Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Thủy điện An Khê - Ka Nak |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 29: Duy tu, bảo dưỡng các hạng mục công trình xây dựng Nhà máy Thủy điện An Khê và Nhà máy Thủy điện Ka Nak - Phòng chống lụt bão năm 2022 Tên dự toán là: Dự toán Hạng mục: Duy tu, bảo dưỡng các hạng mục công trình xây dựng Nhà máy Thủy điện An Khê và Nhà máy Thủy điện Ka Nak - Phòng chống lụt bão năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí sản xuất kinh doanh năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của đơn vị có thẩm quyền các tài liệu sau: + Giấy đăng ký kinh doanh; Bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của đơn vị có thẩm quyền hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của đơn vị phát hành về các hồ sơ liên quan (Giấy ủy quyền, Quyết định bổ nhiệm…); để chứng minh chữ ký hợp lệ của đại diện pháp nhân ký tên trong Bảo lãnh dự thầu hoặc Cam kết tín dung hoặc các loại giấy tờ khác có liên quan (trong trường hợp được ủy quyền); Bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của đơn vị có thẩm quyền các báo cáo tài chính cho các năm 2019, 2020, 2021 tuân thủ các điều kiện sau: Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như Công ty mẹ hoặc Công ty con hoặc Công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh - Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. - Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành. kèm theo bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của đơn vị có thẩm quyền một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán (nếu có). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Thủy điện An Khê - Ka Nak (Địa chỉ: 125 Tây Sơn, phường Quang Trung, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Điện thoại: 0256 2222 118 - Fax: 02563 946129) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tổng công ty Phát điện 2 (Địa chỉ: Số 01 Lê Hồng Phong, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ - Điện thoại: 0292 246 1507 - Fax: 0292 2227 446). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tổng công ty Phát điện 2 (Địa chỉ: Số 01 Lê Hồng Phong, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ - Điện thoại: 0292 246 1507 - Fax: 0292 2227 446). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Tổng công ty Phát điện 2 (Địa chỉ: Số 01 Lê Hồng Phong, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ - Điện thoại: 0292 246 1507 - Fax: 0292 2227 446). |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
30 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.660.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 331.944.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình xây dựng dân dụng hoặc công trình xây dựng công nghiệp hoặc hợp đồng duy tu, bảo dưỡng các hạng mục công trình xây dựng thủy lợi hoặc công trình xây dựng thủy điện. Nhà thầu phải đính kèm trong E-HSDT bản scan từ bản gốc các hồ sơ chứng minh hợp đồng tương tự: + Hợp đồng; + Hóa đơn; + Đối với gói thầu đã hoàn thành toàn bộ: Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục đưa vào sử dụng và Biên bản thanh lý hợp đồng (được ký giữa Nhà thầu và Bên mua theo hợp đồng và thể hiện đầy đủ phạm vi và giá trị hợp đồng). + Đối với gói thầu đã hoàn thành phần lớn: Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành (được ký giữa Nhà thầu và Bên mua theo hợp đồng và thể hiện đầy đủ phạm vi và giá trị hợp đồng). Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 775.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 775.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 775.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 775.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | * Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng; Có chứng chỉ chỉ huy trưởng; * Có giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ chứng minh đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn lao động phù hợp còn hiệu lực. * Kinh nghiệm ở vị trí tương tự: Tham gia ít nhất 01 hợp đồng tương tự và đảm nhiệm vị trí công việc tương tự gói thầu đang xét (định nghĩa hợp đồng tương tự theo quy định tại Mục 3 Mẫu số 03 Webform trên hệ thống). Nhà thầu phải đính kèm trong E-HSDT bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các hồ sơ của nhân sự chủ chốt gồm: - Văn bằng tốt nghiệp; Hồ sơ chứng minh tổng số năm kinh nghiệm và hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự (gồm Hợp đồng, xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh). - Nhà thầu phải đính kèm Bảng lý lịch chuyên môn nêu rõ quá trình công tác và kinh nghiệm đã qua; * Nếu là nhà thầu liên danh thì mỗi thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này. | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 2 | * Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành xây dựng; * Kinh nghiệm ở vị trí tương tự: Tham gia ít nhất 01 hợp đồng tương tự và đảm nhiệm vị trí công việc tương tự gói thầu đang xét (định nghĩa hợp đồng tương tự theo quy định tại Mục 3 Mẫu số 03 Webform trên hệ thống). Nhà thầu phải đính kèm trong E-HSDT bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các hồ sơ của nhân sự chủ chốt gồm: -Văn bằng tốt nghiệp; Hồ sơ chứng minh tổng số năm kinh nghiệm và hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự (gồm Hợp đồng, xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh). Nhà thầu phải đính kèm Bảng lý lịch chuyên môn nêu rõ quá trình công tác và kinh nghiệm đã qua; * Nếu là nhà thầu liên danh thì mỗi thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | A. KHU VỰC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN AN KHÊ | |||
B | I. Đập dâng, đập tràn An Khê | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 164,79 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lắng mương, rãnh thoát nước: | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 113,77 | m3 |
3 | Vận chuyển tiếp 70m bằng thủ công, đổ bãi thải hạ lưu đập dâng, đất cấp I | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 113,77 | m3 |
4 | Nạo vét khơi thông dòng chảy phía hạ lưu đập tràn bằng máy đào 1,25m3, đá cấp IV (các cồn đất đá rải rác chiếm 5% diện tích) | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 2,85 | 100m3 |
C | II. Kênh dẫn vào CLN An Khê | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái kênh dẫn bờ trái bằng thủ công, mật độ cây : 0 cây/100m2 (Từ km0+950 đến Km1+250; từ km1+400 đến Km1+500; từ km1+740 đến Km1+900; từ km2+00 đến Km2+370 và từ km4+200 đến Km5+300). | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 353 | 100m2 |
2 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái kênh dẫn bờ phải bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 (Từ Km1+950 đến Km4+00). | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 391,59 | 100m2 |
3 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình thượng lưu đê chắn số 2 bờ trái | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 16,72 | 100m2 |
D | III. Cửa lấy nước An Khê | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái đào xung quanh CLN bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 28,18 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước xung quanh sân, đường vào CLN (chiều dài: 271,67m, rộng: (0,5+0,8)/2m, bồi lấp dày: 15cm),đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu | 26,49 | m3 |
3 | Vận chuyển đất cát đổ thải bằng ô tô 5 tấn, đất cấp I, cự ly vận chuyển 0,5Km | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 0,26 | 100m3 |
E | Nhà trực vận hành | |||
1 | Tháo dỡ tấm lợp - mái tôn | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 15,9 | m2 |
2 | Cung cấp và lắp dựng tole lợp mái, tole cách nhiệt PU (PU dày >=15,5mm) tole dày 5zem | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 15,9 | m2 |
3 | Ván khuôn giằng mái | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,28 | 100m2 |
4 | SX&LD cốt thép giằng mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤4m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 1651-:-2018 - Thép cốt bê tông. Cốt thép | 0,023 | Tấn |
5 | Bê tông giằng mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. | 0,38 | m3 |
6 | Tháo dỡ cửa sổ cửa đi | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,87 | m2 |
7 | Sản xuất và lắp dựng cửa đi, cửa sổ khung nhôm hệ Profile Xingfa Ausdoor màu xám ghi dày 1,4-2mm, kính cường lực 10mm, dán decal chống chói, phụ kiện đồng bộ | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 9366-2:2012 | 10,87 | m2 |
8 | Tháo dỡ trần tôn, đà trần | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12,69 | m2 |
9 | SXLD đà trần 4x8cm gỗ nhóm 4, a800 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,07 | m3 |
10 | Làm trần tôn lạnh dày 2,5mm | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12,69 | m2 |
11 | Gia công lắp dựng máng thoát nước bằng tole tráng kẽm dày 3,2mm | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,7 | m2 |
12 | CC và lắp đặt ống thoát nước mái UPVC d90 dày 3mm thoát nước mái | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | m |
13 | Co nhựa PVC d90 thoát nước | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | Cái |
F | IV. Tháp điều áp (Đường vận hành A4) | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường đoạn vào tháp điều áp bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 345m, rộng mỗi bên 2m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 13,8 | 100m2 |
G | V. Nhà van | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường đoạn vào nhà van bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 184,65m, rộng: 1m+3m=4m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 7,39 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lấp rãnh thoát nước quanh sân nhà van, bằng thủ công, đất cấp 1, dày 10cm, chiều dài: 72,95, rộng: (0,6+0,71)/2= 0,655m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 4,78 | m3 |
3 | Vận chuyển tiếp đất đổ thải bằng thủ công, cự ly vận chuyển 20m, đất cấp I | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,78 | m3 |
4 | Tháo dỡ tấm đan để nạo vét rãnh bằng thủ công, KT tấm đan: 2,1x0,6x0,07m, số lượng: 50 tấm, trọng lượng 1 tấm: 211,68kg | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | tấm |
5 | Lắp đặt tấm đan bằng thủ công, KT tấm đan: 2,1x0,6x0,07m, số lượng: 50 tấm, trọng lượng 1 tấm: 211,68kg | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | tấm |
H | VI. Đường ống áp lực | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình tuyến đường ống áp lực bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 170,66 | 100m2 |
2 | Vận chuyển cây cối, cỏ rác sau phát quang ra khỏi phạm vi hố móng đường ống áp lực | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 25 | công |
3 | Nạo vét đất cát bồi lấp rãnh thoát bên trái tuyến ống bằng thủ công, đất cấp 1. Chiều dài: 858,26m, rộng: (0,75+0,85)/2, dày: 0,1m. | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 68,66 | m3 |
4 | Vận chuyển tiếp đất cát bằng thủ công, cự ly vận chuyển 300 mét, đổ lên phương tiện vận chuyển | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 68,66 | m3 |
5 | Vận chuyển đất cát đổ thải bằng ô tô 5 tấn, đất cấp I, cự ly vận chuyển 1Km | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,69 | 100m3 |
I | XỬ LÝ HỐ ĐỌNG NƯỚC TẠI MỐ ĐỠ 6.6 ĐÔAL | |||
1 | Nạo vét đất cát bồi lấp hai bên trái, phải tuyến ống bằng thủ công, đất cấp 1 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 8,39 | m3 |
2 | Nạo vét bùn loãng hai bên trái, phải tuyến ống bằng thủ công, đất cấp 1 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 43,79 | m3 |
3 | Vận chuyển đất, bùn loãng đổ thải bằng ô tô 5 tấn, đất cấp I, cự ly vận chuyển 1Km | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 0,52 | 100m3 |
4 | Đắp bù cát hố đọng nước bằng TC (tận dụng cát bãi thải 14C, khu vực NM An Khê). | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 66,14 | m3 |
5 | Đào xúc cát lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 66,14 | m3 |
6 | Vận chuyển cát bằng ô tô 5 tấn, cự ly vận chuyển 1Km | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 0,66 | 100m3 |
7 | Đổ bê tông M200, đá 2x4 bằng thủ công, tạo phẳng mặt bằng nền móng ĐÔAL | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối | 10,77 | m3 |
J | VII. Nhà máy An Khê | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 26,77 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước cơ 55, cơ 65, cơ 75 bằng thủ công, đất cấp I | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 75,98 | m3 |
3 | Vận chuyển tiếp đất cát bằng thủ công, cự ly VC 70m, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp I | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 75,98 | m3 |
4 | Vận chuyển đất cát đổ bãi thải 15C2 bằng ô tô 5T, cự ly vận chuyển 1km, đất cấp I | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,76 | 100m3 |
K | Xây tường chắn xung quanh nhà máy | |||
1 | Vệ sinh bề mặt nền sân bê tông | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 64,63 | m2 |
2 | Xây tường gạch thẻ, chiều dày | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4085:2011: Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. | 28,01 | m3 |
3 | Trát tường dày 1,5cm, cao | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4085:2011: Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. | 301,62 | m2 |
4 | Trát gờ chỉ dày 1,5cm | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4085:2011: Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. | 215,44 | m |
5 | Sơn tường không bả bằng sơn Jotun 1 lót 2 phủ ngoài trời | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 150,81 | m2 |
6 | Ốp đá granit dày 2cm, đỉnh tường (ốp đá mặt bằng) | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 30,26 | m2 |
L | VIII. Trạm phân phối 220kV An Khê | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên rãnh thoát nước xung quanh trạm bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 (chiều dài rãnh=105+64+64=233m, chiều rộng mỗi bên: 1m). | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 4,66 | 100m2 |
2 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình đường từ cổng đến trạm bên phải bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 (chiều dài 320m, chiều rộng trung bình 3,2m) | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 10,24 | 100m2 |
3 | Nạo vét đất cát bồi lấp đoạn rãnh thoát nước sau lưng trạm, bằng thủ công, đất cấp 1, dày 20cm, chiều dài: 105m, rộng: (0,5+0,669)/2=0,585m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 12,27 | m3 |
4 | Nạo vét đất cát bồi lấp đoạn rãnh thoát nước hai bên trạm, bằng thủ công, đất cấp 1, dày 10cm, chiều dài: 64+64+4m=132m, rộng: (0,5+0,584)/2=0,542m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 7,15 | m3 |
5 | Vận chuyển tiếp đất cát bằng thủ công, cự ly VC 70m, đổ lên PTVC, đất cấp I. | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 19,43 | m3 |
6 | Nạo vét đất cát bồi lắng mương thoát nước trước trạm đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 15cm, chiều dài mương 371,6m, rộng: (1,5+1,8)/2=1,65m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 91,97 | m3 |
7 | Nạo vét đất cát bồi lắng mương thoát nước đường vào trạm (bên phải từ cổng đến trạm) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, chiều dài mương 320m, rộng: 0,3m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 9,6 | m3 |
8 | Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải 15C2, đất cấp I, cự ly vận chuyển 0,5Km. | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,21 | 100m3 |
9 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên mái mương thoát nước trước trạm. Chiều dài mương: 371,6m, rộng mỗi bên: 2,12m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 15,76 | 100m2 |
M | IX. Hệ thống đê chắn, bẫy cát, hệ thống mương thoát nước khu vực nhà máy thủy điện An Khê | |||
N | Mương thoát nước bờ trái kênh xả | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái mương, bờ mương bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 16,84 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lắng lòng mương đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, chiều dài mương: 138m, rộng: (5+5,2)/2= 5,1m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 70,38 | m3 |
3 | Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải 15C1, đất cấp I, cự ly vận chuyển 0,5Km | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7 | 100m3 |
O | Mương đê số 1 (MĐ1): | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình lòng mương, bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 640m, chiều rộng mỗi bên: 1m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 12,8 | 100m2 |
P | Mương đê số 2 (MĐ2): | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái mương bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 207m, rộng mỗi bên: 2m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 8,28 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lắng lòng mương đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, chiều dài mương 207m, rộng: (3+3,2)/2= 3,1m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 64,17 | m3 |
3 | Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải 15C2, đất cấp I, cự ly vận chuyển 0,5Km | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,64 | 100m3 |
Q | X. Hệ thống đường giao thông vận hành Nhà máy An Khê | |||
R | Đường vận hành A2 | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình bên phải đường bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: 0 cây. Chiều dài 3.865,84m (từ Km0+00 đến Km5+026,24), rộng: 2m. | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 77,32 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh xây) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, Chiều dài 1962,69m, rộng: (0,5+0,7)/2=0,6m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 117,76 | m3 |
3 | Đào xúc đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh đất) bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I, dày 30cm, chiều dài 880,21m, rộng: (0,5+1,1)/2=0,8m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 2,11 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải khu vực CLN - kênh dẫn An Khê, đất cấp I, cự ly vận chuyển 2,5Km | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,29 | 100m3 |
S | Đường VH A3 (đoạn từ Trạm kiểm lâm đến nhà van) | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 2.084,12m (từ Km3+124,33 đến Km5+208,45), rộng: 3,0m (ta luy dương: 2m; ta luy âm: 1m). | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu | 62,52 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh xây) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, chiều dài 3.624,96m, rộng: (0,4+0,6)/2=0,5m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu | 181,25 | m3 |
3 | Đào xúc đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh đất) bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I, dày 30cm, chiều dài 165,86m, rộng: (0,4+1,2)/2=0,8m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 0,4 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải 14B khu vực nhà van - tháp điều áp, đất cấp I, cự ly vận chuyển 1Km | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,21 | 100m3 |
T | Đường vận hành A5 (đoạn từ QL19 đến cầu qua kênh xả) | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 2.527,46m (từ Km0+00 đến Km2+527,46), rộng mỗi bên: 2m. | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu | 101,1 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh xây) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, Chiều dài 320,62m, rộng: (0,4+0,6)/2=0,5m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu | 16,03 | m3 |
3 | Đào xúc đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh đất) bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I, dày 30cm, chiều dài 944,57m, rộng: (0,4+1)/2=0,7m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 1,98 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải 15C2 khu vực nhà máy TĐ An Khê, đất cấp I, cự ly vận chuyển 2Km | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,14 | 100m3 |
U | Đường VH A5 (đoạn từ cầu qua kênh xả đến cổng nhà máy Thủy điện An Khê) | |||
1 | Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh xây) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, chiều dài: 698,86m, rộng: (0,4+0,6)/2=0,5m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 34,94 | m3 |
2 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái hạ lưu đập tràn bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 (chiếm 50% diện tích) | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,35 | 100m3 |
V | B. KHU VỰC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN KA NAK | |||
W | I. Đập dâng, đập tràn Ka Nak | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái đập dâng hạ lưu, bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 (chiếm 10% diện tích) | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu | 60,25 | 100m2 |
2 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái hạ lưu đập tràn bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: 0 cây (chiếm 50% diện tích) | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu | 8,39 | 100m2 |
X | II. Nhà máy Thủy điện Ka Nak | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái taluy xung quanh nhà máy, bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 17,24 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lấp rãnh thoát nước xung quanh sân nhà máy, bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, chiều dài 246,31m, rộng: 0,4m. | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 9,85 | m3 |
3 | Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5T, đổ bãi thải phía bờ phải , cự ly vc 1,5km, đất cấp I. | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1 | 100m3 |
Y | III. Hệ thống đường giao thông vận hành nhà máy thủy điện Ka Nak | |||
Z | Đường vận hành K1 | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 2,525m , rộng mỗi bên: 2m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 101 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 20cm, Chiều dài 937,72m, rộng: (0,4+0,8)/2=0,6m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 112,53 | m3 |
3 | Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải phía bờ phải, đất cấp I, cự ly vận chuyển 1,5Km | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,13 | 100m3 |
AA | Đường vận hành K2 | |||
1 | Phát quang mặt bằng hai bên lề đường bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài: 743,96m (từ Km0+00 đến Km0+743,96), rộng mỗi bên: 2m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 29,76 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh xây) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, Chiều dài: 1.010,11m, rộng: (0,4+0,6)/2=0,5m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 50,51 | m3 |
3 | Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải phía bờ phải , đất cấp I, cự ly vận chuyển 1,5Km | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,51 | 100m3 |
AB | Đường vận hành K3 | |||
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình lề đường phải tuyến bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài: 269,55m (từ Km0+00 đến Km0+269,55), rộng: 3m. | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 8,09 | 100m2 |
2 | Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước (rãnh xây) đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I, dày 10cm, Chiều dài 269,55m, rộng: (0,4+0,6)/2=0,5m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | 13,48 | m3 |
3 | Vận chuyển đất cát bằng ô tô 5 tấn, đổ bãi thải phía bờ phải , đất cấp I, cự ly vận chuyển 1,5Km | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,13 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Máy đào 1,25m3 | 1 |
2 | Máy đào gàu 0,4m3 | Máy đào 0,4m3 | 2 |
3 | Xe vận chuyển đất, đá | Ô tô tự đổ ≥ 5 tấn | 3 |
4 | Máy trộn vữa | Máy trộn vữa ≥ 250 lít | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 | 164,79 | 100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật-TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
2 | Nạo vét đất cát bồi lắng mương, rãnh thoát nước: | 113,77 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
3 | Vận chuyển tiếp 70m bằng thủ công, đổ bãi thải hạ lưu đập dâng, đất cấp I | 113,77 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
4 | Nạo vét khơi thông dòng chảy phía hạ lưu đập tràn bằng máy đào 1,25m3, đá cấp IV (các cồn đất đá rải rác chiếm 5% diện tích) | 2,85 | 100m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
5 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái kênh dẫn bờ trái bằng thủ công, mật độ cây : 0 cây/100m2 (Từ km0+950 đến Km1+250; từ km1+400 đến Km1+500; từ km1+740 đến Km1+900; từ km2+00 đến Km2+370 và từ km4+200 đến Km5+300). | 353 | 100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật-TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
6 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái kênh dẫn bờ phải bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 (Từ Km1+950 đến Km4+00). | 391,59 | 100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
7 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình thượng lưu đê chắn số 2 bờ trái | 16,72 | 100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
8 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình mái đào xung quanh CLN bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 | 28,18 | 100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
9 | Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước xung quanh sân, đường vào CLN (chiều dài: 271,67m, rộng: (0,5+0,8)/2m, bồi lấp dày: 15cm),đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, đất cấp I | 26,49 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu | ||
10 | Vận chuyển đất cát đổ thải bằng ô tô 5 tấn, đất cấp I, cự ly vận chuyển 0,5Km | 0,26 | 100m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật -TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
11 | Tháo dỡ tấm lợp - mái tôn | 15,9 | m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Cung cấp và lắp dựng tole lợp mái, tole cách nhiệt PU (PU dày >=15,5mm) tole dày 5zem | 15,9 | m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Ván khuôn giằng mái | 1,28 | 100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | SX&LD cốt thép giằng mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤4m | 0,023 | Tấn | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 1651-:-2018 - Thép cốt bê tông. Cốt thép | ||
15 | Bê tông giằng mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | 0,38 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. | ||
16 | Tháo dỡ cửa sổ cửa đi | 10,87 | m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Sản xuất và lắp dựng cửa đi, cửa sổ khung nhôm hệ Profile Xingfa Ausdoor màu xám ghi dày 1,4-2mm, kính cường lực 10mm, dán decal chống chói, phụ kiện đồng bộ | 10,87 | m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 9366-2:2012 | ||
18 | Tháo dỡ trần tôn, đà trần | 12,69 | m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | SXLD đà trần 4x8cm gỗ nhóm 4, a800 | 0,07 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Làm trần tôn lạnh dày 2,5mm | 12,69 | m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Gia công lắp dựng máng thoát nước bằng tole tráng kẽm dày 3,2mm | 2,7 | m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | CC và lắp đặt ống thoát nước mái UPVC d90 dày 3mm thoát nước mái | 6 | m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Co nhựa PVC d90 thoát nước | 4 | Cái | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường đoạn vào tháp điều áp bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 345m, rộng mỗi bên 2m | 13,8 | 100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
25 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình hai bên lề đường đoạn vào nhà van bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. Chiều dài 184,65m, rộng: 1m+3m=4m | 7,39 | 100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
26 | Nạo vét đất cát bồi lấp rãnh thoát nước quanh sân nhà van, bằng thủ công, đất cấp 1, dày 10cm, chiều dài: 72,95, rộng: (0,6+0,71)/2= 0,655m | 4,78 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
27 | Vận chuyển tiếp đất đổ thải bằng thủ công, cự ly vận chuyển 20m, đất cấp I | 4,78 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Tháo dỡ tấm đan để nạo vét rãnh bằng thủ công, KT tấm đan: 2,1x0,6x0,07m, số lượng: 50 tấm, trọng lượng 1 tấm: 211,68kg | 50 | tấm | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Lắp đặt tấm đan bằng thủ công, KT tấm đan: 2,1x0,6x0,07m, số lượng: 50 tấm, trọng lượng 1 tấm: 211,68kg | 50 | tấm | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình tuyến đường ống áp lực bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2 | 170,66 | 100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
31 | Vận chuyển cây cối, cỏ rác sau phát quang ra khỏi phạm vi hố móng đường ống áp lực | 25 | công | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Nạo vét đất cát bồi lấp rãnh thoát bên trái tuyến ống bằng thủ công, đất cấp 1. Chiều dài: 858,26m, rộng: (0,75+0,85)/2, dày: 0,1m. | 68,66 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
33 | Vận chuyển tiếp đất cát bằng thủ công, cự ly vận chuyển 300 mét, đổ lên phương tiện vận chuyển | 68,66 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Vận chuyển đất cát đổ thải bằng ô tô 5 tấn, đất cấp I, cự ly vận chuyển 1Km | 0,69 | 100m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Nạo vét đất cát bồi lấp hai bên trái, phải tuyến ống bằng thủ công, đất cấp 1 | 8,39 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
36 | Nạo vét bùn loãng hai bên trái, phải tuyến ống bằng thủ công, đất cấp 1 | 43,79 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
37 | Vận chuyển đất, bùn loãng đổ thải bằng ô tô 5 tấn, đất cấp I, cự ly vận chuyển 1Km | 0,52 | 100m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
38 | Đắp bù cát hố đọng nước bằng TC (tận dụng cát bãi thải 14C, khu vực NM An Khê). | 66,14 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
39 | Đào xúc cát lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công | 66,14 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
40 | Vận chuyển cát bằng ô tô 5 tấn, cự ly vận chuyển 1Km | 0,66 | 100m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
41 | Đổ bê tông M200, đá 2x4 bằng thủ công, tạo phẳng mặt bằng nền móng ĐÔAL | 10,77 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối | ||
42 | Phát quang, đào gốc cây, rễ cây gom thành đống vận chuyển ra khỏi phạm vi công trình bằng thủ công, mật độ cây TC: 0 cây/100m2. | 26,77 | 100m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
43 | Nạo vét đất cát bồi lắng rãnh thoát nước cơ 55, cơ 65, cơ 75 bằng thủ công, đất cấp I | 75,98 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | ||
44 | Vận chuyển tiếp đất cát bằng thủ công, cự ly VC 70m, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp I | 75,98 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Vận chuyển đất cát đổ bãi thải 15C2 bằng ô tô 5T, cự ly vận chuyển 1km, đất cấp I | 0,76 | 100m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Vệ sinh bề mặt nền sân bê tông | 64,63 | m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Xây tường gạch thẻ, chiều dày | 28,01 | m3 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4085:2011: Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. | ||
48 | Trát tường dày 1,5cm, cao | 301,62 | m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4085:2011: Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. | ||
49 | Trát gờ chỉ dày 1,5cm | 215,44 | m | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật - TCVN 4085:2011: Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. | ||
50 | Sơn tường không bả bằng sơn Jotun 1 lót 2 phủ ngoài trời | 150,81 | m2 | - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Thủy điện An Khê - Ka Nak như sau:
- Có quan hệ với 245 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 60,19%, Xây lắp 18,48%, Tư vấn 6,16%, Phi tư vấn 15,17%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 320.793.425.506 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 284.053.850.094 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta thường chỉ thấy điều mình tìm kiếm, và nghe thấy điều mình lắng nghe. "
Harper Lee
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Thủy điện An Khê - Ka Nak đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Thủy điện An Khê - Ka Nak đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.