Thông báo mời thầu

Gói thầu số 3: Thi công xây dựng công trình và đảm bảo an toàn giao thông

Tìm thấy: 18:29 22/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường trục chính xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa
Gói thầu
Gói thầu số 3: Thi công xây dựng công trình và đảm bảo an toàn giao thông
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường trục chính xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách xã từ cấp quyền sử dụng đất và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
18:30 01/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:24 22/08/2022
đến
18:30 01/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
18:30 01/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/09/2022 (30/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giao
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Thi công xây dựng công trình và đảm bảo an toàn giao thông
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường trục chính xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách xã từ cấp quyền sử dụng đất và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giao , địa chỉ: xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giao
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn thẩm tra dự toán và thiết kế BVTC công trình: Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng An Phát vina; Địa chỉ: Lô 382/MBQH 6804, Phường Phú Sơn, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá. + Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH xây dựng và thương mại Dương Linh; Địa chỉ: Số nhà 59 đường Dương Hòa 4, Tiểu khu 5, Thị trấn Thiệu Hóa, Huyện Thiệu Hoá, Tỉnh Thanh Hoá. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Thiệu Hóa; Địa chỉ: thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Gia Huy 368; Địa chỉ: 43 Đoàn Trần Nghiệp, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giao , địa chỉ: xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giao

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Đầy đủ các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giao
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Thiệu Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Lập khi có yêu cầu
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Thiệu Hóa; địa chỉ: Thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, Tỉnh Thanh Hóa

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 11.254.857.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.250.971.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng hợp đồng tối thiểu là 01 hợp đồng: + Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông (bao gồm các hạng mục chính: Nền, mặt đường bê tông nhựa và hệ thống thoát nước) cấp IV trở lên; + Tương tự về quy mô: Hợp đồng có giá trị ≥ 5.252.266.600 VND. - Loại công trình: Công trình giao thông. - Cấp công trình: Cấp IV trở lên. Lưu ý: * Đối với nhà thầu Liên danh thì từng thành viên trong liên danh phải có tối thiểu 01 hợp đồng tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh; Trường hợp là hợp đồng thầu phụ phải có xác nhận của Chủ đầu tư. * Do trong mẫu số 03 – Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm trên Webform có phần ghi chú, đây được hiểu là hướng dẫn để bên mời thầu lập E-HSMT, không phải là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Do vậy, bên mời thầu chỉ chấp thuận nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện tối thiểu 01 hợp đồng theo đúng yêu cầu trên. * Nhà thầu phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao công chứng hợp đồng tương tự và các tài liệu để chứng minh về quy mô, bản chất, độ phức tạp và mức độ hoàn thành của hợp đồng tương tự, như: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định phê duyệt bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận của chủ đầu tư về mức độ hoàn thành hoặc các tài liệu hợp pháp khác
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 5.252.266.600 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng:1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các ngành: công trình giao thông; cầu đường.- Có đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình giao thông hạng III trở lên theo quy định hiện hành;- Đã từng làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu để chứng minh)52
2Kỹ thuật thi công trực tiếp:2- 01 người là kỹ sư chuyên ngành Kỹ thuật công trình giao thông; cầu đường hoặc tương đương;- 01 người kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước hoặc tương đương;- Đã từng làm kỹ thuật thi công trực tiếp ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu để chứng minh)31
3Giám sát và quản lý chất lượng (KCS):1- 01 người là kỹ sư chuyên ngành công trình giao thông; cầu đường hoặc tương đương;- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng công trình giao thông, hạng III trở lên còn hiệu lực;- Đã từng làm KCS ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu để chứng minh)31
4Phụ trách An toàn lao động - VSMT1- Có trình độ là kỹ sư trở lên;- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - VSMT còn hiệu lực;(Kèm theo các tài liệu để chứng minh)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN, MẶT ĐƯỜNG
BTUYẾN ĐƯỜNG SỐ 01: ĐI QUA KHU DÂN CƯ
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt11,1042100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt11,1042100m3
3Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt11,1042100m3/1km
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,5241100m3
5Mua đất đá thải đắp đắp lềTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt59,2233m3
6Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2,0698100m3
7Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 15cm (bổ sung Thông tư 12/2021)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt8,8925100m2
8Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 20cm (chia 2 lớp thi công)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt8,8925100m2
9Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt8,8925100m2
10Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt55,6075100m2
11Bù vênh mặt đường bằng BTN C19Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt43,0675100m2
12Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt55,6075100m2
13Lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh trên nền đường hiện trạng (Báo giá quý II/2022)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt4.306,75m2
14Tỷ phối bê tông nhựa C19 (hàm lượng nhựa 4,5%)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt874,789tấn
15Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/hTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt8,7479100tấn
16Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt8,7479100tấn
17Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 8,5km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt8,7479100tấn
CTUYẾN ĐƯỜNG SỐ 02: ĐI QUA KHU ỦY BAN XÃ THIỆU GIAO
1Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt69,1121100m2
2Bù vênh mặt đường bằng BTN C19Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt65,901100m2
3Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt69,1111100m2
4Lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh (Báo giá quý II/2022)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt6.590m2
5Tỷ phối bê tông nhựa C19 (hàm lượng nhựa 4,5%)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1.270,4688tấn
6Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/hTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt12,7047100tấn
7Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt12,7047100tấn
8Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 8,5km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt12,7047100tấn
9Bê tông đan rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt29,06m3
10Ván khuôn thành đan rãnhTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,9217100m2
DRÃNG THOÁT NƯỚC
ERÃNH CHỊU LỰC DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG XÂY MỚI BÊN PHẢI TUYẾN
1Cắt mặt đường bê tông chiều dày lớp cắt ≤ 7cm (Thực tế dày TB 10,5 cm)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt15,0338100m
2Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt60,1352m3
3Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt248,8094m3
4Ván khuôn thân rãnhTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt23,4978100m2
5Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt82,6859m3
6Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,2854tấn
7Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt19,6191tấn
8Ván khuôn tấm đanTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt3,9088100m2
9Ván khuôn hố gaTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,36100m2
10Bê tông giếng thu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt3,06m3
11Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt7521cấu kiện
FBÃI ĐÚC CẤU KIỆN
1Thuê bãi đúc cấu kiện mặt bằng 2107 Thiệu GiaoTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1tron gói
2Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt19,627210 tấn/1km
3Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt7521 cấu kiện
4Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt7521 cấu kiện
GCẤP ĐIỆN CHIẾU SÁNG
HTỦ ĐIỆN CHIẾU SÁNG TĐCS
1Tủ điệnTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2tủ
2Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sángTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2tủ
IPHẦN TIẾP ĐỊA TỦ (02 BỘ)
1Kéo rải dây thép thép dẹt 40x40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt24m
2Gia công và đóng cọc chống sét mạ kẽmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt8cọc
3Vật tư (cọc tiếp địa, dây nối cọc...) mạ kẽmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt98,58kg
4Hóa chất giảm điện trởTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1bao
5Đào hào chôn dây chống sét bằng máy, đất cấp IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,761m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,0176100m3
7Đo điện trởTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1trọn gói
JĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Đào móng cột điện, đất cấp III (tỷ lệ đào thủ công 5%)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,89541m3
2Đào móng cột điện, bằng máy đào ≤0,8m3, đất cấp III (tỷ lệ đào máy 95%)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,3601100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,1264100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,2527100m3
5Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,2527100m3/1km
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt3,159m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt15,288m3
8Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn gỗ móng cột đènTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,8736100m2
9Đào đường cáp bằng thủ công-đất cấp III (tỷ lệ thủ công tuyến 1 tính bằng 5%, tuyến 2 tính bằng 30%)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt76,29191m3
10Đào rãnh bằng máy đào 0,4m3-đất cấp III (tỷ lệ máy tuyến 1 tính bằng 95%, tuyến 2 tính bằng 70%)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt4,6573100m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt3,6135100m3
12Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt3,6135100m3/1km
13Di chuyển và nối đường ống nước sạch tuyếnTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1trọn gói
14Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt18,9m3
15Lưới tín hiệu cápTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1.646md
16Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt5,1906100m3
17Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,7917100m3
18Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt3,8577100m3
19Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE 50/40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt19,828100m
20Ống nhựa D50/40 bảo vệ cápTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1.982,8m
KPHẦN CỘT ĐÈN CHIẾU SÁNG
1Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang, cao 8mTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt39cột
2Lắp bóng đèn đường Led 120WTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt39choá
3Vận chuyển cột đènTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt39cột
4Luồn cáp cửa cộtTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt39đầu cáp
5Đánh số cột thépTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt3,910 cột
6Lắp cửa cộtTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt39cửa
7Luồn dây từ cửa cột lên đèn bằng dây 2x2,5mm2Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt3,9100 m
8Lắp bảng điện cửa cộtTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt39bảng
9Lắp đặt các automat 1 pha ≤10ATheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt39cái
10Khung móng cột đènTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt391 bộ
LPHẦN CÁP NGẦM CHIẾU SÁNG
1Rải cáp ngầmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt18,58100m
2Cáp ngầm, CU/XLPE/PVC/DSTA /PVC 4x4mm2Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1.858m
3Dây đồng trần M10Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1.858m
4Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt7,810 đầu cốt
5Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt31,210 đầu cốt
6mốc báo hiệu cáoTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt60mốc
MPHẦN TIẾP ĐỊA CỘT ĐÈN
1Vữa xi măng chèn chân cột đènTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,975m3
2Hóa chất giảm điện trởTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt4bao
3Đo điện trởTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt39trọn gói
4Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt60,06m
5Làm tiếp địa cho cột điệnTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt39bộ
6Bộ tiếp địaTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt39thanh
7Đào hào dây tiếp địa - đất cấp IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt17,161m3
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,1716100m3
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt19,1724m3
NĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
1Ván khuôn móng, bệTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,2814100m2
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,818m3
3Ống nhựa cọc tiêu D80Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt118,45m
4Sơn cọc tiêu trắng đỏ 2 lầnTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt27,192m2
5Gia công hàng rào thépTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,1355tấn
6Biển báo phản quang tam giác (203b,203c,227,245)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt6cái
7Biển báo phản quang chữ nhật 440 (KT:100x160)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2cái
8Biển báo phản quang chữ nhật 441 (KT:80x140)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2cái
9Biển chỉ hướng 507(KT:25x120)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2cái
10Cột đỡ biển báo ĐK=0,9mTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt6cái
11Còi điều khiểnTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2cái
12Cờ lệnhTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2cái
13Áo phản quangTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2cái
14Đèn tín hiệuTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2cái
15Dây trơn băng rào công trìnhTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt668m
16Nhân công điều tiết đảm bảo giao thông (nhân công 1,0/7)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt90công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào: Dung tích gầu ≥ 0,8 m3Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
2Máy ủi: Công suất ≥ 110CVĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
3Máy lu các loại: Trọng lượng ≥ 10 tấnĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.2
4Máy đầm cóc: Dung trọng ≥ 70kgĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
5Máy trộn bê tông: Dung tích ≥ 250 lítĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
6Ô tô tự đổ: Tải trọng hàng hóa ≥ 07 tấnĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.3
7Máy rải bê tông nhựa ≥ 110CVĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
8Máy phun (rãi) nhựa đườngĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
9Trạm trộn bê tông nhựa ≥ 120T/hĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
10Cần cẩu bánh hơi (ô tô gắn cẩu): Sức nâng ≥ 06 tấnĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
11Máy hàn điện: Công suất ≥ 23 kWĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
12Máy cắt uốn thép: Công suất ≥ 05 kWĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
11,1042 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
2 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
11,1042 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
3 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
11,1042 100m3/1km Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
4 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,5241 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
5 Mua đất đá thải đắp đắp lề
59,2233 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
6 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
2,0698 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
7 Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 15cm (bổ sung Thông tư 12/2021)
8,8925 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
8 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 20cm (chia 2 lớp thi công)
8,8925 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
9 Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2
8,8925 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
10 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
55,6075 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
11 Bù vênh mặt đường bằng BTN C19
43,0675 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
12 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
55,6075 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
13 Lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh trên nền đường hiện trạng (Báo giá quý II/2022)
4.306,75 m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
14 Tỷ phối bê tông nhựa C19 (hàm lượng nhựa 4,5%)
874,789 tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
15 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h
8,7479 100tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
16 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km)
8,7479 100tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
17 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 8,5km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km)
8,7479 100tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
18 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
69,1121 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
19 Bù vênh mặt đường bằng BTN C19
65,901 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
20 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
69,1111 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
21 Lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh (Báo giá quý II/2022)
6.590 m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
22 Tỷ phối bê tông nhựa C19 (hàm lượng nhựa 4,5%)
1.270,4688 tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
23 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h
12,7047 100tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
24 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km)
12,7047 100tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
25 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 8,5km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T (Trạm núi Vức, TPTH, cự ly vận chuyển 12,5Km)
12,7047 100tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
26 Bê tông đan rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
29,06 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
27 Ván khuôn thành đan rãnh
0,9217 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
28 Cắt mặt đường bê tông chiều dày lớp cắt ≤ 7cm (Thực tế dày TB 10,5 cm)
15,0338 100m Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
29 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
60,1352 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
30 Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
248,8094 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
31 Ván khuôn thân rãnh
23,4978 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
32 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
82,6859 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
33 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm
1,2854 tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
34 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm
19,6191 tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
35 Ván khuôn tấm đan
3,9088 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
36 Ván khuôn hố ga
0,36 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
37 Bê tông giếng thu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
3,06 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
38 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
752 1cấu kiện Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
39 Thuê bãi đúc cấu kiện mặt bằng 2107 Thiệu Giao
1 tron gói Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
40 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
19,6272 10 tấn/1km Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
41 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên
752 1 cấu kiện Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
42 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống
752 1 cấu kiện Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
43 Tủ điện
2 tủ Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
44 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
2 tủ Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
45 Kéo rải dây thép thép dẹt 40x40
24 m Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
46 Gia công và đóng cọc chống sét mạ kẽm
8 cọc Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
47 Vật tư (cọc tiếp địa, dây nối cọc...) mạ kẽm
98,58 kg Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
48 Hóa chất giảm điện trở
1 bao Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
49 Đào hào chôn dây chống sét bằng máy, đất cấp III
1,76 1m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
50 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,0176 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giao như sau:

  • Có quan hệ với 3 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 12.185.103.061 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.176.767.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,07%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 3: Thi công xây dựng công trình và đảm bảo an toàn giao thông". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 3: Thi công xây dựng công trình và đảm bảo an toàn giao thông" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 80

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây