Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 29: Thi công xây lắp (Trụ sở làm việc chính, sân đường, mương thoát nước, cổng hàng rào, nhà bảo vệ, san lấp và thử tải cọc Tên dự án là: Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng có phạm vi hoạt động xây dựng (lĩnh vực/loại công trình/hạng) phù hợp với gói thầu này. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Số 04, đường Tạ An Khương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 02903.817384 - 02903 817394 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, số 02, đường Hùng Vương, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3831352 Fax: (0290) 3833343 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau, số 02, đường Hùng Vương, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3831 332 Fax: (0290) 3830773 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau, số 02, đường Hùng Vương, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3831 332 Fax: (0290) 3830773 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 559.154.420.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 111.830.880.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Ghi chú: Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có cùng loại (công trình dân dụng) và cấp công trình tương tự (cấp II) hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng; - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% (26.093.872.725) giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét; (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% (26.093.872.725) giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự). * Lưu ý: Với các hợp đồng xây lắp tương tự, tài liệu cần nộp gồm: - Đối với các hợp đồng tương tự đã hoàn thành, nhà thầu phải kèm theo các tài liệu sau: Hợp đồng (bao gồm phụ lục chi tiết giá hợp đồng); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán (kèm theo hóa đơn GTGT của các đợt thanh toán); Tài liệu có liên quan để xác định loại, cấp của công trình; - Đối với các hợp đồng tương tự đang triển khai thi công chưa hoàn thành, nhà thầu phải kèm theo các tài liệu sau: Hợp đồng (bao gồm phụ lục chi tiết giá hợp đồng); Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán (kèm theo hóa đơn GTGT của các đợt thanh toán); Tài liệu có liên quan để xác định loại, cấp của công trình. Số lượng hợp đồng bằng 4 hoặc khác 4, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 26.093.872.725 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 104.375.490.900 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 4, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 26.093.872.725 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 4, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 26.093.872.725 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 104.375.490.900 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình đa năng, khách sạn; trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội, sự nghiệp và doanh nghiệp Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng, trình độ từ đại học trở lên;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 4 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng | 2 | - Có bằng tốt nghiệp trình độ từ đại học trở lên;- Đã làm giám sát trưởng hoặc chỉ huy trưởng công trường hoặc chủ trì thiết kế xây dựng hoặc thi công xây dựng của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 4 | 4 |
3 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Kiến trúc | 1 | - Có bằng tốt nghiệp trình độ từ đại học trở lên;- Đã làm giám sát trưởng hoặc chỉ huy trưởng công trường hoặc chủ trì thiết kế xây dựng hoặc thi công xây dựng của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 4 | 4 |
4 | Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động | 1 | - Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành An toàn lao động hoặc Bảo hộ lao động, trình độ từ đại học trở lên;- Đã phụ trách công tác an toàn lao động hoặc làm cán bộ chuyên trách về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 4 | 4 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác trắc địa | 1 | - Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Trắc địa, trình độ từ đại học trở lên;- Đã phụ trách công tác trắc địa trong thi công xây dựng công trình của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 4 | 4 |
6 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác thanh quyết toán công trình | 1 | - Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc Quản lý xây dựng, trình độ từ đại học trở lên;- Đã phụ trách công tác thanh quyết toán trong thi công xây dựng công trình của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 4 | 4 |
7 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác điện | 1 | - Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Điện, trình độ từ đại học trở lên;- Đã phụ trách công tác điện trong thi công xây dựng công trình của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 4 | 4 |
8 | Công nhân kỹ thuật (nề, bê tông, cốp pha, cốt thép, hàn) | 45 | Có chứng chỉ đào tạo nghề, bậc 3/7 trở lên. | 1 | 1 |
9 | Công nhân vận hành máy móc, thiết bị | 5 | Có chứng chỉ đào tạo nghề. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục chung | |||
1 | Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Khoản |
2 | Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường, an toàn giao thông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Khoản |
3 | Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Khoản |
4 | Chi phí di chuyển thiết bị và lực lượng lao động trong nội bộ công trường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Khoản |
B | Khối nhà chính | |||
1 | Bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.167,66 | m3 |
2 | Sản xuất lắp dựng ván khuôn cọc, cột bằng kim loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 78,271 | 100m2 |
3 | Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,674 | tấn |
4 | Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 114,519 | tấn |
5 | Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18( mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,047 | tấn |
6 | Thép bản đâu cọc 8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33,309 | tấn |
7 | Ép trước cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc > 4m, cấp đất I, kích thước cọc 30x30cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 101,04 | 100m |
8 | Nối loại cọc vuông, kích thước cọc 30x30cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.222 | mối nối |
9 | Đập đầu cọc trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,45 | m3 |
10 | Đào móng bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,716 | 100m3 |
11 | Đào xúc đất bằng máy xúc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,686 | 100m3 |
12 | Đắp cát nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 34,607 | 1m3 |
13 | Bê tông lót móng đá 4x6,móng, nền, bệ máy chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 34,607 | m3 |
14 | Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng >250m, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 326,131 | m3 |
15 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn móng dài bằng thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,087 | 100m2 |
16 | Cốt thép móng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,519 | tấn |
17 | Cốt thép móng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,788 | tấn |
18 | Cốt thép móng đường kính cốt thép >18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,454 | tấn |
19 | Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,52 | m2 |
20 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,109 | m3 |
21 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn nắp đan, tấm chớp bằng kim loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,043 | 100m2 |
22 | Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,069 | tấn |
23 | Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,954 | m3 |
24 | Trát tường trong,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,922 | m2 |
25 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 110,086 | m3 |
26 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,217 | 100m2 |
27 | Cao su lót đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,296 | 100m2 |
28 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,285 | tấn |
29 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,471 | tấn |
30 | Bê tông nền đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 123,473 | m3 |
31 | Cao su lót đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,347 | 100m2 |
32 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,704 | 100m3 |
33 | Cốt thép móng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,043 | tấn |
34 | Cốt thép móng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,308 | tấn |
35 | Xoa mặt bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.393,23 | m2 |
36 | Bê tông cột đá 1x2 tiết diện cột >0.1m2, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 49,243 | m3 |
37 | Bê tông cột đá 1x2 tiết diện cột >0.1m2, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 208,682 | m3 |
38 | Sản xuất, lắp dựng cột vuông, chữ nhật, bằng ván khuôn thép, cây chống gỗ, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,442 | 100m2 |
39 | Cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,372 | tấn |
40 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38,811 | tấn |
41 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép >18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,175 | tấn |
42 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 66,329 | m3 |
43 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,076 | 100m2 |
44 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,457 | tấn |
45 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,631 | tấn |
46 | Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 163,723 | m3 |
47 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,682 | 100m2 |
48 | Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,773 | tấn |
49 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,681 | m3 |
50 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn nắp đan, tấm chớp bằng kim loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,26 | 100m2 |
51 | Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,274 | tấn |
52 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 66,526 | m3 |
53 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,975 | 100m2 |
54 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,118 | tấn |
55 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,199 | tấn |
56 | Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 133,025 | m3 |
57 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,62 | 100m2 |
58 | Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,888 | tấn |
59 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 57,623 | m3 |
60 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,143 | 100m2 |
61 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,943 | tấn |
62 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,547 | tấn |
63 | Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 116,349 | m3 |
64 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,635 | 100m2 |
65 | Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,614 | tấn |
66 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55,944 | m3 |
67 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,978 | 100m2 |
68 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,807 | tấn |
69 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,871 | tấn |
70 | Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 150,1 | m3 |
71 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,494 | 100m2 |
72 | Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,329 | tấn |
73 | Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép >10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,315 | tấn |
74 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50,098 | m3 |
75 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,354 | 100m2 |
76 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,532 | tấn |
77 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,109 | tấn |
78 | Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 125,49 | m3 |
79 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,899 | 100m2 |
80 | Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,935 | tấn |
81 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 23,184 | m3 |
82 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,544 | 100m2 |
83 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,736 | tấn |
84 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,343 | tấn |
85 | Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45,347 | m3 |
86 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,26 | 100m2 |
87 | Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,766 | tấn |
88 | Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép >10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,452 | tấn |
89 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 69,611 | m3 |
90 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,716 | 100m2 |
91 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,145 | tấn |
92 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,543 | tấn |
93 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,05 | m3 |
94 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,958 | 100m2 |
95 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,328 | tấn |
96 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,742 | tấn |
97 | Bê tông cột đá 1x2 tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,708 | m3 |
98 | Sản xuất, lắp dựng, cột vuông, chữ nhật, bằng ván khuôn thép, cây chống gỗ, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,342 | 100m2 |
99 | Cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,068 | tấn |
100 | Cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,595 | tấn |
101 | Bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 43,178 | m3 |
102 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn gỗ cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,265 | 100m2 |
103 | Cốt thép cầu thang đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,295 | tấn |
104 | Cốt thép cầu thang đường kính cốt thép >10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,187 | tấn |
105 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, Khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,024 | tấn |
106 | Lắp vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,024 | tấn |
107 | Sản xuất xà gồ thép (chỉ tính vật tư) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,218 | tấn |
108 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,218 | tấn |
109 | CC Lắp dựng máng xối tole | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,34 | m |
110 | Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 36,715 | m3 |
111 | Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 34,709 | m3 |
112 | Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,721 | m3 |
113 | Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,99 | m3 |
114 | Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 291,786 | m3 |
115 | Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 348,752 | m3 |
116 | Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 110,666 | m3 |
117 | Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 126,677 | m3 |
118 | Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,312 | m3 |
119 | Ốp tường trụ, cột ,Kích thước gạch 300x600 (mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 598,28 | m2 |
120 | Ốp tường trụ, cột ,Kích thước gạch 300x600 (mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40,95 | m2 |
121 | Trát tường ngoài ,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4.329,267 | m2 |
122 | Trát tường trong,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8.104,652 | m2 |
123 | Trát xà dầm, vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.084,792 | m2 |
124 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang ,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.804,498 | m2 |
125 | Trát trần, vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2.765,027 | m2 |
126 | Bả bằng ma tít vào tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12.433,919 | m2 |
127 | Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5.654,317 | m2 |
128 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10.993,942 | m2 |
129 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7.104,304 | m2 |
130 | Lát gạch xi măng tự chèn, Chiều dày 3,5 (cm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 73,05 | m2 |
131 | Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dầy 2,0 (cm), vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 73,05 | m2 |
132 | Lát nền, sàn, Kích thước gạch 600x600 (mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4.567,55 | m2 |
133 | Lát nền, sàn, Kích thước gạch 600x600 (mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 182,6 | m2 |
134 | Lợp mái ngói 10v/m2 , Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,448 | 100m2 |
135 | Sản xuất các kết cấu thép khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,547 | tấn |
136 | Làm mặt sàn gỗ, Ván dầy 2cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,711 | m2 |
137 | Thảm trải sàn sân khấu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22,683 | m2 |
138 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,111 | m3 |
139 | Lát đá granít bậc cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 388,043 | m2 |
140 | Lắp dựng lan can inox304 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 137,181 | m2 |
141 | Lắp dựng tay vịn thanh inox 304 D60 dày 1.5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40,55 | m |
142 | Lát đá granít mặt bệ các loại. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 195,572 | m2 |
143 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường, Có chốt bằng Inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25,2 | m2 |
144 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường, Có chốt bằng Inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,125 | m2 |
145 | CCLD dàn không gian mạ (liên kết nút cầu bằng đầu côn và bu lông) + kính cường lực phản quang dày 12mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 170,95 | m2 |
146 | Xoa mặt bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 913 | m2 |
147 | Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dầy 2,0 (cm), vữa xi măng M100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 247,35 | m2 |
148 | Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2.073,35 | m2 |
149 | Lắp dựng lan can INOX | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 183,7 | m2 |
150 | Làm trần bằng tấm thạch cao khung nhôm nổi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4.725,3 | m2 |
151 | Lắp dựng các loại cửa sổ khung nhôm, kính cường lục dày 5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 569,22 | m2 |
152 | Lắp dựng các loại cửa đi khung nhôm kính cường lực dày 5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 428,885 | m2 |
153 | Lắp cửa đi bản lề sàn kính cường lực dày 8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,95 | m2 |
154 | Lắp dựng vách kính khung nhôm , kính ghép dày 11.14mm cường lực 02 lớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 240,422 | m2 |
155 | Lắp dựng vách kính khung nhôm , kính cường lực mài cạnh dày 10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,5 | m2 |
156 | Lắp dựng vách kính khung nhôm , kính cường lực dày 8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 66,135 | m2 |
157 | SXLD lam nhôm hộp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 119,336 | m2 |
158 | Lắp dựng song bảo vệ cửa inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 731,388 | m2 |
C | Cổng hàng rào, nhà bảo vệ | |||
1 | Bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,56 | m3 |
2 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn cọc, cột bằng kim loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,71 | 100m2 |
3 | Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,907 | tấn |
4 | Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,596 | tấn |
5 | Thép hộp đầu cọc dày 6mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 115,76 | kg |
6 | Ép trước cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc > 4m, cấp đất I, kích thước cọc 20x20cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,78 | 100m |
7 | Nối loại cọc vuông, kích thước cọc 20x20cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | mối nối |
8 | Đập đầu cọc trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,68 | m3 |
9 | Đào móng bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,827 | 100m3 |
10 | Đắp cát nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,41 | 1m3 |
11 | Bê tông lót móng đá 4x6,móng, nền, bệ máy chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,41 | m3 |
12 | Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 36,789 | m3 |
13 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn móng dài bằng thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,039 | 100m2 |
14 | Cốt thép móng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,365 | tấn |
15 | Cốt thép móng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,316 | tấn |
16 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,273 | m3 |
17 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,007 | m3 |
18 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,301 | 100m2 |
19 | Cao su lót đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,434 | 100m2 |
20 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,299 | tấn |
21 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,395 | tấn |
22 | Bê tông cột đá 1x2 tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,712 | m3 |
23 | Sản xuất, lắp dựng cột vuông, chữ nhật, bằng ván khuôn thép, cây chống gỗ, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,542 | 100m2 |
24 | Cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,302 | tấn |
25 | Cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,901 | tấn |
26 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,485 | m3 |
27 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,673 | 100m2 |
28 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,389 | tấn |
29 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,646 | m3 |
30 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,318 | 100m2 |
31 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,065 | tấn |
32 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,366 | tấn |
33 | Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,888 | m3 |
34 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,897 | 100m2 |
35 | Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,549 | tấn |
36 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,845 | m3 |
37 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,291 | 100m2 |
38 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,12 | tấn |
39 | Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,011 | tấn |
40 | Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,733 | m3 |
41 | Trát tường trong,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,242 | m2 |
42 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,049 | 100m3 |
43 | Bê tông lót móng đá 4x6,móng, nền, bệ máy chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,888 | m3 |
44 | Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,719 | m3 |
45 | Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,896 | m3 |
46 | Xây cột, trụ bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,288 | m3 |
47 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột,Kích thước gạch 120x300 (mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 39 | m2 |
48 | Trát tường trong,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 78,272 | m2 |
49 | Trát tường ngoài ,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 658,622 | m2 |
50 | Trát trần, vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 80,96 | m2 |
51 | Trát xà dầm, vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 123,669 | m2 |
52 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang ,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 199,31 | m2 |
53 | Đắp phào đơn, vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 148,6 | m |
54 | Cung cấp lắp dựng hàng rào song sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 119,84 | m2 |
55 | Lắp dựng mũi giáo hàng rào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,858 | m2 |
56 | Lắp dựng cửa cổng sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,6 | m2 |
57 | Lắp dựng các loại cửa đi khung nhôm kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,86 | m2 |
58 | Lắp dựng các loại cửa sổ khung nhôm kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,36 | m2 |
59 | Lắp dựng khung ionx bảo vệ cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,68 | m2 |
60 | Cửa xếp điện ionx | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
61 | Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp,3 nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 310,597 | m2 |
62 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.039,681 | m2 |
63 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 110,272 | m2 |
64 | Bả bằng ma tít vào tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 746,014 | m2 |
65 | Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 403,939 | m2 |
66 | Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dầy 3,0 (cm), vữa xi măng M100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,44 | m2 |
67 | Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,44 | m2 |
68 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,144 | m3 |
69 | Lát nền, sàn, Kích thước gạch 600x600 (mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33,44 | m2 |
70 | Sản xuất xà gồ thép (chỉ tính vật tư) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,188 | tấn |
71 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,188 | tấn |
72 | Lợp mái ngói 10v/m2 , Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,503 | 100m2 |
73 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường, Có chốt bằng Inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,24 | m2 |
74 | Bộ chữ inox hộ nổi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
75 | Lắp đặt đèn ống dài 1.2m loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | bộ |
76 | Lắp đặt ổ cắm, loại ổ đơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
77 | Lắp đặt công tắc, số hạt trên công tắc = 1 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
78 | Lắp đặt quạt điện, quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
79 | Lắp đặt MCB 2 cực 20A-220V | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
80 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 100 | m |
81 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | m |
82 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 100 | m |
83 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống, chiều rộng máng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | m |
84 | Lắp đặt hộp các loại, kích thước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | hộp |
85 | Lắp đặt hộp các loại, kích thước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | hộp |
86 | Lắp đặt hộp các loại, kích thước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | hộp |
D | Sân đường nội bộ | |||
1 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,134 | m3 |
2 | Bê tông lót móng đá 4x6,móng, nền, bệ máy chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,488 | m3 |
3 | Bê tông nền đá 1x2, vữa M200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,992 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn móng dài bằng thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,823 | 100m2 |
5 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng 1 nước lót 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 104,272 | m2 |
6 | Cao su lót | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,73 | 100m2 |
7 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 150,06 | m3 |
8 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn nắp đan, tấm chớp bằng kim loại (tận dụng 50%) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,909 | 100m2 |
9 | Rải sỏi mặt sân 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.427 | m2 |
10 | Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,043 | tấn |
E | Mương thoát nước | |||
1 | Đào móng bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,759 | 100m3 |
2 | Đào kênh mương bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,302 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,825 | 100m3 |
4 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm), fi 8-10cm chiều dài cọc >2,5 m, cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29,792 | 100m |
5 | Đắp cát nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,724 | 1m3 |
6 | Bê tông lót móng đá 4x6,móng, nền, bệ máy chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,724 | m3 |
7 | Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,724 | m3 |
8 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn móng cột bằng thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,106 | 100m2 |
9 | Cốt thép móng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,34 | tấn |
10 | Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,218 | m3 |
11 | Trát tường trong,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 202,295 | m2 |
12 | Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dầy 3,0 (cm), vữa xi măng M100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,16 | m2 |
13 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,736 | m3 |
14 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn nắp đan, tấm chớp bằng kim loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,091 | 100m2 |
15 | Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,264 | tấn |
16 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Trọng lượng cấu kiện > 250 (kg) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38 | cái |
17 | Lắp đặt ống ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 400mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,297 | 100m |
18 | Lắp đặt ống ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 27mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,4 | 100m |
19 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 27mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 60 | cái |
20 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 27mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | cái |
F | San lấp mặt bằng | |||
1 | Công tác phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công, rừng loại I, mật độ tiêu chuẩn trên 100m2 rừng = 0 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 39,91 | 100m2 |
2 | Bơm cát san lấp, cự ly vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,087 | 100m3 cát |
3 | Cung cấp cát san lấp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,087 | 100m3 |
4 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm), fi 8-10cm chiều dài cọc >2,5 m, cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,998 | 100m |
5 | Cung cấp cừ tràm L=4.7m ngọn >=4.5cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6.354,4 | m |
6 | Cốt thép móng đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,315 | tấn |
G | Thử tải cọc | |||
1 | Thử tải cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | Tim |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông | - Dung tích >= 250L;- Kèm theo hóa đơn. | 2 |
2 | Máy đầm bê tông - đầm bàn | - Công suất >= 1kW;- Kèm theo hóa đơn. | 2 |
3 | Máy đầm bê tông - đầm dùi | - Công suất >=1,5kW;- Kèm theo hóa đơn. | 2 |
4 | Máy biến thế xoay chiều hàn | - Công suất >= 23kW;- Kèm theo hóa đơn. | 2 |
5 | Máy cắt gạch đá | - Công suất >= 1,7kW;- Kèm theo hóa đơn. | 2 |
6 | Máy cắt uốn cốt thép | - Công suất >= 5kW;- Kèm theo hóa đơn. | 2 |
7 | Máy khoan đứng | - Công suất >= 4,5kW;- Kèm theo hóa đơn. | 2 |
8 | Máy đầm đất cầm tay | - Trọng lượng >= 60kg;- Kèm theo hóa đơn. | 2 |
9 | Cần trục | - Sức nâng >= 10T;- Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. | 1 |
10 | Máy ép cọc | - Lực ép >= 200T;- Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. | 1 |
11 | Máy đào một gàu | - Dung tích gàu >= 0,8 m3;- Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. | 1 |
12 | Máy vận thăng | - Sức nâng >= 0,8T;- Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. | 1 |
13 | Máy thủy bình | Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. | 1 |
14 | Máy toàn đạc | Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. | 1 |
15 | Máy phát điện dự phòng | Kèm theo hóa đơn. | 1 |
16 | Máy bơm nước | Kèm theo hóa đơn | 2 |
17 | Máy trộn vữa | - Dung tích >= 80L;- Kèm theo hóa đơn. | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường, an toàn giao thông | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Chi phí di chuyển thiết bị và lực lượng lao động trong nội bộ công trường | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa M300 | 1.167,66 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Sản xuất lắp dựng ván khuôn cọc, cột bằng kim loại | 78,271 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi | 30,674 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi | 114,519 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18( mm) | 3,047 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Thép bản đâu cọc 8mm | 33,309 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Ép trước cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc > 4m, cấp đất I, kích thước cọc 30x30cm | 101,04 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Nối loại cọc vuông, kích thước cọc 30x30cm | 1.222 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Đập đầu cọc trên cạn | 18,45 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Đào móng bằng máy đào | 6,716 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Đào xúc đất bằng máy xúc | 2,686 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Đắp cát nền móng công trình | 34,607 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Bê tông lót móng đá 4x6,móng, nền, bệ máy chiều rộng | 34,607 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng >250m, vữa M300 | 326,131 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn móng dài bằng thép | 8,087 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Cốt thép móng đường kính cốt thép | 0,519 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Cốt thép móng đường kính cốt thép | 21,788 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Cốt thép móng đường kính cốt thép >18mm | 5,454 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng … | 15,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250 | 1,109 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn nắp đan, tấm chớp bằng kim loại | 0,043 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,069 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều dày | 0,954 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Trát tường trong,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75 | 11,922 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300 | 110,086 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | 7,217 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Cao su lót đổ bê tông | 1,296 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | 4,285 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | 10,471 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Bê tông nền đá 1x2, vữa M300 | 123,473 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Cao su lót đổ bê tông | 12,347 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 3,704 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Cốt thép móng đường kính cốt thép | 13,043 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Cốt thép móng đường kính cốt thép | 9,308 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Xoa mặt bê tông | 1.393,23 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Bê tông cột đá 1x2 tiết diện cột >0.1m2, chiều dày | 49,243 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Bê tông cột đá 1x2 tiết diện cột >0.1m2, chiều dày | 208,682 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Sản xuất, lắp dựng cột vuông, chữ nhật, bằng ván khuôn thép, cây chống gỗ, Chiều cao | 30,442 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép | 7,372 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | 38,811 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép >18mm, chiều cao | 3,175 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300 | 66,329 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao | 7,076 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | 1,457 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép | 8,631 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300 | 163,723 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau như sau:
- Có quan hệ với 165 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,89 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 35,69%, Xây lắp 59,01%, Tư vấn 4,24%, Phi tư vấn 0,71%, Hỗn hợp 0,35%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.802.362.686.411 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.743.625.046.250 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,26%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kẻ phản bội tổ quốc, đầu hàng ngoại bang, vừa không được sự tôn trọng của ngoại bang, vừa bị sự khinh miệt của đồng bào. "
Aisopos (Hy Lạp)
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.