Thông báo mời thầu

Gói thầu số 3: Thi công xây lắp.

Tìm thấy: 08:33 14/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp đường dây trung thế tuyến 473 Phú Thạnh Đoạn từ trụ 95 đến trụ 308
Gói thầu
Gói thầu số 3: Thi công xây lắp.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu, Công trình: Nâng cấp đường dây trung thế tuyến 473 Phú Thạnh Đoạn từ trụ 95 đến trụ 308
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn vay thương mại và Vốn khấu hao cơ bản của Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 24/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:28 14/06/2022
đến
15:00 24/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 24/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/06/2022 (22/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH Một Thành Viên Điện lực Đồng Nai
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Thi công xây lắp.
Tên dự án là: Nâng cấp đường dây trung thế tuyến 473 Phú Thạnh Đoạn từ trụ 95 đến trụ 308
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn vay thương mại và Vốn khấu hao cơ bản của Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH Một Thành Viên Điện lực Đồng Nai , địa chỉ: Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Xã Phú Hội - huyện Nhơn Trạch - tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai địa chỉ Đường Nguyễn Hữu Cảnh, xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung Tâm Khuyến Công và TV Phát triển CN Đồng Nai Địa chỉ: 165A Cách Mạng Tháng Tám, P.Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, Đồng Nai. + Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai. + Tư vấn lập E-HSMT: Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH Một Thành viên Điện lực Đồng Nai. + Tư vấn thẩm định E-HSMT: Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai. + Tư vấn đánh giá E-HSDT kết quả lựa chọn nhà thầu: Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH Một Thành viên Điện lực Đồng Nai. + Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH Một Thành Viên Điện lực Đồng Nai , địa chỉ: Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Xã Phú Hội - huyện Nhơn Trạch - tỉnh Đồng Nai. - Chủ đầu tư: Điện lực Nhơn Trạch, Đường Nguyễn Hữu Cảnh, xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. + Ðiện thoại : 0251.2646667 Fax: 0251.3561259

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH Một Thành Viên Điện lực Đồng Nai , địa chỉ: Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Xã Phú Hội - huyện Nhơn Trạch - tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai địa chỉ Đường Nguyễn Hữu Cảnh, xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Giấy ủy Quyền (nếu có). + Thảo thuận Liên danh (nếu có). + Các tài liệu liên chứng chứng minh về tư cách hợp lệ; Năng lực kinh nghiệm; năng lực kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá HSDT của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai địa chỉ Đường Nguyễn Hữu Cảnh, xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty TNHH Một Thành viên Điện lực Đồng Nai, Số 1, đường Nguyễn Ái Quốc, KP1, Phường Tân Hiệp, TP Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai. + Điện thoại: 02512. 2210233 Fax: 02512.2210234
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Điện lực Nhơn Trạch, Đường Nguyễn Hữu Cảnh, xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai + Ðiện thoại : 0251.2646667 Fax: 0251.3561259
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty TNHH Một Thành Viên Điện lực Đồng Nai. Địa chỉ: Số 1, đường Nguyễn Ái Quốc, KP1, Phường Tân Hiệp, TP Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai. 02512. 2210233 Fax: 02512.2210234. - Thông tin đường dây nóng để nhà thầu phản ánh các hành vi vi phạm pháp luật về đầu thầu trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu: + Số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu: 024.3768 6611 + Địa chỉ email của Ban quản lý đấu thầu EVN: quanlydauthau @evn.com.vn;. + Đường dẫn về các Quyết định về đánh giá chất lượng nhà thầu trên Hệ thống Thông tin Quản lý Đấu thầu của Tập đoàn Điện lực Việt Nam:https://dauthau.evn.com.vn.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình:1Tốt nghiệp kỹ sư chuyên ngành Điện, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng; Đã trực tiếp tham gia thực hiện ít nhất 01 công trình cấp IV cùng loại trong khoảng thời gian 3 năm tính đến thời điểm đóng thầu, có xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án tương ứng với hợp đồng/ công trình mà nhà thầu kê khai (Tài liệu để chứng minh: Bản sao có chứng thực trong vòng 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu các văn bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động theo quy định của pháp luật về an toàn lao động, xác nhận của chủ đầu tư / Ban quản lý dự án)33
2Giám sát thi công xây dựng1Tốt nghiệp kỹ sư điện/ hoặc cao đẳng chuyên ngành kỹ thuật điện. Đã trực tiếp tham gia thực hiện giám sát ít nhất 01 (một) công trình cấp IV cùng loại trong khoãng thời gian 3 năm tính đến thời điểm đóng thầu, có xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án tương ứng với hợp đồng/ công trình mà nhà thầu kê khai (Tài liệu để chứng minh: Bản sao có chứng thực trong vòng 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu các văn bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động theo quy định của pháp luật về an toàn lao động, xác nhận của chủ đầu tư / Ban quản lý dự án)33
3Công nhân có bằng nghề về điện bậc 3/7 trở lên hoặc Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề chuyên ngành điện.10Trong danh sách 10 công nhân có bằng nghề về điện bậc 3/7 trở lên hoặc Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề chuyên ngành điện. (Tài liệu để chứng minh: Bản sao có chứng thực trong vòng 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu các văn bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động theo quy định của pháp luật về an toàn lao động.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMóng gia cố bê tông trụ BTLT 12m đơn (M12BTGC), Chỉnh trụ nghiên: 03 móng.
1Đào hố móng trụ, đất cấp 3Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)3bộ
2Bê tông móng M200 đá 1x2 (Đổ tại chổ hoặc bê tông thương phẩm, bao gồm cả VL chính và VL phụ ván khuôn, cốppa…..)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm VL-NC-MTC)3,84m3
BMóng M14: 11 móng
1Đào hố móng đất cấp 3 sâu >1mTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)11bộ
2Đào đất + đắp đất móng trụ: sâu >1m (Đất cấp 3. K=0,85)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)11bộ
CMóng 1 đà cản bê tông 1,2m trụ BTLT 14m (M14a): 15 móng
1Đà cản BTCT 1,2mĐiện lực cấp15bộ
2Bulon 22x600+2 long đền vuông D24-80x80x5/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%15bộ
3Lắp đà cản BTCT 1,2mTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)15bộ
4Đào đất + đắp đất móng trụ: sâu >1m (Đất cấp 3. K=0,85)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)15bộ
DMóng 1 đà cản bê tông 1,5m trụ BTLT 14m (M14b): 02 móng
1Đà cản BTCT 1,5mĐiện lực cấp2bộ
2Bulon 22x700+2 long đền vuông D24-80x80x5/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%2bộ
3Lắp đà cản BTCT 1,5mTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)2bộ
EMóng bê tông trụ BTLT 14m đơn (M14BT): 15 móng
1Đào và đắp đất móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng >1m, sâu >1m, đất cấp 3 (k=0,85)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)15bộ
2Bê tông móng M200 đá 1x2 (Đổ tại chổ hoặc bê tông thương phẩm, bao gồm cả VL chính và VL phụ ván khuôn, cốppa…..)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm VL-NC-MTC)38,4m3
FMóng bê tông trụ BTLT 14m ghép đôi (M14BT2): 31 móng
1Đào và đắp đất móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng >1m, sâu >1m, đất cấp 3 (k=0,85)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)31móng
2Bulon 16x550VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%31bộ
3Bulon 16x650VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%31bộ
4Bulon 16x700VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%31bộ
5Bê tông móng M200 đá 1x2 (Đổ tại chổ hoặc bê tông thương phẩm, bao gồm cả VL chính và VL phụ ván khuôn, cốppa…..)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)93m3
GMóng trụ BTLT 14m ống bê tông ngập nước (M14BTNN): 02 móng
1Đào đất móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng >1m, sâu >1m, đất cấp 1 bằng thủ công (đào mở rộng 100mm để thả ống cống)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)2bộ
2Đá 4x6: 1,319 độ đầm chặt đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%0,62m3
3Đá 1x2: 1,22 độ đầm chặt đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%2,87m3
4Cống BTCT M200 dày 80mm, đường kính trong 1m, cao 1mMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%6cái
5Bulon 22x800 (tạo đà cản, chống lún)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%4bộ
6Lắp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)6cái
7Bê tông móng M200 đá 1x2 (Đổ tại chổ hoặc bê tông thương phẩm, bao gồm cả VL chính và VL phụ ván khuôn, cốppa…..)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm VL-NC-MTC)1,4m3
8Đắp đất công trình, k= 0,85Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)2bộ
HTiếp địa lặp lại trụ 12m: 4 bộ
1Cọc tiếp đất Þ16-2,4m, mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%12cọc
2Cáp đồng trần C25mm2Điện lực cấp6,272kg
3Kẹp ép WR cỡ dây 70-50mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%4cái
4Đóng cọc tiếp địa đất cấp 3Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)12cọc
5Đào và đắp đất kênh mương, rãnh thoát rãnh tiếp địaTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)4bộ
ITiếp địa lặp lại trụ 14m: 12 bộ
1Cọc tiếp đất Þ16-2,4m, mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%36cọc
2Cáp đồng trần C25mm2Điện lực cấp18,816kg
3Cáp AC-70/11 (14m/bộ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%46,032kg
4Kẹp ép WR cỡ dây 70-50mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%24cái
5Kẹp ép WR cỡ dây 150-70mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%24cái
6Đầu cosse ép Cu hạ thế cỡ dây 50mm2+chụpMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%12cái
7Đầu cosse ép Cu-Al hạ thế cỡ dây 70mm2+chụpMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%12cái
8Đai inox dài 1,5m + khóa đaiMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%48bộ
9Bulon 8x20+2 long đền trònMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%12bộ
10Ống PVC D21x1,6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%48m
11Đóng cọc tiếp địa đất cấp 3Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)36cọc
12Đào và đắp đất kênh mương, rãnh thoát rãnh tiếp địaTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)12bộ
JTiếp địa trụ Bộ LA chống sét: 13 bộ
1LA 18kV-10kAĐiện lực cấp39cái
2Cáp đồng trần C25mm2Điện lực cấp11,0656kg
3Cáp Cu/XLPE/PVC-24kV-25mm2Điện lực cấp27,3m
4Kẹp hotline 4/0Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%39cái
5Kẹp ép WR cỡ dây 70-50mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%26cái
6Bulon 16x50+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%39bộ
7Thanh nới composite dẹt 10x40x300 (bắt LA)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%39cái
8Lắp LA 18kV-10kATheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)39bộ
KTrụ bê tông ly tâm 14m
1Trụ BTLT 14m F650 dự ứng lựcĐiện lực cấp107trụ
2Dựng trụ BTLT 14m bằng thủ công kết hợp cơ giớiTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)107trụ
LNhổ, dựng lại trụ và phụ kiện
1Nhổ trụ BTLT 7,5m bằng cẩu kết hợp thủ côngTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)8trụ
2Nhổ trụ BTLT 10,5m bằng cẩu kết hợp thủ côngTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)3trụ
3Nhổ trụ BTLT 12m bằng cẩu kết hợp thủ côngTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)29trụ
4Nhổ trụ BTLT 14m bằng cẩu kết hợp thủ côngTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)1trụ
MXà kép composite 110x80x5x2400: XCOM-24K: 7 bộ
1Xà composite 110x80x5 dài 2,4mĐiện lực cấp (Tồn kho công ty)15cây
2Thanh chống composite 40x10 dài 0,92mĐiện lực cấp (Tồn kho công ty)30cây
3Bulon 16x150+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%28bộ
4Bulon 16x450+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%14bộ
5Bulon 16x450VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%14bộ
6Lắp đặt xà composite 110x80x5x2400 kép trên cột BTLT (21,696kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)7bộ
NBộ xà đơn L75x75x8x2200: X-22Đ: 18 bộ
1Xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200/Zn (4 ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%18cây
2Thanh chống sắt tráng kẽm L50x50x5x810/ZnĐiện lực cấp (Tồn kho công ty)36cây
3Bulon 16x50+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%36bộ
4Bulon 16x300+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%36bộ
5Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200 đơn trên cột BTLT (29,759kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)18bộ
OBộ xà đơn L75x75x8x2200: X-22Đ (thay boulon): 43 bộ
1Bulon 16x50+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%86bộ
2Bulon 16x300+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%88bộ
3Thay boulonTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)44bộ
PBộ xà kép L75x75x8x2200: X-22K: 14 bộ
1Xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200/Zn (4 ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%28cây
2Thanh chống sắt tráng kẽm L50x50x5x810/ZnĐiện lực cấp (Tồn kho công ty)56cây
3Bulon 16x50+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%56bộ
4Bulon 16x350+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%14bộ
5Bulon 16x300+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%14bộ
6Bulon 16x300VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%28bộ
7Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200 kép trên cột BTLT (58,628kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)14bộ
QBộ xà kép L75x75x8x2200 trụ ghép dọc: X-22K-TG: 16 bộ
1Xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200/Zn (4 ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%32cây
2Thanh chống sắt tráng kẽm L50x50x5x810/ZnĐiện lực cấp (Tồn kho công ty)64cây
3Bulon 16x50+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%64bộ
4Bulon 16x500+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%16bộ
5Bulon 16x550+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%16bộ
6Bulon 16x500VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%32bộ
7Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200 kép trên cột BTLT (58,628kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)16bộ
RBộ xà kép L75x75x8x2400 trụ Pi tim 1,4m: X-24KP: 1 bộ
1Xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2400/Zn (3 ốp) trụ PI tim 1,4mMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%2cây
2Bulon 16x300+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%2bộ
3Bulon 16x300VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%3bộ
4Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2400 kép trên cột BTLT hình PI tim 1,4m (51,987kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)1bộ
SBộ xà tháp dây chống sét đơn 2.8m: XCS28D: 134 bộ
1Xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2800/Zn (2 ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%134cây
2Bulon 16x300+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%268bộ
3Lắp Bộ xà tháp dây chống sét đơn 2.8m X2,8Đ (26,519kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)134bộ
TBộ xà tháp dây chống sét đơn 2.8m bắt trụ ghép ngang: XCS28DG: 4 bộ
1Xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2800/Zn (2 ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%4cây
2Bulon 16x500+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%8bộ
3Lắp Bộ xà tháp dây chống sét đơn 2.8m X2,8Đ (26,519kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)4bộ
UBộ xà tháp dây Chống sét kép dài 2.8m, ghép dọc: XCS28KK: 13 bộ
1Xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2800/Zn (2 ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%26cây
2Bulon 16x300+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%52bộ
3Bulon 16x350VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%39bộ
4Lắp Bộ xà L75x75x8x2800 dừng dây chống sét: XCS28KK (53,038kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)13bộ
VLắp Bộ xà tháp dây CS trụ PI: XCS28PI: 3 bộ
1Xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2800/Zn (2 ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%6cây
2Xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200/Zn (2 ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%3cây
3Thanh chống sắt tráng kẽm L50x50x5x618/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%6cây
4Bulon 16x300+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%12bộ
5Bulon 16x50+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%18bộ
6Lắp Bộ xà L75x75x8x2800 đỡ dây chống sét, trụ PI: XCS28PI (55,816kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)3bộ
WBộ xà tháp dây CS kép dài 2.8m: XCS28KP: 5 bộ
1Xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2800/Zn (2 ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%10cây
2Xà sắt tráng kẽm L75x75x8x505/Zn (0 ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%5cây
3Thanh chống sắt tráng kẽm L50x50x5x618/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%5cây
4Bulon 16x300+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%10bộ
5Bulon 16x300VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%10bộ
6Bulon 16x50+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%15bộ
7Lắp Bộ xà L75x75x8x2800 đỡ dây chống sét, trụ PI: XCS28KP (59,923kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)5bộ
XTháo, lắp xà và phụ kiện hiện hữu
1Tháo xà composite 110x80x5x2400 đơn trên cột BTLT (10,848kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)2bộ
2Tháo xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2000 đơn trên cột BTLT (25,356kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)27bộ
3Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2000 đơn trên cột BTLT (25,356kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)27bộ
4Tháo xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200 đơn trên cột BTLT (29,759kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)5bộ
5Tháo xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200 kép trên cột BTLT (58,628kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)8bộ
6Lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200 kép trên cột BTLT (58,628kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)7bộ
7Tháo giằng trụ PI tim 1,4m trên cột BTLT (36,080kg)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)1bộ
YBộ chằng xuống kép cho trụ 14m: CXX14B: 4 bộ
1Cổ dê PL 80x8 bắt trụ đơnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%8bộ
2Sứ chằng lớnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%8cái
3Kẹp cáp 3 boulon 50x50Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%64cái
4Cáp thép 5/8"Điện lực cấp136m
5Yếm cáp dày 2mmMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%16cái
6Máng che dây chằng dày 0,4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%8cái
7Lắp bộ dây néo cột chiều cao Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)8bộ
ZTháo, lắp dây neo và phụ kiện
1Tháo dây néo cột CX12B độ cao ≤ 20mTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)1bộ
2Lắp dây néo cột CX12B chiều cao Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)3bộ
3Tháo dây néo cột CKB độ cao ≤ 20mTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)1bộ
AABộ móng neo 1200x400 cho chằng xuống: MNX18-4: 04 bộ
1Ty neo Þ20x2400Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%4cái
2Đế neo BTCT 400x1200Điện lực cấp4cái
3Đào + đắp đất móng neo, đất cấp 3 bằng thủ công, K =0.85Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)4bộ
ABDây dẫn kéo mới (Công tác kéo dây: Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khóa néo... Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khóa dây vào sứ, lắp dây lèo, lắp khung định vị...Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).
1Cáp AC/XLPE/HDPE-24kV-240mm2: 22925.2 x 1,02Điện lực cấp23.383,7m
2Cáp AC-70/11 (nối Chống sét - Trung Hòa)Điện lực cấp49,32kg
3Cáp AC-240/32: 250 x 0,92 x 1,02Điện lực cấp234,6kg
4Cáp Cu/PVC-0,6/1kV-25mm2Điện lực cấp41,2m
5Cáp Duplex nhôm 2x16mm2: 313 x 1,02Điện lực cấp319m
6Cáp thép TK50: 4178.2 x 1,02Điện lực cấp4.262m
7Kéo dây ACXH(ACXV) 240mm2 bằng TC kết hợp cơ giớiTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)22,9252km
8Kéo dây AC50mm2 bằng TC kết hợp cơ giới (dây chống sét)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)4,1782km
9Kéo dây AC70mm2 bằng TC kết hợp cơ giớiTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)0,18km
10Kéo dây AC240mm2 bằng TC kết hợp cơ giớiTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)0,25km
11Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)41,2m
12Lắp đặt cáp duplex2x16mm2Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)0,313km
13Kéo dây chống sét TK50mm2 bằng TC kết hợp cơ giớiTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)4,1782km
ACTháo lắp lại dây cáp hiện hữu
1Tháo dây AC185mm2 bằng TC kết hợp cơ giớiTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)21,3252km
2Tháo dây AC240mm2 bằng TC kết hợp cơ giớiTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)1,6374km
3Thu hồi cáp CXV25mm2Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)0,006m
4Thu hồi cáp C25mm2Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)0,0022m
5Thu hồi cáp CXV185mm2Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)0,0036m
ADChuỗi Polymer đơn lắp vào xà
1Sứ treo polymer 24kVMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%303cái
2Móc treo chữ U loại dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%303cái
3Lắp đặt cách điện polymer néo đơn dây dẫn, U Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)303bộ
AEChuỗi Polymer kép lắp vào xà
1Sứ treo polymer 24kVMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%54cái
2Móc treo chữ U loại dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%243cái
3Khánh tam giác 240 x160 (Dày 8mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%54cái
4Lắp đặt cách điện polymer néo kép dây dẫn, U Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)27bộ
AFBộ giáp níu dừng dây bọc cỡ dây 70mm2
1Giáp níu dừng dây bọc cỡ dây 70mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%3cái
2Mắc nối yếm giáp cỡ dây 70mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%3cái
3Yếm móng U giáp níu cỡ dây 70mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%3cái
AGBộ giáp níu dừng dây bọc cỡ dây 240mm2
1Giáp níu dây bọc bọc cỡ dây 240mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%321cái
2Mắc nối yếm giáp cỡ dây 240mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%321cái
3Yếm móng U giáp níu cỡ dây 240mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%321cái
AHTháo, lắp sứ treo và phụ kiện
1Tháo chuỗi sứ 2 bát néo đơn dây dẫn, chiều cao Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)12bộ
2Tháo cách điện polymer néo đơn dây dẫn, U Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)105bộ
3Lắp đặt cách điện polymer néo đơn dây dẫn, U Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)3bộ
AIBộ sứ đứng SĐU
1Sứ đứng 24KV bọc chìMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%254cái
2Chân sứ đứng D20 bọc chìMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%254cái
3Lắp đặt sứ đứng trung thế loại 15-22kV trên cột trònTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)254sứ
AJPhụ kiện cho sứ đứng
1Dây buộc đầu sứ đơn phi kim cỡ dây 240mm2, bán dẫn.Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%551cái
2Dây buộc cổ sứ đôi phi kim cỡ dây 240mm2, bán dẫn (1 bộ gồm 2 sợi: trái+ phải)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%175Bộ
AKTháo, lắp sứ đứng và phụ kiện
1Tháo sứ đứng trung thế loại 15-22kV trên cột trònTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)121sứ
2Lắp đặt sứ đứng trung thế loại 15-22kV trên cột trònTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)120sứ
ALBộ khóa néo dừng dây chống sét (TK50)
1Khóa néo dừng dây cỡ dây 50mm2 (3U-4mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%32cái
2Móc treo chữ U loại dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%64cái
3Bulon 16x50+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%32bộ
AMBộ khóa néo dừng dây TH AC240mm2 vào xà
1Khóa néo dừng dây cỡ dây 240mm2 (5U-4mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%8cái
2Móc treo chữ U loại dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%16cái
ANBộ uclevis đỡ dây TH trên trụ đơn
1Uclevis (4mm)+sứ ống chỉMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%50bộ
2Bulon 16x300+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%50bộ
3Dây nhôm buộc A70mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%1,2857kg
4Lắp đặt sứ hạ thế các loại sứ khác bằng TC (Uclevit+sứ ống chỉ)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)50bộ
AOBộ uclevis đỡ dây chống sét
1Uclevis (4mm)+sứ ống chỉMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%140bộ
2Bulon 16x50+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%140bộ
3Dây nhôm buộc A70mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%3,6kg
4Lắp đặt sứ hạ thế các loại sứ khác bằng TC (Uclevit+sứ ống chỉ)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)140bộ
APTháo, lắp bộ dừng, đỡ dây trung hòa và phụ kiện
1Tháo khóa néo dây trung hòa cỡ dây 185mm2Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)123cái
2Tháo sứ hạ thế các loại sứ khác bằng TC (Uclevit+sứ ống chỉ dừng, đỡ dây trung hòa)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)12bộ
3Lắp đặt sứ hạ thế các loại sứ khác bằng TC (Uclevit+sứ ống chỉ dừng, đỡ dây trung hòa)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)12bộ
AQRack 4+sứ ống chỉ
1Rack 4 sứ+sứ ống chỉMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%31bộ
2Dây nhôm buộc A70mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%3,1885kg
3Lắp đặt sứ hạ thế các loại sứ khác bằng TC (Rack 4+sứ ống chỉ)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)31bộ
4Kẹp treo cáp ABC4x120mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%1cái
5Hộp phân phối domino 6 CBMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%3hộp
6Hộp phân phối domino 6 CB (không có CB)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%3cái
7Lắp hộp phân phối domino 6CB (tạm tính theo công tác lắp hộp công tơ trong ĐM4970, chưa tính lắp dây và CB)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)3hộp
ARTháo, lắp tủ điện, hộp phân phối, hộp điện kế và phụ kiện
1Tháo tủ điện kếTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)56tủ
2Lắp đặt tủ điện kếTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)56tủ
ASKẹp quai, hotline
1Kẹp quai 4/0Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%66cái
2Kẹp hotline 4/0Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%40cái
ATTháo, lắp phụ kiện
1Tháo kẹp quai 4/0Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)27cái
2Thu hồi Boulon VRS 16x550 (Thay boulon đà sét)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)2cái
3Thu hồi Boulon VRS 16x300 (Thay boulon đà sét)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)9cái
4Thu hồi chụp đầu sứ đơnTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)162cái
AUVật tư phụ khác
1Kẹp ép WR cỡ dây 70-50mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%88cái
2Kẹp ép WR cỡ dây 150-70mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%60cái
3Kẹp ép WR cỡ dây 240-50mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%45cái
4Kẹp ép WR cỡ dây 240-240mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%118cái
5Đầu cosse ép Cu-Al trung thế cỡ dây 300mm2+chụpMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%84cái
6Ống nối chịu lực cỡ dây AC50mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%1cái
7Ống nối chịu lực cỡ dây AC240mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%10cái
8Ghíp nối IPC cỡ dây 120-35 (2 boulon)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%21cái
9Chụp cách điện LAMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%39cái
10Chụp cách điện kẹp quaiMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%70cái
11Ông co nhiệt trung thế D60(65)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%30,3m
12Băng keo cách điện trung thế (19mm-9,1m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%9cuộn
13Bulon 16x300+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%98bộ
14Bulon 16x300VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%21bộ
15Bulon 16x500VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%6bộ
16Bulon 16x500+2 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%10bộ
17Bulon móc 16x300+1 long đền vuông D18-50x50x3/ZnMô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%1bộ
AVPhần thiết bị đường dây trung thế 3 pha
1DS 1P - 24KV - 630AĐiện lực cấp15bộ
2Lắp DS 1P - 24KV - 630ATheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)15bộ
AWPhần tháo lắp
1Tháo MBA phân phối 1P 12,7/0,23kV-50KVATheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)3máy
2Lắp đặt MBA phân phối 1P 12,7/0,23kV-50KVATheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)3máy
3Tháo DS 1P-27kV loại không tiếp đất đặt ngoài trời (ĐM4970)Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)6bộ
4Lắp đặt DS 1P-27kV loại không tiếp đất đặt ngoài trờiTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)6bộ
5Tháo tủ tụ bù hạ thế 200kVArTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)3bộ
6Lắp đặt tủ tụ bù hạ thế 200kVArTheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)3bộ
7Tháo LTD 1P Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)21bộ
8Lắp đặt LTD 1P Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)12bộ
9Tháo cầu chì tự rơi 27kV-100ATheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)3bộ
10Lắp đặt cầu chì tự rơi 27kV-100ATheo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)3bộ
AXThí nghiệm
1Thí nghiệm tiếp địa lặp lại đường dây/ Thiết bịĐơn vị độc lập có chức năng16Vị trí
AYGhi chú:
1/- Tất cả vật tư mới A cấp/Vật tư thu hồi được nhận/Nhập tại Kho Điện lực Nhơn Trạch (Đường Nguyễn Hữu Cảnh - xã Phú Hội - Huyện Nhơn Trạch). Bên B tự tính toán chào giá vận chuyển cho từng công tác vào đơn giá dự thầu, máy thi công nhà thầu tự tính.
2/- Tất cả vật tư B cấp: Thực hiện theo quy định tại Mục 3-Chương V -Phần 2 của E-HSMT.
3/- Đối với móng bê tông các loại bên B tự tính toán chào giá bao gồm chí phí :
- Thiết kế và thử nghiệm cấp phối Mac 200.
- Chí phí thử nghiệm 40 móng Bê tông (Mỗi loại móng gồm 1 tổ hợp 3 mẩu thử); Và thử nghiệm độ đầm chặt 10 móng đà cản. (Lấy xác suất, ưu tiên cho móng trụ néo, trụ đỡ TB/MBA, trụ ghép.....)
4/- Chiều dài nhân công tháo, rãi căng dây lấy độ võng được quy định tính theo chiều dài vật lý.

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe cẩu 10 tấnNgoài kê khai nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh: hóa đơn mua hàng, giấy đăng ký xe, giấy chứng nhận sản phẩm (nếu có), phiếu kiểm định định kỳ (nếu có). Nếu thiết bị đi thuê nhà thầu phải cung cấp hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị máy móc, tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. Đăng kiểm còn thời hạn của máy móc, thiết bị.1
2Xe cẩu 05 tấnNgoài kê khai nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh: hóa đơn mua hàng, giấy đăng ký xe, giấy chứng nhận sản phẩm (nếu có), phiếu kiểm định định kỳ (nếu có). Nếu thiết bị đi thuê nhà thầu phải cung cấp hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị máy móc, tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. Đăng kiểm còn thời hạn của máy móc, thiết bị.1
3Giá ra dâyNgoài kê khai nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh: hóa đơn mua hàng, giấy chứng nhận sản phẩm (nếu có), phiếu kiểm định định kỳ (nếu có). Nếu thiết bị đi thuê nhà thầu phải cung cấp hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị máy móc, tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. Đăng kiểm còn thời hạn của máy móc, thiết bị.2
4Puly chuyên dùng để đỡ dây cáp khi tăng dâyNgoài kê khai nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh: hóa đơn mua hàng, giấy chứng nhận sản phẩm (nếu có), phiếu kiểm định định kỳ (nếu có). Nếu thiết bị đi thuê nhà thầu phải cung cấp hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị máy móc, tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. Đăng kiểm còn thời hạn của máy móc, thiết bị.10
5Kiềm ép thủy lực (phải ép được lõi thép của ống nối AC)Ngoài kê khai nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh: hóa đơn mua hàng, giấy chứng nhận sản phẩm (nếu có), phiếu kiểm định định kỳ (nếu có). Nếu thiết bị đi thuê nhà thầu phải cung cấp hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị máy móc, tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. Đăng kiểm còn thời hạn của máy móc, thiết bị.2
6Kích căng dâyNgoài kê khai nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh: hóa đơn mua hàng, giấy chứng nhận sản phẩm (nếu có), phiếu kiểm định định kỳ (nếu có). Nếu thiết bị đi thuê nhà thầu phải cung cấp hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị máy móc, tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. Đăng kiểm còn thời hạn của máy móc, thiết bị.3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào hố móng trụ, đất cấp 3
3 bộ Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
2 Bê tông móng M200 đá 1x2 (Đổ tại chổ hoặc bê tông thương phẩm, bao gồm cả VL chính và VL phụ ván khuôn, cốppa…..)
3,84 m3 Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm VL-NC-MTC)
3 Đào hố móng đất cấp 3 sâu >1m
11 bộ Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
4 Đào đất + đắp đất móng trụ: sâu >1m (Đất cấp 3. K=0,85)
11 bộ Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
5 Đà cản BTCT 1,2m
15 bộ Điện lực cấp
6 Bulon 22x600+2 long đền vuông D24-80x80x5/Zn
15 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
7 Lắp đà cản BTCT 1,2m
15 bộ Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
8 Đào đất + đắp đất móng trụ: sâu >1m (Đất cấp 3. K=0,85)
15 bộ Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
9 Đà cản BTCT 1,5m
2 bộ Điện lực cấp
10 Bulon 22x700+2 long đền vuông D24-80x80x5/Zn
2 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
11 Lắp đà cản BTCT 1,5m
2 bộ Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
12 Đào và đắp đất móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng >1m, sâu >1m, đất cấp 3 (k=0,85)
15 bộ Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
13 Bê tông móng M200 đá 1x2 (Đổ tại chổ hoặc bê tông thương phẩm, bao gồm cả VL chính và VL phụ ván khuôn, cốppa…..)
38,4 m3 Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm VL-NC-MTC)
14 Đào và đắp đất móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng >1m, sâu >1m, đất cấp 3 (k=0,85)
31 móng Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
15 Bulon 16x550VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn
31 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
16 Bulon 16x650VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn
31 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
17 Bulon 16x700VRS+4 long đền vuông D18-50x50x3/Zn
31 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
18 Bê tông móng M200 đá 1x2 (Đổ tại chổ hoặc bê tông thương phẩm, bao gồm cả VL chính và VL phụ ván khuôn, cốppa…..)
93 m3 Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
19 Đào đất móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng >1m, sâu >1m, đất cấp 1 bằng thủ công (đào mở rộng 100mm để thả ống cống)
2 bộ Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
20 Đá 4x6: 1,319 độ đầm chặt đá 4x6
0,62 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
21 Đá 1x2: 1,22 độ đầm chặt đá 1x2
2,87 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
22 Cống BTCT M200 dày 80mm, đường kính trong 1m, cao 1m
6 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
23 Bulon 22x800 (tạo đà cản, chống lún)
4 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
24 Lắp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng
6 cái Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
25 Bê tông móng M200 đá 1x2 (Đổ tại chổ hoặc bê tông thương phẩm, bao gồm cả VL chính và VL phụ ván khuôn, cốppa…..)
1,4 m3 Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm VL-NC-MTC)
26 Đắp đất công trình, k= 0,85
2 bộ Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
27 Cọc tiếp đất Þ16-2,4m, mạ kẽm
12 cọc Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
28 Cáp đồng trần C25mm2
6,272 kg Điện lực cấp
29 Kẹp ép WR cỡ dây 70-50mm2
4 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
30 Đóng cọc tiếp địa đất cấp 3
12 cọc Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
31 Đào và đắp đất kênh mương, rãnh thoát rãnh tiếp địa
4 bộ Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
32 Cọc tiếp đất Þ16-2,4m, mạ kẽm
36 cọc Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
33 Cáp đồng trần C25mm2
18,816 kg Điện lực cấp
34 Cáp AC-70/11 (14m/bộ)
46,032 kg Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
35 Kẹp ép WR cỡ dây 70-50mm2
24 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
36 Kẹp ép WR cỡ dây 150-70mm2
24 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
37 Đầu cosse ép Cu hạ thế cỡ dây 50mm2+chụp
12 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
38 Đầu cosse ép Cu-Al hạ thế cỡ dây 70mm2+chụp
12 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
39 Đai inox dài 1,5m + khóa đai
48 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
40 Bulon 8x20+2 long đền tròn
12 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
41 Ống PVC D21x1,6mm
48 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
42 Đóng cọc tiếp địa đất cấp 3
36 cọc Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
43 Đào và đắp đất kênh mương, rãnh thoát rãnh tiếp địa
12 bộ Theo Hồ sơ thiết kế (Bao gồm NC-MTC)
44 LA 18kV-10kA
39 cái Điện lực cấp
45 Cáp đồng trần C25mm2
11,0656 kg Điện lực cấp
46 Cáp Cu/XLPE/PVC-24kV-25mm2
27,3 m Điện lực cấp
47 Kẹp hotline 4/0
39 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
48 Kẹp ép WR cỡ dây 70-50mm2
26 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
49 Bulon 16x50+2 long đền vuông D18-50x50x3/Zn
39 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%
50 Thanh nới composite dẹt 10x40x300 (bắt LA)
39 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V - Hàng mới 100%

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Điện lực Nhơn Trạch - Công ty TNHH Một Thành Viên Điện lực Đồng Nai như sau:

  • Có quan hệ với 129 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,49 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,63%, Xây lắp 30,73%, Tư vấn 37,50%, Phi tư vấn 16,15%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 103.108.364.150 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 92.243.081.371 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,54%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 3: Thi công xây lắp.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 3: Thi công xây lắp." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 40

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Khi bạn thực sự quan tâm đến ai đó, lỗi lầm của họ sẽ không bao giờ có thể thay đổi được tình cảm của bạn. Bởi chỉ lý trí là nổi giận, còn trái tim mãi mãi giữ những nhịp yêu thương. "

Phan Ý Yên

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây