Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Mông Dương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 34: Cung cấp vật tư và bảo dưỡng hệ thống PCCC năm 2022 Tên dự toán là: Sản xuất kinh doanh điện năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn SXKD của Công ty NĐMD |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: 1. Đối với hàng hóa nhập khẩu nhà thầu phải cung cấp đầy đủ CO, CQ/ giấy tờ có giá trị tương đương hợp lệ, tờ khai hải quan. 2. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, nhà thầu phải có cam kết cung cấp đầy đủ CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng hợp lệ. 3. Giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định đối với các thiết bị thuộc danh mục kiểm định PCCC theo quy định hiện hành. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá hàng hóa nhà thầu chào là giá đến chân công trường (Tại kho Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1). Trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Dự kiến sử dụng trong năm 2022. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Mông Dương. - Địa chỉ: Khu 8, phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh - Số điện thoại: 0203 3868 001. - Fax: 0203 3868 100. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: * Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Mông Dương. - Địa chỉ: Khu 8, phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh - Số điện thoại: 0203 3868 001. Fax: 0203 3868 100. * Địa chỉ email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN & số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu. + Địa chỉ email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]. + Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024 3768 6611. * Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng Công ty Phát điện 3 Số 60 - 66 Đường Nguyễn Cơ Thạch, Khu đô thị Xa La, Phường An Lợi Đông, Quận 2, Thành Phố Hồ Chí Minh Điện thoại: 02836367449 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra hiệu chỉnh phần mềm, sửa chữa các lỗi trên tủ (bao gồm cả thay thế, sửa chữa các thiết bị báo cháy) và Backup chương trình của tủ báo cháy tại chỗ (Mã thiết bị: SAP). Địa điểm thực hiện:- CCB (SAP1);- ESP2 (SAP2);- SWYD (SAP3);- Clo (SAP4);- ESP1 (SAP5);- Nhà điều khiển than (SAP6);- WWT (SAP7);- Admin (SAP8);- Cảng dầu (SAP9). | 9 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra hiệu chỉnh phần mềm, sửa chữa các lỗi trên tủ (bao gồm cả thay thế, sửa chữa các thiết bị báo cháy) và Backup chương trình của tủ báo cháy trung tâm (Mã thiết bị: MAP). Địa điểm thực hiện:- Nhà CCB. | 1 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra hiệu chỉnh phần mềm, sửa chữa các lỗi trên tủ và Backup chương trình của tủ hiển thị phụ tủ báo cháy trung tâm. Địa điểm thực hiện:- Phòng trực ga ra xe cứu hỏa;- Phòng trực cổng bảo vệ chính. | 2 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra hiệu chỉnh phần mềm, sửa chữa các lỗi trên graphic (bao gồm chuyển đổi hai ổ cứng HD sang SSD cả thay thế, sửa chữa các thiết bị báo cháy) và Backup chương trình của máy tính giám sát trung tâm. Địa điểm thực hiện:- Nhà CCB. | 1 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | - Vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra hiệu chỉnh phần mềm, sửa chữa các lỗi đang báo trên tủ (bao gồm cả thay thế, sửa chữa các thiết bị của hệ thống FM-200) và Backup chương trình tủ điều khiển hệ thống FM-200;- Kiểm tra tình trạng hoạt động của bình FM-200 và bình Nitơ;- Kiểm tra van điện từ kích hoạt đầu bình FM-200;- Kiểm tra Nút nhấn xả khí FM-200 bằng tay;- Kiểm tra khóa chuyển nguồn bình FM-200.Địa điểm thực hiện:- Phòng đk CCB (LFSSP-01);- Phòng tb điện CCB (LFSSP-02);- Phòng đk Hydro (LFSSP-03);- Phòng đk SWYD (LFSSP-04);- ESP2 (LFSSP-05);- ESP1 (LFSSP-06);- Phòng đk than (LFSSP-07). | 7 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra hiệu chỉnh, sửa chữa các lỗi đang báo trên tủ nguồn phụ. Địa điểm thực hiện:- Nhà CCB (2 cái);- Turbine (3 cái);- Nhà bơm dầu (1 cái);- Nhà bơm cứu hỏa (1 cái);- Kho than (2 cái);- Kho vật tư (1 cái);- Nhà điều khiển đá vôi (1 cái);- Nhà bơm bùn xỉ (1 cái);- Lò hơi 2A (1 cái);- Lò hơi 2B (1 cái);- Lò hơi 1A (1 cái);- Lò hơi 1B (1 cái);- Nhà Admin (1 cái);- Hội trường (1 cái);- Nhà định lượng Clo (1 cái). | 19 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Lắp đặt thay thế, cài đặt chuyển đổi 80 đầu dò khói Ion FSI-851 sang đầu dò khói photo FSP-851. Địa điểm thực hiện: Tầng 4 nhà điều khiển trung tâm. | 80 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Lắp đặt thay thế dây tuyến tính đơn 68˚C và 88˚C mới cho dây tuyến tính đơn 68˚C và 88˚C đang bị hỏng. Địa điểm thực hiện:- Khu vực máy biến áp tổ máy tổ máy 2 (1000 mét);- Khu vực 3 bể dầu DO (400 mét). | 1.400 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Lắp đặt thay thế các nút nhấn xả nước, xả Foam khẩn cấp ở phía ngoài trời. Địa điểm thực hiện:- Khu vực chữa cháy 3 bể dầu DO (6 cái);- Khu vực chữa cháy bể dầu thải (1 cái). | 7 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Lắp đặt thay thế các nút nhấn xả FM-200 phía ngoài trời. Địa điểm thực hiện:- Sân phân phối 01 cái;- Nhà điều chế Hydro 01 cái;- Nhà Lọc bụi ESP1 03 cái;- Nhà Lọc bụi ESP2 01 cái. | 6 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Cài đặt cấu hình cho bo CPU NFS2-3030 | 1 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Cài đặt cấu hình cho bo CPU NFS2-640 | 1 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Cài đặt cấu hình cho tủ FM-200 RP-2002E | 1 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Cài đặt cấu hình cho Bo nguồn (Mã thiết bị: AMPS-24E) | 1 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Cài đặt cấu hình cho Bo nguồn (Mã thiết bị: ACPS-610E) | 1 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Cài đặt cấu hình Module kết nối máy tính giám sát | 1 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Cài đặt cấu hình Bo card Mạng | 1 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Nạp bổ sung FOAM.- Nạp bổ sung FOAM vào Tank Foam(4500 lít) tại khu vực chữa cháy các bể dầu DO | 3.000 | Cái | Công ty Nhiệt điện Mông Dương, khu 8, Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bo CPU | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bo CPU | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Tủ FM-200 | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Bo nguồn | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Bo nguồn | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Bo kết nối các thiết bị báo cháy | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Bo kết nối các thiết bị báo cháy | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Bo mạch kết nối tín hiệu tới bảng Mimic | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Bo mạch kết nối tín hiệu tới bảng Mimic | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Module kết nối máy tính giám sát | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Bo card Mạng | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Đầu dò khói dạng photoelectric | 80 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Đầu dò nhiệt cố định | 10 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Đầu dò nhiệt gia tăng | 10 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Module đầu vào địa chỉ | 25 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Module đầu ra địa chỉ | 20 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Module kích hoạt van điện từ | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Module rơle địa chỉ | 1 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Module cách ly | 10 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Công tắc áp lực đường ống | 3 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Nút nhấn báo cháy khẩn cấp | 10 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Nút nhấn xả nước khẩn cấp | 7 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Nút nhấn xả khí FM-200 khẩn cấp | 6 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Đèn chớp báo cháy | 25 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Chuông báo cháy bằng điện | 10 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Vỏ lắp che ngoài trời các nút nhấn báo cháy khẩn cấp, nút xả nước khẩn cấp, nút xả khí FM-200 | 25 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Ổ cứng | 2 | Cái | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Dây dò nhiệt tuyến tính đơn 68˚C | 700 | mét | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Dây dò nhiệt tuyến tính đơn 88˚C | 700 | mét | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Bình chữa cháy bột ABC | 230 | Bình | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Bình chữa cháy CO2 | 100 | Bình | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Dung dịch FOAM | 2.000 | Lít | Kho của Công ty nhiệt điện Mông Dương. Địa chỉ: Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy lắp đặt | 1 | - Có trình độ Đại học về phòng cháy và chữa cháy, phải qua lớp bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 43 Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 và đã được cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy;- Có kinh nghiệm công tác tối thiểu 05 năm.- Có kinh nghiệm 05 năm công việc thi công, sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống PCCC. | 5 | 5 |
2 | Kỹ sư/kỹ thuật viên thi công | 2 | - Có trình độ Đại học chuyên ngành điện hoặc C&I, phải qua lớp bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy ít nhất 06 tháng theo quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 43 Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 và đã được cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy;- Có kinh nghiệm công tác tối thiểu 03 năm;- Có kinh nghiệm 03 năm công việc thi công, sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống PCCC. | 3 | 3 |
3 | Nhân công | 5 | - Có chứng chỉ nghề phù hợp với yêu cầu.- Kinh nghiệm công tác tối thiểu 03 năm.- Có kinh nghiệm 02 năm trong thi công, sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống PCCC. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bo CPU | 1 | Cái | NFS2-3030 hoặc tương đương | ||
2 | Bo CPU | 1 | Cái | NFS2-640 hoặc tương đương | ||
3 | Tủ FM-200 | 1 | Cái | RP-2002E hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định | ||
4 | Bo nguồn | 1 | Cái | AMPS-24E hoặc tương đương | ||
5 | Bo nguồn | 1 | Cái | ACPS-610E hoặc tương đương | ||
6 | Bo kết nối các thiết bị báo cháy | 1 | Cái | LCM-320 hoặc tương đương | ||
7 | Bo kết nối các thiết bị báo cháy | 1 | Cái | LEM-320 hoặc tương đương | ||
8 | Bo mạch kết nối tín hiệu tới bảng Mimic | 1 | Cái | LDM-32 hoặc tương đương | ||
9 | Bo mạch kết nối tín hiệu tới bảng Mimic | 1 | Cái | LDM-E32 hoặc tương đương | ||
10 | Module kết nối máy tính giám sát | 1 | Cái | NFN-GW-EM-3 hoặc tương đương | ||
11 | Bo card Mạng | 1 | Cái | HS-NCM-MF hoặc tương đương | ||
12 | Đầu dò khói dạng photoelectric | 80 | Cái | FSP-851hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định | ||
13 | Đầu dò nhiệt cố định | 10 | Cái | FST-851(A) hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định | ||
14 | Đầu dò nhiệt gia tăng | 10 | Cái | FST-851(R/A) hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định | ||
15 | Module đầu vào địa chỉ | 25 | Cái | FMM-1 hoặc tương đương | ||
16 | Module đầu ra địa chỉ | 20 | Cái | FCM-1 hoặc tương đương | ||
17 | Module kích hoạt van điện từ | 1 | Cái | FCM-1-REL hoặc tương đương | ||
18 | Module rơle địa chỉ | 1 | Cái | FRM-1 hoặc tương đương | ||
19 | Module cách ly | 10 | Cái | ISO-X hoặc tương đương | ||
20 | Công tắc áp lực đường ống | 3 | Cái | Pressure switch PS10-1 hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định | ||
21 | Nút nhấn báo cháy khẩn cấp | 10 | Cái | NBG-12LX hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định | ||
22 | Nút nhấn xả nước khẩn cấp | 7 | Cái | NBG-12LR hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định | ||
23 | Nút nhấn xả khí FM-200 khẩn cấp | 6 | Cái | NBG-12LRA hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định | ||
24 | Đèn chớp báo cháy | 25 | Cái | RSSWP-2475W-FR hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định | ||
25 | Chuông báo cháy bằng điện | 10 | Cái | MB-G10-24-R hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định | ||
26 | Vỏ lắp che ngoài trời các nút nhấn báo cháy khẩn cấp, nút xả nước khẩn cấp, nút xả khí FM-200 | 25 | Cái | STI-3150 hoặc tương đương | ||
27 | Ổ cứng | 2 | Cái | SSD Kingston 480G Sata 3 2.5' hoặc tương đương; Chuẩn SSD: 2.5 inches; Kết nối Sata III; Tốc độ đọc tối đa: 500 MB/s; Tốc độ ghi tối đa: 450 MB/s. | ||
28 | Dây dò nhiệt tuyến tính đơn 68˚C | 700 | mét | PHSC-155-XCR hoặc tương đương | ||
29 | Dây dò nhiệt tuyến tính đơn 88˚C | 700 | mét | PHSC-190-XCR hoặc tương đương | ||
30 | Bình chữa cháy bột ABC | 230 | Bình | Bình chữa cháy bột ABC- 9kg; TMK-VJ-ABC/9kg hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định | ||
31 | Bình chữa cháy CO2 | 100 | Bình | TMK-VJ-CO2/5kg hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định | ||
32 | Dung dịch FOAM | 2.000 | Lít | Mã hiệu: AFFF 3% hoặc tương đương; Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Mông Dương như sau:
- Có quan hệ với 580 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,84 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 67,70%, Xây lắp 13,14%, Tư vấn 1,39%, Phi tư vấn 17,31%, Hỗn hợp 0,31%, Lĩnh vực khác 2%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.994.597.677.118 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.457.805.819.002 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,93%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người xưa nói rất đúng, người đi trà cũng nguội. "
Vu Thiêm Hâm
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Mông Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Nhiệt điện Mông Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.