Thông báo mời thầu

Gói thầu số 29: Duy tu, bảo dưỡng các hạng mục công trình xây dựng Nhà máy Thủy điện An Khê và Nhà máy Thủy điện Ka Nak - Phòng chống lụt bão năm 2022

Tìm thấy: 08:23 28/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Dự toán Hạng mục: Duy tu, bảo dưỡng các hạng mục công trình xây dựng Nhà máy Thủy điện An Khê và Nhà máy Thủy điện Ka Nak - Phòng chống lụt bão năm 2022
Gói thầu
Gói thầu số 29: Duy tu, bảo dưỡng các hạng mục công trình xây dựng Nhà máy Thủy điện An Khê và Nhà máy Thủy điện Ka Nak - Phòng chống lụt bão năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Hạng mục: Duy tu, bảo dưỡng các hạng mục công trình xây dựng Nhà máy Thủy điện An Khê và Nhà máy Thủy điện Ka Nak - Phòng chống lụt bão năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí sản xuất kinh doanh năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 04/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:18 28/07/2022
đến
10:00 04/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 04/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
16.500.000 VND
Bằng chữ
Mười sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/08/2022 (02/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Thủy điện An Khê - Ka Nak
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 29: Duy tu, bảo dưỡng các hạng mục công trình xây dựng Nhà máy Thủy điện An Khê và Nhà máy Thủy điện Ka Nak - Phòng chống lụt bão năm 2022
Tên dự toán là: Dự toán Hạng mục: Duy tu, bảo dưỡng các hạng mục công trình xây dựng Nhà máy Thủy điện An Khê và Nhà máy Thủy điện Ka Nak - Phòng chống lụt bão năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí sản xuất kinh doanh năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Thủy điện An Khê - Ka Nak (Địa chỉ: 125 Tây Sơn, phường Quang Trung, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Điện thoại: 0256 2222 118 - Fax: 02563 946129)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Thủy điện An Khê - Ka Nak , địa chỉ: 125 Tây Sơn, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- Chủ đầu tư: Công ty Thủy điện An Khê - Ka Nak (Địa chỉ: 125 Tây Sơn, phường Quang Trung, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Điện thoại: 0256 2222 118 - Fax: 02563 946129)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của đơn vị có thẩm quyền các tài liệu sau: + Giấy đăng ký kinh doanh; Bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của đơn vị có thẩm quyền hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của đơn vị phát hành về các hồ sơ liên quan (Giấy ủy quyền, Quyết định bổ nhiệm…); để chứng minh chữ ký hợp lệ của đại diện pháp nhân ký tên trong Bảo lãnh dự thầu hoặc Cam kết tín dung hoặc các loại giấy tờ khác có liên quan (trong trường hợp được ủy quyền); Bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của đơn vị có thẩm quyền các báo cáo tài chính cho các năm 2019, 2020, 2021 tuân thủ các điều kiện sau: Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như Công ty mẹ hoặc Công ty con hoặc Công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh - Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. - Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành. kèm theo bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của đơn vị có thẩm quyền một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán (nếu có).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.500.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Thủy điện An Khê - Ka Nak (Địa chỉ: 125 Tây Sơn, phường Quang Trung, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Điện thoại: 0256 2222 118 - Fax: 02563 946129)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tổng công ty Phát điện 2 (Địa chỉ: Số 01 Lê Hồng Phong, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ - Điện thoại: 0292 246 1507 - Fax: 0292 2227 446).
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tổng công ty Phát điện 2 (Địa chỉ: Số 01 Lê Hồng Phong, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ - Điện thoại: 0292 246 1507 - Fax: 0292 2227 446).
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Tổng công ty Phát điện 2 (Địa chỉ: Số 01 Lê Hồng Phong, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ - Điện thoại: 0292 246 1507 - Fax: 0292 2227 446).

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
30 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.660.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 331.944.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình xây dựng dân dụng hoặc công trình xây dựng công nghiệp hoặc hợp đồng duy tu, bảo dưỡng các hạng mục công trình xây dựng thủy lợi hoặc công trình xây dựng thủy điện. Nhà thầu phải đính kèm trong E-HSDT bản scan từ bản gốc các hồ sơ chứng minh hợp đồng tương tự: + Hợp đồng; + Hóa đơn; + Đối với gói thầu đã hoàn thành toàn bộ: Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục đưa vào sử dụng và Biên bản thanh lý hợp đồng (được ký giữa Nhà thầu và Bên mua theo hợp đồng và thể hiện đầy đủ phạm vi và giá trị hợp đồng). + Đối với gói thầu đã hoàn thành phần lớn: Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành (được ký giữa Nhà thầu và Bên mua theo hợp đồng và thể hiện đầy đủ phạm vi và giá trị hợp đồng).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 775.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1* Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng; Có chứng chỉ chỉ huy trưởng; * Có giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ chứng minh đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn lao động phù hợp còn hiệu lực. * Kinh nghiệm ở vị trí tương tự: Tham gia ít nhất 01 hợp đồng tương tự và đảm nhiệm vị trí công việc tương tự gói thầu đang xét (định nghĩa hợp đồng tương tự theo quy định tại Mục 3 Mẫu số 03 Webform trên hệ thống). Nhà thầu phải đính kèm trong E-HSDT bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các hồ sơ của nhân sự chủ chốt gồm: - Văn bằng tốt nghiệp; Hồ sơ chứng minh tổng số năm kinh nghiệm và hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự (gồm Hợp đồng, xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh). - Nhà thầu phải đính kèm Bảng lý lịch chuyên môn nêu rõ quá trình công tác và kinh nghiệm đã qua; * Nếu là nhà thầu liên danh thì mỗi thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này.31
2Cán bộ kỹ thuật thi công2* Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành xây dựng; * Kinh nghiệm ở vị trí tương tự: Tham gia ít nhất 01 hợp đồng tương tự và đảm nhiệm vị trí công việc tương tự gói thầu đang xét (định nghĩa hợp đồng tương tự theo quy định tại Mục 3 Mẫu số 03 Webform trên hệ thống). Nhà thầu phải đính kèm trong E-HSDT bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các hồ sơ của nhân sự chủ chốt gồm: -Văn bằng tốt nghiệp; Hồ sơ chứng minh tổng số năm kinh nghiệm và hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự (gồm Hợp đồng, xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh). Nhà thầu phải đính kèm Bảng lý lịch chuyên môn nêu rõ quá trình công tác và kinh nghiệm đã qua; * Nếu là nhà thầu liên danh thì mỗi thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AA. KHU VỰC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN AN KHÊ
BI. Đập dâng, đập tràn An Khê
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
-TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
164,79100m2
2Nạo vét đất cát bồi lắng mương, rãnh thoát nước:- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu113,77m3
3Vận chuyển tiếp 70m bằng thủ công, đổ bãi thải hạ lưu đập dâng, đất cấp I- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu113,77m3
4Nạo vét khơi thông dòng chảy phía hạ lưu đập tràn bằng máy đào 1,25m3, đá cấp IV (các cồn đất đá rải rác chiếm 5% diện tích)- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu2,85100m3
CII. Kênh dẫn vào CLN An Khê
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái kênh dẫn bờ trái bằng thủ công, mật độ cây : 0 cây/100m2 (Từ km0+950 đến Km1+250; từ km1+400 đến Km1+500; từ km1+740 đến Km1+900; từ km2+00 đến Km2+370 và từ km4+200 đến Km5+300).- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
-TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
353100m2
2Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái kênh dẫn bờ phải bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 (Từ Km1+950 đến Km4+00).- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu391,59100m2
3Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình thượng lưu đê chắn số 2 bờ trái- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu16,72100m2
DIII. Cửa lấy nước An Khê
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái đào xung quanh CLN bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
28,18100m2
2Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước xung quanh sân, đường vào CLN (chiều dài: 271,67m, rộng: (0,5+0,8)/2m, bồi lấp dày: 15cm),đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu26,49m3
3Vận chuyển đất cát đổ thải bằng ô tô 5 tấn, đất cấp I, cự ly vận chuyển 0,5Km- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu0,26100m3
ENhà trực vận hành
1Tháo dỡ tấm lợp - mái tôn- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,9m2
2Cung cấp và lắp dựng tole lợp mái, tole cách nhiệt PU (PU dày >=15,5mm) tole dày 5zem- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,9m2
3Ván khuôn giằng mái- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,28100m2
4SX&LD cốt thép giằng mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤4m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 1651-:-2018 - Thép cốt bê tông. Cốt thép 0,023Tấn
5Bê tông giằng mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối.0,38m3
6Tháo dỡ cửa sổ cửa đi- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,87m2
7Sản xuất và lắp dựng cửa đi, cửa sổ khung nhôm hệ Profile Xingfa Ausdoor màu xám ghi dày 1,4-2mm, kính cường lực 10mm, dán decal chống chói, phụ kiện đồng bộ- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 9366-2:201210,87m2
8Tháo dỡ trần tôn, đà trần- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12,69m2
9SXLD đà trần 4x8cm gỗ nhóm 4, a800- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,07m3
10Làm trần tôn lạnh dày 2,5mm- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12,69m2
11Gia công lắp dựng máng thoát nước bằng tole tráng kẽm dày 3,2mm- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,7m2
12CC và lắp đặt ống thoát nước mái UPVC d90 dày 3mm thoát nước mái- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6m
13Co nhựa PVC d90 thoát nước- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4Cái
FIV. Tháp điều áp (Đường vận hành A4)
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường đoạn vào tháp điều áp bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 345m, rộng mỗi bên 2m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
13,8100m2
GV. Nhà van
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường đoạn vào nhà van bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 184,65m, rộng: 1m+3m=4m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
7,39100m2
2Nạo vét đất cát bồi lấp rãnh thoát nước quanh sân nhà van, bằng thủ công, đất cấp 1, dày 10cm, chiều dài: 72,95, rộng: (0,6+0,71)/2= 0,655m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu4,78m3
3Vận chuyển tiếp đất đổ thải bằng thủ công, cự ly vận chuyển 20m, đất cấp I- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,78m3
4Tháo dỡ tấm đan để nạo vét rãnh bằng thủ công, KT tấm đan: 2,1x0,6x0,07m, số lượng: 50 tấm, trọng lượng 1 tấm: 211,68kg- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật50tấm
5Lắp đặt tấm đan bằng thủ công, KT tấm đan: 2,1x0,6x0,07m, số lượng: 50 tấm, trọng lượng 1 tấm: 211,68kg- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật50tấm
HVI. Đường ống áp lực
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình tuyến đường ống áp lực bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
170,66100m2
2Vận chuyển cây cối, cỏ rác sau phát quang ra khỏi phạm vi hố móng đường ống áp lực- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật25công
3Nạo vét đất cát bồi lấp rãnh thoát bên trái tuyến ống bằng thủ công, đất cấp 1. Chiều dài: 858,26m, rộng: (0,75+0,85)/2, dày: 0,1m.- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu68,66m3
4Vận chuyển tiếp đất cát bằng thủ công, cự ly vận chuyển 300 mét, đổ lên phương tiện vận chuyển- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật68,66m3
5Vận chuyển đất cát đổ thải bằng ô tô 5 tấn, đất cấp I, cự ly vận chuyển 1Km- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,69100m3
IXỬ LÝ HỐ ĐỌNG NƯỚC TẠI MỐ ĐỠ 6.6 ĐÔAL
1Nạo vét đất cát bồi lấp hai bên trái, phải tuyến ống bằng thủ công, đất cấp 1- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
8,39m3
2Nạo vét bùn loãng hai bên trái, phải tuyến ống bằng thủ công, đất cấp 1- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu43,79m3
3Vận chuyển đất, bùn loãng đổ thải bằng ô tô 5 tấn, đất cấp I, cự ly vận chuyển 1Km- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu0,52100m3
4Đắp bù cát hố đọng nước bằng TC (tận dụng cát bãi thải 14C, khu vực NM An Khê).- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu66,14m3
5Đào xúc cát lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu66,14m3
6Vận chuyển cát bằng ô tô 5 tấn, cự ly vận chuyển 1Km- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu0,66100m3
7Đổ bê tông M200, đá 2x4 bằng thủ công, tạo phẳng mặt bằng nền móng ĐÔAL- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối10,77m3
JVII. Nhà máy An Khê
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2.- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
26,77100m2
2Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước cơ 55, cơ 65, cơ 75 bằng thủ công, đất cấp I- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu75,98m3
3Vận chuyển tiếp đất cát bằng thủ công, cự ly VC 70m, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp I- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật75,98m3
4Vận chuyển đất cát đổ bãi thải 15C2 bằng ô tô 5T, cự ly vận chuyển 1km, đất cấp I- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,76100m3
KXây tường chắn xung quanh nhà máy
1Vệ sinh bề mặt nền sân bê tông- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật64,63m2
2Xây tường gạch thẻ, chiều dày - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4085:2011: Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.28,01m3
3Trát tường dày 1,5cm, cao - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4085:2011: Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.301,62m2
4Trát gờ chỉ dày 1,5cm- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4085:2011: Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.215,44m
5Sơn tường không bả bằng sơn Jotun 1 lót 2 phủ ngoài trời- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật150,81m2
6Ốp đá granit dày 2cm, đỉnh tường (ốp đá mặt bằng)- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật30,26m2
LVIII. Trạm phân phối 220kV An Khê
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên rãnh thoát nước xung quanh trạm bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 (chiều dài rãnh=105+64+64=233m, chiều rộng mỗi bên: 1m).- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
4,66100m2
2Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình đường từ cổng đến trạm bên phải bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 (chiều dài 320m, chiều rộng trung bình 3,2m)- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu10,24100m2
3Nạo vét đất cát bồi lấp đoạn rãnh thoát nước sau lưng trạm, bằng thủ công, đất cấp 1, dày 20cm, chiều dài: 105m, rộng: (0,5+0,669)/2=0,585m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu12,27m3
4Nạo vét đất cát bồi lấp đoạn rãnh thoát nước hai bên trạm, bằng thủ công, đất cấp 1, dày 10cm, chiều dài: 64+64+4m=132m, rộng: (0,5+0,584)/2=0,542m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu7,15m3
5Vận chuyển tiếp đất cát bằng thủ công, cự ly VC 70m, đổ lên PTVC, đất cấp I.- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật19,43m3
6Nạo vét đất cát bồi lắng mương thoát nước trước trạm đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 15cm, chiều dài mương 371,6m, rộng: (1,5+1,8)/2=1,65m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu91,97m3
7Nạo vét đất cát bồi lắng mương thoát nước đường vào trạm (bên phải từ cổng đến trạm) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, chiều dài mương 320m, rộng: 0,3m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu9,6m3
8Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải 15C2, đất cấp I, cự ly vận chuyển 0,5Km.- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,21100m3
9Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên mái mương thoát nước trước trạm. Chiều dài mương: 371,6m, rộng mỗi bên: 2,12m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu15,76100m2
MIX. Hệ thống đê chắn, bẫy cát, hệ thống mương thoát nước khu vực nhà máy thủy điện An Khê
NMương thoát nước bờ trái kênh xả
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái mương, bờ mương bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2.- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
16,84100m2
2Nạo vét đất cát bồi lắng lòng mương đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, chiều dài mương: 138m, rộng: (5+5,2)/2= 5,1m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu70,38m3
3Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải 15C1, đất cấp I, cự ly vận chuyển 0,5Km- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,7100m3
OMương đê số 1 (MĐ1):
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình lòng mương, bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 640m, chiều rộng mỗi bên: 1m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
12,8100m2
PMương đê số 2 (MĐ2):
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái mương bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 207m, rộng mỗi bên: 2m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
8,28100m2
2Nạo vét đất cát bồi lắng lòng mương đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, chiều dài mương 207m, rộng: (3+3,2)/2= 3,1m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu64,17m3
3Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải 15C2, đất cấp I, cự ly vận chuyển 0,5Km- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,64100m3
QX. Hệ thống đường giao thông vận hành Nhà máy An Khê
RĐường vận hành A2
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình bên phải đường bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: 0 cây. Chiều dài 3.865,84m (từ Km0+00 đến Km5+026,24), rộng: 2m.- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
77,32100m2
2Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh xây) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, Chiều dài 1962,69m, rộng: (0,5+0,7)/2=0,6m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu117,76m3
3Đào xúc đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh đất) bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I, dày 30cm, chiều dài 880,21m, rộng: (0,5+1,1)/2=0,8m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu2,11100m3
4Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải khu vực CLN - kênh dẫn An Khê, đất cấp I, cự ly vận chuyển 2,5Km- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,29100m3
SĐường VH A3 (đoạn từ Trạm kiểm lâm đến nhà van)
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 2.084,12m (từ Km3+124,33 đến Km5+208,45), rộng: 3,0m (ta luy dương: 2m; ta luy âm: 1m).- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu
62,52100m2
2Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh xây) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, chiều dài 3.624,96m, rộng: (0,4+0,6)/2=0,5m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu181,25m3
3Đào xúc đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh đất) bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I, dày 30cm, chiều dài 165,86m, rộng: (0,4+1,2)/2=0,8m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu0,4100m3
4Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải 14B khu vực nhà van - tháp điều áp, đất cấp I, cự ly vận chuyển 1Km- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,21100m3
TĐường vận hành A5 (đoạn từ QL19 đến cầu qua kênh xả)
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 2.527,46m (từ Km0+00 đến Km2+527,46), rộng mỗi bên: 2m.- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu
101,1100m2
2Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh xây) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, Chiều dài 320,62m, rộng: (0,4+0,6)/2=0,5m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu16,03m3
3Đào xúc đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh đất) bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I, dày 30cm, chiều dài 944,57m, rộng: (0,4+1)/2=0,7m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu1,98100m3
4Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải 15C2 khu vực nhà máy TĐ An Khê, đất cấp I, cự ly vận chuyển 2Km- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,14100m3
UĐường VH A5 (đoạn từ cầu qua kênh xả đến cổng nhà máy Thủy điện An Khê)
1Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh xây) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, chiều dài: 698,86m, rộng: (0,4+0,6)/2=0,5m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
34,94m3
2Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái hạ lưu đập tràn bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 (chiếm 50% diện tích)- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,35100m3
VB. KHU VỰC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN KA NAK
WI. Đập dâng, đập tràn Ka Nak
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái đập dâng hạ lưu, bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 (chiếm 10% diện tích)- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu
60,25100m2
2Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái hạ lưu đập tràn bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: 0 cây (chiếm 50% diện tích)- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu8,39100m2
XII. Nhà máy Thủy điện Ka Nak
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái taluy xung quanh nhà máy, bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
17,24100m2
2Nạo vét đất cát bồi lấp rãnh thoát nước xung quanh sân nhà máy, bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, chiều dài 246,31m, rộng: 0,4m.- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu9,85m3
3Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5T, đổ bãi thải phía bờ phải , cự ly vc 1,5km, đất cấp I.- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1100m3
YIII. Hệ thống đường giao thông vận hành nhà máy thủy điện Ka Nak
ZĐường vận hành K1
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 2,525m , rộng mỗi bên: 2m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
101100m2
2Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 20cm, Chiều dài 937,72m, rộng: (0,4+0,8)/2=0,6m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu112,53m3
3Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải phía bờ phải, đất cấp I, cự ly vận chuyển 1,5Km- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,13100m3
AAĐường vận hành K2
1Phát quang mặt bằng hai bên lề đường bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài: 743,96m (từ Km0+00 đến Km0+743,96), rộng mỗi bên: 2m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
29,76100m2
2Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh xây) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, Chiều dài: 1.010,11m, rộng: (0,4+0,6)/2=0,5m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu50,51m3
3Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải phía bờ phải , đất cấp I, cự ly vận chuyển 1,5Km- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,51100m3
ABĐường vận hành K3
1Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình lề đường phải tuyến bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài: 269,55m (từ Km0+00 đến Km0+269,55), rộng: 3m.- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
8,09100m2
2Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh xây) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, Chiều dài 269,55m, rộng: (0,4+0,6)/2=0,5m- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu13,48m3
3Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải phía bờ phải , đất cấp I, cự ly vận chuyển 1,5Km- Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,13100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoMáy đào 1,25m31
2Máy đào gàu 0,4m3Máy đào 0,4m32
3Xe vận chuyển đất, đáÔ tô tự đổ ≥ 5 tấn3
4Máy trộn vữa Máy trộn vữa ≥ 250 lít1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2
164,79 100m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật-TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
2 Nạo vét đất cát bồi lắng mương, rãnh thoát nước:
113,77 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
3 Vận chuyển tiếp 70m bằng thủ công, đổ bãi thải hạ lưu đập dâng, đất cấp I
113,77 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
4 Nạo vét khơi thông dòng chảy phía hạ lưu đập tràn bằng máy đào 1,25m3, đá cấp IV (các cồn đất đá rải rác chiếm 5% diện tích)
2,85 100m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
5 Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái kênh dẫn bờ trái bằng thủ công, mật độ cây : 0 cây/100m2 (Từ km0+950 đến Km1+250; từ km1+400 đến Km1+500; từ km1+740 đến Km1+900; từ km2+00 đến Km2+370 và từ km4+200 đến Km5+300).
353 100m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật-TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
6 Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái kênh dẫn bờ phải bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 (Từ Km1+950 đến Km4+00).
391,59 100m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
7 Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình thượng lưu đê chắn số 2 bờ trái
16,72 100m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
8 Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái đào xung quanh CLN bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2
28,18 100m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
9 Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước xung quanh sân, đường vào CLN (chiều dài: 271,67m, rộng: (0,5+0,8)/2m, bồi lấp dày: 15cm),đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I
26,49 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu
10 Vận chuyển đất cát đổ thải bằng ô tô 5 tấn, đất cấp I, cự ly vận chuyển 0,5Km
0,26 100m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
11 Tháo dỡ tấm lợp - mái tôn
15,9 m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
12 Cung cấp và lắp dựng tole lợp mái, tole cách nhiệt PU (PU dày >=15,5mm) tole dày 5zem
15,9 m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
13 Ván khuôn giằng mái
1,28 100m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
14 SX&LD cốt thép giằng mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤4m
0,023 Tấn - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 1651-:-2018 - Thép cốt bê tông. Cốt thép
15 Bê tông giằng mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2
0,38 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối.
16 Tháo dỡ cửa sổ cửa đi
10,87 m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
17 Sản xuất và lắp dựng cửa đi, cửa sổ khung nhôm hệ Profile Xingfa Ausdoor màu xám ghi dày 1,4-2mm, kính cường lực 10mm, dán decal chống chói, phụ kiện đồng bộ
10,87 m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 9366-2:2012
18 Tháo dỡ trần tôn, đà trần
12,69 m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
19 SXLD đà trần 4x8cm gỗ nhóm 4, a800
0,07 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
20 Làm trần tôn lạnh dày 2,5mm
12,69 m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
21 Gia công lắp dựng máng thoát nước bằng tole tráng kẽm dày 3,2mm
2,7 m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
22 CC và lắp đặt ống thoát nước mái UPVC d90 dày 3mm thoát nước mái
6 m - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
23 Co nhựa PVC d90 thoát nước
4 Cái - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
24 Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường đoạn vào tháp điều áp bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 345m, rộng mỗi bên 2m
13,8 100m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
25 Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường đoạn vào nhà van bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 184,65m, rộng: 1m+3m=4m
7,39 100m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
26 Nạo vét đất cát bồi lấp rãnh thoát nước quanh sân nhà van, bằng thủ công, đất cấp 1, dày 10cm, chiều dài: 72,95, rộng: (0,6+0,71)/2= 0,655m
4,78 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
27 Vận chuyển tiếp đất đổ thải bằng thủ công, cự ly vận chuyển 20m, đất cấp I
4,78 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
28 Tháo dỡ tấm đan để nạo vét rãnh bằng thủ công, KT tấm đan: 2,1x0,6x0,07m, số lượng: 50 tấm, trọng lượng 1 tấm: 211,68kg
50 tấm - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
29 Lắp đặt tấm đan bằng thủ công, KT tấm đan: 2,1x0,6x0,07m, số lượng: 50 tấm, trọng lượng 1 tấm: 211,68kg
50 tấm - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
30 Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình tuyến đường ống áp lực bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2
170,66 100m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
31 Vận chuyển cây cối, cỏ rác sau phát quang ra khỏi phạm vi hố móng đường ống áp lực
25 công - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
32 Nạo vét đất cát bồi lấp rãnh thoát bên trái tuyến ống bằng thủ công, đất cấp 1. Chiều dài: 858,26m, rộng: (0,75+0,85)/2, dày: 0,1m.
68,66 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
33 Vận chuyển tiếp đất cát bằng thủ công, cự ly vận chuyển 300 mét, đổ lên phương tiện vận chuyển
68,66 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
34 Vận chuyển đất cát đổ thải bằng ô tô 5 tấn, đất cấp I, cự ly vận chuyển 1Km
0,69 100m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
35 Nạo vét đất cát bồi lấp hai bên trái, phải tuyến ống bằng thủ công, đất cấp 1
8,39 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
36 Nạo vét bùn loãng hai bên trái, phải tuyến ống bằng thủ công, đất cấp 1
43,79 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
37 Vận chuyển đất, bùn loãng đổ thải bằng ô tô 5 tấn, đất cấp I, cự ly vận chuyển 1Km
0,52 100m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
38 Đắp bù cát hố đọng nước bằng TC (tận dụng cát bãi thải 14C, khu vực NM An Khê).
66,14 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
39 Đào xúc cát lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công
66,14 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
40 Vận chuyển cát bằng ô tô 5 tấn, cự ly vận chuyển 1Km
0,66 100m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
41 Đổ bê tông M200, đá 2x4 bằng thủ công, tạo phẳng mặt bằng nền móng ĐÔAL
10,77 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối
42 Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2.
26,77 100m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
43 Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước cơ 55, cơ 65, cơ 75 bằng thủ công, đất cấp I
75,98 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
44 Vận chuyển tiếp đất cát bằng thủ công, cự ly VC 70m, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp I
75,98 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
45 Vận chuyển đất cát đổ bãi thải 15C2 bằng ô tô 5T, cự ly vận chuyển 1km, đất cấp I
0,76 100m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
46 Vệ sinh bề mặt nền sân bê tông
64,63 m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
47 Xây tường gạch thẻ, chiều dày
28,01 m3 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4085:2011: Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
48 Trát tường dày 1,5cm, cao
301,62 m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4085:2011: Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
49 Trát gờ chỉ dày 1,5cm
215,44 m - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4085:2011: Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
50 Sơn tường không bả bằng sơn Jotun 1 lót 2 phủ ngoài trời
150,81 m2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Thủy điện An Khê - Ka Nak như sau:

  • Có quan hệ với 245 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 60,19%, Xây lắp 18,48%, Tư vấn 6,16%, Phi tư vấn 15,17%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 320.793.425.506 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 284.053.850.094 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,45%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 29: Duy tu, bảo dưỡng các hạng mục công trình xây dựng Nhà máy Thủy điện An Khê và Nhà máy Thủy điện Ka Nak - Phòng chống lụt bão năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 29: Duy tu, bảo dưỡng các hạng mục công trình xây dựng Nhà máy Thủy điện An Khê và Nhà máy Thủy điện Ka Nak - Phòng chống lụt bão năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 116

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người ta thường chỉ thấy điều mình tìm kiếm, và nghe thấy điều mình lắng nghe. "

Harper Lee

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây