Thông báo mời thầu

Gói thầu số 3: Cung cấp chổi than theo kế hoạch năm 2020

Tìm thấy: 13:39 03/10/2020
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua vật tư theo kế hoạch năm 2020
Gói thầu
Gói thầu số 3: Cung cấp chổi than theo kế hoạch năm 2020
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Các gói thầu mua vật tư theo kế hoạch năm 2020
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn sản xuất kinh doanh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 08/10/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:32 23/09/2020
đến
10:00 08/10/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 08/10/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
12.395.000 VND
Bằng chữ
Mười hai triệu ba trăm chín mươi lăm nghìn đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 3: Cung cấp chổi than theo kế hoạch năm 2020
Mua vật tư theo kế hoạch năm 2020
126 Ngày
E-CDNT 3 Vốn sản xuất kinh doanh
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; ĐT: 0254.3928686; Fax: 0254.3928696
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không có


- Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần , địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; ĐT: 0254.3928686; Fax: 0254.3928696


E-CDNT 10.1(g)
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập, … hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp; 2. Văn bản cam kết cung cấp các chứng từ chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa như quy định tại E-CDNT 10.2(c) Bảng dữ liệu đấu thầu 3. Tài liệu kỹ thuật và các chứng từ cần thiết (nếu có) để chứng minh hàng hóa do Nhà thầu chào đáp ứng yêu cầu của Chủ đầu tư như yêu cầu tại Khoản II, Mục 2, Chương V của E-HSMT;
E-CDNT 10.2(c)
Hàng hóa được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Vì vậy, nhà thầu phải nêu rõ hàng hóa được chào hàng do nhà sản xuất nào cung cấp, nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa (nêu rõ nước sản xuất của hàng hóa là một nước cụ thể) và cam kết cung cấp các chứng từ chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa trong trường hợp nhà thầu trúng thầu và ký hợp đồng cung cấp chính thức bao gồm: 1. Chứng chỉ xuất xứ do cơ quan có thẩm quyền nước sản xuất hoặc nước xuất khẩu cấp hoặc xác nhận nếu là hàng nhập khẩu: Bản gốc hoặc bản liên 2 (bản đóng dấu “Copy” của cơ có thẩm quyền cấp), trong trường hợp nhà thầu không thể nộp bản gốc hoặc bản liên 2 nhà thầu có thể nộp bản photo có đóng dấu xác nhận của nhà thầu (kèm bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao được chứng thực theo quy định pháp luật về chứng thực bản sao từ bản chính. 2. Chứng chỉ chất lượng hoặc chứng chỉ khác có giá trị tương đương do Nhà sản xuất/Công ty được nhà sản xuất ủy quyền cấp: Bản gốc hoặc bản gốc điện tử, trong trường hợp nhà thầu không thể nộp bản gốc hoặc bản gốc điện tử nhà thầu có thể nộp bản photo có đóng dấu xác nhận của nhà thầu (kèm bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao được chứng thực theo quy định pháp luật về chứng thực bản sao từ bản chính; hoặc chứng chỉ chất lượng do văn phòng đại diện của nhà sản xuất cấp: bản gốc 3. Tờ khai hải quan và bảng liệt kê chi tiết hàng hóa đính kèm (bản photo không thể hiện giá trị hàng có đóng dấu xác nhận của Bên bán nếu là hàng nhập khẩu); 4. Chứng từ đã nộp thuế nhập khẩu và/ hoặc thuế GTGT do cơ quan chức năng phát hành (nếu có) (bản photo có đóng dấu xác nhận của nhà thầu) 5. Giấy bảo hành hàng hóa do đại diện có thẩm quyền của Bên bán ký phát hành (bản gốc) 6. Văn bản của nhà sản xuất/đại diện nhà sản xuất xác nhận về việc cung cấp hàng hóa cho nhà thầu để thực hiện gói thầu này (Nhà thầu phải cung cấp cho Bên mời thầu trong vòng 10 ngày lịch kể từ ngày nhận được thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu của Bên mời thầu, nếu nhà thầu không cung cấp được chứng từ này thì Bên mời thầu sẽ không ký kết hợp đồng với nhà thầu): bản gốc; 7. Bản vẽ thiết kế kỹ thuật (gồm kích thước vật lý, thành phần kết cấu...), Cataloge của chổi than có xác nhận của nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất; 8. Chứng chỉ xuất xưởng (Test Report) do nhà sản xuất cấp: bản gốc; 9. Chứng chỉ phân tích/thử nghiệm mẫu chổi than theo các chỉ tiêu nêu tại Bảng số 3, Điểm 2, Mục 2, Chương V (Yêu cầu về kỹ thuật) của E-HSMT được thực hiện bởi đơn vị có chức năng (độc lập với Bên mua và Bên bán): bản gốc;
E-CDNT 12.2
Giá dự thầu (ghi trong đơn dự thầu) là giá đã bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện gói thầu theo yêu cầu của E-HSMT theo Mẫu số 18 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Không yêu cầu.
E-CDNT 15.2
Văn bản của nhà sản xuất/đại diện nhà sản xuất xác nhận về việc cung cấp hàng hóa cho nhà thầu để thực hiện gói thầu này (Nhà thầu phải cung cấp cho Bên mời thầu trong vòng 10 ngày lịch kể từ ngày nhận được thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu của Bên mời thầu, nếu nhà thầu không cung cấp được chứng từ này thì Bên mời thầu sẽ không ký kết hợp đồng với nhà thầu): bản gốc;
E-CDNT 16.1 150 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.395.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; ĐT: 0254.3928686; Fax: 0254.3928696
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; ĐT: 0254.3928686; Fax: 0254.3928696
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Phòng Kế hoạch và Vật tư - Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; ĐT: 0254.6555064; Fax: 0254.3928696 - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024 3768 6611 - Địa chỉ email của Ban Quản lý Đấu thầu - Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Chổi than kích từ PM1 Loại: 634-12-4 298 Cái Chủng loại/ Grade: 634. Kích thước/ Demensions: 38.1x25.4x102 mm. - Material: Natural Graphite. - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm² (độ bền uốn ngang) - Shore Hardness: 16 HBW. - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction:
2 Chổi than 2 lớp (8x20x32) mm (Giám sát chạm đất máy phát GT24/25) Chủng loại/ Grades: SM9173/634 32 Cái Lớp SM9173: - Metal content: Ag 82%. - Bulk Density: 5.2 g/cm3. - Resistivity: 0.075 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 75 MPa. - Shore Hardness: 18 - Normal Current Density Rating: 25 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 20 m/s. NSX: Morgan Lớp 634 - Material: Natural Graphite: - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm² - Shore Hardness: 16 - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction:
3 Chủng loại/ Grade: 634 (Chổi than kích từ GT24/25). Kích thước: (32x32x64)mm 118 Cái Kích thước/ Demensions: 32x32x64 mm. - Material: Natural Graphite. - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm² (độ bền uốn ngang). - Shore Hardness: 16 HBW. - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction:
4 Chủng loại/ Grade: 634 (Chổi than kích từ GT26). Kích thước: (32x40x80)mm 94 Cái - Demensions: 32x40x80 mm. - Material: Natural Graphite. - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm². (độ bền uốn ngang). - Shore Hardness: 16 HBW. - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction:

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 126 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Chổi than kích từ PM1 298 Cái Kho Vật tư, Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) Thời gian thực hiện hợp đồng: Trong vòng 126 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó, thời gian giao hàng trong vòng 84 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Chổi than 2 lớp (8x20x32) mm (Giám sát chạm đất máy phát GT24/25) 32 Cái Kho Vật tư, Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) Thời gian thực hiện hợp đồng: Trong vòng 126 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó, thời gian giao hàng trong vòng 84 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Chủng loại/ Grade: 634 (Chổi than kích từ GT24/25). 118 Cái Kho Vật tư, Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) Thời gian thực hiện hợp đồng: Trong vòng 126 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó, thời gian giao hàng trong vòng 84 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Chủng loại/ Grade: 634 (Chổi than kích từ GT26). 94 Cái Kho Vật tư, Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) Thời gian thực hiện hợp đồng: Trong vòng 126 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó, thời gian giao hàng trong vòng 84 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Chổi than kích từ PM1
Loại: 634-12-4
298 Cái Chủng loại/ Grade: 634. Kích thước/ Demensions: 38.1x25.4x102 mm. - Material: Natural Graphite. - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm² (độ bền uốn ngang) - Shore Hardness: 16 HBW. - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction:
2 Chổi than 2 lớp (8x20x32) mm (Giám sát chạm đất máy phát GT24/25)
Chủng loại/ Grades: SM9173/634
32 Cái Lớp SM9173: - Metal content: Ag 82%. - Bulk Density: 5.2 g/cm3. - Resistivity: 0.075 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 75 MPa. - Shore Hardness: 18 - Normal Current Density Rating: 25 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 20 m/s. NSX: Morgan Lớp 634 - Material: Natural Graphite: - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm² - Shore Hardness: 16 - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction:
3 Chủng loại/ Grade: 634 (Chổi than kích từ GT24/25).
Kích thước: (32x32x64)mm
118 Cái Kích thước/ Demensions: 32x32x64 mm. - Material: Natural Graphite. - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm² (độ bền uốn ngang). - Shore Hardness: 16 HBW. - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction:
4 Chủng loại/ Grade: 634 (Chổi than kích từ GT26).
Kích thước: (32x40x80)mm
94 Cái - Demensions: 32x40x80 mm. - Material: Natural Graphite. - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm². (độ bền uốn ngang). - Shore Hardness: 16 HBW. - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction:

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần như sau:

  • Có quan hệ với 746 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 74,35%, Xây lắp 3,28%, Tư vấn 1,02%, Phi tư vấn 21,36%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.145.285.386.699 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 919.791.119.035 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 19,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 3: Cung cấp chổi than theo kế hoạch năm 2020". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 3: Cung cấp chổi than theo kế hoạch năm 2020" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 175

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tốt nhất là làm mọi việc một cách có hệ thống, bởi chúng ta chỉ là con người, và sự hỗn loạn là kẻ thù tồi tệ nhất của chúng ta. "

Hesiod

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7939 dự án đang đợi nhà thầu
  • 474 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 789 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23836 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây