Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giao |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Thi công xây dựng công trình và đảm bảo an toàn giao thông Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường trục chính xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách xã từ cấp quyền sử dụng đất và các nguồn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Đầy đủ các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giao -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Thiệu Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Lập khi có yêu cầu |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Thiệu Hóa; địa chỉ: Thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, Tỉnh Thanh Hóa |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 11.254.857.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.250.971.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng hợp đồng tối thiểu là 01 hợp đồng: + Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông (bao gồm các hạng mục chính: Nền, mặt đường bê tông nhựa và hệ thống thoát nước) cấp IV trở lên; + Tương tự về quy mô: Hợp đồng có giá trị ≥ 5.252.266.600 VND. - Loại công trình: Công trình giao thông. - Cấp công trình: Cấp IV trở lên. Lưu ý: * Đối với nhà thầu Liên danh thì từng thành viên trong liên danh phải có tối thiểu 01 hợp đồng tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh; Trường hợp là hợp đồng thầu phụ phải có xác nhận của Chủ đầu tư. * Do trong mẫu số 03 – Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm trên Webform có phần ghi chú, đây được hiểu là hướng dẫn để bên mời thầu lập E-HSMT, không phải là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Do vậy, bên mời thầu chỉ chấp thuận nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện tối thiểu 01 hợp đồng theo đúng yêu cầu trên. * Nhà thầu phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao công chứng hợp đồng tương tự và các tài liệu để chứng minh về quy mô, bản chất, độ phức tạp và mức độ hoàn thành của hợp đồng tương tự, như: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định phê duyệt bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận của chủ đầu tư về mức độ hoàn thành hoặc các tài liệu hợp pháp khác Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 5.252.266.600 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.252.266.600 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.252.266.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.252.266.600 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng: | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các ngành: công trình giao thông; cầu đường.- Có đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình giao thông hạng III trở lên theo quy định hiện hành;- Đã từng làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu để chứng minh) | 5 | 2 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp: | 2 | - 01 người là kỹ sư chuyên ngành Kỹ thuật công trình giao thông; cầu đường hoặc tương đương;- 01 người kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước hoặc tương đương;- Đã từng làm kỹ thuật thi công trực tiếp ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu để chứng minh) | 3 | 1 |
3 | Giám sát và quản lý chất lượng (KCS): | 1 | - 01 người là kỹ sư chuyên ngành công trình giao thông; cầu đường hoặc tương đương;- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng công trình giao thông, hạng III trở lên còn hiệu lực;- Đã từng làm KCS ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu để chứng minh) | 3 | 1 |
4 | Phụ trách An toàn lao động - VSMT | 1 | - Có trình độ là kỹ sư trở lên;- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - VSMT còn hiệu lực;(Kèm theo các tài liệu để chứng minh) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN, MẶT ĐƯỜNG | |||
B | TUYẾN ĐƯỜNG SỐ 01: ĐI QUA KHU DÂN CƯ | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 11,1042 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 11,1042 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 11,1042 | 100m3/1km |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,5241 | 100m3 |
5 | Mua đất đá thải đắp đắp lề | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 59,2233 | m3 |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2,0698 | 100m3 |
7 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 15cm (bổ sung Thông tư 12/2021) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 8,8925 | 100m2 |
8 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 20cm (chia 2 lớp thi công) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 8,8925 | 100m2 |
9 | Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 8,8925 | 100m2 |
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 55,6075 | 100m2 |
11 | Bù vênh mặt đường bằng BTN C19 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 43,0675 | 100m2 |
12 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 55,6075 | 100m2 |
13 | Lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh trên nền đường hiện trạng (Báo giá quý II/2022) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 4.306,75 | m2 |
14 | Tỷ phối bê tông nhựa C19 (hàm lượng nhựa 4,5%) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 874,789 | tấn |
15 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 8,7479 | 100tấn |
16 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 8,7479 | 100tấn |
17 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 8,5km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 8,7479 | 100tấn |
C | TUYẾN ĐƯỜNG SỐ 02: ĐI QUA KHU ỦY BAN XÃ THIỆU GIAO | |||
1 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 69,1121 | 100m2 |
2 | Bù vênh mặt đường bằng BTN C19 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 65,901 | 100m2 |
3 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 69,1111 | 100m2 |
4 | Lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh (Báo giá quý II/2022) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 6.590 | m2 |
5 | Tỷ phối bê tông nhựa C19 (hàm lượng nhựa 4,5%) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1.270,4688 | tấn |
6 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 12,7047 | 100tấn |
7 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 12,7047 | 100tấn |
8 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 8,5km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 12,7047 | 100tấn |
9 | Bê tông đan rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 29,06 | m3 |
10 | Ván khuôn thành đan rãnh | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,9217 | 100m2 |
D | RÃNG THOÁT NƯỚC | |||
E | RÃNH CHỊU LỰC DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG XÂY MỚI BÊN PHẢI TUYẾN | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông chiều dày lớp cắt ≤ 7cm (Thực tế dày TB 10,5 cm) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 15,0338 | 100m |
2 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 60,1352 | m3 |
3 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 248,8094 | m3 |
4 | Ván khuôn thân rãnh | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 23,4978 | 100m2 |
5 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 82,6859 | m3 |
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,2854 | tấn |
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 19,6191 | tấn |
8 | Ván khuôn tấm đan | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 3,9088 | 100m2 |
9 | Ván khuôn hố ga | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,36 | 100m2 |
10 | Bê tông giếng thu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 3,06 | m3 |
11 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 752 | 1cấu kiện |
F | BÃI ĐÚC CẤU KIỆN | |||
1 | Thuê bãi đúc cấu kiện mặt bằng 2107 Thiệu Giao | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1 | tron gói |
2 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 19,6272 | 10 tấn/1km |
3 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 752 | 1 cấu kiện |
4 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 752 | 1 cấu kiện |
G | CẤP ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
H | TỦ ĐIỆN CHIẾU SÁNG TĐCS | |||
1 | Tủ điện | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2 | tủ |
2 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2 | tủ |
I | PHẦN TIẾP ĐỊA TỦ (02 BỘ) | |||
1 | Kéo rải dây thép thép dẹt 40x40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 24 | m |
2 | Gia công và đóng cọc chống sét mạ kẽm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 8 | cọc |
3 | Vật tư (cọc tiếp địa, dây nối cọc...) mạ kẽm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 98,58 | kg |
4 | Hóa chất giảm điện trở | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1 | bao |
5 | Đào hào chôn dây chống sét bằng máy, đất cấp III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,76 | 1m3 |
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,0176 | 100m3 |
7 | Đo điện trở | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1 | trọn gói |
J | ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào móng cột điện, đất cấp III (tỷ lệ đào thủ công 5%) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,8954 | 1m3 |
2 | Đào móng cột điện, bằng máy đào ≤0,8m3, đất cấp III (tỷ lệ đào máy 95%) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,3601 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,1264 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,2527 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,2527 | 100m3/1km |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 3,159 | m3 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 15,288 | m3 |
8 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn gỗ móng cột đèn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,8736 | 100m2 |
9 | Đào đường cáp bằng thủ công-đất cấp III (tỷ lệ thủ công tuyến 1 tính bằng 5%, tuyến 2 tính bằng 30%) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 76,2919 | 1m3 |
10 | Đào rãnh bằng máy đào 0,4m3-đất cấp III (tỷ lệ máy tuyến 1 tính bằng 95%, tuyến 2 tính bằng 70%) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 4,6573 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 3,6135 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 3,6135 | 100m3/1km |
13 | Di chuyển và nối đường ống nước sạch tuyến | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1 | trọn gói |
14 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 18,9 | m3 |
15 | Lưới tín hiệu cáp | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1.646 | md |
16 | Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 5,1906 | 100m3 |
17 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,7917 | 100m3 |
18 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 3,8577 | 100m3 |
19 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE 50/40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 19,828 | 100m |
20 | Ống nhựa D50/40 bảo vệ cáp | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1.982,8 | m |
K | PHẦN CỘT ĐÈN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang, cao 8m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 39 | cột |
2 | Lắp bóng đèn đường Led 120W | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 39 | choá |
3 | Vận chuyển cột đèn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 39 | cột |
4 | Luồn cáp cửa cột | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 39 | đầu cáp |
5 | Đánh số cột thép | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 3,9 | 10 cột |
6 | Lắp cửa cột | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 39 | cửa |
7 | Luồn dây từ cửa cột lên đèn bằng dây 2x2,5mm2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 3,9 | 100 m |
8 | Lắp bảng điện cửa cột | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 39 | bảng |
9 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 39 | cái |
10 | Khung móng cột đèn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 39 | 1 bộ |
L | PHẦN CÁP NGẦM CHIẾU SÁNG | |||
1 | Rải cáp ngầm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 18,58 | 100m |
2 | Cáp ngầm, CU/XLPE/PVC/DSTA /PVC 4x4mm2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1.858 | m |
3 | Dây đồng trần M10 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1.858 | m |
4 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 7,8 | 10 đầu cốt |
5 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 31,2 | 10 đầu cốt |
6 | mốc báo hiệu cáo | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 60 | mốc |
M | PHẦN TIẾP ĐỊA CỘT ĐÈN | |||
1 | Vữa xi măng chèn chân cột đèn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,975 | m3 |
2 | Hóa chất giảm điện trở | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 4 | bao |
3 | Đo điện trở | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 39 | trọn gói |
4 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 60,06 | m |
5 | Làm tiếp địa cho cột điện | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 39 | bộ |
6 | Bộ tiếp địa | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 39 | thanh |
7 | Đào hào dây tiếp địa - đất cấp III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 17,16 | 1m3 |
8 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,1716 | 100m3 |
9 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 19,1724 | m3 |
N | ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Ván khuôn móng, bệ | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,2814 | 100m2 |
2 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,818 | m3 |
3 | Ống nhựa cọc tiêu D80 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 118,45 | m |
4 | Sơn cọc tiêu trắng đỏ 2 lần | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 27,192 | m2 |
5 | Gia công hàng rào thép | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,1355 | tấn |
6 | Biển báo phản quang tam giác (203b,203c,227,245) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 6 | cái |
7 | Biển báo phản quang chữ nhật 440 (KT:100x160) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2 | cái |
8 | Biển báo phản quang chữ nhật 441 (KT:80x140) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2 | cái |
9 | Biển chỉ hướng 507(KT:25x120) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2 | cái |
10 | Cột đỡ biển báo ĐK=0,9m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 6 | cái |
11 | Còi điều khiển | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2 | cái |
12 | Cờ lệnh | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2 | cái |
13 | Áo phản quang | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2 | cái |
14 | Đèn tín hiệu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2 | cái |
15 | Dây trơn băng rào công trình | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 668 | m |
16 | Nhân công điều tiết đảm bảo giao thông (nhân công 1,0/7) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 90 | công |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào: Dung tích gầu ≥ 0,8 m3 | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
2 | Máy ủi: Công suất ≥ 110CV | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
3 | Máy lu các loại: Trọng lượng ≥ 10 tấn | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 2 |
4 | Máy đầm cóc: Dung trọng ≥ 70kg | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
5 | Máy trộn bê tông: Dung tích ≥ 250 lít | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
6 | Ô tô tự đổ: Tải trọng hàng hóa ≥ 07 tấn | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 3 |
7 | Máy rải bê tông nhựa ≥ 110CV | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
8 | Máy phun (rãi) nhựa đường | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
9 | Trạm trộn bê tông nhựa ≥ 120T/h | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
10 | Cần cẩu bánh hơi (ô tô gắn cẩu): Sức nâng ≥ 06 tấn | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
11 | Máy hàn điện: Công suất ≥ 23 kW | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
12 | Máy cắt uốn thép: Công suất ≥ 05 kW | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 11,1042 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 11,1042 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
3 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 11,1042 | 100m3/1km | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,5241 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
5 | Mua đất đá thải đắp đắp lề | 59,2233 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 2,0698 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
7 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 15cm (bổ sung Thông tư 12/2021) | 8,8925 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
8 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 20cm (chia 2 lớp thi công) | 8,8925 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
9 | Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 | 8,8925 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | 55,6075 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
11 | Bù vênh mặt đường bằng BTN C19 | 43,0675 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
12 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 55,6075 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
13 | Lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh trên nền đường hiện trạng (Báo giá quý II/2022) | 4.306,75 | m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
14 | Tỷ phối bê tông nhựa C19 (hàm lượng nhựa 4,5%) | 874,789 | tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
15 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | 8,7479 | 100tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
16 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km) | 8,7479 | 100tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
17 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 8,5km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km) | 8,7479 | 100tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
18 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | 69,1121 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
19 | Bù vênh mặt đường bằng BTN C19 | 65,901 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
20 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 69,1111 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
21 | Lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh (Báo giá quý II/2022) | 6.590 | m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
22 | Tỷ phối bê tông nhựa C19 (hàm lượng nhựa 4,5%) | 1.270,4688 | tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
23 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | 12,7047 | 100tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
24 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km) | 12,7047 | 100tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
25 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 8,5km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km) | 12,7047 | 100tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
26 | Bê tông đan rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 29,06 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
27 | Ván khuôn thành đan rãnh | 0,9217 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
28 | Cắt mặt đường bê tông chiều dày lớp cắt ≤ 7cm (Thực tế dày TB 10,5 cm) | 15,0338 | 100m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
29 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 60,1352 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
30 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 248,8094 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
31 | Ván khuôn thân rãnh | 23,4978 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
32 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 82,6859 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
33 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | 1,2854 | tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
34 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | 19,6191 | tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
35 | Ván khuôn tấm đan | 3,9088 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
36 | Ván khuôn hố ga | 0,36 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
37 | Bê tông giếng thu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 3,06 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
38 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 752 | 1cấu kiện | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
39 | Thuê bãi đúc cấu kiện mặt bằng 2107 Thiệu Giao | 1 | tron gói | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
40 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 19,6272 | 10 tấn/1km | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
41 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | 752 | 1 cấu kiện | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
42 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | 752 | 1 cấu kiện | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
43 | Tủ điện | 2 | tủ | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
44 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng | 2 | tủ | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
45 | Kéo rải dây thép thép dẹt 40x40 | 24 | m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
46 | Gia công và đóng cọc chống sét mạ kẽm | 8 | cọc | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
47 | Vật tư (cọc tiếp địa, dây nối cọc...) mạ kẽm | 98,58 | kg | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
48 | Hóa chất giảm điện trở | 1 | bao | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
49 | Đào hào chôn dây chống sét bằng máy, đất cấp III | 1,76 | 1m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
50 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,0176 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giao như sau:
- Có quan hệ với 3 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 12.185.103.061 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.176.767.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,07%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có sự yên bình, nghỉ ngơi và xoa dịu trong nỗi buồn. "
Soren Kierkegaard
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giao đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giao đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.