Thông báo mời thầu

Gói thầu số 3: Kiểm định xây dựng công trình (kể cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông và chi phí dự phòng)

Tìm thấy: 08:02 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Kiểm định các cầu trên tuyến ĐT.720, ĐT.766, Hàm Minh - Thuận Quý và ĐT.717
Gói thầu
Gói thầu số 3: Kiểm định xây dựng công trình (kể cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông và chi phí dự phòng)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kiểm định các cầu trên tuyến ĐT.720, ĐT.766, Hàm Minh - Thuận Quý và ĐT.717
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách Trung ương cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
07:00 09/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:05 29/07/2022
đến
07:00 09/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
07:00 09/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
26.993.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi sáu triệu chín trăm chín mươi ba nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/08/2022 (07/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Kiểm định xây dựng công trình (kể cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông và chi phí dự phòng)
Tên dự toán là: Kiểm định các cầu trên tuyến ĐT.720, ĐT.766, Hàm Minh - Thuận Quý và ĐT.717
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách Trung ương cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: - Chủ đầu tư : Sở Giao thông vận tải Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần Hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.3822661 Fax : 0252.3829088 - Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.6505662 Fax : 0252.3835407
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ đề cương và dự toán kiểm định cầu: Công ty Cổ phần Kiểm định Xây dựng Cửu Long – C13/5 đường 455, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT Gói thầu số 3: Công ty CP Thiết kế Xây dựng Thương Mại Trường Thành– D1 KDC Kênh Bàu, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Sở Giao thông vận tải Bình Thuận; địa chỉ: 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận , địa chỉ: 239 Trần Hưng Đạo - Thành phố Phan Thiết - Tỉnh Bình Thuận
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư : Sở Giao thông vận tải Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần Hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.3822661 Fax : 0252.3829088 - Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.6505662 Fax : 0252.3835407

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Đính kèm bản scan giấy ĐKKD (trong đó phải có ngành nghề KĐ chất lượng CTXD); CCNL hoạt động xây dựng của tổ chức có phạm vi hoạt động xây dựng Kiểm định xây dựng công trình do cấp có thẩm quyền cấp (trong đó có thể hiện phạm vi hoạt động kiểm định XDCTGT(cầu,đường bộ)hạng III trở lên.Đối với liên danh dự thầu:Tổng các thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này và từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu năng lực tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh.Trường hợp Nhà thầu không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT,Nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét,đánh giá và được xét duyệt trúng thầu.Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình giấy ĐKKD và chứng chỉ năng lực trước khi trao hợp đồng).Trường hợp nhà thầu có tên mới:do đổi tên doanh nghiệp; hoặc tách ra từ công ty mẹ;hoặc chuyển thể doanh nghiệp;hoặc sát nhập thành doanh nghiệp mới… nhà thầu khi tham gia đấu thầu phải cung cấp đầy đủ các hồ sơ pháp lý có liên quan (không chứng minh bằng năng lực của công ty mẹ).Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về kết quả hoạt động tài chính 3 năm2019,2020,2021(scan bản gốc hoặc scan bản được chứng thực);scan hóa đơn giá trị gia tăng đối với những hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm định, thử tải đã thực hiện.Bản scan chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng kiểm định thử tải cầu tương tự(hợp đồng tương tự,văn bản thể hiện quy mô cấp công trình,Bản chụp chứng thực biên bản nghiệm thu kết quả kiểm định thử tải cầu hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư hoặc xác nhận hoàn thành phần lớn khối lượng công việc theo hợp đồng(đối với trường hợp hoàn thành phần lớn),…).Trường hợp hợp đồng thực hiện với tư cách là Nhà thầu phụ, phải cung cấp bản chụp được chứng thực văn bản chấp thuận hoặc xác nhận của Chủ đầu tư.Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu;thuyết minh về phương án thực hiện dịch vụ kiểm định, thử tải cầu…Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản chính tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và nộp 01 bản chụp có chứng thực để Bên mời thầu lưu trữ.Các tài liệu có liên quan (nếu có).
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Bản gốc hồ sơ dự thầu gồm các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật. - Các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu; - Danh sách cán bộ, nhân sự chủ chốt thường trực cho gói thầu; - Danh mục vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ dịch vụ kiểm định, thử tải cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 26.993.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư : Sở Giao thông vận tải Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần Hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.3822661 Fax : 0252.3829088 - Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.6505662 Fax : 0252.3835407
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Giao thông vận tải Bình Thuận 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523.821.661 Fax: 02523.829.088
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Giao thông vận tải Bình Thuận 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523.821.661 Fax: 02523.829.088
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Giao thông vận tải Bình Thuận 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523.821.661 Fax: 02523.829.088
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1ĐẢM BẢO ATGT PHỤC VỤ THI CÔNG KIỂM ĐỊNH CÁC CẦULưu ý*1Không bỏ giá
2Cung cấp biển báo tròn phản quang, D70 (khấu hao 40%)Chương Vcái8
3Cung cấp biển báo tam giác phản quang (khấu hao 40%)Chương Vcái8
4Cung cấp biển báo chữ nhật PQ(100x50)cm + giá đỡ (khấu hao 40%)Chương Vcái8
5Sản xuất thép hàng rào (khấu hao 40%)Chương Vm228,8
6Sơn sắt thép hàng ràoChương Vm228,8
7Cung cấp đèn chớp xoay (khấu hao 40%)Chương Vbộ16
8Nhân công 3,0/7 điều tiết lưu thôngChương Vcông128
9CÁC CẦU TRÊN TUYẾN ĐT.720, ĐT.766, ĐT.717Lưu ý*1Không bỏ giá
10Phụ trợ thử tảiLưu ý*1Không bỏ giá
11Xe ô tô thử tải 27 tấnChương Vca61
12Sản xuất dàn giáo thử tải (KH 1,5%/tháng * 02 ngày/ 30ngày + 5%/ 1 lần lắp dựng, tháo dỡ)Chương Vtấn9,083
13Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnChương Vtấn9,083
14Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnChương Vtấn9,083
15Kiểm định thử tảiLưu ý*1Không bỏ giá
16Vẽ sơ đồ qui định vị trí tải, điều động tải trọng đo (Sử dụng 02 xe ô tô tải có khoảng cách trục lần lượt 3,2m và 1,3m)Chương Vm2244,8
17Xác định độ võng tĩnh của dầmChương V1 điểm đo273
18Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầmChương V1 điểm đo273
19Đo ứng suất dầmChương V1 điểm đo483
20Đo ứng suất bản mặt cầuChương V1 điểm đo116
21Đo dao động kết cấu nhịp cầuChương V1 điểm đo129
22Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầuChương V1 điểm đo222
23Kiểm tra chất lượngLưu ý*1Không bỏ giá
24Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCTChương V1 chỉ tiêu312
25Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCTChương V1 chỉ tiêu312
26Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCTChương V1 chỉ tiêu230
27Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)Chương V1 chỉ tiêu230
28CẦU THUẬN QUÝLưu ý*1Không bỏ giá
29Phụ trợ thử tảiLưu ý*1Không bỏ giá
30Xe ô tô thử tải 27 tấnChương Vca2
31Sản xuất dàn giáo thử tải (KH 1,5%/tháng * 02 ngày/ 30ngày + 5%/ 1 lần lắp dựng, tháo dỡ)Chương Vtấn0,293
32Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnChương Vtấn0,293
33Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnChương Vtấn0,293
34Kiểm định thử tảiLưu ý*1Không bỏ giá
35Vẽ sơ đồ qui định vị trí tải, điều động tải trọng đo (Sử dụng 02 xe ô tô tải có khoảng cách trục lần lượt 3,2m và 1,3m)Chương Vm27,2
36Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầmChương V1 điểm đo7
37Đo ứng suất dầmChương V1 điểm đo14
38Đo ứng suất bản mặt cầuChương V1 điểm đo6
39Đo dao động kết cấu nhịp cầuChương V1 điểm đo3
40Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầuChương V1 điểm đo6
41Kiểm tra chất lượngLưu ý*1Không bỏ giá
42Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCTChương V1 chỉ tiêu10
43Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCTChương V1 chỉ tiêu10
44Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCTChương V1 chỉ tiêu10
45Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)Chương V1 chỉ tiêu10
46Chi phí dự phòngLưu ý*1Không bỏ giá
47Dự phòng phí cho gói thầu kiểm định, thử tải cầuChương VĐồng125.698.914

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng60Ngày


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.699.203.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 810 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.699.203.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 810 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến thời điểm đóng thầu: Hợp đồng tương tự là hợp đồng Kiểm định thử tải cầu đã thực hiện toàn bộ có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét. Trong thời gian 05 năm từ năm 2017 đến năm 2022 (tính đến thời điểm đóng thầu). Nhà thầu phải phải đáp ứng yêu cầu sau về Hợp đồng tương tự,bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có cùng loại và cấp công trình là Công trình giao thông cầu đường bộ, cấp IV hoặc cao hơn cấp công trình này theo quy định của pháp luật về xây dựng. - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc Kiểm định, thử tải bằng hoặc lớn hơn 1.889.442.100 VND (70% giá trị công việc kiểm định, thử tải của gói thầu đang xét). (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc kiểm định, thử tải của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng tương tự). * Đối với nhà thầu Liên danh thì từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu nêu trên về Hợp đồng tương tự với giá trị hợp đồng tương ứng đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận trong liên danh * Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. * Hợp đồng tương tự trong vòng 05 năm trở lại đây là hợp đồng nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn trong thời gian từ 01/01/2017 trở về đây. * Đối với hợp đồng nhà thầu tham gia dự thầu với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh. Ghi chú: - Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chiếu vào bất kỳ thời điểm nào trong quá trình xét thầu khi nhận thấy các bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực sao y bản chính hồ sơ mà nhà thầu cung cấp hoặc kê khai trong E-HSDT có dấu hiệu bất thường. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá theo như quy định của pháp luật.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.889.442.100 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chủ trì kiểm định1Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng CTGT(kỹ sư cầu đường bộ,cầu hầm,CTGT).Đáp ứng 02 yêu cầu sau:-Đáp ứng điều kiện năng lực của Chủ trì kiểm định chất lượng hạng III (theo khoản 1 Điều 75 NĐ số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021): Có CCHN thiết kế xây dựng CTGT(cầu hoặc cầu đường bộ) hạng III hoặc đã tham gia kiểm định xây dựng của ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên;-Kinh nghiệm trong các công việc tương tự tối thiểu 3 năm gần đây:Đã làm CTKĐ ít nhất 1 công trình kiểm định cầu đường bộ đang khai thác cấp III trở lên hoặc 2 công trình kiểm định cầu đường bộ đang khai thác cấp IV trở lên. Nhà thầu kèm theo tài liệu sau:Bản chụp văn bằng tốt nghiệp và CCHN theo yêu cầu(Bản chụp được chứng thực).Bản chụp HĐLĐ với nhà thầu hoặc tài liệu chứng minh thuộc biên chế của nhà thầu(trường hợp nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu)hoặc tài liệu chứng minh có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu(trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu).Bản lý lịch và kinh nghiệm chuyên môn.Hợp đồng kiểm định, hử tải cầu và BBNT hoàn thành có tên hoặc chữ ký của CTKĐ hoặc xác nhận hoàn thành của CĐT có tên của CTKĐ(Bản chụp được chứng thực).Tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình.(Lưu ý:Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Chủ trì kiểm định(Tuy nhiên Chủ trì kiểm định có thể do người của thành viên đứng đầu liên danh đảm nhận với điều kiện điều này phải được nêu trong văn bản thoả thuận liên danh).53
2Cán bộ phụ trách kiểm tra, tính toán.1Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (kỹ sư cầu đường bộ, cầu hầm, công trình giao thông).Đáp ứng yêu cầu sau:- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự tối thiểu 3 năm gần đây: Đã tham gia thực hiện kiểm định ít nhất 01 công trình kiểm định cầu đường bộ đang khai thác cấp III trở lên hoặc 02 công trình kiểm định cầu đường bộ đang khai thác cấp IV trở lên. Nhà thầu kèm theo tài liệu sau:1/ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp (Bản chụp được chứng thực).2/ Bản chụp hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc tài liệu chứng minh thuộc biên chế của nhà thầu (trường hợp nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu) hoặc tài liệu chứng minh có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu).3/ Bản lý lịch và kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu số 11A, 11B.4/ Hợp đồng kiểm định, thử tải cầu và biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư; Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc thông báo danh sách nhân sự (Bản chụp được chứng thực).5/ Tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình.(Lưu ý: Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ phụ trách kiểm tra, tính toán.53
3Kiểm định viên5Có trình độ Trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc là công nhân kỹ thuật công trình giao thông đạt bậc thợ 4,0/7 trở lên.Nhà thầu kèm theo tài liệu sau:1/ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp hoặc chứng chỉ đào tạo nghề đạt bậc thợ 4,0/7 trở lên (Bản chụp được chứng thực).2/ Bản chụp hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc tài liệu chứng minh thuộc biên chế của nhà thầu (trường hợp nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu) hoặc tài liệu chứng minh có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu).3/ Bản lý lịch và kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu 11A, 11B.Lưu ý: Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 05 Kiểm định viên.21
4Công nhân điều tiết giao thông2Có 02 công nhân kỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ lĩnh vực: đường bộ hoặc cầu đường tối thiểu bậc 3,0/7.Nhà thầu kèm theo tài liệu sau:1/ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp hoặc chứng chỉ đào tạo nghề đạt bậc thợ 3,0/7 trở lên (Bản chụp được chứng thực).2/ Bản chụp hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc tài liệu chứng minh thuộc biên chế của nhà thầu (trường hợp nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu) hoặc tài liệu chứng minh có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu).3/ Bản lý lịch và kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu 11A, 11B.(Lưu ý: Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 02 Công nhân điều tiết giao thông).11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 ĐẢM BẢO ATGT PHỤC VỤ THI CÔNG KIỂM ĐỊNH CÁC CẦU
1 * Lưu ý
2 Cung cấp biển báo tròn phản quang, D70 (khấu hao 40%)
8 cái Chương V
3 Cung cấp biển báo tam giác phản quang (khấu hao 40%)
8 cái Chương V
4 Cung cấp biển báo chữ nhật PQ(100x50)cm + giá đỡ (khấu hao 40%)
8 cái Chương V
5 Sản xuất thép hàng rào (khấu hao 40%)
28,8 m2 Chương V
6 Sơn sắt thép hàng rào
28,8 m2 Chương V
7 Cung cấp đèn chớp xoay (khấu hao 40%)
16 bộ Chương V
8 Nhân công 3,0/7 điều tiết lưu thông
128 công Chương V
9 CÁC CẦU TRÊN TUYẾN ĐT.720, ĐT.766, ĐT.717
1 * Lưu ý
10 Phụ trợ thử tải
1 * Lưu ý
11 Xe ô tô thử tải 27 tấn
61 ca Chương V
12 Sản xuất dàn giáo thử tải (KH 1,5%/tháng * 02 ngày/ 30ngày + 5%/ 1 lần lắp dựng, tháo dỡ)
9,083 tấn Chương V
13 Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn
9,083 tấn Chương V
14 Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn
9,083 tấn Chương V
15 Kiểm định thử tải
1 * Lưu ý
16 Vẽ sơ đồ qui định vị trí tải, điều động tải trọng đo (Sử dụng 02 xe ô tô tải có khoảng cách trục lần lượt 3,2m và 1,3m)
244,8 m2 Chương V
17 Xác định độ võng tĩnh của dầm
273 1 điểm đo Chương V
18 Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm
273 1 điểm đo Chương V
19 Đo ứng suất dầm
483 1 điểm đo Chương V
20 Đo ứng suất bản mặt cầu
116 1 điểm đo Chương V
21 Đo dao động kết cấu nhịp cầu
129 1 điểm đo Chương V
22 Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu
222 1 điểm đo Chương V
23 Kiểm tra chất lượng
1 * Lưu ý
24 Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT
312 1 chỉ tiêu Chương V
25 Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT
312 1 chỉ tiêu Chương V
26 Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT
230 1 chỉ tiêu Chương V
27 Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
230 1 chỉ tiêu Chương V
28 CẦU THUẬN QUÝ
1 * Lưu ý
29 Phụ trợ thử tải
1 * Lưu ý
30 Xe ô tô thử tải 27 tấn
2 ca Chương V
31 Sản xuất dàn giáo thử tải (KH 1,5%/tháng * 02 ngày/ 30ngày + 5%/ 1 lần lắp dựng, tháo dỡ)
0,293 tấn Chương V
32 Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn
0,293 tấn Chương V
33 Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn
0,293 tấn Chương V
34 Kiểm định thử tải
1 * Lưu ý
35 Vẽ sơ đồ qui định vị trí tải, điều động tải trọng đo (Sử dụng 02 xe ô tô tải có khoảng cách trục lần lượt 3,2m và 1,3m)
7,2 m2 Chương V
36 Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm
7 1 điểm đo Chương V
37 Đo ứng suất dầm
14 1 điểm đo Chương V
38 Đo ứng suất bản mặt cầu
6 1 điểm đo Chương V
39 Đo dao động kết cấu nhịp cầu
3 1 điểm đo Chương V
40 Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu
6 1 điểm đo Chương V
41 Kiểm tra chất lượng
1 * Lưu ý
42 Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT
10 1 chỉ tiêu Chương V
43 Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT
10 1 chỉ tiêu Chương V
44 Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT
10 1 chỉ tiêu Chương V
45 Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép, chỉ tiêu đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
10 1 chỉ tiêu Chương V
46 Chi phí dự phòng
1 * Lưu ý
47 Dự phòng phí cho gói thầu kiểm định, thử tải cầu
125.698.914 Đồng Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận như sau:

  • Có quan hệ với 57 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 97,25%, Tư vấn 0,92%, Phi tư vấn 1,83%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 478.327.856.209 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 469.424.588.095 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,86%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 3: Kiểm định xây dựng công trình (kể cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông và chi phí dự phòng)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 3: Kiểm định xây dựng công trình (kể cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông và chi phí dự phòng)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 47

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đôi khi con người ta mải miết theo đuổi những thứ mình không thể, mà không hay biết cũng đang có một ánh mắt khác ngày ngày ngóng theo mình. Tình yêu, chỉ ngay bên cạnh đó thôi, chỉ là bản thân không chịu buông tay để có thể nhìn khoảng trời xanh bao la xung quanh mình. "

Mộc Nhân

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8338 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1145 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1863 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24365 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38616 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây