Thông báo mời thầu

Gói thầu số 29: Thi công xây lắp (Trụ sở làm việc chính, sân đường, mương thoát nước, cổng hàng rào, nhà bảo vệ, san lấp và thử tải cọc

Tìm thấy: 09:25 05/03/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường
Gói thầu
Gói thầu số 29: Thi công xây lắp (Trụ sở làm việc chính, sân đường, mương thoát nước, cổng hàng rào, nhà bảo vệ, san lấp và thử tải cọc
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường (lần 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 25/03/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:22 05/03/2020
đến
14:00 25/03/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 25/03/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.100.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/03/2020 (21/10/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 29: Thi công xây lắp (Trụ sở làm việc chính, sân đường, mương thoát nước, cổng hàng rào, nhà bảo vệ, san lấp và thử tải cọc
Tên dự án là: Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau , địa chỉ: Số 04, đường Tạ An Khương, phường 5, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Số 04, đường Tạ An Khương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 02903.817384 - 02903 817394
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Liên danh Công ty TNHH MTV Kiến trúc - Xây dựng Phúc An và Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Phú Long, số 06, đường Trương Định, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Minh Hải, số 124B, đường Trương Phùng Xuân, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau, số 265, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau, số 04, đường số 02, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư xây dựng Hợp Nhất, số 92, đường Nguyễn Du, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau, số 04, đường số 02, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư xây dựng Hợp Nhất, số 92, đường Nguyễn Du, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau , địa chỉ: Số 04, đường Tạ An Khương, phường 5, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Số 04, đường Tạ An Khương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 02903.817384 - 02903 817394

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng có phạm vi hoạt động xây dựng (lĩnh vực/loại công trình/hạng) phù hợp với gói thầu này.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Số 04, đường Tạ An Khương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 02903.817384 - 02903 817394
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, số 02, đường Hùng Vương, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3831352 Fax: (0290) 3833343
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau, số 02, đường Hùng Vương, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3831 332 Fax: (0290) 3830773
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau, số 02, đường Hùng Vương, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3831 332 Fax: (0290) 3830773

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 559.154.420.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 111.830.880.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Ghi chú: Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có cùng loại (công trình dân dụng) và cấp công trình tương tự (cấp II) hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng; - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% (26.093.872.725) giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét; (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% (26.093.872.725) giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự). * Lưu ý: Với các hợp đồng xây lắp tương tự, tài liệu cần nộp gồm: - Đối với các hợp đồng tương tự đã hoàn thành, nhà thầu phải kèm theo các tài liệu sau: Hợp đồng (bao gồm phụ lục chi tiết giá hợp đồng); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán (kèm theo hóa đơn GTGT của các đợt thanh toán); Tài liệu có liên quan để xác định loại, cấp của công trình; - Đối với các hợp đồng tương tự đang triển khai thi công chưa hoàn thành, nhà thầu phải kèm theo các tài liệu sau: Hợp đồng (bao gồm phụ lục chi tiết giá hợp đồng); Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán (kèm theo hóa đơn GTGT của các đợt thanh toán); Tài liệu có liên quan để xác định loại, cấp của công trình.
Số lượng hợp đồng bằng 4 hoặc khác 4, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 26.093.872.725 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 104.375.490.900 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình đa năng, khách sạn; trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội, sự nghiệp và doanh nghiệp
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng, trình độ từ đại học trở lên;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư).44
2Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng2- Có bằng tốt nghiệp trình độ từ đại học trở lên;- Đã làm giám sát trưởng hoặc chỉ huy trưởng công trường hoặc chủ trì thiết kế xây dựng hoặc thi công xây dựng của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư).44
3Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Kiến trúc1- Có bằng tốt nghiệp trình độ từ đại học trở lên;- Đã làm giám sát trưởng hoặc chỉ huy trưởng công trường hoặc chủ trì thiết kế xây dựng hoặc thi công xây dựng của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư).44
4Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động1- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành An toàn lao động hoặc Bảo hộ lao động, trình độ từ đại học trở lên;- Đã phụ trách công tác an toàn lao động hoặc làm cán bộ chuyên trách về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư).44
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác trắc địa1- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Trắc địa, trình độ từ đại học trở lên;- Đã phụ trách công tác trắc địa trong thi công xây dựng công trình của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư).44
6Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác thanh quyết toán công trình1- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc Quản lý xây dựng, trình độ từ đại học trở lên;- Đã phụ trách công tác thanh quyết toán trong thi công xây dựng công trình của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư).44
7Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác điện1- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Điện, trình độ từ đại học trở lên;- Đã phụ trách công tác điện trong thi công xây dựng công trình của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư).44
8Công nhân kỹ thuật (nề, bê tông, cốp pha, cốt thép, hàn)45Có chứng chỉ đào tạo nghề, bậc 3/7 trở lên.11
9Công nhân vận hành máy móc, thiết bị5Có chứng chỉ đào tạo nghề.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục chung
1Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1Khoản
2Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường, an toàn giao thôngMô tả kỹ thuật theo Chương V1Khoản
3Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầuMô tả kỹ thuật theo Chương V1Khoản
4Chi phí di chuyển thiết bị và lực lượng lao động trong nội bộ công trườngMô tả kỹ thuật theo Chương V1Khoản
BKhối nhà chính
1Bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.167,66m3
2Sản xuất lắp dựng ván khuôn cọc, cột bằng kim loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V78,271100m2
3Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,674tấn
4Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi Mô tả kỹ thuật theo Chương V114,519tấn
5Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18( mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,047tấn
6Thép bản đâu cọc 8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V33,309tấn
7Ép trước cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc > 4m, cấp đất I, kích thước cọc 30x30cmMô tả kỹ thuật theo Chương V101,04100m
8Nối loại cọc vuông, kích thước cọc 30x30cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1.222mối nối
9Đập đầu cọc trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V18,45m3
10Đào móng bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,716100m3
11Đào xúc đất bằng máy xúc Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,686100m3
12Đắp cát nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V34,6071m3
13Bê tông lót móng đá 4x6,móng, nền, bệ máy chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V34,607m3
14Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng >250m, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V326,131m3
15Sản xuất, lắp dựng ván khuôn móng dài bằng thépMô tả kỹ thuật theo Chương V8,087100m2
16Cốt thép móng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,519tấn
17Cốt thép móng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,788tấn
18Cốt thép móng đường kính cốt thép >18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5,454tấn
19Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,52m2
20Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,109m3
21Sản xuất, lắp dựng ván khuôn nắp đan, tấm chớp bằng kim loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,043100m2
22Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,069tấn
23Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,954m3
24Trát tường trong,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,922m2
25Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V110,086m3
26Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,217100m2
27Cao su lót đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,296100m2
28Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,285tấn
29Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,471tấn
30Bê tông nền đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V123,473m3
31Cao su lót đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V12,347100m2
32Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,704100m3
33Cốt thép móng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,043tấn
34Cốt thép móng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,308tấn
35Xoa mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V1.393,23m2
36Bê tông cột đá 1x2 tiết diện cột >0.1m2, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V49,243m3
37Bê tông cột đá 1x2 tiết diện cột >0.1m2, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V208,682m3
38Sản xuất, lắp dựng cột vuông, chữ nhật, bằng ván khuôn thép, cây chống gỗ, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,442100m2
39Cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,372tấn
40Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,811tấn
41Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép >18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,175tấn
42Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V66,329m3
43Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,076100m2
44Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,457tấn
45Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,631tấn
46Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V163,723m3
47Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,682100m2
48Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,773tấn
49Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,681m3
50Sản xuất, lắp dựng ván khuôn nắp đan, tấm chớp bằng kim loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,26100m2
51Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,274tấn
52Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V66,526m3
53Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,975100m2
54Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,118tấn
55Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,199tấn
56Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V133,025m3
57Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,62100m2
58Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,888tấn
59Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V57,623m3
60Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,143100m2
61Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,943tấn
62Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,547tấn
63Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V116,349m3
64Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,635100m2
65Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,614tấn
66Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V55,944m3
67Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,978100m2
68Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,807tấn
69Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,871tấn
70Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V150,1m3
71Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,494100m2
72Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,329tấn
73Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép >10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,315tấn
74Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V50,098m3
75Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,354100m2
76Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,532tấn
77Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,109tấn
78Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V125,49m3
79Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,899100m2
80Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,935tấn
81Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,184m3
82Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,544100m2
83Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,736tấn
84Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,343tấn
85Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V45,347m3
86Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,26100m2
87Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,766tấn
88Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép >10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,452tấn
89Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V69,611m3
90Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,716100m2
91Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,145tấn
92Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,543tấn
93Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,05m3
94Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,958100m2
95Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,328tấn
96Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,742tấn
97Bê tông cột đá 1x2 tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,708m3
98Sản xuất, lắp dựng, cột vuông, chữ nhật, bằng ván khuôn thép, cây chống gỗ, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,342100m2
99Cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,068tấn
100Cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,595tấn
101Bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V43,178m3
102Sản xuất, lắp dựng ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,265100m2
103Cốt thép cầu thang đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,295tấn
104Cốt thép cầu thang đường kính cốt thép >10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,187tấn
105Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, Khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,024tấn
106Lắp vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,024tấn
107Sản xuất xà gồ thép (chỉ tính vật tư)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,218tấn
108Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V6,218tấn
109CC Lắp dựng máng xối toleMô tả kỹ thuật theo Chương V11,34m
110Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V36,715m3
111Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V34,709m3
112Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V31,721m3
113Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,99m3
114Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V291,786m3
115Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V348,752m3
116Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V110,666m3
117Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V126,677m3
118Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,312m3
119Ốp tường trụ, cột ,Kích thước gạch 300x600 (mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V598,28m2
120Ốp tường trụ, cột ,Kích thước gạch 300x600 (mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V40,95m2
121Trát tường ngoài ,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V4.329,267m2
122Trát tường trong,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V8.104,652m2
123Trát xà dầm, vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.084,792m2
124Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang ,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.804,498m2
125Trát trần, vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2.765,027m2
126Bả bằng ma tít vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V12.433,919m2
127Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V5.654,317m2
128Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V10.993,942m2
129Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V7.104,304m2
130Lát gạch xi măng tự chèn, Chiều dày 3,5 (cm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V73,05m2
131Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dầy 2,0 (cm), vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V73,05m2
132Lát nền, sàn, Kích thước gạch 600x600 (mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4.567,55m2
133Lát nền, sàn, Kích thước gạch 600x600 (mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V182,6m2
134Lợp mái ngói 10v/m2 , Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,448100m2
135Sản xuất các kết cấu thép khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡMô tả kỹ thuật theo Chương V0,547tấn
136Làm mặt sàn gỗ, Ván dầy 2cmMô tả kỹ thuật theo Chương V28,711m2
137Thảm trải sàn sân khấuMô tả kỹ thuật theo Chương V22,683m2
138Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,111m3
139Lát đá granít bậc cầu thangMô tả kỹ thuật theo Chương V388,043m2
140Lắp dựng lan can inox304Mô tả kỹ thuật theo Chương V137,181m2
141Lắp dựng tay vịn thanh inox 304 D60 dày 1.5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V40,55m
142Lát đá granít mặt bệ các loại.Mô tả kỹ thuật theo Chương V195,572m2
143Ốp đá granit tự nhiên vào tường, Có chốt bằng InoxMô tả kỹ thuật theo Chương V25,2m2
144Ốp đá granit tự nhiên vào tường, Có chốt bằng InoxMô tả kỹ thuật theo Chương V21,125m2
145CCLD dàn không gian mạ (liên kết nút cầu bằng đầu côn và bu lông) + kính cường lực phản quang dày 12mmMô tả kỹ thuật theo Chương V170,95m2
146Xoa mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V913m2
147Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dầy 2,0 (cm), vữa xi măng M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V247,35m2
148Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo Chương V2.073,35m2
149Lắp dựng lan can INOXMô tả kỹ thuật theo Chương V183,7m2
150Làm trần bằng tấm thạch cao khung nhôm nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V4.725,3m2
151Lắp dựng các loại cửa sổ khung nhôm, kính cường lục dày 5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V569,22m2
152Lắp dựng các loại cửa đi khung nhôm kính cường lực dày 5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V428,885m2
153Lắp cửa đi bản lề sàn kính cường lực dày 8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V16,95m2
154Lắp dựng vách kính khung nhôm , kính ghép dày 11.14mm cường lực 02 lớpMô tả kỹ thuật theo Chương V240,422m2
155Lắp dựng vách kính khung nhôm , kính cường lực mài cạnh dày 10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10,5m2
156Lắp dựng vách kính khung nhôm , kính cường lực dày 8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V66,135m2
157SXLD lam nhôm hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V119,336m2
158Lắp dựng song bảo vệ cửa inox 304Mô tả kỹ thuật theo Chương V731,388m2
CCổng hàng rào, nhà bảo vệ
1Bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,56m3
2Sản xuất, lắp dựng ván khuôn cọc, cột bằng kim loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V2,71100m2
3Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,907tấn
4Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,596tấn
5Thép hộp đầu cọc dày 6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V115,76kg
6Ép trước cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc > 4m, cấp đất I, kích thước cọc 20x20cmMô tả kỹ thuật theo Chương V6,78100m
7Nối loại cọc vuông, kích thước cọc 20x20cmMô tả kỹ thuật theo Chương V8mối nối
8Đập đầu cọc trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V1,68m3
9Đào móng bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,827100m3
10Đắp cát nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V7,411m3
11Bê tông lót móng đá 4x6,móng, nền, bệ máy chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,41m3
12Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V36,789m3
13Sản xuất, lắp dựng ván khuôn móng dài bằng thépMô tả kỹ thuật theo Chương V2,039100m2
14Cốt thép móng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,365tấn
15Cốt thép móng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,316tấn
16Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,273m3
17Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,007m3
18Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,301100m2
19Cao su lót đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,434100m2
20Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,299tấn
21Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,395tấn
22Bê tông cột đá 1x2 tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,712m3
23Sản xuất, lắp dựng cột vuông, chữ nhật, bằng ván khuôn thép, cây chống gỗ, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,542100m2
24Cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,302tấn
25Cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,901tấn
26Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,485m3
27Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,673100m2
28Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,389tấn
29Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,646m3
30Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,318100m2
31Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,065tấn
32Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,366tấn
33Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,888m3
34Sản xuất, lắp dựng ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,897100m2
35Cốt thép sàn mái đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,549tấn
36Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,845m3
37Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,291100m2
38Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,12tấn
39Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,011tấn
40Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,733m3
41Trát tường trong,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,242m2
42Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,049100m3
43Bê tông lót móng đá 4x6,móng, nền, bệ máy chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,888m3
44Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,719m3
45Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,896m3
46Xây cột, trụ bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,288m3
47Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột,Kích thước gạch 120x300 (mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V39m2
48Trát tường trong,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V78,272m2
49Trát tường ngoài ,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V658,622m2
50Trát trần, vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V80,96m2
51Trát xà dầm, vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V123,669m2
52Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang ,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V199,31m2
53Đắp phào đơn, vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V148,6m
54Cung cấp lắp dựng hàng rào song sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V119,84m2
55Lắp dựng mũi giáo hàng ràoMô tả kỹ thuật theo Chương V28,858m2
56Lắp dựng cửa cổng sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V6,6m2
57Lắp dựng các loại cửa đi khung nhôm kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V4,86m2
58Lắp dựng các loại cửa sổ khung nhôm kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V15,36m2
59Lắp dựng khung ionx bảo vệ cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V7,68m2
60Cửa xếp điện ionxMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
61Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp,3 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V310,597m2
62Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V1.039,681m2
63Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V110,272m2
64Bả bằng ma tít vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V746,014m2
65Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V403,939m2
66Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dầy 3,0 (cm), vữa xi măng M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,44m2
67Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,44m2
68Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,144m3
69Lát nền, sàn, Kích thước gạch 600x600 (mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V33,44m2
70Sản xuất xà gồ thép (chỉ tính vật tư)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,188tấn
71Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,188tấn
72Lợp mái ngói 10v/m2 , Chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,503100m2
73Ốp đá granit tự nhiên vào tường, Có chốt bằng InoxMô tả kỹ thuật theo Chương V3,24m2
74Bộ chữ inox hộ nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
75Lắp đặt đèn ống dài 1.2m loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo Chương V8bộ
76Lắp đặt ổ cắm, loại ổ đơnMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
77Lắp đặt công tắc, số hạt trên công tắc = 1Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
78Lắp đặt quạt điện, quạt trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
79Lắp đặt MCB 2 cực 20A-220VMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
80Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V100m
81Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V40m
82Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x16mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V100m
83Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống, chiều rộng máng Mô tả kỹ thuật theo Chương V40m
84Lắp đặt hộp các loại, kích thước Mô tả kỹ thuật theo Chương V4hộp
85Lắp đặt hộp các loại, kích thước Mô tả kỹ thuật theo Chương V4hộp
86Lắp đặt hộp các loại, kích thước Mô tả kỹ thuật theo Chương V4hộp
DSân đường nội bộ
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,134m3
2Bê tông lót móng đá 4x6,móng, nền, bệ máy chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,488m3
3Bê tông nền đá 1x2, vữa M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,992m3
4Sản xuất, lắp dựng ván khuôn móng dài bằng thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,823100m2
5Sơn tường ngoài nhà không bả bằng 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V104,272m2
6Cao su lótMô tả kỹ thuật theo Chương V15,73100m2
7Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V150,06m3
8Sản xuất, lắp dựng ván khuôn nắp đan, tấm chớp bằng kim loại (tận dụng 50%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,909100m2
9Rải sỏi mặt sân 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.427m2
10Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V5,043tấn
EMương thoát nước
1Đào móng bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,759100m3
2Đào kênh mương bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,302100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,825100m3
4Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm), fi 8-10cm chiều dài cọc >2,5 m, cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V29,792100m
5Đắp cát nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V3,7241m3
6Bê tông lót móng đá 4x6,móng, nền, bệ máy chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,724m3
7Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,724m3
8Sản xuất, lắp dựng ván khuôn móng cột bằng thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,106100m2
9Cốt thép móng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,34tấn
10Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,218m3
11Trát tường trong,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V202,295m2
12Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dầy 3,0 (cm), vữa xi măng M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,16m2
13Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,736m3
14Sản xuất, lắp dựng ván khuôn nắp đan, tấm chớp bằng kim loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,091100m2
15Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,264tấn
16Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Trọng lượng cấu kiện > 250 (kg)Mô tả kỹ thuật theo Chương V38cái
17Lắp đặt ống ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 400mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,297100m
18Lắp đặt ống ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 27mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,4100m
19Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 27mmMô tả kỹ thuật theo Chương V60cái
20Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 27mmMô tả kỹ thuật theo Chương V30cái
FSan lấp mặt bằng
1Công tác phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công, rừng loại I, mật độ tiêu chuẩn trên 100m2 rừng = 0Mô tả kỹ thuật theo Chương V39,91100m2
2Bơm cát san lấp, cự ly vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,087100m3 cát
3Cung cấp cát san lấpMô tả kỹ thuật theo Chương V9,087100m3
4Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm), fi 8-10cm chiều dài cọc >2,5 m, cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V35,998100m
5Cung cấp cừ tràm L=4.7m ngọn >=4.5cmMô tả kỹ thuật theo Chương V6.354,4m
6Cốt thép móng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,315tấn
GThử tải cọc
1Thử tải cọcMô tả kỹ thuật theo Chương V4Tim
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông- Dung tích >= 250L;- Kèm theo hóa đơn.2
2Máy đầm bê tông - đầm bàn- Công suất >= 1kW;- Kèm theo hóa đơn.2
3Máy đầm bê tông - đầm dùi- Công suất >=1,5kW;- Kèm theo hóa đơn.2
4Máy biến thế xoay chiều hàn- Công suất >= 23kW;- Kèm theo hóa đơn.2
5Máy cắt gạch đá- Công suất >= 1,7kW;- Kèm theo hóa đơn.2
6Máy cắt uốn cốt thép- Công suất >= 5kW;- Kèm theo hóa đơn.2
7Máy khoan đứng- Công suất >= 4,5kW;- Kèm theo hóa đơn.2
8Máy đầm đất cầm tay- Trọng lượng >= 60kg;- Kèm theo hóa đơn.2
9Cần trục- Sức nâng >= 10T;- Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
10Máy ép cọc- Lực ép >= 200T;- Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
11Máy đào một gàu- Dung tích gàu >= 0,8 m3;- Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
12Máy vận thăng- Sức nâng >= 0,8T;- Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
13Máy thủy bìnhKèm theo Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
14Máy toàn đạcKèm theo Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
15Máy phát điện dự phòngKèm theo hóa đơn.1
16Máy bơm nướcKèm theo hóa đơn2
17Máy trộn vữa- Dung tích >= 80L;- Kèm theo hóa đơn.2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường, an toàn giao thông
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Chi phí di chuyển thiết bị và lực lượng lao động trong nội bộ công trường
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa M300
1.167,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Sản xuất lắp dựng ván khuôn cọc, cột bằng kim loại
78,271 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi
30,674 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi
114,519 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18( mm)
3,047 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Thép bản đâu cọc 8mm
33,309 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Ép trước cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc > 4m, cấp đất I, kích thước cọc 30x30cm
101,04 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Nối loại cọc vuông, kích thước cọc 30x30cm
1.222 mối nối Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Đập đầu cọc trên cạn
18,45 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Đào móng bằng máy đào
6,716 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Đào xúc đất bằng máy xúc
2,686 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Đắp cát nền móng công trình
34,607 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Bê tông lót móng đá 4x6,móng, nền, bệ máy chiều rộng
34,607 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng >250m, vữa M300
326,131 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Sản xuất, lắp dựng ván khuôn móng dài bằng thép
8,087 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Cốt thép móng đường kính cốt thép
0,519 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Cốt thép móng đường kính cốt thép
21,788 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Cốt thép móng đường kính cốt thép >18mm
5,454 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng …
15,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2, vữa M250
1,109 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Sản xuất, lắp dựng ván khuôn nắp đan, tấm chớp bằng kim loại
0,043 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,069 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều dày
0,954 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Trát tường trong,Chiều dày trát 1,5 (cm), vữa xi măng M75
11,922 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300
110,086 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao
7,217 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Cao su lót đổ bê tông
1,296 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép
4,285 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép
10,471 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Bê tông nền đá 1x2, vữa M300
123,473 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Cao su lót đổ bê tông
12,347 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90
3,704 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Cốt thép móng đường kính cốt thép
13,043 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Cốt thép móng đường kính cốt thép
9,308 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Xoa mặt bê tông
1.393,23 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Bê tông cột đá 1x2 tiết diện cột >0.1m2, chiều dày
49,243 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Bê tông cột đá 1x2 tiết diện cột >0.1m2, chiều dày
208,682 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Sản xuất, lắp dựng cột vuông, chữ nhật, bằng ván khuôn thép, cây chống gỗ, Chiều cao
30,442 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép
7,372 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép
38,811 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép >18mm, chiều cao
3,175 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa M300
66,329 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Sản xuất, lắp dựng ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, Chiều cao
7,076 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép
1,457 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Cốt thép xà dầm, giằng đường kính cốt thép
8,631 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa M300
163,723 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau như sau:

  • Có quan hệ với 165 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,89 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 35,69%, Xây lắp 59,01%, Tư vấn 4,24%, Phi tư vấn 0,71%, Hỗn hợp 0,35%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.802.362.686.411 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.743.625.046.250 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,26%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 29: Thi công xây lắp (Trụ sở làm việc chính, sân đường, mương thoát nước, cổng hàng rào, nhà bảo vệ, san lấp và thử tải cọc". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 29: Thi công xây lắp (Trụ sở làm việc chính, sân đường, mương thoát nước, cổng hàng rào, nhà bảo vệ, san lấp và thử tải cọc" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 320

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây