Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200960058-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20200960058-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 3: Cung cấp chổi than theo kế hoạch năm 2020 Mua vật tư theo kế hoạch năm 2020 126 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn sản xuất kinh doanh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập, … hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp; 2. Văn bản cam kết cung cấp các chứng từ chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa như quy định tại E-CDNT 10.2(c) Bảng dữ liệu đấu thầu 3. Tài liệu kỹ thuật và các chứng từ cần thiết (nếu có) để chứng minh hàng hóa do Nhà thầu chào đáp ứng yêu cầu của Chủ đầu tư như yêu cầu tại Khoản II, Mục 2, Chương V của E-HSMT; |
E-CDNT 10.2(c) | Hàng hóa được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Vì vậy, nhà thầu phải nêu rõ hàng hóa được chào hàng do nhà sản xuất nào cung cấp, nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa (nêu rõ nước sản xuất của hàng hóa là một nước cụ thể) và cam kết cung cấp các chứng từ chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa trong trường hợp nhà thầu trúng thầu và ký hợp đồng cung cấp chính thức bao gồm: 1. Chứng chỉ xuất xứ do cơ quan có thẩm quyền nước sản xuất hoặc nước xuất khẩu cấp hoặc xác nhận nếu là hàng nhập khẩu: Bản gốc hoặc bản liên 2 (bản đóng dấu “Copy” của cơ có thẩm quyền cấp), trong trường hợp nhà thầu không thể nộp bản gốc hoặc bản liên 2 nhà thầu có thể nộp bản photo có đóng dấu xác nhận của nhà thầu (kèm bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao được chứng thực theo quy định pháp luật về chứng thực bản sao từ bản chính. 2. Chứng chỉ chất lượng hoặc chứng chỉ khác có giá trị tương đương do Nhà sản xuất/Công ty được nhà sản xuất ủy quyền cấp: Bản gốc hoặc bản gốc điện tử, trong trường hợp nhà thầu không thể nộp bản gốc hoặc bản gốc điện tử nhà thầu có thể nộp bản photo có đóng dấu xác nhận của nhà thầu (kèm bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao được chứng thực theo quy định pháp luật về chứng thực bản sao từ bản chính; hoặc chứng chỉ chất lượng do văn phòng đại diện của nhà sản xuất cấp: bản gốc 3. Tờ khai hải quan và bảng liệt kê chi tiết hàng hóa đính kèm (bản photo không thể hiện giá trị hàng có đóng dấu xác nhận của Bên bán nếu là hàng nhập khẩu); 4. Chứng từ đã nộp thuế nhập khẩu và/ hoặc thuế GTGT do cơ quan chức năng phát hành (nếu có) (bản photo có đóng dấu xác nhận của nhà thầu) 5. Giấy bảo hành hàng hóa do đại diện có thẩm quyền của Bên bán ký phát hành (bản gốc) 6. Văn bản của nhà sản xuất/đại diện nhà sản xuất xác nhận về việc cung cấp hàng hóa cho nhà thầu để thực hiện gói thầu này (Nhà thầu phải cung cấp cho Bên mời thầu trong vòng 10 ngày lịch kể từ ngày nhận được thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu của Bên mời thầu, nếu nhà thầu không cung cấp được chứng từ này thì Bên mời thầu sẽ không ký kết hợp đồng với nhà thầu): bản gốc; 7. Bản vẽ thiết kế kỹ thuật (gồm kích thước vật lý, thành phần kết cấu...), Cataloge của chổi than có xác nhận của nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất; 8. Chứng chỉ xuất xưởng (Test Report) do nhà sản xuất cấp: bản gốc; 9. Chứng chỉ phân tích/thử nghiệm mẫu chổi than theo các chỉ tiêu nêu tại Bảng số 3, Điểm 2, Mục 2, Chương V (Yêu cầu về kỹ thuật) của E-HSMT được thực hiện bởi đơn vị có chức năng (độc lập với Bên mua và Bên bán): bản gốc; |
E-CDNT 12.2 | Giá dự thầu (ghi trong đơn dự thầu) là giá đã bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện gói thầu theo yêu cầu của E-HSMT theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 15.2 | Văn bản của nhà sản xuất/đại diện nhà sản xuất xác nhận về việc cung cấp hàng hóa cho nhà thầu để thực hiện gói thầu này (Nhà thầu phải cung cấp cho Bên mời thầu trong vòng 10 ngày lịch kể từ ngày nhận được thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu của Bên mời thầu, nếu nhà thầu không cung cấp được chứng từ này thì Bên mời thầu sẽ không ký kết hợp đồng với nhà thầu): bản gốc; |
E-CDNT 16.1 | 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.395.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; ĐT: 0254.3928686; Fax: 0254.3928696 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; ĐT: 0254.3928686; Fax: 0254.3928696 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Phòng Kế hoạch và Vật tư - Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; ĐT: 0254.6555064; Fax: 0254.3928696 - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024 3768 6611 - Địa chỉ email của Ban Quản lý Đấu thầu - Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected] |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Chổi than kích từ PM1 | Loại: 634-12-4 | 298 | Cái | Chủng loại/ Grade: 634. Kích thước/ Demensions: 38.1x25.4x102 mm. - Material: Natural Graphite. - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm² (độ bền uốn ngang) - Shore Hardness: 16 HBW. - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction: | |
2 | Chổi than 2 lớp (8x20x32) mm (Giám sát chạm đất máy phát GT24/25) | Chủng loại/ Grades: SM9173/634 | 32 | Cái | Lớp SM9173: - Metal content: Ag 82%. - Bulk Density: 5.2 g/cm3. - Resistivity: 0.075 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 75 MPa. - Shore Hardness: 18 - Normal Current Density Rating: 25 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 20 m/s. NSX: Morgan Lớp 634 - Material: Natural Graphite: - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm² - Shore Hardness: 16 - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction: | |
3 | Chủng loại/ Grade: 634 (Chổi than kích từ GT24/25). | Kích thước: (32x32x64)mm | 118 | Cái | Kích thước/ Demensions: 32x32x64 mm. - Material: Natural Graphite. - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm² (độ bền uốn ngang). - Shore Hardness: 16 HBW. - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction: | |
4 | Chủng loại/ Grade: 634 (Chổi than kích từ GT26). | Kích thước: (32x40x80)mm | 94 | Cái | - Demensions: 32x40x80 mm. - Material: Natural Graphite. - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm². (độ bền uốn ngang). - Shore Hardness: 16 HBW. - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction: |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 126 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Chổi than kích từ PM1 | 298 | Cái | Kho Vật tư, Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian thực hiện hợp đồng: Trong vòng 126 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó, thời gian giao hàng trong vòng 84 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Chổi than 2 lớp (8x20x32) mm (Giám sát chạm đất máy phát GT24/25) | 32 | Cái | Kho Vật tư, Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian thực hiện hợp đồng: Trong vòng 126 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó, thời gian giao hàng trong vòng 84 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Chủng loại/ Grade: 634 (Chổi than kích từ GT24/25). | 118 | Cái | Kho Vật tư, Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian thực hiện hợp đồng: Trong vòng 126 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó, thời gian giao hàng trong vòng 84 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Chủng loại/ Grade: 634 (Chổi than kích từ GT26). | 94 | Cái | Kho Vật tư, Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian thực hiện hợp đồng: Trong vòng 126 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó, thời gian giao hàng trong vòng 84 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chổi than kích từ PM1 |
Loại: 634-12-4
|
298 | Cái | Chủng loại/ Grade: 634. Kích thước/ Demensions: 38.1x25.4x102 mm. - Material: Natural Graphite. - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm² (độ bền uốn ngang) - Shore Hardness: 16 HBW. - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction: | |
2 | Chổi than 2 lớp (8x20x32) mm (Giám sát chạm đất máy phát GT24/25) |
Chủng loại/ Grades: SM9173/634
|
32 | Cái | Lớp SM9173: - Metal content: Ag 82%. - Bulk Density: 5.2 g/cm3. - Resistivity: 0.075 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 75 MPa. - Shore Hardness: 18 - Normal Current Density Rating: 25 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 20 m/s. NSX: Morgan Lớp 634 - Material: Natural Graphite: - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm² - Shore Hardness: 16 - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction: | |
3 | Chủng loại/ Grade: 634 (Chổi than kích từ GT24/25). |
Kích thước: (32x32x64)mm
|
118 | Cái | Kích thước/ Demensions: 32x32x64 mm. - Material: Natural Graphite. - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm² (độ bền uốn ngang). - Shore Hardness: 16 HBW. - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction: | |
4 | Chủng loại/ Grade: 634 (Chổi than kích từ GT26). |
Kích thước: (32x40x80)mm
|
94 | Cái | - Demensions: 32x40x80 mm. - Material: Natural Graphite. - Bulk Density: 1.28 g/cm3 - Resistivity: 17.8 μ ohm m. - Transverse Bend Strength: 53 kg/cm². (độ bền uốn ngang). - Shore Hardness: 16 HBW. - Normal Current Density Rating: 10 A/cm². - Normal Maximum Surface Speed: 81 m/s. - Average Volt Drop per brush: >1.7 - Average Coefficient of Friction: |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần như sau:
- Có quan hệ với 746 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 74,35%, Xây lắp 3,28%, Tư vấn 1,02%, Phi tư vấn 21,36%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.145.285.386.699 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 919.791.119.035 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 19,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tốt nhất là làm mọi việc một cách có hệ thống, bởi chúng ta chỉ là con người, và sự hỗn loạn là kẻ thù tồi tệ nhất của chúng ta. "
Hesiod
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.