Thông báo mời thầu

Gói thầu số 3: Thi công lắp đặt trạm biến áp

Tìm thấy: 18:03 25/02/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng trạm biến áp số 2: 630kVA - 22/0,4kV Bệnh viện Kiến An
Gói thầu
Gói thầu số 3: Thi công lắp đặt trạm biến áp
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng trạm biến áp số 2: 630kVA - 22/0.4kV Bệnh viện Kiến An
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Qũy phát triển hoạt động sự nghiệp của bệnh viện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
18:15 06/03/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:01 25/02/2020
đến
18:15 06/03/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
18:15 06/03/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
18.000.000 VND
Bằng chữ
Mười tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/03/2020 (04/07/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bệnh Viện Kiến An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Thi công lắp đặt trạm biến áp
Tên dự toán là: Xây dựng trạm biến áp số 2: 630kVA - 22/0,4kV Bệnh viện Kiến An
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Qũy phát triển hoạt động sự nghiệp của bệnh viện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Kiến An - Địa chỉ: Số 35 Trần Tất Văn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 0225 3876 239
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+Tư vấn thiết kế : Công ty cổ phần tư vấn điện và dịch vụ công nghiệp. +Tư vấn thẩm tra : Sở công thương Hải Phòng + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần thiết kế và xây dựng Đại Dương;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bệnh Viện Kiến An , địa chỉ: Số 35 Đường Trần Tất Văn, Phường Phù Liến, Quận Kiến An, Thành Phố Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Kiến An - Địa chỉ: Số 35 Trần Tất Văn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 0225 3876 239

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 18.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Kiến An - Địa chỉ: Số 35 Trần Tất Văn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 0225 3876 239
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện Kiến An - Địa chỉ: Số 35 Trần Tất Văn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 0225 3876 239
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bệnh viện Kiến An - Địa chỉ: Số 35 Trần Tất Văn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 0225 3876 239
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bệnh viện Kiến An - Địa chỉ: Số 35 Trần Tất Văn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 0225 3876 239

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 20.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 39.500.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Có 01 hợp đồng tương tự, hóa đơn tài chính, biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng giá trị tối thiểu là 1,3 tỷ VNĐ (Thi công đường dây và trạm biến áp) - Có 01 hợp đồng tương tự, hóa đơn tài chính, biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng thi công về công trình y tế đã hoàn thành có giá trị tối thiểu là 0,9 tỷ VNĐ(Thi công đường dây và trạm biến áp tại các cơ sở y tế)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 900.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.800.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp
Loại công trình: Công trình năng lượng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng đại học chuyên ngành điện- Đáp ứng điều kiện đối với chỉ huy trưởng công trường hạng III theo quy định của Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 cụ thể:Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình cấp III hoặc 2 (hai) công trình cấp IV cùng loại trở lên.- Mẫu số 11A, 11B, 11C Chương IV - Biểu mẫu dự thầu;+ Bản sao các tài liệu:- Bằng đại học;- Hợp đồng lao động với Nhà thầu;- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng dân dụng;53
2Cán bộ kỹ thuật1- Có bằng đại học chuyên ngành điện, xây dung- Đã tham gia CBKT thi công ít nhất 02 công trình tương tự+ Mẫu số 11A, 11B, 11C Chương IV - Biểu mẫu dự thầu;+ Bản sao các tài liệu:- Bằng đại học;- Hợp đồng lao động với Nhà thầu;33
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn1- Có bằng đại học chuyên ngành điện, xây dung- Đã tham gia CBKT thi công ít nhất 02 công trình tương tự- Mẫu số 11A, 11B, 11C Chương IV - Biểu mẫu dự thầu;+ Bản sao các tài liệu:- Bằng đại học;- Hợp đồng lao động với Nhà thầu;- Có chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động đối với nhóm 2 theo thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBH;33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC 1: HẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngTCVN1Khoản
2Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường, chi phí an toàn lao động, chi phí bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi công , chi phí bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh, chi phí hoàn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công công trình, chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu và một số chi phí có liên quan khác liên quan đến công trình;TCVN1Khoản
BHẠNG MỤC 2: HẠNG MỤC XÂY LẮP
CMUA SẮM, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
1Máy MBA 630kVATheoTK; TCVN11 máy
2Chống sét van 22kVTheoTK; TCVN13 pha
3Cầu dao cách ly 22kVTheoTK; TCVN11 bộ
DPHẦN THÍ NGHIỆM TRẠM BIẾN ÁP
1Thí nghiệm MBA 630kVATheoTK; TCVN1máy
2Thí nghiệm tính chất hóa học mẫu dầu cách điệnTheoTK; TCVN1mẫu
3Thí nghiệm điện áp xuyên thủngTheoTK; TCVN1mẫu
4Thí nghiệm độ ổn định ôxy hóa dầu cách điệnTheoTK; TCVN1mẫu
5Thí nghiệm Tg của dầu cách điệnTheoTK; TCVN1mẫu
6Thí nghiệm hàm vi lượng ẩm của dầu cách điệnTheoTK; TCVN1mẫu
7Thí nghiệm phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điệnTheoTK; TCVN1mẫu
8Thí nghiệm cầu dao cách ly 22kVTheoTK; TCVN1bộ
9Thí nghiệm chống sét van 22kVTheoTK; TCVN3bộ
10Thí nghiệm cầu chì tự rơi 22kVTheoTK; TCVN1bộ
11Thí nghiệm biến dòng điện hạ thếTheoTK; TCVN3cái
12Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp TheoTK; TCVN1bộ
13Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 500 TheoTK; TCVN1cái
14Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 300 TheoTK; TCVN3cái
15Thí nghiệm sứ VHD 22kVTheoTK; TCVN16cái
16Thí nghiệm bộ biến đổi tín hiệuTheoTK; TCVN3cái
EPHẦN XÂY LẮP TRẠM BIẾN ÁP
FMóng cột dàn trạm
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng TheoTK; TCVN4,44m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng TheoTK; TCVN0,6m3
3Đóng cọc tre chiều dài cọc >2,5 m vào đất cấp IITheoTK; TCVN3,75100m
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheoTK; TCVN0,0918100m2
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IITheoTK; TCVN12,48m3
6Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95TheoTK; TCVN7,44m3
GBố trí tiếp địa TBA
1Sắt các loạiTheoTK; TCVN116,38kg
2Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheoTK; TCVN0,610 cọc
3Dây nối đất trung tính MBA-M95 bọc PVCTheoTK; TCVN2,5m
4Dây A50 bọc XLPETheoTK; TCVN36m
5Rải dây thép địaTheoTK; TCVN1,310 m
6Đầu cốt đồng M95TheoTK; TCVN2cái
7Ép đầu cốt. Tiết diện cáp TheoTK; TCVN0,210 đầu cốt
8Đầu cốt đồng nhôm M35TheoTK; TCVN4cái
9Ép đầu cốt. Tiết diện cáp TheoTK; TCVN0,410 đầu cốt
10Ống nhựa F21TheoTK; TCVN5m
11Lắp đặt ống PVCTheoTK; TCVN0,510m
12Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp IIITheoTK; TCVN3,6m3
13Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt yêu cầu K=0,95TheoTK; TCVN3,6m3
14Thiết bị cảnh báo sự cốTheoTK; TCVN1bộ
15Lắp thiết bị cảnh báo sự cốTheoTK; TCVN11 bộ
16Cột LT12mCTheoTK; TCVN2cột
17Dựng cột bê tông, chiều cao cột TheoTK; TCVN2cột
HPhần xà, giá
1Phần xà, giá đỡTheoTK; TCVN755,912kg
2Lắp đặt kết cấu các loại, xà thépTheoTK; TCVN0,7559tấn
IPhần tủ điện tổng
1Vỏ tủ điện tổng hạ thếTheoTK; TCVN1tủ
2Lắp tủ điện hạ thếTheoTK; TCVN11 tủ
3ATM 0.4kV 3 pha 1000ATheoTK; TCVN1cái
4Lắp đặt át tômát và khởi động từ TheoTK; TCVN11 cái
5ATM 0.4kV 3 pha 400ATheoTK; TCVN3cái
6Lắp đặt át tômát và khởi động từ TheoTK; TCVN31 cái
7Đồng thanh cáiTheoTK; TCVN25kg
8Vật liệu phụ lắp tủTheoTK; TCVN1TB
JPhần vật liệu điện
1Cáp mặt máy 0,4kV Cu/XLPE/PVC 1x240mm2TheoTK; TCVN14m
2Lắp đặt dây đồng, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây TheoTK; TCVN141 m
3Cầu chì tự rơi 22kVTheoTK; TCVN1bộ
4Lắp đặt cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ, cầu chì 35(22)KVTheoTK; TCVN11 bộ
5Dây AC/XLPE1x70-22kVTheoTK; TCVN36m
6Lắp đặt dây đồng, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây TheoTK; TCVN391 m
7Sứ đứng VHD 22kVTheoTK; TCVN16quả
8Lắp đặt các loại sứ đứng, cấp điện áp 10-35KVTheoTK; TCVN161 cái
9Đầu cốt M240TheoTK; TCVN14cái
10Ép đầu cốt. Tiết diện cáp TheoTK; TCVN1,410 đầu cốt
11Đầu cốt M+AM70TheoTK; TCVN21cái
12Ép đầu cốt. Tiết diện cáp TheoTK; TCVN2,110 đầu cốt
13Ghíp A70TheoTK; TCVN18cái
14Biển tên trạmTheoTK; TCVN1cái
15Biển báo nguy hiểmTheoTK; TCVN4cái
16Biển tay daoTheoTK; TCVN1cái
17Hộp chống tổn thấtTheoTK; TCVN1hộp
18Lắp hộp chống tổn thấtTheoTK; TCVN11 tủ
19Biến dòng điện 1000/5A (bộ = 3 cái)TheoTK; TCVN1bộ
20Ống nhựa F48+cútTheoTK; TCVN8mét
21Tủ công tơTheoTK; TCVN1cái
22Cáp 2x4 bọc kimTheoTK; TCVN15m
KTHÍ NGHIỆM PHẦN HẠ THẾ
1Thí nghiệm cáp lực, điện áp TheoTK; TCVN1sợi
2Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng bê tôngTheoTK; TCVN41 vị trí
LPHẦN XÂY DỰNG HẠ THẾ
MHào 01 cáp 0,4kV đi dưới vỉa hè lát hạc Terrazzo (SL =16m)
1Phá dỡ Nền gạchTheoTK; TCVN12,8m2
2Hoàn trả hẹ gạch TeraroTheoTK; TCVN12,8m2
3Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp IITheoTK; TCVN5,136m3
4Cát đenTheoTK; TCVN2,416m3
5Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmTheoTK; TCVN2,416m3
6Lưới ni lông báo cápTheoTK; TCVN6,4m
7Bảo vệ cáp ngầm. Rải lưới nilongTheoTK; TCVN0,064100m2
8Gạch chỉTheoTK; TCVN144viên
9Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉTheoTK; TCVN0,091000v
10Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90TheoTK; TCVN2,656m3
NHào 02 cáp 0,4kV đi dưới vỉa hè lát hạc Terrazzo (SL =96m)
1Phá dỡ Nền gạchTheoTK; TCVN76,8m2
2Hoàn trả hẹ gạch TeraroTheoTK; TCVN76,8m2
3Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp IITheoTK; TCVN47,328m3
4Cát đenTheoTK; TCVN23,712m3
5Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmTheoTK; TCVN23,712m3
6Lưới ni lông báo cápTheoTK; TCVN38,4m
7Bảo vệ cáp ngầm. Rải lưới nilongTheoTK; TCVN0,384100m2
8Gạch chỉTheoTK; TCVN1.728viên
9Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉTheoTK; TCVN1,7281000v
10Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90TheoTK; TCVN24m3
OTiếp địa an toàn tủ hạ thế (SL = 02 bộ)
1Sắt các loại mạTheoTK; TCVN30,84kg
2Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIITheoTK; TCVN0,210 cọc
3Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 10mmTheoTK; TCVN0,0186100kg
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng TheoTK; TCVN0,576m3
5Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90TheoTK; TCVN0,576m3
PTiếp địa lặp lại (SL = 02 bộ)
1Sắt thép các loại mạ kẽmTheoTK; TCVN40,9kg
2Ghíp A35TheoTK; TCVN2cái
3Ghíp AM35TheoTK; TCVN2cái
4Dây AL35 bọc PVCTheoTK; TCVN1m
5Ống nhựa luồn dây tiếp địaTheoTK; TCVN6m
6Đai thép+khóa đaiTheoTK; TCVN6cái
7Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIITheoTK; TCVN0,210 cọc
8Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 8-10mmTheoTK; TCVN0,123100kg
9Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính TheoTK; TCVN0,06100m
QMóng tủ phân phối (SL = 02móng)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng TheoTK; TCVN0,7426m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng TheoTK; TCVN0,96m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 2x4, chiều rộng TheoTK; TCVN0,1904m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheoTK; TCVN0,0202100m2
5Bu lông M18x350TheoTK; TCVN8cái
RPhần cáp ngầm, vật liệu điện
1Tủ điện 0.4kV trọn bộTheoTK; TCVN2bộ
2Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 phaTheoTK; TCVN21 tủ
3Viên báo hiệu cápTheoTK; TCVN5viên
4Cáp ngầm 0,4kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x185+1x120mm2TheoTK; TCVN230,72m
5Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp TheoTK; TCVN2,3072100m
6Ống nhựa xoắn D130/100 luồn cáp ngầmTheoTK; TCVN224m
7Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính TheoTK; TCVN2,24100m
8Đầu cốt M185TheoTK; TCVN12cái
9Ép đầu cốt. Tiết diện cáp TheoTK; TCVN1,210 đầu cốt
10Đầu cốt M120TheoTK; TCVN4cái
11Ép đầu cốt. Tiết diện cáp TheoTK; TCVN0,410 đầu cốt
SCỘT HẠ THẾ TREO CÁP XUẤT TUYẾN TBA 400KVA
TMóng cột MT-8 (SL = 01 móng)
1Bê tông móng cột đá 2x4#100TheoTK; TCVN1,04m3
2Bê tông lót móng cột đá 4x6#50TheoTK; TCVN0,17m3
3Ván khuôn móng cộtTheoTK; TCVN0,0396100m2
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IITheoTK; TCVN3,4944m3
5Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90TheoTK; TCVN2,2844m3
6Vận chuyển đất tiếp cự ly TheoTK; TCVN0,0121100m3
7Cột LT8.5mCTheoTK; TCVN1cột
8Dựng cột bê tông, chiều cao cột TheoTK; TCVN1cột
9Kẹp hãmTheoTK; TCVN4cái
10Tấm ốpTheoTK; TCVN2cái
11Đai thép + khóa đaiTheoTK; TCVN4cái
12Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp TheoTK; TCVN0,12km/dây

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy Đầm cóc+ Mẫu số 11D Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.+ Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh sở hữu (Giấy đăng ký tài sản hoặc hợp đồng, hóa đơn mua hàng), nếu thuê phải có hợp đồng nguyên tắc cho thuê, văn bản cam kết huy động máy móc thi công trong suốt thời gian thi công công trình của nhà thầu.1
2Đầm dùi 1,5 KW+ Mẫu số 11D Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.+ Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh sở hữu (Giấy đăng ký tài sản hoặc hợp đồng, hóa đơn mua hàng), nếu thuê phải có hợp đồng nguyên tắc cho thuê, văn bản cam kết huy động máy móc thi công trong suốt thời gian thi công công trình của nhà thầu.1
3Máy cắt uốn cắt thép 5KW+ Mẫu số 11D Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.+ Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh sở hữu (Giấy đăng ký tài sản hoặc hợp đồng, hóa đơn mua hàng), nếu thuê phải có hợp đồng nguyên tắc cho thuê, văn bản cam kết huy động máy móc thi công trong suốt thời gian thi công công trình của nhà thầu.1
4Máy hàn 14 KW+ Mẫu số 11D Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.+ Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh sở hữu (Giấy đăng ký tài sản hoặc hợp đồng, hóa đơn mua hàng), nếu thuê phải có hợp đồng nguyên tắc cho thuê, văn bản cam kết huy động máy móc thi công trong suốt thời gian thi công công trình của nhà thầu.1
5Đầm bàn 1Kw+ Mẫu số 11D Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.+ Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh sở hữu (Giấy đăng ký tài sản hoặc hợp đồng, hóa đơn mua hàng), nếu thuê phải có hợp đồng nguyên tắc cho thuê, văn bản cam kết huy động máy móc thi công trong suốt thời gian thi công công trình của nhà thầu.1
6Máy trộn bê tông 250L+ Mẫu số 11D Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.+ Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh sở hữu (Giấy đăng ký tài sản hoặc hợp đồng, hóa đơn mua hàng), nếu thuê phải có hợp đồng nguyên tắc cho thuê, văn bản cam kết huy động máy móc thi công trong suốt thời gian thi công công trình của nhà thầu.1
7Xe cẩu tự hành 2 tấn+ Mẫu số 11D Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.+ Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh sở hữu (Giấy đăng ký tài sản hoặc hợp đồng, hóa đơn mua hàng), nếu thuê phải có hợp đồng nguyên tắc cho thuê, văn bản cam kết huy động máy móc thi công trong suốt thời gian thi công công trình của nhà thầu.1
8Máy ép đầu cốt+ Mẫu số 11D Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.+ Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh sở hữu (Giấy đăng ký tài sản hoặc hợp đồng, hóa đơn mua hàng), nếu thuê phải có hợp đồng nguyên tắc cho thuê, văn bản cam kết huy động máy móc thi công trong suốt thời gian thi công công trình của nhà thầu.1
9Máy thủy bình+ Mẫu số 11D Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.+ Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh sở hữu (Giấy đăng ký tài sản hoặc hợp đồng, hóa đơn mua hàng), nếu thuê phải có hợp đồng nguyên tắc cho thuê, văn bản cam kết huy động máy móc thi công trong suốt thời gian thi công công trình của nhà thầu.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản TCVN
2 Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường, chi phí an toàn lao động, chi phí bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi công , chi phí bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh, chi phí hoàn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công công trình, chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu và một số chi phí có liên quan khác liên quan đến công trình;
1 Khoản TCVN
3 Máy MBA 630kVA
1 1 máy TheoTK; TCVN
4 Chống sét van 22kV
1 3 pha TheoTK; TCVN
5 Cầu dao cách ly 22kV
1 1 bộ TheoTK; TCVN
6 Thí nghiệm MBA 630kVA
1 máy TheoTK; TCVN
7 Thí nghiệm tính chất hóa học mẫu dầu cách điện
1 mẫu TheoTK; TCVN
8 Thí nghiệm điện áp xuyên thủng
1 mẫu TheoTK; TCVN
9 Thí nghiệm độ ổn định ôxy hóa dầu cách điện
1 mẫu TheoTK; TCVN
10 Thí nghiệm Tg của dầu cách điện
1 mẫu TheoTK; TCVN
11 Thí nghiệm hàm vi lượng ẩm của dầu cách điện
1 mẫu TheoTK; TCVN
12 Thí nghiệm phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điện
1 mẫu TheoTK; TCVN
13 Thí nghiệm cầu dao cách ly 22kV
1 bộ TheoTK; TCVN
14 Thí nghiệm chống sét van 22kV
3 bộ TheoTK; TCVN
15 Thí nghiệm cầu chì tự rơi 22kV
1 bộ TheoTK; TCVN
16 Thí nghiệm biến dòng điện hạ thế
3 cái TheoTK; TCVN
17 Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp
1 bộ TheoTK; TCVN
18 Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 500
1 cái TheoTK; TCVN
19 Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 300
3 cái TheoTK; TCVN
20 Thí nghiệm sứ VHD 22kV
16 cái TheoTK; TCVN
21 Thí nghiệm bộ biến đổi tín hiệu
3 cái TheoTK; TCVN
22 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng
4,44 m3 TheoTK; TCVN
23 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
0,6 m3 TheoTK; TCVN
24 Đóng cọc tre chiều dài cọc >2,5 m vào đất cấp II
3,75 100m TheoTK; TCVN
25 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,0918 100m2 TheoTK; TCVN
26 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II
12,48 m3 TheoTK; TCVN
27 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
7,44 m3 TheoTK; TCVN
28 Sắt các loại
116,38 kg TheoTK; TCVN
29 Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II
0,6 10 cọc TheoTK; TCVN
30 Dây nối đất trung tính MBA-M95 bọc PVC
2,5 m TheoTK; TCVN
31 Dây A50 bọc XLPE
36 m TheoTK; TCVN
32 Rải dây thép địa
1,3 10 m TheoTK; TCVN
33 Đầu cốt đồng M95
2 cái TheoTK; TCVN
34 Ép đầu cốt. Tiết diện cáp
0,2 10 đầu cốt TheoTK; TCVN
35 Đầu cốt đồng nhôm M35
4 cái TheoTK; TCVN
36 Ép đầu cốt. Tiết diện cáp
0,4 10 đầu cốt TheoTK; TCVN
37 Ống nhựa F21
5 m TheoTK; TCVN
38 Lắp đặt ống PVC
0,5 10m TheoTK; TCVN
39 Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp III
3,6 m3 TheoTK; TCVN
40 Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt yêu cầu K=0,95
3,6 m3 TheoTK; TCVN
41 Thiết bị cảnh báo sự cố
1 bộ TheoTK; TCVN
42 Lắp thiết bị cảnh báo sự cố
1 1 bộ TheoTK; TCVN
43 Cột LT12mC
2 cột TheoTK; TCVN
44 Dựng cột bê tông, chiều cao cột
2 cột TheoTK; TCVN
45 Phần xà, giá đỡ
755,912 kg TheoTK; TCVN
46 Lắp đặt kết cấu các loại, xà thép
0,7559 tấn TheoTK; TCVN
47 Vỏ tủ điện tổng hạ thế
1 tủ TheoTK; TCVN
48 Lắp tủ điện hạ thế
1 1 tủ TheoTK; TCVN
49 ATM 0.4kV 3 pha 1000A
1 cái TheoTK; TCVN
50 Lắp đặt át tômát và khởi động từ
1 1 cái TheoTK; TCVN

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh Viện Kiến An như sau:

  • Có quan hệ với 41 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 77,27%, Xây lắp 10,61%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 12,12%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 164.766.832.472 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 120.494.852.448 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 26,87%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 3: Thi công lắp đặt trạm biến áp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 3: Thi công lắp đặt trạm biến áp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 247

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Trí tưởng tượng được trao cho con người để bù đắp vì những gì không phải anh ta. Sự hài hước được trao cho con người để an ủi vì những gì là chính anh ta. "

Horace Walpole

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây