Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 31: Thi công xây dựng công trình đoạn tuyến từ Km 8+760 đến Km 12+300 Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 400 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương hỗ trợ lĩnh vực Giao thông giai đoạn 2021-2025 và Ngân sách tỉnh trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Đáp ứng điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức theo quy định hiện hành phù hợp với loại, cấp công trình của gói thầu (nêu tại Chương V của E-HSMT): - Nhà thầu nộp bản chụp được chứng thực Chứng chỉ hành nghề của tổ chức để chứng minh hoặc Giấy xác nhận, thông báo đủ điều kiện cấp chứng chỉ (đang chờ cấp chứng chỉ của Bộ xây dựng hoặc Sở xây dựng) về năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu hoặc phải cung cấp chứng chỉ cho Chủ đầu tư khi thương thảo hợp đồng. - Trường hợp khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu không nộp hoặc không đáp ứng năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu thì E-HSDT của Nhà thầu sẽ bị loại. 2. Trường hợp Nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi theo quy định tại Mục 29 E-CDNT thì cần cung cấp Bản chính có dấu đỏ hoặc bản sao được chứng thực Bảng xác nhận của cơ quan Bảo hiểm xã hội mà nhà thầu tham gia đóng BHXH với nội dung “Danh sách các lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tại nhà thầu và có ghi chú lao động là nữ giới; thương binh, người khuyết tật” có thời gian sử dụng lao động tối thiểu bằng thời gian thực hiện gói thầu nhưng phải tồn tại trong thời gian thực hiện gói thầu. 3. Nhà thầu cần cung cấp các tài liệu là file quét (scan) thể hiện các nội dung rõ ràng, không mờ nhạt kèm theo E-HSDT để chứng minh đáp ứng các yêu cầu của E-HSMT. Lưu ý: 1. Các hồ sơ, tài liệu Nhà thầu gởi kèm E-HSDT phải là văn bản điện tử (khoản 3 Điều 3 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019). Trường hợp những văn bản được Nhà thầu tạo lập từ văn bản giấy và không thuộc văn bản điện tử theo quy định trên thì phải có chữ ký hợp lệ của Nhà thầu; 2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu (là bản gốc hoặc bản sao y có chứng thực của cơ quan, đơn vị có chức năng) các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu theo quy định của E-HSMT và các tài liệu khác mà nhà thầu đính kèm cùng E-HSDT để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng và để Bên mời thầu lưu trữ (01 bản gốc và 04 bản chụp). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 500.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 120, đường Quang Trung, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3757030 hoặc (0290) 3831146; Fax: (0290) 3836668. Email: [email protected] (cán bộ phụ trách: Nguyễn Duy Hiếu, số điện thoại 0787 999.799) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: 02 đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 831344 - Fax: (0290) 3 833343 - Email: [email protected]; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng thẩm định-Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Tầng 3, trụ sở các cơ quan tỉnh Cà Mau, 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 831332 - Fax: (0290) 3 830773 - Email: [email protected]. Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu: (0243) 7686611 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
400 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ), trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp còn hiệu lực và thời hạn tham gia tập huấn không quá 02 năm trở lại đây;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đáp ứng điều kiện hành nghề Chỉ huy trưởng công trình Giao thông hạng III trở lên theo quy định. | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần đường | 2 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ), trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đã phụ trách kỹ thuật thi công hoàn thành (được nghiệm thu) ít nhất 01 công trình Thi công đường giao thông (mặt đường láng nhựa) cấp III trở lên. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư. | 4 | 4 |
3 | Cán bộ phụ trách Trắc đạc | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với công việc trắc đạc (trắc đạc, trắc địa, đo đạc bản đồ) hoặc Xây dựng;- Có Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III được cấp theo qui định hiện hành và còn hiệu lực;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đã từng phụ trách công tác trắc đạc ít nhất 01 công trình Thi công đường giao thông (mặt đường láng nhựa) cấp III trở lên. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh toán và quản lý chất lượng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng và các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Kinh nghiệm đã phụ trách công tác thanh toán hoặc quản lý chất lượng công trình ít nhất 01 công trình Thi công đường giao thông (mặt đường láng nhựa) cấp III trở lên. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về an toàn lao động.Hoặc tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng. Có Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp còn hiệu lực và thời hạn tham gia tập huấn không quá 02 năm trở lại đây;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Kinh nghiệm đã phụ trách công tác an toàn lao động ít nhất 01 công trình Thi công đường giao thông (mặt đường láng nhựa) cấp III trở lên. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | A. PHẦN TUYẾN GIAO THÔNG | |||
B | A.1. NỀN ĐƯỜNG VÀ XỬ LÝ NỀN | |||
1 | Đào bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I, đào nền đường | Theo chương V của E-HSMT | 103,322 | 100m3 |
2 | Đào bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III, đào nền đường | Theo chương V của E-HSMT | 0,895 | 100m3 |
3 | Cắt mặt đường hiện hữu | Theo chương V của E-HSMT | 16,992 | 100m |
4 | Đắp cát, máy đầm 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 113,624 | 100m3 |
5 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 225,216 | 100m2 |
6 | Vải địa kỹ thuật, R > =200kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 33,541 | 100m2 |
7 | Đắp đất, máy đầm 16T, K=0,90, đất tận dụng | Theo chương V của E-HSMT | 166,947 | 100m3 |
8 | Cung cấp đất đắp | Theo chương V của E-HSMT | 81,4722 | 100m3 |
C | * Kè cừ tràm gia cố taluy (Kè loại 1) | |||
1 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, đóng ngập đất, cừ tràm, gia cố taluy | Theo chương V của E-HSMT | 233,638 | 100m |
2 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, đóng không ngập đất, cừ tràm, gia cố taluy | Theo chương V của E-HSMT | 80,104 | 100m |
3 | Cừ tràm nẹp dọc liên kết | Theo chương V của E-HSMT | 16,688 | 100m |
4 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m, lót cừ tràm | Theo chương V của E-HSMT | 10,013 | 100m2 |
5 | Thép tròn D | Theo chương V của E-HSMT | 555,724 | kg |
D | * Kè cừ Bạch đàn + cừ tràm gia cố taluy (Kè loại 2) | |||
1 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, đóng ngập đất, cừ bạch đàn | Theo chương V của E-HSMT | 386,984 | 100m |
2 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, không ngập đất, cừ bạch đàn | Theo chương V của E-HSMT | 82,088 | 100m |
3 | Cừ bạch đàn nẹp dọc liên kết | Theo chương V của E-HSMT | 14,659 | 100m |
4 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, đóng ngập đất, cừ tràm | Theo chương V của E-HSMT | 386,984 | 100m |
5 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, đóng không ngập đất, cừ tràm | Theo chương V của E-HSMT | 164,175 | 100m |
6 | Cừ tràm nẹp dọc liên kết | Theo chương V của E-HSMT | 29,317 | 100m |
7 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m, lót cừ bạch đàn | Theo chương V của E-HSMT | 35,18 | 100m2 |
8 | Thép tròn D | Theo chương V của E-HSMT | 650,837 | kg |
9 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, đóng ngập đất, cừ tràm, xử lý nền | Theo chương V của E-HSMT | 2.152,788 | 100m |
10 | Đắp cát, máy đầm 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95, bù lún | Theo chương V của E-HSMT | 8,309 | 100m3 |
E | A.2. PHÁ DỠ KÈ HIỆN HỮU | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo chương V của E-HSMT | 37,4 | m3 |
2 | Nhổ cừ bằng máy đào 0,5m3, cọc (20x20)cm và (25x25)cm | Theo chương V của E-HSMT | 4,4 | 100m |
F | A.3. MẶT ĐƯỜNG | |||
G | ++ Mặt đường làm mới | |||
1 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 248,43 | 100m2 |
2 | Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 248,43 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, loại 1 | Theo chương V của E-HSMT | 51,194 | 100m3 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới, loại 2 | Theo chương V của E-HSMT | 53,523 | 100m3 |
5 | Vải địa kỹ thuật, R > =100kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 265,338 | 100m2 |
6 | Đắp cát, máy đầm 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 51,957 | 100m3 |
7 | Cày xới mặt đường cũ | Theo chương V của E-HSMT | 134,225 | 100m2 |
H | ++ Mặt đường vuốt nối | |||
1 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 7,178 | 100m2 |
2 | Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 7,178 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, loại 1 | Theo chương V của E-HSMT | 1,649 | 100m3 |
4 | Đào bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 0,543 | 100m3 |
5 | Đắp đất, máy đầm 16T, K=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 0,266 | 100m3 |
6 | Cày xới mặt đường cũ | Theo chương V của E-HSMT | 3,117 | 100m2 |
7 | Đắp cát, máy đầm 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 0,276 | 100m3 |
I | A.4. TỔ CHỨC GIAO THÔNG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC | |||
J | ++ Vạch sơn, biển báo | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tam giác D90 | Theo chương V của E-HSMT | 11 | cái |
2 | Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tròn D90 | Theo chương V của E-HSMT | 5 | cái |
3 | Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, biển chữ nhật (90x120)cm | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cái |
4 | Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, biển chữ nhật (240x150)cm | Theo chương V của E-HSMT | 3 | cái |
5 | Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, biển chữ nhật (90x45)cm | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
6 | Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, biển chữ nhật (80x50)cm | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cái |
7 | Cung cấp và lắp đặt trụ, L=2,85m | Theo chương V của E-HSMT | 7 | cái |
8 | Cung cấp và lắp đặt trụ, L=3,1m | Theo chương V của E-HSMT | 5 | cái |
9 | Cung cấp và lắp đặt trụ, L=3,4m | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cái |
10 | Cung cấp và lắp đặt trụ, L=3,6m | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cái |
11 | Cung cấp và lắp đặt trụ, L=3,8m | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cái |
12 | Cung cấp và lắp đặt trụ, L=4,1m | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cái |
13 | Bê tông đá 1x2, C16/M200 | Theo chương V của E-HSMT | 1,6 | m3 |
14 | Bu lông D10, dài 12cm | Theo chương V của E-HSMT | 74 | cái |
15 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,16 | 100m2 |
16 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang 3,0mm, màu vàng | Theo chương V của E-HSMT | 223,54 | m2 |
17 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang 3,0mm, màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 1.112,03 | m2 |
18 | Sơn gờ giảm tốc, sơn dẻo nhiệt phản quang 6,0mm, màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 22,2 | m2 |
K | ++ Cọc tiêu | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C16/M200 | Theo chương V của E-HSMT | 14,658 | m3 |
2 | Bê tông đá 1x2, C20/M250, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 10,47 | m3 |
3 | SXLĐ cốt thép cọc, dầm, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 0,789 | tấn |
4 | Ván khuôn thép, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 1,326 | 100m2 |
5 | Lắp đặt cọc BTCT (sản xuất cọc tính riêng) | Theo chương V của E-HSMT | 349 | cái |
6 | Sơn bề mặt bê tông bằng sơn phản quang, màu đỏ | Theo chương V của E-HSMT | 36,645 | m2 |
7 | Sơn bề mặt bê tông bằng sơn phản quang, màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 160,54 | m2 |
8 | Thép tấm | Theo chương V của E-HSMT | 109,586 | kg |
9 | Bu lông M16 | Theo chương V của E-HSMT | 698 | cái |
L | ++ Cọc H | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C16/M200, móng cọc | Theo chương V của E-HSMT | 1,536 | m3 |
2 | Bê tông đá 1x2, C20/M250, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 1,28 | m3 |
3 | SXLĐ cốt thép cọc, dầm, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 0,075 | tấn |
4 | Ván khuôn thép, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 0,284 | 100m2 |
5 | Sơn bề mặt bê tông bằng sơn phản quang, màu đỏ | Theo chương V của E-HSMT | 8 | m2 |
6 | Sơn bề mặt bê tông bằng sơn phản quang, màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 28,384 | m2 |
7 | Lắp đặt cọc BTCT (sản xuất cọc tính riêng) | Theo chương V của E-HSMT | 32 | cái |
M | ++ Cọc KM | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C16/M200, móng cọc | Theo chương V của E-HSMT | 0,208 | m3 |
2 | Bê tông đá 1x2, C20/M250, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 0,272 | m3 |
3 | SXLĐ cốt thép cọc, dầm, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 0,017 | tấn |
4 | Ván khuôn thép, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 0,017 | 100m2 |
5 | Sơn bề mặt bê tông bằng sơn phản quang, màu xanh | Theo chương V của E-HSMT | 0,4 | m2 |
6 | Sơn bề mặt bê tông bằng sơn phản quang, màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 1,68 | m2 |
7 | Lắp đặt cọc BTCT (sản xuất cọc tính riêng) | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
N | A.5. BÀN QUAN TRẮC LÚN | |||
1 | Thép ống D27 | Theo chương V của E-HSMT | 72 | m |
2 | Ống nhựa PVC D90 | Theo chương V của E-HSMT | 72 | m |
3 | Măng xông nhựa D90 | Theo chương V của E-HSMT | 32 | cái |
4 | Nắp nhựa D90 | Theo chương V của E-HSMT | 32 | cái |
5 | Măng xông thép D27 | Theo chương V của E-HSMT | 32 | cái |
6 | Thép tấm | Theo chương V của E-HSMT | 28,8 | kg |
7 | Thép tròn D | Theo chương V của E-HSMT | 12,832 | kg |
8 | Bê tông đá 1x2, C16/M200 ck đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 0,8 | m3 |
9 | Ván khuôn thép, cấu kiện đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 0,064 | 100m2 |
O | A.6. NÚT GIAO C1, C2 VÀ C3 | |||
P | ++ Nền đường nút giao | |||
1 | Đào bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 11,831 | 100m3 |
2 | Đào bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III, phần tiếp giáp đường cũ và đường mới | Theo chương V của E-HSMT | 0,045 | 100m3 |
3 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 30,843 | 100m2 |
4 | Đắp cát, máy đầm 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 26,326 | 100m3 |
5 | Đắp cát, máy đầm 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 8,485 | 100m3 |
6 | Đắp đất, máy đầm 16T, K=0,90, đất tận dụng | Theo chương V của E-HSMT | 20,277 | 100m3 |
Q | ++ Mặt đường nút giao | |||
1 | Vải địa kỹ thuật, R > =100kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 31,854 | 100m2 |
2 | Cày xới mặt đường cũ (cày sọc tạo nhám) | Theo chương V của E-HSMT | 8,643 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới, loại 2 | Theo chương V của E-HSMT | 5,091 | 100m3 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, loại 1 | Theo chương V của E-HSMT | 2,546 | 100m3 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, loại 1, bù vênh | Theo chương V của E-HSMT | 1,773 | 100m3 |
6 | Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 25,613 | 100m2 |
7 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 25,613 | 100m2 |
R | ++ Đảo trồng cỏ | |||
1 | Ván khuôn thép, bê tông lót bó vỉa | Theo chương V của E-HSMT | 0,149 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông lót, đá 1x2, C12/M150, lót bó vỉa | Theo chương V của E-HSMT | 2,487 | m3 |
3 | Ván khuôn thép, bó vỉa | Theo chương V của E-HSMT | 0,97 | 100m2 |
4 | Bê tông đá 1x2, C25/M300, bó vỉa | Theo chương V của E-HSMT | 9,95 | m3 |
S | ++ Trồng cỏ | |||
1 | Trồng cỏ lá gừng | Theo chương V của E-HSMT | 2,635 | 100m2 |
2 | Đất hữu cơ trồng cỏ | Theo chương V của E-HSMT | 79,062 | m3 |
T | B. PHẦN CỐNG HỘP, CỐNG TRÒN TRÊN TUYẾN QUA ĐƯỜNG VÀ CẢI TẠO CẦU DÂN SINH | |||
U | B.1. PHẦN CỐNG HỘP | |||
V | B.1.1.Thân cống: đổ tại chỗ | |||
1 | Bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, C30/M350 | Theo chương V của E-HSMT | 47,22 | m3 |
2 | Cốt thép ống cống đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 8,006 | tấn |
3 | Cốt thép ống cống đường kính > 18mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,107 | tấn |
4 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 2,614 | 100m2 |
W | B.1.2. Mối nối cống | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt khớp nối dạng PVC | Theo chương V của E-HSMT | 41,167 | m |
2 | Cung cấp uPVC D=30mm | Theo chương V của E-HSMT | 104,37 | m |
3 | Thép tròn D>18mm | Theo chương V của E-HSMT | 820,689 | kg |
4 | Vữa xi măng C8 | Theo chương V của E-HSMT | 0,095 | m3 |
5 | Bao tải tẩm nhựa (chỉ tính vật liệu) | Theo chương V của E-HSMT | 0,009 | m3 |
6 | Bitum chèn | Theo chương V của E-HSMT | 0,021 | m3 |
X | B.1.3. Đầu cống | |||
1 | Bê tông tường đá 1x2, C20/M250 | Theo chương V của E-HSMT | 37,352 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 2,297 | tấn |
3 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 1,871 | 100m2 |
4 | Bê tông đá 1x2, C20/M250, sân cống | Theo chương V của E-HSMT | 10,65 | m3 |
5 | Bê tông đá 1x2, C20/M250, chân khay | Theo chương V của E-HSMT | 11,38 | m3 |
6 | Ván khuôn thép, sân cống và chân khay | Theo chương V của E-HSMT | 0,483 | 100m2 |
Y | B.1.4. Móng cống | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C20/M250, móng cống | Theo chương V của E-HSMT | 3,072 | m3 |
2 | Đổ bê tông lót, đá 1x2, C12/M150, móng cống | Theo chương V của E-HSMT | 13,764 | m3 |
3 | Đắp cát công trình, móng cống | Theo chương V của E-HSMT | 13,764 | m3 |
4 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, đóng ngập đất, cừ tràm | Theo chương V của E-HSMT | 82,062 | 100m |
Z | B.1.5. Bản quá độ | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C25/M300, bản quá độ | Theo chương V của E-HSMT | 35,045 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,05 | tấn |
3 | SXLĐ cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 3,56 | tấn |
4 | SXLĐ cốt thép > 18mm, bản quá độ | Theo chương V của E-HSMT | 2,682 | tấn |
5 | Ván khuôn thép, bản quá độ | Theo chương V của E-HSMT | 0,443 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông lót, đá 1x2, C12/M150, bản quá độ | Theo chương V của E-HSMT | 10,281 | m3 |
7 | Bitum chèn, bản quá độ | Theo chương V của E-HSMT | 0,267 | m3 |
AA | B.1.6. Gia cố mái Taluy và lề | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C20/M250, gia cố mái taluy | Theo chương V của E-HSMT | 12 | m3 |
2 | Bê tông đá 1x2, C20/M250, gia cố lề | Theo chương V của E-HSMT | 3 | m3 |
3 | SXLĐ cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,463 | tấn |
4 | Rải tấm nilong lót | Theo chương V của E-HSMT | 4,631 | 100m2 |
AB | B.1.6. Đào đắp | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo chương V của E-HSMT | 26,982 | m3 |
2 | Đào đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III, phần áo đường cũ | Theo chương V của E-HSMT | 0,431 | 100m3 |
3 | Đào đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 3,325 | 100m3 |
4 | Đắp cát, máy đầm 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 1,332 | 100m3 |
5 | Đắp đất, máy đầm 16T, K=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 2,022 | 100m3 |
6 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 1,731 | 100m2 |
AC | B.1.7. Cọc tròn D300 | |||
1 | Cung cấp cọc D300 - PHC loại C | Theo chương V của E-HSMT | 434 | m |
2 | Đóng cọc ống BTLT trên cạn D | Theo chương V của E-HSMT | 4,245 | 100m |
3 | Đóng cọc ống BTLT trên cạn D | Theo chương V của E-HSMT | 0,095 | 100m |
4 | Thép tấm Tab nối cọc (chỉ tính vật liệu) | Theo chương V của E-HSMT | 120,642 | kg |
5 | Bitum quét mối nối (chỉ tính vật liệu) | Theo chương V của E-HSMT | 4,825 | m2 |
6 | Nối cọc ống bê tông cốt thép, đường kính cọc | Theo chương V của E-HSMT | 32 | mn |
7 | Thí nghiệm PDA thử tải cọc | Theo chương V của E-HSMT | 1 | lần TN |
AD | ++ Neo cọc vào bệ | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C30/M350 | Theo chương V của E-HSMT | 0,204 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,047 | tấn |
3 | SXLĐ cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,054 | tấn |
AE | B.1.8. Lan can | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C30/M350, lan can | Theo chương V của E-HSMT | 1,375 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,134 | tấn |
3 | Ván khuôn thép, lan can | Theo chương V của E-HSMT | 0,081 | 100m2 |
4 | Gia công lan can (vật liệu chính tính riêng) | Theo chương V của E-HSMT | 0,098 | tấn |
5 | Thép ống mạ kẽm, lan can | Theo chương V của E-HSMT | 32 | kg |
6 | Thép tấm mạ kẽm, lan can | Theo chương V của E-HSMT | 66 | kg |
7 | Cung cấp bu long U M22-650 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | cái |
8 | Sơn bề mặt bê tông bằng sơn phản quang, màu đỏ | Theo chương V của E-HSMT | 2,02 | m2 |
9 | Sơn bề mặt bê tông bằng sơn phản quang, màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 3,12 | m2 |
AF | B.1.9. Đắp trên lưng cống | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, loại 1 | Theo chương V của E-HSMT | 0,065 | 100m3 |
2 | Lớp phòng nước (bao gồm nhân công + máy thi công) | Theo chương V của E-HSMT | 0,351 | 100m2 |
3 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 0,351 | 100m2 |
AG | B.2. PHẦN CỐNG TRÒN | |||
AH | B.2.1. Ống cống tròn qua đường (H30) | |||
1 | Lắp đặt ống cống bê tông, đoạn ống dài 4m, D400mm - H30 | Theo chương V của E-HSMT | 64 | đoạn |
2 | Lắp đặt ống cống bê tông, đoạn ống dài 3m, D500mm - H30 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | đoạn |
3 | Lắp đặt ống cống bê tông, đoạn ống dài 4m, D500mm - H30 | Theo chương V của E-HSMT | 20 | đoạn |
4 | Lắp đặt ống cống bê tông, đoạn ống dài 3m, D800mm - H30 | Theo chương V của E-HSMT | 7 | đoạn |
5 | Lắp đặt ống cống bê tông, đoạn ống dài 4m, D800mm - H30 | Theo chương V của E-HSMT | 10 | đoạn |
6 | Lắp đặt ống cống bê tông, đoạn ống dài 3m, D1000mm - H30 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | đoạn |
7 | Lắp đặt ống cống bê tông, đoạn ống dài 4m, D1000mm - H30 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | đoạn |
8 | Lắp đặt ống cống bê tông, đoạn ống dài 3m, D1200mm - H30 | Theo chương V của E-HSMT | 17 | đoạn |
AI | B.2.2. Nối cống | |||
1 | Nối cống bằng gioăng cao su, đường kính D400mm | Theo chương V của E-HSMT | 48 | mối nối |
2 | Nối cống bằng gioăng cao su, đường kính D500mm | Theo chương V của E-HSMT | 18 | mối nối |
3 | Nối cống bằng gioăng cao su, đường kính D800mm | Theo chương V của E-HSMT | 13 | mối nối |
4 | Nối cống bằng gioăng cao su, đường kính D1000mm | Theo chương V của E-HSMT | 3 | mối nối |
5 | Nối cống bằng gioăng cao su, đường kính D1200mm | Theo chương V của E-HSMT | 5 | mối nối |
6 | Vữa xi măng C8 | Theo chương V của E-HSMT | 0,485 | m3 |
7 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 1,224 | 100m2 |
8 | SXLĐ cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 1,081 | tấn |
9 | Bê tông đá 1x2, C20/M250 mối nối cống | Theo chương V của E-HSMT | 11,04 | m3 |
10 | Ván khuôn thép mối nối cống | Theo chương V của E-HSMT | 0,388 | 100m2 |
AJ | B.2.3. Gối cống | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C16/M200 ck đúc sẵn, gối cống | Theo chương V của E-HSMT | 51,164 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 2,628 | tấn |
3 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính > 10mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,46 | tấn |
4 | Ván khuôn thép, cấu kiện đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 3,432 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông lót, đá 1x2, C12/M150 | Theo chương V của E-HSMT | 43,903 | m3 |
6 | Lắp đặt gối cống, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 576 | cái |
7 | Lắp đặt gối cống, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 204 | cái |
8 | Lắp đặt gối cống, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 132 | cái |
9 | Lắp đặt gối cống, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 28 | cái |
10 | Lắp đặt gối cống, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 36 | cái |
AK | B.2.4. Đầu cống | |||
1 | Bê tông tường đá 1x2, C20/M250, tường đầu, tường cánh và sân cống | Theo chương V của E-HSMT | 58,468 | m3 |
2 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 4,089 | 100m2 |
3 | SXLĐ cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 3,481 | tấn |
4 | Đổ bê tông lót, đá 1x2, C12/M150 | Theo chương V của E-HSMT | 14,043 | m3 |
5 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,361 | 100m2 |
6 | Đắp cát công trình | Theo chương V của E-HSMT | 14,423 | m3 |
7 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, đóng ngập đất, cừ tràm | Theo chương V của E-HSMT | 113,505 | 100m |
AL | B.2.5. Kè chân khay | |||
AM | ++ Tấm đan đúc sẵn | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C25/M300 ck đúc sẵn, tấm đan | Theo chương V của E-HSMT | 29,044 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính > 10mm | Theo chương V của E-HSMT | 3,743 | tấn |
3 | Ván khuôn thép, cấu kiện đúc sẵn, tấm đan | Theo chương V của E-HSMT | 0,821 | 100m2 |
4 | Lắp dựng ck đúc sẵn, bằng cần cẩu | Theo chương V của E-HSMT | 147 | ck |
AN | ++ Dầm mũ kè | |||
1 | Bê tông dầm đá 1x2, C30/M350 | Theo chương V của E-HSMT | 13,431 | m3 |
2 | Cốt thép dầm D | Theo chương V của E-HSMT | 0,279 | tấn |
3 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 1,597 | 100m2 |
AO | ++ Cọc (20x20) | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C30/M350, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 78,37 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép cọc, cừ, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 20,02 | tấn |
3 | SXLĐ cốt thép cọc, cừ, đường kính > 18mm | Theo chương V của E-HSMT | 5,876 | tấn |
4 | Ván khuôn thép, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 8,179 | 100m2 |
5 | Đóng cọc BTCT trên cạn, búa 1,8T, kích thước (20x20)cm, đất cấp I, ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 17,999 | 100m |
6 | Đóng cọc BTCT trên cạn, búa 1,8T, kích thước (20x20)cm, đất cấp I, không ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 0,921 | 100m |
AP | B.2.6. Đào đắp | |||
1 | Đào đất bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III, kết cấu áo đường | Theo chương V của E-HSMT | 2,27 | 100m3 |
2 | Đào đất bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 17,909 | 100m3 |
3 | Đắp cát, máy đầm 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 10,861 | 100m3 |
4 | Đắp đất, máy đầm 16T, K=0,90, đất tận dụng | Theo chương V của E-HSMT | 12,176 | 100m3 |
AQ | B.2.7. Gia cố móng cống | |||
1 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, đóng ngập đất, cừ tràm | Theo chương V của E-HSMT | 511,736 | 100m |
2 | Đắp cát bằng thủ công, đệm đầu cừ | Theo chương V của E-HSMT | 46,921 | m3 |
AR | B.2.8. Kết cấu áo đường | |||
1 | Đắp cát, máy đầm 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 6,206 | 100m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới, loại 2 | Theo chương V của E-HSMT | 3,724 | 100m3 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, loại 1 | Theo chương V của E-HSMT | 1,862 | 100m3 |
4 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 12,412 | 100m2 |
5 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 13,607 | 100m2 |
6 | Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 12,412 | 100m2 |
7 | Vải địa kỹ thuật, R > =100kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 13,607 | 100m2 |
AS | B.3. GIẢI PHÁP CẢI TẠO CẦU DÂN SINH | |||
AT | B.3.1. Phần cầu | |||
1 | Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, C30/M350 | Theo chương V của E-HSMT | 7,703 | m3 |
2 | Gia công, lắp dựng cốt thép mố trên cạn, trụ D | Theo chương V của E-HSMT | 0,019 | tấn |
3 | Gia công, lắp dựng cốt thép mố trên cạn, trụ D | Theo chương V của E-HSMT | 0,713 | tấn |
4 | Đổ bê tông lót, đá 1x2, C12/M150 | Theo chương V của E-HSMT | 1,562 | m3 |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 0,432 | 100m2 |
AU | B.3.2. Phần vuốt nối | |||
1 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 0,307 | 100m2 |
2 | Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 0,307 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, loại 1 | Theo chương V của E-HSMT | 0,046 | 100m3 |
4 | Đắp cát, máy đầm 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 0,536 | 100m3 |
5 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 0,388 | 100m2 |
6 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, đóng ngập đất, cừ tràm | Theo chương V của E-HSMT | 30,221 | 100m |
7 | Đào bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 0,064 | 100m3 |
AV | B.3.3. Phá dỡ 1 phần cầu cũ | |||
1 | Cắt bê tông, chiều dày | Theo chương V của E-HSMT | 9,35 | m |
2 | Cắt bê tông, chiều dày | Theo chương V của E-HSMT | 2,4 | m |
3 | Nhổ cọc bê tông cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 2,2 | 100m |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo chương V của E-HSMT | 4,687 | m3 |
5 | Vận chuyển đất đi đổ, ô tô 27T, 1km đầu, đất cấp III | Theo chương V của E-HSMT | 0,047 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất đi đổ, ô tô 27T, 4km tiếp, đất cấp III | Theo chương V của E-HSMT | 0,047 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất đi đổ, ô tô 27T, cự ly tiếp, đất cấp III | Theo chương V của E-HSMT | 0,047 | 100m3 |
AW | B.3.4. Cầu tạm | |||
1 | Đóng cừ bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cọc thép hình, ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 0,88 | 100m |
2 | Đóng cừ bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cọc thép hình, không ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 0,56 | 100m |
3 | Nhổ cừ bằng máy đào 0,5m3 | Theo chương V của E-HSMT | 0,88 | 100m |
4 | Thép hình khấu hao (tối đa 100%) | Theo chương V của E-HSMT | 256,676 | kg |
5 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung, trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 3,563 | tấn |
6 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung, sàn đạo trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 3,563 | tấn |
7 | Thép hình khấu hao (tối đa 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 191,511 | kg |
8 | Thép tròn D | Theo chương V của E-HSMT | 85,24 | kg |
9 | Thép tròn D>18mm | Theo chương V của E-HSMT | 66,1274 | kg |
AX | B.4. PHỤ TRỢ THI CÔNG PHẦN CỐNG HỘP, CỐNG TRÒN QUA ĐƯỜNG | |||
AY | B.4.1. Thi công từ KM8+760 => KM12+300 | |||
AZ | 1. Phần cừ larsen | |||
1 | Đóng cừ bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 68,17 | 100m |
2 | Đóng cừ bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 5,11 | 100m |
3 | Nhổ cừ bằng máy đào 0,5m3 | Theo chương V của E-HSMT | 68,17 | 100m |
4 | Thép hình khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 14,211 | tấn |
BA | 2. Phần láng nhựa mặt đường | |||
1 | Láng nhựa mặt đường 1 lớp dày 1cm, 1.2Kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 42,98 | 100m2 |
BB | 3. Phần Tấm thép chắn đất, khấu hao (70%) | |||
1 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung, trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 2,826 | tấn |
2 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung, sàn đạo trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 2,826 | tấn |
3 | Thép tấm khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 0,1316 | tấn |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg | Theo chương V của E-HSMT | 12,9685 | 100m3 |
5 | Bạt sọc | Theo chương V của E-HSMT | 354,43 | m2 |
BC | C. ĐẢM BẢO GIAO THÔNG KHI THI CÔNG (TỪ KM 8+760 ĐẾN KM12+300) | |||
BD | I. RÀO CHẮN THI CÔNG (TÔN SÓNG): TỈ LỆ KHẤU HAO (171,195%) | |||
1 | Cung cấp rào chắn tôn sóng | Theo chương V của E-HSMT | 688,204 | m2 |
2 | Lắp dựng hàng rào tôn sóng | Theo chương V của E-HSMT | 2.212 | cái |
3 | Lắp dựng chân cột rào chắn thi công (45kg/cột) | Theo chương V của E-HSMT | 2.212 | cái |
4 | Bê tông móng trụ hàng rào đá 1x2 M200 đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 2,065 | m3 |
5 | Ván khuôn móng trụ hàng rào | Theo chương V của E-HSMT | 0,275 | 100m2 |
6 | Sơn hàng rào tôn sóng | Theo chương V của E-HSMT | 86,025 | 1m2 |
7 | Thép hình chân đế | Theo chương V của E-HSMT | 2,077 | tấn |
BE | II. RÀO THÉP CẢNH BÁO | |||
1 | Thép tấm dày 1,2mm | Theo chương V của E-HSMT | 15,483 | kg |
2 | Thép hộp (25x25x1)mm | Theo chương V của E-HSMT | 33,232 | kg |
3 | Sơn trắng đỏ một mặt trên thép thép tấm | Theo chương V của E-HSMT | 1,643 | m2 |
4 | Lắp đặt và tháo dở hàng rào thép (NC, MTC*1,6) | Theo chương V của E-HSMT | 0,0487 | tấn |
BF | III. RÀO THÉP DI ĐỘNG | |||
1 | Thép hộp 20x20x1mm | Theo chương V của E-HSMT | 22,546 | kg |
2 | Sơn trắng, đỏ | Theo chương V của E-HSMT | 2,541 | m2 |
3 | Lắp đặt và tháo dở hàng rào thép (NC, MTC*1,6) | Theo chương V của E-HSMT | 0,005 | tấn |
BG | IV. BIỂN BÁO CÔNG TRƯỜNG VÀ CÔNG TÁC KHÁC | |||
1 | Biển báo phản quang, chữ nhật (100x60)cm | Theo chương V của E-HSMT | 7 | cái |
2 | Biển báo phản quang, chữ nhật (160x60)cm | Theo chương V của E-HSMT | 7 | cái |
3 | Biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm | Theo chương V của E-HSMT | 13 | cái |
4 | Biển báo vuông (25x25)cm, đèn led | Theo chương V của E-HSMT | 17 | cái |
5 | Biển báo tròn D70cm, đèn led | Theo chương V của E-HSMT | 10 | cái |
6 | Biển chữ nhật (40x127,5)cm | Theo chương V của E-HSMT | 7 | cái |
7 | Đèn xoay nháp nháy | Theo chương V của E-HSMT | 17 | cái |
8 | Cọc tiêu chóp nón | Theo chương V của E-HSMT | 19 | cái |
9 | Nhân công điều tiết (bậc 3.0/7) | Theo chương V của E-HSMT | 247,8 | công |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 2,7% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục, tải trọng cẩu hàng ≥ 16 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
2 | Cần trục bánh xích, tải trọng cẩu hàng ≥ 25 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
3 | Búa đóng cọc ≥ 1,8 tấn | Cung cấp giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và hóa đơn hoặc hợp đồng mua bán. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
4 | Búa đóng cọc ≥ 3,5 tấn | Cung cấp giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và hóa đơn hoặc hợp đồng mua bán. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
5 | Xe lu ≥ 10 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 2 |
6 | Xe lu ≥ 16 tấn (hoặc tải trọng bản thân ≥10 tấn, tải trọng sau khi gia tải ≥ 16 tấn), không phải xe lu rung | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
7 | Xe lu rung ≥ 25 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
8 | Máy đào ≥ 0,5m3 | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 3 |
9 | Máy đào ≥ 0,8m3 | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
10 | Máy ủi | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 2 |
11 | Xe tưới nhựa hoặc thiết bị tưới nhựa (thiết bị chuyên dùng hoặc nồi nấu nhựa và thiết bị tưới nhựa tự chế), không phải Máy rải bê tông nhựa, Máy rải nhựa đường. | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.Nếu là thiết bị tự chế thì phải có hình ảnh, giấy tờ liên quan để chứng minh. | 1 |
12 | Thiết bị rải cấp phối đá dăm (thiết bị chuyên dùng hoặc tự chế) | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.Nếu là thiết bị tự chế thì phải có hình ảnh, giấy tờ liên quan để chứng minh | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HIỆP PHÁT như sau:
- Có quan hệ với 67 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,94 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 80,21%, Tư vấn 15,63%, Phi tư vấn 4,16%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.779.128.522.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.771.309.830.522 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,44%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta thường gặp vận mệnh của mình trên con đường mình chọn để lảng tránh nó. "
La Fontaine
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.