Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Xây lắp toàn bộ công trình (kể cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông và chi phí dự phòng) Tên dự án là: Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và hệ thống thoát nước đường ĐT.716 (cũ) đoạn từ vòng xoay Hồ Xuân Hương đến vòng xoay ĐT.706B. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện quản lý, bảo trì đường bộ địa phương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Hiện nay dung lượng tệp tin (file) đính kèm trong E-HSMT, E-HSDT của các gói thầu thuộc lĩnh vực hàng hóa, xây lắp, tư vấn và phi tư vấn được nâng lên tối đa 300MB/tệp tin (file), đề nghị Nhà thầu nộp file scan hoặc file word các tài liệu sau: - Scan tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ quy định tại Mục 1 - Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT); - Bản scan sao y (hoặc bản scan công chứng) chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình do cấp có thẩm quyền cấp còn hiệu lực (trong đó có thể hiện phạm vi hoạt động thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên. Đối với liên danh dự thầu: Tổng các thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này và từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu năng lực tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh. Trường hợp Nhà thầu không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT, Nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét, đánh giá và được xét duyệt trúng thầu. Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng). - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về kết quả hoạt động tài chính 3 năm 2019, 2020, 2021 và hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến 31/12/2021 (scan bản gốc hoặc scan bản được chứng thực); scan hóa đơn xây lắp. - Bản scan chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự (hợp đồng tương thự, văn bản thể hiện quy mô, biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục,…). - Tài liệu chứng minh đáp ứng các tiêu chuẩn về kỹ thuật (cam kết về cung cấp vật liệu, thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công,...); - Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản chính tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và nộp 01 bản chụp có chứng thực để Bên mời thầu lưu trữ. - Các tài liệu có liên quan (nếu có). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 26.635.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư : Sở Giao thông vận tải Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần Hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.3822661 Fax : 0252.3829088 - Đại diện chủ đầu tư : Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận. Địa chỉ : 239 Trần hưng Đạo, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại : 0252.6505662 Fax : 0252.3835407 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Giao thông vận tải Bình Thuận 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523.821.661 Fax: 02523.829.088 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Giao thông vận tải Bình Thuận 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523.821.661 Fax: 02523.829.088 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Giao thông vận tải Bình Thuận 239 Trần Hưng Đạo, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523.821.661 Fax: 02523.829.088 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (kỹ sư cầu đường bộ, đường bộ, công trình giao thông).Đáp ứng 02 yêu cầu sau:- 03 năm hoạt động trong lĩnh vực công trình giao thông (tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp đại học đến ngày mở thầu): giám sát hoặc thi công công trình giao thông đường bộ.- Đáp ứng điều kiện năng lực của Chỉ huy trưởng công trường hạng III (theo khoản 1 Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021): Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.(Lưu ý: Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Chỉ huy trưởng công trường (Tuy nhiên Chỉ huy trưởng công trường có thể do người của thành viên đứng đầu liên danh đảm nhận với điều kiện điều này phải được nêu trong văn bản thoả thuận liên danh). Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu).(Cả 02 yêu cầu trên phải có tài liệu chứng minh) | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (kỹ sư cầu đường bộ, đường bộ, công trình giao thông).Đáp ứng yêu cầu sau:- 03 năm hoạt động trong lĩnh vực công trình giao thông (tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp đại học đến ngày mở thầu): giám sát hoặc thi công công trình giao thông đường bộ.(Lưu ý: Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ kỹ thuật. Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu).(Phải có tài liệu chứng minh) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động | 1 | Có trình độ đại học hoặc cao đẳng chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu đường bộ, đường bộ, công trình giao thông).Đáp ứng 02 yêu cầu sau:- 03 năm hoạt động trong lĩnh vực công trình giao thông (tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng đến ngày mở thầu): giám sát hoặc thi công công trình giao thông đường bộ.- Có giấy chứng nhận, đào tạo huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn thời hạn).(Lưu ý: Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động. Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu).(Phải có tài liệu chứng minh) | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐẢM BẢO ATGT PHỤC VỤ CÔNG TÁC THI CÔNG | |||
1 | Cung cấp biển báo tròn phản quang, D=70cm (khấu hao 45%) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
2 | Cung cấp biển báo tam giác phản quang C=70cm (khấu hao 45%) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
3 | Cung cấp biển báo chữ nhật PQ(100x50)cm + giá đỡ (khấu hao 45%) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
4 | Cung cấp trụ đỡ biển báo D90, dày 1,5mm, dài 3m (khấu hao 45%) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Trụ |
5 | Bêtông móng đá 1 x 2 M150 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,188 | m3 |
6 | Cung cấp đèn chớp xoay (khấu hao 45%) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | bộ |
7 | Cung cấp cọc tiêu chớp nón (khấu hao 45%) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | cái |
8 | Cung cấp áo phản quang + cờ hiệu + gậy (khấu hao 45%) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
9 | Nhân công 3,0/7 điều tiết lưu thông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | công |
B | PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |||
C | RÃNH CHỮ NHẬT ĐẬY ĐAN | |||
1 | Đào đất hố móng thi công, đất cấp 3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,5858 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, K≥0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,524 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất đào đi đổ, đất cấp 3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,81 | 100m3 |
4 | Đệm móng đá dăm 0 x 4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 47,84 | m3 |
5 | Rải lớp nilon làm móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,231 | 100m2 |
6 | Bêtông gia cố lề đá 1 x 2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50,772 | m3 |
7 | Bêtông chân khay đá 1 x 2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,384 | m3 |
8 | Bêtông rãnh thoát nước đá 1 x 2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 250,686 | m3 |
9 | Bêtông tấm đan đúc sẵn đá 1 x 2 M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 76,123 | m3 |
10 | Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,691 | tấn |
11 | Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 18 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,059 | tấn |
12 | Lắp đặt tấm đan trọng lượng >50kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.196 | cấu kiện |
13 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,664 | 100m2 |
14 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,747 | 100m2 |
D | CỐNG TRÒN VÀ HỐ THU D400 | |||
1 | Đào đất hố móng thi công, đất cấp 3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3247 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, K≥0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,235 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất đào đi đổ, đất cấp 3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | 100m3 |
4 | Bêtông móng đá 1 x 2 M150 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,694 | m3 |
5 | Bêtông móng đá 1 x 2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,035 | m3 |
6 | Bêtông hố ga đá 1 x 2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,403 | m3 |
7 | Bêtông gối cống đúc sẵn đá 1 x 2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,571 | m3 |
8 | Bêtông tấm đan đúc sẵn đá 1 x 2 M250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,567 | m3 |
9 | Cốt thép bê tông đúc sẵn gối cống Ø ≤ 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,047 | tấn |
10 | Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,045 | tấn |
11 | Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 18 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,063 | tấn |
12 | Sản xuất thép tấm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,062 | tấn |
13 | Lắp đặt tấm đan trọng lượng >50kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 54 | cấu kiện |
14 | Ván khuôn gối cống đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,163 | 100m2 |
15 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,026 | 100m2 |
16 | Ván khuôn tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,169 | 100m2 |
17 | Lắp đặt ống BTLT ĐK D400_H30, L=3m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Đốt |
18 | Lắp đặt ống BTLT ĐK D400_H30, L=4m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Đốt |
19 | Vữa ximăng định vị ống cống - M100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,004 | m3 |
20 | Quét nhựa đường và dán bao tải (1lớp bao tải, 2lớp nhựa) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,188 | m2 |
E | ĐÀO, TÁI LẬP MẶT ĐƯỜNG XUÂN DIỆU HIỆN TRẠNG | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bêtông không cốt thép, bằng búa căn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,32 | m3 |
2 | Rải lớp nilon làm móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,066 | 100m2 |
3 | Bêtông mặt đường dày 20cm đá 1 x 2 M300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,32 | m3 |
4 | Làm móng CP đá dăm (Dmax 25mm) loại 1 - Lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,01 | 100m3 |
F | CÚP VÁ Ổ GÀ | |||
1 | Đào nền đường đất cấp 3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,176 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất đào đi đổ, đất cấp 3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,176 | 100m3 |
3 | Làm móng CP đá dăm (Dmax 25mm) loại I - Lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,176 | 100m3 |
4 | Tưới nhựa thấm bám mặt đường tiêu chuẩn 1,0 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,98 | 100m2 |
5 | Thảm mặt đường bêtông nhựa chặt 12,5mm dày 6cm (kể cả sản xuất + vận chuyển) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,98 | 100m2 |
G | THẢM TĂNG CƯỜNG BTN DÀY TRUNG BÌNH 5CM | |||
1 | Tưới nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 49,385 | 100m2 |
2 | Thảm mặt đường bêtông nhựa chặt 12,5mm dày trung bình 5cm (kể cả sản xuất + vận chuyển) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 49,385 | 100m2 |
H | SƠN NHIỆT PHÂN LÀN MẶT ĐƯỜNG DÀY 2MM | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt dày 2,0mm (màu vàng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,075 | m2 |
I | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | |||
1 | Chi phí dự phòng phát sinh khối lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 126.323.250 | Đồng |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào 1,25m3 | Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
2 | Máy đào 0,8m3 | Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
3 | Cần trục ô tô 10T | Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
4 | Máy ủi 110CV | Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
5 | Máy lu bánh thép 10T | Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 2 |
6 | Máy lu bánh lốp 16T | Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 2 |
7 | Máy lu rung 25T | Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
8 | Ô tô tưới nước | Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
9 | Ô tô tự đổ ≥ 10T | Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 4 |
10 | Máy đầm cóc | Có hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
11 | Máy đầm bàn 1Kw | Có hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
12 | Máy đầm dùi 1,5kw | Có hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
13 | Máy cắt uốn 5kw | Có hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
14 | Máy hàn 23Kw | Có hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
15 | Máy trộn bê tông 250 lít | Có hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
16 | Ô tô vận chuyển | Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
17 | Thiết bị sơn kẻ vạch | Có hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
18 | Lò nấu sơn | Có hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
19 | Xe tưới nhựa | Có Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đang còn thời hạn được phép sử dụng hoặc hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
20 | Máy nén khí | Có hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
21 | Máy rải bê tông nhựa nóng | Có hoá đơn mua bán hàng hoặc bản sao hợp đồng mua bán (Trường hợp đi thuê thiết bị thì phải có hợp đồng thuê, Hợp đồng thuê thiết bị phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cung cấp biển báo tròn phản quang, D=70cm (khấu hao 45%) | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Cung cấp biển báo tam giác phản quang C=70cm (khấu hao 45%) | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Cung cấp biển báo chữ nhật PQ(100x50)cm + giá đỡ (khấu hao 45%) | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Cung cấp trụ đỡ biển báo D90, dày 1,5mm, dài 3m (khấu hao 45%) | 3 | Trụ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Bêtông móng đá 1 x 2 M150 | 0,188 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Cung cấp đèn chớp xoay (khấu hao 45%) | 4 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Cung cấp cọc tiêu chớp nón (khấu hao 45%) | 40 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Cung cấp áo phản quang + cờ hiệu + gậy (khấu hao 45%) | 2 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Nhân công 3,0/7 điều tiết lưu thông | 20 | công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Đào đất hố móng thi công, đất cấp 3 | 8,5858 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Đắp đất công trình, K≥0,90 | 2,524 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Vận chuyển đất đào đi đổ, đất cấp 3 | 5,81 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Đệm móng đá dăm 0 x 4 | 47,84 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Rải lớp nilon làm móng công trình | 4,231 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Bêtông gia cố lề đá 1 x 2 M200 | 50,772 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Bêtông chân khay đá 1 x 2 M200 | 0,384 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Bêtông rãnh thoát nước đá 1 x 2 M200 | 250,686 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Bêtông tấm đan đúc sẵn đá 1 x 2 M250 | 76,123 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 10 | 2,691 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 18 | 5,059 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Lắp đặt tấm đan trọng lượng >50kg | 1.196 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Ván khuôn tấm đan | 4,664 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Ván khuôn móng | 18,747 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Đào đất hố móng thi công, đất cấp 3 | 0,3247 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Đắp đất công trình, K≥0,95 | 0,235 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Vận chuyển đất đào đi đổ, đất cấp 3 | 0,06 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Bêtông móng đá 1 x 2 M150 | 1,694 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Bêtông móng đá 1 x 2 M200 | 0,035 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Bêtông hố ga đá 1 x 2 M200 | 6,403 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Bêtông gối cống đúc sẵn đá 1 x 2 M200 | 1,571 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Bêtông tấm đan đúc sẵn đá 1 x 2 M250 | 0,567 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Cốt thép bê tông đúc sẵn gối cống Ø ≤ 10 | 0,047 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 10 | 0,045 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan Ø ≤ 18 | 0,063 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Sản xuất thép tấm | 0,062 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Lắp đặt tấm đan trọng lượng >50kg | 54 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Ván khuôn gối cống đúc sẵn | 0,163 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Ván khuôn móng | 0,026 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Ván khuôn tường | 0,169 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Lắp đặt ống BTLT ĐK D400_H30, L=3m | 3 | Đốt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Lắp đặt ống BTLT ĐK D400_H30, L=4m | 2 | Đốt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Vữa ximăng định vị ống cống - M100 | 0,004 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Quét nhựa đường và dán bao tải (1lớp bao tải, 2lớp nhựa) | 0,188 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Phá dỡ kết cấu bêtông không cốt thép, bằng búa căn | 1,32 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Rải lớp nilon làm móng công trình | 0,066 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Bêtông mặt đường dày 20cm đá 1 x 2 M300 | 1,32 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Làm móng CP đá dăm (Dmax 25mm) loại 1 - Lớp trên | 0,01 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Đào nền đường đất cấp 3 | 0,176 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Vận chuyển đất đào đi đổ, đất cấp 3 | 0,176 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Làm móng CP đá dăm (Dmax 25mm) loại I - Lớp trên | 0,176 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận như sau:
- Có quan hệ với 57 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 97,25%, Tư vấn 0,92%, Phi tư vấn 1,83%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 478.327.856.209 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 469.424.588.095 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,86%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ta hãy tôn vinh mẹ, cha trong trái tim. Bụt dạy: Vào thời không có Bụt ra đời thì thờ cha, thờ mẹ cũng là thờ Bụt. "
Thiền sư Thích Nhất Hạnh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.