Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ngãi |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 4: Cung cấp và lắp đặt thiết bị Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh, huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Biểu phạm vi cung cấp và tiến độ giao hàng, địa điểm giao hàng; thời gian bảo hành hàng hóa theo yêu cầu của HSMT. - Các tài liệu khác: Cam kết về thời gian và điều kiện giao hàng; cam kết về điều kiện và phương thức bảo hành; cam kết về thực hiện các dịch vụ sau bán hàng; cam kết về điều kiện thanh toán; cam kết về các điều kiện chung và cụ thể của hợp đồng. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bản chính giấy ủy quyền của Nhà sản xuất hoặc của đại lý phân phối (đối với trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất) theo mẫu quy định trong Chương IV (Mẫu số 27) của HSMT, trong đó xác nhận cung cấp cho Nhà thầu đầy đủ chủng loại, số lượng hàng hóa đúng theo tiến độ yêu cầu của Bên mời thầu đã nêu trong HSMT hoặc giấy chứng nhận Nhà thầu có quan hệ đối tác với Nhà sản xuất; - Trong trường hợp hàng hóa mời thầu đã có sẵn ở Việt Nam thì phải có các hồ sơ chứng tỏ nguồn gốc xuất xứ và chất lượng lô hàng gồm: chứng chỉ xuất xứ hoặc hồ sơ nhập khẩu, tài liệu kỹ thuật, chứng nhận chất lượng và số lượng của nhà sản xuất; Trường hợp hàng hóa mời thầu đã được nhập khẩu và có sẵn ở Việt Nam nhưng không thuộc quyền sở hữu của Nhà thầu thì có Giấy cam kết bán hàng của chủ sở hữu hàng hóa hiện tại; - Bản mô tả đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu; - Catalogue, tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành của Nhà sản xuất; |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 01 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Danh mục các hợp đồng tương tự Nhà thầu đã thực hiện thành công trong thời gian 03 năm qua tính đến thời điểm đóng thầu, kèm theo bản sao có chứng thực các tài liệu chứng minh (hợp đồng; hóa đơn bán hàng và dịch vụ; biên bản nghiệm thu, quyết toán), kê khai theo Mẫu số 14(a), 14(b) của Chương IV – Các biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Danh mục các hợp đồng nhà thầu đang thực hiện kèm theo tình trạng thực hiện tính đến thời điểm đóng thầu, kê khai tương tự Mẫu số 14(a), 14(b) của Chương IV – Các biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Kê khai thông tin về năng lực tài chính trong 03 năm 2016, 2017, 2018 theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.832.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Địa chỉ: Số 51 đường Phan Chu Trinh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Điện thoại: 0255.3712422 Fax: 0255.3822967 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Lê Văn Minh – Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Địa chỉ: Số 51 đường Phan Chu Trinh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Điện thoại: 0255.3829751 Fax: 0255.3822967 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kỹ thuật - Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Địa chỉ: Số 51 đường Phan Chu Trinh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Điện thoại: 0255.3712422 Fax: 0255.3822967 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Ngãi Địa chỉ: Số 96 đường Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Điện thoại: 0255.3822868 Fax: 0255.3825701 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bơm chìm | BC | 3 | bộ | Máy bơm chìm giếng khoan Q=3.6-24m3/h, H=138-13m, W=7.5HP, I=380v | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
2 | Bơm trục ngang | BN1 | 1 | bộ | Máy bơm ly tâm trục ngang Qmax=9m3/h, H=20m, W=1HP, I=220v | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
3 | Bơm trục ngang | BN2 | 1 | bộ | Máy bơm ly tâm trục ngang Qmax=22m3/h, H=32m, W=3HP, I=220v | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
4 | Cụm thiết bị lọc | GK | 1 | Hệ thống | Hệ thống thiết bị lọc kín tự rửa, công suất 10m3/h (bao gồm các thiết bị: Tháp oxy hóa; Bình lọc xúc tác; Bình điều khiển tự động rửa lọc; Hệ thống đường ống công nghệ đồng bộ). | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
5 | Bơm định lượng | BĐL | 1 | bộ | Máy bơm định lượng Q=11,5l/h; cột áp 5,6kG/cm2; P=45W/380v | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
6 | Máy khuấy | MK | 1 | bộ | Máy khuấy dung dịch hóa chất Clo P=100W/380v, một tầng cánh D=0,5m và 02 bồn chứa hóa chất bằng nhựa (01 bồn đứng, 01 bồn ngang) mỗi bồn có dung tích 500 lít | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
7 | Giường ngủ | GI | 1 | bộ | Giường gỗ nhóm 3, KT(1600x2200x500)mm | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
8 | Bàn làm việc | BA | 1 | cái | Bàn làm việc gỗ nhóm 3, KT(800x1400x900)mm | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
9 | Ghế ngồi | GN | 6 | cái | Ghế dựa bằng nhựa PP, kích thước (41x50,5x84,5) cm | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
10 | Tủ đựng hồ sơ | TU | 1 | cái | Tủ đựng hồ sơ thép mạ kẽm, KT(1200x2000x400)mm | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
11 | Mỏ lết xích | MLX | 1 | cái | Mỏ lết xích đường kính D300mm | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
12 | Mỏ lết răng | MLR | 1 | cái | Mỏ lết răng chiều dài miệng L=300mm | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
13 | Mỏ lết | ML | 1 | cái | Mỏ lết thường, độ mở 34mm | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
14 | Bút điện | BĐ | 1 | cây | Bút thử điện 150mm (100-500V) | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
15 | Kìm cách điện | KĐ | 1 | cái | Kìm cắt cách điện 200mm | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
16 | Bút đo PH | PH | 1 | cây | Bút đo độ PH của nước | Thông số kỹ thuật chi tiết tại Mục 2, Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 270Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bơm chìm | 3 | bộ | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
2 | Bơm trục ngang | 1 | bộ | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
3 | Bơm trục ngang | 1 | bộ | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
4 | Cụm thiết bị lọc | 1 | Hệ thống | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
5 | Bơm định lượng | 1 | bộ | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
6 | Máy khuấy | 1 | bộ | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
7 | Giường ngủ | 1 | bộ | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
8 | Bàn làm việc | 1 | cái | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
9 | Ghế ngồi | 6 | cái | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
10 | Tủ đựng hồ sơ | 1 | cái | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
11 | Mỏ lết xích | 1 | cái | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
12 | Mỏ lết răng | 1 | cái | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
13 | Mỏ lết | 1 | cái | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
14 | Bút điện | 1 | cây | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
15 | Kìm cách điện | 1 | cái | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
16 | Bút đo PH | 1 | cây | Tại chân công trình Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ; Địa chỉ: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Theo tiến độ thi công công trình |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 72.470.700.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 10.800.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 339.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 339.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 339.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 339.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 339.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 339.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 339.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Trong thời gian 07 ngày phải sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót... kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư hoặc của đơn vị quản lý sử dụng. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Đội trưởng thi công | 1 | Kỹ sư điện công nghiệp | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bơm chìm |
BC
|
3 | bộ | Máy bơm chìm giếng khoan Q=3.6-24m3/h, H=138-13m, W=7.5HP, I=380v | |
2 | Bơm trục ngang |
BN1
|
1 | bộ | Máy bơm ly tâm trục ngang Qmax=9m3/h, H=20m, W=1HP, I=220v | |
3 | Bơm trục ngang |
BN2
|
1 | bộ | Máy bơm ly tâm trục ngang Qmax=22m3/h, H=32m, W=3HP, I=220v | |
4 | Cụm thiết bị lọc |
GK
|
1 | Hệ thống | Hệ thống thiết bị lọc kín tự rửa, công suất 10m3/h (bao gồm các thiết bị: Tháp oxy hóa; Bình lọc xúc tác; Bình điều khiển tự động rửa lọc; Hệ thống đường ống công nghệ đồng bộ). | |
5 | Bơm định lượng |
BĐL
|
1 | bộ | Máy bơm định lượng Q=11,5l/h; cột áp 5,6kG/cm2; P=45W/380v | |
6 | Máy khuấy |
MK
|
1 | bộ | Máy khuấy dung dịch hóa chất Clo P=100W/380v, một tầng cánh D=0,5m và 02 bồn chứa hóa chất bằng nhựa (01 bồn đứng, 01 bồn ngang) mỗi bồn có dung tích 500 lít | |
7 | Giường ngủ |
GI
|
1 | bộ | Giường gỗ nhóm 3, KT(1600x2200x500)mm | |
8 | Bàn làm việc |
BA
|
1 | cái | Bàn làm việc gỗ nhóm 3, KT(800x1400x900)mm | |
9 | Ghế ngồi |
GN
|
6 | cái | Ghế dựa bằng nhựa PP, kích thước (41x50,5x84,5) cm | |
10 | Tủ đựng hồ sơ |
TU
|
1 | cái | Tủ đựng hồ sơ thép mạ kẽm, KT(1200x2000x400)mm | |
11 | Mỏ lết xích |
MLX
|
1 | cái | Mỏ lết xích đường kính D300mm | |
12 | Mỏ lết răng |
MLR
|
1 | cái | Mỏ lết răng chiều dài miệng L=300mm | |
13 | Mỏ lết |
ML
|
1 | cái | Mỏ lết thường, độ mở 34mm | |
14 | Bút điện |
BĐ
|
1 | cây | Bút thử điện 150mm (100-500V) | |
15 | Kìm cách điện |
KĐ
|
1 | cái | Kìm cắt cách điện 200mm | |
16 | Bút đo PH |
PH
|
1 | cây | Bút đo độ PH của nước |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ngãi như sau:
- Có quan hệ với 13 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,09%, Xây lắp 69,57%, Tư vấn 4,35%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 59.629.413.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 54.981.806.534 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,79%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc đời dù thế nào chăng nữa vẫn tốt đẹp hơn giấc mơ, chẳng khác gì sức khỏe tốt hơn bệnh tật. "
I. Tuốc - ghê - nép
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.