Thông báo mời thầu

Gói thầu số 4: Cung cấp vật liệu lọc và hạt trao đổi Ion

Tìm thấy: 13:47 20/11/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp hóa chất tiêu hao, dầu mỡ bôi trơn phục vụ sản xuất năm 2020
Gói thầu
Gói thầu số 4: Cung cấp vật liệu lọc và hạt trao đổi Ion
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp hóa chất tiêu hao, dầu mỡ bôi trơn phục vụ sản xuất năm 2020
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn Sản xuất kinh doanh 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 30/11/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:34 20/11/2020
đến
14:30 30/11/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 30/11/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
23.846.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi ba triệu tám trăm bốn mươi sáu nghìn đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 4: Cung cấp vật liệu lọc và hạt trao đổi Ion
Cung cấp hóa chất tiêu hao, dầu mỡ bôi trơn phục vụ sản xuất năm 2020
12 Tháng
E-CDNT 3 Vốn Sản xuất kinh doanh 2020
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng - Huyện Thuỷ Nguyên - Thành Phố Hải Phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162; Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không áp dụng


- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng , địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng - Huyện Thuỷ Nguyên - Thành Phố Hải Phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162; Email: [email protected]


E-CDNT 10.1(g)
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)
- Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hóa hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương theo yêu cầu E-HSMT. Tài liệu cung cấp được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh. - Bản gốc (hoặc bản sao công chứng) chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ nguồn gốc, xuất xứ đối với vật tư nhập khẩu hoặc giấy chứng nhận hàng hóa đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng của hãng sản xuất (KCS) đối với vật tư trong nước. Chi tiết các mục hàng yêu cầu tại Phần 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật (nếu có). - Tờ khai Hải quan (bản sao), vận đơn (bản sao) được đóng dấu và xác nhận sao y bản chính của đơn vị nhập khẩu đối với một số hàng hóa nhập khẩu quan trọng, được nêu chi tiết tại Phần 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật (nếu yêu cầu).
E-CDNT 12.2
+ Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. + Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 04 năm kể từ ngày nghiệm thu.
E-CDNT 15.2
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 150 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 23.846.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng - Huyện Thuỷ Nguyên - Thành Phố Hải Phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162; Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng - Huyện Thuỷ Nguyên - Thành Phố Hải Phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bạch Thùy Dung. SĐT: 0904.628.969.
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Than cốc dạng viên phi 8-1.5mm 2 m3 Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 1
2 Than hoạt tính 5.000 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 2
3 Hạt anion gốc kiềm mạnh eq >= 1,3eq/l, d = 0,3 - 1,25 mm 2.000 Lít Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 3
4 Hạt cation kiểu H gốc axit mạnh eq >= 2,0eq/l, d = 0,5 - 1,25 mm 4.000 Lít Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 4
5 Cát thạch anh d=1-2mm (1,3 tấn/m3) 5 m3 Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 5
6 Cát thạch anh d=16-32mm (1,3 tấn/m3) 1 m3 Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 6
7 Cát thạch anh d=4-8mm (1,3 tấn/m3) 2 m3 Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 7
8 Cát thạch anh d=8-16mm (1,3 tấn/m3) 1 m3 Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 8
9 Bi bổ sung bình ngưng 25-P150-3 (bi cao su) 10.000 Viên Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 9
10 Nước Javen công nghiệp 2.000 Lít Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 10
11 Amoniac dung dịch (Nồng độ 20-25%, là chất lỏng màu vàng nhẹ, đựng trong phuy chuyên dụng) 10.000 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 11
12 Men vi sinh kỵ khí Jumbo G (Mật độ vi sinh: >10^10 CFU/g, dạng bột, 5kg/gói.) 50 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 12
13 Men vi sinh hiếu khí JumboA (Mật độ vi sinh: >10^10 CFU/g, dạng bột, 5kg/gói.) 100 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 13
14 Hạt Cation kiểu H gốc axít mạnh (Đường kính d=0,7÷1,25mm, được đóng gói trong các bao kín.) 2.000 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 14
15 Hạt Anion gốc kiềm mạnh (Đường kính d=0,6÷0,8mm, được đóng gói trong các bao kín.) 1.000 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 15
16 Hạt anion gốc kiềm yếu (Đường kính d=0,6÷0,8mm, được đóng gói trong các bao kín.) 2.000 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục 16

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 12 Tháng

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Than cốc dạng viên phi 8-1.5mm 2 m3 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
2 Than hoạt tính 5.000 Kg Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
3 Hạt anion gốc kiềm mạnh eq >= 1,3eq/l, d = 0,3 - 1,25 mm 2.000 Lít Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
4 Hạt cation kiểu H gốc axit mạnh eq >= 2,0eq/l, d = 0,5 - 1,25 mm 4.000 Lít Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
5 Cát thạch anh d=1-2mm (1,3 tấn/m3) 5 m3 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
6 Cát thạch anh d=16-32mm (1,3 tấn/m3) 1 m3 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
7 Cát thạch anh d=4-8mm (1,3 tấn/m3) 2 m3 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
8 Cát thạch anh d=8-16mm (1,3 tấn/m3) 1 m3 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
9 Bi bổ sung bình ngưng 25-P150-3 (bi cao su) 10.000 Viên Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
10 Nước Javen công nghiệp 2.000 Lít Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
11 Amoniac dung dịch (Nồng độ 20-25%, là chất lỏng màu vàng nhẹ, đựng trong phuy chuyên dụng) 10.000 Kg Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
12 Men vi sinh kỵ khí Jumbo G (Mật độ vi sinh: >10^10 CFU/g, dạng bột, 5kg/gói.) 50 Kg Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
13 Men vi sinh hiếu khí JumboA (Mật độ vi sinh: >10^10 CFU/g, dạng bột, 5kg/gói.) 100 Kg Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
14 Hạt Cation kiểu H gốc axít mạnh (Đường kính d=0,7÷1,25mm, được đóng gói trong các bao kín.) 2.000 Kg Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
15 Hạt Anion gốc kiềm mạnh (Đường kính d=0,6÷0,8mm, được đóng gói trong các bao kín.) 1.000 Kg Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng
16 Hạt anion gốc kiềm yếu (Đường kính d=0,6÷0,8mm, được đóng gói trong các bao kín.) 2.000 Kg Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, thôn Đoan, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng 12 tháng

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Than cốc dạng viên phi 8-1.5mm
2 m3 Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Than hoạt tính
5.000 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Hạt anion gốc kiềm mạnh eq >= 1,3eq/l, d = 0,3 - 1,25 mm
2.000 Lít Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Hạt cation kiểu H gốc axit mạnh eq >= 2,0eq/l, d = 0,5 - 1,25 mm
4.000 Lít Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Cát thạch anh d=1-2mm (1,3 tấn/m3)
5 m3 Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Cát thạch anh d=16-32mm (1,3 tấn/m3)
1 m3 Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Cát thạch anh d=4-8mm (1,3 tấn/m3)
2 m3 Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Cát thạch anh d=8-16mm (1,3 tấn/m3)
1 m3 Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Bi bổ sung bình ngưng 25-P150-3 (bi cao su)
10.000 Viên Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Nước Javen công nghiệp
2.000 Lít Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Amoniac dung dịch (Nồng độ 20-25%, là chất lỏng màu vàng nhẹ, đựng trong phuy chuyên dụng)
10.000 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Men vi sinh kỵ khí Jumbo G (Mật độ vi sinh: >10^10 CFU/g, dạng bột, 5kg/gói.)
50 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Men vi sinh hiếu khí JumboA (Mật độ vi sinh: >10^10 CFU/g, dạng bột, 5kg/gói.)
100 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Hạt Cation kiểu H gốc axít mạnh (Đường kính d=0,7÷1,25mm, được đóng gói trong các bao kín.)
2.000 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Hạt Anion gốc kiềm mạnh (Đường kính d=0,6÷0,8mm, được đóng gói trong các bao kín.)
1.000 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Hạt anion gốc kiềm yếu (Đường kính d=0,6÷0,8mm, được đóng gói trong các bao kín.)
2.000 Kg Theo Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng như sau:

  • Có quan hệ với 502 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,75%, Xây lắp 6,97%, Tư vấn 2,39%, Phi tư vấn 26,79%, Hỗn hợp 0,10%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.609.513.540.891 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.137.473.133.840 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 4: Cung cấp vật liệu lọc và hạt trao đổi Ion". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 4: Cung cấp vật liệu lọc và hạt trao đổi Ion" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 271

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây