Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200332363-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20200332363-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ủy ban nhân dân xã Tam Đồng |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 4: Cung cấp và lắp đặt thiết bị Mua sắm trang thiết bị nội thất Nhà văn hóa thôn Văn Lôi và thôn Nam Cường, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: hàng hóa phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 12 tháng. |
E-CDNT 15.2 | Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khácđược quy định tại Phần 2]. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
UBND Xã Tam Đồng - Địa chỉ: Xã Tam Đồng - Huyện Mê Linh - TP. Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND HUYỆN MÊ LINH Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, Xã Đại Thịnh - Huyện Mê Linh - TP. Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH HUYỆN MÊ LINH Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, Xã Đại Thịnh - Huyện Mê Linh - TP. Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH HUYỆN MÊ LINH Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, Xã Đại Thịnh - Huyện Mê Linh - TP. Hà Nội |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn hội trường | 6 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Ghế phòng hội trường | 40 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Bàn chủ tịch đoàn | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Sao vàng + búa liềm | 1 | bộ | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Biển chữ: " Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam " | 9 | md | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Biển chữ: " Đảng Cộng Sản Việt Nam quang vinh muôn năm" | 9 | md | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bảng thông báo | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Tượng Bác | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bục tượng Bác | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bục phát biểu | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Loa JBL STX 825 | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Loa JBL STX 812 | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Cục đẩy 4 kênh DB TK4800 | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Vang số DB AIC8 | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Mixer Sound Craft EFX12 | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Micro không dây KBS C-2018H | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Micro cổ ngỗng Db LV202 | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Giá treo loa | 4 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Dây loa phụ kiện, kết nối | 1 | Trọn bộ | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Đầu đĩa DVD | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Bàn ghế họp + làm việc | 4 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Tủ tài liệu | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Ghế hội trường | 100 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Mic có dây CAF | 3 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Bàn hội trường: | 6 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Ghế phòng hội trường | 40 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Bàn chủ tịch đoàn | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Bảng thông báo | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Loa JBL STX 825 | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Loa JBL STX 812 | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Cục đẩy 4 kênh DB TK4800 | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Vang số DB AIC8 | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Mixer Sound Craft EFX12 | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Micro không dây KBS C-2018H | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Micro cổ ngỗng Db LV202 | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Giá treo loa | 4 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Dây loa phụ kiện, kết nối | 1 | Trọn bộ | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Đầu đĩa DVD | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Bàn ghế họp + làm việc | 4 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Tủ tài liệu | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Ghế hội trường | 98 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Mic có dây CAF | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn hội trường | 6 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
2 | Ghế phòng hội trường | 40 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
3 | Bàn chủ tịch đoàn | 2 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
4 | Sao vàng + búa liềm | 1 | bộ | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
5 | Biển chữ: " Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam " | 9 | md | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
6 | Biển chữ: " Đảng Cộng Sản Việt Nam quang vinh muôn năm" | 9 | md | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
7 | Bảng thông báo | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
8 | Tượng Bác | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
9 | Bục tượng Bác | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
10 | Bục phát biểu | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
11 | Loa JBL STX 825 | 2 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
12 | Loa JBL STX 812 | 2 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
13 | Cục đẩy 4 kênh DB TK4800 | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
14 | Vang số DB AIC8 | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
15 | Mixer Sound Craft EFX12 | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
16 | Micro không dây KBS C-2018H | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
17 | Micro cổ ngỗng Db LV202 | 2 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
18 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
19 | Giá treo loa | 4 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
20 | Dây loa phụ kiện, kết nối | 1 | Trọn bộ | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
21 | Đầu đĩa DVD | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
22 | Bàn ghế họp + làm việc | 4 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
23 | Tủ tài liệu | 2 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
24 | Ghế hội trường | 100 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
25 | Mic có dây CAF | 3 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
26 | Bàn hội trường: | 6 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
27 | Ghế phòng hội trường | 40 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
28 | Bàn chủ tịch đoàn | 2 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
29 | Bảng thông báo | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
30 | Loa JBL STX 825 | 2 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
31 | Loa JBL STX 812 | 2 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
32 | Cục đẩy 4 kênh DB TK4800 | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
33 | Vang số DB AIC8 | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
34 | Mixer Sound Craft EFX12 | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
35 | Micro không dây KBS C-2018H | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
36 | Micro cổ ngỗng Db LV202 | 2 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
37 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
38 | Giá treo loa | 4 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
39 | Dây loa phụ kiện, kết nối | 1 | Trọn bộ | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
40 | Đầu đĩa DVD | 1 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
41 | Bàn ghế họp + làm việc | 4 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
42 | Tủ tài liệu | 2 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
43 | Ghế hội trường | 98 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
44 | Mic có dây CAF | 2 | cái | xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 45 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy thi công lắp đặt | 1 | Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành về trang trí nội, ngoại thất hoặc xây dựng.Có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng công trìnhCó chứng chỉ bồi dưỡng an toàn lao động và vệ sinh môi trường | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành: cơ khí | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành: Điện lạnh, điện tử, Điện | 3 | 3 |
4 | Công nhân | 5 | Nhà thầu cung cấp kèm theo chứng chỉ đào tạo nghề/bằng nghề mộc, cơ khí, điện | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn hội trường | 6 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Ghế phòng hội trường | 40 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Bàn chủ tịch đoàn | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Sao vàng + búa liềm | 1 | bộ | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Biển chữ: " Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam " | 9 | md | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Biển chữ: " Đảng Cộng Sản Việt Nam quang vinh muôn năm" | 9 | md | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bảng thông báo | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Tượng Bác | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bục tượng Bác | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bục phát biểu | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Loa JBL STX 825 | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Loa JBL STX 812 | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Cục đẩy 4 kênh DB TK4800 | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Vang số DB AIC8 | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Mixer Sound Craft EFX12 | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Micro không dây KBS C-2018H | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Micro cổ ngỗng Db LV202 | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Giá treo loa | 4 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Dây loa phụ kiện, kết nối | 1 | Trọn bộ | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Đầu đĩa DVD | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Bàn ghế họp + làm việc | 4 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Tủ tài liệu | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Ghế hội trường | 100 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Mic có dây CAF | 3 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Bàn hội trường: | 6 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Ghế phòng hội trường | 40 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Bàn chủ tịch đoàn | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Bảng thông báo | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Loa JBL STX 825 | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Loa JBL STX 812 | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Cục đẩy 4 kênh DB TK4800 | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Vang số DB AIC8 | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Mixer Sound Craft EFX12 | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Micro không dây KBS C-2018H | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Micro cổ ngỗng Db LV202 | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Giá treo loa | 4 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Dây loa phụ kiện, kết nối | 1 | Trọn bộ | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Đầu đĩa DVD | 1 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Bàn ghế họp + làm việc | 4 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Tủ tài liệu | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Ghế hội trường | 98 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Mic có dây CAF | 2 | cái | Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Tam Đồng như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,06 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,89%, Xây lắp 92,11%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 96.547.285.861 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 96.278.647.002 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,28%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thức tỉnh, thực tế hóa suy nghĩ không phải để bản thân trốn tránh hiện thực mà là để đối mặt với nó. Vậy nên, ‘cho dù đời không như mơ, và tình mình chẳng là thơ, nhưng chúng ta hãy cứ yêu đi sau khi đã trưởng thành! "
Triệu Cách Vũ
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Tam Đồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Tam Đồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.