Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 09:09 Ngày 26/03/2022
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 10:00 ngày 28/03/2022 đến 15:00 ngày 01/04/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 10:00 ngày 28/03/2022 đến 15:00 ngày 01/04/2022
Lý do lùi thời hạn:
Tăng thời gian phát hành E- Hồ sơ mời thầu
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 34: Thi công di dời điện Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương hỗ trợ lĩnh vực Giao thông giai đoạn 2021-2025 và Ngân sách tỉnh trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Đáp ứng điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức theo quy định hiện hành phù hợp với loại, cấp công trình của gói thầu (nêu tại Chương V của E-HSMT): - Nhà thầu nộp bản chụp được chứng thực Chứng chỉ hành nghề của tổ chức để chứng minh hoặc Giấy xác nhận, thông báo đủ điều kiện cấp chứng chỉ (đang chờ cấp chứng chỉ của Bộ xây dựng hoặc Sở xây dựng) về năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu hoặc phải cung cấp chứng chỉ cho Chủ đầu tư khi thương thảo hợp đồng. - Trường hợp khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu không nộp hoặc không đáp ứng năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu thì Chủ đầu tư sẽ từ chối ký hợp đồng và E-HSDT của Nhà thầu sẽ bị loại. 2. Trường hợp Nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi theo quy định tại Mục 26 E-CDNT thì cần cung cấp Bản chính có dấu đỏ hoặc bản sao được chứng thực Bảng xác nhận của cơ quan Bảo hiểm xã hội mà nhà thầu tham gia đóng BHXH với nội dung “Danh sách các lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tại nhà thầu và có ghi chú lao động là nữ giới; thương binh, người khuyết tật” có thời gian sử dụng lao động tối thiểu bằng thời gian thực hiện gói thầu nhưng phải tồn tại trong thời gian thực hiện gói thầu. 3. Nhà thầu cần cung cấp các tài liệu là file quét (scan) thể hiện các nội dung rõ ràng, không mờ nhạt kèm theo E-HSDT để chứng minh đáp ứng các yêu cầu của E-HSMT. Lưu ý: 1. Các hồ sơ, tài liệu Nhà thầu gởi kèm E-HSDT phải là văn bản điện tử (khoản 3 Điều 3 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019). Trường hợp những văn bản được Nhà thầu tạo lập từ văn bản giấy và không thuộc văn bản điện tử theo quy định trên thì phải có chữ ký hợp lệ của Nhà thầu; 2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu (là bản gốc hoặc bản sao y có chứng thực của cơ quan, đơn vị có chức năng) các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu theo quy định của E-HSMT và các tài liệu khác mà nhà thầu đính kèm cùng E-HSDT để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng và để Bên mời thầu lưu trữ (01 bản gốc và 04 bản chụp). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 52.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 120, đường Quang Trung, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 757030 hoặc (0290) 3 831146 - Fax: (0290) 3 836668. Email: [email protected] (cán bộ phụ trách: Nguyễn Duy Hiếu, số điện thoại 0787 999 799); + Bên mời thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: 02 đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 831344 - Fax: (0290) 3 833343 - Email: [email protected]. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng thẩm định-Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Tầng 3, trụ sở các cơ quan tỉnh Cà Mau, 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 831332 - Fax: (0290) 3 830773 - Email: [email protected]. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.285.479.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.257.095.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * 01 (một) Hợp đồng được đánh giá tương tự khi đáp ứng yêu cầu sau: - Là hợp đồng thi công công trình điện hoặc thi công di dời công trình điện hoặc thi công công trình điện công nghiệp. - Thời gian thực hiện hợp đồng tính đến thời điểm đóng thầu là thời gian Nhà thầu hoàn thành công việc của hợp đồng mà không tính thời gian bảo hành công trình. Trường hợp được gia hạn tiến độ thực hiện thì phải kèm theo Phụ lục hợp đồng để chứng minh. * Tài liệu cần cung cấp kèm theo E-HSDT: + Đối với nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh): Hợp đồng (trường hợp là thành viên liên danh thì phải có bảng phân chia hoặc tài liệu chứng minh giá trị và công việc thực hiện của từng thành viên liên danh); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (không tính thời gian bảo hành); Xác nhận của Chủ đầu tư về việc đơn vị đã thực hiện hoàn thành công trình đảm bảo chất lượng, đảm bảo tiến độ; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu; + Đối với nhà thầu phụ: Hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư; Hợp đồng ký giữa Nhà thầu phụ với Nhà thầu chính (trường hợp Nhà thầu không có tên trong danh sách nhà thầu phụ của hợp đồng chính thì cung cấp thêm Văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư cho Nhà thầu chính được ký Hợp đồng với nhà thầu); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (không tính thời gian bảo hành); Xác nhận của Chủ đầu tư về việc đơn vị đã thực hiện hoàn thành công trình đảm bảo chất lượng, đảm bảo tiến độ; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu; + Đối với những hợp đồng chưa hoàn thành: Hợp đồng và Phụ lục hợp đồng nếu có trong quá trình thực hiện (trường hợp là thành viên liên danh thì phải có bảng phân chia hoặc tài liệu chứng minh giá trị và công việc thực hiện của từng thành viên liên danh); Các tài liệu chứng minh hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.933.223.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.866.446.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.933.223.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.933.223.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.866.446.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Điện công nghiệp, trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp còn hiệu lực và thời hạn tham gia tập huấn không quá 02 năm trở lại đây;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đáp ứng điều kiện hành nghề Chỉ huy trưởng công trình Công nghiệp (điện) hạng III trở lên theo quy định. | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công | 2 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Điện công nghiệp, trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có chứng chỉ bồi dưỡng hoặc tập huấn làm đầu cáp ngầm và đường dây cáp ngầm;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đã phụ trách kỹ thuật thi công hoàn thành ít nhất 01 công trình điện hoặc điện công nghiệp. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư. | 4 | 4 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh toán và quản lý chất lượng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng và các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Kinh nghiệm đã phụ trách công tác thanh toán hoặc quản lý chất lượng công trình ít nhất 01 công trình điện hoặc điện công nghiệp. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về an toàn lao động.Hoặc tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng hoặc Điện hoặc Điện công nghiệp. Có Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp còn hiệu lực và thời hạn tham gia tập huấn không quá 02 năm trở lại đây;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Kinh nghiệm đã phụ trách công tác an toàn lao động ít nhất 01 công trình điện hoặc điện công nghiệp. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | A. KHU VỰC CÀ MAU | |||
B | A.1. PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 3 PHA | |||
C | 1- Phần móng và tiếp địa | |||
1 | Móng bêton trụ 14m : M14.Bn | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Móng |
2 | Móng bêton trụ 2x14m : M14.2xBn | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Móng |
3 | Móng M18.Bn | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Móng |
4 | Tiếp địa cột 18m | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
5 | Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ) | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
D | 2- Phần cột | |||
1 | Tháo Cột BTLT 14m | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
2 | Cột BTLT 14m | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
3 | Tháo Cột BTLT 2x14m | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
4 | Cột BTLT 2x14m | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
5 | Cột BTLT 18m | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cột |
E | 3- Phần xà | |||
1 | Tháo Xà đở thẳng 2.0m - XIT | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
2 | Xà đở thẳng 2.4m - XIT (composite) | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
3 | Tháo Xà kép 2.4m - XK-2.4 | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
4 | Xà kép 2.4m - XK-2.4 | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
5 | Xà kép 2.4m - XK-2x12 | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
F | 4- Dây sứ và phụ kiện trung thế 3 pha | |||
G | a/- Phần vật tư đường dây trên không | |||
1 | Dây nhôm lỏi thép bọc ACX185 | Theo chương V của E-HSMT | 79,56 | Mét |
2 | Tháo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX185 | Theo chương V của E-HSMT | 381 | Mét |
3 | Kéo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX185 | Theo chương V của E-HSMT | 387 | Mét |
4 | Dây nhôm lỏi thép ACA50 | Theo chương V của E-HSMT | 5,2297 | Kg |
5 | Tháo Dây nhôm lỏi thép ACA50 | Theo chương V của E-HSMT | 127 | Mét |
6 | Kéo Dây nhôm lỏi thép ACA50 | Theo chương V của E-HSMT | 129 | Mét |
7 | Tháo Cáp đồng bọc 24KV-CX 50mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 12 | Mét |
8 | Lắp Cáp đồng bọc 24KV-CX 50mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 12 | Mét |
9 | Sứ đứng 24KV chống mặn | Theo chương V của E-HSMT | 16 | Cái |
10 | Chân sứ đứng | Theo chương V của E-HSMT | 16 | Cây |
11 | Tháo Sứ treo Polyme 24KV | Theo chương V của E-HSMT | 6 | Bộ |
12 | Sứ treo Polyme 24KV | Theo chương V của E-HSMT | 12 | Bộ |
13 | Móc treo | Theo chương V của E-HSMT | 24 | Cái |
14 | Giáp níu dây bọc 185 | Theo chương V của E-HSMT | 12 | Sợi |
15 | Tháo U clevis | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Cái |
16 | Lắp U clevis (SDL) | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Cái |
17 | Bảng số + bảng nguy hiểm | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
H | 5- Phần thiết bị đấu nối bảo vệ | |||
1 | Tháo LBFCO 27KV - 200A | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Cái |
2 | Lắp LBFCO 27KV - 200A (SDL) | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Cái |
I | A.2. PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 1 PHA | |||
J | 1- Phần móng và tiếp địa | |||
1 | Móng bêton trụ 14m : M14.Bn | Theo chương V của E-HSMT | 24 | Móng |
2 | Móng bêton trụ 2x14m : M14.2xBn | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Móng |
3 | Móng cột 12(14)m cho vùng ngập mặn MC.12(14) | Theo chương V của E-HSMT | 33 | Móng |
4 | Móng cột 2x12(14)m cho vùng ngập mặn MC.12(14)-2 | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Móng |
5 | Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ) | Theo chương V của E-HSMT | 64 | Bộ |
6 | Tiếp địa lặp lại | Theo chương V của E-HSMT | 12 | Bộ |
K | 2- Phần cột | |||
1 | Tháo Cột BTLT 10.5m | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
2 | Cột BTLT 14m | Theo chương V của E-HSMT | 57 | Cột |
3 | Cột BTLT 2x14m | Theo chương V của E-HSMT | 7 | Cột |
L | 3- Phần xà | |||
1 | Tháo Xà đở thẳng 1 pha X1P-IT | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
2 | Xà đở thẳng 1 pha X1P-IT | Theo chương V của E-HSMT | 54 | Bộ |
3 | Xà đở góc 1 pha X1P-IG | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
4 | Xà đở góc lệch 2.4m - XIG2 | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Bộ |
5 | Xà néo thẳng 1 pha X1P-INT | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Bộ |
6 | Xà néo dừng 1 pha X1P-IND1 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
7 | Xà néo dừng 1 pha X1P-IND | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
M | 4- Dây sứ và phụ kiện trung thế 1 pha | |||
N | a/- Phần vật tư | |||
1 | Dây nhôm lỏi thép bọc ACX70 | Theo chương V của E-HSMT | 2.484,72 | Mét |
2 | Kéo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX70 | Theo chương V của E-HSMT | 2.484,72 | Mét |
3 | Tháo Dây nhôm lỏi thép ACA50 | Theo chương V của E-HSMT | 84 | Mét |
4 | Kéo Dây nhôm lỏi thép ACA50 | Theo chương V của E-HSMT | 2.436 | Mét |
5 | CXV(CRV)/SEhh/DSTA-24KV 1x150mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 110 | Mét |
6 | Đầu cosse CV50 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cái |
7 | Dây đồng bọc CV50 | Theo chương V của E-HSMT | 110 | m |
8 | Đầu cáp ngầm-24KV Outdoor 1x150mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
9 | Ống nhựa xoắn HDPE - TFP - F85/65 | Theo chương V của E-HSMT | 110 | Mét |
10 | Ống STK D90 dày 3.96mm | Theo chương V của E-HSMT | 110 | Mét |
11 | Cáp đồng bọc 24KV-CX 25mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Mét |
12 | Sứ đứng 24KV chống mặn | Theo chương V của E-HSMT | 65 | Cái |
13 | Sứ treo Polyme 24KV | Theo chương V của E-HSMT | 12 | Bộ |
14 | Giáp níu dây bọc 70 | Theo chương V của E-HSMT | 6 | Sợi |
15 | U clevis | Theo chương V của E-HSMT | 73 | Cái |
16 | Sứ ống chỉ | Theo chương V của E-HSMT | 73 | Cái |
17 | Bảng số + bảng nguy hiểm | Theo chương V của E-HSMT | 64 | Bộ |
18 | Ống nối ACA50 | Theo chương V của E-HSMT | 9 | Ống |
19 | Ống nối ACA70 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Ống |
20 | Boulon M16x300 | Theo chương V của E-HSMT | 73 | Cây |
21 | LĐ vuông 50x50x2.5 | Theo chương V của E-HSMT | 73 | Miếng |
22 | Tấm lưới cảnh báo | Theo chương V của E-HSMT | 42 | M2 |
23 | Đan BTCT đúc sẳn 60x300x1000 (sắt 3xF8 + 5xF4) | Theo chương V của E-HSMT | 42 | Tấm |
24 | Bảng báo cáp ngầm hạ thế | Theo chương V của E-HSMT | 11 | Cọc |
25 | Gạch thẻ | Theo chương V của E-HSMT | 2.200 | Viên |
26 | Đào đất cấp 2 đường ống cáp ngầm | Theo chương V của E-HSMT | 45,696 | M3 |
27 | Đắp đất cấp 2 đường ống cáp ngầm | Theo chương V của E-HSMT | 27,384 | M3 |
O | 5- Phần thiết bị | |||
1 | LBFCO 27KV - 100A - Porcelain | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cái |
2 | Fuse link 6K | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cái |
3 | Bộ xà composite lắp FCO & LA 01 pha | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
4 | Lắp xà composite bắt FCO & LA 01 pha | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
5 | Boulon M16x100 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cây |
6 | Boulon M16x300 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cây |
7 | LĐ vuông 60x60x6 | Theo chương V của E-HSMT | 16 | Miếng |
P | A.3. PHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ | |||
Q | 1- Phần móng | |||
1 | Móng bêton trụ 10,5(12)m : M10(12).Bn | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Móng |
2 | Móng bêton trụ 2x10(12)m : M10(12).2xBn | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Móng |
3 | Móng bêton trụ 2x14m : M14.2xBn | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Móng |
4 | Tiếp địa cột 10,5m (Có tiếp địa sẳn trong trụ) | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
5 | Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ) | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
R | 2- Phần cột | |||
1 | Tháo trụ khách hàng | Theo chương V của E-HSMT | 23 | Cột |
2 | Tháo Cột BTLT 8.5m | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cột |
3 | Tháo Cột BTLT 10.5m | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
4 | Cột BTLT 10.5m | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cột |
5 | Cột BTLT 2x10.5m | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cột |
6 | Cột BTLT 2x14m | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cột |
S | 3- Dây sứ và phụ kiện đường dây hạ thế | |||
T | a/- Phần hạ thế chính | |||
1 | Tháo Dây nhôm bọc AV50 | Theo chương V của E-HSMT | 148 | m |
2 | Kéo Dây nhôm bọc AV50 | Theo chương V của E-HSMT | 94 | m |
3 | Tháo Dây nhôm lỏi thép ACA50 | Theo chương V của E-HSMT | 74 | Mét |
4 | Kéo Dây nhôm lỏi thép ACA50 | Theo chương V của E-HSMT | 47 | Mét |
5 | U clevis | Theo chương V của E-HSMT | 67 | Cái |
6 | Tháo Rack 3 sứ | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cái |
7 | Sứ ống chỉ | Theo chương V của E-HSMT | 67 | Cái |
8 | Bảng số | Theo chương V của E-HSMT | 6 | Bộ |
U | b/- Phần hạ thế cáp ABC | |||
V | Phần dây hạ thế | |||
1 | Cáp ABC 3x120 | Theo chương V của E-HSMT | 26,52 | Mét |
2 | Tháo Cáp ABC 3x120 | Theo chương V của E-HSMT | 35 | Mét |
3 | Kéo Cáp ABC 3x120 | Theo chương V của E-HSMT | 33 | Mét |
4 | Cáp ABC 3x70 | Theo chương V của E-HSMT | 2.539,8 | Mét |
5 | Kéo Cáp ABC 3x70 | Theo chương V của E-HSMT | 2.539,8 | Mét |
6 | Tháo Cáp ABC 2x50 | Theo chương V của E-HSMT | 84 | Mét |
7 | Dây Duplex 2x6 | Theo chương V của E-HSMT | 670 | Mét |
8 | Dây Duplex DuCV2x10 | Theo chương V của E-HSMT | 670 | Mét |
9 | Dây 2x6 | Theo chương V của E-HSMT | 1.005 | Mét |
10 | Tháo điện kế khách hàng | Theo chương V của E-HSMT | 82 | Tạm tính |
11 | Lắp điện kế khách hàng | Theo chương V của E-HSMT | 82 | Tạm tính |
12 | Kẹp ngừng cáp ABC 70mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 12 | Cái |
13 | Kẹp ngừng cáp ABC 120mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cái |
14 | Kẹp treo cáp ABC 70 | Theo chương V của E-HSMT | 58 | Cái |
15 | Móc đôi treo cáp ABC | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cái |
16 | Boulon móc M16x300 | Theo chương V của E-HSMT | 61 | Cây |
17 | Boulon móc M16x500 | Theo chương V của E-HSMT | 7 | Cây |
18 | LĐ vuông 50x50x2.5 | Theo chương V của E-HSMT | 68 | Cái |
19 | Kẹp IPC 95 - 35 | Theo chương V của E-HSMT | 176 | Cái |
20 | Kẹp IPC 95 - 70 | Theo chương V của E-HSMT | 24 | Cái |
W | c/- Phần cáp ngầm hạ thế | |||
1 | Cáp CXV/DSTA-0,6/1KV-2x70 | Theo chương V của E-HSMT | 119 | Mét |
2 | Đầu cáp ngầm-0,6/1,2KV 2x(50-70)mm2 (đã có đầu cosse) | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
3 | Ống nhựa xoắn HDPE - TFP - F85/65 | Theo chương V của E-HSMT | 119 | Mét |
4 | Ống nối ống HDPE F85/65 | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cái |
5 | Ống STK D90 dày 3.96mm | Theo chương V của E-HSMT | 119 | Mét |
6 | Băng cao su non | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cuộn |
7 | Băng cao su lưu hóa | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cuộn |
8 | Băng keo chịu nước PVC | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cuộn |
9 | Bảng báo cáp ngầm hạ thế | Theo chương V của E-HSMT | 12 | Cọc |
10 | Gạch thẻ | Theo chương V của E-HSMT | 2.380 | Viên |
11 | Đào đất cấp 2 đường ống cáp ngầm | Theo chương V của E-HSMT | 12,936 | M3 |
12 | Đắp đất cấp 2 đường ống cáp ngầm | Theo chương V của E-HSMT | 6,888 | M3 |
X | A.4. PHẦN CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG | |||
1 | Móng M8.a | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Móng |
2 | Tiếp địa cột 7.5(8.5)m | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Bộ |
Y | 1- Phần trụ chiếu sáng | |||
1 | Tháo Cột BTLT 8.5m | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Cột |
2 | Cột BTLT 8.5m | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Cột |
Z | 2- Dây sứ và phụ kiện CSCC | |||
AA | a/- Phần chiếu sáng công cộng trên không | |||
1 | Tháo Cáp ABC 3x16 | Theo chương V của E-HSMT | 133 | Mét |
2 | Kéo Cáp ABC 3x16 | Theo chương V của E-HSMT | 115 | Mét |
3 | Tháo dây đồng bọc CVV2x2,5mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 12 | Mét |
4 | Lắp dây đồng bọc CVV2x2,5mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 12 | Mét |
5 | Boulon M16x250 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cây |
6 | LĐ vuông 50x50x2.5 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cái |
7 | Kẹp ngừng cáp ABC | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cái |
8 | Kẹp IPC | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Cái |
9 | Tháo đèn Led 60W | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
10 | Lắp đèn Led 60W | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
11 | Tháo cần đèn đơn cao 1m vươn xa 1,5m | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cần |
12 | Lắp cần đèn đơn cao 1m vươn xa 1,5m | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cần |
13 | Băng keo hạ thế | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cuộn |
AB | b/- Phần chiếu sáng công cộng ngầm | |||
1 | Cáp CXV/DSTA-0,6/1KV-3x16 | Theo chương V của E-HSMT | 74 | Mét |
2 | Ống nhựa xoắn HDPE - TFP - F50/40 | Theo chương V của E-HSMT | 74 | Mét |
3 | Ống STK D60 dày 3.96mm | Theo chương V của E-HSMT | 74 | Mét |
4 | Bảng báo cáp ngầm hạ thế | Theo chương V của E-HSMT | 7 | Cọc |
5 | Gạch thẻ | Theo chương V của E-HSMT | 1.100 | Viên |
6 | Đào đất cấp 2 đường ống cáp ngầm | Theo chương V của E-HSMT | 10,164 | M3 |
7 | Đắp đất cấp 2 đường ống cáp ngầm | Theo chương V của E-HSMT | 5,412 | M3 |
AC | A.5. PHẦN TRẠM PHÂN PHỐI 1 PHA | |||
AD | 1. Vật tư | |||
AE | 1.1. Bộ xà composite lắp FCO & LA 01 pha | |||
1 | Bộ xà composite lắp FCO & LA 01 pha | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
2 | Lắp xà composite bắt FCO & LA 01 pha | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
3 | Boulon M16x100 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Cây |
4 | Boulon M16x300 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Cây |
5 | LĐ vuông 60x60x6 | Theo chương V của E-HSMT | 32 | Miếng |
AF | 1.2. Phụ kiện bắt MBT 01 pha | |||
1 | Boulon M16x350 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Cây |
2 | LĐ vuông 50x50x2.5 | Theo chương V của E-HSMT | 32 | Miếng |
AG | 1.3. Bộ dây dẩn xuống 22KV | |||
1 | Cáp đồng bọc 24KV-CX 25mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 12 | m |
2 | Đầu cosse CV25 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
3 | Kẹp WR279 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Cái |
AH | 1.4. Bộ dây dẩn Máy biến thế 1 pha 50KVA | |||
1 | Cáp lực CV120 | Theo chương V của E-HSMT | 68 | m |
2 | Cáp nguội CV70 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | m |
3 | Cáp CV11 | Theo chương V của E-HSMT | 40 | m |
4 | Đầu cosse CV120 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Cái |
5 | Đầu cosse CV70 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Cái |
6 | Kẹp WR835 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Cái |
7 | Kẹp WR379 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Cái |
AI | 1.5. Ống bảo vệ cáp lực hạ thế | |||
1 | Ống PVC F 60 | Theo chương V của E-HSMT | 68 | m |
2 | Cổ dê Ống PVC F 60 | Theo chương V của E-HSMT | 24 | Cái |
AJ | 1.6. Bộ tiếp địa 2 tia 4 cọc | |||
1 | Cáp đồng trần Cu25mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 20 | Kg |
2 | Cọc đất 16x2400 | Theo chương V của E-HSMT | 16 | Bộ |
3 | Đầu cosse CV50 | Theo chương V của E-HSMT | 16 | Cái |
4 | Boulon M10x30 + Long đền F12 (Đồng Thau) | Theo chương V của E-HSMT | 16 | Bộ |
5 | Ống PVC F 21 | Theo chương V của E-HSMT | 24 | m |
6 | Đai thép 20x0,4 + Khóa đai | Theo chương V của E-HSMT | 16 | Bộ |
7 | Kẹp WR279 | Theo chương V của E-HSMT | 24 | Cái |
8 | Rải dây tiếp địa | Theo chương V của E-HSMT | 89,2857 | m |
AK | 1.7. Bộ tiếp địa cho TI | |||
1 | Cáp đồng trần Cu25mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 4,48 | Kg |
2 | Cọc đất 16x2400 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
3 | Đầu cosse CV50 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
4 | Boulon M10x30 + Long đền F12 (Đồng Thau) | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
5 | ỐNG PVC F 21 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | m |
6 | Đai thép 20x0,4 + Khóa đai | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Bộ |
7 | Kẹp WR279 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Cái |
8 | Rải dây tiếp địa | Theo chương V của E-HSMT | 20 | m |
AL | 1.8. Thùng Điện kế và CB | |||
1 | Thùng 2 ngăn cho ĐK & CB composite | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
2 | BL bắt ĐK và CB 14x40 | Theo chương V của E-HSMT | 32 | Cây |
3 | Boulon M16x400 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Cây |
4 | LĐ vuông 50x50x2.5 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Miếng |
AM | 1.9. Cáp điều khiển | |||
1 | Cáp điều khiển 4 ruột (CVV-Sc 4x4) | Theo chương V của E-HSMT | 4 | m |
2 | Băng keo hạ thế | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cuộn |
AN | 1.10. Phụ kiện trạm | |||
1 | Bảng tên trạm | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
AO | 2. Thiết bị | |||
1 | Máy biến thế 1 pha 50KVA | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Máy |
2 | LA - 18KV | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
3 | FCO 27KV - 100A - Porcelain | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
4 | Fuse link 6K | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
5 | Nắp che đầu sứ LA | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
6 | Nắp che đầu sứ trung thế MBA | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
7 | MCCB-600V-250A | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
8 | Biến dòng 250/5A | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
9 | Điện kế điện tử 1 pha 5(6)A 230V | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
AP | A.6. ĐẤU NỐI HOTLINE ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 1 PHA, 3 PHA | |||
1 | Thay sứ đứng đường dây 1 pha - Phương án Thi công lắp mới | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ 1 sứ |
2 | Thay bộ 3 sứ đứng đường dây 3 pha, xà đối xứng - Phương án Thi công trên đường dây 2 mạch | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ 3 sứ |
3 | Thay sứ treo trên đường dây 1 pha - Phương án Thi công lắp mới | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ 1 sứ |
4 | Thay sứ treo trên đường dây 3 pha - Phương án Thi công lắp mới | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ 3 sứ |
5 | Thay cò lèo, đấu nối đường dây 1 pha - Phương án Thi công lắp mới | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ 1 lèo |
6 | Thay cò lèo, đấu nối đường dây 3 pha - Phương án Thi công 3 cò lèo ở cùng vị trí trụ | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ 3 lèo |
7 | Thay cầu chì tự rơi, cầu dao cắt có tải, chống sét (FCO, LBFCO, LA) trên đường dây 1 pha - Thi công lắp mới | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ 1 pha |
8 | Thay cầu chì tự rơi, cầu dao cắt có tải, chống sét (FCO, LBFCO, LA) trên đường dây 3 pha - Thi công 3 thiết bị cùng một vị trí trụ | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ 3 Pha |
9 | Thay xà lắp đối xứng trên trụ đường dây 3 pha - Thi công lắp mới | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ 1 xà |
10 | Thay xà lắp đối xứng trên trụ đường dây 3 pha - Thi công trên trụ đường dây 2 mạch | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ 1 xà |
11 | Thay thế trụ đỡ đường dây 1 pha - Thi công lắp mới | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Bộ 1 trụ |
12 | Thay thế trụ đỡ đường dây 3 pha - Thi công lắp mới | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ 1 trụ |
13 | Thay thế trụ cuối đường dây 1 pha - Thi công lắp mới | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ 1 trụ |
AQ | B. TUYẾN ĐẦM DƠI | |||
AR | B.1. PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 1 PHA | |||
AS | 1- Phần móng và tiếp địa | |||
1 | Móng bêton trụ 14m : M14.Bn | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Móng |
2 | Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
AT | 2- Phần cột | |||
1 | Tháo Cột BTLT 14m | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
2 | Cột BTLT 14m | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
AU | 3- Dây sứ và phụ kiện trung thế 1 pha | |||
AV | a/- Phần vật tư | |||
1 | Tháo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX50 | Theo chương V của E-HSMT | 38 | Mét |
2 | Kéo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX50 | Theo chương V của E-HSMT | 36 | Mét |
3 | Tháo Dây nhôm lỏi thép ACA50 | Theo chương V của E-HSMT | 38 | Mét |
4 | Đầu cosse CV50 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cái |
5 | Đầu cáp ngầm-24KV Outdoor 1x150mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
6 | Bảng số + bảng nguy hiểm | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
AW | B.2. PHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ | |||
AX | 1- Phần móng | |||
1 | Móng M8.a | Theo chương V của E-HSMT | 31 | Móng |
2 | Móng cột 12(14)m cho vùng ngập mặn MC.12(14) | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Móng |
3 | Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
AY | 2- Phần cột | |||
1 | Tháo trụ khách hàng | Theo chương V của E-HSMT | 35 | Cột |
2 | Cột BTLT 8.5m | Theo chương V của E-HSMT | 31 | Cột |
3 | Tháo Cột BTLT 10.5m | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
4 | Cột BTLT 14m | Theo chương V của E-HSMT | 3 | Cột |
AZ | 3- Phần neo | |||
1 | Tháo Bộ neo hạ thế NX | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
BA | 4- Dây sứ và phụ kiện đường dây hạ thế | |||
BB | a/- Phần hạ thế chính | |||
1 | Dây đồng bọc CV35 | Theo chương V của E-HSMT | 8,16 | m |
2 | Tháo Dây đồng bọc CV35 | Theo chương V của E-HSMT | 104 | m |
3 | Kéo Dây đồng bọc CV35 | Theo chương V của E-HSMT | 112 | m |
4 | Bảng số | Theo chương V của E-HSMT | 34 | Bộ |
5 | Bốc lên dây dẫn điện các loại | Theo chương V của E-HSMT | 0,0069 | Tấn |
6 | Xếp xuống dây dẫn điện các loại | Theo chương V của E-HSMT | 0,0069 | Tấn |
7 | V/chuyển dây dẫn điện (CL | Theo chương V của E-HSMT | 0,0069 | T/Km |
BC | b/- Phần hạ thế cáp ABC | |||
BD | Phần dây hạ thế | |||
1 | Tháo Dây Duplex 2x6 | Theo chương V của E-HSMT | 535 | Mét |
2 | Dây 2x6 | Theo chương V của E-HSMT | 83 | Mét |
3 | Kéo Dây 2x6 | Theo chương V của E-HSMT | 618 | Mét |
4 | Tháo điện kế khách hàng | Theo chương V của E-HSMT | 5 | Tạm tính |
5 | Lắp điện kế khách hàng | Theo chương V của E-HSMT | 5 | Tạm tính |
6 | Đầu cáp ngầm-0,6/1,2KV 2x(50-70)mm2 (đã có đầu cosse) | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
BE | B.3. PHẦN TRẠM PHÂN PHỐI 1 PHA | |||
BF | 1. Vật tư | |||
BG | 1.1. Tháo giá bắt FCO & LA 01 pha | |||
1 | Tháo giá bắt FCO & LA 01 pha | Theo chương V của E-HSMT | 6 | Kg |
BH | 1.2. Lắp giá bắt FCO & LA 01 pha | |||
1 | Lắp giá bắt FCO & LA 01 pha | Theo chương V của E-HSMT | 6 | Kg |
2 | Boulon M16x40 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cây |
3 | Boulon M16x250 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cây |
4 | LĐ vuông 50x50x2.5 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Miếng |
BI | 1.3. Tháo bộ dây dẩn xuống 22KV | |||
1 | Tháo cáp đồng bọc 24KV-CX 25mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 3 | m |
BJ | 1.4. Lắp bộ dây dẩn xuống 22KV | |||
1 | Lắp cáp đồng bọc 24KV-CX 25mm2 (SDL) | Theo chương V của E-HSMT | 3 | m |
2 | Kẹp WR279 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cái |
BK | 1.5. Tháo bộ dây dẩn Máy biến thế 1 pha 25KVA | |||
1 | Tháo cáp lực CV50 | Theo chương V của E-HSMT | 17 | m |
2 | Tháo cáp nguội CV50 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | m |
BL | 1.6. Lắp bộ dây dẩn Máy biến thế 1 pha 25KVA | |||
1 | Lắp cáp lực CV50 (SDL) | Theo chương V của E-HSMT | 17 | m |
2 | Lắp cáp nguội CV50 (SDL) | Theo chương V của E-HSMT | 2 | m |
3 | Kẹp WR279 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
BM | 1.7. Tháo ống bảo vệ cáp lực hạ thế | |||
1 | Tháo ống nhựa xoắn HDPE - TFP - F50/40 | Theo chương V của E-HSMT | 17 | m |
BN | 1.8. Ống bảo vệ cáp lực hạ thế | |||
1 | Ống PVC F 60 | Theo chương V của E-HSMT | 17 | m |
2 | Cổ dê Ống PVC F 60 | Theo chương V của E-HSMT | 6 | Cái |
BO | 1.9. Bộ tiếp địa 2 tia 4 cọc | |||
1 | Cáp đồng trần Cu25mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 5 | Kg |
2 | Cọc đất 16x2400 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
3 | Đầu cosse CV50 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Cái |
4 | Boulon M10x30 + Long đền F12 (Đồng Thau) | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
5 | ỐNG PVC F 21 | Theo chương V của E-HSMT | 6 | m |
6 | Đai thép 20x0,4 + Khóa đai | Theo chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
7 | Kẹp WR279 | Theo chương V của E-HSMT | 6 | Cái |
8 | Rải dây tiếp địa | Theo chương V của E-HSMT | 22,3214 | m |
BP | 1.10. Bộ tiếp địa cho TI | |||
1 | Cáp đồng trần Cu25mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 1,12 | Kg |
2 | Cọc đất 16x2400 | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
3 | Đầu cosse CV50 | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cái |
4 | Boulon M10x30 + Long đền F12 (Đồng Thau) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
5 | ỐNG PVC F 21 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | m |
6 | Đai thép 20x0,4 + Khóa đai | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
7 | Kẹp WR279 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cái |
8 | Rải dây tiếp địa | Theo chương V của E-HSMT | 5 | m |
BQ | 1.11. Tháo Thùng Điện kế và CB | |||
1 | Tháo Thùng 2 ngăn cho ĐK & CB | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cái |
BR | 1.12. Lắp Thùng Điện kế và CB (SDL) | |||
1 | Lắp Thùng 2 ngăn cho ĐK & CB (SDL) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cái |
2 | Boulon M16x400 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Cây |
3 | LĐ vuông 50x50x2.5 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Miếng |
BS | 1.13. Cáp điều khiển | |||
1 | Cáp điều khiển 4 ruột (CVV-Sc 4x4) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | m |
2 | Băng keo hạ thế | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cuộn |
BT | 2. Thiết bị | |||
1 | Tháo Máy biến thế 1 pha 25KVA | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Máy |
2 | Lắp Máy biến thế 1 pha 25KVA (SDL) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Máy |
3 | Tháo LA - 18KV | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cái |
4 | Lắp LA - 18KV (SDL) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cái |
5 | Nắp che đầu sứ LA | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe tải có tải trọng hàng hoá ≥ 05 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị | 1 |
2 | Cần trục ô tô sức nâng ≥ 5T | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị | 1 |
3 | Xe thang (xe nâng), chiều cao nâng 12m | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị | 1 |
4 | Máy đo điện trở cách điện | Cung cấp giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và hóa đơn hoặc hợp đồng mua bán. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
5 | Máy đo điện trở đất | Cung cấp giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và hóa đơn hoặc hợp đồng mua bán. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Móng bêton trụ 14m : M14.Bn | 1 | Móng | Theo chương V của E-HSMT | ||
2 | Móng bêton trụ 2x14m : M14.2xBn | 1 | Móng | Theo chương V của E-HSMT | ||
3 | Móng M18.Bn | 2 | Móng | Theo chương V của E-HSMT | ||
4 | Tiếp địa cột 18m | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
5 | Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ) | 4 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
6 | Tháo Cột BTLT 14m | 1 | Cột | Theo chương V của E-HSMT | ||
7 | Cột BTLT 14m | 1 | Cột | Theo chương V của E-HSMT | ||
8 | Tháo Cột BTLT 2x14m | 1 | Cột | Theo chương V của E-HSMT | ||
9 | Cột BTLT 2x14m | 1 | Cột | Theo chương V của E-HSMT | ||
10 | Cột BTLT 18m | 2 | Cột | Theo chương V của E-HSMT | ||
11 | Tháo Xà đở thẳng 2.0m - XIT | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
12 | Xà đở thẳng 2.4m - XIT (composite) | 4 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
13 | Tháo Xà kép 2.4m - XK-2.4 | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
14 | Xà kép 2.4m - XK-2.4 | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
15 | Xà kép 2.4m - XK-2x12 | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
16 | Dây nhôm lỏi thép bọc ACX185 | 79,56 | Mét | Theo chương V của E-HSMT | ||
17 | Tháo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX185 | 381 | Mét | Theo chương V của E-HSMT | ||
18 | Kéo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX185 | 387 | Mét | Theo chương V của E-HSMT | ||
19 | Dây nhôm lỏi thép ACA50 | 5,2297 | Kg | Theo chương V của E-HSMT | ||
20 | Tháo Dây nhôm lỏi thép ACA50 | 127 | Mét | Theo chương V của E-HSMT | ||
21 | Kéo Dây nhôm lỏi thép ACA50 | 129 | Mét | Theo chương V của E-HSMT | ||
22 | Tháo Cáp đồng bọc 24KV-CX 50mm2 | 12 | Mét | Theo chương V của E-HSMT | ||
23 | Lắp Cáp đồng bọc 24KV-CX 50mm2 | 12 | Mét | Theo chương V của E-HSMT | ||
24 | Sứ đứng 24KV chống mặn | 16 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
25 | Chân sứ đứng | 16 | Cây | Theo chương V của E-HSMT | ||
26 | Tháo Sứ treo Polyme 24KV | 6 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
27 | Sứ treo Polyme 24KV | 12 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
28 | Móc treo | 24 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
29 | Giáp níu dây bọc 185 | 12 | Sợi | Theo chương V của E-HSMT | ||
30 | Tháo U clevis | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
31 | Lắp U clevis (SDL) | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
32 | Bảng số + bảng nguy hiểm | 4 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
33 | Tháo LBFCO 27KV - 200A | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
34 | Lắp LBFCO 27KV - 200A (SDL) | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
35 | Móng bêton trụ 14m : M14.Bn | 24 | Móng | Theo chương V của E-HSMT | ||
36 | Móng bêton trụ 2x14m : M14.2xBn | 4 | Móng | Theo chương V của E-HSMT | ||
37 | Móng cột 12(14)m cho vùng ngập mặn MC.12(14) | 33 | Móng | Theo chương V của E-HSMT | ||
38 | Móng cột 2x12(14)m cho vùng ngập mặn MC.12(14)-2 | 3 | Móng | Theo chương V của E-HSMT | ||
39 | Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ) | 64 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
40 | Tiếp địa lặp lại | 12 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
41 | Tháo Cột BTLT 10.5m | 1 | Cột | Theo chương V của E-HSMT | ||
42 | Cột BTLT 14m | 57 | Cột | Theo chương V của E-HSMT | ||
43 | Cột BTLT 2x14m | 7 | Cột | Theo chương V của E-HSMT | ||
44 | Tháo Xà đở thẳng 1 pha X1P-IT | 4 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
45 | Xà đở thẳng 1 pha X1P-IT | 54 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
46 | Xà đở góc 1 pha X1P-IG | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
47 | Xà đở góc lệch 2.4m - XIG2 | 3 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
48 | Xà néo thẳng 1 pha X1P-INT | 3 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
49 | Xà néo dừng 1 pha X1P-IND1 | 4 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
50 | Xà néo dừng 1 pha X1P-IND | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HIỆP PHÁT như sau:
- Có quan hệ với 67 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,94 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 80,21%, Tư vấn 15,63%, Phi tư vấn 4,16%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.779.128.522.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.771.309.830.522 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,44%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thà đau khổ vì tình yêu tan vỡ hơn là không có tình yêu. "
A.La Martin
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.