Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Y tế Lạng Sơn |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 3: mua sắm trang thiết bị cho các đơn vị trực thuộc năm 2020 kế hoạch lựa chọn nhà thầu: mua sắm trang thiết bị cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế năm 2020 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn ngân sách nhà nước đã giao Sở Y tế tại Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Bản so sánh cấu hình, tham chiếu thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu với các nội dung tương ứng của hàng hóa mời thầu của Bên mời thầu, nội dung thông số kỹ thuật trong Catalogue và các tài liệu kỹ thuật của thiết bị chào thầu phải đáp ứng với nội dung yêu cầu tại chương V của E-HSMT. - Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá. |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu cung cấp Catalogue và các tài liệu kỹ thuật của thiết bị chào thầu (có đóng dấu xác nhận của nhà sản xuất, của Nhà phân phối hoặc đại diện có ủy quyền của nhà sản xuất, nhà phân phối tại Việt Nam trong trường hợp trang thiết bị phải nhập khẩu) đảm bảo tính đáp ứng về kỹ thuật của thiết bị chào thầu phù hợp với yêu cầu tại chương V của E-HSMT. Trường hợp tài liệu không phải là tiếng Việt thì phải có bản gốc bằng tiếng Anh do nhà sản xuất phát hành kèm bản dịch bằng tiếng Việt được công chứng hoặc kèm bản dịch tiếng Việt được đóng dấu xác nhận của nhà sản xuất hoặc của Nhà phân phối hoặc đại diện có ủy quyền hợp pháp tại Việt Nam của nhà sản xuất. (Nhà thầu phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản dịch). - Nhà thầu dự thầu phải đảm bảo tư cách dự thầu theo quy định tại Khoản 6, Điều 7, Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. Cụ thể nhà thầu dự thầu phải đáp ứng quy định như sau: a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế; b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền; c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền; d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền; đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền; e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền; g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế; h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền; Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự. - Nhà thầu phải cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế, số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu phù hợp với trang thiết bị y tế dự thầu theo quy định của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 và Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ. - Cam kết thu hồi hàng hóa trong trường hợp hàng hóa đã giao nhưng không đảm bảo chất lượng mà nguyên nhân không do lỗi của bên mua hoặc có thông báo thu hồi của cấp có thẩm quyền. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam , nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 24 tháng. |
E-CDNT 15.2 | - Bảo lãnh dự thầu bản gốc - Giấy đăng ký kinh doanh (bản sao được công chứng); Tài liệu chứng minh nhà thầu đủ điều kiện về kinh doanh trang thiết bị y tế theo quy định tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 và Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ. - Báo cáo tài chính 03 năm: 2017, 2018, 2019, Kèm theo Báo cáo kiểm toán hoặc một trong các tài liệu quy định tại mục 2.1.1 chương III của E-HSMT (bản sao có đóng dấu xác nhận của Nhà thầu); - Hợp đồng tương tự và các biên bản bàn giao, nghiệm thu, thanh lý các hợp đồng trong thời gian từ năm 2017 đến thời điểm đóng thầu (bản sao được công chứng). - Nhà thầu phải cam kết cung cấp các tài liệu sau khi giao hàng: + Tài liệu chứng minh xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) hoặc các tài liệu có giá trị tương đương còn giá trị cho bên mời thầu khi giao hàng (đối với hàng hóa nhập khẩu)(bản sao được công chứng). Đối với trang thiết bị y tế được sản xuất trong nước, Nhà thầu phải cung cấp bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế tại Việt Nam còn hiệu lực của thiết bị dự thầu. - Nhà thầu phải chuẩn bị bản chính để Bên mời thầu và Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu khi cần thiết. - Các tài liệu nhà thầu đã dự thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (Bản chính). - Các tài liệu khác theo yêu cầu của Bên mời thầu. * Ghi chú: Đối với các tài liệu là chữ nước ngoài, Nhà thầu phải nộp bản tiếng Anh kèm bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc kèm bản dịch tiếng Việt được đóng dấu xác nhận của nhà sản xuất hoặc của Nhà phân phối hoặc đại diện có ủy quyền hợp pháp tại Việt Nam của nhà sản xuất. (Nhà thầu phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản dịch). |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 500.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, địa chỉ: Số 50 phố Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Số điện thoại: 0205 3812 731. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn; Địa chỉ: Đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn; Điện thoại: 0205 3812 605 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lạng Sơn – Địa chỉ: Số 2 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Điện thoại: 0205 3812 122 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lạng Sơn – Địa chỉ: Số 2 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Điện thoại: 0205 3812 122 Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.768.6611 |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy giúp thở xâm nhập và không xâm nhập | 12 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Máy thở cao tần | 2 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Máy thở xách tay | 3 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Máy siêu âm màu | 5 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy siêu âm 2D | 4 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | 23 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày và đại tràng) | 5 | Hệ thống | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bàn mổ chấn thương chỉnh hình | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | 3 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Máy điện não vi tính | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bộ dụng cụ tán sỏi qua da | 1 | Bộ | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Máy giặt công nghiệp | 2 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | 2 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Máy chận thận nhân tạo | 13 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển, lắp đặt, bàn giao và hướng dẫn sử dụng | 1 | Gói | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy giúp thở xâm nhập và không xâm nhập | 12 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Máy thở cao tần | 2 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Máy thở xách tay | 3 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Máy siêu âm màu | 5 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Máy siêu âm 2D | 4 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | 23 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày và đại tràng) | 5 | Hệ thống | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Bàn mổ chấn thương chỉnh hình | 1 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | 3 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Máy điện não vi tính | 1 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Bộ dụng cụ tán sỏi qua da | 1 | Bộ | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Máy giặt công nghiệp | 2 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | 1 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | 2 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Máy chận thận nhân tạo | 13 | Chiếc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu thực hiện dịch vụ theo sự phân công của Chủ đầu tư | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách gói thầu | 1 | Đại học trở lên, một trong các chuyên ngành: Y, Dược, Kỹ thuật; kỹ thuật y sinh; Điện tử y sinh;Điện; Điện tử, Cơ điện, Điện tử viễn thông, Cơ khí, Vật lý, Hóa học. | 5 | 3 |
2 | Nhân sự chủ chốt cho các vị trí triển khai lắp đặt, hướng dẫn sử dụng thiết bị; đào tạo, chuyển giao công nghệ,... | 3 | Cao đẳng trở lên chuyên ngành: Y, Dược, Kỹ thuật; kỹ thuật y sinh; Điện tử y sinh;Điện; Điện tử, Cơ điện, Điệntử viễn thông, Cơ khí, Vật lý, Hóa học. | 3 | 2 |
3 | Nhân sự phụ trách thanh toán cho gói thầu | 1 | Đại học trở lên chuyên ngành tài chính, kế toán. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy giúp thở xâm nhập và không xâm nhập | 12 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Máy thở cao tần | 2 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Máy thở xách tay | 3 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Máy siêu âm màu | 5 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy siêu âm 2D | 4 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | 23 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày và đại tràng) | 5 | Hệ thống | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bàn mổ chấn thương chỉnh hình | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | 3 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Máy điện não vi tính | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bộ dụng cụ tán sỏi qua da | 1 | Bộ | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Máy giặt công nghiệp | 2 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | 2 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Máy chận thận nhân tạo | 13 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Y tế Lạng Sơn như sau:
- Có quan hệ với 276 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 5,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 68,48%, Xây lắp 23,91%, Tư vấn 4,89%, Phi tư vấn 2,17%, Hỗn hợp 0,54%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.680.363.090.304 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.316.860.006.291 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 50,87%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Giết gà doạ khỉ. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Y tế Lạng Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Y tế Lạng Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.