Thông báo mời thầu

Gói thầu số 3: Vật tư, hóa chất theo máy (Gồm 69 khoản)

Tìm thấy: 18:12 14/05/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư y tế, hóa chất và sinh phẩm xét nghiệm của Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định trong năm 2021
Gói thầu
Gói thầu số 3: Vật tư, hóa chất theo máy (Gồm 69 khoản)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm vật tư y tế, hóa chất và sinh phẩm xét nghiệm của Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định trong năm 2021
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Từ nguồn thu viện phí, bảo hiểm y tế và các nguồn kinh phí hợp pháp khác của bệnh viện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 27/05/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:07 14/05/2021
đến
09:00 27/05/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 27/05/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
37.500.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi bảy triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 3: Vật tư, hóa chất theo máy (Gồm 69 khoản)
Mua sắm vật tư y tế, hóa chất và sinh phẩm xét nghiệm của Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định trong năm 2021
200 Ngày
E-CDNT 3 Từ nguồn thu viện phí, bảo hiểm y tế và các nguồn kinh phí hợp pháp khác của bệnh viện
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Phong - Địa chỉ: Số 93, ngõ 224 đường Hoàng Mai, tổ 35 phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội. + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần MS SIGMA - Địa chỉ: DV-08-LK-278 Khu đất dịch vụ Yên Lộ, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội.


- Bên mời thầu: Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định , địa chỉ: 168 Trần Đăng Ninh - Phường Trần Đăng Ninh - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820


E-CDNT 10.1(g)
1. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT; 2. Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm: - Báo cáo tài chính: Nộp báo cáo tài chính (Bản kê khai với cơ quan thuế) và một trong các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Báo cáo kiểm toán; - Hợp đồng tương tự: Bản scan các hợp đồng tương tự, biên bản thanh lý hợp đồng; 3. Tài liệu chứng minh về nhân sự chủ chốt: - Nhà thầu cung cấp bản Scan hoặc Bản sao công chứng bằng cấp, chứng chỉ (nếu có) và hợp đồng lao động theo yêu cầu về nhân sự chủ chốt của E-HSMT. - Nhà thầu phải kê khai trình độ chuyên môn của nhân sự chủ chốt trên webfrom trùng khớp với trình độ chuyên môn ghi trên bằng cấp của nhân sự. Trường hợp sai khác, Bên mời thầu sẽ căn cứ vào tài liệu kê khai trên webfrom để đánh giá và đối chiếu tài liệu. 4. Tài liệu chứng minh về kỹ thuật: - Đặc tính kỹ thuật của hàng hóa; - Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, bàn giao hàng hóa; - Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa; - Bảo hành, bảo trì;
E-CDNT 10.2(c)
- Cam kết hàng hóa mới 100%, nguyên đai nguyên kiện, tem mác đầy đủ, rõ ràng. - Chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc CE hoặc tương đương. - Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất (hoặc ủy quyền của nhà phân phối hợp pháp tại Việt Nam kèm giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất). Do tính chất và quy mô của gói thầu, Nhà thầu phải cung cấp giấy ủy quyền bán hàng tối thiểu 85% danh mục chào thầu. - Tài liệu chứng minh hàng hóa tham dự thuộc phân nhóm theo thông tư 14/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. - Kết quả phân loại trang thiết bị y tế quy định tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về Quản lý Trang thiết bị y tế, Nghị định số 169/NĐ/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018, Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ và thông tư số 14/2020/TT- BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế hoặc tương đương; - Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế (nếu có) - Catalogue hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc tài liệu chứng minh đáp ứng thông số của hàng hóa. - Cam kết cung cấp Chứng nhận xuất xứ nguồn gốc CO, giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất CQ; kèm theo tờ khai Hải quan, Invoice (hóa đơn), Packing List (Phiếu đóng gói/bảng kê/phiếu chi tiết hàng hóa) đối với hàng hóa nhập khẩu trong quá trình cung cấp hàng. Lưu ý: Tất cả các tài liệu nếu có tiếng nước ngoài phải đính kèm bản dịch thuật công chứng sang tiếng Việt hoặc bản dịch có xác nhận của đơn vị được ủy quyền phân phối tại Việt Nam.
E-CDNT 12.2
Yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 Tối thiểu còn 1/2 hạn sử dụng của sản phẩm tại thười điểm giao hàng.
E-CDNT 15.2
1. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT; 2. Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm: - Báo cáo tài chính - Hợp đồng tương tự 3. Tài liệu chứng minh về nhân sự chủ chốt: 4. Tài liệu chứng minh về kỹ thuật: - Đặc tính kỹ thuật của hàng hóa; - Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, bàn giao hàng hóa; - Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa; - - Bảo hành, bảo trì; 5. Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Cam kết hàng hóa mới 100%, nguyên đai nguyên kiện, tem mác đầy đủ, rõ ràng. - Chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc CE hoặc tương đương. - Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất (hoặc ủy quyền của nhà phân phối hợp pháp tại Việt Nam kèm giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất). Do tính chất và quy mô của gói thầu, Nhà thầu phải cung cấp giấy ủy quyền bán hàng tối thiểu 85% danh mục chào thầu. - Tài liệu chứng minh hàng hóa tham dự thuộc phân nhóm theo thông tư 14/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. - Kết quả phân loại trang thiết bị y tế quy định tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về Quản lý Trang thiết bị y tế, Nghị định số 169/NĐ/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018, Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ và thông tư số 14/2020/TT- BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế hoặc tương đương; - Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế (nếu có) - Catalogue hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc tài liệu chứng minh đáp ứng thông số của hàng hóa. - Cam kết cung cấp Chứng nhận xuất xứ nguồn gốc CO, giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất CQ; kèm theo tờ khai Hải quan, Invoice (hóa đơn), Packing List (Phiếu đóng gói/bảng kê/phiếu chi tiết hàng hóa) đối với hàng hóa nhập khẩu trong quá trình cung cấp hàng. - Lưu ý: Tất cả các tài liệu nếu có tiếng nước ngoài phải đính kèm bản dịch thuật công chứng sang tiếng Việt hoặc bản dịch có xác nhận của đơn vị được ủy quyền phân phối tại Việt Nam. 6. E-HSDT bản gốc.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 37.500.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ quản lý dự án - Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Sở Tài chính tỉnh Nam Định – Số 415 Hàn Thuyên, P.Vị Xuyên, TP Nam Định + Sở Kế hoạch và Đầu tư – Số 172 Hàn Thuyên, P.Vị Xuyên, TP Nam Định
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Total βhCG (5th IS) 30 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Dải phân tích: 0.6 -1350 mIU/mL; Phương Pháp: xét nghiệm miễn dịch enzym hai bước liên tiếp (“sandwich”) (sequential two-step immunoenzymatic ("sandwich") assay). Đóng gói: 2x50 test/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
2 BR Monitor 5 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Dải phân tích: 0.5-1000 U/mL; Phương Pháp: xét nghiệm miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) (two-site immunoenzymatic (“sandwich”) assay) Đóng gói: 2x50 test/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
3 OV Monitor 15 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Dải phân tích: 0.5-5000 U/mL; Phương Pháp: xét nghiệm miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) (two-site immunoenzymatic (“sandwich”) assay) Đóng gói: 2x50 test/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
4 Reaction Vessels 3 Thùng Thông số kỹ thuật: Quy cách: 16x98 cái/thùng Chất liệu Polypropylene Dung tích tối đa 1 mL Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
5 Wash Buffer II 8 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1950 ml/can x 4 can/hộp Thành phần chính: Muối đệm TRIS, chất hoạt động bề mặt,
6 Substrate 2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 130 ml/lọ x 4 lọ/hộp Lumi-Phos 530 (dung dịch đệm chứa chất dioxetan Lumigen PPD, chất huỳnh quang và chất hoạt động bề mặt). Đóng gói: 130 ml/lọ x 4 lọ/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
7 Total βhCG (5th IS) Calibrators 2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6x4ml/hộp S0: Đệm albumin huyết thanh bò (BSA), chất hoạt động bề mặt,
8 BR Monitor Calibrators 3 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6x1,5ml/hộp S0: Đệm albumin huyết thanh bò (BSA),
9 OV Monitor Calibrators 3 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6x2,5ml/hộp S0: Đệm albumin huyết thanh bò (BSA),
10 Sample cup (2ml) 1 Túi Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500 cái/túi Cóng phản ứng, dung tích 2ml Đóng gói: Túi 500 cái Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
11 Ống chống đông Citrat 16.000 Ống Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 ống/hộp Thân ống được làm bằng chất liệu nhựa PP kích thước 12x75mm cho dung tích tối đa 5ml, nắp nhựa màu Xanh lá. Ống có chứa 200ul hóa chất chống đông Sodium citrate 3,8% đủ để chống đông cho máu trong khoảng từ 6-8 giờ ở điều kiện nhiệt độ phòng. Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
12 Ống ly tâm Eppendorf 1.000 Cái Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1000 cái/hộp Ống eppendorf 1.5ml được sản xuất bằng nhựa PP chánh phẩm. Đóng gói: Túi 1000 cái Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
13 Columbia Agar + 5% Sheep Blood 100 đĩa Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 đĩa/hộp Đĩa thạch dùng sẵn được sử dụng để nuôi cấy các loại vi sinh vật khó tính và không khó tính. Thành phần bao gồm: Special peptone, Starch, Sodium chloride, Sheep blood, Agar, pH: 7.3±0.2 ở 25°C; bao gói bằng màng NatureFlex (hay Cellophane), hộp 10 (2 gói x 5 đĩa)
14 Nutrient Agar 100 đĩa Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 đĩa/hộp Thạch dàng sẵn sử dụng để nuôi cấy các loại vi sinh vật khó tính và không khó tính Đóng gói: Hộp 10 đĩa Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
15 BHI Broth 200 ống Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 ống/hộp Ống canh thang dùng cho xét nghiệm vi sinh Đóng gói: Hộp 10 ống Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
16 Sabouraud Dextrose Agar 100 đĩa Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 đĩa/hộp Đĩa nuôi cấy nấm Đóng gói: Hộp 10 đĩa Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
17 PT Liquid Kit 45 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5ml/lọ x 10lọ/hộp - Hoá chất đông máu PT - Thành phần: Recombinant hTF, BSA 0.5% CaCI2 0.025 M, Buffers 3%, 0.2% Sodium Azide, Stabilizers. - Hộp (10x5mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485
18 APTT liquid kit 40 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: (5x5ml+CaCl2: 5x5ml)/hộp - Hoá chất đông máu APTT - Thành phần: R1: Ellagic Acid 0.3% , BSA 0.1% , 0.2% Sodium Azide , Buffer 3% , R2: CaCl2 0.025 M - Hộp (APTT:5x5mL; CaCl2: 5x5mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485
19 FIB Liquid Kit 45 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: (5x5ml+buffer: 3x30ml)/hộp - Hoá chất đông máu FIB - Thành phần: Thrombin bò (Khoảng 100 đơn vị NIH/mi), BSA 0,5%, pH 7,2 ± 0,2 Bộ đệm 5%, Natri Azide 0,2%, Chất ổn định. - Hộp (FIB: 5x5mL; Buffer: 3x30mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016
20 Plasmal Control Level 1 (NCP) 2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1ml/lọ x 10 lọ/hộp - Hoá chất kiểm tra đông máu - Hộp (10x1mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485
21 Testing cuvette 50.000 Chiếc Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2000 chiếc/hộp Cuvette phản ứng dùng cho máy xét nghiệm đông máu Đóng gói: Túi 2000 chiếc Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
22 CA Clean I 70 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 50ml/lọ - Hoá chất rửa đông máu CA-Clean I - Thành phần chính: Sodium Hypochlorite - Lọ 50mL - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485
23 ISE Fluid pack (Na/K/Cl/Ca/pH) 53 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1000ml/can/hộp - Thuốc thử dùng để đo đa thông số cho máy phân tích điện giải (Na, K, Cl, Ca, pH) - Dải đo: K+: 3,5-5,20 mmol/l,Na+: 136,0-145,0 mmol/l,Cl-: 96,0-108,0 mmol/l,Ca++: 1,10-1,34 mmol/l, - Độ nhạy phân tích:K+: ≤ 0,20 mmol/l,Na+: ≤6,7 mmol/l,Cl-: ≤ 6,2 mmol/l, Ca++: ≤ 0,10 mmol/l - Hộp (Cal A: 650ml + Cal B: 200ml) - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
24 Themal printer 400 Cuộn Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 cuộn/hộp Giấy in nhiệt Đóng gói: Hộp 10 cuộn
25 Samplecup 0.5ml 1 Túi Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500 cái/túi Cóng phản ứng dùng cho máy xét nghiệm Đóng gói: Túi 500 cái Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
26 Special cleaning solution 2 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/can Dung dịch rửa máy xét nghiệm dùng cho máy đông máu Đóng gói: 500ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
27 CRP Kit 7 hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x 25ml; 2x 5ml/hộp Mẫu xét nghiệm: Huyết thanh Phạm vi đo: 0-14mg/dl Độ nhạy phân tích: 0.013mg/dl Đóng gói: 2x25ml + 2x5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
28 CRP Standard set 1 hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5x1ml/hộp Dung dịch hiệu chuẩn cho xét nghiệm CRP. Đóng gói: 5x1ml/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
29 CRP Control 1 hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1ml/lọ/hộp Dung dịch kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm CRP. Đóng gói: 1ml/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
30 QC Solution 1 hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100ml/lọ/hộp - Dung dịch kiểm tra chất lượng thử nghiệm chọn lọc ion (gồm 3 cấp độ kiểm soát) - Độ chính xác tương quan: K+: ≤ 2,0%,Na+: ≤ 1,5%, Cl-: ≤ 3,0%, Ca++: ≤ 5,0%, Li+: ≤ 2,0%, pH: ≤ 1,0% - Hộp: 100ml - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485
31 Immunoassay Premium plus level 1 1 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 ml/lọ Chất nội kiểm tra mức 1 cho xét nghiệm miễn dịch Đóng gói: lọ 5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
32 Immunoassay Premium plus level 2 1 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 ml/lọ Chất nội kiểm tra mức 2 cho xét nghiệm miễn dịch Đóng gói: lọ 5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
33 Immunoassay Premium plus level 3 1 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 ml/lọ Chất nội kiểm tra mức 3 cho xét nghiệm miễn dịch Đóng gói: lọ 5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
34 β-HCG 35 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng beta HCG tự do. Tiêu chuẩn ISO 13485.
35 β-HCG Calset 2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1 ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng beta HCG . Tiêu chuẩn ISO 13485.
36 CA 125 8 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 125.Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485.
37 CA 125 Calset 3 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 125 .Tiêu chuẩn ISO 13485
38 CA 15-3 4 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-3.Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485.
39 CA 15-3 Calset 2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x1 ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-3. Tiêu chuẩn ISO 13485
40 Diluent Universal 5 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2 x 16 ml/hộp Dung dịch pha loãng chung cho các xét nghiệm miễn dịch. Tiêu chuẩn ISO 13485.
41 Clean-cell 5 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6 x 380 ml/hộp Dung dịch rửa hệ thống dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485.
42 Pro-cell 5 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6 x 380 ml/hộp Dung dịch phản ứng hệ thống dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485.
43 Sys Wash 10 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500 ml/hộp Nước rửa đậm đặc. Tiêu chuẩn ISO 13485.
44 PreciControl Tumor Marke 1 hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 3ml/hộp Dung dịch kiểm tra chất lượng chung của các xét nghiệm chỉ điểm ung thư. Tiêu chuẩn: ISO 13485.
45 Assay Cup 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 60 x 60 cup/hộp Cup phản ứng dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485.
46 Assay Tip 4 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 30x120 pcs/hộp Đầu côn hút mẫu dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485.
47 Multistix 10SG 150 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Thanh thử nước tiểu 10 chỉ số: Glucose, Protein, Ketones, Bilirubine, pH, Urobilinogen, Tỷ trọng, Nitrie, Hồng cầu và Bạch cầu Đóng gói: Hộ 100 test Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
48 LH 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất xét nghiệm định lượng LH .Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485.
49 LH Calset 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng LH. Tiêu chuẩn ISO 13485.
50 FSH 2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất xét nghiệm định lượng FSH. Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485.
51 FSH Calset 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng FSH.Tiêu chuẩn ISO 13485
52 Prolactin 2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất xét nghiệm định lượng Prolactin. Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485.
53 Prolactin Calset 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng Prolactin. Tiêu chuẩn ISO 13485.
54 AMH 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng AMH. Tiêu chuẩn: ISO 13485.
55 AMH CS Elecsys 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng AMH. Tiêu chuẩn ISO 13485.
56 AMH PC Elecsys 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 2ml/hộp Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng AMH. Tiêu chuẩn: ISO 13485.
57 Lọ lấy tinh trùng 125ml 10 Lọ Thông số kỹ thuật: Dung tích 125ml Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
58 Estradiol 2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Estradiol. Tiêu chuẩn: ISO 13485.
59 Estradiol calset 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng Estradiol. Tiêu chuẩn ISO 13485.
60 Estradiol QC 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x3ml/hộp Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Estradiol. Tiêu chuẩn: ISO 13485.
61 Prolystica 2X Concentrate Alkaline 1 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 lít/can/hộp Dung dịch khử khuẩn kiềm dùng cho máy rửa khử khuẩn dụng cụ y tế. Thành phần: Sodium hydroxide (1-3%), Sodium octyl sulfate (1-2%), 1-Octanamine,N,N-dimethyl-,N-oxide (1-2%), 1,2,4-Butanetricarboxylic acid,2-phosphono (0.5-1.5%).
62 Prolystica 2X Concentrate enzymatic presoak and cleaner 1 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 lít/can/hộp Dung dịch rửa, khử khuẩn enzym dùng cho máy rửa khử khuẩn dụng cụ y tế. Thành phần: Subtilisin (proteolytic enzyme) (0.1-1%), ethoxylated alcohol (1-5%), citric acid (1-5%), N,N-Dimethyloctadecylamine oxide (1-2%).
63 Hingfree 1 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 18.9 lít/can/hộp Chất bôi trơn dùng cho máy rửa khử khuẩn dụng cụ y tế. Thành phần: Ethoxylated oleyl alcohol (1 - 5% về khối lượng). Không chứa silicone, không bị ảnh hưởng bởi phương pháp tiệt khuẩn bằng hơi nước hoặc EtO.Có tác dụng bôi trơn, bảo vệ, chống ăn mòn và tăng độ bền của dụng cụ. Can 18.93 lít
64 Ống nghiệm Serum 500 Cái Thông số kỹ thuật: Quy cách: Thùng 2400 ống Ống nghiệm có chứa các hạt silica micronised Không chứa chất kháng đông Đóng gói: Thùng 2400 ống Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
65 PreciControl Universal 3 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x3ml/hộp Dung dịch kiểm tra chất lượng chung cho các xét nghiệm miễn dịch .Tiêu chuẩn: ISO 13485.
66 ISE Cleaning Solution 1 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5x100ml Dung dịch rửa điện cực đo. Tiêu chuẩn: ISO 13485.
67 HPV Genotype PCR tự động (HPV Quant 4) 6 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 48 test/hộp Kit chẩn đoán ung thư cổ tử cung. Quy cách: 48 test/hộp Bộ kit bao gồm: + Paraffin sealed PCR-mix: 24 x 8 -ống strip (20 μL/ ống) + MAX Taq-polymerase solution: 04 ống x 500 μL/ống + Mineral oil: 04 ống x 1.0ml/ống +Positive control: 01 ống x 150μL + Nắp strip: 24x 8-nắp strip. Nhiệt độ bảo quản: +2 ~ + 8 ºС
68 Bộ kit tách hạt từ DNA 10 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 48 test/hộp - Kít ly trích virus DNA từ mẫu bệnh phẩm huyết thanh, huyết tương hoặc các dịch cơ thể khác - Tách chiết đồng thời DNA theo nguyên lý hạt từ - Cung cấp bao gồm vật tư tiêu hao cần thiết cho quá trình Tách chiết.
69 Chổi phết tế bào 500 Cái Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Chổi lấy mẫu dùng cho xét nghiệm ung thư cổ tử cung.

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 200 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Total βhCG (5th IS) 30 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
2 BR Monitor 5 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
3 OV Monitor 15 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
4 Reaction Vessels 3 Thùng Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
5 Wash Buffer II 8 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
6 Substrate 2 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
7 Total βhCG (5th IS) Calibrators 2 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
8 BR Monitor Calibrators 3 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
9 OV Monitor Calibrators 3 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
10 Sample cup (2ml) 1 Túi Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
11 Ống chống đông Citrat 16.000 Ống Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
12 Ống ly tâm Eppendorf 1.000 Cái Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
13 Columbia Agar + 5% Sheep Blood 100 đĩa Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
14 Nutrient Agar 100 đĩa Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
15 BHI Broth 200 ống Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
16 Sabouraud Dextrose Agar 100 đĩa Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
17 PT Liquid Kit 45 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
18 APTT liquid kit 40 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
19 FIB Liquid Kit 45 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
20 Plasmal Control Level 1 (NCP) 2 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
21 Testing cuvette 50.000 Chiếc Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
22 CA Clean I 70 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
23 ISE Fluid pack (Na/K/Cl/Ca/pH) 53 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
24 Themal printer 400 Cuộn Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
25 Samplecup 0.5ml 1 Túi Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
26 Special cleaning solution 2 Can Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
27 CRP Kit 7 hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
28 CRP Standard set 1 hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
29 CRP Control 1 hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
30 QC Solution 1 hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
31 Immunoassay Premium plus level 1 1 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
32 Immunoassay Premium plus level 2 1 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
33 Immunoassay Premium plus level 3 1 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
34 β-HCG 35 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
35 β-HCG Calset 2 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
36 CA 125 8 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
37 CA 125 Calset 3 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
38 CA 15-3 4 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
39 CA 15-3 Calset 2 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
40 Diluent Universal 5 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
41 Clean-cell 5 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
42 Pro-cell 5 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
43 Sys Wash 10 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
44 PreciControl Tumor Marke 1 hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
45 Assay Cup 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
46 Assay Tip 4 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
47 Multistix 10SG 150 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
48 LH 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
49 LH Calset 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
50 FSH 2 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
51 FSH Calset 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
52 Prolactin 2 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
53 Prolactin Calset 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
54 AMH 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
55 AMH CS Elecsys 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
56 AMH PC Elecsys 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
57 Lọ lấy tinh trùng 125ml 10 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
58 Estradiol 2 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
59 Estradiol calset 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
60 Estradiol QC 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
61 Prolystica 2X Concentrate Alkaline 1 Can Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
62 Prolystica 2X Concentrate enzymatic presoak and cleaner 1 Can Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
63 Hingfree 1 Can Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
64 Ống nghiệm Serum 500 Cái Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
65 PreciControl Universal 3 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
66 ISE Cleaning Solution 1 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
67 HPV Genotype PCR tự động (HPV Quant 4) 6 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
68 Bộ kit tách hạt từ DNA 10 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
69 Chổi phết tế bào 500 Cái Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ quản lý, chỉ đạo thực hiện 1 Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành sau: Hóa học; Dược sỹ; Điện – ĐIện tử; Viễn thông; Điện tử y sinh.(Cung cấp hợp đồng lao động và bằng cấp. Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp ghi trên bằng tốt nghiệp đến nay). 5 5
2 Cán bộ kỹ thuật phụ trách triển khai, bàn giao sản phẩm. 2 Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành sau: Hóa học; Dược sỹ; Điện – ĐIện tử; Viễn thông; Điện tử y sinh.(Cung cấp hợp đồng lao động và bằng cấp. Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp ghi trên bằng tốt nghiệp đến nay). 2 2

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Total βhCG (5th IS)
30 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Dải phân tích: 0.6 -1350 mIU/mL; Phương Pháp: xét nghiệm miễn dịch enzym hai bước liên tiếp (“sandwich”) (sequential two-step immunoenzymatic ("sandwich") assay). Đóng gói: 2x50 test/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
2 BR Monitor
5 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Dải phân tích: 0.5-1000 U/mL; Phương Pháp: xét nghiệm miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) (two-site immunoenzymatic (“sandwich”) assay) Đóng gói: 2x50 test/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
3 OV Monitor
15 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Dải phân tích: 0.5-5000 U/mL; Phương Pháp: xét nghiệm miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) (two-site immunoenzymatic (“sandwich”) assay) Đóng gói: 2x50 test/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
4 Reaction Vessels
3 Thùng Thông số kỹ thuật: Quy cách: 16x98 cái/thùng Chất liệu Polypropylene Dung tích tối đa 1 mL Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
5 Wash Buffer II
8 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1950 ml/can x 4 can/hộp Thành phần chính: Muối đệm TRIS, chất hoạt động bề mặt,
6 Substrate
2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 130 ml/lọ x 4 lọ/hộp Lumi-Phos 530 (dung dịch đệm chứa chất dioxetan Lumigen PPD, chất huỳnh quang và chất hoạt động bề mặt). Đóng gói: 130 ml/lọ x 4 lọ/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
7 Total βhCG (5th IS) Calibrators
2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6x4ml/hộp S0: Đệm albumin huyết thanh bò (BSA), chất hoạt động bề mặt,
8 BR Monitor Calibrators
3 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6x1,5ml/hộp S0: Đệm albumin huyết thanh bò (BSA),
9 OV Monitor Calibrators
3 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6x2,5ml/hộp S0: Đệm albumin huyết thanh bò (BSA),
10 Sample cup (2ml)
1 Túi Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500 cái/túi Cóng phản ứng, dung tích 2ml Đóng gói: Túi 500 cái Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
11 Ống chống đông Citrat
16.000 Ống Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 ống/hộp Thân ống được làm bằng chất liệu nhựa PP kích thước 12x75mm cho dung tích tối đa 5ml, nắp nhựa màu Xanh lá. Ống có chứa 200ul hóa chất chống đông Sodium citrate 3,8% đủ để chống đông cho máu trong khoảng từ 6-8 giờ ở điều kiện nhiệt độ phòng. Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
12 Ống ly tâm Eppendorf
1.000 Cái Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1000 cái/hộp Ống eppendorf 1.5ml được sản xuất bằng nhựa PP chánh phẩm. Đóng gói: Túi 1000 cái Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
13 Columbia Agar + 5% Sheep Blood
100 đĩa Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 đĩa/hộp Đĩa thạch dùng sẵn được sử dụng để nuôi cấy các loại vi sinh vật khó tính và không khó tính. Thành phần bao gồm: Special peptone, Starch, Sodium chloride, Sheep blood, Agar, pH: 7.3±0.2 ở 25°C; bao gói bằng màng NatureFlex (hay Cellophane), hộp 10 (2 gói x 5 đĩa)
14 Nutrient Agar
100 đĩa Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 đĩa/hộp Thạch dàng sẵn sử dụng để nuôi cấy các loại vi sinh vật khó tính và không khó tính Đóng gói: Hộp 10 đĩa Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
15 BHI Broth
200 ống Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 ống/hộp Ống canh thang dùng cho xét nghiệm vi sinh Đóng gói: Hộp 10 ống Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
16 Sabouraud Dextrose Agar
100 đĩa Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 đĩa/hộp Đĩa nuôi cấy nấm Đóng gói: Hộp 10 đĩa Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
17 PT Liquid Kit
45 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5ml/lọ x 10lọ/hộp - Hoá chất đông máu PT - Thành phần: Recombinant hTF, BSA 0.5% CaCI2 0.025 M, Buffers 3%, 0.2% Sodium Azide, Stabilizers. - Hộp (10x5mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485
18 APTT liquid kit
40 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: (5x5ml+CaCl2: 5x5ml)/hộp - Hoá chất đông máu APTT - Thành phần: R1: Ellagic Acid 0.3% , BSA 0.1% , 0.2% Sodium Azide , Buffer 3% , R2: CaCl2 0.025 M - Hộp (APTT:5x5mL; CaCl2: 5x5mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485
19 FIB Liquid Kit
45 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: (5x5ml+buffer: 3x30ml)/hộp - Hoá chất đông máu FIB - Thành phần: Thrombin bò (Khoảng 100 đơn vị NIH/mi), BSA 0,5%, pH 7,2 ± 0,2 Bộ đệm 5%, Natri Azide 0,2%, Chất ổn định. - Hộp (FIB: 5x5mL; Buffer: 3x30mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016
20 Plasmal Control Level 1 (NCP)
2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1ml/lọ x 10 lọ/hộp - Hoá chất kiểm tra đông máu - Hộp (10x1mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485
21 Testing cuvette
50.000 Chiếc Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2000 chiếc/hộp Cuvette phản ứng dùng cho máy xét nghiệm đông máu Đóng gói: Túi 2000 chiếc Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
22 CA Clean I
70 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 50ml/lọ - Hoá chất rửa đông máu CA-Clean I - Thành phần chính: Sodium Hypochlorite - Lọ 50mL - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485
23 ISE Fluid pack (Na/K/Cl/Ca/pH)
53 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1000ml/can/hộp - Thuốc thử dùng để đo đa thông số cho máy phân tích điện giải (Na, K, Cl, Ca, pH) - Dải đo: K+: 3,5-5,20 mmol/l,Na+: 136,0-145,0 mmol/l,Cl-: 96,0-108,0 mmol/l,Ca++: 1,10-1,34 mmol/l, - Độ nhạy phân tích:K+: ≤ 0,20 mmol/l,Na+: ≤6,7 mmol/l,Cl-: ≤ 6,2 mmol/l, Ca++: ≤ 0,10 mmol/l - Hộp (Cal A: 650ml + Cal B: 200ml) - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
24 Themal printer
400 Cuộn Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 cuộn/hộp Giấy in nhiệt Đóng gói: Hộp 10 cuộn
25 Samplecup 0.5ml
1 Túi Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500 cái/túi Cóng phản ứng dùng cho máy xét nghiệm Đóng gói: Túi 500 cái Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
26 Special cleaning solution
2 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/can Dung dịch rửa máy xét nghiệm dùng cho máy đông máu Đóng gói: 500ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
27 CRP Kit
7 hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x 25ml; 2x 5ml/hộp Mẫu xét nghiệm: Huyết thanh Phạm vi đo: 0-14mg/dl Độ nhạy phân tích: 0.013mg/dl Đóng gói: 2x25ml + 2x5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
28 CRP Standard set
1 hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5x1ml/hộp Dung dịch hiệu chuẩn cho xét nghiệm CRP. Đóng gói: 5x1ml/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
29 CRP Control
1 hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1ml/lọ/hộp Dung dịch kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm CRP. Đóng gói: 1ml/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
30 QC Solution
1 hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100ml/lọ/hộp - Dung dịch kiểm tra chất lượng thử nghiệm chọn lọc ion (gồm 3 cấp độ kiểm soát) - Độ chính xác tương quan: K+: ≤ 2,0%,Na+: ≤ 1,5%, Cl-: ≤ 3,0%, Ca++: ≤ 5,0%, Li+: ≤ 2,0%, pH: ≤ 1,0% - Hộp: 100ml - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485
31 Immunoassay Premium plus level 1
1 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 ml/lọ Chất nội kiểm tra mức 1 cho xét nghiệm miễn dịch Đóng gói: lọ 5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
32 Immunoassay Premium plus level 2
1 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 ml/lọ Chất nội kiểm tra mức 2 cho xét nghiệm miễn dịch Đóng gói: lọ 5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
33 Immunoassay Premium plus level 3
1 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 ml/lọ Chất nội kiểm tra mức 3 cho xét nghiệm miễn dịch Đóng gói: lọ 5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
34 β-HCG
35 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng beta HCG tự do. Tiêu chuẩn ISO 13485.
35 β-HCG Calset
2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1 ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng beta HCG . Tiêu chuẩn ISO 13485.
36 CA 125
8 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 125.Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485.
37 CA 125 Calset
3 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 125 .Tiêu chuẩn ISO 13485
38 CA 15-3
4 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-3.Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485.
39 CA 15-3 Calset
2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x1 ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-3. Tiêu chuẩn ISO 13485
40 Diluent Universal
5 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2 x 16 ml/hộp Dung dịch pha loãng chung cho các xét nghiệm miễn dịch. Tiêu chuẩn ISO 13485.
41 Clean-cell
5 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6 x 380 ml/hộp Dung dịch rửa hệ thống dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485.
42 Pro-cell
5 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6 x 380 ml/hộp Dung dịch phản ứng hệ thống dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485.
43 Sys Wash
10 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500 ml/hộp Nước rửa đậm đặc. Tiêu chuẩn ISO 13485.
44 PreciControl Tumor Marke
1 hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 3ml/hộp Dung dịch kiểm tra chất lượng chung của các xét nghiệm chỉ điểm ung thư. Tiêu chuẩn: ISO 13485.
45 Assay Cup
1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 60 x 60 cup/hộp Cup phản ứng dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485.
46 Assay Tip
4 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 30x120 pcs/hộp Đầu côn hút mẫu dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485.
47 Multistix 10SG
150 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Thanh thử nước tiểu 10 chỉ số: Glucose, Protein, Ketones, Bilirubine, pH, Urobilinogen, Tỷ trọng, Nitrie, Hồng cầu và Bạch cầu Đóng gói: Hộ 100 test Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương
48 LH
1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất xét nghiệm định lượng LH .Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485.
49 LH Calset
1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng LH. Tiêu chuẩn ISO 13485.
50 FSH
2 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất xét nghiệm định lượng FSH. Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định như sau:

  • Có quan hệ với 92 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 78,10%, Xây lắp 5,71%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 16,19%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 238.029.414.530 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 233.448.996.873 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,92%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 3: Vật tư, hóa chất theo máy (Gồm 69 khoản)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 3: Vật tư, hóa chất theo máy (Gồm 69 khoản)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 51

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây