Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Gói thầu xây lắp Tên dự án là: Xây dựng hệ thống chiếu sáng xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 100 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn đầu tư công ngân sách huyện giai đoạn 2021-2025, nguồn thu tiền sử dụng đất và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Xác nhận của Cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết tháng 03/2022. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 189.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ; Địa chỉ: Khu 4, thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: Thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng tài chính kế hoạch huyện Quế Võ; Địa chỉ: Thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng tài chính kế hoạch huyện Quế Võ; Địa chỉ: Thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
100 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Là kỹ sư xây dựng chuyên ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện vào công trình- Đã là chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên (Chỉ tính giá trị xây dựng phần hệ thống điện, điện chiếu sáng tương tự (được xác nhận của Chủ đầu tư dự án).Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát;+ Có xác nhận của Chủ đầu tư dự án cho nhân sự đó.+ Tài liệu chứng minh loại công trình.Lưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công | 2 | - 02 cán bộ tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ thuật điện.- Đã làm phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp ít nhất 01 công trình tương tự. Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Có xác nhận của Chủ đầu tư dự án cho nhân sự đó.+ Tài liệu chứng minh loại công trình.Lưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách phần hồ sơ thanh quyết toán | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng.- Đã là kỹ thuật phụ trách phần hồ sơ thanh quyết toán của ít nhất 01 công trình tương tự.Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 trở lên.+ Có xác nhận của Chủ đầu tư dự án cho nhân sự đó.+ Tài liệu chứng minh loại công trình.Lưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành hệ thống điện.- Đã là cán bộ phụ trách về an toàn vệ sinh lao động của ít nhất 01 công trình tương tự.Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về an toàn lao động vệ sinh môi trường còn hiệu lực.+ Có xác nhận của Chủ đầu tư dự án cho nhân sự đó.+ Tài liệu chứng minh loại công trìnhLưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐIỆN CHIẾU SÁNG - PHẦN XÂY DỰNG | |||
1 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,68 | 100m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,3 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,256 | m3 |
4 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4237 | 100m3 |
5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,944 | 100m2 |
6 | Ống nhựa uPVC D200 (luồn dưới móng cột đèn có rãnh dọc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 205 | m |
7 | Khung móng cột M16x240x240x500 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 342 | bộ |
8 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 213,7304 | m3 |
9 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,468 | m3 |
10 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7313 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3298 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8756 | 100m3 |
13 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,04 | 100m |
14 | Phá dỡ kết cấu gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,59 | m3 |
15 | Đào xúc đất, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1989 | 100m3 |
16 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1989 | 100m3 |
17 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,59 | m3 |
18 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0459 | 100m3 |
B | ĐIỆN CHIẾU SÁNG - PHẦN LẮP ĐẶT | |||
1 | Bộ xà định vị tủ điện trên cột thép mạ kẽm nhúng nóng làm giá đỡ tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 462,57 | Kg |
2 | Lắp giá đỡ tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | bộ |
3 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | tủ |
4 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 342 | cột |
5 | Thép xà, giá đỡ trạm biến áp, tiếp địa, phụ kiện thép mạ kẽm nhúng nóng làm giá đỡ tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7.923,84 | kg |
6 | Lắp đặt xà bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 552 | bộ |
7 | Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 552 | cần đèn |
8 | Chóa đèn LED chiếu sáng đường phố 120w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 162 | đèn |
9 | Chóa đèn LED chiếu sáng đường phố 80w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 732 | đèn |
10 | Lắp chóa đèn, đèn cao áp ở độ cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 894 | bộ |
11 | Kéo dây Cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC 4x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 100m |
12 | Kéo dây Cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC 4x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,2375 | 100m |
13 | Kéo dây Cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC 4x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,0036 | 100m |
14 | Kéo dây Cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC 4x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 148,3067 | 100m |
15 | Cáp thép D4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.680,3116 | m |
16 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn CU/PVC 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,36 | 100m |
17 | Đầu cốt đồng M4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 432 | cái |
18 | Đầu cốt đồng M6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | cái |
19 | Đầu cốt đồng M10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | cái |
20 | Đầu cốt đồng M16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72 | cái |
21 | Làm đầu cáp khô M4-M16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 166 | đầu cáp |
22 | Lắp cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 342 | cửa |
23 | Lắp bảng điện cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 342 | bảng |
24 | Thép làm tiếp địa, phụ kiện thép mạ kẽm nhúng nóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9.041,69 | kg |
25 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 342 | bộ |
26 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | bộ |
27 | Đánh số cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 89,4 | 10 cột |
28 | Ghíp nhôm loại 3BL 16-70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 592 | cái |
29 | Ghíp nhôm loại 2BL 16-70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.784 | cái |
30 | Bộ tăng đơ treo cáp trên cột hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.796 | bộ |
31 | Đai ốp cột D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.796 | cái |
32 | Đai thép không gỉ treo cáp trên cột hạ thế (2 đai 1 vị trí cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.796 | cái |
33 | Ốc xiết cáp thép D4 (4 ốc 1 vị trí cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.592 | cái |
34 | Khóa đai Inox (2 khóa 1 vị trí cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.796 | cái |
C | ĐIỆN CHIẾU SÁNG - PHẦN THÍ NGHIỆM | |||
1 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 342 | 1 vị trí |
2 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | 1 vị trí |
3 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1 ruột NCx1.5) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | sợi |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động(Kèm theo giấy kiểm định do Cơ quan đăng kiểm cấp) | 1 |
2 | Ô tô tự đổ ≥ 7T | Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động(Kèm theo giấy kiểm định do Cơ quan đăng kiểm cấp) | 1 |
3 | Máy đầm cóc | Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động | 2 |
4 | Máy đầm dùi | Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động | 2 |
5 | Máy trộn bê tông ≥ 250lít | Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động | 2 |
6 | Máy hàn điện | Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động | 2 |
7 | Máy cắt uốn thép | Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động | 2 |
8 | Xe nâng 12m | Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động(Kèm theo giấy kiểm định do Cơ quan đăng kiểm cấp) | 1 |
9 | Cần trục ô tô ≥ 3T | Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động(Kèm theo giấy kiểm định do Cơ quan đăng kiểm cấp) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường | 13,68 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 51,3 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Phá dỡ kết cấu gạch | 36,256 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,4237 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 10,944 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Ống nhựa uPVC D200 (luồn dưới móng cột đèn có rãnh dọc) | 205 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Khung móng cột M16x240x240x500 | 342 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | 213,7304 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 18,468 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,7313 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Vận chuyển đất trong phạm vi | 1,3298 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vận chuyển đất trong phạm vi | 0,8756 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường | 2,04 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Phá dỡ kết cấu gạch | 4,59 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đào xúc đất, đất cấp II | 0,1989 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,1989 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 4,59 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Vận chuyển đất trong phạm vi | 0,0459 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Bộ xà định vị tủ điện trên cột thép mạ kẽm nhúng nóng làm giá đỡ tủ điện | 462,57 | Kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Lắp giá đỡ tủ điện | 17 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | 17 | tủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột | 342 | cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Thép xà, giá đỡ trạm biến áp, tiếp địa, phụ kiện thép mạ kẽm nhúng nóng làm giá đỡ tủ điện | 7.923,84 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Lắp đặt xà bằng thủ công | 552 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn | 552 | cần đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Chóa đèn LED chiếu sáng đường phố 120w | 162 | đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Chóa đèn LED chiếu sáng đường phố 80w | 732 | đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp chóa đèn, đèn cao áp ở độ cao | 894 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Kéo dây Cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC 4x16mm2 | 1 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Kéo dây Cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC 4x10mm2 | 48,2375 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Kéo dây Cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC 4x6mm2 | 76,0036 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Kéo dây Cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC 4x4mm2 | 148,3067 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Cáp thép D4 | 2.680,3116 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn CU/PVC 2x1,5mm2 | 74,36 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đầu cốt đồng M4 | 432 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đầu cốt đồng M6 | 80 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đầu cốt đồng M10 | 80 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đầu cốt đồng M16 | 72 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Làm đầu cáp khô M4-M16 | 166 | đầu cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp cửa cột | 342 | cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp bảng điện cửa cột | 342 | bảng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Thép làm tiếp địa, phụ kiện thép mạ kẽm nhúng nóng | 9.041,69 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | 342 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | 17 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Đánh số cột thép | 89,4 | 10 cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Ghíp nhôm loại 3BL 16-70 | 592 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Ghíp nhôm loại 2BL 16-70 | 1.784 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Bộ tăng đơ treo cáp trên cột hạ thế | 1.796 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Đai ốp cột D16 | 1.796 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Đai thép không gỉ treo cáp trên cột hạ thế (2 đai 1 vị trí cột) | 1.796 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Quế Võ như sau:
- Có quan hệ với 154 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,94 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,78%, Xây lắp 63,47%, Tư vấn 26,95%, Phi tư vấn 1,20%, Hỗn hợp 0,60%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 630.010.381.726 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 613.433.022.653 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,63%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc đời như một chuyến xe mà chúng ta là người lái, mỗi khi qua một bến, sẽ có người lên và người xuống. Những người lên xe cùng chúng ta lúc khởi hành phần nhiều giữa đường sẽ rời đi, còn người cùng chúng ta đến cuối hành trình thì rất ít. Thậm chí chẳng có một ai. "
Thuần Gian Khuynh Thành
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.