(1200,0 ±0,3) mV, ±(2000±1) mV* Thang đo/độ phân giải nhiệt: -5,0 … +105,0 độ C ± 0,1 độ C* Độ chính xác: ±0,005/0,01/0,1pH; ±0,3mV, ±0,1 độ C* Bù nhiệt tự động* Tự động chuẩn máy 1, 2 hoặc 3 điểm, 3 chế độ chuẩn máy* Tự động phát hiện điểm đo ổn định, độ lặp lại ≤ 0,02pH* Đánh giá điện cực tự động sau khi chuẩn máy* Máy sử dụng pin hoặc bằng nguồn điện AC* Cung cấp gồm: máy chính pH, điện cực pH, 03 lọ dung dịch pH 4, 7 & 10, 01 lọ dung dịch KCl 3M, cốc nhựa, giá đỡ và hướng dẫn sử dụng | ||
5 | Đầu ghiền cho máy đồng hóa mẫu | 1 | Cái | - Đầu nghiền mẫu thích hợp với thiết bị T25 digital ULTRA-TURRAX® hãng IKA hiện có tại đơn vị- Thể tích làm việc: 50 - 2.000ml- Đường kính Stator: 25mm- Độ sâu đầu khuấy trong dung dịch: 40 - 165mm- Vật liệu tiếp xúc với phương tiện: PTFE, AISI 316L- Thích hợp cho dung môi- Nhiệt độ tối đa: 180 độ C- Có thể tiệt trùng |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Thực hiện việc lắp đặt hoặc giám sát việc lắp đặt tại hiện trường, chạy thử các máy móc, thiết bị đã cung cấp | 1 | Lần | Tầng 4, Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; 167-175 Chương Dương, P. Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | Đến khi hoàn thành nghiệm thu, bàn giao hàng hóa |
2 | Cung cấp các dụng cụ cần thiết để lắp ráp, bảo dưỡng máy móc, thiết bị được cung cấp | 1 | Lần | Tầng 4, Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; 167-175 Chương Dương, P. Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | Đến khi hoàn thành nghiệm thu, bàn giao hàng hóa |
3 | Cung cấp các tài liệu chỉ dẫn chi tiết về vận hành và bảo dưỡng cho mỗi loại thiết bị được cung cấp | 1 | Lần | Tầng 4, Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; 167-175 Chương Dương, P. Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | Đến khi hoàn thành nghiệm thu, bàn giao hàng hóa |
4 | Thực hiện hoặc giám sát việc bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc, thiết bị đã cung cấp | 2 | Lần | Tầng 4, Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; 167-175 Chương Dương, P. Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | Đến hết thời hạn bảo hành hàng hóa |
5 | Đào tạo nhân sự cho Chủ đầu tư về việc lắp đặt, chạy thử, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc, thiết bị được cung cấp | 1 | Lần | Tầng 4, Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; 167-175 Chương Dương, P. Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | Đến khi hoàn thành nghiệm thu, bàn giao hàng hóa |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 240 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy hút ẩm | 2 | Cái | Tầng 4, Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; 167-175 Chương Dương, P. Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Máy li tâm lạnh | 1 | Cái | Tầng 4, Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; 167-175 Chương Dương, P. Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Máy lắc ống nghiệm | 2 | Cái | Tầng 4, Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; 167-175 Chương Dương, P. Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Máy đo PH | 1 | Cái | Tầng 4, Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; 167-175 Chương Dương, P. Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Đầu ghiền cho máy đồng hóa mẫu | 1 | Cái | Tầng 4, Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; 167-175 Chương Dương, P. Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân viên kỹ thuật lắp đặt và bảo trì thiết bị, | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành hóa học/vật lý, điện/điện tử.Đã được đào tạo về lắp đặt, vận hành, bảo trì thiết bị bởi hãng sản xuất thiết bị mà nhà thầu cung cấp hoặc hồ sơ chứng minh đã tham gia lắp đặt các hệ thống tương tự trên | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy hút ẩm | 2 | Cái | - Sử dụng hút ẩm cho phòng thí nghiệm, phòng thiết bị có độ ẩm yêu cầu từ 40% - 60%- Nguyên lý hút ẩm: ngưng tụ lạnh nhờ sử dụng máy nén lạnh- Chế độ vận hành: tự động hoàn toàn- Xả nước: xả liên tục qua ống dẫn hoặc vào bình chứa- Lọc khí: bằng nylon (có thể rửa được)- Công suất hút ẩm: ≥45 lít/ngày- Dung tích bình chứa nước: > 8lít- Lưu lượng gió danh định: ≥280 m3/giờ- Độ ồn: ≤58dB- Công suất điện tiêu thụ: ≤750W- Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha | ||
2 | Máy li tâm lạnh | 1 | Cái | - Tốc độ ly tâm tối đa (RPM): 18,000 vòng/phút- Lực ly tâm tối đa: 31,514 RCF- Thời gian chạy: 1 giây - 99 phút 59 giây, chạy liên tục, chạy ly tâm ngắn- Dãi nhiệt độ: -20 độ C đến +40 độ C- Nguồn điện: 200-240V, 50-60Hz* Cung cấp kèm theo: 02 roto góc+ 01 Rotor góc 6 vị trí cho ống 50ml- Tốc độ ly tâm tối đa: 6,000 vòng/phút- Lực ly tâm: 4,025 RCF+ 01 Rotor góc 12 vị trí x 15ml- Tốc độ ly tâm: 6,000 vòng/phút- Lực ly tâm: 4,146 RCF+ 06 Adapter cho ống Falcon 15ml+ 03 Adapter cho ống Falcon 50ml | ||
3 | Máy lắc ống nghiệm | 2 | Cái | - Kiểu chuyển động: quay tròn- Đường kính quỹ đạo lắc: 4,5mm- Khối lượng lắc cho phép ≥ 0,5kg- Công suất động cơ: đầu vào 10W ; đầu ra: 8W- Thời gian hoạt động: 100%- Phạm vi tốc độ: 0 - 3000 vòng/phút- Tốc độ tối thiểu: 200 vòng / phút- Hiển thị tốc độ: chia cấp- Đồng hồ:Có- Hiển thị thời gian: đèn LED- Phạm vi thiết lập thời gian: 1 - 999 phút- Kiểu vận hành: theo thời gian/liên tục và vận hành thủ công- Nhiệt độ hoạt động: 5 - 40 độ C- Độ ẩm hoạt động: ≤80%- Điện áp: 24 VDC, 100 - 240 VAC; 50-60Hz- Cung cấp bao gồm:- 01 Máy chính- 05 giá lắc dùng cho 6 tube đường kính 12mm | ||
4 | Máy đo PH | 1 | Cái | * Thang đo/độ phân giải pH:-2,0 … 20,0 ±0,1 pH-2,00 … 20,00 ±0,01 pH-2,000 … 19,999 ±0,005 pH* Thang đo/độ phân giải mV: ±(1200,0 ±0,3) mV, ±(2000±1) mV* Thang đo/độ phân giải nhiệt: -5,0 … +105,0 độ C ± 0,1 độ C* Độ chính xác: ±0,005/0,01/0,1pH; ±0,3mV, ±0,1 độ C* Bù nhiệt tự động* Tự động chuẩn máy 1, 2 hoặc 3 điểm, 3 chế độ chuẩn máy* Tự động phát hiện điểm đo ổn định, độ lặp lại ≤ 0,02pH* Đánh giá điện cực tự động sau khi chuẩn máy* Máy sử dụng pin hoặc bằng nguồn điện AC* Cung cấp gồm: máy chính pH, điện cực pH, 03 lọ dung dịch pH 4, 7 & 10, 01 lọ dung dịch KCl 3M, cốc nhựa, giá đỡ và hướng dẫn sử dụng | ||
5 | Đầu ghiền cho máy đồng hóa mẫu | 1 | Cái | - Đầu nghiền mẫu thích hợp với thiết bị T25 digital ULTRA-TURRAX® hãng IKA hiện có tại đơn vị- Thể tích làm việc: 50 - 2.000ml- Đường kính Stator: 25mm- Độ sâu đầu khuấy trong dung dịch: 40 - 165mm- Vật liệu tiếp xúc với phương tiện: PTFE, AISI 316L- Thích hợp cho dung môi- Nhiệt độ tối đa: 180 độ C- Có thể tiệt trùng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2 như sau:
- Có quan hệ với 131 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 88,04%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 11,96%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 53.848.487.118 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 47.899.886.220 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,05%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chính quyền cần tới cả người chăn cừu lẫn đồ tể. "
Voltaire
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.