Thông báo mời thầu

Gói thầu số 34: Thi công di dời điện

Tìm thấy: 07:30 18/03/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 09:09 Ngày 26/03/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 10:00 ngày 28/03/2022 đến 15:00 ngày 01/04/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 10:00 ngày 28/03/2022 đến 15:00 ngày 01/04/2022
Lý do lùi thời hạn:
Tăng thời gian phát hành E- Hồ sơ mời thầu

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng)
Gói thầu
Gói thầu số 34: Thi công di dời điện
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 120, đường Quang Trung, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 757030 hoặc (0290) 3 831146 - Fax: (0290) 3 836668. Email: [email protected] (cán bộ phụ trách: Nguyễn Duy Hiếu, số điện thoại 0787 999 799); + Bên mời thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Trung ương hỗ trợ lĩnh vực Giao thông giai đoạn 2021-2025 và Ngân sách tỉnh trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 01/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:24 18/03/2022
đến
15:00 01/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 01/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
52.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/04/2022 (30/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 34: Thi công di dời điện
Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương hỗ trợ lĩnh vực Giao thông giai đoạn 2021-2025 và Ngân sách tỉnh trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát , địa chỉ: Số 204, Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 120, đường Quang Trung, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 757030 hoặc (0290) 3 831146 - Fax: (0290) 3 836668. Email: [email protected] (cán bộ phụ trách: Nguyễn Duy Hiếu, số điện thoại 0787 999 799); + Bên mời thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHHH MTV tư vấn và xây dựng Điện Quang Nguyên; Địa chỉ: Số 69 đường Huỳnh Ngọc Điệp, phường 5, phành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV xây dựng Cao Gia Tiến; Địa chỉ: Ấp Xóm Lớn, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công: * Đơn vị thẩm định cơ quan chuyên ngành: Sở Công thương tỉnh Cà Mau; Địa chỉ: 290, đường Trần Hư ng Đạo, phường 5, thành Phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; * Đơn vị thẩm định Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 120, đường Quang Trung, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. + Tư vấn lập E-HSMT, thẩm định E-HSMT, đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng Nam Hải; Địa chỉ: 132, đường D6, khu đô thị Mỹ Hưng, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ (VPĐD: số 202 khóm 4, Tạ Uyên, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát , địa chỉ: Số 204, Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 120, đường Quang Trung, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 757030 hoặc (0290) 3 831146 - Fax: (0290) 3 836668. Email: [email protected] (cán bộ phụ trách: Nguyễn Duy Hiếu, số điện thoại 0787 999 799); + Bên mời thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Đáp ứng điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức theo quy định hiện hành phù hợp với loại, cấp công trình của gói thầu (nêu tại Chương V của E-HSMT): - Nhà thầu nộp bản chụp được chứng thực Chứng chỉ hành nghề của tổ chức để chứng minh hoặc Giấy xác nhận, thông báo đủ điều kiện cấp chứng chỉ (đang chờ cấp chứng chỉ của Bộ xây dựng hoặc Sở xây dựng) về năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu hoặc phải cung cấp chứng chỉ cho Chủ đầu tư khi thương thảo hợp đồng. - Trường hợp khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu không nộp hoặc không đáp ứng năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu thì Chủ đầu tư sẽ từ chối ký hợp đồng và E-HSDT của Nhà thầu sẽ bị loại. 2. Trường hợp Nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi theo quy định tại Mục 26 E-CDNT thì cần cung cấp Bản chính có dấu đỏ hoặc bản sao được chứng thực Bảng xác nhận của cơ quan Bảo hiểm xã hội mà nhà thầu tham gia đóng BHXH với nội dung “Danh sách các lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tại nhà thầu và có ghi chú lao động là nữ giới; thương binh, người khuyết tật” có thời gian sử dụng lao động tối thiểu bằng thời gian thực hiện gói thầu nhưng phải tồn tại trong thời gian thực hiện gói thầu. 3. Nhà thầu cần cung cấp các tài liệu là file quét (scan) thể hiện các nội dung rõ ràng, không mờ nhạt kèm theo E-HSDT để chứng minh đáp ứng các yêu cầu của E-HSMT. Lưu ý: 1. Các hồ sơ, tài liệu Nhà thầu gởi kèm E-HSDT phải là văn bản điện tử (khoản 3 Điều 3 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019). Trường hợp những văn bản được Nhà thầu tạo lập từ văn bản giấy và không thuộc văn bản điện tử theo quy định trên thì phải có chữ ký hợp lệ của Nhà thầu; 2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu (là bản gốc hoặc bản sao y có chứng thực của cơ quan, đơn vị có chức năng) các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu theo quy định của E-HSMT và các tài liệu khác mà nhà thầu đính kèm cùng E-HSDT để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng và để Bên mời thầu lưu trữ (01 bản gốc và 04 bản chụp).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 52.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 120, đường Quang Trung, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 757030 hoặc (0290) 3 831146 - Fax: (0290) 3 836668. Email: [email protected] (cán bộ phụ trách: Nguyễn Duy Hiếu, số điện thoại 0787 999 799); + Bên mời thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: 02 đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 831344 - Fax: (0290) 3 833343 - Email: [email protected].
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng thẩm định-Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Tầng 3, trụ sở các cơ quan tỉnh Cà Mau, 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 831332 - Fax: (0290) 3 830773 - Email: [email protected].
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.285.479.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.257.095.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* 01 (một) Hợp đồng được đánh giá tương tự khi đáp ứng yêu cầu sau: - Là hợp đồng thi công công trình điện hoặc thi công di dời công trình điện hoặc thi công công trình điện công nghiệp. - Thời gian thực hiện hợp đồng tính đến thời điểm đóng thầu là thời gian Nhà thầu hoàn thành công việc của hợp đồng mà không tính thời gian bảo hành công trình. Trường hợp được gia hạn tiến độ thực hiện thì phải kèm theo Phụ lục hợp đồng để chứng minh. * Tài liệu cần cung cấp kèm theo E-HSDT: + Đối với nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh): Hợp đồng (trường hợp là thành viên liên danh thì phải có bảng phân chia hoặc tài liệu chứng minh giá trị và công việc thực hiện của từng thành viên liên danh); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (không tính thời gian bảo hành); Xác nhận của Chủ đầu tư về việc đơn vị đã thực hiện hoàn thành công trình đảm bảo chất lượng, đảm bảo tiến độ; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu; + Đối với nhà thầu phụ: Hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư; Hợp đồng ký giữa Nhà thầu phụ với Nhà thầu chính (trường hợp Nhà thầu không có tên trong danh sách nhà thầu phụ của hợp đồng chính thì cung cấp thêm Văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư cho Nhà thầu chính được ký Hợp đồng với nhà thầu); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (không tính thời gian bảo hành); Xác nhận của Chủ đầu tư về việc đơn vị đã thực hiện hoàn thành công trình đảm bảo chất lượng, đảm bảo tiến độ; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu; + Đối với những hợp đồng chưa hoàn thành: Hợp đồng và Phụ lục hợp đồng nếu có trong quá trình thực hiện (trường hợp là thành viên liên danh thì phải có bảng phân chia hoặc tài liệu chứng minh giá trị và công việc thực hiện của từng thành viên liên danh); Các tài liệu chứng minh hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.933.223.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.866.446.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Điện công nghiệp, trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp còn hiệu lực và thời hạn tham gia tập huấn không quá 02 năm trở lại đây;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đáp ứng điều kiện hành nghề Chỉ huy trưởng công trình Công nghiệp (điện) hạng III trở lên theo quy định.54
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công2- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Điện công nghiệp, trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có chứng chỉ bồi dưỡng hoặc tập huấn làm đầu cáp ngầm và đường dây cáp ngầm;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đã phụ trách kỹ thuật thi công hoàn thành ít nhất 01 công trình điện hoặc điện công nghiệp. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư.44
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh toán và quản lý chất lượng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng và các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Kinh nghiệm đã phụ trách công tác thanh toán hoặc quản lý chất lượng công trình ít nhất 01 công trình điện hoặc điện công nghiệp. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư.32
4Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về an toàn lao động.Hoặc tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng hoặc Điện hoặc Điện công nghiệp. Có Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp còn hiệu lực và thời hạn tham gia tập huấn không quá 02 năm trở lại đây;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Kinh nghiệm đã phụ trách công tác an toàn lao động ít nhất 01 công trình điện hoặc điện công nghiệp. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận Chủ đầu tư.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AA. KHU VỰC CÀ MAU
BA.1. PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 3 PHA
C1- Phần móng và tiếp địa
1Móng bêton trụ 14m : M14.BnTheo chương V của E-HSMT1Móng
2Móng bêton trụ 2x14m : M14.2xBnTheo chương V của E-HSMT1Móng
3Móng M18.BnTheo chương V của E-HSMT2Móng
4Tiếp địa cột 18mTheo chương V của E-HSMT2Bộ
5Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ)Theo chương V của E-HSMT4Bộ
D2- Phần cột
1Tháo Cột BTLT 14mTheo chương V của E-HSMT1Cột
2Cột BTLT 14mTheo chương V của E-HSMT1Cột
3Tháo Cột BTLT 2x14mTheo chương V của E-HSMT1Cột
4Cột BTLT 2x14mTheo chương V của E-HSMT1Cột
5Cột BTLT 18mTheo chương V của E-HSMT2Cột
E3- Phần xà
1Tháo Xà đở thẳng 2.0m - XITTheo chương V của E-HSMT2Bộ
2Xà đở thẳng 2.4m - XIT (composite)Theo chương V của E-HSMT4Bộ
3Tháo Xà kép 2.4m - XK-2.4Theo chương V của E-HSMT1Bộ
4Xà kép 2.4m - XK-2.4Theo chương V của E-HSMT1Bộ
5Xà kép 2.4m - XK-2x12Theo chương V của E-HSMT1Bộ
F4- Dây sứ và phụ kiện trung thế 3 pha
Ga/- Phần vật tư đường dây trên không
1Dây nhôm lỏi thép bọc ACX185Theo chương V của E-HSMT79,56Mét
2Tháo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX185Theo chương V của E-HSMT381Mét
3Kéo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX185Theo chương V của E-HSMT387Mét
4Dây nhôm lỏi thép ACA50Theo chương V của E-HSMT5,2297Kg
5Tháo Dây nhôm lỏi thép ACA50Theo chương V của E-HSMT127Mét
6Kéo Dây nhôm lỏi thép ACA50Theo chương V của E-HSMT129Mét
7Tháo Cáp đồng bọc 24KV-CX 50mm2Theo chương V của E-HSMT12Mét
8Lắp Cáp đồng bọc 24KV-CX 50mm2Theo chương V của E-HSMT12Mét
9Sứ đứng 24KV chống mặnTheo chương V của E-HSMT16Cái
10Chân sứ đứngTheo chương V của E-HSMT16Cây
11Tháo Sứ treo Polyme 24KVTheo chương V của E-HSMT6Bộ
12Sứ treo Polyme 24KVTheo chương V của E-HSMT12Bộ
13Móc treoTheo chương V của E-HSMT24Cái
14Giáp níu dây bọc 185Theo chương V của E-HSMT12Sợi
15Tháo U clevisTheo chương V của E-HSMT3Cái
16Lắp U clevis (SDL)Theo chương V của E-HSMT3Cái
17Bảng số + bảng nguy hiểmTheo chương V của E-HSMT4Bộ
H5- Phần thiết bị đấu nối bảo vệ
1Tháo LBFCO 27KV - 200ATheo chương V của E-HSMT3Cái
2Lắp LBFCO 27KV - 200A (SDL)Theo chương V của E-HSMT3Cái
IA.2. PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 1 PHA
J1- Phần móng và tiếp địa
1Móng bêton trụ 14m : M14.BnTheo chương V của E-HSMT24Móng
2Móng bêton trụ 2x14m : M14.2xBnTheo chương V của E-HSMT4Móng
3Móng cột 12(14)m cho vùng ngập mặn MC.12(14)Theo chương V của E-HSMT33Móng
4Móng cột 2x12(14)m cho vùng ngập mặn MC.12(14)-2Theo chương V của E-HSMT3Móng
5Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ)Theo chương V của E-HSMT64Bộ
6Tiếp địa lặp lạiTheo chương V của E-HSMT12Bộ
K2- Phần cột
1Tháo Cột BTLT 10.5mTheo chương V của E-HSMT1Cột
2Cột BTLT 14mTheo chương V của E-HSMT57Cột
3Cột BTLT 2x14mTheo chương V của E-HSMT7Cột
L3- Phần xà
1Tháo Xà đở thẳng 1 pha X1P-ITTheo chương V của E-HSMT4Bộ
2Xà đở thẳng 1 pha X1P-ITTheo chương V của E-HSMT54Bộ
3Xà đở góc 1 pha X1P-IGTheo chương V của E-HSMT1Bộ
4Xà đở góc lệch 2.4m - XIG2Theo chương V của E-HSMT3Bộ
5Xà néo thẳng 1 pha X1P-INTTheo chương V của E-HSMT3Bộ
6Xà néo dừng 1 pha X1P-IND1Theo chương V của E-HSMT4Bộ
7Xà néo dừng 1 pha X1P-INDTheo chương V của E-HSMT2Bộ
M4- Dây sứ và phụ kiện trung thế 1 pha
Na/- Phần vật tư
1Dây nhôm lỏi thép bọc ACX70Theo chương V của E-HSMT2.484,72Mét
2Kéo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX70Theo chương V của E-HSMT2.484,72Mét
3Tháo Dây nhôm lỏi thép ACA50Theo chương V của E-HSMT84Mét
4Kéo Dây nhôm lỏi thép ACA50Theo chương V của E-HSMT2.436Mét
5CXV(CRV)/SEhh/DSTA-24KV 1x150mm2Theo chương V của E-HSMT110Mét
6Đầu cosse CV50Theo chương V của E-HSMT2Cái
7Dây đồng bọc CV50Theo chương V của E-HSMT110m
8Đầu cáp ngầm-24KV Outdoor 1x150mm2Theo chương V của E-HSMT2Bộ
9Ống nhựa xoắn HDPE - TFP - F85/65Theo chương V của E-HSMT110Mét
10Ống STK D90 dày 3.96mmTheo chương V của E-HSMT110Mét
11Cáp đồng bọc 24KV-CX 25mm2Theo chương V của E-HSMT8Mét
12Sứ đứng 24KV chống mặnTheo chương V của E-HSMT65Cái
13Sứ treo Polyme 24KVTheo chương V của E-HSMT12Bộ
14Giáp níu dây bọc 70Theo chương V của E-HSMT6Sợi
15U clevisTheo chương V của E-HSMT73Cái
16Sứ ống chỉTheo chương V của E-HSMT73Cái
17Bảng số + bảng nguy hiểmTheo chương V của E-HSMT64Bộ
18Ống nối ACA50Theo chương V của E-HSMT9Ống
19Ống nối ACA70Theo chương V của E-HSMT8Ống
20Boulon M16x300Theo chương V của E-HSMT73Cây
21LĐ vuông 50x50x2.5Theo chương V của E-HSMT73Miếng
22Tấm lưới cảnh báoTheo chương V của E-HSMT42M2
23Đan BTCT đúc sẳn 60x300x1000 (sắt 3xF8 + 5xF4)Theo chương V của E-HSMT42Tấm
24Bảng báo cáp ngầm hạ thếTheo chương V của E-HSMT11Cọc
25Gạch thẻTheo chương V của E-HSMT2.200Viên
26Đào đất cấp 2 đường ống cáp ngầmTheo chương V của E-HSMT45,696M3
27Đắp đất cấp 2 đường ống cáp ngầmTheo chương V của E-HSMT27,384M3
O5- Phần thiết bị
1LBFCO 27KV - 100A - PorcelainTheo chương V của E-HSMT2Cái
2Fuse link 6KTheo chương V của E-HSMT2Cái
3Bộ xà composite lắp FCO & LA 01 phaTheo chương V của E-HSMT2Bộ
4Lắp xà composite bắt FCO & LA 01 phaTheo chương V của E-HSMT2Bộ
5Boulon M16x100Theo chương V của E-HSMT4Cây
6Boulon M16x300Theo chương V của E-HSMT4Cây
7LĐ vuông 60x60x6Theo chương V của E-HSMT16Miếng
PA.3. PHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ
Q1- Phần móng
1Móng bêton trụ 10,5(12)m : M10(12).BnTheo chương V của E-HSMT2Móng
2Móng bêton trụ 2x10(12)m : M10(12).2xBnTheo chương V của E-HSMT2Móng
3Móng bêton trụ 2x14m : M14.2xBnTheo chương V của E-HSMT2Móng
4Tiếp địa cột 10,5m (Có tiếp địa sẳn trong trụ)Theo chương V của E-HSMT4Bộ
5Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ)Theo chương V của E-HSMT2Bộ
R2- Phần cột
1Tháo trụ khách hàngTheo chương V của E-HSMT23Cột
2Tháo Cột BTLT 8.5mTheo chương V của E-HSMT4Cột
3Tháo Cột BTLT 10.5mTheo chương V của E-HSMT1Cột
4Cột BTLT 10.5mTheo chương V của E-HSMT2Cột
5Cột BTLT 2x10.5mTheo chương V của E-HSMT2Cột
6Cột BTLT 2x14mTheo chương V của E-HSMT2Cột
S3- Dây sứ và phụ kiện đường dây hạ thế
Ta/- Phần hạ thế chính
1Tháo Dây nhôm bọc AV50Theo chương V của E-HSMT148m
2Kéo Dây nhôm bọc AV50Theo chương V của E-HSMT94m
3Tháo Dây nhôm lỏi thép ACA50Theo chương V của E-HSMT74Mét
4Kéo Dây nhôm lỏi thép ACA50Theo chương V của E-HSMT47Mét
5U clevisTheo chương V của E-HSMT67Cái
6Tháo Rack 3 sứTheo chương V của E-HSMT1Cái
7Sứ ống chỉTheo chương V của E-HSMT67Cái
8Bảng sốTheo chương V của E-HSMT6Bộ
Ub/- Phần hạ thế cáp ABC
VPhần dây hạ thế
1Cáp ABC 3x120Theo chương V của E-HSMT26,52Mét
2Tháo Cáp ABC 3x120Theo chương V của E-HSMT35Mét
3Kéo Cáp ABC 3x120Theo chương V của E-HSMT33Mét
4Cáp ABC 3x70Theo chương V của E-HSMT2.539,8Mét
5Kéo Cáp ABC 3x70Theo chương V của E-HSMT2.539,8Mét
6Tháo Cáp ABC 2x50Theo chương V của E-HSMT84Mét
7Dây Duplex 2x6Theo chương V của E-HSMT670Mét
8Dây Duplex DuCV2x10Theo chương V của E-HSMT670Mét
9Dây 2x6Theo chương V của E-HSMT1.005Mét
10Tháo điện kế khách hàngTheo chương V của E-HSMT82Tạm tính
11Lắp điện kế khách hàngTheo chương V của E-HSMT82Tạm tính
12Kẹp ngừng cáp ABC 70mm2Theo chương V của E-HSMT12Cái
13Kẹp ngừng cáp ABC 120mm2Theo chương V của E-HSMT2Cái
14Kẹp treo cáp ABC 70Theo chương V của E-HSMT58Cái
15Móc đôi treo cáp ABCTheo chương V của E-HSMT2Cái
16Boulon móc M16x300Theo chương V của E-HSMT61Cây
17Boulon móc M16x500Theo chương V của E-HSMT7Cây
18LĐ vuông 50x50x2.5Theo chương V của E-HSMT68Cái
19Kẹp IPC 95 - 35Theo chương V của E-HSMT176Cái
20Kẹp IPC 95 - 70Theo chương V của E-HSMT24Cái
Wc/- Phần cáp ngầm hạ thế
1Cáp CXV/DSTA-0,6/1KV-2x70Theo chương V của E-HSMT119Mét
2Đầu cáp ngầm-0,6/1,2KV 2x(50-70)mm2 (đã có đầu cosse)Theo chương V của E-HSMT2Bộ
3Ống nhựa xoắn HDPE - TFP - F85/65Theo chương V của E-HSMT119Mét
4Ống nối ống HDPE F85/65Theo chương V của E-HSMT1Cái
5Ống STK D90 dày 3.96mmTheo chương V của E-HSMT119Mét
6Băng cao su nonTheo chương V của E-HSMT1Cuộn
7Băng cao su lưu hóaTheo chương V của E-HSMT1Cuộn
8Băng keo chịu nước PVCTheo chương V của E-HSMT1Cuộn
9Bảng báo cáp ngầm hạ thếTheo chương V của E-HSMT12Cọc
10Gạch thẻTheo chương V của E-HSMT2.380Viên
11Đào đất cấp 2 đường ống cáp ngầmTheo chương V của E-HSMT12,936M3
12Đắp đất cấp 2 đường ống cáp ngầmTheo chương V của E-HSMT6,888M3
XA.4. PHẦN CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
1Móng M8.aTheo chương V của E-HSMT3Móng
2Tiếp địa cột 7.5(8.5)mTheo chương V của E-HSMT3Bộ
Y1- Phần trụ chiếu sáng
1Tháo Cột BTLT 8.5mTheo chương V của E-HSMT3Cột
2Cột BTLT 8.5mTheo chương V của E-HSMT3Cột
Z2- Dây sứ và phụ kiện CSCC
AAa/- Phần chiếu sáng công cộng trên không
1Tháo Cáp ABC 3x16Theo chương V của E-HSMT133Mét
2Kéo Cáp ABC 3x16Theo chương V của E-HSMT115Mét
3Tháo dây đồng bọc CVV2x2,5mm2Theo chương V của E-HSMT12Mét
4Lắp dây đồng bọc CVV2x2,5mm2Theo chương V của E-HSMT12Mét
5Boulon M16x250Theo chương V của E-HSMT2Cây
6LĐ vuông 50x50x2.5Theo chương V của E-HSMT2Cái
7Kẹp ngừng cáp ABCTheo chương V của E-HSMT2Cái
8Kẹp IPCTheo chương V của E-HSMT8Cái
9Tháo đèn Led 60WTheo chương V của E-HSMT4Bộ
10Lắp đèn Led 60WTheo chương V của E-HSMT4Bộ
11Tháo cần đèn đơn cao 1m vươn xa 1,5mTheo chương V của E-HSMT4Cần
12Lắp cần đèn đơn cao 1m vươn xa 1,5mTheo chương V của E-HSMT4Cần
13Băng keo hạ thếTheo chương V của E-HSMT4Cuộn
ABb/- Phần chiếu sáng công cộng ngầm
1Cáp CXV/DSTA-0,6/1KV-3x16Theo chương V của E-HSMT74Mét
2Ống nhựa xoắn HDPE - TFP - F50/40Theo chương V của E-HSMT74Mét
3Ống STK D60 dày 3.96mmTheo chương V của E-HSMT74Mét
4Bảng báo cáp ngầm hạ thếTheo chương V của E-HSMT7Cọc
5Gạch thẻTheo chương V của E-HSMT1.100Viên
6Đào đất cấp 2 đường ống cáp ngầmTheo chương V của E-HSMT10,164M3
7Đắp đất cấp 2 đường ống cáp ngầmTheo chương V của E-HSMT5,412M3
ACA.5. PHẦN TRẠM PHÂN PHỐI 1 PHA
AD1. Vật tư
AE1.1. Bộ xà composite lắp FCO & LA 01 pha
1Bộ xà composite lắp FCO & LA 01 phaTheo chương V của E-HSMT4Bộ
2Lắp xà composite bắt FCO & LA 01 phaTheo chương V của E-HSMT4Bộ
3Boulon M16x100Theo chương V của E-HSMT8Cây
4Boulon M16x300Theo chương V của E-HSMT8Cây
5LĐ vuông 60x60x6Theo chương V của E-HSMT32Miếng
AF1.2. Phụ kiện bắt MBT 01 pha
1Boulon M16x350Theo chương V của E-HSMT8Cây
2LĐ vuông 50x50x2.5Theo chương V của E-HSMT32Miếng
AG1.3. Bộ dây dẩn xuống 22KV
1Cáp đồng bọc 24KV-CX 25mm2Theo chương V của E-HSMT12m
2Đầu cosse CV25Theo chương V của E-HSMT4Cái
3Kẹp WR279Theo chương V của E-HSMT8Cái
AH1.4. Bộ dây dẩn Máy biến thế 1 pha 50KVA
1Cáp lực CV120Theo chương V của E-HSMT68m
2Cáp nguội CV70Theo chương V của E-HSMT8m
3Cáp CV11Theo chương V của E-HSMT40m
4Đầu cosse CV120Theo chương V của E-HSMT8Cái
5Đầu cosse CV70Theo chương V của E-HSMT8Cái
6Kẹp WR835Theo chương V của E-HSMT8Cái
7Kẹp WR379Theo chương V của E-HSMT8Cái
AI1.5. Ống bảo vệ cáp lực hạ thế
1Ống PVC F 60Theo chương V của E-HSMT68m
2Cổ dê Ống PVC F 60Theo chương V của E-HSMT24Cái
AJ1.6. Bộ tiếp địa 2 tia 4 cọc
1Cáp đồng trần Cu25mm2Theo chương V của E-HSMT20Kg
2Cọc đất 16x2400Theo chương V của E-HSMT16Bộ
3Đầu cosse CV50Theo chương V của E-HSMT16Cái
4Boulon M10x30 + Long đền F12 (Đồng Thau)Theo chương V của E-HSMT16Bộ
5Ống PVC F 21Theo chương V của E-HSMT24m
6Đai thép 20x0,4 + Khóa đaiTheo chương V của E-HSMT16Bộ
7Kẹp WR279Theo chương V của E-HSMT24Cái
8Rải dây tiếp địaTheo chương V của E-HSMT89,2857m
AK1.7. Bộ tiếp địa cho TI
1Cáp đồng trần Cu25mm2Theo chương V của E-HSMT4,48Kg
2Cọc đất 16x2400Theo chương V của E-HSMT4Bộ
3Đầu cosse CV50Theo chương V của E-HSMT4Cái
4Boulon M10x30 + Long đền F12 (Đồng Thau)Theo chương V của E-HSMT4Bộ
5ỐNG PVC F 21Theo chương V của E-HSMT8m
6Đai thép 20x0,4 + Khóa đaiTheo chương V của E-HSMT8Bộ
7Kẹp WR279Theo chương V của E-HSMT8Cái
8Rải dây tiếp địaTheo chương V của E-HSMT20m
AL1.8. Thùng Điện kế và CB
1Thùng 2 ngăn cho ĐK & CB compositeTheo chương V của E-HSMT4Cái
2BL bắt ĐK và CB 14x40Theo chương V của E-HSMT32Cây
3Boulon M16x400Theo chương V của E-HSMT8Cây
4LĐ vuông 50x50x2.5Theo chương V của E-HSMT8Miếng
AM1.9. Cáp điều khiển
1Cáp điều khiển 4 ruột (CVV-Sc 4x4)Theo chương V của E-HSMT4m
2Băng keo hạ thếTheo chương V của E-HSMT2Cuộn
AN1.10. Phụ kiện trạm
1Bảng tên trạmTheo chương V của E-HSMT4Cái
AO2. Thiết bị
1Máy biến thế 1 pha 50KVATheo chương V của E-HSMT4Máy
2LA - 18KVTheo chương V của E-HSMT4Cái
3FCO 27KV - 100A - PorcelainTheo chương V của E-HSMT4Cái
4Fuse link 6KTheo chương V của E-HSMT4Cái
5Nắp che đầu sứ LATheo chương V của E-HSMT4Cái
6Nắp che đầu sứ trung thế MBATheo chương V của E-HSMT4Cái
7MCCB-600V-250ATheo chương V của E-HSMT4Cái
8Biến dòng 250/5ATheo chương V của E-HSMT4Cái
9Điện kế điện tử 1 pha 5(6)A 230VTheo chương V của E-HSMT4Cái
APA.6. ĐẤU NỐI HOTLINE ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 1 PHA, 3 PHA
1Thay sứ đứng đường dây 1 pha - Phương án Thi công lắp mớiTheo chương V của E-HSMT4Bộ 1 sứ
2Thay bộ 3 sứ đứng đường dây 3 pha, xà đối xứng - Phương án Thi công trên đường dây 2 mạchTheo chương V của E-HSMT4Bộ 3 sứ
3Thay sứ treo trên đường dây 1 pha - Phương án Thi công lắp mớiTheo chương V của E-HSMT2Bộ 1 sứ
4Thay sứ treo trên đường dây 3 pha - Phương án Thi công lắp mớiTheo chương V của E-HSMT4Bộ 3 sứ
5Thay cò lèo, đấu nối đường dây 1 pha - Phương án Thi công lắp mớiTheo chương V của E-HSMT4Bộ 1 lèo
6Thay cò lèo, đấu nối đường dây 3 pha - Phương án Thi công 3 cò lèo ở cùng vị trí trụTheo chương V của E-HSMT1Bộ 3 lèo
7Thay cầu chì tự rơi, cầu dao cắt có tải, chống sét (FCO, LBFCO, LA) trên đường dây 1 pha - Thi công lắp mớiTheo chương V của E-HSMT2Bộ 1 pha
8Thay cầu chì tự rơi, cầu dao cắt có tải, chống sét (FCO, LBFCO, LA) trên đường dây 3 pha - Thi công 3 thiết bị cùng một vị trí trụTheo chương V của E-HSMT1Bộ 3 Pha
9Thay xà lắp đối xứng trên trụ đường dây 3 pha - Thi công lắp mớiTheo chương V của E-HSMT2Bộ 1 xà
10Thay xà lắp đối xứng trên trụ đường dây 3 pha - Thi công trên trụ đường dây 2 mạchTheo chương V của E-HSMT2Bộ 1 xà
11Thay thế trụ đỡ đường dây 1 pha - Thi công lắp mớiTheo chương V của E-HSMT3Bộ 1 trụ
12Thay thế trụ đỡ đường dây 3 pha - Thi công lắp mớiTheo chương V của E-HSMT4Bộ 1 trụ
13Thay thế trụ cuối đường dây 1 pha - Thi công lắp mớiTheo chương V của E-HSMT1Bộ 1 trụ
AQB. TUYẾN ĐẦM DƠI
ARB.1. PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 1 PHA
AS1- Phần móng và tiếp địa
1Móng bêton trụ 14m : M14.BnTheo chương V của E-HSMT1Móng
2Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ)Theo chương V của E-HSMT1Bộ
AT2- Phần cột
1Tháo Cột BTLT 14mTheo chương V của E-HSMT1Cột
2Cột BTLT 14mTheo chương V của E-HSMT1Cột
AU3- Dây sứ và phụ kiện trung thế 1 pha
AVa/- Phần vật tư
1Tháo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX50Theo chương V của E-HSMT38Mét
2Kéo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX50Theo chương V của E-HSMT36Mét
3Tháo Dây nhôm lỏi thép ACA50Theo chương V của E-HSMT38Mét
4Đầu cosse CV50Theo chương V của E-HSMT2Cái
5Đầu cáp ngầm-24KV Outdoor 1x150mm2Theo chương V của E-HSMT2Bộ
6Bảng số + bảng nguy hiểmTheo chương V của E-HSMT1Bộ
AWB.2. PHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ
AX1- Phần móng
1Móng M8.aTheo chương V của E-HSMT31Móng
2Móng cột 12(14)m cho vùng ngập mặn MC.12(14)Theo chương V của E-HSMT3Móng
3Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ)Theo chương V của E-HSMT1Bộ
AY2- Phần cột
1Tháo trụ khách hàngTheo chương V của E-HSMT35Cột
2Cột BTLT 8.5mTheo chương V của E-HSMT31Cột
3Tháo Cột BTLT 10.5mTheo chương V của E-HSMT1Cột
4Cột BTLT 14mTheo chương V của E-HSMT3Cột
AZ3- Phần neo
1Tháo Bộ neo hạ thế NXTheo chương V của E-HSMT1Bộ
BA4- Dây sứ và phụ kiện đường dây hạ thế
BBa/- Phần hạ thế chính
1Dây đồng bọc CV35Theo chương V của E-HSMT8,16m
2Tháo Dây đồng bọc CV35Theo chương V của E-HSMT104m
3Kéo Dây đồng bọc CV35Theo chương V của E-HSMT112m
4Bảng sốTheo chương V của E-HSMT34Bộ
5Bốc lên dây dẫn điện các loạiTheo chương V của E-HSMT0,0069Tấn
6Xếp xuống dây dẫn điện các loạiTheo chương V của E-HSMT0,0069Tấn
7V/chuyển dây dẫn điện (CL Theo chương V của E-HSMT0,0069T/Km
BCb/- Phần hạ thế cáp ABC
BDPhần dây hạ thế
1Tháo Dây Duplex 2x6Theo chương V của E-HSMT535Mét
2Dây 2x6Theo chương V của E-HSMT83Mét
3Kéo Dây 2x6Theo chương V của E-HSMT618Mét
4Tháo điện kế khách hàngTheo chương V của E-HSMT5Tạm tính
5Lắp điện kế khách hàngTheo chương V của E-HSMT5Tạm tính
6Đầu cáp ngầm-0,6/1,2KV 2x(50-70)mm2 (đã có đầu cosse)Theo chương V của E-HSMT2Bộ
BEB.3. PHẦN TRẠM PHÂN PHỐI 1 PHA
BF1. Vật tư
BG1.1. Tháo giá bắt FCO & LA 01 pha
1Tháo giá bắt FCO & LA 01 phaTheo chương V của E-HSMT6Kg
BH1.2. Lắp giá bắt FCO & LA 01 pha
1Lắp giá bắt FCO & LA 01 phaTheo chương V của E-HSMT6Kg
2Boulon M16x40Theo chương V của E-HSMT2Cây
3Boulon M16x250Theo chương V của E-HSMT2Cây
4LĐ vuông 50x50x2.5Theo chương V của E-HSMT4Miếng
BI1.3. Tháo bộ dây dẩn xuống 22KV
1Tháo cáp đồng bọc 24KV-CX 25mm2Theo chương V của E-HSMT3m
BJ1.4. Lắp bộ dây dẩn xuống 22KV
1Lắp cáp đồng bọc 24KV-CX 25mm2 (SDL)Theo chương V của E-HSMT3m
2Kẹp WR279Theo chương V của E-HSMT2Cái
BK1.5. Tháo bộ dây dẩn Máy biến thế 1 pha 25KVA
1Tháo cáp lực CV50Theo chương V của E-HSMT17m
2Tháo cáp nguội CV50Theo chương V của E-HSMT2m
BL1.6. Lắp bộ dây dẩn Máy biến thế 1 pha 25KVA
1Lắp cáp lực CV50 (SDL)Theo chương V của E-HSMT17m
2Lắp cáp nguội CV50 (SDL)Theo chương V của E-HSMT2m
3Kẹp WR279Theo chương V của E-HSMT4Cái
BM1.7. Tháo ống bảo vệ cáp lực hạ thế
1Tháo ống nhựa xoắn HDPE - TFP - F50/40Theo chương V của E-HSMT17m
BN1.8. Ống bảo vệ cáp lực hạ thế
1Ống PVC F 60Theo chương V của E-HSMT17m
2Cổ dê Ống PVC F 60Theo chương V của E-HSMT6Cái
BO1.9. Bộ tiếp địa 2 tia 4 cọc
1Cáp đồng trần Cu25mm2Theo chương V của E-HSMT5Kg
2Cọc đất 16x2400Theo chương V của E-HSMT4Bộ
3Đầu cosse CV50Theo chương V của E-HSMT4Cái
4Boulon M10x30 + Long đền F12 (Đồng Thau)Theo chương V của E-HSMT4Bộ
5ỐNG PVC F 21Theo chương V của E-HSMT6m
6Đai thép 20x0,4 + Khóa đaiTheo chương V của E-HSMT4Bộ
7Kẹp WR279Theo chương V của E-HSMT6Cái
8Rải dây tiếp địaTheo chương V của E-HSMT22,3214m
BP1.10. Bộ tiếp địa cho TI
1Cáp đồng trần Cu25mm2Theo chương V của E-HSMT1,12Kg
2Cọc đất 16x2400Theo chương V của E-HSMT1Bộ
3Đầu cosse CV50Theo chương V của E-HSMT1Cái
4Boulon M10x30 + Long đền F12 (Đồng Thau)Theo chương V của E-HSMT1Bộ
5ỐNG PVC F 21Theo chương V của E-HSMT2m
6Đai thép 20x0,4 + Khóa đaiTheo chương V của E-HSMT2Bộ
7Kẹp WR279Theo chương V của E-HSMT2Cái
8Rải dây tiếp địaTheo chương V của E-HSMT5m
BQ1.11. Tháo Thùng Điện kế và CB
1Tháo Thùng 2 ngăn cho ĐK & CBTheo chương V của E-HSMT1Cái
BR1.12. Lắp Thùng Điện kế và CB (SDL)
1Lắp Thùng 2 ngăn cho ĐK & CB (SDL)Theo chương V của E-HSMT1Cái
2Boulon M16x400Theo chương V của E-HSMT2Cây
3LĐ vuông 50x50x2.5Theo chương V của E-HSMT2Miếng
BS1.13. Cáp điều khiển
1Cáp điều khiển 4 ruột (CVV-Sc 4x4)Theo chương V của E-HSMT1m
2Băng keo hạ thếTheo chương V của E-HSMT1Cuộn
BT2. Thiết bị
1Tháo Máy biến thế 1 pha 25KVATheo chương V của E-HSMT1Máy
2Lắp Máy biến thế 1 pha 25KVA (SDL)Theo chương V của E-HSMT1Máy
3Tháo LA - 18KVTheo chương V của E-HSMT1Cái
4Lắp LA - 18KV (SDL)Theo chương V của E-HSMT1Cái
5Nắp che đầu sứ LATheo chương V của E-HSMT1Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe tải có tải trọng hàng hoá ≥ 05 tấnCung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị1
2Cần trục ô tô sức nâng ≥ 5TCung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị1
3Xe thang (xe nâng), chiều cao nâng 12mCung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị1
4Máy đo điện trở cách điệnCung cấp giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và hóa đơn hoặc hợp đồng mua bán. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.1
5Máy đo điện trở đấtCung cấp giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và hóa đơn hoặc hợp đồng mua bán. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Móng bêton trụ 14m : M14.Bn
1 Móng Theo chương V của E-HSMT
2 Móng bêton trụ 2x14m : M14.2xBn
1 Móng Theo chương V của E-HSMT
3 Móng M18.Bn
2 Móng Theo chương V của E-HSMT
4 Tiếp địa cột 18m
2 Bộ Theo chương V của E-HSMT
5 Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ)
4 Bộ Theo chương V của E-HSMT
6 Tháo Cột BTLT 14m
1 Cột Theo chương V của E-HSMT
7 Cột BTLT 14m
1 Cột Theo chương V của E-HSMT
8 Tháo Cột BTLT 2x14m
1 Cột Theo chương V của E-HSMT
9 Cột BTLT 2x14m
1 Cột Theo chương V của E-HSMT
10 Cột BTLT 18m
2 Cột Theo chương V của E-HSMT
11 Tháo Xà đở thẳng 2.0m - XIT
2 Bộ Theo chương V của E-HSMT
12 Xà đở thẳng 2.4m - XIT (composite)
4 Bộ Theo chương V của E-HSMT
13 Tháo Xà kép 2.4m - XK-2.4
1 Bộ Theo chương V của E-HSMT
14 Xà kép 2.4m - XK-2.4
1 Bộ Theo chương V của E-HSMT
15 Xà kép 2.4m - XK-2x12
1 Bộ Theo chương V của E-HSMT
16 Dây nhôm lỏi thép bọc ACX185
79,56 Mét Theo chương V của E-HSMT
17 Tháo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX185
381 Mét Theo chương V của E-HSMT
18 Kéo Dây nhôm lỏi thép bọc ACX185
387 Mét Theo chương V của E-HSMT
19 Dây nhôm lỏi thép ACA50
5,2297 Kg Theo chương V của E-HSMT
20 Tháo Dây nhôm lỏi thép ACA50
127 Mét Theo chương V của E-HSMT
21 Kéo Dây nhôm lỏi thép ACA50
129 Mét Theo chương V của E-HSMT
22 Tháo Cáp đồng bọc 24KV-CX 50mm2
12 Mét Theo chương V của E-HSMT
23 Lắp Cáp đồng bọc 24KV-CX 50mm2
12 Mét Theo chương V của E-HSMT
24 Sứ đứng 24KV chống mặn
16 Cái Theo chương V của E-HSMT
25 Chân sứ đứng
16 Cây Theo chương V của E-HSMT
26 Tháo Sứ treo Polyme 24KV
6 Bộ Theo chương V của E-HSMT
27 Sứ treo Polyme 24KV
12 Bộ Theo chương V của E-HSMT
28 Móc treo
24 Cái Theo chương V của E-HSMT
29 Giáp níu dây bọc 185
12 Sợi Theo chương V của E-HSMT
30 Tháo U clevis
3 Cái Theo chương V của E-HSMT
31 Lắp U clevis (SDL)
3 Cái Theo chương V của E-HSMT
32 Bảng số + bảng nguy hiểm
4 Bộ Theo chương V của E-HSMT
33 Tháo LBFCO 27KV - 200A
3 Cái Theo chương V của E-HSMT
34 Lắp LBFCO 27KV - 200A (SDL)
3 Cái Theo chương V của E-HSMT
35 Móng bêton trụ 14m : M14.Bn
24 Móng Theo chương V của E-HSMT
36 Móng bêton trụ 2x14m : M14.2xBn
4 Móng Theo chương V của E-HSMT
37 Móng cột 12(14)m cho vùng ngập mặn MC.12(14)
33 Móng Theo chương V của E-HSMT
38 Móng cột 2x12(14)m cho vùng ngập mặn MC.12(14)-2
3 Móng Theo chương V của E-HSMT
39 Tiếp địa cột 14m (Có tiếp địa sẳn trong trụ)
64 Bộ Theo chương V của E-HSMT
40 Tiếp địa lặp lại
12 Bộ Theo chương V của E-HSMT
41 Tháo Cột BTLT 10.5m
1 Cột Theo chương V của E-HSMT
42 Cột BTLT 14m
57 Cột Theo chương V của E-HSMT
43 Cột BTLT 2x14m
7 Cột Theo chương V của E-HSMT
44 Tháo Xà đở thẳng 1 pha X1P-IT
4 Bộ Theo chương V của E-HSMT
45 Xà đở thẳng 1 pha X1P-IT
54 Bộ Theo chương V của E-HSMT
46 Xà đở góc 1 pha X1P-IG
1 Bộ Theo chương V của E-HSMT
47 Xà đở góc lệch 2.4m - XIG2
3 Bộ Theo chương V của E-HSMT
48 Xà néo thẳng 1 pha X1P-INT
3 Bộ Theo chương V của E-HSMT
49 Xà néo dừng 1 pha X1P-IND1
4 Bộ Theo chương V của E-HSMT
50 Xà néo dừng 1 pha X1P-IND
2 Bộ Theo chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HIỆP PHÁT như sau:

  • Có quan hệ với 67 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,94 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 80,21%, Tư vấn 15,63%, Phi tư vấn 4,16%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.779.128.522.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.771.309.830.522 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,44%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 34: Thi công di dời điện". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 34: Thi công di dời điện" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 62

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Thà đau khổ vì tình yêu tan vỡ hơn là không có tình yêu. "

A.La Martin

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây