Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220326816-03 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20220326816-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 31: Thi công xây lắp hạng mục: Đường giao thông, cống hộp và cống tròn – giai đoạn 3 Tên dự án là: Điều chỉnh dự án Nâng cấp tuyến đường liên tỉnh nối từ huyện Châu Phú, tỉnh An Giang qua khu vực tứ giác Long Xuyên nối với huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang (ĐT.945) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 18 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Để đảm bảo tình hình tài chính lành mạnh đề nghị nhà thầu cung cấp: - Văn bản xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hiểm xã hội (không nợ phí bảo hiểm xã hội) đến hết năm 2020. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế (không nợ thuế) trong năm 2020. Lưu ý: Đây là một trong những tiêu chí đánh giá năng lực tài chính của nhà thầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang - Địa chỉ : Số 16, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang - Điện thoại : (0296) 3 502 667 - Fax : (0296) 3 831 037 - Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. Số 82 Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963.856.188, Fax: 02963.856.188; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang. Số 03, Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963.852.913, Fax: 02963.853.380. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang. Số 03, Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963.852.913, Fax: 02963.853.380. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
18 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đường bộ; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ hạng III còn hiệu lực; Phải từng giữ chức danh chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp III hoặc 02 công trình đường bộ cấp IV. Đính kèm bằng cấp; chứng chỉ hành nghề; văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm nhân sự; hợp đồng lao động đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình hoặc hợp đồng lao động không xác định thời hạn (trường hợp nhân sự của nhà thầu) hoặc cam kết có chữ ký của nhân sự và đại diện theo pháp luật của nhà thầu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện cho gói thầu đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình khi trúng thầu (trường hợp nhân sự huy động thực hiện cho gói thầu ngoài nhân sự của nhà thầu). Các tài liệu chứng minh nêu trên phải scan (quét) bản sao được chứng thực bởi cơ quan Nhà nước hoặc Văn phòng công chứng.* Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải bố trí chỉ huy trưởng công trình để thực hiện công việc của mình, có năng lực, kinh nghiệm theo yêu cầu nêu trên. Nếu bất kỳ thành viên liên danh không đề xuất chỉ huy trưởng công trình để thực hiện công việc của mình thì E-HSDT của nhà thầu liên danh sẽ bị loại.* Đối chiếu tài liệu theo quy định tại Chương V | 10 | 7 |
2 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng thi công phần đường. | 4 | Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đường bộ; Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông đường bộ hạng III còn hiệu lực; Phải từng giữ chức danh giám sát kỹ thuật, chất lượng thi công hoặc kỹ sư phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp III hoặc 02 công trình đường bộ cấp IV. Đính kèm bằng cấp; chứng chỉ hành nghề; văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm nhân sự; hợp đồng lao động đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình hoặc hợp đồng lao động không xác định thời hạn (trường hợp nhân sự của nhà thầu) hoặc cam kết có chữ ký của nhân sự và đại diện theo pháp luật của nhà thầu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện cho gói thầu đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình khi trúng thầu (trường hợp nhân sự huy động thực hiện cho gói thầu ngoài nhân sự của nhà thầu). Các tài liệu chứng minh nêu trên phải scan (quét) bản sao được chứng thực bởi cơ quan Nhà nước hoặc Văn phòng công chứng.* Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải bố trí nhân sự nêu trên tương ứng với phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo yêu cầu nêu trên. Nếu bất kỳ thành viên liên danh đề xuất nhân sự nêu trên không đúng với phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo thỏa thuận liên danh hoặc không đề xuất nhân sự nêu trên cho phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo thỏa thuận liên danh, thì E-HSDT của nhà thầu liên danh sẽ bị loại.* Đối chiếu tài liệu theo quy định tại Chương V | 8 | 5 |
3 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng thi công phần cống thủy lợi | 1 | Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình thủy lợi hoặc chuyên ngành công trình Nông nghiệp Phát triển nông thôn (thủy lợi); Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn hạng III, còn hiệu lực; Phải từng giữ chức danh giám sát kỹ thuật, chất lượng thi công hoặc kỹ sư phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình thủy lợi cấp III hoặc 02 công trình công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp IV. Đính kèm bằng cấp; chứng chỉ hành nghề; văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm nhân sự; hợp đồng lao động đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình hoặc hợp đồng lao động không xác định thời hạn (trường hợp nhân sự của nhà thầu) hoặc cam kết có chữ ký của nhân sự và đại diện theo pháp luật của nhà thầu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện cho gói thầu đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình khi trúng thầu (trường hợp nhân sự huy động thực hiện cho gói thầu ngoài nhân sự của nhà thầu). Các tài liệu chứng minh nêu trên phải scan (quét) bản sao được chứng thực bởi cơ quan Nhà nước hoặc Văn phòng công chứng.* Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải bố trí giám sát kỹ thuật, chất lượng thi công phần cống thuỷ lợi như yêu cầu đối với chức danh giám sát kỹ thuật, chất lượng thi công phần đường.* Đối chiếu tài liệu theo quy định tại Chương V | 8 | 5 |
4 | Đội trưởng thi công phần cống thủy lợi | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng chuyên ngành xây dựng công trình thủy lợi hoặc chuyên ngành công trình Nông nghiệp Phát triển nông thôn (thủy lợi); Phải từng giữ chức danh đội trưởng thi công ít nhất 01 công trình thủy lợi cấp III hoặc 02 công trình thủy lợi cấp IV. Đính kèm bằng cấp, văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm nhân sự; hợp đồng lao động đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình hoặc hợp đồng lao động không xác định thời hạn (trường hợp nhân sự của nhà thầu) hoặc cam kết có chữ ký của nhân sự và đại diện theo pháp luật của nhà thầu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện cho gói thầu đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình khi trúng thầu (trường hợp nhân sự huy động thực hiện cho gói thầu ngoài nhân sự của nhà thầu). Các tài liệu chứng minh nêu trên phải scan (quét) bản sao được chứng thực bởi cơ quan Nhà nước hoặc Văn phòng công chứng.* Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải bố trí đội trưởng thi công tương ứng với phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo yêu cầu nêu trên. Nếu bất kỳ thành viên liên danh đề xuất vị trí đội trưởng thi công công trình không đúng với phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo thỏa thuận liên danh hoặc không đề xuất vị trí đội trưởng thi công công trình phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo thỏa thuận liên danh, thì E-HSDT của nhà thầu liên danh sẽ bị loại.* Đối chiếu tài liệu theo quy định tại Chương V | 6 | 5 |
5 | Đội trưởng thi công phần đường | 4 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đường bộ; Phải từng giữ chức danh đội trưởng thi công ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp III hoặc 02 công trình giao thông đường bộ cấp IV. Đính kèm trong E-HSDT là bằng cấp, văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm nhân sự; hợp đồng lao động đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình hoặc hợp đồng lao động không xác định thời hạn (trường hợp nhân sự của nhà thầu) hoặc cam kết có chữ ký của nhân sự và đại diện theo pháp luật của nhà thầu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện cho gói thầu đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình khi trúng thầu (trường hợp nhân sự huy động thực hiện cho gói thầu ngoài nhân sự của nhà thầu). Các tài liệu chứng minh nêu trên phải scan (quét) bản sao được chứng thực bởi cơ quan Nhà nước hoặc Văn phòng công chứng.* Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải bố trí đội trưởng thi công tương ứng với phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo yêu cầu nêu trên. Nếu bất kỳ thành viên liên danh đề xuất vị trí đội trưởng thi công công trình không đúng với phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo thỏa thuận liên danh hoặc không đề xuất vị trí đội trưởng thi công công trình phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo thỏa thuận liên danh, thì E-HSDT của nhà thầu liên danh sẽ bị loại.* Đối chiếu tài liệu theo quy định tại Chương V | 6 | 5 |
6 | Cán bộ kỹ thuật phần đường | 4 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đường bộ. Đính kèm trong E-HSDT là bằng cấp, hợp đồng lao động đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình hoặc hợp đồng lao động không xác định thời hạn (trường hợp nhân sự của nhà thầu) hoặc cam kết có chữ ký của nhân sự và đại diện theo pháp luật của nhà thầu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện cho gói thầu đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình khi trúng thầu (trường hợp nhân sự huy động thực hiện cho gói thầu ngoài nhân sự của nhà thầu). Các tài liệu chứng minh nêu trên phải scan (quét) bản sao được chứng thực bởi cơ quan Nhà nước hoặc Văn phòng công chứng.* Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải bố trí cán bộ kỹ thuật phần đường tương ứng với phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo yêu cầu nêu trên. Nếu bất kỳ thành viên liên danh đề xuất cán bộ kỹ thuật phần đường không đúng với phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo thỏa thuận liên danh hoặc không đề xuất vị trí cán bộ kỹ thuật phần đường cho phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo thỏa thuận liên danh, thì E-HSDT của nhà thầu liên danh sẽ bị loại.* Đối chiếu tài liệu theo quy định tại Chương V | 5 | 5 |
7 | Cán bộ kỹ thuật phần cống thủy lợi | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành chuyên ngành xây dựng công trình thủy lợi hoặc chuyên ngành công trình Nông nghiệp Phát triển nông thôn (thủy lợi). Đính kèm trong E-HSDT là bằng cấp, hợp đồng lao động đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình hoặc hợp đồng lao động không xác định thời hạn (trường hợp nhân sự của nhà thầu) hoặc cam kết có chữ ký của nhân sự và đại diện theo pháp luật của nhà thầu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện cho gói thầu đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình khi trúng thầu (trường hợp nhân sự huy động thực hiện cho gói thầu ngoài nhân sự của nhà thầu). Các tài liệu chứng minh nêu trên phải scan (quét) bản sao được chứng thực bởi cơ quan Nhà nước hoặc Văn phòng công chứng.* Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải bố trí cán bộ kỹ thuật phần cống thủy lợi tương ứng với phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo yêu cầu nêu trên. Nếu bất kỳ thành viên liên danh đề xuất cán bộ kỹ thuật phần cống thủy lợi không đúng với phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo thỏa thuận liên danh hoặc không đề xuất vị trí cán bộ kỹ thuật phần cống thủy lợi cho phần công việc do mình dự kiến đảm nhận theo thỏa thuận liên danh, thì E-HSDT của nhà thầu liên danh sẽ bị loại.* Đối chiếu tài liệu theo quy định tại Chương V | 5 | 5 |
8 | Kỹ sư vật liệu xây dựng | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành vật liệu xây dựng. Đính kèm trong E-HSDT là bằng cấp; hợp đồng lao động đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình hoặc hợp đồng lao động không xác định thời hạn (trường hợp nhân sự của nhà thầu) hoặc cam kết có chữ ký của nhân sự và đại diện theo pháp luật của nhà thầu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện cho gói thầu đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình khi trúng thầu (trường hợp nhân sự huy động thực hiện cho gói thầu ngoài nhân sự của nhà thầu). Các tài liệu chứng minh nêu trên phải scan (quét) bản sao được chứng thực bởi cơ quan Nhà nước hoặc Văn phòng công chứng.* Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải bố trí kỹ sư vật liệu xây dựng công trình để thực hiện công việc của mình, có năng lực, kinh nghiệm theo yêu cầu nêu trên. Nếu bất kỳ thành viên liên danh không đề xuất kỹ sư vật liệu xây dựng công trình để thực hiện công việc của mình thì E-HSDT của nhà thầu liên danh sẽ bị loại.* Đối chiếu tài liệu theo quy định tại Chương V | 5 | 5 |
9 | Quản lý an toàn lao động | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên nghành giao thông hoặc chuyên ngành xây dựng công trình (không phân biệt lĩnh vực); Chứng nhận/chứng chỉ bồi dưỡng An toàn lao động còn hiệu lực. Đính kèm trong E-HSDT là bằng cấp; chứng chỉ/chứng nhận; hợp đồng lao động đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình hoặc hợp đồng lao động không xác định thời hạn (trường hợp nhân sự của nhà thầu) hoặc cam kết có chữ ký của nhân sự và đại diện theo pháp luật của nhà thầu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện cho gói thầu đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình khi trúng thầu (trường hợp nhân sự huy động thực hiện cho gói thầu ngoài nhân sự của nhà thầu). Các tài liệu chứng minh nêu trên phải scan (quét) bản sao được chứng thực bởi cơ quan Nhà nước hoặc Văn phòng công chứng.* Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải bố trí quản lý an toàn lao động công trình để thực hiện công việc của mình, có năng lực, kinh nghiệm theo yêu cầu nêu trên. Nếu bất kỳ thành viên liên danh không đề xuất quản lý an toàn lao động công trình để thực hiện công việc của mình thì E-HSDT của nhà thầu liên danh sẽ bị loại.* Đối chiếu tài liệu theo quy định tại Chương V | 5 | 5 |
10 | Kỹ sư phụ trách thanh, quyết toán | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc chuyên ngành xây dựng công trình (không phân biệt lĩnh vực); Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III còn hiệu lực; Phải từng giữ chức danh Kỹ sư phụ trách, thanh quyết toán công trình. Đính kèm trong E-HSDT là bằng cấp; chứng chỉ hành nghề; văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về nhân sự từng giữ chức danh kỹ sư phụ trách thanh, quyết toán công trình; hợp đồng lao động đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình hoặc hợp đồng lao động không xác định thời hạn (trường hợp nhân sự của nhà thầu) hoặc cam kết có chữ ký của nhân sự và đại diện theo pháp luật của nhà thầu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện cho gói thầu đảm bảo thời hạn hoàn thành công trình khi trúng thầu (trường hợp nhân sự huy động thực hiện cho gói thầu ngoài nhân sự của nhà thầu). Các tài liệu chứng minh nêu trên phải scan (quét) bản sao được chứng thực bởi cơ quan Nhà nước hoặc Văn phòng công chứng.* Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải bố trí kỹ sư phụ trách thanh, quyết toán công trình để thực hiện công việc của mình, có năng lực, kinh nghiệm theo yêu cầu nêu trên. Nếu bất kỳ thành viên liên danh không đề xuất kỹ sư phụ trách thanh, quyết toán công trình để thực hiện công việc của mình thì E-HSDT của nhà thầu liên danh sẽ bị loại.* Đối chiếu tài liệu theo quy định tại Chương V | 5 | 5 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC 1: TUYẾN CHÍNH | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Chương V | 44,2289 | 100m3 |
2 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95 | Chương V | 231,0586 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95 | Chương V | 247,1922 | 100m3 |
4 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Chương V | 256,8661 | 100m3 |
5 | Rải vải địa kỹ thuật R>=12kN/m | Chương V | 266,3751 | 100m2 |
6 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,98 | Chương V | 238,5457 | 100m3 |
7 | Rải vải địa kỹ thuật R>=25kN/m | Chương V | 1.055,6863 | 100m2 |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại 2) | Chương V | 85,8764 | 100m3 |
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (loại 1) | Chương V | 85,8764 | 100m3 |
10 | Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 14cm | Chương V | 477,0913 | 100m2 |
11 | Láng nhựa 3 lớp 4,5kg/m2 dày 3,5cm | Chương V | 477,0913 | 100m2 |
12 | Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | Chương V | 180,1146 | 100m2 |
13 | Bù vênh cấp phối đá dăm loại 1 | Chương V | 23,8501 | 100m3 |
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại 1) | Chương V | 1,3686 | 100m3 |
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại 1) | Chương V | 4,656 | 100m3 |
16 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại 1) | Chương V | 2,2768 | 100m3 |
17 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại 1) | Chương V | 15,5957 | 100m3 |
18 | Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 14cm | Chương V | 180,1146 | 100m2 |
19 | Láng nhựa 3 lớp 4,5kg/m2 dày 3,5cm | Chương V | 180,1146 | 100m2 |
20 | Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | Chương V | 60,6375 | 100m2 |
21 | Bù vênh cấp phối đá dăm loại 2 | Chương V | 4,6821 | 100m3 |
22 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại 2) | Chương V | 1,3994 | 100m3 |
23 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại 1) | Chương V | 8,3958 | 100m3 |
24 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại 1) | Chương V | 10,9148 | 100m3 |
25 | Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 14cm | Chương V | 60,6375 | 100m2 |
26 | Láng nhựa 3 lớp 4,5kg/m2 dày 3,5cm | Chương V | 60,6375 | 100m2 |
27 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Chương V | 0,3024 | 100m3 |
28 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95 | Chương V | 1,5649 | 100m3 |
29 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95 | Chương V | 1,1374 | 100m3 |
30 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại 1) | Chương V | 0,5831 | 100m3 |
31 | Tưới lớp thấm bám 1,0 kg/m2 | Chương V | 3,2395 | 100m2 |
32 | Láng nhựa 3 lớp 4,5kg/m2 dày 3,5cm | Chương V | 3,2395 | 100m2 |
33 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Chương V | 0,4204 | 100m3 |
34 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95 | Chương V | 0,857 | 100m3 |
35 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95 | Chương V | 0,0198 | 100m3 |
36 | Rải vải địa kỹ thuật R>=25kN/m | Chương V | 2,8213 | 100m2 |
37 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95 | Chương V | 0,4783 | 100m3 |
38 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại 1) | Chương V | 0,2391 | 100m3 |
39 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Chương V | 1,5943 | 100m2 |
40 | Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường <=25 cm, đá 1x2 C20 | Chương V | 28,697 | m3 |
41 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn | Chương V | 0,2941 | 100m3 |
42 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1m trên cạn | Chương V | 380 | rọ |
43 | Đóng cừ tràm chiều dài 4,7m, đất cấp I | Chương V | 503,87 | 100m |
44 | Rải vải địa kỹ thuật R>=25kN/m | Chương V | 10,5 | 100m2 |
45 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 0,0463 | tấn |
46 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 2,8214 | tấn |
47 | Cốt thép móng, D cốt thép > 18mm | Chương V | 2,541 | tấn |
48 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 0,0541 | tấn |
49 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 2,6617 | tấn |
50 | Cốt thép tường, D cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V | 1,8525 | tấn |
51 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 27 | m3 |
52 | Bê tông tường chiều dày | Chương V | 29,25 | m3 |
53 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn | Chương V | 0,5766 | 100m3 |
54 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 9,664 | m3 |
55 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, K=0,90 | Chương V | 0,0966 | 100m3 |
56 | Lắp đặt ống nhựa PVC D60mm | Chương V | 0,08 | 100m |
57 | Rải vải địa kỹ thuật R>=12kN/m | Chương V | 0,108 | 100m2 |
58 | Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4 | Chương V | 0,8 | m3 |
59 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V | 10.042 | 1 cấu kiện |
60 | Bê tông đúc sẵn, đá 1x2 C20 | Chương V | 160,6594 | m3 |
61 | Cốt thép D | Chương V | 4,5189 | tấn |
62 | Vữa xi măng C10 | Chương V | 2,5105 | m3 |
63 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 54,5 | m3 |
64 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn | Chương V | 0,5532 | 100m3 |
65 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 10,9 | m3 |
66 | Đắp cát công trình đệm, cát phủ đầu cừ (HSmc, mtc=0,85) | Chương V | 0,109 | 100m3 |
67 | Đóng cừ tràm chiều dài 4,7m, đất cấp I | Chương V | 81,968 | 100m |
68 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 10,9 | m3 |
69 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Chương V | 1,09 | 100m2 |
70 | Đóng cừ tràm chiều dài 4,7m, đất cấp I | Chương V | 81,968 | 100m |
71 | Rải vải địa kỹ thuật R>=12kN/m | Chương V | 0,2 | 100m2 |
72 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | Chương V | 0 | 100m3 |
B | HẠNG MỤC 2: AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 1,5mm (màu trắng) | Chương V | 4.048 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 4,5mm (màu vàng) | Chương V | 506 | m2 |
3 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 4,5mm (màu vàng) | Chương V | 56,8 | m2 |
4 | Cung cấp biển báo tam giác cạnh 875mm | Chương V | 17 | cái |
5 | Cung cấp biển báo tròn D 875mm | Chương V | 2 | cái |
6 | Cung cấp biển báo chữ nhật 1350x675mm | Chương V | 2 | cái |
7 | Cung cấp trụ đỡ biển báo D80 dày 3mm | Chương V | 79,8 | m |
8 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác | Chương V | 17 | cái |
9 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn, bát giác | Chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật | Chương V | 2 | cái |
11 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 3,4769 | m3 |
12 | Đào móng trụ, đất cấp I | Chương V | 5,75 | m3 |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, K=0,90 | Chương V | 0,0227 | 100m3 |
14 | Cung cấp bu lông neo M12, L=12cm | Chương V | 46 | cái |
15 | Cung cấp nắp chụp nhựa | Chương V | 23 | cái |
16 | Cung cấp tấm tôn 2320x310mm | Chương V | 41 | cái |
17 | Cung cấp tấm tôn 2350x310mm | Chương V | 12 | cái |
18 | Cung cấp tấm tôn 3320x310mm | Chương V | 4 | cái |
19 | Cung cấp tấm đầu chờ | Chương V | 6 | cái |
20 | Cung cấp cột D140 dày 4,5mm, L= 2150mm | Chương V | 46 | cột |
21 | Cung cấp cột D140 dày 4,5mm, L= 1950mm | Chương V | 6 | cột |
22 | Cung cấp cột D140 dày 4,5mm, L= 1750mm | Chương V | 6 | cột |
23 | Cung cấp cột D140 dày 4,5mm, L= 740mm | Chương V | 2 | cột |
24 | Cung cấp tấm tôn đệm | Chương V | 60 | cái |
25 | Cung cấp mũ chụp | Chương V | 60 | cái |
26 | Cung cấp Bulong M16, L=180mm | Chương V | 60 | cái |
27 | Cung cấp Bulong M16, L=40mm | Chương V | 360 | cái |
28 | Cung cấp bu lông chữ U, D20, L=1125mm | Chương V | 4 | cái |
29 | Cung cấp bản thép tấm 250x250x10mm | Chương V | 2 | cái |
30 | Cung cấp mắt phản quang | Chương V | 48 | cái |
31 | Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng | Chương V | 118 | m |
32 | Đóng trụ hộ lan D140 vào đất (ngập đất 1,4m) | Chương V | 0,812 | 100m |
33 | Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, D | Chương V | 3,6777 | tấn |
34 | Bê tông cọc, cột, đá 1x2 C20 | Chương V | 44,6626 | m3 |
35 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 94,2551 | m3 |
36 | Sơn kết cấu bê tông | Chương V | 726,5699 | m2 |
37 | Đào móng trụ, đất cấp I | Chương V | 110,4718 | m3 |
38 | Cung cấp thép tấm | Chương V | 0,439 | tấn |
39 | Cung cấp màng phản quang 100x100mm | Chương V | 2.796 | cái |
C | HẠNG MỤC 3: PHẦN TƯỜNG CHẮN | |||
1 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 6x2x0,3m trên cạn | Chương V | 61 | rọ |
2 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 0,5x0,5x1m trên cạn | Chương V | 122 | rọ |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, K=0,90 | Chương V | 3,3245 | 100m3 |
4 | Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, D | Chương V | 8,7696 | tấn |
5 | Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, D | Chương V | 1,7728 | tấn |
6 | Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, D > 18mm | Chương V | 69,9406 | tấn |
7 | Bê tông cọc, cột, đá 1x2 C30 | Chương V | 385,7306 | m3 |
8 | Cung cấp thép tấm | Chương V | 4,5035 | tấn |
9 | Lắp đặt thép tấm cọc | Chương V | 4,5035 | tấn |
10 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 35x35cm (113,5kg/mn) | Chương V | 120 | mối nối |
11 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Chương V | 145,92 | m2 |
12 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước L>24m, cọc 35x35cm (ngập đất) | Chương V | 31,22 | 100m |
13 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V | 13,8425 | m3 |
14 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V | 0,1384 | 100m3 |
15 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 0,1802 | tấn |
16 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 13,4586 | tấn |
17 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 103,8975 | m3 |
18 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn | Chương V | 1,0649 | 100m3 |
19 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 0,2416 | tấn |
20 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 18,5345 | tấn |
21 | Bê tông tường chiều dày | Chương V | 138,7025 | m3 |
22 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn | Chương V | 1,4217 | 100m3 |
23 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 32,577 | m3 |
24 | Lắp đặt ống nhựa PVC D60mm | Chương V | 0,39 | 100m |
25 | Rải vải địa kỹ thuật R>=12kN/m | Chương V | 0,8338 | 100m2 |
26 | Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4 | Chương V | 1,287 | m3 |
27 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | Chương V | 10,225 | m2 |
28 | Rải vải địa kỹ thuật R>=25kN/m | Chương V | 0,512 | 100m2 |
29 | Gia công kết cấu cầu thép tấm lan can cầu đường bộ (thép tấm) | Chương V | 1,8226 | tấn |
30 | Gia công kết cấu cầu thép hộp lan can cầu đường bộ (thép hộp) | Chương V | 4,0858 | tấn |
31 | Mạ kẽm kết cấu thép | Chương V | 5,9084 | tấn |
32 | Lắp dựng lan can thép (đã bao gồm bu lông) | Chương V | 5,9084 | tấn |
D | HẠNG MỤC 4: PHẦN CỐNG NGANG ĐƯỜNG | |||
1 | Lắp đặt ống bê tông D600, L=4m, H30 | Chương V | 414 | đoạn ống |
2 | Lắp đặt ống bê tông D600, L=2m, H30 | Chương V | 47 | đoạn ống |
3 | Lắp đặt ống bê tông D800, L=4m, H30 | Chương V | 8 | đoạn ống |
4 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, D 600mm | Chương V | 345 | mối nối |
5 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, D 800mm | Chương V | 6 | mối nối |
6 | Vữa xi măng C8 | Chương V | 1,059 | m3 |
7 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 761,2242 | m3 |
8 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 13,6154 | tấn |
9 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 210,3658 | m3 |
10 | Đắp cát công trình đệm, cát phủ đầu cừ (HSmc, mtc=0,85) | Chương V | 2,1037 | 100m3 |
11 | Đóng cừ tràm chiều dài 4,7m, đất cấp I | Chương V | 1.582,27 | 100m |
12 | Bê tông tường chiều dày | Chương V | 737,5312 | m3 |
13 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 59,3292 | tấn |
14 | Đắp cát công trình đệm, cát phủ đầu cừ (HSmc, mtc=0,85) | Chương V | 0,828 | 100m3 |
15 | Đóng cừ tràm chiều dài 4,7m, đất cấp I | Chương V | 844,496 | 100m |
16 | Gia công, lắp dựng khe phay | Chương V | 33,1302 | m3 |
17 | Cung cấp bu lông M14, L=150mm | Chương V | 2.832 | cái |
18 | Phá dỡ cống hiện hữu D | Chương V | 1.751 | m |
19 | Đào móng công trình bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Chương V | 232,6179 | 100m3 |
20 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, K=0,95 | Chương V | 145,8345 | 100m3 |
21 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,90 | Chương V | 65,3457 | 100m3 |
22 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,98 | Chương V | 34,9027 | 100m3 |
23 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, R>=25kN/m | Chương V | 90,398 | 100m2 |
24 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại 2) | Chương V | 12,565 | 100m3 |
25 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (loại 1) | Chương V | 12,565 | 100m3 |
26 | Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 14cm | Chương V | 69,8054 | 100m2 |
27 | Láng nhựa 3 lớp 4,5kg/m2 dày 3,5cm | Chương V | 69,8054 | 100m2 |
28 | Đào móng công trình bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Chương V | 7,5413 | 100m3 |
29 | Bao tải đắp đất | Chương V | 102,745 | m3 |
30 | Đào móng công trình bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Chương V | 1,0274 | 100m3 |
31 | Lắp đặt ống bê tông D400, L=4m, H30 | Chương V | 2 | đoạn ống |
32 | Bê tông đúc sẵn, đá 1x2 C16 | Chương V | 0,1 | m3 |
33 | Cốt thép D | Chương V | 0,0089 | tấn |
34 | Lắp đặt gối cống D400mm | Chương V | 4 | cái |
35 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 0,56 | m3 |
36 | Đắp cát công trình đệm, cát phủ đầu cừ (HSmc, mtc=0,85) | Chương V | 0,0056 | 100m3 |
37 | Đóng cừ tràm chiều dài 4,7m, đất cấp I | Chương V | 3,6864 | 100m |
38 | Bê tông rãnh, đá 1x2 C25 | Chương V | 10,8905 | m3 |
39 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 5,1948 | m3 |
40 | Cốt thép rãnh, D | Chương V | 0,5485 | tấn |
41 | Cốt thép rãnh, D> 10mm | Chương V | 0,6719 | tấn |
42 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Chương V | 58 | 1 cấu kiện |
43 | Bê tông đúc sẵn, đá 1x2 C25 | Chương V | 1,3296 | m3 |
44 | Cốt thép D | Chương V | 0,1977 | tấn |
45 | Cốt thép D > 10mm | Chương V | 0,0309 | tấn |
46 | Cung cấp thép hình | Chương V | 0,8035 | tấn |
E | HẠNG MỤC 5: CỐNG THỦY LỢI KM34+493.00 | |||
1 | Đóng cọc ống BTCTDUL D400B | Chương V | 11,22 | 100m |
2 | Nối cọc ống bê tông cốt thép, D400B (5,02kg/mn) | Chương V | 72 | mối nối |
3 | Cắt cọc D400B trên cạn | Chương V | 3 | cọc |
4 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 1,9543 | m3 |
5 | Gia công thép tấm neo đầu cọc | Chương V | 0,1174 | tấn |
6 | Lắp đặt thép tấm neo đầu cọc | Chương V | 0,1174 | tấn |
7 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 0,1329 | tấn |
8 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 0,0135 | tấn |
9 | Cốt thép móng, D cốt thép > 18mm | Chương V | 1,6397 | tấn |
10 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Chương V | 7,2 | m2 |
11 | Bê tông cống hộp đá 1x2 C25 | Chương V | 25,34 | m3 |
12 | Bê tông cống hộp đá 1x2 C25 | Chương V | 58,477 | m3 |
13 | Bê tông cống hộp đá 1x2 C25 | Chương V | 27,103 | m3 |
14 | Cốt thép sàn mái, D> 18mm | Chương V | 2,5863 | tấn |
15 | Cốt thép tường, D cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V | 9,0883 | tấn |
16 | Cốt thép móng, D cốt thép > 18mm | Chương V | 2,8775 | tấn |
17 | Cốt thép sàn mái, D | Chương V | 1,497 | tấn |
18 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 3,2824 | tấn |
19 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 1,477 | tấn |
20 | Cốt thép sàn mái, D | Chương V | 0,0183 | tấn |
21 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 0,0905 | tấn |
22 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 0,0175 | tấn |
23 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 6,905 | m3 |
24 | Cốt thép móng, D cốt thép > 18mm | Chương V | 0,1618 | tấn |
25 | Cung cấp, lắp đặt tấm ngăn nước O250 | Chương V | 19,6 | m |
26 | Cung cấp thép ống | Chương V | 0,1533 | tấn |
27 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | Chương V | 8,721 | m2 |
28 | Bitum chèn | Chương V | 0,0198 | m3 |
29 | Bê tông dầm mũ, đá 1x2 C25 (TP) | Chương V | 5,73 | m3 |
30 | Bê tông tường chiều dày | Chương V | 22,154 | m3 |
31 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 14,423 | m3 |
32 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn | Chương V | 0,4336 | 100m3 |
33 | Cốt thép sàn mái, D> 18mm | Chương V | 0,6444 | tấn |
34 | Cốt thép tường, D cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V | 2,84 | tấn |
35 | Cốt thép móng, D cốt thép > 18mm | Chương V | 1,2788 | tấn |
36 | Cốt thép sàn mái, D | Chương V | 0,4111 | tấn |
37 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 1,2583 | tấn |
38 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 0,5299 | tấn |
39 | Cốt thép sàn mái, D | Chương V | 0,0039 | tấn |
40 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 0,016 | tấn |
41 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 0,0121 | tấn |
42 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 2,213 | m3 |
43 | Bê tông tường chiều dày | Chương V | 28,99 | m3 |
44 | Bê tông nền, đá 1x2 C25 (TP) | Chương V | 44,356 | m3 |
45 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn | Chương V | 0,7518 | 100m3 |
46 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 9,83 | m3 |
47 | Cốt thép tường, D cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V | 1,2628 | tấn |
48 | Cốt thép móng, D cốt thép > 18mm | Chương V | 3,5464 | tấn |
49 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 2,852 | tấn |
50 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 2,2024 | tấn |
51 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 0,0277 | tấn |
52 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 0,0331 | tấn |
53 | Đóng cọc cừ máng BTCT DUL SW400A trên cạn | Chương V | 2,4 | 100m |
54 | Bê tông dầm mũ, đá 1x2 C30 | Chương V | 9,143 | m3 |
55 | Cốt thép dầm ngang, D cốt thép | Chương V | 0,4063 | tấn |
56 | Cốt thép dầm ngang, D cốt thép | Chương V | 0,6434 | tấn |
57 | Rải vải địa kỹ thuật R>=12kN/m | Chương V | 1,7494 | 100m2 |
58 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | Chương V | 0,0762 | 100m3 |
59 | Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2 C10 | Chương V | 12,35 | m3 |
60 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 0,0668 | tấn |
61 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 3,0478 | tấn |
62 | Cốt thép móng, D cốt thép > 18mm | Chương V | 5,2032 | tấn |
63 | Bê tông nền, đá 1x2 C25 (TP) | Chương V | 43,24 | m3 |
64 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn | Chương V | 0,4432 | 100m3 |
65 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | Chương V | 39,11 | m2 |
66 | Cung cấp, thả thảm đá mạ kẽm bọc nhựa PVC 2x1x3m | Chương V | 76 | cái |
67 | Rải vải địa kỹ thuật R>=12kN/m | Chương V | 1,5264 | 100m2 |
68 | Đóng cừ tràm chiều dài 4,7m, đất cấp I | Chương V | 52,7904 | 100m |
69 | Cung cấp, thả thảm đá mạ kẽm bọc nhựa PVC 2x1x3m | Chương V | 49 | cái |
70 | Rải vải địa kỹ thuật R>=12kN/m | Chương V | 0,997 | 100m2 |
71 | Đóng cừ tràm chiều dài 4,7m, đất cấp I | Chương V | 12,7802 | 100m |
72 | Bê tông đúc sẵn, đá 1x2 C20 | Chương V | 27,0219 | m3 |
73 | Cốt thép D | Chương V | 0,7601 | tấn |
74 | Lát tấm bê tông gia cố mái taluy | Chương V | 270,24 | m2 |
75 | Rải vải địa kỹ thuật R>=12kN/m | Chương V | 2,7033 | 100m2 |
76 | Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4 | Chương V | 0,2703 | m3 |
77 | Lắp đặt ống nhựa PVC D60mm | Chương V | 0,14 | 100m |
78 | Rải vải địa kỹ thuật R>=12kN/m | Chương V | 0,2758 | 100m2 |
79 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | Chương V | 0,0092 | 100m3 |
80 | Bê tông sàn mái, đá 1x2 C25 | Chương V | 3,939 | m3 |
81 | Cốt thép sàn mái, D | Chương V | 0,1784 | tấn |
82 | Cốt thép sàn mái, D | Chương V | 0,5467 | tấn |
83 | Bê tông dầm mũ, đá 1x2 C25 | Chương V | 7,8968 | m3 |
84 | Cốt thép dầm ngang, D cốt thép | Chương V | 0,1851 | tấn |
85 | Cốt thép dầm ngang, D cốt thép | Chương V | 0,5018 | tấn |
86 | Bê tông cột, đá 1x2 C25 | Chương V | 4,512 | m3 |
87 | Cốt thép cột, D | Chương V | 0,0644 | tấn |
88 | Cốt thép cột, D> 18mm | Chương V | 0,6854 | tấn |
89 | Gia công kết cấu cầu thép ống lan can cầu đường bộ (thép ống) | Chương V | 0,3828 | tấn |
90 | Gia công kết cấu cầu thép hộp lan can cầu đường bộ (thép hộp) | Chương V | 0,0225 | tấn |
91 | Gia công kết cấu cầu thép tấm lan can cầu đường bộ (thép tấm) | Chương V | 0,0245 | tấn |
92 | Mạ kẽm kết cấu thép | Chương V | 0,4299 | tấn |
93 | Cung cấp bu lông M14, L=200mm | Chương V | 152 | cái |
94 | Lắp dựng lan can thép | Chương V | 0,4299 | tấn |
95 | Gia công thang sắt (thép ống) | Chương V | 0,0586 | tấn |
96 | Gia công thang sắt (thép hình) | Chương V | 0,5549 | tấn |
97 | Gia công thang sắt (thép tròn) | Chương V | 0,0917 | tấn |
98 | Cung cấp bu lông M14, L=200mm | Chương V | 12 | cái |
99 | Mạ kẽm kết cấu thép | Chương V | 0,7052 | tấn |
100 | Lắp dựng thang | Chương V | 0,7052 | tấn |
101 | Gia công van cửa phai miệng cống | Chương V | 6,77 | tấn |
102 | Lắp đặt van cửa phai | Chương V | 6,77 | tấn |
103 | Cung cấp thanh vít me | Chương V | 1 | cái |
104 | Sơn kết cấu sắt thép | Chương V | 73,7568 | m2 |
105 | Cung cấp tủ điện vận hành van | Chương V | 1 | cái |
106 | Lắp đặt MCB 32A-2P | Chương V | 1 | cái |
107 | Lắp đặt MCB 25A-2P | Chương V | 2 | cái |
108 | Lắp đặt MCB 10A-2P | Chương V | 1 | cái |
109 | Lắp đặt máy biến tần chuyển thành 3 pha 5,5kW | Chương V | 1 | bộ |
110 | Lắp đặt dây dẫn CVV 2x4mm2 | Chương V | 50 | m |
111 | Lắp đặt dây dẫn CVV 4x2,5mm2 | Chương V | 5 | m |
112 | Lắp đặt dây dẫn đôi 2x1,5mm2 | Chương V | 10 | m |
113 | Lắp đặt đèn báo pha | Chương V | 2 | bộ |
114 | Lắp đặt vôn kế 0-300V | Chương V | 1 | cái |
115 | Lắp đặt ampe kế 0-30A | Chương V | 1 | cái |
116 | Cung cấp bu lông nở | Chương V | 4 | cái |
117 | Cung cấp động cơ 3 pha 4,5kW | Chương V | 1 | bộ |
118 | Bê tông tường chiều dày | Chương V | 8,2656 | m3 |
119 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 0,0193 | tấn |
120 | Cốt thép tường, D cốt thép | Chương V | 0,5372 | tấn |
121 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 1,408 | m3 |
122 | Đóng cừ tràm chiều dài 4,7m, đất cấp I | Chương V | 16,544 | 100m |
123 | Gia công, lắp dựng khe phay | Chương V | 0,5972 | m3 |
124 | Cung cấp bu lông M14, L=150mm | Chương V | 48 | cái |
125 | Lắp đặt ống bê tông D1000, L=4m, H30 | Chương V | 4 | đoạn ống |
126 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, D1000mm | Chương V | 3 | mối nối |
127 | Vữa xi măng C8 | Chương V | 0,0157 | m3 |
128 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 6,4039 | m3 |
129 | Cốt thép móng, D cốt thép | Chương V | 0,3002 | tấn |
130 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 2,2621 | m3 |
131 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Chương V | 18,3498 | 100m3 |
132 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95 | Chương V | 1,7226 | 100m3 |
133 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95 (cát hạt trung) | Chương V | 13,8223 | 100m3 |
134 | Rải vải địa kỹ thuật R>=12kN/m | Chương V | 6,5307 | 100m2 |
135 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,98 | Chương V | 1,408 | 100m3 |
136 | Rải vải địa kỹ thuật R>=25kN/m | Chương V | 3,6467 | 100m2 |
137 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại 2) | Chương V | 0,5069 | 100m3 |
138 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (loại 1) | Chương V | 0,5069 | 100m3 |
139 | Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 14cm | Chương V | 0,3942 | 100m2 |
140 | Láng nhựa 3 lớp 4,5kg/m2 dày 3,5cm | Chương V | 2,816 | 100m2 |
141 | Thi công lớp phòng nước | Chương V | 38,4 | m2 |
142 | Tưới lớp dính bám 0,5 kg/m2 | Chương V | 0,384 | 100m2 |
143 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Chương V | 0,384 | 100m2 |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 3,85% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Búa đóng cọc diesel | (Phải có Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 1 |
2 | Búa rung | Công suất: ≥ 50 kW(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 1 |
3 | Búa rung | Công suất: ≥ 170 kW(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 1 |
4 | Sà lan | Công suất: ≥ 250 Tấn(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 1 |
5 | Cần cẩu bánh xích | Sức nâng: 25 Tấn(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 1 |
6 | Cần cẩu bánh hơi | Sức nâng: 16 Tấn(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 1 |
7 | Máy đào | Dung tích gầu: ≥0,5 m3(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 4 |
8 | Máy đào | Dung tích gầu: ≥1,25 m3(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 4 |
9 | Máy ủi | Công suất: ≥110 CV(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 4 |
10 | Máy san | Công suất: ≥110 CV(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 4 |
11 | Ô tô tự đổ | Tải trọng: 10 Tấn ÷ ≥12 Tấn(Phải có Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 4 |
12 | Ô tô tưới nước | Công suất: ≥5 m3(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 2 |
13 | Máy lu bánh thép tự hành | Trọng lượng tĩnh: 16 Tấn(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 4 |
14 | Máy lu rung tự hành | Trọng lượng: 25 Tấn(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 4 |
15 | Máy lu bánh hơi tự hành | Trọng lượng tĩnh: 16 Tấn(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 4 |
16 | Máy lu bánh thép tự hành | Trọng lượng tĩnh: 10 Tấn(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 4 |
17 | Máy rải cấp phối đá dăm | Công suất: 50- 60 m3/h(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 2 |
18 | Máy tưới nhựa | Công suất: 190 CV(Phải có Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 2 |
19 | Máy thủy bình | (Phải có Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 4 |
20 | Máy toàn đạt | (Phải có Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực mới được xem xét, đánh giá)* Tại thời điểm thương thảo Hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu bản gốc (tài liệu giấy) phục vụ việc xác minh các tài liệu mà nhà thầu cung cấp với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu đến thương thảo Hợp đồng mà không chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để xác minh thì được xem là kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu và sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 | 4 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang như sau:
- Có quan hệ với 128 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,88%, Xây lắp 42,31%, Tư vấn 50,96%, Phi tư vấn 3,85%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.440.561.093.292 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.333.640.081.563 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 32,17%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu người ta thành công cao độ trong nghề nghiệp của mình, họ đánh mất tri giác. Thị giác mất đi. Họ không có thời gian để ngắm tranh. Thính giác mất đi. Họ không có thời gian để nghe nhạc. Tiếng nói mất đi. Họ không có thời gian để chuyện trò. Nhân tính mất đi. Kiếm tiền trở nên quang trọng đến mức họ phải làm cả ngày cả đêm. Sức khỏe mất đi. Và họ trở nên ganh đua đến mức họ không chia sẻ thành quả của mình với người khác dù bản thân họ có nhiều hơn. Vậy con người còn lại gì khi mất đi thị giác, thính giác, và cảm nhận cân xứng? Chỉ là kẻ què quặt trong hang mà thôi. "
Virginia Woolf
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh An Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.