Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Kiểm định xây dựng công trình (kể cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông và chi phí dự phòng) Tên dự toán là: Kiểm định các cầu trên tuyến ĐT.720, ĐT.766, Hàm Minh - Thuận Quý và ĐT.717 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách Trung ương cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Đính kèm bản scan giấy ĐKKD (trong đó phải có ngành nghề KĐ chất lượng CTXD); CCNL hoạt động xây dựng của tổ chức có phạm vi hoạt động xây dựng Kiểm định xây dựng công trình do cấp có thẩm quyền cấp (trong đó có thể hiện phạm vi hoạt động kiểm định XDCTGT(cầu,đường bộ)hạng III trở lên.Đối với liên danh dự thầu:Tổng các thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này và từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu năng lực tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh.Trường hợp Nhà thầu không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT,Nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét,đánh giá và được xét duyệt trúng thầu.Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình giấy ĐKKD và chứng chỉ năng lực trước khi trao hợp đồng).Trường hợp nhà thầu có tên mới:do đổi tên doanh nghiệp; hoặc tách ra từ công ty mẹ;hoặc chuyển thể doanh nghiệp;hoặc sát nhập thành doanh nghiệp mới… nhà thầu khi tham gia đấu thầu phải cung cấp đầy đủ các hồ sơ pháp lý có liên quan (không chứng minh bằng năng lực của công ty mẹ).Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về kết quả hoạt động tài chính 3 năm2019,2020,2021(scan bản gốc hoặc scan bản được chứng thực);scan hóa đơn giá trị gia tăng đối với những hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm định, thử tải đã thực hiện.Bản scan chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng kiểm định thử tải cầu tương tự(hợp đồng tương tự,văn bản thể hiện quy mô cấp công trình,Bản chụp chứng thực biên bản nghiệm thu kết quả kiểm định thử tải cầu hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư hoặc xác nhận hoàn thành phần lớn khối lượng công việc theo hợp đồng(đối với trường hợp hoàn thành phần lớn),…).Trường hợp hợp đồng thực hiện với tư cách là Nhà thầu phụ, phải cung cấp bản chụp được chứng thực văn bản chấp thuận hoặc xác nhận của Chủ đầu tư.Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu;thuyết minh về phương án thực hiện dịch vụ kiểm định, thử tải cầu…Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản chính tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và nộp 01 bản chụp có chứng thực để Bên mời thầu lưu trữ.Các tài liệu có liên quan (nếu có). |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Bản gốc hồ sơ dự thầu gồm các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật. - Các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu; - Danh sách cán bộ, nhân sự chủ chốt thường trực cho gói thầu; - Danh mục vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ dịch vụ kiểm định, thử tải cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 26.993.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư : Sở Giao thông vận tải Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần Hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.3822661 Fax : 0252.3829088 - Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.6505662 Fax : 0252.3835407 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Giao thông vận tải Bình Thuận 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523.821.661 Fax: 02523.829.088 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Giao thông vận tải Bình Thuận 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523.821.661 Fax: 02523.829.088 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Giao thông vận tải Bình Thuận 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523.821.661 Fax: 02523.829.088 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | ĐẢM BẢO ATGT PHỤC VỤ THI CÔNG KIỂM ĐỊNH CÁC CẦU | Lưu ý | * | 1 | Không bỏ giá |
2 | Cung cấp biển báo tròn phản quang, D70 (khấu hao 40%) | Chương V | cái | 8 | |
3 | Cung cấp biển báo tam giác phản quang (khấu hao 40%) | Chương V | cái | 8 | |
4 | Cung cấp biển báo chữ nhật PQ(100x50)cm + giá đỡ (khấu hao 40%) | Chương V | cái | 8 | |
5 | Sản xuất thép hàng rào (khấu hao 40%) | Chương V | m2 | 28,8 | |
6 | Sơn sắt thép hàng rào | Chương V | m2 | 28,8 | |
7 | Cung cấp đèn chớp xoay (khấu hao 40%) | Chương V | bộ | 16 | |
8 | Nhân công 3,0/7 điều tiết lưu thông | Chương V | công | 128 | |
9 | CÁC CẦU TRÊN TUYẾN ĐT.720, ĐT.766, ĐT.717 | Lưu ý | * | 1 | Không bỏ giá |
10 | Phụ trợ thử tải | Lưu ý | * | 1 | Không bỏ giá |
11 | Xe ô tô thử tải 27 tấn | Chương V | ca | 61 | |
12 | Sản xuất dàn giáo thử tải (KH 1,5%/tháng * 02 ngày/ 30ngày + 5%/ 1 lần lắp dựng, tháo dỡ) | Chương V | tấn | 9,083 | |
13 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | Chương V | tấn | 9,083 | |
14 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | Chương V | tấn | 9,083 | |
15 | Kiểm định thử tải | Lưu ý | * | 1 | Không bỏ giá |
16 | Vẽ sơ đồ qui định vị trí tải, điều động tải trọng đo (Sử dụng 02 xe ô tô tải có khoảng cách trục lần lượt 3,2m và 1,3m) | Chương V | m2 | 244,8 | |
17 | Xác định độ võng tĩnh của dầm | Chương V | 1 điểm đo | 273 | |
18 | Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm | Chương V | 1 điểm đo | 273 | |
19 | Đo ứng suất dầm | Chương V | 1 điểm đo | 483 | |
20 | Đo ứng suất bản mặt cầu | Chương V | 1 điểm đo | 116 | |
21 | Đo dao động kết cấu nhịp cầu | Chương V | 1 điểm đo | 129 | |
22 | Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu | Chương V | 1 điểm đo | 222 | |
23 | Kiểm tra chất lượng | Lưu ý | * | 1 | Không bỏ giá |
24 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT | Chương V | 1 chỉ tiêu | 312 | |
25 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT | Chương V | 1 chỉ tiêu | 312 | |
26 | Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT | Chương V | 1 chỉ tiêu | 230 | |
27 | Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT) | Chương V | 1 chỉ tiêu | 230 | |
28 | CẦU THUẬN QUÝ | Lưu ý | * | 1 | Không bỏ giá |
29 | Phụ trợ thử tải | Lưu ý | * | 1 | Không bỏ giá |
30 | Xe ô tô thử tải 27 tấn | Chương V | ca | 2 | |
31 | Sản xuất dàn giáo thử tải (KH 1,5%/tháng * 02 ngày/ 30ngày + 5%/ 1 lần lắp dựng, tháo dỡ) | Chương V | tấn | 0,293 | |
32 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | Chương V | tấn | 0,293 | |
33 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | Chương V | tấn | 0,293 | |
34 | Kiểm định thử tải | Lưu ý | * | 1 | Không bỏ giá |
35 | Vẽ sơ đồ qui định vị trí tải, điều động tải trọng đo (Sử dụng 02 xe ô tô tải có khoảng cách trục lần lượt 3,2m và 1,3m) | Chương V | m2 | 7,2 | |
36 | Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm | Chương V | 1 điểm đo | 7 | |
37 | Đo ứng suất dầm | Chương V | 1 điểm đo | 14 | |
38 | Đo ứng suất bản mặt cầu | Chương V | 1 điểm đo | 6 | |
39 | Đo dao động kết cấu nhịp cầu | Chương V | 1 điểm đo | 3 | |
40 | Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu | Chương V | 1 điểm đo | 6 | |
41 | Kiểm tra chất lượng | Lưu ý | * | 1 | Không bỏ giá |
42 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT | Chương V | 1 chỉ tiêu | 10 | |
43 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT | Chương V | 1 chỉ tiêu | 10 | |
44 | Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT | Chương V | 1 chỉ tiêu | 10 | |
45 | Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT) | Chương V | 1 chỉ tiêu | 10 | |
46 | Chi phí dự phòng | Lưu ý | * | 1 | Không bỏ giá |
47 | Dự phòng phí cho gói thầu kiểm định, thử tải cầu | Chương V | Đồng | 125.698.914 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.699.203.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 810 VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.699.203.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 810 VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến thời điểm đóng thầu: Hợp đồng tương tự là hợp đồng Kiểm định thử tải cầu đã thực hiện toàn bộ có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét. Trong thời gian 05 năm từ năm 2017 đến năm 2022 (tính đến thời điểm đóng thầu). Nhà thầu phải phải đáp ứng yêu cầu sau về Hợp đồng tương tự,bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có cùng loại và cấp công trình là Công trình giao thông cầu đường bộ, cấp IV hoặc cao hơn cấp công trình này theo quy định của pháp luật về xây dựng. - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc Kiểm định, thử tải bằng hoặc lớn hơn 1.889.442.100 VND (70% giá trị công việc kiểm định, thử tải của gói thầu đang xét). (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc kiểm định, thử tải của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng tương tự). * Đối với nhà thầu Liên danh thì từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu nêu trên về Hợp đồng tương tự với giá trị hợp đồng tương ứng đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận trong liên danh * Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. * Hợp đồng tương tự trong vòng 05 năm trở lại đây là hợp đồng nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn trong thời gian từ 01/01/2017 trở về đây. * Đối với hợp đồng nhà thầu tham gia dự thầu với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh. Ghi chú: - Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chiếu vào bất kỳ thời điểm nào trong quá trình xét thầu khi nhận thấy các bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực sao y bản chính hồ sơ mà nhà thầu cung cấp hoặc kê khai trong E-HSDT có dấu hiệu bất thường. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá theo như quy định của pháp luật. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.889.442.100 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.889.442.100 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.889.442.100 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.889.442.100 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chủ trì kiểm định | 1 | Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng CTGT(kỹ sư cầu đường bộ,cầu hầm,CTGT).Đáp ứng 02 yêu cầu sau:-Đáp ứng điều kiện năng lực của Chủ trì kiểm định chất lượng hạng III (theo khoản 1 Điều 75 NĐ số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021): Có CCHN thiết kế xây dựng CTGT(cầu hoặc cầu đường bộ) hạng III hoặc đã tham gia kiểm định xây dựng của ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên;-Kinh nghiệm trong các công việc tương tự tối thiểu 3 năm gần đây:Đã làm CTKĐ ít nhất 1 công trình kiểm định cầu đường bộ đang khai thác cấp III trở lên hoặc 2 công trình kiểm định cầu đường bộ đang khai thác cấp IV trở lên. Nhà thầu kèm theo tài liệu sau:Bản chụp văn bằng tốt nghiệp và CCHN theo yêu cầu(Bản chụp được chứng thực).Bản chụp HĐLĐ với nhà thầu hoặc tài liệu chứng minh thuộc biên chế của nhà thầu(trường hợp nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu)hoặc tài liệu chứng minh có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu(trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu).Bản lý lịch và kinh nghiệm chuyên môn.Hợp đồng kiểm định, hử tải cầu và BBNT hoàn thành có tên hoặc chữ ký của CTKĐ hoặc xác nhận hoàn thành của CĐT có tên của CTKĐ(Bản chụp được chứng thực).Tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình.(Lưu ý:Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Chủ trì kiểm định(Tuy nhiên Chủ trì kiểm định có thể do người của thành viên đứng đầu liên danh đảm nhận với điều kiện điều này phải được nêu trong văn bản thoả thuận liên danh). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kiểm tra, tính toán. | 1 | Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (kỹ sư cầu đường bộ, cầu hầm, công trình giao thông).Đáp ứng yêu cầu sau:- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự tối thiểu 3 năm gần đây: Đã tham gia thực hiện kiểm định ít nhất 01 công trình kiểm định cầu đường bộ đang khai thác cấp III trở lên hoặc 02 công trình kiểm định cầu đường bộ đang khai thác cấp IV trở lên. Nhà thầu kèm theo tài liệu sau:1/ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp (Bản chụp được chứng thực).2/ Bản chụp hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc tài liệu chứng minh thuộc biên chế của nhà thầu (trường hợp nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu) hoặc tài liệu chứng minh có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu).3/ Bản lý lịch và kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu số 11A, 11B.4/ Hợp đồng kiểm định, thử tải cầu và biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư; Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc thông báo danh sách nhân sự (Bản chụp được chứng thực).5/ Tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình.(Lưu ý: Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ phụ trách kiểm tra, tính toán. | 5 | 3 |
3 | Kiểm định viên | 5 | Có trình độ Trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc là công nhân kỹ thuật công trình giao thông đạt bậc thợ 4,0/7 trở lên.Nhà thầu kèm theo tài liệu sau:1/ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp hoặc chứng chỉ đào tạo nghề đạt bậc thợ 4,0/7 trở lên (Bản chụp được chứng thực).2/ Bản chụp hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc tài liệu chứng minh thuộc biên chế của nhà thầu (trường hợp nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu) hoặc tài liệu chứng minh có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu).3/ Bản lý lịch và kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu 11A, 11B.Lưu ý: Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 05 Kiểm định viên. | 2 | 1 |
4 | Công nhân điều tiết giao thông | 2 | Có 02 công nhân kỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ lĩnh vực: đường bộ hoặc cầu đường tối thiểu bậc 3,0/7.Nhà thầu kèm theo tài liệu sau:1/ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp hoặc chứng chỉ đào tạo nghề đạt bậc thợ 3,0/7 trở lên (Bản chụp được chứng thực).2/ Bản chụp hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc tài liệu chứng minh thuộc biên chế của nhà thầu (trường hợp nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu) hoặc tài liệu chứng minh có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu).3/ Bản lý lịch và kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu 11A, 11B.(Lưu ý: Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 02 Công nhân điều tiết giao thông). | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ĐẢM BẢO ATGT PHỤC VỤ THI CÔNG KIỂM ĐỊNH CÁC CẦU | 1 | * | Lưu ý | ||
2 | Cung cấp biển báo tròn phản quang, D70 (khấu hao 40%) | 8 | cái | Chương V | ||
3 | Cung cấp biển báo tam giác phản quang (khấu hao 40%) | 8 | cái | Chương V | ||
4 | Cung cấp biển báo chữ nhật PQ(100x50)cm + giá đỡ (khấu hao 40%) | 8 | cái | Chương V | ||
5 | Sản xuất thép hàng rào (khấu hao 40%) | 28,8 | m2 | Chương V | ||
6 | Sơn sắt thép hàng rào | 28,8 | m2 | Chương V | ||
7 | Cung cấp đèn chớp xoay (khấu hao 40%) | 16 | bộ | Chương V | ||
8 | Nhân công 3,0/7 điều tiết lưu thông | 128 | công | Chương V | ||
9 | CÁC CẦU TRÊN TUYẾN ĐT.720, ĐT.766, ĐT.717 | 1 | * | Lưu ý | ||
10 | Phụ trợ thử tải | 1 | * | Lưu ý | ||
11 | Xe ô tô thử tải 27 tấn | 61 | ca | Chương V | ||
12 | Sản xuất dàn giáo thử tải (KH 1,5%/tháng * 02 ngày/ 30ngày + 5%/ 1 lần lắp dựng, tháo dỡ) | 9,083 | tấn | Chương V | ||
13 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 9,083 | tấn | Chương V | ||
14 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 9,083 | tấn | Chương V | ||
15 | Kiểm định thử tải | 1 | * | Lưu ý | ||
16 | Vẽ sơ đồ qui định vị trí tải, điều động tải trọng đo (Sử dụng 02 xe ô tô tải có khoảng cách trục lần lượt 3,2m và 1,3m) | 244,8 | m2 | Chương V | ||
17 | Xác định độ võng tĩnh của dầm | 273 | 1 điểm đo | Chương V | ||
18 | Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm | 273 | 1 điểm đo | Chương V | ||
19 | Đo ứng suất dầm | 483 | 1 điểm đo | Chương V | ||
20 | Đo ứng suất bản mặt cầu | 116 | 1 điểm đo | Chương V | ||
21 | Đo dao động kết cấu nhịp cầu | 129 | 1 điểm đo | Chương V | ||
22 | Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu | 222 | 1 điểm đo | Chương V | ||
23 | Kiểm tra chất lượng | 1 | * | Lưu ý | ||
24 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT | 312 | 1 chỉ tiêu | Chương V | ||
25 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT | 312 | 1 chỉ tiêu | Chương V | ||
26 | Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT | 230 | 1 chỉ tiêu | Chương V | ||
27 | Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT) | 230 | 1 chỉ tiêu | Chương V | ||
28 | CẦU THUẬN QUÝ | 1 | * | Lưu ý | ||
29 | Phụ trợ thử tải | 1 | * | Lưu ý | ||
30 | Xe ô tô thử tải 27 tấn | 2 | ca | Chương V | ||
31 | Sản xuất dàn giáo thử tải (KH 1,5%/tháng * 02 ngày/ 30ngày + 5%/ 1 lần lắp dựng, tháo dỡ) | 0,293 | tấn | Chương V | ||
32 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 0,293 | tấn | Chương V | ||
33 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 0,293 | tấn | Chương V | ||
34 | Kiểm định thử tải | 1 | * | Lưu ý | ||
35 | Vẽ sơ đồ qui định vị trí tải, điều động tải trọng đo (Sử dụng 02 xe ô tô tải có khoảng cách trục lần lượt 3,2m và 1,3m) | 7,2 | m2 | Chương V | ||
36 | Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm | 7 | 1 điểm đo | Chương V | ||
37 | Đo ứng suất dầm | 14 | 1 điểm đo | Chương V | ||
38 | Đo ứng suất bản mặt cầu | 6 | 1 điểm đo | Chương V | ||
39 | Đo dao động kết cấu nhịp cầu | 3 | 1 điểm đo | Chương V | ||
40 | Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu | 6 | 1 điểm đo | Chương V | ||
41 | Kiểm tra chất lượng | 1 | * | Lưu ý | ||
42 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT | 10 | 1 chỉ tiêu | Chương V | ||
43 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT | 10 | 1 chỉ tiêu | Chương V | ||
44 | Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT | 10 | 1 chỉ tiêu | Chương V | ||
45 | Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT) | 10 | 1 chỉ tiêu | Chương V | ||
46 | Chi phí dự phòng | 1 | * | Lưu ý | ||
47 | Dự phòng phí cho gói thầu kiểm định, thử tải cầu | 125.698.914 | Đồng | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận như sau:
- Có quan hệ với 57 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 97,25%, Tư vấn 0,92%, Phi tư vấn 1,83%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 478.327.856.209 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 469.424.588.095 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,86%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đôi khi con người ta mải miết theo đuổi những thứ mình không thể, mà không hay biết cũng đang có một ánh mắt khác ngày ngày ngóng theo mình. Tình yêu, chỉ ngay bên cạnh đó thôi, chỉ là bản thân không chịu buông tay để có thể nhìn khoảng trời xanh bao la xung quanh mình. "
Mộc Nhân
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.