Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 6 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi Ngô | 6.750 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
2 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi Cám gạo | 945 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
3 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Sắn củ | 675 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
4 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Khô đậu 46% | 3.375 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
5 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Bột thịt | 675 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
6 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Dầu ăn người | 135 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
7 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Premix | 675 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
8 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Acid hữu cơ | 162 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
9 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Enzyme | 67,5 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
10 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Chống mốc Antimoud | 40,5 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
11 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Ngô | 19.800 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
12 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Cám gạo | 2.520 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
13 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Sắn củ | 2.340 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
14 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Khô đậu 46% | 7.200 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
15 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Bột thịt | 1.440 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
16 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Dầu ăn người | 252 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
17 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Premix | 1.476 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
18 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Acid hữu cơ | 396 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
19 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Enzyme | 360 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
20 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Chống mốc Antimoud | 108 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
21 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Bột đá | 108 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Dịch vụ vận chuyển | 1 | gói | - Xã La Hiên, huyện Võ Nhai, Tỉnh Thái Nguyên- Xã Đồng Kỳ, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang- Xã Ngọc Lương, Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình | Trong vòng 7 ngày kể từ ngày yêu cầu giao hàng |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 6 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi Ngô | 6.750 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
2 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi Cám gạo | 945 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
3 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Sắn củ | 675 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
4 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Khô đậu 46% | 3.375 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
5 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Bột thịt | 675 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
6 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Dầu ăn người | 135 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
7 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Premix | 675 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
8 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Acid hữu cơ | 162 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
9 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Enzyme | 67,5 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
10 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Chống mốc Antimoud | 40,5 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
11 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Ngô | 19.800 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
12 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Cám gạo | 2.520 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
13 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Sắn củ | 2.340 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
14 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Khô đậu 46% | 7.200 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
15 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Bột thịt | 1.440 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
16 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Dầu ăn người | 252 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
17 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Premix | 1.476 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
18 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Acid hữu cơ | 396 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
19 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Enzyme | 360 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
20 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Chống mốc Antimoud | 108 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | |
21 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Bột đá | 108 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi Ngô | 6.750 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
2 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi Cám gạo | 945 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
3 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Sắn củ | 675 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
4 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Khô đậu 46% | 3.375 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
5 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Bột thịt | 675 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
6 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Dầu ăn người | 135 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
7 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Premix | 675 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
8 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Acid hữu cơ | 162 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
9 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Enzyme | 67,5 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
10 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 1 – 22 ngày tuổi: Chống mốc Antimoud | 40,5 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 1 đến 22 ngày tuổi. Đạt chỉ tiêu độ đạm 21%, năng lượng 3.100 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
11 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Ngô | 19.800 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
12 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Cám gạo | 2.520 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
13 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Sắn củ | 2.340 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
14 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Khô đậu 46% | 7.200 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
15 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Bột thịt | 1.440 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
16 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Dầu ăn người | 252 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
17 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Premix | 1.476 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
18 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Acid hữu cơ | 396 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
19 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Enzyme | 360 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
20 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Chống mốc Antimoud | 108 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng | ||
21 | Hỗn hợp thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến xuất chuồng: Bột đá | 108 | kg | Các thành phần nguyên liệu đủ điều kiện sản xuất thức ăn cho gà từ 23 ngày tuổi đến khi xuất chuồng. Đạt chỉ tiêu độ đạm 18%, năng lượng 2.950 kilo calo/kg, không kháng sinh, không hoocmon sinh trưởng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Cộng đồng Nông Thôn như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.513.800.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.475.950.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,50%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thích một người, vốn đâu cần lí do. Cảm giác rung động tinh tế này xuất phát từ cảm xúc không thể kìm nén. "
Tuyết Ảnh Sương Hồn
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Cộng đồng Nông Thôn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Cộng đồng Nông Thôn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.