Thông báo mời thầu

Gói thầu số 3: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 14:35 17/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo Trường mầm non Cát Tân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Nhà lớp học 03, bếp ăn, khu vệ sinh và các công trình phụ trợ tại điểm lẻ Phụ Vân
Gói thầu
Gói thầu số 3: Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nâng cấp, cải tạo Trường mầm non Cát Tân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Nhà lớp học 03, bếp ăn, khu vệ sinh và các công trình phụ trợ tại điểm lẻ Phụ Vân
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 24/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:30 17/05/2022
đến
17:00 24/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 24/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
45.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/05/2022 (22/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng 288
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo Trường mầm non Cát Tân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Nhà lớp học 03, bếp ăn, khu vệ sinh và các công trình phụ trợ tại điểm lẻ Phụ Vân
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng 288 , địa chỉ: Tiểu khu 11, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Trường mầm non Cát Tân. Địa chỉ: Xã Cát Tân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng 288. Địa chỉ: Tiểu khu 11, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng và Thương mại Trường Thịnh/Phòng Kinh tế - Hạ tầng UBND huyện Như Xuân; + Tư vấn lập, đánh giá E-HSMT: Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng 288. + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Xuân.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng 288 , địa chỉ: Tiểu khu 11, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Trường mầm non Cát Tân. Địa chỉ: Xã Cát Tân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng 288. Địa chỉ: Tiểu khu 11, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu kèm theo E-HSMT: Scan bản gốc hoạc bản chứng thực,Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế hết quý IV năm 2021, Báo cáo tài chính, Hợp đồng tương tự, bằng cấp chứng chỉ nhân sự, hóa đơn máy móc, thiết bị huy động cho gói thầu. Tất cả các tài liệu chương III tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu; Nhà thầu chuẩn bị bản gốc các tài liệu để bên mời thầu khi cần đối chiếu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Trường mầm non Cát Tân. Địa chỉ: Xã Cát Tân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng 288. Địa chỉ: Tiểu khu 11, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Như Xuân. Địa chỉ: Thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại: (0373)878.249; Số fax: (0373)878.249.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng 288. Địa chỉ: Tiểu khu 11, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại: 0912 338 375.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thanh Hóa - Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại: 0237 3852 366; Fax: 0237 3851 451.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1+ Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng phù hợp với gói thầu còn hiệu lực.+ Có tổng số năm kinh nghiệm tính theo bằng cấp: ≥ 05 năm+ Có tổng số năm làm chỉ huy trưởng các công trình xây dựng ≥02 năm. Trong đó đã làm chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có quyết định phân công công việc của nhà thầu hoặc xác nhận của chủ đầu tư.52
2Cán bộ kỹ thuật tại hiện trường1+ Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.+ Có tổng số năm kinh nghiệm tính theo bằng cấp: ≥ 03 năm+ Có tổng số năm làm kỹ thuật thi công các công trình xây dựng ≥01 năm. Trong đó đã làm kỹ thuật công trường của ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có quyết định phân công công việc của nhà thầu hoặc xác nhận của chủ đầu tư.31
3Cán bộ phụ trách trắc đạc, trắc địa công trình1+ Trình độ: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành trắc đạc, trắc địa.+ Có tổng số năm kinh nghiệm tính theo bằng cấp: ≥ 03 năm+ Có tổng số năm làm cán bộ phụ trách trắc đạc, trắc địa công trình xây dựng ≥01 năm.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 3 PHÒNG
1Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)E-HSMT Chương V8,7809m3
2Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmE-HSMT Chương V0,5884tấn
3Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmE-HSMT Chương V1,1298tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmE-HSMT Chương V0,0714tấn
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtE-HSMT Chương V1,7388100m2
6Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm - Cấp đất II(ép âm)E-HSMT Chương V2,1100m
7Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm - Cấp đất II(ép âm)E-HSMT Chương V0,21100m
8Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnE-HSMT Chương V0,1348tấn
9Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnE-HSMT Chương V0,1348tấn
10Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phE-HSMT Chương V0,84m3
11Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II(hệ sổ mở mái 1,2)E-HSMT Chương V0,7647100m3
12Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30E-HSMT Chương V12,437m3
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V10,584m3
14Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtE-HSMT Chương V0,588100m2
15Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmE-HSMT Chương V0,2834tấn
16Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V35,1303m3
17Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngE-HSMT Chương V2,5259100m2
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V1,3103tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V3,0984tấn
20Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V1,129m3
21Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtE-HSMT Chương V0,1333100m2
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V0,1069tấn
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V0,5508tấn
24Xây tường thẳng gạch bê tông đặc 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40E-HSMT Chương V18,5539m3
25Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90E-HSMT Chương V1,2801100m3
26Mua đất đắp phần còn thiếuE-HSMT Chương V51,5m3
27Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V36,9551m3
28Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V5,0112m3
29Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtE-HSMT Chương V0,8405100m2
30Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V0,1016tấn
31Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V0,9863tấn
32Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V21,1818m3
33Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngE-HSMT Chương V1,7574100m2
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V0,5668tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V1,6207tấn
36Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V1,125tấn
37Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V50,1993m3
38Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mE-HSMT Chương V6,4834tấn
39Ván khuôn gỗ sàn máiE-HSMT Chương V4,2652100m2
40Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V3,0716m3
41Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanE-HSMT Chương V0,494100m2
42Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V0,0695tấn
43Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V0,2084tấn
44Xây trụ cột gạch bê tông đặc 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40E-HSMT Chương V1,4784m3
45Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40E-HSMT Chương V75,2942m3
46Xây tường thẳng gạch bê tông đặc 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40E-HSMT Chương V4,1174m3
47Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40E-HSMT Chương V0,103m3
48Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V0,4074m3
49Ván khuôn gỗ sàn máiE-HSMT Chương V0,0475100m2
50Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mE-HSMT Chương V0,038tấn
51Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB30E-HSMT Chương V5,053m2
52Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIE-HSMT Chương V9,36831m3
53Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30E-HSMT Chương V8,008m3
54Xây tường thẳng gạch bê tông đặc 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40E-HSMT Chương V5,6222m3
55Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40E-HSMT Chương V3,9352m2
56Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủE-HSMT Chương V3,935m2
57Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30E-HSMT Chương V19,9436m2
58Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30E-HSMT Chương V205,48m
59Chỉ chìmE-HSMT Chương V49,5m
60Trát trụ cột, cạnh cửa dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30E-HSMT Chương V40,6644m2
61Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30E-HSMT Chương V424,8312m2
62Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30E-HSMT Chương V691,6811m2
63Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30E-HSMT Chương V175,7m2
64Trát trần, vữa XM M75, PCB30E-HSMT Chương V439,1m2
65Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủE-HSMT Chương V465,495m2
66Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủE-HSMT Chương V1.306,541m2
67Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,36m2, vữa XM M75, PCB40E-HSMT Chương V192,456m2
68Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M75, PCB30E-HSMT Chương V69,8294m2
69Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40E-HSMT Chương V324,0604m2
70Lan can hành langE-HSMT Chương V20,691m2
71Vách ngăn tiểu Comfac dày 12mmE-HSMT Chương V6,3m2
72Sản xuất, lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay cửa khung nhựa lõi thép gia cường, kính trắng dày 6,38 mmE-HSMT Chương V21,6m2
73Sản xuất, lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay khung nhựa lõi thép gia cường, kính trắng dày 6,38 mmE-HSMT Chương V19,47m2
74Sản xuất, lắp dựng cửa sổ 4 cánh mở trượt khung nhựa lõi thép gia cường, Kính trắng dày 6,38 mmE-HSMT Chương V24,3m2
75Sản xuất, lắp dựng cửa sổ 4 cánh mở quay khung nhựa lõi thép gia cường, Kính trắng dày 6,38 mmE-HSMT Chương V21,06m2
76Sản xuất, lắp dựng cửa sổ cánh mở hất khung nhựa lõi thép gia cường, kính trắng dày 6,38 mmE-HSMT Chương V4,32m2
77Sản xuất, lắp dựng vách kính, khung nhựa lõi thép gia cường, kính trắng dày 6,38 mmE-HSMT Chương V23,76m2
78Hoa sắt cửa sổ sắt hộp 14x14 (bao gồm cả sơn và công lắp dựng)E-HSMT Chương V64,8m2
79Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mE-HSMT Chương V3,3264100m2
80Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngE-HSMT Chương V24bộ
81Lắp đặt đèn sát trần có chụpE-HSMT Chương V27bộ
82Lắp đặt ổ cắm đôiE-HSMT Chương V16cái
83Lắp đặt quạt trầnE-HSMT Chương V13cái
84Lắp đặt công tắc 1 hạtE-HSMT Chương V3cái
85Lắp đặt công tắc 2 hạtE-HSMT Chương V8cái
86Lắp đặt hộp âm tường 60x60cmE-HSMT Chương V10hộp
87Tủ điện KT: 350x450x200mmE-HSMT Chương V1hộp
88Lắp đặt đèn báo phaE-HSMT Chương V1bộ
89Cầu trì báo phaE-HSMT Chương V4cái
90Lắp đặt các automat 1 pha 100AE-HSMT Chương V1cái
91Lắp đặt các automat 1 pha 10AE-HSMT Chương V10cái
92Lắp đặt các automat 1 pha 25AE-HSMT Chương V4cái
93Tủ điện phòngE-HSMT Chương V4hộp
94Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2E-HSMT Chương V55m
95Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2E-HSMT Chương V200m
96Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2E-HSMT Chương V70m
97Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2E-HSMT Chương V65m
98Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2E-HSMT Chương V450m
99Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmE-HSMT Chương V520m
100Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmE-HSMT Chương V250m
101Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmE-HSMT Chương V0,4100m
102Lắp đặt dây đơn 1x16mm2E-HSMT Chương V15m
103Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2E-HSMT Chương V70m
104Cọc tiếp địa mạ đồngE-HSMT Chương V4cọc
105Switch core 24 cổng 10/100/1000E-HSMT Chương V1cái
106Access Switch 8 sportE-HSMT Chương V1cái
107Lắp đặt Switch core 24 cổng 10/100/1000E-HSMT Chương V41 thiết bị
108Lắp đặt Rack RouterE-HSMT Chương V31 thiết bị
109Lắp đặt Access Switch 8 sportE-HSMT Chương V11 thiết bị
110Lắp đặt nút mạng (Bao gồm : nút mạng + mặt hạt + đế âm)E-HSMT Chương V3cái
111Lắp đặt cáp mạng UTP Cat 5EE-HSMT Chương V75m
112Ống ghen hộp GA14E-HSMT Chương V75m
113Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mmE-HSMT Chương V0,55100m
114Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mmE-HSMT Chương V0,25100m
115Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hànE-HSMT Chương V0,2100m
116Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 40mmE-HSMT Chương V6cái
117Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 32mmE-HSMT Chương V8cái
118Lắp đặt cút nhựa PPR nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmE-HSMT Chương V40cái
119Co ren ppr-d25E-HSMT Chương V40cái
120Lắp đặt tê nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 32mmE-HSMT Chương V4cái
121Tê thu PPR 40-32E-HSMT Chương V2cái
122Tê thu PPR 32-25E-HSMT Chương V40cái
123Rac co D40E-HSMT Chương V2cái
124Lắp đặt van khóa - Đường kính 40mmE-HSMT Chương V2cái
125Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmE-HSMT Chương V0,6100m
126Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmE-HSMT Chương V0,35100m
127Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmE-HSMT Chương V0,45100m
128Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmE-HSMT Chương V17cái
129Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmE-HSMT Chương V20cái
130Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mmE-HSMT Chương V34cái
131Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mmE-HSMT Chương V15cái
132Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmE-HSMT Chương V10cái
133Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmE-HSMT Chương V0,07100m
134Lắp đặt xí bệtE-HSMT Chương V13bộ
135Lắp đặt chậu rửa (Lavabo0E-HSMT Chương V10bộ
136Lắp đặt vòi rửa lavaboE-HSMT Chương V10bộ
137Lắp đặt gương soiE-HSMT Chương V10cái
138Lắp đặt vòi rửa, vòi giặtE-HSMT Chương V8bộ
139Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmE-HSMT Chương V16cái
140Máy bơmE-HSMT Chương V1cái
141Lắp đặt giá treoE-HSMT Chương V4cái
142Lắp đặt giá treo giấyE-HSMT Chương V13cái
143Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3E-HSMT Chương V1bể
144Lắp đặt và tháo dỡ máy thiết bị khoan giếng, khoan xoay tự hành 54CVE-HSMT Chương V11 lần
145Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành 54CV, sâu ≤50m - Đường kính E-HSMT Chương V321m khoan
146Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mmE-HSMT Chương V0,32100m
147Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmE-HSMT Chương V0,15100m
148Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 25mmE-HSMT Chương V0,3100 m
149Con trỏE-HSMT Chương V1cái
150Rác coE-HSMT Chương V1cái
151Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mmE-HSMT Chương V1cái
152Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIE-HSMT Chương V0,32181m3
153Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95E-HSMT Chương V0,0032100m3
154Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmE-HSMT Chương V0,6100m
155Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmE-HSMT Chương V36cái
156Rọ chắn rác Inox D90E-HSMT Chương V12cái
157Đai InoxE-HSMT Chương V36cái
158Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIE-HSMT Chương V16,84441m3
159Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30E-HSMT Chương V1,0026m3
160Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V1,0026m3
161Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyE-HSMT Chương V0,0254100m2
162Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmE-HSMT Chương V0,0541tấn
163Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40E-HSMT Chương V2,996m3
164Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40E-HSMT Chương V12,188m2
165Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40E-HSMT Chương V17,696m2
166Quét nước xi măng 2 nướcE-HSMT Chương V17,696m2
167Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40E-HSMT Chương V4,9268m2
168Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)E-HSMT Chương V0,648m3
169Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpE-HSMT Chương V0,0306100m2
170Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmE-HSMT Chương V0,0377tấn
171Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgE-HSMT Chương V91 cấu kiện
172Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90E-HSMT Chương V0,0641100m3
BHẠNG MỤC: SAN NỀN
1Đào bóc hữu cơE-HSMT Chương V3,8179100m3
2Vận chuyển đất ra bãi thải bằng ô tô tự đổE-HSMT Chương V3,81810m³/1km
3San đầm đất bằng máy lu bánh thép, độ chặt Y/C K = 0,95(đắp nền + đắp trả hữu cơ)E-HSMT Chương V26,935100m3
4Mua đất đắp nền còn thiếu tại mỏE-HSMT Chương V2.962,85m3
5Vận chuyển đất đắp từ mỏ về công trình bằng ô tô tự đổE-HSMT Chương V296,28510m³/1km
6San đầm đất bằng máy lu bánh thép, độ chặt Y/C K = 0,95E-HSMT Chương V0,7329100m3
7Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIE-HSMT Chương V0,733100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ ra bãi thảiE-HSMT Chương V0,73310m³/1km
CHẠNG MỤC: SÂN BÊ TÔNG +TƯỜNG RÀO
1Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày pháE-HSMT Chương V3,95100m2
2Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V39,5m3
3Ni long lótE-HSMT Chương V395m2
4Gia công cột bằng thép hìnhE-HSMT Chương V0,414tấn
5Lắp cột thép các loạiE-HSMT Chương V0,414tấn
6Gia công khung sắtE-HSMT Chương V0,8683tấn
7Lắp dựng khung tường ràoE-HSMT Chương V0,868tấn
8Lắp dựng hàng rào thép B40E-HSMT Chương V121,176m2
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủE-HSMT Chương V54,93861m2
10Bu long M16*300E-HSMT Chương V252cái
11Bịt nhựa d60E-HSMT Chương V63cái
12Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIE-HSMT Chương V0,7841m3
13Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30E-HSMT Chương V0,098m3
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V0,35m3
15Gia công cột bằng thép hìnhE-HSMT Chương V0,0122tấn
16Lắp cột thép các loạiE-HSMT Chương V0,012tấn
17Gia công cửaE-HSMT Chương V0,034tấn
18Lắp dựng cửaE-HSMT Chương V3,3m2
19Lưới thép B40E-HSMT Chương V2,9106m2
20Bộ phụ kiện (bánh xe, chốt, bản lề)E-HSMT Chương V1bộ
21Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủE-HSMT Chương V3,3761m2
22Bịt nhựa d90E-HSMT Chương V2cái
DHẠNG MỤC: KÈ ĐÁ
1Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IE-HSMT Chương V1,0129100m3
2Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IE-HSMT Chương V51,0625100m
3Thi công lớp đá đệm móngE-HSMT Chương V8,2061m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V57,4427m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyE-HSMT Chương V1,8405100m2
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95E-HSMT Chương V0,3565100m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V13,149m3
8Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngE-HSMT Chương V0,8766100m2
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V0,563tấn
10Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40E-HSMT Chương V27,4374m3
11Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngE-HSMT Chương V1,8292100m2
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mE-HSMT Chương V1,7621tấn
13Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M50, PCB30E-HSMT Chương V121,614m3
14Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4E-HSMT Chương V40,5m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải tự đổtải trọng hàng hóa ≥ 7tấn2
2Máy đàodung tích gầu ≥ 0,4m31
3Máy hàncông suất ≥ 5kW2
4Máy cắt gạch đácông suất ≥ 1,7kW2
5Máy cắt uốn thépcông suất ≥ 5kW1
6Máy trộn bê tôngdung tích thùng trộn ≥ 250L2
7Máy trộn vữadung tích thùng trộn ≥ 80L2
8Máy đầm cóclực đầm ≥ 1000kg1
9Máy đầm bàncông suất ≥ 1kW2
10Máy đầm dùicông suất ≥ 1,5kW2
11Máy toàn đạc hoặc thuỷ bìnhđộ phóng đại ≥20X1
12Máy phát điệncông suất ≥ 5KVA1
13Máy ủicông suất ≥ 90CV1
14Máy lutrọng lượng ≥ 9T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
8,7809 m3 E-HSMT Chương V
2 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
0,5884 tấn E-HSMT Chương V
3 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
1,1298 tấn E-HSMT Chương V
4 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm
0,0714 tấn E-HSMT Chương V
5 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột
1,7388 100m2 E-HSMT Chương V
6 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm - Cấp đất II(ép âm)
2,1 100m E-HSMT Chương V
7 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm - Cấp đất II(ép âm)
0,21 100m E-HSMT Chương V
8 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
0,1348 tấn E-HSMT Chương V
9 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
0,1348 tấn E-HSMT Chương V
10 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
0,84 m3 E-HSMT Chương V
11 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II(hệ sổ mở mái 1,2)
0,7647 100m3 E-HSMT Chương V
12 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
12,437 m3 E-HSMT Chương V
13 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
10,584 m3 E-HSMT Chương V
14 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,588 100m2 E-HSMT Chương V
15 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,2834 tấn E-HSMT Chương V
16 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
35,1303 m3 E-HSMT Chương V
17 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,5259 100m2 E-HSMT Chương V
18 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
1,3103 tấn E-HSMT Chương V
19 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
3,0984 tấn E-HSMT Chương V
20 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
1,129 m3 E-HSMT Chương V
21 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,1333 100m2 E-HSMT Chương V
22 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1069 tấn E-HSMT Chương V
23 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,5508 tấn E-HSMT Chương V
24 Xây tường thẳng gạch bê tông đặc 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
18,5539 m3 E-HSMT Chương V
25 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,2801 100m3 E-HSMT Chương V
26 Mua đất đắp phần còn thiếu
51,5 m3 E-HSMT Chương V
27 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
36,9551 m3 E-HSMT Chương V
28 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
5,0112 m3 E-HSMT Chương V
29 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,8405 100m2 E-HSMT Chương V
30 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1016 tấn E-HSMT Chương V
31 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,9863 tấn E-HSMT Chương V
32 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
21,1818 m3 E-HSMT Chương V
33 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,7574 100m2 E-HSMT Chương V
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,5668 tấn E-HSMT Chương V
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,6207 tấn E-HSMT Chương V
36 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,125 tấn E-HSMT Chương V
37 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
50,1993 m3 E-HSMT Chương V
38 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
6,4834 tấn E-HSMT Chương V
39 Ván khuôn gỗ sàn mái
4,2652 100m2 E-HSMT Chương V
40 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
3,0716 m3 E-HSMT Chương V
41 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,494 100m2 E-HSMT Chương V
42 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0695 tấn E-HSMT Chương V
43 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,2084 tấn E-HSMT Chương V
44 Xây trụ cột gạch bê tông đặc 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
1,4784 m3 E-HSMT Chương V
45 Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40
75,2942 m3 E-HSMT Chương V
46 Xây tường thẳng gạch bê tông đặc 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40
4,1174 m3 E-HSMT Chương V
47 Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40
0,103 m3 E-HSMT Chương V
48 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
0,4074 m3 E-HSMT Chương V
49 Ván khuôn gỗ sàn mái
0,0475 100m2 E-HSMT Chương V
50 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,038 tấn E-HSMT Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 288 như sau:

  • Có quan hệ với 12 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.138.607.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.109.800.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 3: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 3: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Phải lòng nhau đơn thuần là tháo nút cho trí tưởng tượng thoát ra và đem lẽ thường đóng vào chai. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8521 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23701 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37154 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây