Thông báo mời thầu

Gói thầu số 3: Xây lắp toàn bộ công trình (kể cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông và chi phí dự phòng)

Tìm thấy: 08:46 15/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và hệ thống thoát nước đường ĐT.716 (cũ) đoạn từ vòng xoay Hồ Xuân Hương đến vòng xoay ĐT.706B.
Gói thầu
Gói thầu số 3: Xây lắp toàn bộ công trình (kể cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông và chi phí dự phòng)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và hệ thống thoát nước đường ĐT.716 (cũ) đoạn từ vòng xoay Hồ Xuân Hương đến vòng xoay ĐT.706B.
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện quản lý, bảo trì đường bộ địa phương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 25/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:36 15/07/2022
đến
11:00 25/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 25/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
26.635.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi sáu triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/07/2022 (22/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Xây lắp toàn bộ công trình (kể cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông và chi phí dự phòng)
Tên dự án là: Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và hệ thống thoát nước đường ĐT.716 (cũ) đoạn từ vòng xoay Hồ Xuân Hương đến vòng xoay ĐT.706B.
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện quản lý, bảo trì đường bộ địa phương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận , địa chỉ: 239 Trần Hưng Đạo - Thành phố Phan Thiết - Tỉnh Bình Thuận
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư : Sở Giao thông vận tải Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần Hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.3822661 Fax : 0252.3829088 - Đại diện chủ đầu tư : Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.6505662 Fax : 0252.3835407
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo KTKT: Công ty CP Thiết kế Xây dựng Thương Mại Trường Thành– D1 KDC Kênh Bàu, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. + Tư vấn thẩm tra BCKTKT: Công ty TNHH Kiến trúc - Xây dựng Tiến Phát – 207 Trần Quang Diệu, Phường Xuân An,Tp.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT Gói thầu số 3: Công ty CP Thiết kế Xây dựng Thương Mại Trường Thành– D1 KDC Kênh Bàu, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Sở Giao thông vận tải Bình Thuận; địa chỉ: 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận , địa chỉ: 239 Trần Hưng Đạo - Thành phố Phan Thiết - Tỉnh Bình Thuận
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư : Sở Giao thông vận tải Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần Hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.3822661 Fax : 0252.3829088 - Đại diện chủ đầu tư : Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.6505662 Fax : 0252.3835407

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Hiện nay dung lượng tệp tin (file) đính kèm trong E-HSMT, E-HSDT của các gói thầu thuộc lĩnh vực hàng hóa, xây lắp, tư vấn và phi tư vấn được nâng lên tối đa 300MB/tệp tin (file), đề nghị Nhà thầu nộp file scan hoặc file word các tài liệu sau: - Scan tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ quy định tại Mục 1 - Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT); - Bản scan sao y (hoặc bản scan công chứng) chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình do cấp có thẩm quyền cấp còn hiệu lực (trong đó có thể hiện phạm vi hoạt động thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên. Đối với liên danh dự thầu: Tổng các thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này và từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu năng lực tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh. Trường hợp Nhà thầu không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT, Nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét, đánh giá và được xét duyệt trúng thầu. Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng). - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về kết quả hoạt động tài chính 3 năm 2019, 2020, 2021 và hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến 31/12/2021 (scan bản gốc hoặc scan bản được chứng thực); scan hóa đơn xây lắp. - Bản scan chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự (hợp đồng tương thự, văn bản thể hiện quy mô, biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục,…). - Tài liệu chứng minh đáp ứng các tiêu chuẩn về kỹ thuật (cam kết về cung cấp vật liệu, thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công,...); - Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản chính tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và nộp 01 bản chụp có chứng thực để Bên mời thầu lưu trữ. - Các tài liệu có liên quan (nếu có).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 26.635.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư : Sở Giao thông vận tải Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần Hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.3822661 Fax : 0252.3829088 - Đại diện chủ đầu tư : Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.6505662 Fax : 0252.3835407
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Giao thông vận tải Bình Thuận 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523.821.661 Fax: 02523.829.088
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Giao thông vận tải Bình Thuận 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523.821.661 Fax: 02523.829.088
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Giao thông vận tải Bình Thuận 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523.821.661 Fax: 02523.829.088

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (kỹ sư cầu đường bộ, đường bộ, công trình giao thông).Đáp ứng 02 yêu cầu sau:- 03 năm hoạt động trong lĩnh vực công trình giao thông (tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp đại học đến ngày mở thầu): giám sát hoặc thi công công trình giao thông đường bộ.- Đáp ứng điều kiện năng lực của Chỉ huy trưởng công trường hạng III (theo khoản 1 Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021): Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.(Lưu ý: Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Chỉ huy trưởng công trường (Tuy nhiên Chỉ huy trưởng công trường có thể do người của thành viên đứng đầu liên danh đảm nhận với điều kiện điều này phải được nêu trong văn bản thoả thuận liên danh). Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu).(Cả 02 yêu cầu trên phải có tài liệu chứng minh)33
2Cán bộ kỹ thuật1Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (kỹ sư cầu đường bộ, đường bộ, công trình giao thông).Đáp ứng yêu cầu sau:- 03 năm hoạt động trong lĩnh vực công trình giao thông (tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp đại học đến ngày mở thầu): giám sát hoặc thi công công trình giao thông đường bộ.(Lưu ý: Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ kỹ thuật. Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu).(Phải có tài liệu chứng minh)33
3Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động1Có trình độ đại học hoặc cao đẳng chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu đường bộ, đường bộ, công trình giao thông).Đáp ứng 02 yêu cầu sau:- 03 năm hoạt động trong lĩnh vực công trình giao thông (tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng đến ngày mở thầu): giám sát hoặc thi công công trình giao thông đường bộ.- Có giấy chứng nhận, đào tạo huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn thời hạn).(Lưu ý: Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động. Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu).(Phải có tài liệu chứng minh)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐẢM BẢO ATGT PHỤC VỤ CÔNG TÁC THI CÔNG
1Cung cấp biển báo tròn phản quang, D=70cm (khấu hao 45%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
2Cung cấp biển báo tam giác phản quang C=70cm (khấu hao 45%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
3Cung cấp biển báo chữ nhật PQ(100x50)cm + giá đỡ (khấu hao 45%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
4Cung cấp trụ đỡ biển báo D90, dày 1,5mm, dài 3m (khấu hao 45%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3Trụ
5Bêtông móng đá 1 x 2 M150Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,188m3
6Cung cấp đèn chớp xoay (khấu hao 45%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
7Cung cấp cọc tiêu chớp nón (khấu hao 45%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V40cái
8Cung cấp áo phản quang + cờ hiệu + gậy (khấu hao 45%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
9Nhân công 3,0/7 điều tiết lưu thôngMô tả kỹ thuật theo Chương V20công
BPHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CRÃNH CHỮ NHẬT ĐẬY ĐAN
1Đào đất hố móng thi công, đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,5858100m3
2Đắp đất công trình, K≥0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,524100m3
3Vận chuyển đất đào đi đổ, đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,81100m3
4Đệm móng đá dăm 0 x 4Mô tả kỹ thuật theo Chương V47,84m3
5Rải lớp nilon làm móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V4,231100m2
6Bêtông gia cố lề đá 1 x 2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V50,772m3
7Bêtông chân khay đá 1 x 2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,384m3
8Bêtông rãnh thoát nước đá 1 x 2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V250,686m3
9Bêtông tấm đan đúc sẵn đá 1 x 2 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V76,123m3
10Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,691tấn
11Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 18Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,059tấn
12Lắp đặt tấm đan trọng lượng >50kgMô tả kỹ thuật theo Chương V1.196cấu kiện
13Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V4,664100m2
14Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo Chương V18,747100m2
DCỐNG TRÒN VÀ HỐ THU D400
1Đào đất hố móng thi công, đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3247100m3
2Đắp đất công trình, K≥0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,235100m3
3Vận chuyển đất đào đi đổ, đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m3
4Bêtông móng đá 1 x 2 M150Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,694m3
5Bêtông móng đá 1 x 2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,035m3
6Bêtông hố ga đá 1 x 2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,403m3
7Bêtông gối cống đúc sẵn đá 1 x 2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,571m3
8Bêtông tấm đan đúc sẵn đá 1 x 2 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,567m3
9Cốt thép bê tông đúc sẵn gối cống Ø ≤ 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,047tấn
10Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,045tấn
11Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 18Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,063tấn
12Sản xuất thép tấmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,062tấn
13Lắp đặt tấm đan trọng lượng >50kgMô tả kỹ thuật theo Chương V54cấu kiện
14Ván khuôn gối cống đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,163100m2
15Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,026100m2
16Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,169100m2
17Lắp đặt ống BTLT ĐK D400_H30, L=3mMô tả kỹ thuật theo Chương V3Đốt
18Lắp đặt ống BTLT ĐK D400_H30, L=4mMô tả kỹ thuật theo Chương V2Đốt
19Vữa ximăng định vị ống cống - M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,004m3
20Quét nhựa đường và dán bao tải (1lớp bao tải, 2lớp nhựa)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,188m2
EĐÀO, TÁI LẬP MẶT ĐƯỜNG XUÂN DIỆU HIỆN TRẠNG
1Phá dỡ kết cấu bêtông không cốt thép, bằng búa cănMô tả kỹ thuật theo Chương V1,32m3
2Rải lớp nilon làm móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,066100m2
3Bêtông mặt đường dày 20cm đá 1 x 2 M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,32m3
4Làm móng CP đá dăm (Dmax 25mm) loại 1 - Lớp trênMô tả kỹ thuật theo Chương V0,01100m3
FCÚP VÁ Ổ GÀ
1Đào nền đường đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,176100m3
2Vận chuyển đất đào đi đổ, đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,176100m3
3Làm móng CP đá dăm (Dmax 25mm) loại I - Lớp trênMô tả kỹ thuật theo Chương V0,176100m3
4Tưới nhựa thấm bám mặt đường tiêu chuẩn 1,0 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,98100m2
5Thảm mặt đường bêtông nhựa chặt 12,5mm dày 6cm (kể cả sản xuất + vận chuyển)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,98100m2
GTHẢM TĂNG CƯỜNG BTN DÀY TRUNG BÌNH 5CM
1Tưới nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V49,385100m2
2Thảm mặt đường bêtông nhựa chặt 12,5mm dày trung bình 5cm (kể cả sản xuất + vận chuyển)Mô tả kỹ thuật theo Chương V49,385100m2
HSƠN NHIỆT PHÂN LÀN MẶT ĐƯỜNG DÀY 2MM
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt dày 2,0mm (màu vàng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,075m2
ICHI PHÍ DỰ PHÒNG
1Chi phí dự phòng phát sinh khối lượngMô tả kỹ thuật theo Chương V126.323.250Đồng

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào 1,25m3Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
2Máy đào 0,8m3Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
3Cần trục ô tô 10TCó Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
4Máy ủi 110CVCó Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
5Máy lu bánh thép 10TCó Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)2
6Máy lu bánh lốp 16TCó Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)2
7Máy lu rung 25TCó Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
8Ô tô tưới nướcCó Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
9Ô tô tự đổ ≥ 10TCó Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)4
10Máy đầm cócCó hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
11Máy đầm bàn 1KwCó hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
12Máy đầm dùi 1,5kwCó hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
13Máy cắt uốn 5kwCó hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
14Máy hàn 23KwCó hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
15Máy trộn bê tông 250 lítCó hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
16Ô tô vận chuyểnCó Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
17Thiết bị sơn kẻ vạchCó hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
18Lò nấu sơnCó hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
19Xe tưới nhựaCó Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
20Máy nén khíCó hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1
21Máy rải bê tông nhựa nóngCó hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cung cấp biển báo tròn phản quang, D=70cm (khấu hao 45%)
2 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Cung cấp biển báo tam giác phản quang C=70cm (khấu hao 45%)
4 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Cung cấp biển báo chữ nhật PQ(100x50)cm + giá đỡ (khấu hao 45%)
4 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Cung cấp trụ đỡ biển báo D90, dày 1,5mm, dài 3m (khấu hao 45%)
3 Trụ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Bêtông móng đá 1 x 2 M150
0,188 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Cung cấp đèn chớp xoay (khấu hao 45%)
4 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Cung cấp cọc tiêu chớp nón (khấu hao 45%)
40 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Cung cấp áo phản quang + cờ hiệu + gậy (khấu hao 45%)
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Nhân công 3,0/7 điều tiết lưu thông
20 công Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Đào đất hố móng thi công, đất cấp 3
8,5858 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Đắp đất công trình, K≥0,90
2,524 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Vận chuyển đất đào đi đổ, đất cấp 3
5,81 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Đệm móng đá dăm 0 x 4
47,84 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Rải lớp nilon làm móng công trình
4,231 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Bêtông gia cố lề đá 1 x 2 M200
50,772 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Bêtông chân khay đá 1 x 2 M200
0,384 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Bêtông rãnh thoát nước đá 1 x 2 M200
250,686 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Bêtông tấm đan đúc sẵn đá 1 x 2 M250
76,123 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 10
2,691 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 18
5,059 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Lắp đặt tấm đan trọng lượng >50kg
1.196 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Ván khuôn tấm đan
4,664 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Ván khuôn móng
18,747 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Đào đất hố móng thi công, đất cấp 3
0,3247 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Đắp đất công trình, K≥0,95
0,235 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Vận chuyển đất đào đi đổ, đất cấp 3
0,06 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Bêtông móng đá 1 x 2 M150
1,694 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Bêtông móng đá 1 x 2 M200
0,035 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Bêtông hố ga đá 1 x 2 M200
6,403 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Bêtông gối cống đúc sẵn đá 1 x 2 M200
1,571 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Bêtông tấm đan đúc sẵn đá 1 x 2 M250
0,567 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Cốt thép bê tông đúc sẵn gối cống Ø ≤ 10
0,047 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 10
0,045 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 18
0,063 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Sản xuất thép tấm
0,062 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Lắp đặt tấm đan trọng lượng >50kg
54 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Ván khuôn gối cống đúc sẵn
0,163 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Ván khuôn móng
0,026 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Ván khuôn tường
0,169 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Lắp đặt ống BTLT ĐK D400_H30, L=3m
3 Đốt Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Lắp đặt ống BTLT ĐK D400_H30, L=4m
2 Đốt Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Vữa ximăng định vị ống cống - M100
0,004 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Quét nhựa đường và dán bao tải (1lớp bao tải, 2lớp nhựa)
0,188 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Phá dỡ kết cấu bêtông không cốt thép, bằng búa căn
1,32 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Rải lớp nilon làm móng công trình
0,066 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Bêtông mặt đường dày 20cm đá 1 x 2 M300
1,32 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Làm móng CP đá dăm (Dmax 25mm) loại 1 - Lớp trên
0,01 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Đào nền đường đất cấp 3
0,176 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Vận chuyển đất đào đi đổ, đất cấp 3
0,176 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Làm móng CP đá dăm (Dmax 25mm) loại I - Lớp trên
0,176 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận như sau:

  • Có quan hệ với 57 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 97,25%, Tư vấn 0,92%, Phi tư vấn 1,83%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 478.327.856.209 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 469.424.588.095 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,86%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 3: Xây lắp toàn bộ công trình (kể cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông và chi phí dự phòng)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 3: Xây lắp toàn bộ công trình (kể cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông và chi phí dự phòng)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 32

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Ta hãy tôn vinh mẹ, cha trong trái tim. Bụt dạy: Vào thời không có Bụt ra đời thì thờ cha, thờ mẹ cũng là thờ Bụt. "

Thiền sư Thích Nhất Hạnh

Thống kê
  • 8361 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1869 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24379 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38634 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây