Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 3: Vật tư, hóa chất theo máy (Gồm 69 khoản) Mua sắm vật tư y tế, hóa chất và sinh phẩm xét nghiệm của Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định trong năm 2021 200 Ngày |
E-CDNT 3 | Từ nguồn thu viện phí, bảo hiểm y tế và các nguồn kinh phí hợp pháp khác của bệnh viện |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT; 2. Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm: - Báo cáo tài chính: Nộp báo cáo tài chính (Bản kê khai với cơ quan thuế) và một trong các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Báo cáo kiểm toán; - Hợp đồng tương tự: Bản scan các hợp đồng tương tự, biên bản thanh lý hợp đồng; 3. Tài liệu chứng minh về nhân sự chủ chốt: - Nhà thầu cung cấp bản Scan hoặc Bản sao công chứng bằng cấp, chứng chỉ (nếu có) và hợp đồng lao động theo yêu cầu về nhân sự chủ chốt của E-HSMT. - Nhà thầu phải kê khai trình độ chuyên môn của nhân sự chủ chốt trên webfrom trùng khớp với trình độ chuyên môn ghi trên bằng cấp của nhân sự. Trường hợp sai khác, Bên mời thầu sẽ căn cứ vào tài liệu kê khai trên webfrom để đánh giá và đối chiếu tài liệu. 4. Tài liệu chứng minh về kỹ thuật: - Đặc tính kỹ thuật của hàng hóa; - Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, bàn giao hàng hóa; - Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa; - Bảo hành, bảo trì; |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết hàng hóa mới 100%, nguyên đai nguyên kiện, tem mác đầy đủ, rõ ràng. - Chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc CE hoặc tương đương. - Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất (hoặc ủy quyền của nhà phân phối hợp pháp tại Việt Nam kèm giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất). Do tính chất và quy mô của gói thầu, Nhà thầu phải cung cấp giấy ủy quyền bán hàng tối thiểu 85% danh mục chào thầu. - Tài liệu chứng minh hàng hóa tham dự thuộc phân nhóm theo thông tư 14/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. - Kết quả phân loại trang thiết bị y tế quy định tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về Quản lý Trang thiết bị y tế, Nghị định số 169/NĐ/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018, Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ và thông tư số 14/2020/TT- BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế hoặc tương đương; - Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế (nếu có) - Catalogue hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc tài liệu chứng minh đáp ứng thông số của hàng hóa. - Cam kết cung cấp Chứng nhận xuất xứ nguồn gốc CO, giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất CQ; kèm theo tờ khai Hải quan, Invoice (hóa đơn), Packing List (Phiếu đóng gói/bảng kê/phiếu chi tiết hàng hóa) đối với hàng hóa nhập khẩu trong quá trình cung cấp hàng. Lưu ý: Tất cả các tài liệu nếu có tiếng nước ngoài phải đính kèm bản dịch thuật công chứng sang tiếng Việt hoặc bản dịch có xác nhận của đơn vị được ủy quyền phân phối tại Việt Nam. |
E-CDNT 12.2 | Yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu còn 1/2 hạn sử dụng của sản phẩm tại thười điểm giao hàng. |
E-CDNT 15.2 | 1. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT; 2. Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm: - Báo cáo tài chính - Hợp đồng tương tự 3. Tài liệu chứng minh về nhân sự chủ chốt: 4. Tài liệu chứng minh về kỹ thuật: - Đặc tính kỹ thuật của hàng hóa; - Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, bàn giao hàng hóa; - Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa; - - Bảo hành, bảo trì; 5. Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Cam kết hàng hóa mới 100%, nguyên đai nguyên kiện, tem mác đầy đủ, rõ ràng. - Chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc CE hoặc tương đương. - Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất (hoặc ủy quyền của nhà phân phối hợp pháp tại Việt Nam kèm giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất). Do tính chất và quy mô của gói thầu, Nhà thầu phải cung cấp giấy ủy quyền bán hàng tối thiểu 85% danh mục chào thầu. - Tài liệu chứng minh hàng hóa tham dự thuộc phân nhóm theo thông tư 14/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. - Kết quả phân loại trang thiết bị y tế quy định tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về Quản lý Trang thiết bị y tế, Nghị định số 169/NĐ/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018, Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ và thông tư số 14/2020/TT- BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế hoặc tương đương; - Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế (nếu có) - Catalogue hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc tài liệu chứng minh đáp ứng thông số của hàng hóa. - Cam kết cung cấp Chứng nhận xuất xứ nguồn gốc CO, giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất CQ; kèm theo tờ khai Hải quan, Invoice (hóa đơn), Packing List (Phiếu đóng gói/bảng kê/phiếu chi tiết hàng hóa) đối với hàng hóa nhập khẩu trong quá trình cung cấp hàng. - Lưu ý: Tất cả các tài liệu nếu có tiếng nước ngoài phải đính kèm bản dịch thuật công chứng sang tiếng Việt hoặc bản dịch có xác nhận của đơn vị được ủy quyền phân phối tại Việt Nam. 6. E-HSDT bản gốc. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 37.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ quản lý dự án - Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Sở Tài chính tỉnh Nam Định – Số 415 Hàn Thuyên, P.Vị Xuyên, TP Nam Định + Sở Kế hoạch và Đầu tư – Số 172 Hàn Thuyên, P.Vị Xuyên, TP Nam Định |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Total βhCG (5th IS) | 30 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Dải phân tích: 0.6 -1350 mIU/mL; Phương Pháp: xét nghiệm miễn dịch enzym hai bước liên tiếp (“sandwich”) (sequential two-step immunoenzymatic ("sandwich") assay). Đóng gói: 2x50 test/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
2 | BR Monitor | 5 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Dải phân tích: 0.5-1000 U/mL; Phương Pháp: xét nghiệm miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) (two-site immunoenzymatic (“sandwich”) assay) Đóng gói: 2x50 test/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
3 | OV Monitor | 15 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Dải phân tích: 0.5-5000 U/mL; Phương Pháp: xét nghiệm miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) (two-site immunoenzymatic (“sandwich”) assay) Đóng gói: 2x50 test/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
4 | Reaction Vessels | 3 | Thùng | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 16x98 cái/thùng Chất liệu Polypropylene Dung tích tối đa 1 mL Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
5 | Wash Buffer II | 8 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1950 ml/can x 4 can/hộp Thành phần chính: Muối đệm TRIS, chất hoạt động bề mặt, | ||
6 | Substrate | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 130 ml/lọ x 4 lọ/hộp Lumi-Phos 530 (dung dịch đệm chứa chất dioxetan Lumigen PPD, chất huỳnh quang và chất hoạt động bề mặt). Đóng gói: 130 ml/lọ x 4 lọ/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
7 | Total βhCG (5th IS) Calibrators | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6x4ml/hộp S0: Đệm albumin huyết thanh bò (BSA), chất hoạt động bề mặt, | ||
8 | BR Monitor Calibrators | 3 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6x1,5ml/hộp S0: Đệm albumin huyết thanh bò (BSA), | ||
9 | OV Monitor Calibrators | 3 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6x2,5ml/hộp S0: Đệm albumin huyết thanh bò (BSA), | ||
10 | Sample cup (2ml) | 1 | Túi | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500 cái/túi Cóng phản ứng, dung tích 2ml Đóng gói: Túi 500 cái Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
11 | Ống chống đông Citrat | 16.000 | Ống | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 ống/hộp Thân ống được làm bằng chất liệu nhựa PP kích thước 12x75mm cho dung tích tối đa 5ml, nắp nhựa màu Xanh lá. Ống có chứa 200ul hóa chất chống đông Sodium citrate 3,8% đủ để chống đông cho máu trong khoảng từ 6-8 giờ ở điều kiện nhiệt độ phòng. Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
12 | Ống ly tâm Eppendorf | 1.000 | Cái | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1000 cái/hộp Ống eppendorf 1.5ml được sản xuất bằng nhựa PP chánh phẩm. Đóng gói: Túi 1000 cái Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
13 | Columbia Agar + 5% Sheep Blood | 100 | đĩa | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 đĩa/hộp Đĩa thạch dùng sẵn được sử dụng để nuôi cấy các loại vi sinh vật khó tính và không khó tính. Thành phần bao gồm: Special peptone, Starch, Sodium chloride, Sheep blood, Agar, pH: 7.3±0.2 ở 25°C; bao gói bằng màng NatureFlex (hay Cellophane), hộp 10 (2 gói x 5 đĩa) | ||
14 | Nutrient Agar | 100 | đĩa | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 đĩa/hộp Thạch dàng sẵn sử dụng để nuôi cấy các loại vi sinh vật khó tính và không khó tính Đóng gói: Hộp 10 đĩa Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
15 | BHI Broth | 200 | ống | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 ống/hộp Ống canh thang dùng cho xét nghiệm vi sinh Đóng gói: Hộp 10 ống Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
16 | Sabouraud Dextrose Agar | 100 | đĩa | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 đĩa/hộp Đĩa nuôi cấy nấm Đóng gói: Hộp 10 đĩa Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
17 | PT Liquid Kit | 45 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5ml/lọ x 10lọ/hộp - Hoá chất đông máu PT - Thành phần: Recombinant hTF, BSA 0.5% CaCI2 0.025 M, Buffers 3%, 0.2% Sodium Azide, Stabilizers. - Hộp (10x5mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 | ||
18 | APTT liquid kit | 40 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: (5x5ml+CaCl2: 5x5ml)/hộp - Hoá chất đông máu APTT - Thành phần: R1: Ellagic Acid 0.3% , BSA 0.1% , 0.2% Sodium Azide , Buffer 3% , R2: CaCl2 0.025 M - Hộp (APTT:5x5mL; CaCl2: 5x5mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 | ||
19 | FIB Liquid Kit | 45 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: (5x5ml+buffer: 3x30ml)/hộp - Hoá chất đông máu FIB - Thành phần: Thrombin bò (Khoảng 100 đơn vị NIH/mi), BSA 0,5%, pH 7,2 ± 0,2 Bộ đệm 5%, Natri Azide 0,2%, Chất ổn định. - Hộp (FIB: 5x5mL; Buffer: 3x30mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 | ||
20 | Plasmal Control Level 1 (NCP) | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1ml/lọ x 10 lọ/hộp - Hoá chất kiểm tra đông máu - Hộp (10x1mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 | ||
21 | Testing cuvette | 50.000 | Chiếc | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2000 chiếc/hộp Cuvette phản ứng dùng cho máy xét nghiệm đông máu Đóng gói: Túi 2000 chiếc Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
22 | CA Clean I | 70 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 50ml/lọ - Hoá chất rửa đông máu CA-Clean I - Thành phần chính: Sodium Hypochlorite - Lọ 50mL - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 | ||
23 | ISE Fluid pack (Na/K/Cl/Ca/pH) | 53 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1000ml/can/hộp - Thuốc thử dùng để đo đa thông số cho máy phân tích điện giải (Na, K, Cl, Ca, pH) - Dải đo: K+: 3,5-5,20 mmol/l,Na+: 136,0-145,0 mmol/l,Cl-: 96,0-108,0 mmol/l,Ca++: 1,10-1,34 mmol/l, - Độ nhạy phân tích:K+: ≤ 0,20 mmol/l,Na+: ≤6,7 mmol/l,Cl-: ≤ 6,2 mmol/l, Ca++: ≤ 0,10 mmol/l - Hộp (Cal A: 650ml + Cal B: 200ml) - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | ||
24 | Themal printer | 400 | Cuộn | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 cuộn/hộp Giấy in nhiệt Đóng gói: Hộp 10 cuộn | ||
25 | Samplecup 0.5ml | 1 | Túi | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500 cái/túi Cóng phản ứng dùng cho máy xét nghiệm Đóng gói: Túi 500 cái Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
26 | Special cleaning solution | 2 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/can Dung dịch rửa máy xét nghiệm dùng cho máy đông máu Đóng gói: 500ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
27 | CRP Kit | 7 | hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x 25ml; 2x 5ml/hộp Mẫu xét nghiệm: Huyết thanh Phạm vi đo: 0-14mg/dl Độ nhạy phân tích: 0.013mg/dl Đóng gói: 2x25ml + 2x5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
28 | CRP Standard set | 1 | hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5x1ml/hộp Dung dịch hiệu chuẩn cho xét nghiệm CRP. Đóng gói: 5x1ml/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
29 | CRP Control | 1 | hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1ml/lọ/hộp Dung dịch kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm CRP. Đóng gói: 1ml/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
30 | QC Solution | 1 | hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100ml/lọ/hộp - Dung dịch kiểm tra chất lượng thử nghiệm chọn lọc ion (gồm 3 cấp độ kiểm soát) - Độ chính xác tương quan: K+: ≤ 2,0%,Na+: ≤ 1,5%, Cl-: ≤ 3,0%, Ca++: ≤ 5,0%, Li+: ≤ 2,0%, pH: ≤ 1,0% - Hộp: 100ml - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 | ||
31 | Immunoassay Premium plus level 1 | 1 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 ml/lọ Chất nội kiểm tra mức 1 cho xét nghiệm miễn dịch Đóng gói: lọ 5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
32 | Immunoassay Premium plus level 2 | 1 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 ml/lọ Chất nội kiểm tra mức 2 cho xét nghiệm miễn dịch Đóng gói: lọ 5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
33 | Immunoassay Premium plus level 3 | 1 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 ml/lọ Chất nội kiểm tra mức 3 cho xét nghiệm miễn dịch Đóng gói: lọ 5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
34 | β-HCG | 35 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng beta HCG tự do. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
35 | β-HCG Calset | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1 ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng beta HCG . Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
36 | CA 125 | 8 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 125.Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
37 | CA 125 Calset | 3 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 125 .Tiêu chuẩn ISO 13485 | ||
38 | CA 15-3 | 4 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-3.Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
39 | CA 15-3 Calset | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x1 ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-3. Tiêu chuẩn ISO 13485 | ||
40 | Diluent Universal | 5 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2 x 16 ml/hộp Dung dịch pha loãng chung cho các xét nghiệm miễn dịch. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
41 | Clean-cell | 5 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6 x 380 ml/hộp Dung dịch rửa hệ thống dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
42 | Pro-cell | 5 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6 x 380 ml/hộp Dung dịch phản ứng hệ thống dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
43 | Sys Wash | 10 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500 ml/hộp Nước rửa đậm đặc. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
44 | PreciControl Tumor Marke | 1 | hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 3ml/hộp Dung dịch kiểm tra chất lượng chung của các xét nghiệm chỉ điểm ung thư. Tiêu chuẩn: ISO 13485. | ||
45 | Assay Cup | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 60 x 60 cup/hộp Cup phản ứng dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
46 | Assay Tip | 4 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 30x120 pcs/hộp Đầu côn hút mẫu dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
47 | Multistix 10SG | 150 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Thanh thử nước tiểu 10 chỉ số: Glucose, Protein, Ketones, Bilirubine, pH, Urobilinogen, Tỷ trọng, Nitrie, Hồng cầu và Bạch cầu Đóng gói: Hộ 100 test Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
48 | LH | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất xét nghiệm định lượng LH .Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
49 | LH Calset | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng LH. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
50 | FSH | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất xét nghiệm định lượng FSH. Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
51 | FSH Calset | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng FSH.Tiêu chuẩn ISO 13485 | ||
52 | Prolactin | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất xét nghiệm định lượng Prolactin. Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
53 | Prolactin Calset | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng Prolactin. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
54 | AMH | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng AMH. Tiêu chuẩn: ISO 13485. | ||
55 | AMH CS Elecsys | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng AMH. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
56 | AMH PC Elecsys | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 2ml/hộp Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng AMH. Tiêu chuẩn: ISO 13485. | ||
57 | Lọ lấy tinh trùng 125ml | 10 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Dung tích 125ml Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
58 | Estradiol | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Estradiol. Tiêu chuẩn: ISO 13485. | ||
59 | Estradiol calset | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng Estradiol. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
60 | Estradiol QC | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x3ml/hộp Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Estradiol. Tiêu chuẩn: ISO 13485. | ||
61 | Prolystica 2X Concentrate Alkaline | 1 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 lít/can/hộp Dung dịch khử khuẩn kiềm dùng cho máy rửa khử khuẩn dụng cụ y tế. Thành phần: Sodium hydroxide (1-3%), Sodium octyl sulfate (1-2%), 1-Octanamine,N,N-dimethyl-,N-oxide (1-2%), 1,2,4-Butanetricarboxylic acid,2-phosphono (0.5-1.5%). | ||
62 | Prolystica 2X Concentrate enzymatic presoak and cleaner | 1 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 lít/can/hộp Dung dịch rửa, khử khuẩn enzym dùng cho máy rửa khử khuẩn dụng cụ y tế. Thành phần: Subtilisin (proteolytic enzyme) (0.1-1%), ethoxylated alcohol (1-5%), citric acid (1-5%), N,N-Dimethyloctadecylamine oxide (1-2%). | ||
63 | Hingfree | 1 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 18.9 lít/can/hộp Chất bôi trơn dùng cho máy rửa khử khuẩn dụng cụ y tế. Thành phần: Ethoxylated oleyl alcohol (1 - 5% về khối lượng). Không chứa silicone, không bị ảnh hưởng bởi phương pháp tiệt khuẩn bằng hơi nước hoặc EtO.Có tác dụng bôi trơn, bảo vệ, chống ăn mòn và tăng độ bền của dụng cụ. Can 18.93 lít | ||
64 | Ống nghiệm Serum | 500 | Cái | Thông số kỹ thuật: Quy cách: Thùng 2400 ống Ống nghiệm có chứa các hạt silica micronised Không chứa chất kháng đông Đóng gói: Thùng 2400 ống Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
65 | PreciControl Universal | 3 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x3ml/hộp Dung dịch kiểm tra chất lượng chung cho các xét nghiệm miễn dịch .Tiêu chuẩn: ISO 13485. | ||
66 | ISE Cleaning Solution | 1 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5x100ml Dung dịch rửa điện cực đo. Tiêu chuẩn: ISO 13485. | ||
67 | HPV Genotype PCR tự động (HPV Quant 4) | 6 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 48 test/hộp Kit chẩn đoán ung thư cổ tử cung. Quy cách: 48 test/hộp Bộ kit bao gồm: + Paraffin sealed PCR-mix: 24 x 8 -ống strip (20 μL/ ống) + MAX Taq-polymerase solution: 04 ống x 500 μL/ống + Mineral oil: 04 ống x 1.0ml/ống +Positive control: 01 ống x 150μL + Nắp strip: 24x 8-nắp strip. Nhiệt độ bảo quản: +2 ~ + 8 ºС | ||
68 | Bộ kit tách hạt từ DNA | 10 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 48 test/hộp - Kít ly trích virus DNA từ mẫu bệnh phẩm huyết thanh, huyết tương hoặc các dịch cơ thể khác - Tách chiết đồng thời DNA theo nguyên lý hạt từ - Cung cấp bao gồm vật tư tiêu hao cần thiết cho quá trình Tách chiết. | ||
69 | Chổi phết tế bào | 500 | Cái | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Chổi lấy mẫu dùng cho xét nghiệm ung thư cổ tử cung. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 200 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Total βhCG (5th IS) | 30 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
2 | BR Monitor | 5 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
3 | OV Monitor | 15 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
4 | Reaction Vessels | 3 | Thùng | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
5 | Wash Buffer II | 8 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
6 | Substrate | 2 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
7 | Total βhCG (5th IS) Calibrators | 2 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
8 | BR Monitor Calibrators | 3 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
9 | OV Monitor Calibrators | 3 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
10 | Sample cup (2ml) | 1 | Túi | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
11 | Ống chống đông Citrat | 16.000 | Ống | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
12 | Ống ly tâm Eppendorf | 1.000 | Cái | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
13 | Columbia Agar + 5% Sheep Blood | 100 | đĩa | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
14 | Nutrient Agar | 100 | đĩa | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
15 | BHI Broth | 200 | ống | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
16 | Sabouraud Dextrose Agar | 100 | đĩa | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
17 | PT Liquid Kit | 45 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
18 | APTT liquid kit | 40 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
19 | FIB Liquid Kit | 45 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
20 | Plasmal Control Level 1 (NCP) | 2 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
21 | Testing cuvette | 50.000 | Chiếc | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
22 | CA Clean I | 70 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
23 | ISE Fluid pack (Na/K/Cl/Ca/pH) | 53 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
24 | Themal printer | 400 | Cuộn | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
25 | Samplecup 0.5ml | 1 | Túi | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
26 | Special cleaning solution | 2 | Can | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
27 | CRP Kit | 7 | hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
28 | CRP Standard set | 1 | hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
29 | CRP Control | 1 | hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
30 | QC Solution | 1 | hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
31 | Immunoassay Premium plus level 1 | 1 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
32 | Immunoassay Premium plus level 2 | 1 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
33 | Immunoassay Premium plus level 3 | 1 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
34 | β-HCG | 35 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
35 | β-HCG Calset | 2 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
36 | CA 125 | 8 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
37 | CA 125 Calset | 3 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
38 | CA 15-3 | 4 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
39 | CA 15-3 Calset | 2 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
40 | Diluent Universal | 5 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
41 | Clean-cell | 5 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
42 | Pro-cell | 5 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
43 | Sys Wash | 10 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
44 | PreciControl Tumor Marke | 1 | hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
45 | Assay Cup | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
46 | Assay Tip | 4 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
47 | Multistix 10SG | 150 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
48 | LH | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
49 | LH Calset | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
50 | FSH | 2 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
51 | FSH Calset | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
52 | Prolactin | 2 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
53 | Prolactin Calset | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
54 | AMH | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
55 | AMH CS Elecsys | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
56 | AMH PC Elecsys | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
57 | Lọ lấy tinh trùng 125ml | 10 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
58 | Estradiol | 2 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
59 | Estradiol calset | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
60 | Estradiol QC | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
61 | Prolystica 2X Concentrate Alkaline | 1 | Can | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
62 | Prolystica 2X Concentrate enzymatic presoak and cleaner | 1 | Can | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
63 | Hingfree | 1 | Can | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
64 | Ống nghiệm Serum | 500 | Cái | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
65 | PreciControl Universal | 3 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
66 | ISE Cleaning Solution | 1 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
67 | HPV Genotype PCR tự động (HPV Quant 4) | 6 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
68 | Bộ kit tách hạt từ DNA | 10 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
69 | Chổi phết tế bào | 500 | Cái | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý, chỉ đạo thực hiện | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành sau: Hóa học; Dược sỹ; Điện – ĐIện tử; Viễn thông; Điện tử y sinh.(Cung cấp hợp đồng lao động và bằng cấp. Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp ghi trên bằng tốt nghiệp đến nay). | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách triển khai, bàn giao sản phẩm. | 2 | Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành sau: Hóa học; Dược sỹ; Điện – ĐIện tử; Viễn thông; Điện tử y sinh.(Cung cấp hợp đồng lao động và bằng cấp. Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp ghi trên bằng tốt nghiệp đến nay). | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Total βhCG (5th IS) | 30 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Dải phân tích: 0.6 -1350 mIU/mL; Phương Pháp: xét nghiệm miễn dịch enzym hai bước liên tiếp (“sandwich”) (sequential two-step immunoenzymatic ("sandwich") assay). Đóng gói: 2x50 test/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
2 | BR Monitor | 5 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Dải phân tích: 0.5-1000 U/mL; Phương Pháp: xét nghiệm miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) (two-site immunoenzymatic (“sandwich”) assay) Đóng gói: 2x50 test/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
3 | OV Monitor | 15 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x50 tests/hộp Dải phân tích: 0.5-5000 U/mL; Phương Pháp: xét nghiệm miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) (two-site immunoenzymatic (“sandwich”) assay) Đóng gói: 2x50 test/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
4 | Reaction Vessels | 3 | Thùng | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 16x98 cái/thùng Chất liệu Polypropylene Dung tích tối đa 1 mL Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
5 | Wash Buffer II | 8 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1950 ml/can x 4 can/hộp Thành phần chính: Muối đệm TRIS, chất hoạt động bề mặt, | ||
6 | Substrate | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 130 ml/lọ x 4 lọ/hộp Lumi-Phos 530 (dung dịch đệm chứa chất dioxetan Lumigen PPD, chất huỳnh quang và chất hoạt động bề mặt). Đóng gói: 130 ml/lọ x 4 lọ/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
7 | Total βhCG (5th IS) Calibrators | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6x4ml/hộp S0: Đệm albumin huyết thanh bò (BSA), chất hoạt động bề mặt, | ||
8 | BR Monitor Calibrators | 3 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6x1,5ml/hộp S0: Đệm albumin huyết thanh bò (BSA), | ||
9 | OV Monitor Calibrators | 3 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6x2,5ml/hộp S0: Đệm albumin huyết thanh bò (BSA), | ||
10 | Sample cup (2ml) | 1 | Túi | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500 cái/túi Cóng phản ứng, dung tích 2ml Đóng gói: Túi 500 cái Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
11 | Ống chống đông Citrat | 16.000 | Ống | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 ống/hộp Thân ống được làm bằng chất liệu nhựa PP kích thước 12x75mm cho dung tích tối đa 5ml, nắp nhựa màu Xanh lá. Ống có chứa 200ul hóa chất chống đông Sodium citrate 3,8% đủ để chống đông cho máu trong khoảng từ 6-8 giờ ở điều kiện nhiệt độ phòng. Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
12 | Ống ly tâm Eppendorf | 1.000 | Cái | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1000 cái/hộp Ống eppendorf 1.5ml được sản xuất bằng nhựa PP chánh phẩm. Đóng gói: Túi 1000 cái Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
13 | Columbia Agar + 5% Sheep Blood | 100 | đĩa | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 đĩa/hộp Đĩa thạch dùng sẵn được sử dụng để nuôi cấy các loại vi sinh vật khó tính và không khó tính. Thành phần bao gồm: Special peptone, Starch, Sodium chloride, Sheep blood, Agar, pH: 7.3±0.2 ở 25°C; bao gói bằng màng NatureFlex (hay Cellophane), hộp 10 (2 gói x 5 đĩa) | ||
14 | Nutrient Agar | 100 | đĩa | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 đĩa/hộp Thạch dàng sẵn sử dụng để nuôi cấy các loại vi sinh vật khó tính và không khó tính Đóng gói: Hộp 10 đĩa Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
15 | BHI Broth | 200 | ống | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 ống/hộp Ống canh thang dùng cho xét nghiệm vi sinh Đóng gói: Hộp 10 ống Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
16 | Sabouraud Dextrose Agar | 100 | đĩa | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 đĩa/hộp Đĩa nuôi cấy nấm Đóng gói: Hộp 10 đĩa Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
17 | PT Liquid Kit | 45 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5ml/lọ x 10lọ/hộp - Hoá chất đông máu PT - Thành phần: Recombinant hTF, BSA 0.5% CaCI2 0.025 M, Buffers 3%, 0.2% Sodium Azide, Stabilizers. - Hộp (10x5mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 | ||
18 | APTT liquid kit | 40 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: (5x5ml+CaCl2: 5x5ml)/hộp - Hoá chất đông máu APTT - Thành phần: R1: Ellagic Acid 0.3% , BSA 0.1% , 0.2% Sodium Azide , Buffer 3% , R2: CaCl2 0.025 M - Hộp (APTT:5x5mL; CaCl2: 5x5mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 | ||
19 | FIB Liquid Kit | 45 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: (5x5ml+buffer: 3x30ml)/hộp - Hoá chất đông máu FIB - Thành phần: Thrombin bò (Khoảng 100 đơn vị NIH/mi), BSA 0,5%, pH 7,2 ± 0,2 Bộ đệm 5%, Natri Azide 0,2%, Chất ổn định. - Hộp (FIB: 5x5mL; Buffer: 3x30mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 | ||
20 | Plasmal Control Level 1 (NCP) | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1ml/lọ x 10 lọ/hộp - Hoá chất kiểm tra đông máu - Hộp (10x1mL) - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 | ||
21 | Testing cuvette | 50.000 | Chiếc | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2000 chiếc/hộp Cuvette phản ứng dùng cho máy xét nghiệm đông máu Đóng gói: Túi 2000 chiếc Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
22 | CA Clean I | 70 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 50ml/lọ - Hoá chất rửa đông máu CA-Clean I - Thành phần chính: Sodium Hypochlorite - Lọ 50mL - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 | ||
23 | ISE Fluid pack (Na/K/Cl/Ca/pH) | 53 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1000ml/can/hộp - Thuốc thử dùng để đo đa thông số cho máy phân tích điện giải (Na, K, Cl, Ca, pH) - Dải đo: K+: 3,5-5,20 mmol/l,Na+: 136,0-145,0 mmol/l,Cl-: 96,0-108,0 mmol/l,Ca++: 1,10-1,34 mmol/l, - Độ nhạy phân tích:K+: ≤ 0,20 mmol/l,Na+: ≤6,7 mmol/l,Cl-: ≤ 6,2 mmol/l, Ca++: ≤ 0,10 mmol/l - Hộp (Cal A: 650ml + Cal B: 200ml) - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | ||
24 | Themal printer | 400 | Cuộn | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 cuộn/hộp Giấy in nhiệt Đóng gói: Hộp 10 cuộn | ||
25 | Samplecup 0.5ml | 1 | Túi | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500 cái/túi Cóng phản ứng dùng cho máy xét nghiệm Đóng gói: Túi 500 cái Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
26 | Special cleaning solution | 2 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/can Dung dịch rửa máy xét nghiệm dùng cho máy đông máu Đóng gói: 500ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
27 | CRP Kit | 7 | hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x 25ml; 2x 5ml/hộp Mẫu xét nghiệm: Huyết thanh Phạm vi đo: 0-14mg/dl Độ nhạy phân tích: 0.013mg/dl Đóng gói: 2x25ml + 2x5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
28 | CRP Standard set | 1 | hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5x1ml/hộp Dung dịch hiệu chuẩn cho xét nghiệm CRP. Đóng gói: 5x1ml/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
29 | CRP Control | 1 | hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1ml/lọ/hộp Dung dịch kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm CRP. Đóng gói: 1ml/hộp Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
30 | QC Solution | 1 | hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100ml/lọ/hộp - Dung dịch kiểm tra chất lượng thử nghiệm chọn lọc ion (gồm 3 cấp độ kiểm soát) - Độ chính xác tương quan: K+: ≤ 2,0%,Na+: ≤ 1,5%, Cl-: ≤ 3,0%, Ca++: ≤ 5,0%, Li+: ≤ 2,0%, pH: ≤ 1,0% - Hộp: 100ml - Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 | ||
31 | Immunoassay Premium plus level 1 | 1 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 ml/lọ Chất nội kiểm tra mức 1 cho xét nghiệm miễn dịch Đóng gói: lọ 5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
32 | Immunoassay Premium plus level 2 | 1 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 ml/lọ Chất nội kiểm tra mức 2 cho xét nghiệm miễn dịch Đóng gói: lọ 5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
33 | Immunoassay Premium plus level 3 | 1 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 ml/lọ Chất nội kiểm tra mức 3 cho xét nghiệm miễn dịch Đóng gói: lọ 5ml Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | ||
34 | β-HCG | 35 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng beta HCG tự do. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
35 | β-HCG Calset | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1 ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng beta HCG . Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
36 | CA 125 | 8 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 125.Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
37 | CA 125 Calset | 3 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 125 .Tiêu chuẩn ISO 13485 | ||
38 | CA 15-3 | 4 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-3.Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
39 | CA 15-3 Calset | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x1 ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-3. Tiêu chuẩn ISO 13485 | ||
40 | Diluent Universal | 5 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2 x 16 ml/hộp Dung dịch pha loãng chung cho các xét nghiệm miễn dịch. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
41 | Clean-cell | 5 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6 x 380 ml/hộp Dung dịch rửa hệ thống dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
42 | Pro-cell | 5 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 6 x 380 ml/hộp Dung dịch phản ứng hệ thống dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
43 | Sys Wash | 10 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500 ml/hộp Nước rửa đậm đặc. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
44 | PreciControl Tumor Marke | 1 | hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 3ml/hộp Dung dịch kiểm tra chất lượng chung của các xét nghiệm chỉ điểm ung thư. Tiêu chuẩn: ISO 13485. | ||
45 | Assay Cup | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 60 x 60 cup/hộp Cup phản ứng dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
46 | Assay Tip | 4 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 30x120 pcs/hộp Đầu côn hút mẫu dùng cho máy E411. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
47 | Multistix 10SG | 150 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Thanh thử nước tiểu 10 chỉ số: Glucose, Protein, Ketones, Bilirubine, pH, Urobilinogen, Tỷ trọng, Nitrie, Hồng cầu và Bạch cầu Đóng gói: Hộ 100 test Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương | ||
48 | LH | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất xét nghiệm định lượng LH .Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
49 | LH Calset | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4 x 1ml/hộp Chất chuẩn xét nghiệm định lượng LH. Tiêu chuẩn ISO 13485. | ||
50 | FSH | 2 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Hóa chất xét nghiệm định lượng FSH. Xét nghiệm miễn dịch điện hóa phát quang “ECLIA” được dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch Elecsys và cobas e. Tiêu chuẩn ISO 13485. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định như sau:
- Có quan hệ với 92 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 78,10%, Xây lắp 5,71%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 16,19%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 238.029.414.530 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 233.448.996.873 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,92%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ơn huệ là gánh nặng, và mọi gánh nặng đều cần phải giũ sạch. "
Denis Diderot
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.