Thông báo mời thầu

Gói thầu số 34: Mua vật tư, hóa chất nhiệm vụ nghiên cứu của Viện Y sinh nhiệt đới

Tìm thấy: 14:57 30/11/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua vật tư, hàng hóa Đề tài: M-1.8, nhiệm vụ số 1: Giai đoạn đầu nghiên cứu hoạt tính kháng nấm/hoặc chống ký sinh trùng của các chất. Thử nghiệm hoạt tionhs kháng nấm của peroxit hữu cơ mạch vòng
Gói thầu
Gói thầu số 34: Mua vật tư, hóa chất nhiệm vụ nghiên cứu của Viện Y sinh nhiệt đới
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua vật tư, hàng hóa Đề tài: M-1.8, nhiệm vụ số 1: Giai đoạn đầu nghiên cứu hoạt tính kháng nấm/hoặc chống ký sinh trùng của các chất. Thử nghiệm hoạt tính kháng nấm của peroxit hữu cơ mạch vòng
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Quỹ chung năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh rút gọn trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 06/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
70 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:52 30/11/2021
đến
10:00 06/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 06/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

Tiến độ thực hiện gói thầu 10 Ngày

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa
1 Agar 1 Hộp 1 kg Chất rắn, màu xanh dương; Độ hòa tan: 52 g/l; Giá trị pH: 7,2 - 7,6 (H₂O, 25°C). Bảo quản từ 15 - 25°C.)
2 Pepton 1 Kg Bột màu vàng. Thành phần: Protein, tryptophan. Bảo quản dưới 30°C
3 Trypton 1 Lọ 1 kg Dạng bột màu vàng đồng. Thành phần: Tryptose, soya peptone, sodium chloride, dextrose, dipotassium hydrogen phosphate. Bảo quản dưới 30°C trong hộp đậy kín.
4 Na2HPO4 1 Lọ 1 kg Bột màu trắng. Độ tinh khiết: ≥ 99,5%. Khối lượng riêng: 1,52 g/cm3 (20°C). Nhiệt độ nóng chảy: 92,5°C. Bảo quản: 5 - 30°C
5 NaH2PO4 1 Lọ 1 kg Bột màu trắng. Độ tinh khiết: ≥ 99%. Khối lượng riêng: 2,36 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 212°C Bảo quản: 5 - 30°C
6 SDS 1 Lọ 1 kg Bột màu trắng. Độ tinh khiết: ≥ 99%. Khối lượng riêng: 2,36 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 212°C. Bảo quản: 5 - 30°C
7 Acid aminopolycarboxylic (EDTA) 1 Lọ 1 kg Dạng chất rắn không màu. Độ tinh khiết: ≥ 99%. Khối lượng riêng: 0,86 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 110°C. Bảo quản: 5 - 30°C
8 Ethyl acetate 1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu. Độ tinh khiết ≥ 99,5%. Nhiệt độ sôi: 77°C. Tỷ trọng: 0,9 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
9 Methanol 1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu. Độ tính khiết ≥ 99,9%. Nhiệt độ sôi: 64,7oC. Khối lượng riêng: 0,7918 g/cm3. Bảo quản: 2 - 25°C.
10 Ethanol 1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu, nhẹ dễ bay hơi. Độ tính khiết ≥ 99,9%. Khối lượng riêng 0,789 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 78,4°C. Bảo quản: 5 - 30°C
11 n-Hexan 1 Chai 1 lít Chất lỏng , không màu. Độ tinh khiết ≥ 99 %. Nhiệt độ sôi: 69oC. Khối lượng riêng: 86,18 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
12 Acetone 1 Chai 1 lít Là một chất lỏng dễ cháy, không màu. Độ tinh khiết ≥ 99,5%. Khối lượng riêng: 0,791 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 56,2°C. Bảo quản: 5 - 30°C
13 Isopropanol 1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt. Độ tinh khiết ≥ 99,7%. Khối lượng riêng: 0,786 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 82,5°C. Bảo quản dưới 30°C
14 Acetonitril 1 Chai 2.5 lít Chất lỏng không màu, mùi hăng. Độ tinh khiết ≥ 98%. Khối lượng riêng: 0,786 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 81,3°C. Bảo quản nơi khô ráo
15 Acid fomic 1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu, nhẹ dễ bay hơi. Khối lượng riêng: 1,22 g/cm³. Độ tinh khiết ≥ 99,8%. Nhiệt độ sôi: 100,8°C. Bảo quản: nơi khô ráo
16 b-mercartoethanol 1 Lọ 500 ml Chất lỏng trong suốt không màu. Khối lượng riêng: 1,114 g/cm3. Độ tinh khiết: ≥ 99%. Nhiệt độ sôi: 100°C Bảo quản: Nơi khô ráo.
17 Dimethyl sulfoxide 1 Lọ 1g Chất lỏng không màu. Độ tinh khiết ≥ 99,8 %. Khối lượng riêng: 1,1004 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
18 Triton X-100 1 Lọ 250 ml Chất lỏng nhớt trong suốt. Độ tinh khiết ≥ 99,8 %. Khối lượng riêng: 1,07 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 270°C. Bảo quản: 5 - 30°C
19 Giấy lọc Whatman No. 1 3 Hộp 100 tờ Màng lọc sợi thủy tinh GF/C 1.2 µm, 47mm; độ giữ hạt trong chất lỏng: 1.2µm; tốc độ lọc: 100 giây; độ dày: 260µm; đường kính: 47mm. Bảo quản: 15 - 25°C
20 Thạch PDA 2 Hộp 1 kg Thành phần môi trường: Trong 1 lít môi trường: Potato extract, glucose, bacteriological agar. pH = 5.6 ± 0.2 (H2O, 25°C). Bảo quản: 5 - 30°C
21 Ống Eppendorf 2 ml 2 Túi 500 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Nhiệt độ làm việc từ -80ºC đến 121ºC. Chịu được lực ly tâm 15000 vòng/phút. Dung tích: 2ml Bảo quản: nhiệt độ phòng
22 Ống Eppendorf 1,5 ml 2 Túi 500 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Nhiệt độ làm việc từ -80ºC đến 121ºC. Chịu được lực ly tâm 15000 vòng/phút. Dung tích: 0.2ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng.
23 Ống Eppendorf 0,2 ml 2 Túi 500 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Nhiệt độ làm việc từ -80ºC đến 121ºC. Chịu được lực ly tâm 15000 vòng/phút. Dung tích: 0.2ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng
24 Micropipet 1 2 Hộp 1 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Thể tích đo: 100 - 1000 µl. Số kênh: 01. Bảo quản: nhiệt độ phòng
25 Đầu típ 200 µl 2 Túi 1000 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp, có thể hấp ở nhiệt độ 121°C theo tiêu chuẩn DIN EN 285. Dung tích: 200 µl. Bảo quản: nhiệt độ phòng
26 Đầu típ 100 µl 2 Túi 1000 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp, có thể hấp ở nhiệt độ 121°C theo tiêu chuẩn DIN EN 285. Dung tích: 100 µl. Bảo quản: nhiệt độ phòng
27 Ống Falcon 15ml 6 Túi 50 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Chịu được áp lực cao trong quá trình ly tâm. Dung tích 15 ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng.
28 Ống Falcon 50ml 10 Túi 25 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Chịu được áp lực cao trong quá trình ly tâm. Dung tích 50 ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng
29 Đĩa petri nhựa 2 Thùng 100 chiếc Được sản xuất bằng nhựa PS trong suốt và đồng nhất cao, có nắp đậy. Đường kính: 90 mm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
30 Đĩa Petri φ10 100 Thùng 100 chiếc Được sản xuất bằng chất liệu thủy tinh chất liệu cao cấp, dày dặn. Đường kính: 10cm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
31 Bình tam giác thủy tinh 100 ml 15 Chiếc Dung tích 100ml; thang chia vạch dễ; đường kính đáy: 63mm; đường kính miệng: 22 mm; chiều cao: 93 mm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
32 Bình tam giác thủy tinh 500 ml 10 Chiếc Dung tích 500ml; Dung tích 100ml; thang chia vạch dễ; đường kính đáy: 105 mm; đường cổ: 34 mm; chiều cao: 180 mm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
33 Ống nghiệm 30 Chiếc Chất liệu: thủy tinh cao cấp. Đường kính 13 mm. Chiều cao: 100mm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
34 Khẩu trang 5 Hộp 50 chiếc Cấu tạo từ vải không dệt. Kích thước 175 x 95 mm, chiều dài dây 150 mm; 04 lớp. Bảo quản: nhiệt độ phòng
35 Găng tay 10 Hộp 100 chiếc Găng tay size S, M. Vật liệu Latex tự nhiên
36 Đầu típ 1000 µl 2 Túi 1000 chiếc Chất liệu nhựa PP cao cấp. Có thể hấp ở nhiệt độ 121°C theo tiêu chuẩn DIN EN 285. Dung tích: 1000 µl. Bảo quản: nhiệt độ phòng
37 Glucose 2 Lọ 1 kg Dạng bột màu trắng. Độ tinh khiết ≥ 95%. Nhiệt độ nóng chảy: 170°C. Độ hòa tan: 50 mg/ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng
38 Acarbose 1 Lọ 1g Dạng bột màu trắng. Độ tinh khiết ≥ 95%. Nhiệt độ nóng chảy: 170°C. Độ hòa tan: 50 mg/ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng
39 N-hydroxysuccinimide 2 Lọ 25g Dạng bột không màu. Độ tinh khiết ≥ 98%. Khối lượng riêng: 1,6 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 95°C. Bảo quản: dưới 20°C
40 Polyethylenglycol 6000 1 Lọ 1kg Dạng bột trắng. Độ tinh khiết ≥ 98%. Bảo quản: nơi khô ráo
41 Tween 20 2 Lọ 500g Màu vàng nhạt, không mùi. Khối lượng riêng: 1,1 g/cm3 (25°C). Bảo quản: 5 - 30°C
42 Tween 80 2 Lọ 500g Màu vàng nhạt. Khối lượng riêng 0,896 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
43 NaN3 2 Lọ 100g Chất rắn màu trắng, không mùi. Độ tinh khiết ≥ 99,5%. Khối lượng riêng 1,846 g/cm³ (20℃). Nhiệt độ nóng chảy: 275°C Bảo quản: 5 - 30°C
44 KCl 1 Lọ 1kg Dạng rắn, màu trắng không mùi. Nhiệt độ nóng chảy: 770°C. Độ tinh khiết ≥ 99,5%. Khối lượng riêng 1,984 g/cm³. Bảo quản: 5 - 30°C
45 HCl 1 Chai 1 lít Chất lỏng, trong suốt;. Độ tinh khiết ≥ 99%. Khối lượng riêng 1,18 g/cm³. Nhiệt độ sôi: 110°C. Bảo quản: 15 - 25°C
46 NaOH 1 Lọ 1kg Chất rắn, màu trắng, không mùi. Độ tinh khiết ≥ 99,8%. pH: >14 (100 g/l, H₂O, 20°C). Khối lượng riêng: 2,13 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
47 K2HPO4 1 Lọ 1kg Dạng bột màu trắng. Độ tinh khiết ≥ 99,95%. Khối lượng riêng 2,44 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 465°C. Bảo quản: 5 - 30°C.
48 Dung dịch đệm phosphate 1 Chai 1 lít Là một dung dịch muối chứa natri clorua, natri phosphate, kali clorua, và kali phosphate. pH = 7. Độ tinh khiết ≥ 96%. Bảo quản: 5 - 30°C.
49 Cao nấm men 1 Hộp 1kg Là kháng sinh kháng nấm polyene từ Streptomyces sp.,. Là thành phần dinh dưỡng phổ biến trong nuôi cấy vi sinh vật. Bảo quản: nhiệt độ phòng
50 Cao thịt bò 1 Hộp 1kg Màu vàng nhạt hoặc nâu. Là thành phần dinh dưỡng phổ biến trong nuôi cấy vi sinh vât. Tan trong nước. Bảo quản: nhiệt độ phòng
51 Cao malt 1 Hộp 1kg Là chất rắn, màu be. Là môi trường nuôi cấy nấm men và nấm mốc. pH = 4,8 (17g/l, H2O, 25°C). Bảo quản: nhiệt độ phòng
52 Tris 1 Lọ 500 g Tris là dung dịch đệm, có giá trị pKa là 8,1. pH: 7 – 9,2 (H2O, 25°C). Bảo quản: 20-25°C
53 Acetic acid glacial 2 Chai 1 lít Dạng hạt màu vàng. pH: 5,2 – 5,6. Là hóa chất để làm phát hiện nấm men, nấm mốc và vi sinh vật ưa acid trong môi trường nuôi cấy. Bảo quản: nhiệt độ phòng
54 Iodine (hiện vết TLC) 1 Lọ 500g Chất rắn màu ánh kim xám bóng, có độ tinh khiết ≥ 99,8%. Khối lượng riêng: 4,93 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 185°C. Bảo quản: từ 2 - 30°C

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ
1 Vận chuyển đến địa chị do bên mời thầu cung cấp 1 Lần 63, Nguyễn Văn Huyên, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội 10 ngày

PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

Tiến độ thực hiện gói thầu 10 Ngày

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa
1 Agar 1 Hộp 1 kg Chất rắn, màu xanh dương; Độ hòa tan: 52 g/l; Giá trị pH: 7,2 - 7,6 (H₂O, 25°C). Bảo quản từ 15 - 25°C.)
2 Pepton 1 Kg Bột màu vàng. Thành phần: Protein, tryptophan. Bảo quản dưới 30°C
3 Trypton 1 Lọ 1 kg Dạng bột màu vàng đồng. Thành phần: Tryptose, soya peptone, sodium chloride, dextrose, dipotassium hydrogen phosphate. Bảo quản dưới 30°C trong hộp đậy kín.
4 Na2HPO4 1 Lọ 1 kg Bột màu trắng. Độ tinh khiết: ≥ 99,5%. Khối lượng riêng: 1,52 g/cm3 (20°C). Nhiệt độ nóng chảy: 92,5°C. Bảo quản: 5 - 30°C
5 NaH2PO4 1 Lọ 1 kg Bột màu trắng. Độ tinh khiết: ≥ 99%. Khối lượng riêng: 2,36 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 212°C Bảo quản: 5 - 30°C
6 SDS 1 Lọ 1 kg Bột màu trắng. Độ tinh khiết: ≥ 99%. Khối lượng riêng: 2,36 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 212°C. Bảo quản: 5 - 30°C
7 Acid aminopolycarboxylic (EDTA) 1 Lọ 1 kg Dạng chất rắn không màu. Độ tinh khiết: ≥ 99%. Khối lượng riêng: 0,86 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 110°C. Bảo quản: 5 - 30°C
8 Ethyl acetate 1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu. Độ tinh khiết ≥ 99,5%. Nhiệt độ sôi: 77°C. Tỷ trọng: 0,9 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
9 Methanol 1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu. Độ tính khiết ≥ 99,9%. Nhiệt độ sôi: 64,7oC. Khối lượng riêng: 0,7918 g/cm3. Bảo quản: 2 - 25°C.
10 Ethanol 1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu, nhẹ dễ bay hơi. Độ tính khiết ≥ 99,9%. Khối lượng riêng 0,789 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 78,4°C. Bảo quản: 5 - 30°C
11 n-Hexan 1 Chai 1 lít Chất lỏng , không màu. Độ tinh khiết ≥ 99 %. Nhiệt độ sôi: 69oC. Khối lượng riêng: 86,18 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
12 Acetone 1 Chai 1 lít Là một chất lỏng dễ cháy, không màu. Độ tinh khiết ≥ 99,5%. Khối lượng riêng: 0,791 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 56,2°C. Bảo quản: 5 - 30°C
13 Isopropanol 1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt. Độ tinh khiết ≥ 99,7%. Khối lượng riêng: 0,786 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 82,5°C. Bảo quản dưới 30°C
14 Acetonitril 1 Chai 2.5 lít Chất lỏng không màu, mùi hăng. Độ tinh khiết ≥ 98%. Khối lượng riêng: 0,786 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 81,3°C. Bảo quản nơi khô ráo
15 Acid fomic 1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu, nhẹ dễ bay hơi. Khối lượng riêng: 1,22 g/cm³. Độ tinh khiết ≥ 99,8%. Nhiệt độ sôi: 100,8°C. Bảo quản: nơi khô ráo
16 b-mercartoethanol 1 Lọ 500 ml Chất lỏng trong suốt không màu. Khối lượng riêng: 1,114 g/cm3. Độ tinh khiết: ≥ 99%. Nhiệt độ sôi: 100°C Bảo quản: Nơi khô ráo.
17 Dimethyl sulfoxide 1 Lọ 1g Chất lỏng không màu. Độ tinh khiết ≥ 99,8 %. Khối lượng riêng: 1,1004 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
18 Triton X-100 1 Lọ 250 ml Chất lỏng nhớt trong suốt. Độ tinh khiết ≥ 99,8 %. Khối lượng riêng: 1,07 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 270°C. Bảo quản: 5 - 30°C
19 Giấy lọc Whatman No. 1 3 Hộp 100 tờ Màng lọc sợi thủy tinh GF/C 1.2 µm, 47mm; độ giữ hạt trong chất lỏng: 1.2µm; tốc độ lọc: 100 giây; độ dày: 260µm; đường kính: 47mm. Bảo quản: 15 - 25°C
20 Thạch PDA 2 Hộp 1 kg Thành phần môi trường: Trong 1 lít môi trường: Potato extract, glucose, bacteriological agar. pH = 5.6 ± 0.2 (H2O, 25°C). Bảo quản: 5 - 30°C
21 Ống Eppendorf 2 ml 2 Túi 500 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Nhiệt độ làm việc từ -80ºC đến 121ºC. Chịu được lực ly tâm 15000 vòng/phút. Dung tích: 2ml Bảo quản: nhiệt độ phòng
22 Ống Eppendorf 1,5 ml 2 Túi 500 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Nhiệt độ làm việc từ -80ºC đến 121ºC. Chịu được lực ly tâm 15000 vòng/phút. Dung tích: 0.2ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng.
23 Ống Eppendorf 0,2 ml 2 Túi 500 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Nhiệt độ làm việc từ -80ºC đến 121ºC. Chịu được lực ly tâm 15000 vòng/phút. Dung tích: 0.2ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng
24 Micropipet 1 2 Hộp 1 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Thể tích đo: 100 - 1000 µl. Số kênh: 01. Bảo quản: nhiệt độ phòng
25 Đầu típ 200 µl 2 Túi 1000 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp, có thể hấp ở nhiệt độ 121°C theo tiêu chuẩn DIN EN 285. Dung tích: 200 µl. Bảo quản: nhiệt độ phòng
26 Đầu típ 100 µl 2 Túi 1000 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp, có thể hấp ở nhiệt độ 121°C theo tiêu chuẩn DIN EN 285. Dung tích: 100 µl. Bảo quản: nhiệt độ phòng
27 Ống Falcon 15ml 6 Túi 50 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Chịu được áp lực cao trong quá trình ly tâm. Dung tích 15 ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng.
28 Ống Falcon 50ml 10 Túi 25 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Chịu được áp lực cao trong quá trình ly tâm. Dung tích 50 ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng
29 Đĩa petri nhựa 2 Thùng 100 chiếc Được sản xuất bằng nhựa PS trong suốt và đồng nhất cao, có nắp đậy. Đường kính: 90 mm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
30 Đĩa Petri φ10 100 Thùng 100 chiếc Được sản xuất bằng chất liệu thủy tinh chất liệu cao cấp, dày dặn. Đường kính: 10cm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
31 Bình tam giác thủy tinh 100 ml 15 Chiếc Dung tích 100ml; thang chia vạch dễ; đường kính đáy: 63mm; đường kính miệng: 22 mm; chiều cao: 93 mm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
32 Bình tam giác thủy tinh 500 ml 10 Chiếc Dung tích 500ml; Dung tích 100ml; thang chia vạch dễ; đường kính đáy: 105 mm; đường cổ: 34 mm; chiều cao: 180 mm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
33 Ống nghiệm 30 Chiếc Chất liệu: thủy tinh cao cấp. Đường kính 13 mm. Chiều cao: 100mm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
34 Khẩu trang 5 Hộp 50 chiếc Cấu tạo từ vải không dệt. Kích thước 175 x 95 mm, chiều dài dây 150 mm; 04 lớp. Bảo quản: nhiệt độ phòng
35 Găng tay 10 Hộp 100 chiếc Găng tay size S, M. Vật liệu Latex tự nhiên
36 Đầu típ 1000 µl 2 Túi 1000 chiếc Chất liệu nhựa PP cao cấp. Có thể hấp ở nhiệt độ 121°C theo tiêu chuẩn DIN EN 285. Dung tích: 1000 µl. Bảo quản: nhiệt độ phòng
37 Glucose 2 Lọ 1 kg Dạng bột màu trắng. Độ tinh khiết ≥ 95%. Nhiệt độ nóng chảy: 170°C. Độ hòa tan: 50 mg/ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng
38 Acarbose 1 Lọ 1g Dạng bột màu trắng. Độ tinh khiết ≥ 95%. Nhiệt độ nóng chảy: 170°C. Độ hòa tan: 50 mg/ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng
39 N-hydroxysuccinimide 2 Lọ 25g Dạng bột không màu. Độ tinh khiết ≥ 98%. Khối lượng riêng: 1,6 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 95°C. Bảo quản: dưới 20°C
40 Polyethylenglycol 6000 1 Lọ 1kg Dạng bột trắng. Độ tinh khiết ≥ 98%. Bảo quản: nơi khô ráo
41 Tween 20 2 Lọ 500g Màu vàng nhạt, không mùi. Khối lượng riêng: 1,1 g/cm3 (25°C). Bảo quản: 5 - 30°C
42 Tween 80 2 Lọ 500g Màu vàng nhạt. Khối lượng riêng 0,896 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
43 NaN3 2 Lọ 100g Chất rắn màu trắng, không mùi. Độ tinh khiết ≥ 99,5%. Khối lượng riêng 1,846 g/cm³ (20℃). Nhiệt độ nóng chảy: 275°C Bảo quản: 5 - 30°C
44 KCl 1 Lọ 1kg Dạng rắn, màu trắng không mùi. Nhiệt độ nóng chảy: 770°C. Độ tinh khiết ≥ 99,5%. Khối lượng riêng 1,984 g/cm³. Bảo quản: 5 - 30°C
45 HCl 1 Chai 1 lít Chất lỏng, trong suốt;. Độ tinh khiết ≥ 99%. Khối lượng riêng 1,18 g/cm³. Nhiệt độ sôi: 110°C. Bảo quản: 15 - 25°C
46 NaOH 1 Lọ 1kg Chất rắn, màu trắng, không mùi. Độ tinh khiết ≥ 99,8%. pH: >14 (100 g/l, H₂O, 20°C). Khối lượng riêng: 2,13 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
47 K2HPO4 1 Lọ 1kg Dạng bột màu trắng. Độ tinh khiết ≥ 99,95%. Khối lượng riêng 2,44 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 465°C. Bảo quản: 5 - 30°C.
48 Dung dịch đệm phosphate 1 Chai 1 lít Là một dung dịch muối chứa natri clorua, natri phosphate, kali clorua, và kali phosphate. pH = 7. Độ tinh khiết ≥ 96%. Bảo quản: 5 - 30°C.
49 Cao nấm men 1 Hộp 1kg Là kháng sinh kháng nấm polyene từ Streptomyces sp.,. Là thành phần dinh dưỡng phổ biến trong nuôi cấy vi sinh vật. Bảo quản: nhiệt độ phòng
50 Cao thịt bò 1 Hộp 1kg Màu vàng nhạt hoặc nâu. Là thành phần dinh dưỡng phổ biến trong nuôi cấy vi sinh vât. Tan trong nước. Bảo quản: nhiệt độ phòng
51 Cao malt 1 Hộp 1kg Là chất rắn, màu be. Là môi trường nuôi cấy nấm men và nấm mốc. pH = 4,8 (17g/l, H2O, 25°C). Bảo quản: nhiệt độ phòng
52 Tris 1 Lọ 500 g Tris là dung dịch đệm, có giá trị pKa là 8,1. pH: 7 – 9,2 (H2O, 25°C). Bảo quản: 20-25°C
53 Acetic acid glacial 2 Chai 1 lít Dạng hạt màu vàng. pH: 5,2 – 5,6. Là hóa chất để làm phát hiện nấm men, nấm mốc và vi sinh vật ưa acid trong môi trường nuôi cấy. Bảo quản: nhiệt độ phòng
54 Iodine (hiện vết TLC) 1 Lọ 500g Chất rắn màu ánh kim xám bóng, có độ tinh khiết ≥ 99,8%. Khối lượng riêng: 4,93 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 185°C. Bảo quản: từ 2 - 30°C

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Agar
1 Hộp 1 kg Chất rắn, màu xanh dương; Độ hòa tan: 52 g/l; Giá trị pH: 7,2 - 7,6 (H₂O, 25°C). Bảo quản từ 15 - 25°C.)
2 Pepton
1 Kg Bột màu vàng. Thành phần: Protein, tryptophan. Bảo quản dưới 30°C
3 Trypton
1 Lọ 1 kg Dạng bột màu vàng đồng. Thành phần: Tryptose, soya peptone, sodium chloride, dextrose, dipotassium hydrogen phosphate. Bảo quản dưới 30°C trong hộp đậy kín.
4 Na2HPO4
1 Lọ 1 kg Bột màu trắng. Độ tinh khiết: ≥ 99,5%. Khối lượng riêng: 1,52 g/cm3 (20°C). Nhiệt độ nóng chảy: 92,5°C. Bảo quản: 5 - 30°C
5 NaH2PO4
1 Lọ 1 kg Bột màu trắng. Độ tinh khiết: ≥ 99%. Khối lượng riêng: 2,36 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 212°C Bảo quản: 5 - 30°C
6 SDS
1 Lọ 1 kg Bột màu trắng. Độ tinh khiết: ≥ 99%. Khối lượng riêng: 2,36 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 212°C. Bảo quản: 5 - 30°C
7 Acid aminopolycarboxylic (EDTA)
1 Lọ 1 kg Dạng chất rắn không màu. Độ tinh khiết: ≥ 99%. Khối lượng riêng: 0,86 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 110°C. Bảo quản: 5 - 30°C
8 Ethyl acetate
1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu. Độ tinh khiết ≥ 99,5%. Nhiệt độ sôi: 77°C. Tỷ trọng: 0,9 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
9 Methanol
1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu. Độ tính khiết ≥ 99,9%. Nhiệt độ sôi: 64,7oC. Khối lượng riêng: 0,7918 g/cm3. Bảo quản: 2 - 25°C.
10 Ethanol
1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu, nhẹ dễ bay hơi. Độ tính khiết ≥ 99,9%. Khối lượng riêng 0,789 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 78,4°C. Bảo quản: 5 - 30°C
11 n-Hexan
1 Chai 1 lít Chất lỏng , không màu. Độ tinh khiết ≥ 99 %. Nhiệt độ sôi: 69oC. Khối lượng riêng: 86,18 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
12 Acetone
1 Chai 1 lít Là một chất lỏng dễ cháy, không màu. Độ tinh khiết ≥ 99,5%. Khối lượng riêng: 0,791 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 56,2°C. Bảo quản: 5 - 30°C
13 Isopropanol
1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt. Độ tinh khiết ≥ 99,7%. Khối lượng riêng: 0,786 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 82,5°C. Bảo quản dưới 30°C
14 Acetonitril
1 Chai 2.5 lít Chất lỏng không màu, mùi hăng. Độ tinh khiết ≥ 98%. Khối lượng riêng: 0,786 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 81,3°C. Bảo quản nơi khô ráo
15 Acid fomic
1 Chai 1 lít Chất lỏng không màu, nhẹ dễ bay hơi. Khối lượng riêng: 1,22 g/cm³. Độ tinh khiết ≥ 99,8%. Nhiệt độ sôi: 100,8°C. Bảo quản: nơi khô ráo
16 b-mercartoethanol
1 Lọ 500 ml Chất lỏng trong suốt không màu. Khối lượng riêng: 1,114 g/cm3. Độ tinh khiết: ≥ 99%. Nhiệt độ sôi: 100°C Bảo quản: Nơi khô ráo.
17 Dimethyl sulfoxide
1 Lọ 1g Chất lỏng không màu. Độ tinh khiết ≥ 99,8 %. Khối lượng riêng: 1,1004 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
18 Triton X-100
1 Lọ 250 ml Chất lỏng nhớt trong suốt. Độ tinh khiết ≥ 99,8 %. Khối lượng riêng: 1,07 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 270°C. Bảo quản: 5 - 30°C
19 Giấy lọc Whatman No. 1
3 Hộp 100 tờ Màng lọc sợi thủy tinh GF/C 1.2 µm, 47mm; độ giữ hạt trong chất lỏng: 1.2µm; tốc độ lọc: 100 giây; độ dày: 260µm; đường kính: 47mm. Bảo quản: 15 - 25°C
20 Thạch PDA
2 Hộp 1 kg Thành phần môi trường: Trong 1 lít môi trường: Potato extract, glucose, bacteriological agar. pH = 5.6 ± 0.2 (H2O, 25°C). Bảo quản: 5 - 30°C
21 Ống Eppendorf 2 ml
2 Túi 500 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Nhiệt độ làm việc từ -80ºC đến 121ºC. Chịu được lực ly tâm 15000 vòng/phút. Dung tích: 2ml Bảo quản: nhiệt độ phòng
22 Ống Eppendorf 1,5 ml
2 Túi 500 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Nhiệt độ làm việc từ -80ºC đến 121ºC. Chịu được lực ly tâm 15000 vòng/phút. Dung tích: 0.2ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng.
23 Ống Eppendorf 0,2 ml
2 Túi 500 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Nhiệt độ làm việc từ -80ºC đến 121ºC. Chịu được lực ly tâm 15000 vòng/phút. Dung tích: 0.2ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng
24 Micropipet 1
2 Hộp 1 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Thể tích đo: 100 - 1000 µl. Số kênh: 01. Bảo quản: nhiệt độ phòng
25 Đầu típ 200 µl
2 Túi 1000 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp, có thể hấp ở nhiệt độ 121°C theo tiêu chuẩn DIN EN 285. Dung tích: 200 µl. Bảo quản: nhiệt độ phòng
26 Đầu típ 100 µl
2 Túi 1000 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp, có thể hấp ở nhiệt độ 121°C theo tiêu chuẩn DIN EN 285. Dung tích: 100 µl. Bảo quản: nhiệt độ phòng
27 Ống Falcon 15ml
6 Túi 50 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Chịu được áp lực cao trong quá trình ly tâm. Dung tích 15 ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng.
28 Ống Falcon 50ml
10 Túi 25 chiếc Vật liệu nhựa PP cao cấp. Chịu được áp lực cao trong quá trình ly tâm. Dung tích 50 ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng
29 Đĩa petri nhựa
2 Thùng 100 chiếc Được sản xuất bằng nhựa PS trong suốt và đồng nhất cao, có nắp đậy. Đường kính: 90 mm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
30 Đĩa Petri φ10
100 Thùng 100 chiếc Được sản xuất bằng chất liệu thủy tinh chất liệu cao cấp, dày dặn. Đường kính: 10cm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
31 Bình tam giác thủy tinh 100 ml
15 Chiếc Dung tích 100ml; thang chia vạch dễ; đường kính đáy: 63mm; đường kính miệng: 22 mm; chiều cao: 93 mm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
32 Bình tam giác thủy tinh 500 ml
10 Chiếc Dung tích 500ml; Dung tích 100ml; thang chia vạch dễ; đường kính đáy: 105 mm; đường cổ: 34 mm; chiều cao: 180 mm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
33 Ống nghiệm
30 Chiếc Chất liệu: thủy tinh cao cấp. Đường kính 13 mm. Chiều cao: 100mm. Bảo quản: nhiệt độ phòng
34 Khẩu trang
5 Hộp 50 chiếc Cấu tạo từ vải không dệt. Kích thước 175 x 95 mm, chiều dài dây 150 mm; 04 lớp. Bảo quản: nhiệt độ phòng
35 Găng tay
10 Hộp 100 chiếc Găng tay size S, M. Vật liệu Latex tự nhiên
36 Đầu típ 1000 µl
2 Túi 1000 chiếc Chất liệu nhựa PP cao cấp. Có thể hấp ở nhiệt độ 121°C theo tiêu chuẩn DIN EN 285. Dung tích: 1000 µl. Bảo quản: nhiệt độ phòng
37 Glucose
2 Lọ 1 kg Dạng bột màu trắng. Độ tinh khiết ≥ 95%. Nhiệt độ nóng chảy: 170°C. Độ hòa tan: 50 mg/ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng
38 Acarbose
1 Lọ 1g Dạng bột màu trắng. Độ tinh khiết ≥ 95%. Nhiệt độ nóng chảy: 170°C. Độ hòa tan: 50 mg/ml. Bảo quản: nhiệt độ phòng
39 N-hydroxysuccinimide
2 Lọ 25g Dạng bột không màu. Độ tinh khiết ≥ 98%. Khối lượng riêng: 1,6 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 95°C. Bảo quản: dưới 20°C
40 Polyethylenglycol 6000
1 Lọ 1kg Dạng bột trắng. Độ tinh khiết ≥ 98%. Bảo quản: nơi khô ráo
41 Tween 20
2 Lọ 500g Màu vàng nhạt, không mùi. Khối lượng riêng: 1,1 g/cm3 (25°C). Bảo quản: 5 - 30°C
42 Tween 80
2 Lọ 500g Màu vàng nhạt. Khối lượng riêng 0,896 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
43 NaN3
2 Lọ 100g Chất rắn màu trắng, không mùi. Độ tinh khiết ≥ 99,5%. Khối lượng riêng 1,846 g/cm³ (20℃). Nhiệt độ nóng chảy: 275°C Bảo quản: 5 - 30°C
44 KCl
1 Lọ 1kg Dạng rắn, màu trắng không mùi. Nhiệt độ nóng chảy: 770°C. Độ tinh khiết ≥ 99,5%. Khối lượng riêng 1,984 g/cm³. Bảo quản: 5 - 30°C
45 HCl
1 Chai 1 lít Chất lỏng, trong suốt;. Độ tinh khiết ≥ 99%. Khối lượng riêng 1,18 g/cm³. Nhiệt độ sôi: 110°C. Bảo quản: 15 - 25°C
46 NaOH
1 Lọ 1kg Chất rắn, màu trắng, không mùi. Độ tinh khiết ≥ 99,8%. pH: >14 (100 g/l, H₂O, 20°C). Khối lượng riêng: 2,13 g/cm3. Bảo quản: 5 - 30°C
47 K2HPO4
1 Lọ 1kg Dạng bột màu trắng. Độ tinh khiết ≥ 99,95%. Khối lượng riêng 2,44 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy: 465°C. Bảo quản: 5 - 30°C.
48 Dung dịch đệm phosphate
1 Chai 1 lít Là một dung dịch muối chứa natri clorua, natri phosphate, kali clorua, và kali phosphate. pH = 7. Độ tinh khiết ≥ 96%. Bảo quản: 5 - 30°C.
49 Cao nấm men
1 Hộp 1kg Là kháng sinh kháng nấm polyene từ Streptomyces sp.,. Là thành phần dinh dưỡng phổ biến trong nuôi cấy vi sinh vật. Bảo quản: nhiệt độ phòng
50 Cao thịt bò
1 Hộp 1kg Màu vàng nhạt hoặc nâu. Là thành phần dinh dưỡng phổ biến trong nuôi cấy vi sinh vât. Tan trong nước. Bảo quản: nhiệt độ phòng

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga như sau:

  • Có quan hệ với 204 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,65%, Xây lắp 7,96%, Tư vấn 1,64%, Phi tư vấn 3,75%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.964.000.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.960.200.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,19%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 34: Mua vật tư, hóa chất nhiệm vụ nghiên cứu của Viện Y sinh nhiệt đới". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 34: Mua vật tư, hóa chất nhiệm vụ nghiên cứu của Viện Y sinh nhiệt đới" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 53

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bất bạo lực dẫn đến đạo đức cao nhất, đó là mục tiêu của tất cả sự tiến hóa. Chừng nào chúng ta chưa ngừng làm hại tất cả những sinh linh khác, chúng ta vẫn là kẻ man rợ. "

Thomas Edison

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8462 dự án đang đợi nhà thầu
  • 806 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 932 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25128 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39059 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây